Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

Phân tích thiết kế web điện lạnh pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 46 trang )

Phân tích thiết kế web điện
lạnh
1. Phân tích
1.1. Phân tích yêu cầu hệ thống:
1.1.1 Các yêu cầu chức năng:
1.1.1.1 Yêu cầu chức năng nghiệp vụ:
• Cho phép người dung đăng ky hệ thống với vai trò quản trị và khách viếng thăm.
• Lưu trữ thông tin của tất cả các đối tượng.
• Lưu trữ thông tin đăng ky của khách viếng.
• Cho phép khách hàng đặt mua hàng qua web sau khi đã đăng kysy và xác thực
thông tin người dung.
• Cho phép khách viếng thăm tìm kiếm thông tin sản phẩm.
• Cho phép các người dung hiệu chỉnh các thông tin khác nhau ứng với từng đối
tượng.
• Hổ trợ cho người quản trị trong việc quản trị hệ thống như quản lý các mặt hàng
như thêm, sửa, xóa và quản lý các thành viên trang web. Thống kê mặt
hàng, thành viên, đơn đặt hàng.
1.1.1.2 Yêu cầu chức năng hệ thống:
• Cho phép người dung đăng nhập vào hệ thống ứng với chức năng khác nhau của
từng đối tượng.
• Đảm bảo bảo mật thông tin đăng ky, đăng nhập của khách hàng( ví dụ : mã số thẻ
tín dụng, tài khoản ngân hàng…).
• Phân quyền hạn của từng đối tượng người dùng vào việc khai thác tài nguyên hệ
thống.
1.1.2. Các yêu cầu phi chức năng:
1.1.2.1. Nhằm lợi ích của các dối tượng người dung:
• Giao diện hài hoà, thân thiện, giúp người dùng dễ dàng sử dụng.
• Hỗ trợ truy xuất nhanh đến các trang, và khả năng kiểm soát lỗi tốt.
• Tính tương thích: tương thích với mọi trình duyệt.
• Tính tiến hóa.
1.1.2.2. Nhằm lợi ích của việc phát triển dự án:


• Tính modul hóa.
• Các tham số thiết kế động đẽ hiệu chỉnh.
• Tính dung lại code.
1.2. Bảng chú giải và vai trò của đối tượng:
1.2.1. Các định nghĩa:
Admin (Quản trị viên):
• Quản trị viên có thể đăng nhập Website của họ.
• Quản trị viên có thể xem, chèn, cập nhật, xoá các sản phẩm.
• Quản trị viên có thể xem, trả lời ý kiến, góp ý và phản hồi của khách
hàng hoặc xoá các thông tin đó từ khách hàng.
• Quản trị viên có thể xem, xoá các thông tin của khách hàng nhưng
không được quyền thay đổi thông tin đó.
• Quản trị viên có thể cập nhật tin tức, thông tin các sản phẩm mới nhất.
Visitors (Khách hàng):
• Khách hàng có thể đăng ký tài khoản mới hoặc đăng nhập vào tài khoản
khách hàng đã đăng ký.
• Khách hàng có thể xem, sửa thông tin của họ.
• Khách hàng có thể tìm kiếm thông tin theo tên, giá cả, chức năng.
• Khách hàng có thể gửi thông tin góp ý, phản hồi đến hoặc liên hệ với
quản trị viên.
• Khách hàng có thể xem tin tức tất cả các sản phẩm có mặt ở website.
• Khách hàng có thể đánh giá bất kỳ sản phẩm nào.
Exchange Info (Trao đổi thông tin):
Là việc admin gửi thông tin đến các đối tượng khác và ngược lại.
Login (đăng nhập hệ thống):
Phục vụ các đối tượng khi đăng ky hệ thống cung cấp 1 tài
khoanrvaf họ dùng tài khoản này đăng nhập vào hệ thống.
Registers member( đăng ky thành viên):
Là một quá trình mà khi khách viếng thăm muốn trở thành thành
viên của hệ thống với vai trò visitor.

