Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

1 đề cương giữa học kì 2 toán 7 nguyễn tất thành 2022 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (593.99 KB, 9 trang )

CHIA SẺ TÀI LIỆU WORD TOÁN GIÁO VIÊN, GIA SƯ
FREE TRONG NHĨM: WORD TỐN FREE
/>
ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KÌ 2 TỐN 7 THCS & THPT NGUYỄN TẤT
THÀNH

NĂM HỌC 2022 - 2023

I. TRẮC NGHIỆM.

Câu 1. Bạn Dương tiến hành một cuộc khảo sát với các bạn trong lớp 7A1. Trong các dữ
Câu 2. liệu có bao nhiêu dữ liệu bạn Dương sẽ thu thập là số liệu?
(a) Thời gian (đo bằng phút) đi từ nhà tới trường của các bạn trong lớp 7A1.

(b) Cân nặng (đo bằng ki-lô-gam) của các bạn trong lớp 7A1.

(c) Giới tính (nam/nữ) của các bạn trong lớp 7A1.

(d) Mơn thể thao u thích của các bạn trong lớp 7A1.

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Một cửa hàng bánh trung thu khác cũng lập một biểu đồ cột kép so sánh lượng
bánh bán được trong hai ngày thứ Sáu và thứ Bảy.Từ biểu đồ trên hãy cho biết câu
nào đúng trong các câu sau.

Câu 3. A. Tổng số lượng bánh bán ra trong ngày thứ Bảy ít hơn hơn tổng số lượng bánh
bán ra trong ngày thứ Sáu.
B. Trừ loại bánh nhân khoai môn, cc loại bánh còn lại đều bán được nhiều hơn vào
thứ Bảy so với thứ Sáu.
C. Tổng số lượng bánh bán ra trong ngày thứ Bảy nhỏ hơn tổng số lượng bánh bán
ra trong ngày thứ Sáu.


D. Mỗi loại bánh đều bán được nhiều hơn vào thứ Bảy so với thứ Sáu.
Biểu đồ đoạn thẳng sau cho biết số tiền chi tiêu của một gia đình 4 người trong 6
tháng đầu năm 2022.Quan sát biểu đồ trên và cho biết trong các câu sau, câu nào
SAI

Câu 4. A. Tháng Tư là tháng mà gia đình đó chi tiêu tiết kiệm nhất.
B. Chi tiêu trong 3 tháng đầu năm của gia đình đó tăng dần.
C. Chi tiêu trong mỗi tháng của gia đình đó khơng vượt q 20 triệu.
D. Tháng Năm là tháng mà gia đình đó chi tiêu nhiều nhất.
Trong các hình ảnh dưới đây, hình ảnh nào thể hiện đúng biểu đồ hình quạt trịn?

A. . B. .

C. . D. .
Biểu đồ hình quạt trịn sau đây thể hiện số học sinh đi học muộn của một trường
Câu 5. cấp hai vào các ngày trong tuần.Trong các câu sau, câu nào đúng?

A. Học sinh đi học muộn nhiều nhất vào thứ Hai.
B. Học sinh đi học muộn ít nhất vào thứ Năm.
C. Học sinh đi học muộn vào thứ Năm ít hơn vào thứ Tư.

D. Số học sinh đi học muộn và thứ Ba là khoảng .

Câu 6. Khi gieo xúc xắc, các kết quả gồm mặt 3 chấm, mặt 4 chấm và mặt 5 chấm là các
kết quả thuận lợi cho biến cố nào dưới đây?
A. Mặt xuất hiện có số chấm lẻ. B. Mặt xuất hiện có số chấm nhỏ
hơn 6.
C. Mặt xuất hiện có số chấm lớn hơn 2. D. Mặt xuất hiện có số chấm lớn
hơn 2 và nhỏ hơn 6.
Câu 7. Bảng thống kê sau thể hiện số bút màu có trong một chiếc ngăn kéo.

Bút màu xanh Bút màu đỏ Bút màu hồng Bút màu tím
8 7 10 15

Chọn ngẫu nhiên một chiếc bút từ trong ngăn kéo và gọi là biến cố "Bút được
chọn là bút màu tím". Xác suất của biến cố B là:

A. 0,375. B. 0,3. C. 0,2. D. 0,25.

Câu 8. Biểu đồ cột dưới đây thể hiện số học sinh của lớp đã đăng kí các môn thể thao
sẽ chơi trong trường. Chọn ngẫu nhiên một học sinh trong số các học sinh đã đăng
kí. Gọi A là biến cố "Học sinh được chọn đăng kí bóng đá, và B là biến cố "Học
sinh được chọn đăng kí bóng bàn”, Chọn câu đúng trong các câu sau.

