Tải bản đầy đủ (.pdf) (180 trang)

Tài liệu hướng dẫn dạy học lớp 10 thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp thpt môn ngữ văn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.56 MB, 180 trang )

BÞ GIÁO DĀC VÀ O TắO

TI LIặU HNG DẩN DắY HèC LP 10

THĄC HIỈN CH¯¡NG TRÌNH
GIÁO DĀC TH¯âNG XUYÊN CÂP THPT

Môn: NGĂ VN

( Ban hành kèm theo Quyết định số 2556/QĐ-BGDĐT ngày 06/9/2023
của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)

HÀ NÞI, THÁNG 9 NM 2023

1

1. Chủ trì biên soạn tài liệu: Vā Giáo dāc th°ãng xuyên
2. Tham gia biên soạn:
PGS.TS. NguyÅn ThË Hßng Vân – Chă biên
TS. NguyÅn ThË H°¢ng Lan – Thành viên
ThS. Phùng ThË Vân Anh – Thành viên, Th° ký

2

LịI NểI ắU

Ngy 26/7/2022, Bộ Giáo dÿc và Đào tạo đã ký Thông tư số 12/2022/TT-
BGDĐT ban hành Chương trình Giáo dÿc thường xun (GDTX) cấp Trung hác
phổ thơng (THPT) có hiệu lực bắt đầu từ khóa tuyển sinh lớp 10 nm hác 2022-
2023. Theo quy đßnh cāa Thơng tư số 12, sách giáo khoa cāa Chương trình
GDTX dùng chung sách giáo khoa cāa Chương trình GDPT 2018 cùng cấp hác


do Āy ban nhân dân tỉnh phê duyệt. Để giúp các cơ sở GDTX, GV tổ chức thực
hiện có hiệu quả Chương trình GDTX cấp THPT và thống nhất triển khai chung
trong toàn quốc, Vÿ GDTX đã tổ chức biên soạn tài liệu Hướng dẫn dạy hác lớp
10 thực hiện Chương trình GDTX cấp THPT các mơn hác Tốn hác, Ngữ vn,
Lßch sử, Đßa lý, Giáo dÿc kinh tÁ và pháp luật, Vật lí, Hóa hác và Sinh hác.

Mÿc đích tổ chức biên soạn tài liệu Hướng dẫn dạy hác lớp 10 thực hiện
Chương trình GDTX cấp THPT nhằm giúp giáo viên, cán bộ quản lý tổ chức việc
dạy hác cho phù hợp với nhu cầu, đặc điểm cāa người hác, điều kiện cơ sở vật
chất cāa trung tâm GDTX, trung tâm GDNN – GDTX (gái chung là trung tâm
GDTX).

Nội dung tài liệu cấu trúc gồm 3 phần:
Phần thứ nhất. Những vấn đề chung về Chương trình GDTX cấp THPT.
Phần thứ hai. Giới thiệu Chương trình GDTX cấp THPT môn hác Ngữ vn:
Phần này nhằm giúp GV biÁt được mÿc tiêu, yêu cầu cầu đạt, nội dung và thời
lượng bố trí kÁ hoạch dạy hác cāa chương trình lớp 10 mơn Ngữ vn, một số đßnh
hướng về phương pháp dạy hác, kiểm tra đánh giá, thiÁt bß dạy hác theo đßnh
hướng phát triển phẩm chất và nng lực.
Phần thứ ba. Hướng dẫn tổ chức dạy hác môn hác Ngữ vn lớp 10 Chương
trình GDTX cấp THPT: Phần này nhằm giúp GV biÁt được mÿc tiêu, yêu cầu cần
đạt về kiÁn thức, nng lực và phẩm chất cāa từng nội dung/chā đề cũng như cách
thức tổ chức tiÁn hành dạy hác để hình thành và phát triển phẩm chất và nng
lực cāa người hác.
Mặc dù các tác giả đã có nhiều cố gắng, song đây là những vấn đề mới, vì
vậy tài liệu cần tiÁp tÿc được bổ sung để hồn thiện. Nhóm tác giả rất mong nhận
được ý kiÁn phản hồi, góp ý cāa các đồng nghiệp để tài liệu thực sự phát huy tác
dÿng tích cực trong việc bồi dưỡng GV.
Trân tráng cảm ơn.