Search (tìm kiêm):
Là cơ chế cho phép khách viếng tìm thông tin sản phẩm, dịch vụ.
1.3. Đặc tả hệ thống:
. Người dung của hệ thống
1.3.1: Guest (Khách vãng lai)
−Được quyền xem thông tin, giá, thông số kỹ thuật và hình ảnh của sản
phẩm.
−Sử dụng công cụ tìm kiếm của website.
−Xem những tin tức ,câu hỏi thường gặp,chính sách hỗ trợ,bảo hành,
những sản phẩm mới, có trong website.
−Chọn những sản phẩm mà họ thích vào trong giỏ hàng, nhưng không
thể mua hàng.
−Đăng ký làm thành viên để có thể mua hàng và có những chính sách
hỗ trợ khác.
−So sánh sản phẩm có trong website.
−Ngoài ra có thể sử dụng hỗ trợ qua điện thoại ,Email để giải đáp thắc
mắc của mình về website, về sản phẩm của website.
1.3.2: Member (Thành viên)
Ngoài những chức năng của khách vãng lai, thành viên còn có
những chức năng như:
− Đặt mua sản phẩm trong website.
− Chỉnh sửa thông tin cá nhân, lấy lại mật khẩu.
− Liên hệ quản trị, hưởng những dịch vụ tư vấn của website.
− So sánh sản phẩm.
− Có thể xem được những Đơn hàng của lần giao dịch trước.
1.3.3.: Admin (Quản trị)
Ngoài những chức năng của khách vãng lai và thành viên. Người quản
trị còn có các quyền sau:
− Quản lý Quản trị:
+ Xem, thêm mới, xóa tài khoản của Admin.

+ sửa thông tin cá nhân.
− Quản lý khách hàng: Xem thông tin, cung cấp lại mật khẩu, xóa
khách hàng.
− Quản lý sản phẩm: Xem thông tin, tìm kiếm,thêm mới, sửa và xóa sản
phẩm.
− Quản lý Hãng sản xuất: Xem thông tin, tìm kiếm, thêm mới, sửa và
xóa cung cấp.
− Quản lý Tin tức: Xem nội dung, thêm mới, sửa và xóa tin tức.
− Quản lý FAQ: Xem nội dung,tập hợp những câu hỏi thường gặp có
trong Feedback của khách hàng, trả lời, sửa và xóa FAQ.
− Quản lý quảng cáo: Xem danh sách, thêm mới, sửa và xóa quảng cáo,
thay đổi trạng thái.
− Quản lý Đơn hàng: Xem Đơn hàng, thay đổi trạng thái, thống kê Đơn
hàng.
− Thống kê quản trị, thành viên, sản phẩm, Hãng sản xuất, quảng cáo và
Đơn hàng có trong website.
Các Functions:
1: Guest Functions
 Xem Thông Tin
Input Thông tin người dùng chọn từ giao diện.
Process Tìm trong CSDL thông tin phù hợp.
Output Hiển thị thông tin tìm được.
 Tìm Kiếm Thông Tin
Input Tìm theo từ khóa mà người sửa dụng nhập vào theo tên.
Giá,hãng sản xuất của sản phẩm.
Process Tìm trong CSDL thông tin phù hợp
Output
Hiển thị thông tin tìm được phù hợp với từ khóa mà người dùng
nhập vào hoặc hiển thị thông báo khi không có thông tin phù
hợp với từ khóa mà người dùng nhập vào.