A. Vì cột thể hiện số học sinh thích bóng đá thấp hơn cột thể hiện số học sinh thích
bóng bàn nên xác suất của nhỏ hơn xác suất của .
B. Vì cột thể hiện số học sinh thích bóng đá thấp hơn cột thể hiện số học sinh thích
bóng bàn nên xác suất của lớn hơn xác suất của .
C. Vì cột thể hiện số học sinh thích bóng đá cao hơn cột thể hiện số học sinh thích
bóng bàn nên xác suất của lớn hơn xác suất của .
D. Vì cột thể hiện số học sinh thích bóng đá cao hơn cột thể hiện số học sinh thích
bóng bàn nên xác suất của nhỏ hơn xác suất của .

Câu 9. Cho hai tam giác và có . Cần thêm điều kiện
Câu 10. gì để hai tam giác bằng nhau:

A. . B. . C. . D. Đáp án

và C đều đúng.

Cho . Suy ra:


A. . B. .

C. . D. .

Câu 11. Số đo ba góc của lần lượt tỉ lệ với . Số đo của là:
Câu 12. A. .
Câu 13. B. . C. . D. .
Câu 14.
Câu 15. Tam giác MNP có . Kẻ tia Px là tia đối của tia PM. Số đo của
Câu 16. góc NPx là:
Câu 17.
Câu 18. A. . B. . C. . D. .
Câu 19.
Câu 20. Cho biết . Chu vi của là:

Bài 1: A. . B. . C. . D. .

Cho . Đẳng thức nào sau đây sai:

A. . B. . C. . D.

.
Bộ ba giá trị nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?

A. . B. .

C. . D. .

Cho có góc là góc tù. Cạnh lớn nhất của là:


A. . B. .
C. . D. không xác định được.

Cho tam giác và tam giác có . Cần thêm điều kiện
gì để tam giác bằng tam giác
theo trường hợp cạnh góc cạnh?

A. ;. B. ;. C. . D. .

Cho tam giác và tam giác có . Phát biểu
nào sau đây là đúng?
.
A. . B. .
D. tại I. Chọn khẳng định
C. .
cắt .
Cho có . Tia phân giác của góc
đúng: ;. B.

A.

C. . D. .

Cho tam giác vng tại có . Qua kẻ đường thẳng sao cho

nằm cùng phía với . Kẻ và vng góc với . Chọn câu đúng:

A. . B. .


C. . D. .
II. TỰ LUẬN

Dạng 1: Các bài toán về thống kê.

Biểu đồ cột sau biểu diễn số lượt khách du lịch (ước đạt) đến Ninh Bình trong các
năm 2016,2017, 2018.

a) Nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê.

b) Lập bảng số liệu thống kê lượt khách du lịch đến Ninh Bình theo mẫu sau:

Năm 2016 2017 2018
Số lượt khác

c) Tính số lượt khách du lịch chênh lệch giữa các năm. Năm nào có nhiều lượt
khách du lịch nhất? Năm nào có ít khách du lịch nhất?.

Bài 2: Biểu đồ cột kép sau biểu diễn số sản phẩm bán được trong 2 tháng đầu khai trương
của ba cửa hàng quần áo như sau:

a) Cửa hàng quần áo nào có số sản phẩm tăng từ tháng thứ nhất sang tháng thứ hai
nhiều nhất?
b) Trong cuộc họp tổng kết 2 tháng khai trương đầu tiên, tổng giám đốc ba cửa
hàng thông báo: Tỉ lệ tổng số sản phẩm cả ba cửa hàng bán được trong tháng thứ

hai tăng (làm tròn đến hàng phần trăm) so với tháng thứ nhất. Thông báo
đó của tổng giám đốc có đúng khơng? Vì sao?.

Bài 3: Để bố trí đội ngũ nhân viên, phục vụ, Số sản phẩm quản lí của một nhà hàng đã

tiến hành đếm số khách đến cửa hàng đó vào một số thời điểm trong ngày và được
biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng sau:

a) Lập bảng thống kê số lượt khách hàng đến nhà hàng theo mẫu sau:

Thời điểm 9 11 13 15 17
Số lượt khách

b) Trong các thời điểm này, thời điểm nào có nhiều khách hàng nhất? Thời điểm
nào có ít khách hàng nhất?

c) Tính tổng số lượt khách trong cả 5 thời điểm của cửa hàng?

