Tải bản đầy đủ (.pdf) (242 trang)

Tài liệu hướng dẫn dạy học lớp 10 thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp thpt môn lịch sử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.37 MB, 242 trang )

Bà GIÁO DĀC VÀ ĐÀO T¾O

TÀI LIàU H¯âNG DÈN D¾Y HâC LâP 10

THČC HIàN CH¯¡NG TRÌNH
GIÁO DĀC TH¯äNG XUYÊN CÂP THPT

Môn: LàCH SĈ

( Ban hành kèm theo Quy¿t đßnh sß 2556/QĐ-BGDĐT ngày 06/9/2023
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

HÀ NàI, THÁNG 9 NM 2023

1

1. Chủ trì biên soạn tài liệu: Vā Giáo dāc th°ång xuyên
2. Tham gia biên soạn:
TS. Nguyßn Xuân Tr°ång – Chă biên
TS. Ngun Thá Bích – Thành viên
ThS. L¿i Thá Thu Thúy – Thành viên, Th° ký

2

LäI NÓI ĐÄU

Ngày 26/7/2022, Bộ Giáo dÿc và Đào t¿o đã ký Thơng tư số 12/2022/TT-BGDĐT ban
hành Chư¢ng trình Giáo dÿc thưßng xun (GDTX) cÃp Trung học phổ thơng (THPT) có hiệu
lực bắt đầu từ khóa tuyển sinh lớp 10 nm học 2022- 2023; Theo quy định cāa Thơng tư số
12, sách giáo khoa cāa Chư¢ng trình GDTX dùng chung sách giáo khoa cāa Chư¢ng trình
GDPT 2018 cùng cÃp học do Āy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Để giúp các c¢ sá GDTX, GV


tổ chức thực hiện có hiệu q Chư¢ng trình GDTX cÃp THPT và thống nhÃt triển khai chung
trong toàn quốc, Vÿ GDTX đã tổ chức biên so¿n tài liệu Hướng dẫn d¿y học lớp 10 thực hiện
Chư¢ng trình GDTX cÃp THPT các mơn học Toán, Ngữ vn, Lịch sử, Địa lý, Giáo dÿc kinh
tế và pháp luật, Vật lí, Hóa học và Sinh học.

Mÿc đích tổ chức biên so¿n tài liệu Hướng dẫn d¿y học lớp 10 thực hiện Chư¢ng trình
GDTX cÃp THPT nhằm giúp giáo viên, cán bộ quÁn lý tổ chức việc d¿y học cho phù hợp với
nhu cầu, đặc điểm cāa ngưßi học, điều kiện c¢ sá vật chÃt cāa trung tâm GDTX, trung tâm
GDNN – GDTX (gọi chung là trung tâm GDTX).

Nội dung tài liệu cÃu trúc gồm 3 phần:
Phần thứ nhÃt: Những vÃn đề chung về Chư¢ng trình GDTX cÃp THPT.
Phần thứ hai: Giới thiệu Chư¢ng trình GDTX cÃp THPT mơn Lịch sử: Phần này nhằm
giúp GV biết được mÿc tiêu, yêu cầu cầu đ¿t, nội dung và thßi lượng bố trí kế ho¿ch d¿y học
cāa chư¢ng trình lớp 10 mơn Lịch sử, một số định hướng về phư¢ng pháp d¿y học, kiểm tra
đánh giá, thiết bị d¿y học theo định hướng phát triển phẩm chÃt và nng lực.
Phần thứ ba: Hướng dẫn tổ chức d¿y học mơn Lịch sử lớp 10 Chư¢ng trình GDTX cÃp
THPT. Phần này nhằm giúp GV biết được mÿc tiêu, yêu cầu cần đ¿t về kiến thức, nng lực và
phẩm chÃt cāa từng nội dung/chā đề cũng như cách thức tổ chức tiến hành d¿y học để hình
thành và phát triển phẩm chÃt và nng lực cāa ngưßi học.
Mặc dù các tác giÁ đã có nhiều cố gắng, song đây là những vÃn đề mới, vì vậy tài liệu
cần tiếp tÿc được bổ sung để hoàn thiện.
Nhóm tác giÁ rÃt mong nhận được ý kiến phÁn hồi, góp ý cāa các đồng nghiệp để tài liệu
thực sự phát huy tác dÿng tích cực trong việc bồi dưỡng GV.
Trân trọng cÁm ¢n.

Các tác giÁ

3


DANH MĀC KÝ HIàU CHĊ VI¾T TÌT

STT Các từ vi¿t tắt Vi¿t đầy đủ
Giáo dÿc th°ßng xuyên
1. GDTX Giáo dÿc phá thông
2. GDPT Đánh giá định kì
3. ĐGĐK Đánh giá th°ßng xuyên
4. ĐGTX Giáo viên
5. GV Học viên
6. HV Ho¿t đáng tr¿i nghiệm
7. HĐTN KÁ ho¿ch bài d¿y
8. KHBD KÁ ho¿ch giáo dÿc
9. KHGD Kiám tra, đánh giá
10. KTĐG Năng lāc
11. NL Ph°¢ng pháp d¿y học
12. PPDH Quá trình d¿y học
13. QTDH Tá chuyên môn
14. TCM Tr°ãc Công nguyên
15. TCN Trung học c¢ sá
16. THCS Trung học phá thông
17. THPT Giáo dÿc phá thông
18. GDPT Yêu cầu cần đ¿t
19. YCCĐ

4

MĀC LĀC

PhÅn thą nhÃt ......................................................................................................................... 8
NHĊNG VÂN ĐÀ CHUNG VÀ CH¯¡NG TRÌNH GDTX CÂP THPT ........................ 8


I. MĀC TIÊU............................................................................................................... 8

II. YÊU CÄU CÄN Đ¾T VÀ PHỈM CHÂT VÀ NNG LČC ................................ 8

1. Yêu cÅu vÁ phÇm chÃt ...........................................................................................................................8
2. Yêu cÅu vÁ nng lčc...............................................................................................................................8
3. Yêu cÅu cÅn đ¿t vÁ phÇm chÃt chă y¿u và nng lčc chung................................................................8
4. Yêu cÅu cÅn đ¿t vÁ nng lčc đặc thù mơn hãc..................................................................................13

III. K¾ HO¾CH GIÁO DĀC .......................................................................................... 15

1. Nái dung giáo dāc ................................................................................................................................15
2. Thåi l°ÿng giáo dāc.............................................................................................................................17

IV. ĐàNH H¯âNG VÀ PH¯¡NG PHÁP GIÁO DĀC, HÌNH THĄC Tä CHĄC D¾Y
HâC VÀ ĐÁNH GIÁ K¾T QUÀ GIÁO DĀC .............................................................. 18

1. Đánh h°ãng vÁ ph°¢ng pháp giáo dāc...............................................................................................18
2. Hình thąc tå chąc d¿y hãc ..................................................................................................................18
3. Đánh h°ãng vÁ đánh giá k¿t quÁ giáo dāc .........................................................................................19

PhÅn thą hai ......................................................................................................................... 21
H¯âNG DÈN THČC HIàN CH¯¡NG TRÌNH GDTX CÂP THPT MƠN LàCH SĈ ....... 21

I. MĀC TIÊU .................................................................................................................... 21