 Chọn giỏ hàng
Input Chọn sản phẩm vào giỏ hàng.
Output Hiển thị chi tiết giỏ hàng.
 Sửa giỏ hàng
Input Chọn sản phẩm có trong giỏ hàng để xoá,sửa số lượng.Thêm
sản phẩm vào giỏ hàng.
Process Xử lý thông tin trong CSDL.
Output Hiển thị chi tiết giỏ hàng.
 Đăng Ký Thành Viên
Input Fullname,username,password,phone,email,address.
Process
Kiểm tra thông tim người dùng nhập vào
có đúng hay không, sau đó kiểm tra Username đã có trong
CSDL hay chưa
Output Đăng ký thành công hệ thống sẽ đăng nhập tự động cho khách
hàng
Data lưu trữ Fullname,username,password,phone,email,address
2: Member Functions
Ngoài các quyền như của Guest thì Member còn có các quyền khác
 Đăng Nhập
Input Username, Password
Process Kiểm tra Username và Password được nhập vào có phù hợp với
thông tin trong CDSL.
Output Login vào hệ thống hoặc hiển thị thông báo
 Sửa Thông Tin Cá Nhân
Input Fullname,phone,email,address
Process Kiểm tra tính hợp lệ của các thông tin được nhập vào
Output Thông báo
Data lưu trữu Lưu các thông tin được chỉnh sửa
 Chọn giỏ hàng

Input Chọn sản phẩm vào giỏ hàng.
Output Hiển thị chi tiết giỏ hàng.
 Sửa giỏ hàng
Input Chọn sản phẩm có trong giỏ hàng để xoá,sửa số
lượng.Thêm sản phẩm vào giỏ hàng.
Process Xử lý thông tin trong CSDL.
Output Hiển thị chi tiết giỏ hàng.
Data lưu trữ Lưu thông tin giỏ hàng vào CSDL.
 Mua Hàng
Input Chọn các sản phẩm vào giỏ hàng.
Process Kiểm tra tính hợp lệ của các thông tin được nhập vào.
Output Mua hàng thành công sẽ hiển thị một thông báo cảm ơn.
Data lưu trữ Lưu Đơn hàng vào CSDL
 Đăng Xuất
Input Click vào biểu tượng thoát
Output Hiển thị phần đăng nhập trong trang chủ
3: Admin Functions
Ngoài các chức năng của Guest và Member thì Admin có các quyền:
A. Admin
a. Quản lý Quản trị
 Thêm Quản trị.
Input Fullname,username,password,Email,Address,Phone
Process Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin nhập vào và thực hiện Quá
trình thêm.
Output Hiển thị danh sách Admin hoặc báo lỗi nếu có
Data lưu Lưu các thông tin đã thêm vào CSDL.
 Sửa Quản trị.
Input Chọn quản trị cần chỉnh sửa,thay đổi thông tin và trạng thái của
quản trị.
Process kiểm tra tính hợp lệ của thông tin chỉnh sửa và thực hiện Update

Output Hiển thị danh sách Admin hoặc báo lỗi nếu có
Data lưu Lưu các thông tin đã được chỉnh sửa thành công
 Xóa Quản trị.
Input Chọn Admin cần xóa
Process Tìm kiếm trong CSDL Username được chọn và thực hiện xóa
Output Hiển thị danh sách Admin hoặc thông báo lỗi nếu xóa quản trị có
quyền cao nhất
b. Quản lý Khách hàng
 Duyệt khách hàng
Input Xem danh sách khách hàng, có thể xóa
Process Tìm trong CSDL,kiểm tra tính hợp lệ thực hiện xóa
Output Hiển thị danh sách khách hàng hoặc báo lỗi nếu có
Data lưu Lưu các thông tin đã được chỉnh sửa thành công.
c. Quản lý sản phẩm
 Thêm Sản phẩm
Input Tên, mã sản phẩm,hãng sản xuất, link ảnh, giá, mô tả thông số
kĩ thuật,khuyến mãi(nếu có),chi tiết sản phẩm,ngày nhập, trang
thái
Process Kiểm tra các thông tin nhập vào và thực hiện thêm nếu thông
tin hợp lệ
Output Hiển thị danh sách sản phẩm hoặc thông báo lỗi nếu thất bại
Data lưu Lưu các thông tin vừa nhập vào
 Sửa Sản phẩm
Input Sửa các thông tin liên quan đến sản phẩm,trạng thái của sản
phẩm.
Process Kiểm tra thông tin và Update nếu thông tin nhập vào hợp lệ
Output Hiển thị danh sách sản phẩm, thông báo thành công hoặc thông
báo lỗi nếu thất bại
Data lưu Lưu các thông tin được cập nhật
 Xóa Sản phẩm