Bài 4: d) Số lượt khách lúc đã tăng bao nhiêu phần trăm so với lúc 9h? Số lượt khách
lúc đã giảm bao nhiêu phần trăm so với lúc ?.

Biểu đồ quạt tròn sau biểu diễn kết quả phân loại học tập (tính theo tỉ số phần trăm)
của 40 học sinh lớp 7B trong HK1 vừa qua.

Tính số học sinh ở mức Tốt, Đạt, Khá của lớp 7B.

Sau đó, hồn thiện bảng số liệu số học sinh có kết quả phân loại học tập theo mẫu
sau:

Kết quả phân loại Tốt Khá Đạt
Số học sinh

Bài 5: Khối lượng các loại quả siêu thị T nhập về bán được thể hiện bằng biểu đồ sau:

a) Tính tỉ số phần trăm khối lượng các loại quả khác mà siêu thị nhập về bán.


b) Biết siêu thị T nhập về vải thiều. Hỏi siêu thị nhập bao nhiêu kg xoài,
bao nhiêu nhãn?

Dạng 2: Các bài toán về xác suất.

Bài 6: Gieo ngẫu nhiên xúc xắc một lần. Tính xác suất của biến cố:
Bài 7: a) Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số lẻ.
Bài 8:
b) Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số chia 3 dư 1.

c) Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số nguyên tố.

d) Mặt xuất hiện của xúc xắc có số chấm là số lớn hơn 2.

Một hộp có 100 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số
(hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau). Rút ngẫu nhiên một

thẻ trong hộp. Tìm số phần tử của tập hợp C gồm các kết quả có thể xảy ra đối với
số xuất hiện trên thẻ được rút ra. Sau đó, hãy tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số chia hết cho 3. b) Số xuất hiện trên thẻ
được rút ra là số khi chia cho 2 và 5 đều có số dư là 1;

c) Số xuất hiện trên thẻ được rút ra là số có tổng các chữ số bằng 6.

Lớp 7A có 15 học sinh nữ và 25 học sinh nam. Chọn ra ngẫu nhiên một học sinh
trong lớp. Tìm số phần tử của tập hợp gồm các kết quả có thể xảy ra đối với học
sinh được chọn ra. Sau đó, hãy tính xác suất của mỗi biến cố sau:
a) "Học sinh được chọn ra là học sinh nữ";


b) "Học sinh được chọn ra là học sinh nam"

Dạng 3: Các bài tốn về tổng ba góc của một tam giác.

Bài 9: Cho tam giác có số đo 3 góc tỉ lệ với 1:2:3. Tính số đo các góc của
Bài 10: tam giác.
Bài 11: Cho tam giác vuông tại . Gọi (d) là đường thẳng vng góc với tại
Bài 12:
Bài 13: . Tia phân giác của góc cắt ở và cắt (d) ở , biết . Tính các
Bài 14: và góc cắt
góc của tam giác . Cho tam giác , tia phân giác góc
Bài 15:
nhau tại , biết . Chứng minh rằng: Tam giác vuông.
Dạng 4: Các bài toán về quan hệ cạnh- góc đối diện, bất đẳng thức tam giác.

Cho tam giác có và . Trên cạnh lấy điểm sao cho.
cắt tia tại . Chứng minh:
Từ kẻ đường thẳng song song với

a) .

b) .

Chứng minh rằng trong một tam giác, độ dài cạnh lớn nhất sẽ lớn hơn hoặc bằng
chu vi của tam giác nhưng nhỏ hơn nửa chu vi của tam giác đó.
Dạng 5: Các bài toán về hai tam giác bằng nhau.

Cho tam giác , gọi lần lượt là trung điểm của của , lấy sao
. Chứng minh rằng:
cho là trung điểm của


a) ;

b) ;.

Cho tam giác , qua vẽ đường thẳng , từ điểm trên cạnh

vẽ các đường thẳng song song chúng cắt theo thứ tự ở . Chứng
minh rằng:

a) .

b)

c)

d) EC đi qua trung điểm của .

e) đường thẳng đồng quy.
cắt nhau tại trung điểm
Hai đoạn thẳng và của mỗi đoạn, biết
.
.
a) CMR:

b) Tính các góc .

Bài 16: Cho tam giác , gọi lần lượt là trung điểm của . Trên tia đối
, trên tia đối của tia lấy sao cho
của tia lấy sao cho


. Chứng minh rằng:

a)

b) ;

c) là trung điểm của .

Bài 17: Cho vuông tại . Gọi là trung điểm của . Trên tia đối của tia
. Cmr:
lấy sao cho

a.

b)


×