1. Māc tiêu chung ....................................................................................................................................21
2. Māc tiêu cā thà ....................................................................................................................................21


II. YÊU CÄU CÄN Đ¾T.................................................................................................. 22

1. Yêu cÅu cÅn đ¿t vÁ phÇm chÃt chă y¿u và nng lčc chung..............................................................22
2. Yêu cÅu cÅn đ¿t vÁ nng lčc đặc thù .................................................................................................22

III. NàI DUNG CH¯¡NG TRÌNH LàCH SĈ LâP 10................................................ 23

1. Nái dung khái quát ........................................................................................................................23
2. Nái dung cā thà và yêu cÅu cÅn đ¿t lãp 10 ........................................................................................24
3. So sánh u cÅu cÅn đ¿t căa Ch°¢ng trình GDTX mơn Lách sĉ lãp 10 và Ch°¢ng trình mơn
Lách sĉ THPT ..........................................................................................................................................35
4. Đánh h°ãng nái dung Ch°¢ng trình môn Lách sĉ............................................................................36
5. Đánh h°ãng vÁ ph°¢ng pháp d¿y hãc và kiÃm tra đánh giá ...........................................................38
6. Thi¿t bá d¿y hãc ...................................................................................................................................42

PhÅn thą ba .......................................................................................................................... 43
H¯âNG DÈN Tä CHĄC D¾Y HâC LâP 10 MƠN LàCH SĈ........................................... 43

Chă đÁ 1. ĐàNH H¯âNG NGHÀ NGHIàP .................................................................. 43

5

Bài 1. HIàN THČC LCH S V LCH S ỵC CON NGọI NHấN THC ........................43
Bài 2. TRI THĄC LàCH SĈ VÀ CUàC SàNG...................................................................................49
Bài 3. VAI TRÒ CĂA SĈ HâC .............................................................................................................54
H¯âNG DÈN THČC HÀNH LàCH SĈ CHĂ ĐÀ 1 ...........................................................................61

Chă đÁ 2: MàT Sà NÀN VN MINH TH¾ GIâI THäI KÌ Cä - TRUNG Đ¾I ..... 62

Bài 4. KHÁI NIàM VN MINH. MàT Sà NÀN VN MINH PH¯¡NG ĐÔNG ...........................62

THäI Cä - TRUNG Đ¾I........................................................................................................................62
Bài 5. MàT Sà NÀN VN MINH PH¯¡NG TÂY THäI Cä - TRUNG Đ¾I ................................70
H¯âNG DÈN THČC HÀNH LàCH SĈ CHĂ ĐÀ 2 ..........................................................................77

Chă đÁ 3. CÁC CC CÁCH M¾NG CƠNG NGHIàP TRONG LàCH SĈ TH¾ GIâI
............................................................................................................................................ 79

Bài 6. CÁCH M¾NG CƠNG NGHIàP THäI CÊN Đ¾I....................................................................79
Bài 7. CÁCH M¾NG CƠNG NGHIàP THäI HIàN Đ¾I ..................................................................87

H¯âNG DÈN THČC HÀNH LàCH SĈ CHĂ ĐÀ 3 .................................................... 93
CHĂ ĐÀ 4: VN MINH ĐƠNG NAM Á THäI Cä TRUNG Đ¾I................................ 95

Bài 8. HÀNH TRÌNH PHÁT TRIÂN CĂA VN MINH ĐÔNG NAM Á..........................................95
THäI Cä - TRUNG Đ¾I........................................................................................................................95
Bài 9. THÀNH TČU TIÊU BIÂU CĂA VN MINH ĐÔNG NAM Á ...............................................99
THäI Cä - TRUNG Đ¾I........................................................................................................................99
H¯âNG DÈN THČC HÀNH LàCH SĈ CHĂ ĐÀ 4 .........................................................................104

Chă đÁ 5: MàT Sà NÀN VN MINH TRÊN ĐÂT N¯âC VIàT NAM ................. 106

(TR¯âC NM 1858) ..................................................................................................... 106

Nái dung 1. CÁC NÀN VN MINH Cä TRÊN ĐÂT N¯âC VIàT NAM......................................106
Bài 10. VN MINH VN LANG – ÂU L¾C ......................................................................................106
Bài 11. VN MINH CHM – PA ........................................................................................................111
Bài 12. VN MINH PHÙ NAM ...........................................................................................................116
Nái dung 2. VN MINH Đ¾I VIàT ....................................................................................................122
Bài 13. C¡ Sỉ HÌNH THÀNH VÀ Q TRÌNH PHÁT TRIÂN ...................................................123
CĂA VN MINH Đ¾I VIàT ...............................................................................................................123

Bài 14. MàT Sà THÀNH TČU TIÊU BIÂU VÀ Ý NGH)A ............................................................131
CĂA VN MINH Đ¾I VIàT ...............................................................................................................131
H¯âNG DÈN THČC HÀNH LàCH SĈ CHĂ ĐÀ 5 .........................................................................139

CHĂ ĐÀ 6: CàNG ĐâNG CÁC DÂN TàC VIàT NAM .......................................... 141

Bài 15. CÁC DÂN TàC TRÊN ĐÂT N¯âC VIàT NAM ................................................................141
Bài 16. KHàI Đ¾I ĐỒN K¾T DÂN TàC TRONG LàCH SĈ VIàT NAM .................................149
H¯âNG DÈN THČC HÀNH LàCH SĈ CHĂ ĐÀ 6 .........................................................................156

CHUYÊN ĐÀ HâC TÊP LâP 10 .................................................................................... 158

6

Chuyên đÁ 1. CÁC L)NH VČC CĂA SĈ HâC........................................................... 158

Bài 1. THÔNG SĈ VÀ LàCH SĈ THEO L)NH VČC .......................................................................158
Bài 2. MàT Sà L)NH VČC CĂA LàCH SĈ VIàT NAM.................................................................167
H¯âNG DÈN THČC HÀNH LàCH SĈ CHUYÊN ĐÀ 1.................................................................174

Chuyên đÁ 2: BÀO TâN VÀ PHÁT HUY GIÁ TRà DI SÀN VN HĨA ................ 176
ỉ VIàT NAM.................................................................................................................. 176

Bài 3. DI SÀN VN HÓA, BÀO TâN.................................................................................................177
VÀ PHÁT HUY GIÁ TRà DI SÀN VN HÓA æ VIàT NAM .........................................................177
Bài 4. TÌM HIÂU MàT Sà DI SÀN VN HĨA PHI VÊT THÂ TIÊU BIÂU................................184
æ VIàT NAM.........................................................................................................................................184
Bài 5. MàT Sà DI SÀN VN HÓA VÊT THÂ TIÊU BIÂU ............................................................190
æ VIàT NAM.........................................................................................................................................190
Bài 6. MàT Sà DI SÀN THIÊN NHIÊN TIÊU BIÂU æ VIàT NAM .............................................197