Input Chọn sản phẩm cần xóa
Process Tìm kiếm trong CSDL và thực hiện quá trình xóa
Output Hiển thị danh sách sản phẩm,thông báo thành công hoặc thông
báo lỗi nếu có lỗi
d. Quản lý Đơn hàng
 Duyệt Đơn hàng
Input Chọn Đơn hàng cần duyệt
Process Thực hiện quá trình sửa trạng thái của Đơn hàng
Output Hiển thị danh sách đơn hàng
Data lưu trữ Lưu các thông tin được cập nhật
e. Quản lý tin tức
 Duyệt tin tức
Input Xem các tin tức.
Process Thực hiện quá trình xử lý tin tức
Output Hiển thị danh sách tin tức
Data lưu Lưu lại các thông tin trên vào CSDL.
 Xóa Tin tức
Input Chọn tin tức cần xoá
Process Tìm kiếm trong CSDL tin tức đã được chọn và thực hiện quá
trình xóa
Output Hiển thị danh sách tin tức, thông báo thành công hoặc thông báo
lỗi nếu có lỗi
f. Quản lý Quảng cáo
 Thêm Quảng Cáo
Input Tên quảng cáo,Link ảnh,trạng thái.
Process Thực hiện quá trình thêm Quảng Cáo
Output Hiển thị danh sách quản cáo thông báo thành công hoặc
báo lỗi.
Data lưu trữ Lưu lại các thông tin trên vào CSDL.
 Sửa Quảng Cáo

Input Chọn quảng cáo cần sửa,Sửa tên quảng cáo,link ảnh, trạng
thái
Output Hiển thị danh sách quảng cáo thông báo thành công hoặc
thông báo lỗi
Data lưu trữ Lưu các thông tin được cập nhật vào CSDL.
 Xóa Quảng Cáo
Input Chọn Quảng Cáo cần xoá.
Process Tìm kiếm trong CSDL quảng cáo đã được chọn và thực hiện
quá trình xóa
Output Hiển thị danh sách quảng cáo thông báo thành công hoặc thông
báo lỗi nếu có lỗi
g. Quản lý Hãng sản xuất
 Thêm Hãng sản xuất.
Input Tên Hãng sản xuất,Logo,Homepage.
Process Thực hiện quá trình xử lý thông tin Hãng sản xuất.
Output Hiển thị danh sách Hãng sản xuấtthông báo thành công hoặc báo
lỗi.
Data lưu
trữ
Lưu lại các thông tin trên vào CSDL.
 Sửa Hãng sản xuất.
Input Chọn Hãng sản xuấtcần chỉnh sửa.
Output Hiển thị danh sách Hãng sản xuấtthông báo thành công hoặc
báo lỗi.
Data lưu trữ Lưu các thông tin được cập nhật vào CSDL.
 Xóa Hãng sản xuất.
Input Chọn Hãng sản xuấtcần xoá.
Process Tìm kiếm trong CSDL Hãng sản xuấtđã được chọn và thực
hiện quá trình xóa.
Output Hiển thị danh sách Hãng sản xuấtthông báo thành công hoặc