Các tác gi¿

3

Kí HIặU VIắT TèT

STT Cỏc t vit tt Vi¿t đÅy đă
1 CD Cánh diều
2 ĐGĐK Đánh giá đßnh kì
3 ĐGTX Đánh giá th°ßng xuyên
4 GDTX Giáo dÿc th°ßng xuyên
5 GV Giáo viên
6 GDPT
7 GDĐT Giáo dÿc phá thông
8 HV Giáo dÿc đào t¿o
9 HĐTN Hác viên
10 KHBD Ho¿t đßng trÁi nghiám
11 KHGD Kế ho¿ch bài d¿y
12 KNTT Kế ho¿ch giáo dÿc
13 KTĐG Kết nối tri thăc
14 TCM Kiểm tra, đánh giá
15 THCS Tá chuyên môn
16 THPT Trung hác c¢ sá
17 PPDH Trung hác phá thông
18 QTDH Ph°¢ng pháp d¿y hác
19 YCCĐ Quá trình d¿y hác
Yêu cầu cần đ¿t

4


MĀC LĀC

KÝ HIặU VIắT TèT............................................................................................ 4

Phn th nht ..................................................................................................................... 7

NHNG VN CHUNG VỀ CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN CẤP TRUNG
HỌC PHỔ THÔNG ................................................................................................................ 7

I. MỤC TIÊU .................................................................................................... 7

II. YấU CắU CắN ắT Vị PHắM CH¾T VÀ NĂNG LỰC ........................................ 7
1. Yêu cÅu vÁ phÇm chÃt ........................................................................................... 7
2. Yêu cÅu vÁ nng ląc .............................................................................................. 7
3. Yêu cÅu cÅn đ¿t vÁ phÇm chÃt chă y¿u và nng ląc chung ............................... 8
4. Yêu cÅu cÅn đ¿t vÁ nng ląc đ¿c thù mơn hÍc ................................................. 13

III. K¾ HO¾CH GIÁO DỤC ....................................................................................... 14
1. Nßi dung giáo dāc................................................................................................ 15
2. Thãi l°ÿng giáo dāc ............................................................................................ 17

B¿ng tổng hÿp kế ho¿ch giáo dÿc Chương trình GDTX c¿p THPT:........................... 17
IV. ĐÞNH H¯ÞNG VÞ PH¯¡NG PHÁP GIÁO DỤC, HÌNH THỵC T CHỵC DắY HịC V

ĐÁNH GIÁ K¾T QU¾ GIÁO DỤC ................................................................... 18
1. ĐËnh h°áng vÁ ph°¢ng pháp giáo dāc .............................................................. 18
2. Hình thąc tá chąc d¿y hÍc ................................................................................. 19
3. ĐËnh h°áng vÁ đánh giá k¿t quÁ giáo dāc......................................................... 19
Ph¿n thứ hai...................................................................................................................... 21
GIàI THIàU CH¯¡NG TRÌNH GDTX CÂP THPT ...................................................... 21

MƠN NGĀ VN LàP 10 ................................................................................................ 21
I. MĀC TIÊU ...................................................................................................... 21
1. Māc tiêu chung .................................................................................................... 21
2. Māc tiêu cā thà .................................................................................................... 21
II. YÊU CU CN ắT V PHặM CHT V NNG LC............................. 22
1. Yêu cÅu cÅn đ¿t vÁ phÇm chÃt chă y¿u và nng ląc chung ............................. 22
2. Yêu cÅu cÅn đ¿t vÁ nng ląc đ¿c thù ................................................................. 22
III. NÞI DUNG GIÁO DĀC MƠN NGĂ VN LàP 10 ...................................... 23
1. Nßi dung cßt lõi.................................................................................................... 23
2. Nßi dung các chuyên đÁ hÍc tËp......................................................................... 24
IV. H¯àNG DÈN VÀ THĄC HIỈN CH¯¡NG TRÌNH GDTX MƠN NGĂ VN

LàP 10 ..................................................................................................... 24
1. Thãi l°ÿng d¿y hÍc mơn Ngă vn láp 10 ...................................................... 24
2. ĐËnh h°áng đái mái PPDH môn Ngă vn..................................................... 25
3. ĐËnh h°áng đái mái kiÃm tra, đánh giá k¿t q hÍc tËp mơn Ngă vn ..... 25
4. H°áng dÉn vÁ thi¿t bË d¿y hÍc........................................................................ 27
Ph¿n thứ ba....................................................................................................................... 28
H¯àNG DÀN Tà CHĂC D¾Y HàC MƠN NGĀ VN LàP 10 ................................. 28