Bi 7. MT S DI SN PHC HỵP TIÊU BIÂU æ VIàT NAM ...................................................203

Chuyên đÁ 3: NHÀ N¯âC VÀ PHÁP LUÊT VIàT NAM TRONG LàCH SĈ ....... 210

Bài 8. NHÀ N¯âC VÀ PHÁP LUÊT TRONG LàCH SĈ VIàT NAM ...........................................210
(TR¯âC NM 1858) ............................................................................................................................210
Bài 9. NHÀ N¯âC VIàT NAM DÂN CHĂ CàNG HÒA (1945 – 1976) .........................................218
Bài 10. NHÀ N¯âC CàNG HÒA Xà HàI CHĂ NGH)A VIàT NAM ..........................................225
TĆ NM 1976 Đ¾N NAY.....................................................................................................................225
Bài 11. MàT Sà BÀN HI¾N PHÁP VIàT NAM TĆ NM 1946 Đ¾N NAY .................................231
H¯âNG DÈN THČC HÀNH LàCH SĈ CHUYÊN ĐÀ 3.................................................................240

TÀI LIàU THAM KHÀO ................................................................................................. 242

7

Phần thứ nhất

NHĊNG VÂN ĐÀ CHUNG VÀ CH¯¡NG TRÌNH GDTX CÂP THPT

I. MĀC TIÊU
- Ch°¢ng trình Giáo dÿc GDTX cÁp THPT nhằm t¿o c¢ hái học tập cho ng°ßi học có

nhu cầu đá đ¿t đ°ợc trình đá giáo dÿc THPT theo hình thăc GDTX, đáp ăng u cầu nâng cao
dân trí, đào t¿o ngn nhân lāc ca a phÂng v nhu cu hc tp sut òi, góp phần xây
dāng xã hái học tập.

- Mÿc tiêu chung cāa Ch°¢ng trình GDTX cÁp THPT nhằm giúp HV tiÁp tÿc phát trián
nhÿng phẩm chÁt, năng lāc cần thiÁt đối vãi ng°ßi lao đáng, ý thăc và nhân cách công dân,
kh¿ năng tā học và ý thăc học tập suốt đßi, hồn thiện học vÁn THPT và định h°ãng nghß

nghiệp phù hợp vãi năng lāc, đißu kiện và hồn c¿nh cāa b¿n thân, đáp ăng yêu cầu có thá
tham gia vào thị tr°ßng lao đáng và tiÁp tÿc học lên trình đá cao h¢n.

- Ch°¢ng trình GDTX cÁp THPT nhằm cÿ thá hố mÿc tiêu Ch°¢ng trình GDPT 2018
cÁp THPT đối vãi GDTX, giúp HV làm chā kiÁn thăc phá thông, biÁt vận dÿng hiệu qu¿ kiÁn
thăc, kĩ năng đã học vào đßi sống, có kh¿ năng lāa chọn nghß nghiệp phù hợp vãi sá thích và
năng lāc; phát trián hài hồ các mối quan hệ xã hái, có nhân cách và đßi sống tâm hßn phong
phú, đóng góp tích cāc vào sā phát trián cāa đÁt n°ãc và nhân lo¿i.

II. YấU CU CN ắT V PHặM CHÂT VÀ NNG LČC
1. Yêu cÅu vÁ phÇm chÃt
Ch°¢ng trình GDTX cÁp THPT hình thành và phát trián cho HV nhÿng phẩm chÁt chā
yÁu sau: Yêu n°ãc, nhân ái, chăm chỉ, trung thāc, trách nhiệm.
2. Yêu cÅu vÁ nng lčc
Ch°¢ng trình GDTX cÁp THPT hình thành và phát trián cho HV nhÿng năng lāc cốt lõi
sau:
a) Nhÿng năng lāc chung đ°ợc hình thành, phát trián thơng qua tÁt c¿ các mơn học và
ho¿t đáng giáo dÿc gßm: Năng lāc tā chā và tā học; năng lāc giao tiÁp và hợp tác; năng lāc
gi¿i quyÁt vÁn đß và sáng t¿o.
b) Nhÿng năng lāc đặc thù đ°ợc hình thành, phát trián chā u thơng qua mát số mơn
học và ho¿t đáng giáo dÿc gßm: Năng lāc ngơn ngÿ; năng lāc tính tốn; năng lāc khoa học;
năng lāc công nghệ; năng lāc tin học, năng lāc thẩm mĩ.
3. Yêu cÅu cÅn đ¿t vÁ phÇm chÃt chă y¿u và nng lčc chung
a) Yêu cầu cần đ¿t vß phẩm chÁt chā yÁu

8

PhÇm chÃt Yêu cÅu cÅn đ¿t
Yêu n°ãc – Tích cāc, chā đáng và vận đáng ng°ßi khác tham gia các ho¿t đáng
b¿o vệ thiên nhiên.

Nhân ái – Tā giác thāc hiện và vận đáng ng°ßi khác thāc hiện các quy định cāa
Yêu quý mọi pháp luật, góp phần b¿o vệ và xây dāng Nhà n°ãc xã hái chā nghĩa Việt
ng°ßi Nam.
– Chā đáng, tích cāc tham gia và vận đáng ng°ßi khác tham gia các ho¿t
Tôn trọng sā đáng b¿o vệ, phát huy giá trị các di s¿n văn hoá.
khác biệt giÿa – ĐÁu tranh vãi các âm m°u, hành đáng xâm ph¿m lãnh thá, biên giãi
mọi ng°ßi quốc gia, các vùng bián thuác chā quyßn và quyßn chā quyßn cāa quốc
Chm chß gia bằng thái đá và việc làm phù hợp vãi lăa tuái, vãi quy định cāa pháp
Ham học luật.
– Sẵn sàng thāc hiện nghĩa vÿ b¿o vệ Tá quốc.
Chăm làm
– Quan tâm đÁn mối quan hệ hài hồ vãi nhÿng ng°ßi khác.
Trung thčc – Tơn trọng qun và lợi ích hợp pháp cāa mọi ng°ßi; đÁu tranh vãi
nhÿng hành vi xâm ph¿m qun và lợi ích hợp pháp cāa tá chăc, cá
nhân.
– Chā đáng, tích cāc vận đáng ng°ßi khác tham gia các ho¿t đáng từ
thiện và ho¿t đáng phÿc vÿ cáng đßng.
– Tôn trọng sā khác biệt vß lāa chọn nghß nghiệp, hồn c¿nh sống, sā
đa d¿ng văn hoá cá nhân.
– C¿m thông, đá l°ợng vãi nhÿng hành vi, thái đá có lßi cāa ng°ßi khác.

– Có ý thăc đánh giá điám m¿nh, điám yÁu cāa b¿n thân, thuận lợi, khó
khăn trong học tập đá xây dāng kÁ ho¿ch học tập.
– Tích cāc tham gia học tập; có ý chí v°ợt qua khó khăn đá đ¿t kÁt qu¿
trong học tập.
– Tích cāc tham gia và vận đáng mọi ng°ßi tham gia các cơng việc phÿc
vÿ cáng đßng.
– Có ý chí v°ợt qua khó khăn đá đ¿t kÁt qu¿ tốt trong lao đáng.
– Tích cāc học tập, rèn luyn ỏ chun b cho nghò nghip tÂng lai.
– Nhận thăc và hành đáng theo l¿ ph¿i.

– Sẵn sàng đÁu tranh b¿o vệ l¿ ph¿i, b¿o vệ ng°ßi tốt.