báo lỗi.
h. Quản lý FAQ
 Thêm FAQ.
Input Tiêu đề,nội dung câu hỏi,nội dung câu trả lời
Process Thực hiện quá trình xử lý
Output Hiển thị danh sách FAQ thành công hoặc báo lỗi.
Data lưu trữ Lưu lại các thông tin trên vào CSDL.
 Sửa FAQ.
Input Chọn Câu hỏi cần chỉnh sửa.
Process Thực hiện quá trình xử lý
Output Hiển thị danh sách FAQ thành công hoặc báo lỗi.
Data lưu trữ Lưu các thông tin được cập nhật vào CSDL.
 Xóa FAQ.
Input Chọn Câu hỏi cần xoá.
Process Tìm kiếm trong CSDL câu hỏi đã được chọn và thực hiện quá
trình xóa
Output Hiển thị danh sách FAQ thông báo thành công hoặc báo lỗi.
i. Quản lý Khuyến mại
 Thêm Khuyến mại.
Input Tên khuyến mại, ngày bắt đầu khuyến mại, ngày kết thúc
Process Thực hiện quá trình xử lý
Output Hiển thị danh sách Khuyến mại thông báo thành công hoặc
báo lỗi.
Data lưu trữ Lưu lại các thông tin trên vào CSDL.
 Sửa Khuyến mại.
Input Chọn khuyến mại
Process Thực hiện quá trình xử lý
Output Hiển thị danh sách Khuyến mại thông báo thành công hoặc
báo lỗi.
 Xóa Khuyến mại.

Input Chọn khuyến mại
Process Thực hiện quá trình xử lý
Output Hiển thị danh sách Khuyến mại thông báo thành công
2. Thiết kế hệ thống:
2.1. Mô hình thực thể quan hệ :

1




1 1
N


1


N N N
N 1
Mối quan hệ giữa các thực thể chính trong website:
− Sản phẩm (Product)
− Đơn hàng. (Order)
− Khách hàng. (Customer)
− Quản trị. (Admin)
Mối quan hệ :
− Quan hệ giữa sản phẩm và khách hàng được thông qua bảng Đơn hàng.Đó
là mối quan hệ nhiều – nhiều.Nột khách hàng có thể mua một hoặc nhiều
sản phẩm của hệ thống.Và một loại sản phẩm có thể sẽ được mua bởi một
hoặc nhiều khách hàng.

− Quan hệ giữa Đơn hàng với Khách hàng là quan hệ một – nhiều.Một khách
hàng có thể có nhiều đơn hàng, nhưng một đơn hàng chỉ thuộc một khách
hàng.
Khách hàng
Order
Sản phẩm
Nhà cung cấp
Khuyến mại
Has
Has
Has
Admin
Tin tức
Has
FAQ
Quảng cáo
Order_Detai
l
Has
− Quan hệ giữa Đơn hàng với sản phẩm là mối quan hệ nhiều – nhiều.Một
đơn hàng có thể có một hoặc nhiều sản phẩm.Và một sản phẩm có thể có
trong nhiều đơn hàng.
=>Theo chuan 3,nhóm đã thêm thực thể để tách mối quan hệ nhiều – nhiều của
đơn hàng và sản phẩm gọi là bảng chi tiết đơn hàng (Order_Detail).Thực
thể này giúp lưu trữ số lượng của từng sản phẩm mà khách hàng mua và số
tiền của một sản phẩm ở thời điểm hiện tại.Nó sẽ giúp cho quản trị thống
kê,quản lý kinh doanh tốt hơn.
Mối quan hệ giữa toàn bộ các thực thể trong toàn bộ website.
– Khách hàng (Customer).
– Đơn hàng (Order)

– Chi tiết Đơn hàng (Order_Detail)
– Sản phẩm (Product).
– Hãng sản xuất(provider).
– Quản trị (Admin).
– FAQ (Câu hỏi thường gặp và câu trả lời).
– Tin tức (News).
– Quảng cáo (Advertisemen).
- Khuyến mại (Khuyenmai)
Mối quan hệ:
– Mối quan hệ giữa Khách hàng với đơn hàng là quan hệ một – nhiều.
Một khách hàng có thể có nhiều đơn hàng, nhưng một đơn hàng chỉ
của một khách hàng.
– Mối quan hệ giữa Chi tiết đơn hang với đơn hàng là quan hệ một –
nhiều. Một đơn hàng có thể gồm nhiều chi tiết đơn hàng. Nhưng một chi
tiết đơn hàng chỉ thuộc một đơn hàng.
– Mối quan hệ giữa chi tiết đơn hàng với sản phẩm là quan hệ một -nhiều.
Một sản phẩm có thể gồm nhiều chi tiết đơn hàng.Nhưng một chi tiết đơn
hàng chỉ thuộc một sản phẩm.
– Mối quan hệ giữa Hãng sản xuất với sản phẩm là quan hệ một –nhiều.
Một Hãng sản xuấtcó thể gồm nhiều sản phẩm.Nhưng một sản phẩm chỉ
thuộc một Hãng sản xuất.
– Mối quan hệ giữa sản phẩm và khuyến mại là quan hệ nhiều – nhiều một
sản phẩm có thể có nhiều khuyến mại một khuyến mại có thể cho nhiều sản
phẩm
2.2. Property