5

I. H¯àNG DÈN Tà CHĄC CÁC HO¾T ịNG èC, VIắT, NểI V NGHE 28
1. H°áng dÉn tá chąc d¿y hÍc ĐÍc và thąc hành ti¿ng ViÇt ............................... 28
2. H°áng dÉn tá chąc d¿y hÍc vi¿t theo kiÃu bài ................................................. 40
3. H°áng dÉn tá chąc d¿y hÍc nói – nghe ............................................................. 43

II. H¯àNG DÈN Tà CHĄC D¾Y HÌC CHUYÊN ĐÀ HÌC TÊP ................... 44
1. Yêu cÅu cÅn đ¿t và nßi dung căa chuyên đÁ hÍc tËp........................................ 44
2. H°áng dÉn tá chąc d¿y hÍc chuyên đÁ hÍc tËp ................................................ 46


III. H¯àNG DÈN XÂY DĄNG K¾ HO¾CH BÀI D¾Y..................................... 47
1. Phân tích u cÅu cÅn đ¿t căa Ch°¢ng trình ................................................... 47
2. Xác đËnh māc tiêu d¿y hÍc ................................................................................. 54
3. Xác đËnh ph°¢ng pháp và cách thąc tá chąc d¿y hÍc ..................................... 57

IV. H¯àNG DÈN KIÂM TRA, ĐÁNH GIÁ MÔN NGĂ VN LàP 10.............. 59
1. KiÃm tra, đánh giá giá quá trình theo māc tiêu đánh giá nng ląc................ 59
2. Đánh giá đËnh kì theo māc tiêu phát triÃn nng ląc ........................................ 63
2.1 Đánh giá định kì theo yêu cầu cần đạt của Chương trình Ngữ vn 10.......... 63

V. MịT Sị Kắ HOắCH BÀI D¾Y MINH HÌA ............................................... 74
1. Sách giáo khoa K¿t nßi tri thąc vái cußc sßng: ................................................ 74
BÀI 2. VÂ ĐÀP CĂA TH¡ CA.............................................................................. 74
2. Sách giáo khoa Cánh diÁu: ................................................................................. 92
BÀI 1. THÄN THO¾I, SĀ THI ............................................................................. 92
3. Sách giáo khoa Cánh DiÁu................................................................................ 110
ĐÌC HIÂU VN BÀN THƠNG TIN ................................................................. 110
Chuyên đÁ 1. TÊP NGHIÊN CĄU VÀ VI¾T BÁO CÁO ................................. 120
VÀ MÞT VÂN ĐÀ VN HÌC DÂN GIAN........................................................ 120

Thãi gian thąc hiÇn: 10 ti¿t ............................................................................... 120
PHĀ LĀC ......................................................................................................... 126

Chun đÁ 2: SÂN KHÂU HỐ TÁC PHỈM VN HÌC................................ 131
Chuyên đÁ 3. ĐÌC, VIắT, GII THIặU MịT TấP THĂ, ............................. 137
MịT TấP TRUYặN NGèN HOắC TIU THUYắT ...................................... 137
PHỤ LỤC .......................................................................................................................... 143
TÀI LIàU THAM KHÀO .............................................................................................. 179


6

Phần thứ nhất

NHĂNG VÂN ĐÀ CHUNG VÀ CH¯¡NG TRÌNH
GIÁO DĀC TH¯âNG XUN CÂP TRUNG HÌC PHà THƠNG

I. MĀC TIÊU
- Ch°¢ng trình GDTX cÃp THPT nhm to c hòi hỏc tp cho ngòi hỏc

cú nhu cầu để đ¿t đ°ợc trình đß giáo dÿc THPT theo hình thăc GDTX, đáp ăng
u cầu nâng cao dân trí, o to nguòn nhõn lc ca òa phÂng v nhu cầu hác
tập suốt đßi, góp phần xây dựng xã hßi hác tập.

- Mÿc tiêu chung cāa Ch°¢ng trình GDTX cÃp THPT nhằm giúp HV tiếp
tÿc phát triển nhāng ph¿m chÃt, nng lực cần thiết đối vái ng°ßi lao đßng, ý thăc
và nhân cách công dân, khÁ nng tự hác và ý thăc hác tập suốt đßi, hồn thián
hác vÃn THPT và đßnh h°áng nghề nghiáp phù hợp vái nng lực, điều kián và
hoàn cÁnh cāa bÁn thân, đáp ăng yêu cầu có thể tham gia vào thß tr°ßng lao đßng
và tiếp tÿc hác lờn trỡnh ò cao hÂn.