9

Trách nhiám –Tā giác tham gia và vận đáng ng°ßi khác tham gia phát hiện, đÁu tranh
Trách nhiệm vãi vãi các hành vi thiÁu trung thāc trong học tập và trong cuác sống, các
b¿n thân hành vi vi ph¿m chuẩn māc đ¿o đăc và quy định cāa pháp luật.

Trách nhiệm đối – Tích cāc, tā giác và nghiêm túc rèn luyện, tu d°ỡng đ¿o đăc cāa b¿n
vãi gia đình thân.
– Sẵn sàng chịu trách nhiệm vß nhÿng lßi nói và hành đáng cāa b¿n thân.
Trách nhiệm vãi – Có ý thăc làm trịn bán phận vãi ng°ßi thân và gia đình.
nhà tr°ßng và xã – Quan tâm bàn b¿c vãi ng°ßi thân, xây dāng và thāc hiện kÁ ho¿ch chi tiêu
hái hợp lí trong gia đình.
– Tích cāc tham gia và vận đáng ng°ßi khác tham gia các ho¿t đáng
Trách nhiệm vãi cơng ích cāa nhà tr°ßng và xã hái.
mơi tr°ßng sống – Tích cāc tham gia và vận đáng ng°ßi khác tham gia các ho¿t đáng
tuyên truyßn pháp luật.
– Đánh giá đ°ợc hành vi chÁp hành kỉ luật, pháp luật cāa b¿n thân và
ng°ßi khác; đÁu tranh phê bình các hành vi vơ kỉ luật, vi ph¿m pháp luật.
– Hiáu rõ ý nghĩa cāa tiÁt kiệm đối vãi sā phát trián bßn vÿng; có ý thăc
tiÁt kiệm tài nguyên thiên nhiên; đÁu tranh ngăn chặn các hành vi sử
dÿng bừa bãi, lãng phí vật dÿng, tài nguyên.
– Chā đáng, tích cāc tham gia và vận đáng ng°ßi khác tham gia các ho¿t đáng
tuyên truyßn, chăm sóc, b¿o vệ thiên nhiên, ăng phó vãi biÁn đái khí hậu và
phát trián bßn vÿng.

b) Yêu cầu cần đ¿t vß năng lāc chung

Nng lčc Yêu cÅu cÅn đ¿t


Nng lčc tč chă và tč hãc

Tā lāc Ln chā đáng, tích cāc thāc hiện nhÿng công việc cāa b¿n thân trong học tập và

trong cc sống; biÁt giúp đỡ ng°ßi khác gặp khó khăn đá v°¢n lên đá có

lối sống tā lāc.

Tā khẳng định và BiÁt khẳng định và b¿o vệ quyßn, nhu cầu cá nhân phù hợp vãi đ¿o đăc

b¿o vệ quyßn, và pháp luật.

nhu cầu chính

đáng

Tā đißu chỉnh – Đánh giá đ°ợc nhÿng °u điám và h¿n chÁ vß tình c¿m, c¿m xúc cāa

tình c¿m, thái đá, b¿n thân; tā tin, l¿c quan.

hành vi cāa mình

10

– BiÁt tā đißu chỉnh tình c¿m, thái đá, hành vi cāa b¿n thân; ln bình

tĩnh và có cách c° xử đúng māc.

– Sẵn sàng đón nhận và quyÁt tâm v°ợt qua thử thách trong học tập và


đßi sống.

– BiÁt tā phòng tránh các tệ n¿n xã hái.

Thích ăng vãi – Đißu chỉnh đ°ợc hiáu biÁt, kĩ năng, kinh nghiệm cāa cá nhân thích ăng

cuác sống vãi cuác sống mãi.

– Thay đái đ°ợc cách t° duy, cách biáu hiện thái đá, c¿m xúc cāa b¿n

thân đá đáp ăng vãi yêu cầu mãi, hồn c¿nh mãi trong cc sống.

Định h°ãng nghß – Nhận thăc đ°ợc cá tính và giá trị sống cāa b¿n thân.

nghiệp – BiÁt đ°ợc nhÿng thông tin chính vß thị tr°ßng lao đáng, vß u cầu và

trián vọng cāa các ngành nghß đá lāa chọn cho phù hợp vãi kh¿ năng

cāa b¿n thân.

– Xác định đ°ợc h°ãng phát trián cāa b¿n thân phù hợp sau THPT; lāa

chọn học các môn học phù hợp vãi năng lāc và định h°ãng nghß nghiệp

cāa b¿n thân.

Tā học, tā hoàn – Xác định đ°ợc nhiệm vÿ học tập dāa trên kÁt qu¿ đã đ¿t đ°ợc; biÁt đặt

thiện mÿc tiêu học tập chi tiÁt, cÿ thá, khắc phÿc nhÿng h¿n chÁ.


– Đánh giá và đißu chỉnh đ°ợc kÁ ho¿ch học tập; hình thành cách học

riêng cāa b¿n thân; tìm kiÁm, đánh giá và lāa chọn đ°ợc ngußn tài liệu

phù hợp vãi mÿc đích, nhiệm vÿ học tập khác nhau; ghi chép thông tin

bằng các hình thăc phù hợp, thuận lợi cho việc ghi nhã, sử dÿng, bá

sung khi cần thiÁt.

– Tā nhận ra và đißu chỉnh đ°ợc nhÿng sai sót, h¿n chÁ cāa b¿n thân

trong quá trình học tập; suy ngẫm cách học cāa b¿n thân, rút kinh

nghiệm đá có thá vận dÿng vào các tình huống khác; biÁt tā đißu chỉnh

cách học.

– BiÁt th°ßng xuyên tu d°ỡng theo mÿc tiêu phÁn đÁu cá nhân và các

giá trị công dân.

Nng lčc giao ti¿p và hÿp tác

Xác định đ°ợc – Xác định đ°ợc mÿc đích giao tiÁp phù hợp vãi đối t°ợng và ngÿ c¿nh

mÿc đích, nái giao tiÁp; dā kiÁn đ°ợc thuận lợi, khó khăn đá đ¿t đ°ợc mÿc đích trong

dung, ph°¢ng giao tiÁp.


tiện và thái đá – BiÁt lāa chọn nái dung, kiáu lo¿i văn b¿n, ngôn ngÿ và các ph°¢ng

giao tiÁp tiện giao tiÁp khác phù hợp vãi ngÿ c¿nh và đối t°ợng giao tiÁp.