Cust
Full
Name
Cust

User
Cust
Pass
Khách hàng
Cust
Email
Cust
Phone
Cust
Address
OdID
SPID
ORDER_DETAIL
PdQuantity
Loại
Cust
User
Od
Date
Od
Status
OdDate
Out
OdCust
Note
OdID
Price
ADMIN
AdFull
Name

Ad
Email
Ad
User
Ad
Pass
Ad
Phone
Ad
Address
maDM
News
ID
News
Title
News
Summary
News
Content
News
Date
NEWS
Nhà cung cấp
NCCID
PvName
Home
Page
PvLogo

SPID

anhmin
hhoa
Nguoi
dung
tinhtrang
Sản phẩm
tensp
KmID
ngaydan
g
makv
Chitiet
giaban
DMID
mota
Bao
hanh
luotxem
datmua
trangtha
i
Danh mục
tenDM
DMID

Quảng cáo
AdvID
AdImg
FAQ
FaqID

Faq
Title
Faq
Content
FaqAns
wer
AdvLink
AdvName
AdvStatus
2.3. Database Design

Khuyenmai
KmID
DateEnd
DateBeg
in
KmName
Field Name Description
CustUser Tên đăng nhập của khách hàng
CustPass Mật khẩu của khách hàng
CustFullname Tên đầy đủ của khách hàng
CustEmail Thư điện tử của khách hàng
CustPhone Số điện thoại của khách hàng
CustAddress Địa chỉ của khách hàng
Field Name Description Notes
OdID ID của đơn hàng IDENTITY
CustUser User của khách hàng
OdDate Ngày tạo đơn hàng
OdDateOut Ngày giao sản phẩm
OdCustNote Ghi chú thay đổi của khách

hàng
OdStatus Trạng thái của đơn hàng Default=0 (0:chưa xử lý
– 1: đã xử lý-2:đã hủy).
MaDM Danh mục hàng loại hàng
Field Name Description Notes
Masp Mã sản phẩm
IDENTITY
Tensp Tên sản phẩm
nguoidung Đối tượng người dùng
ngaydang Ngày đăng sản phẩm
Makv Mã khu vực bán SP
Madm Mã danh mục
Mota Mô tả về sản phẩm
Chitiet Chi tiết về sp
KMID Khuyến mãi
baohanh Bảo hành
Giaban Giá bán
Tinhtrang Tình trạng
Anhminhhoa ảnh minh họa
Luotxem Lượt xem
Datmua Đặt mua
trangthai Trạng thái
Field Name Description Notes
KmID ID Khuyến mại IDENTITY
KmName Tên khuyến mại
DateBegin Ngày bắt đầu
DateEnd Ngày kết thúc
• Table Order_Detail
Field Name Description Notes

OdID ID của đơn hàng IDENTITY
PdID ID của sản phẩm
PdQuantity Số lượng từng sản phẩm
trong đơn hàng
Price Gia sản phẩm khi lập đơn
hàng
• Table Provider
Field Name Description Notes
PvID Nơi sản xuất IDENTITY
PvName Tên của Hãng sản xuất
PvLogo Logo của Hãng sản xuất
Homepage Trang chủ hãng sản xuất
Field Name Description Notes
MaDM Ma danh muc IDENTITY
TenDM Tên danh mục
• Table News

×