- Ch°¢ng trình GDTX cÃp THPT nhằm cÿ thể hố mÿc tiêu Ch°¢ng trình
GDPT 2018 cÃp THPT đối vái GDTX, giúp HV làm chā kiến thăc phá thông,
biết vận dÿng hiáu quÁ kiến thăc, kĩ nng đã hác vào đßi sống, có khÁ nng lựa
chán nghề nghiáp phù hợp vái sá thích và nng lực; phát triển hài hồ các mối
quan há xã hßi, có nhân cách và đßi sống tâm hßn phong phú, đóng góp tích cực
vào sự phát triển cāa đÃt n°ác và nhân lo¿i.

II. YÊU CÄU CÄN Đ¾T VÀ PHỈM CHÂT VÀ NNG LĄC
1. Yêu cÅu vÁ phÇm chÃt

Ch°¢ng trình GDTX cÃp THPT hình thành và phát triển cho HV nhāng
ph¿m chÃt chā yếu sau: Yêu n°ác, nhân ái, chm chỉ, trung thực, trách nhiám.
2. Yêu cÅu vÁ nng ląc
Ch°¢ng trình GDTX cÃp THPT hình thành và phát triển cho HV nhāng
nng lực cốt lõi sau:
a) Nhāng nng lực chung đ°ợc hình thành, phát triển thơng qua tÃt cÁ các
mơn hác và ho¿t đßng giáo dÿc gßm: Nng lực tự chā và tự hác; nng lực giao
tiếp và hợp tác; nng lực giÁi quyết vÃn đề và sáng t¿o.
b) Nhāng nng lực đặc thù đ°ợc hình thành, phát triển chā yếu thơng qua
mßt số mơn hác và ho¿t đßng giáo dÿc gßm: Nng lực ngơn ngā; nng lực tính
tốn; nng lực khoa hác; nng lực công nghá; nng lực tin hác, nng lực th¿m mĩ.

7

3. Yêu cÅu cÅn đ¿t vÁ phÇm chÃt chă y¿u và nng ląc chung

a) Yêu cầu cần đ¿t về ph¿m chÃt chā yếu

PhÇm chÃt Yêu cÅu cÅn đ¿t

Yêu n°ác – Tích cực, chā đßng và vận đßng ng°ßi khác tham gia các ho¿t

đßng bÁo vá thiên nhiên.

– Tự giác thực hián và vận đßng ng°ßi khác thực hián các quy

đßnh cāa pháp luật, góp phần bÁo vá và xây dựng Nhà n°ác xã

hßi chā nghĩa Viát Nam.


– Chā đßng, tích cực tham gia và vận đßng ng°ßi khác tham gia

các ho¿t đßng bÁo vá, phát huy giá trß các di sÁn vn hoá.

– ĐÃu tranh vái các âm m°u, hành đßng xâm ph¿m lãnh thá,

biên giái quốc gia, các vùng biển thußc chā quyền và quyền chā

quyền cāa quốc gia bằng thái đß và viác làm phù hợp vái lăa

tuái, vái quy đßnh cāa pháp luật.

– Sẵn sàng thực hián nghĩa vÿ bÁo vá Tá quốc.

Nhân ái

Yêu quý mái – Quan tâm đến mối quan há hài hồ vái nhāng ng°ßi khác.
ng°ßi – Tôn tráng quyền và lợi ích hợp pháp cāa mái ng°ßi; đÃu tranh
vái nhāng hành vi xâm ph¿m quyền và lợi ích hợp pháp cāa tá
Tơn tráng sự chăc, cá nhân.
khác biát giāa – Chā đßng, tích cực vận đßng ng°ßi khác tham gia các ho¿t
mái ng°ßi đßng từ thián và ho¿t đßng phÿc vÿ cßng đßng.
– Tôn tráng sự khác biát về lựa chán nghề nghiáp, hoàn cÁnh
sống, sự đa d¿ng vn hoá cá nhân.
– CÁm thơng, đß l°ợng vái nhāng hành vi, thái đß có lỗi cāa ng°ßi
khác.