11

ThiÁt lập và phát – TiÁp nhận đ°ợc các văn b¿n vß nhÿng vÁn đß khoa học, nghệ thuật
phù hợp vãi kh¿ năng và định h°ãng nghß nghiệp cāa b¿n thân, có sử
trián các quan hệ dÿng ngơn ngÿ kÁt hợp vãi các lo¿i ph°¢ng tiện phi ngôn ngÿ đa d¿ng.
– BiÁt sử dÿng ngôn ngÿ kÁt hợp vãi các lo¿i ph°¢ng tiện phi ngơn ngÿ đa
xã hái; đißu chỉnh d¿ng đá trình bày thơng tin, ý t°áng và đá th¿o luận, lập luận, đánh giá vß
các vÁn đß trong khoa học, nghệ thuật phù hợp vãi kh¿ năng và định h°ãng
và hoá gi¿i các nghß nghiệp.
– BiÁt chā đáng trong giao tiÁp; tā tin và biÁt kiám soát c¿m xúc, thái đá
mâu thuẫn khi nói tr°ãc nhißu ng°ßi.
– Nhận biÁt và thÁu c¿m đ°ợc suy nghĩ, tình c¿m, thái đá cāa ng°ßi
Xác định mÿc khác.
– Xác định đúng nguyên nhân mâu thuẫn giÿa bn thõn vói ngòi khỏc
ớch v phÂng hoặc giÿa nhÿng ng°ßi khác vãi nhau và biÁt cách hoá gi¿i mâu thuẫn.

thăc hợp tác BiÁt chā đáng đß xuÁt mÿc đích hợp tác đá gi¿i qut mát vÁn đß do b¿n
thân và nhÿng ng°ßi khác đß xuÁt; biÁt lāa chọn hình thăc làm việc
Xác định trách nhóm vãi quy mơ phù hợp vãi u cầu và nhiệm vÿ.
Phân tích đ°ợc các cơng việc cần thāc hiện đá hoàn thành nhiệm vÿ cāa
nhiệm và ho¿t đáng nhóm; sẵn sàng nhận cơng việc khó khăn cāa nhóm.

cāa b¿n thân trong Đánh giá đ°ợc kh¿ năng hồn thành cơng việc cāa từng thành viên trong
nhóm ỏ ò xut iòu chnh phÂng ỏn phõn cụng cụng việc và tá chăc
nhóm ho¿t đáng hợp tác.

BiÁt theo dõi tiÁn đá hồn thành cơng việc cāa từng thành viên và c¿ nhóm
Xác định nhu cầu đá đißu hồ ho¿t đáng phối hợp; biÁt khiêm tốn tiÁp thu sā góp ý và nhiệt
tình chia sẻ, hß trợ các thành viên trong nhóm.
và kh¿ năng cāa Căn că vào mÿc đích ho¿t đáng cāa các nhóm, đánh giá đ°ợc măc đá
đ¿t mÿc đích cāa cá nhân, cāa nhóm và nhóm khác; rút kinh nghiệm cho
ng°ßi hợp tác b¿n thân và góp ý đ°ợc cho từng ng°ßi trong nhóm.
– Có hiáu biÁt c¢ b¿n vß hái nhập quốc tÁ.
Tá chăc và – BiÁt chā đáng, tā tin trong giao tiÁp vãi b¿n bè quốc tÁ; biÁt chā đáng,
tích cāc tham gia mát số ho¿t đáng hái nhập quốc tÁ phù hợp vãi b¿n
thuyÁt phÿc thân và đặc điám cāa trung tâm, địa ph°¢ng.
– BiÁt tìm đọc tài liệu phÿc vÿ công việc học tập và định h°ãng nghß
ng°ßi khác nghiệp cāa b¿n thân và b¿n bè.

Đánh giá ho¿t

đáng hợp tác

12

Nng lčc giÁi quy¿t vÃn đÁ và sáng t¿o

Nhận ra ý t°áng BiÁt xác định và làm rõ thông tin, ý t°áng mãi từ các ngn thơng tin

mãi khác nhau; biÁt phân tích các ngn thơng tin đác lập đá thÁy đ°ợc

khuynh h°ãng và đá tin cậy cāa ý t°áng mãi.

Phát hiện và làm Phân tích đ°ợc tình huống trong học tập, trong cuác sống; phát hiện và

rõ vÁn đß nêu đ°ợc tình huống có vÁn đß trong học tập, trong cc sống.


Hình thành và Nêu đ°ợc nhißu ý t°áng mãi trong học tập và cuác sống; t¿o ra yÁu tố mãi

trián khai ý t°áng dāa trên nhÿng ý t°áng khác nhau; hình thành và kÁt nối các ý t°áng;

mãi nghiên cău đá thay đái gi¿i pháp tr°ãc sā thay đái cāa bối c¿nh; đánh giá

rāi ro và có dā phịng.

Đß xt, lāa chọn BiÁt thu thập và làm rõ các thông tin có liên quan đÁn vÁn đß; biÁt đß

gi¿i pháp xuÁt và phân tích đ°ợc mát số gi¿i pháp gi¿i quyÁt vÁn đß; lāa chọn

đ°ợc gi¿i pháp phù hợp nhÁt.

ThiÁt kÁ và tá – Lập đ°ợc kÁ ho¿ch ho¿t đáng có mÿc tiêu, nái dung, hình thăc, ph°¢ng

chăc ho¿t đáng tiện ho¿t đáng phù hợp;

– Tập hợp và đißu phối đ°ợc ngußn lāc (nhân lāc, vật lāc) cần thiÁt cho ho¿t

đáng.

– BiÁt đißu chỉnh kÁ ho¿ch và việc thāc hiện kÁ ho¿ch, cách thăc và tiÁn

trình gi¿i qut vÁn đß cho phù hợp vãi hồn c¿nh đá đ¿t hiệu qu¿ cao.

– Đánh giá đ°ợc hiệu qu¿ cāa gi¿i pháp và ho¿t đáng.

T° duy đác lập BiÁt đặt nhißu câu hỏi có giá trị, khơng dễ dàng chÁp nhận thông tin mát


chißu; khơng thành kiÁn khi xem xét, đánh giá vÁn đß; biÁt quan tâm tãi

các lập luận và minh chăng thuyÁt phÿc; sẵn sàng xem xét, đánh giá l¿i

vÁn đß.

4. Yêu cÅu cÅn đ¿t vÁ nng lčc đặc thù môn hãc
a) Năng lāc ngôn ngÿ
Năng lāc ngơn ngÿ cāa HV bao gßm năng lāc sử dÿng tiÁng Việt và năng lāc sử dÿng
ngo¿i ngÿ; mßi năng lāc đ°ợc thá hiện qua các ho¿t đáng: nghe, nói, đọc, viÁt.
Yêu cầu cần đ¿t vß năng lāc ngơn ngÿ đối vãi HV mßi lãp học đ°ợc quy định trong
ch°¢ng trình mơn Ngÿ văn, mơn Ngo¿i ngÿ và đ°ợc thāc hiện trong tồn bá các mơn học phù
hợp vãi đặc điám cāa mßi mơn học, trong đó mơn Ngÿ văn và mơn Ngo¿i ngÿ là chā đ¿o.
b) Năng lāc tính tốn
Năng lāc tính tốn cāa HV đ°ợc thá hiện qua các ho¿t đáng sau đây:
- Nhận thăc kiÁn thăc toán học;
- T° duy toán học;

13

- Vận dÿng kiÁn thăc, kĩ năng đã học.
Năng lāc tính tốn đ°ợc hình thành, phát trián á nhißu mơn học phù hợp vãi đặc điám cāa
mßi mơn học. Biáu hiện tập trung nhÁt cāa năng lāc tính tốn là năng lāc tốn học, đ°ợc hình
thành và phát trián chā u á mơn Tốn. u cầu cần đ¿t vß năng lāc tốn học đối vãi HV
mßi lãp học đ°ợc quy định trong ch°¢ng trình mơn Tốn.
c) Năng lāc khoa học (Khoa học tā nhiên và Khoa học xã hái)
Năng lāc khoa học cāa HV đ°ợc thá hiện qua các ho¿t đáng sau đây:
- Nhận thăc khoa học;
- Tìm hiáu tā nhiên, tìm hiáu xã hái;

- Vận dÿng kiÁn thăc, kĩ năng đã học.
Năng lāc khoa học đ°ợc hình thành, phát trián á nhißu mơn học phù hợp vãi đặc điám cāa
mßi mơn học, trong đó các mơn học chā đ¿o là: Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí,
Giáo dÿc kinh tÁ và pháp luật. Ch°¢ng trình mßi mơn học giúp HV tiÁp tÿc phát trián năng
lāc khoa học vãi măc đá chuyên sâu: năng lāc vật lí, năng lāc hóa học, năng lāc sinh học,
năng lāc lịch sử, năng lāc địa lí…
Yêu cầu cần đ¿t vß năng lāc khoa học đối vói HV mòi lóp hc c quy nh trong chÂng
trỡnh các mơn: Vật lí, Hóa học, Sinh học, Lịch sử, Địa lí, Giáo dÿc kinh tÁ và pháp luật.
d) Năng lāc công nghệ
Năng lāc công nghệ cāa HV đ°ợc thá hiện qua các ho¿t đáng sau đây:
- Nhận thăc công nghệ;
- Giao tiÁp công nghệ;
- Sử dÿng công nghệ;
- Đánh giá công nghệ;
- ThiÁt kÁ kĩ thuật.
Yêu cầu cần đ¿t vß năng lāc cơng nghệ đối vãi HV mòi lóp hc c quy nh trong
chÂng trỡnh mụn Cụng nghệ.
đ) Năng lāc tin học
Năng lāc tin học cāa HV đ°ợc thá hiện qua các ho¿t đáng sau đây:
- Sử dÿng và qu¿n lí các ph°¢ng tiện cơng nghệ thơng tin và trun thơng;
- Ăng xử phù hợp trong mơi tr°ßng số;
- Gi¿i quyÁt vÁn đß vãi sā hß trợ cāa cơng nghệ thơng tin và trun thơng;
- Ăng dÿng cơng nghệ thơng tin và trun thông trong học và tā học;
- Hợp tác trong mơi tr°ßng số.
u cầu cần đ¿t vß năng lāc tin học đối vãi HV mòi lóp hc c quy nh trong chÂng
trỡnh mụn Tin học.

14

e) Năng lāc thẩm mĩ

Năng lāc thẩm mĩ cāa HV đ°ợc thá hiện qua các ho¿t đáng sau đây:
- Nhận thăc các yÁu tố thẩm mĩ;
- Phân tích, đánh giá các yÁu tố thẩm mĩ;
- Tái hiện, sáng t¿o và ăng dÿng các yÁu tố thẩm mĩ.
Yêu cầu cần đ¿t vß năng lāc thẩm mĩ đối vói HV ỏ mòi lóp hc c quy nh trong
ChÂng trình mơn Ngÿ văn.

III. Kắ HOắCH GIO DC
ChÂng trình GDTX cÁp THPT đ°ợc thāc hiện trong 3 năm học, bắt đầu từ lãp 10, lãp
11 và lãp 12. HV vào học lãp 10 ph¿i có bằng tốt nghiệp THCS theo hình thăc chính quy hoặc
GDTX.
1. Nái dung giáo dāc
ChÂng trỡnh GDTX cp THPT bao gòm: Cỏc môn học và ho¿t đáng giáo dÿc bắt buác;
các môn học lāa chọn theo định h°ãng nghß nghiệp (gọi tắt là mơn học lāa chọn); các chun
đß học tập lāa chọn; các môn học và ho¿t đáng giáo dÿc tā chọn.
a) Các môn học bắt bc gßm 7 mơn học, trong đó: Ngÿ văn, Tốn, Lịch sử là 3 mơn
học bắt bc và 4 môn học lāa chọn trong số các môn học: Địa lí, Giáo dÿc kinh tÁ và pháp
luật, Vật lí, Hóa học, Sinh học, Tin học, Công nghệ.
Học viên chọn 4 môn học từ các môn học lāa chọn.
b) Ho¿t đáng giáo dÿc bắt buác: Ho¿t đáng tr¿i nghiệm, h°ãng nghiệp.
- Ho¿t đáng tr¿i nghiệm, h°ãng nghiệp: là ho¿t đáng giáo dÿc nhằm t¿o c¢ hái cho HV
tiÁp cận thāc tÁ, thá nghiệm các c¿m xúc tích cāc, khai thác nhÿng kinh nghiệm đã có và huy
đáng táng hợp kiÁn thăc, kĩ năng cāa các môn học khác nhau đá thāc hiện nhÿng nhiệm vÿ
đ°ợc giao hoặc gi¿i quyÁt nhÿng vÁn đß cāa thāc tiễn đßi sống phù hợp vãi lăa ti; thơng
qua đó, chun hố nhÿng kinh nghiệm đã tr¿i qua thành tri thăc mãi, kĩ năng mãi góp phần
phát huy tißm năng sáng t¿o và kh¿ năng thích ăng vãi cuác sng, mụi tròng v nghò nghip
tÂng lai.
Ho¿t đáng tr¿i nghiệm, h°ãng nghiệp phát trián các phẩm chÁt chā yÁu, năng lāc cốt lõi
cāa HV trong các mối quan hệ vãi b¿n thân, xã hái, mơi tr°ßng tā nhiên và nghß nghiệp. Nái
dung Ho¿t đáng tr¿i nghiệm, h°ãng nghiệp tập trung vào các m¿ch nái dung chính: Ho¿t đáng

h°ãng vào b¿n thân, ho¿t đáng h°ãng đÁn xã hái, ho¿t đáng h°ãng đÁn tā nhiên và ho¿t đáng
h°ãng nghiệp. Thông qua các ho¿t đáng h°ãng nghiệp, HV đ°ợc đánh giá và tā đánh giá vß
năng lāc, sá tr°ßng, hăng thú liên quan đÁn nghß nghiệp, lm c sỏ ỏ t chn cho mỡnh ngnh
nghò phự hợp và rèn luyện phẩm chÁt và năng lāc đá thớch ng vói nghò nghip tÂng lai.

15

Nái dung ho¿t đáng tr¿i nghiệm, h°ãng nghiệp đ°ợc thāc hiện theo quy định t¿i Ch°¢ng
trình GDPT 2018 cÁp THPT ban hành kèm theo Thông t° số 32/2018/TT-BGDĐT ngày
26/12/2018 cāa Bá tr°áng Bá Giáo dÿc và Đào t¿o (GDĐT).

Ho¿t đáng tr¿i nghiệm, h°ãng nghiệp đ°ợc tá chăc theo các hình thăc: Sinh ho¿t d°ãi
cß, ho¿t đáng giáo dÿc theo chā đß và sinh ho¿t lãp. Sinh ho¿t d°ãi cß do Ban Giám đốc phối
hợp vãi Đồn thanh niên phÿ trách; ho¿t đáng giáo dÿc theo chā đß do giáo viên chā nhiệm
hoặc giáo viên bá môn phÿ trỏch theo cỏc ch ò c quy nh trong ChÂng trình GDPT
2018; sinh ho¿t lãp do GV chā nhiệm phÿ trách.

c) Các chuyên đß học tập:
- Chuyên đß học tập là nái dung giáo dÿc dành cho HV cÁp THPT, nhằm thāc hiện yêu
cầu phân hoá sâu, giúp HV tăng c°ßng kiÁn thăc và kĩ năng thāc hành, vận dÿng kiÁn thăc
gi¿i quyÁt mát số vÁn đß cāa thāc tiễn, đáp ăng yêu cầu định h°ãng nghß nghiệp.
- Các môn học: Ngÿ văn, Tốn, Lịch sử, Địa lí, Giáo dÿc kinh tÁ và pháp luật, Vật lí, Hố
học, Sinh học, Cơng nghệ, Tin học có mát số chun đß học tập t¿o thành cÿm chun đß học
tập cāa mơn học. Thßi l°ợng dành cho mßi chuyên đß học tập là 10 tiÁt hoặc 15 tiÁt; táng thßi
l°ợng dành cho cÿm chuyên đß học tập cāa môn học là 35 tiÁt/năm học. à mßi lãp 10, 11, 12,
HV ph¿i bắt buác chọn 3 cÿm chun đß học tập cāa 3 mơn học phù hợp vãi nguyện vọng cāa
b¿n thân và kh¿ năng tá chăc cāa trung tâm GDTX, trung tâm Giáo dÿc nghß nghiệp – Giáo dÿc
th°ßng xuyên (gọi chung là trung tâm GDTX) .
- Chuyên đß học tập cāa môn học do giáo viên d¿y môn học đó tá chăc thāc hiện. Ngồi
ra, căn că nái dung cÿ thá cāa chuyên đß học tập, trung tâm GDTX có thá bố trí nhân viên

phịng thí nghiệm hoặc mßi các doanh nhân, nghệ nhân,... có hiáu biÁt, kinh nghiệm thāc tiễn
trong lĩnh vāc chuyên môn cāa nhÿng chuyên đß học tập có tính thāc hành, h°ãng nghiệp
h°ãng dẫn HV học nhÿng nái dung phù hợp cāa các chuyên đß học tập này.
d) Các mơn học tā chọn gßm: Ngo¿i ngÿ, TiÁng dân tác thiáu số.
- Nái dung Ch°¢ng trình mơn tiÁng Anh đ°ợc quy định t¿i Thơng t° này. Các ch°¢ng
trình ngo¿i ngÿ khác thāc hiện theo quy định t¿i Ch°¢ng trình GDPT 2018 cÁp THPT ban
hành kèm theo Thông t° số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 cāa Bá tr°áng Bá GDĐT.
- Nái dung d¿y học TiÁng dân tác thiáu số thāc hiện theo quy định t¿i Ch°¢ng trình
GDPT mơn học tiÁng Bahnar, tiÁng Chăm, tiÁng Êđê, tiÁng Jrai, TiÁng Khmer, tiÁng Mông,
tiÁng Mnông, tiÁng Thái ban hành kèm theo Thông t° số 34/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020
cāa Bá tr°áng Bá GDĐT.
đ) Ho¿t đáng giáo dÿc tā chọn: Nái dung giáo dÿc địa ph°¢ng,
- Nái dung giáo dÿc địa ph°¢ng là nhÿng vn ò c bn hoc thòi s vò vn hoỏ, lịch sử,
địa lí, kinh tÁ, xã hái, mơi tr°ßng, h°ãng nghiệp,... cāa địa ph°¢ng bá sung cho nái dung giáo
dÿc bắt buác chung thống nhÁt trong c¿ n°ãc, nhằm trang b cho HV nhng hiỏu bit vò nÂi

16

sinh sng, bòi dng cho HV tỡnh yờu quờ hÂng, ý thăc tìm hiáu và vận dÿng nhÿng đißu đã
học đá góp phần gi¿i qut nhÿng vÁn đß cāa q h°¢ng.

Nái dung giáo dÿc địa ph°¢ng thāc hiện theo quy định cāa Āy ban nhân dân tỉnh, thành
phố trāc thuác Trung °¢ng đối vãi Ch°¢ng trình GDPT ban hành kèm theo Thơng t° số
32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 cāa Bá tr°áng Bá GDĐT.

2. Thåi l°ÿng giáo dāc
Thßi gian học cāa mßi năm học là 35 tuần/lãp. Mßi ngày học 1 buái, mßi buái khơng bố
trí q 5 tiÁt học; mßi tiÁt học 45 phút.
Thßi l°ợng và số tiÁt cāa các môn học thāc hiện theo quy định cāa Ch°¢ng trình GDPT
2018 cÁp THPT.


Bảng tổng hợp k¿ hoạch giáo dục Chương trình GDTX cấp THPT

Nái dung giáo dÿc Lãp 10 Lãp 11 Lãp 12
(Số tiÁt) (Số tiÁt) (Số tiÁt)

Mơn hãc bÍt bc Ngÿ văn 105 105 105
Toán
105 105 105

Lịch sử 52 52 52

Địa lí 70 70 70

Giáo dÿc kinh tÁ và pháp luật 70 70 70

Vật lí 70 70 70
Hoá học
Môn hãc lča chãn Sinh học 70 70 70

70 70 70

Công nghệ 70 70 70

Tin học 70 70 70

Chuyên đÁ hãc tËp lča chãn bÍt buác ( 3 cām chuyên 105 105 105
đÁ căa môn hãc)

Ho¿t đáng giáo dāc Ho¿t đáng tr¿i nghiệm, h°ãng 105 105 105

bÍt buác nghiệp

Môn hãc tč chãn Ngo¿i ngÿ 105 105 107

TiÁng dân tác thiáu số 105 105 107

Ho¿t đáng giáo dāc tč Nái dung giáo dÿc địa ph°¢ng 35 35 35
chãn

Tång sá ti¿t hãc/nm hãc (Không kể môn học, ho¿t động

giáo dÿc tự chọn) 752 752 752

Sá ti¿t hãc trung bình/tn (Khơng kể mơn học, ho¿t

động giáo dÿc tự chọn) 21,5 21,5 21,5

17

Nái dung giáo dÿc Lãp 10 Lãp 11 Lãp 12
(Số tiÁt) (Số tiÁt) (Số tiÁt)
Tång sá ti¿t hãc/nm hãc (Kể cÁ môn học, ho¿t động giáo
dÿc tự chọn) 997 997 997
Sá ti¿t hãc trung bình/tuÅn (Kể cÁ môn học, ho¿t động
giáo dÿc tự chọn) 28,5 28,5 28,5

Căn că vào KÁ ho¿ch giáo dÿc cāa Ch°¢ng trình GDTX cÁp THPT và sā lāa chọn cāa
HV vß các mơn học lāa chọn, chun đß học tập, mơn học tā chọn và ho¿t đáng giáo dÿc tā
chọn, các trung tâm GDTX xây dāng các tá hợp môn học và kÁ ho¿ch giáo dÿc cāa trung tâm
trên c¢ sá vừa b¿o đ¿m đáp ăng nguyện vọng cāa ng°ßi học, vừa đ¿m b¿o phù hợp vãi đißu

kiện vß đái ngũ giáo viên, c¢ sá vật chÁt, thiÁt bị d¿y học cāa trung tâm.
IV. ĐàNH H¯âNG VÀ PH¯¡NG PHÁP GIÁO DĀC, HÌNH THĄC Tä CHĄC D¾Y
HâC VÀ ĐÁNH GIÁ K¾T QUÀ GIÁO DĀC

1. Đánh h°ãng vÁ ph°¢ng pháp giáo dāc
- Các môn học và ho¿t đáng giáo dÿc áp dÿng các ph°¢ng pháp d¿y học tích cāc hố
ho¿t đáng cāa HV, trong đó, GV đóng vai trị tá chăc, h°ãng dẫn ho¿t đáng cho HV, t¿o mơi
tr°ßng học tập thân thiện và nhÿng tình huống có vÁn đß đá khun khích HV tích cāc tham
gia vào các ho¿t đáng học tập, tā phát hiện năng lāc, nguyện vọng cāa b¿n thân, rèn luyện thói
quen và kh¿ năng tā học, phát huy tißm năng và nhÿng kiÁn thăc, kĩ năng đã tích luỹ đ°ợc đá
phát trián.
- Ph°¢ng pháp giáo dÿc cần khai thác kinh nghiệm cāa ng°ßi học, coi trọng việc bßi
d°ỡng năng lāc tā học, sử dÿng các ph°¢ng tiện hiện đ¿i và cơng nghệ thông tin đá nâng cao
chÁt l°ợng và hiệu qu¿ d¿y học thơng qua mát số hình thăc chā u sau: học lí thut, thāc
hiện bài tập, thí nghiệm, trị ch¢i, đóng vai, dā án nghiên cău; th¿o luận, tham quan, sinh ho¿t
tập thá…
- Tuỳ theo mÿc tiêu, tính chÁt nái dung d¿y học, GV có thá tá chăc cho HV đ°ợc làm việc
đác lập, làm việc theo nhóm hoặc làm việc chung c¿ lãp nh°ng ph¿i b¿o đ¿m mßi HV đ°ợc t¿o
đißu kiện đá tā mình thāc hiện nhiệm vÿ học tập và tr¿i nghiệm thāc tÁ.

2. Hình thąc tå chąc d¿y hãc
Ch°¢ng trình GDTX cÁp THPT đ°ợc tá chăc linh ho¿t theo các hình thăc: tập trung,
vừa làm vừa học đá phù hợp đặc điám, nguyện vọng cāa ng°ßi học và đißu kiện d¿y học cāa
các địa ph°¢ng. Khun khích các địa ph°¢ng tá chăc các hình thăc d¿y học kÁt hợp giÿa d¿y
học trāc tiÁp và d¿y học trāc tuyÁn theo quy định cāa Bá GDĐT.
Việc lāa chọn và tá chăc d¿y học Ch°¢ng trình GDTX cÁp THPT do các trung tâm
GDTX quyÁt định trên c¢ sá đ¿m b¿o thāc hiện đầy đā các quy định cāa Ch°¢ng trình.

18


3. Đánh h°ãng vÁ đánh giá k¿t quÁ giáo dāc
a) Mÿc tiêu đánh giá
- Đánh giá kÁt qu¿ học tập cāa HV nhằm cung cÁp thơng tin chính xác, kịp thßi, có giá
trị vß măc đá đáp ăng yêu cầu cần đ¿t và nhÿng tiÁn bá cāa HV trong suốt quá trình học tập
môn học, đá h°ãng dẫn ho¿t đáng học tập, đißu chỉnh các ho¿t đáng d¿y học, qu¿n lí và phát
trián ch°¢ng trình, b¿o đ¿m sā tiÁn bá cāa từng HV và nâng cao chÁt l°ợng giáo dÿc.
- Đánh giá kÁt qu¿ học tập cāa HV đối vãi mßi mơn học, mßi lãp học nhằm xác định
măc đá đ¿t đ°ợc mÿc tiêu ch°¢ng trình GDTX cÁp THPT, làm căn că đá đißu chỉnh quá trình
d¿y học, góp phần nâng cao chÁt l°ợng giáo dÿc.
b) Ph°¢ng thăc đánh giá
- KÁt qu¿ giáo dÿc đ°ợc đánh giá bằng các hình thăc định tính và định l°ợng thơng qua
đánh giá th°ßng xun và đánh giá định kì. Cùng vãi kÁt qu¿ các mơn học bắt bc, các mơn
học lāa chọn, các chun đß học tập lāa chọn bắt buác, các ho¿t đáng giáo dÿc bắt buác và các
môn học tā chọn đ°ợc sử dÿng cho đánh giá kÁt qu¿ học tập chung cāa HV trong từng năm học
và trong c¿ quá trình học tập.
- Ph°¢ng thăc đánh giá kÁt qu¿ học tập các mơn học: đánh giá th°ßng xun và đánh giá
định kì.
+ Đánh giá th°ßng xuyên đ°ợc thāc hiện liên tÿc trong suốt q trình d¿y học, do giáo
viên phÿ trách mơn học tá chăc; hình thăc đánh giá gßm: giáo viên đánh giá HV, HV đánh giá
lẫn nhau, HV tā đánh giá. Đá đánh giá th°ßng xun, giáo viên có thá dāa trên quan sát, việc
tr¿ lßi câu hỏi, làm bài kiám tra,...
+ Đánh giá định kì đ°ợc thāc hiện á thßi điám giÿa kì, cuối các kì học do trung tâm
GDXT tá chăc thāc hiện ch°¢ng trình GDTX cÁp THPT.
- KÁt hợp giÿa ĐGTX vãi ĐGĐK. KÁt hợp giÿa các hình thăc đánh giá: đánh giá qua
bài kiám tra vãi các hình thăc đánh giá khác nh°: đánh giá theo d ỏn, phiu hc tp, hò sÂ
hc tp HV
Việc đánh giá trên diện ráng á cÁp quốc gia, cÁp địa ph°¢ng do tá chăc kh¿o thí cÁp
quốc gia hoặc cÁp tỉnh, thành phố trāc thc trung °¢ng tá chăc đá phÿc vÿ cơng tác qu¿n lí
các ho¿t đáng d¿y học, b¿o đ¿m chÁt l°ợng đánh giá kÁt qu¿ giáo dÿc á c¢ sá giáo dÿc, phÿc
vÿ phát trián ch°¢ng trình và nâng cao chÁt l°ợng giáo dÿc.

c) Yêu cầu đánh giá
- Căn că đánh giá là các yêu cầu cần đ¿t vß phẩm chÁt và năng lāc đ°ợc quy định t¿i Phn
nhng vn ò chung v ChÂng trỡnh mụn hc. Phm vi đánh giá bao gßm các mơn học bắt
bc, mơn học lāa chọn và mơn học tā chọn (nÁu có), các ho¿t đáng giáo dÿc và các chuyên đß
học tập. Đối t°ợng đánh giá là s¿n phẩm và quá trình học tập, rèn luyện cāa ng°ßi học.

19

- Đánh giá HV thông qua đánh giá măc đá đáp ăng yêu cầu cần đ¿t vß phẩm chÁt và
năng lāc đ°ợc quy định trong ch°¢ng trình GDTX cÁp THPT.

- Đánh giá sā tiÁn bá và vì sā tiÁn bá cāa ng°ßi học; coi trọng việc đáng viên, khuyÁn
kích sā tiÁn bá trong học tập, rèn luyện cāa HV; đ¿m b¿o kịp thßi, cơng bằng, khách quan,
khơng so sánh, không t¿o áp lāc cho HV.

20


×