Chm chÉ – Có ý thăc đánh giá điểm m¿nh, điểm yếu cāa bÁn thân, thuận
Ham hác lợi, khó khn trong hác tập để xây dựng kế ho¿ch hác tập.
– Tích cực tham gia hác tập; có ý chí v°ợt qua khó khn để đ¿t

Chm làm kết quÁ trong hác tập.
– Tích cực tham gia và vận đßng mái ng°ßi tham gia các công
viác phÿc vÿ cßng đßng.
– Có ý chí v°ợt qua khó khn để đ¿t kết q tốt trong lao đßng.
– Tích cực hác tập, rèn lun để chu¿n bß cho nghề nghiáp t°¢ng lai.

8

Trung thąc – Nhận thăc và hành đßng theo lẽ phÁi.
– Sẵn sàng đÃu tranh bÁo vá lẽ phÁi, bo vỏ ngòi tt.
Trỏch nhiầm T giác tham gia và vận đßng ng°ßi khác tham gia phát hián,
Trách nhiám đÃu tranh vái các hành vi thiếu trung thực trong hác tập và
vái bÁn thân trong cußc sống, các hành vi vi ph¿m chu¿n mực đ¿o đăc và
quy đßnh cāa pháp luật.
Trách nhiám
đối vái gia – Tích cực, tự giác và nghiêm túc rèn luyán, tu d°ỡng đ¿o đăc
đình cāa bÁn thân.
Trách nhiám – Sẵn sàng chßu trách nhiám về nhāng lßi nói và hành đßng cāa
vái nhà tr°ßng bÁn thân.
và xã hßi – Có ý thăc làm trịn bán phận vái ng°ßi thân và gia đình.
– Quan tâm bàn b¿c vái ng°ßi thân, xây dựng và thực hián kế ho¿ch
Trách nhiám chi tiêu hợp lí trong gia đình.
vái mơi tr°ßng – Tích cực tham gia và vận đßng ng°ßi khác tham gia các ho¿t
sống đßng cơng ích cāa nhà tr°ßng và xã hßi.
– Tích cực tham gia và vận đßng ng°ßi khác tham gia các ho¿t
đßng tuyên truyền pháp luật.
– Đánh giá đ°ợc hành vi chÃp hành kỉ luật, pháp luật cāa bÁn
thân và ng°ßi khác; đÃu tranh phê bình các hành vi vô kỉ luật,
vi ph¿m pháp luật.
– Hiểu rõ ý nghĩa cāa tiết kiám đối vái sự phát triển bền vāng;

có ý thăc tiết kiám tài nguyên thiên nhiên; đÃu tranh ngn chặn
các hành vi sÿ dÿng bừa bãi, lãng phí vật dÿng, tài nguyên.
– Chā đßng, tích cực tham gia và vận đßng ng°ßi khác tham gia các
ho¿t đßng tuyên truyền, chm sóc, bÁo vá thiên nhiên, ăng phó vái
biến đái khí hậu và phát triển bền vāng.

b) Yêu cầu cần đ¿t về nng lực chung

Nng ląc Yêu cÅu cÅn đ¿t

Nng ląc tą chă và tą hÍc

Tự lực Ln chā đßng, tích cực thực hián nhāng cơng viác cāa bÁn thân trong

hác tập và trong cußc sống; biết giúp đỡ ng°ßi khác gặp khó khn

để v°¢n lên để có lối sống tự lực.

9

Tự khẳng đßnh Biết khẳng đßnh và bÁo vá quyền, nhu cầu cá nhân phù hợp vái
và bÁo vá đ¿o đăc và pháp luật.
quyền, nhu cầu
chính đáng – Đánh giá đ°ợc nhāng °u điểm và h¿n chế về tình cÁm, cÁm
Tự điều chỉnh xúc cāa bÁn thân; tự tin, l¿c quan.
tình cÁm, thái – Biết tự điều chỉnh tình cÁm, thái đß, hành vi cāa bÁn thân;
đß, hành vi cāa ln bình tĩnh và có cách c° xÿ đúng mực.
mình – Sẵn sàng đón nhận và quyết tâm v°ợt qua thÿ thách trong hác
tập và đßi sống.
Thích ăng vái – Biết tự phòng tránh các tá n¿n xã hßi.

cußc sống – Điều chỉnh đ°ợc hiểu biết, kĩ nng, kinh nghiám cāa cá nhân
thích ăng vái cc sống mái.
Đßnh h°áng – Thay đái đ°ợc cách t° duy, cách biểu hián thái đß, cÁm xúc
nghề nghiáp cāa bÁn thân để đáp ăng vái yêu cầu mái, hoàn cÁnh mái trong
cc sống.
Tự hác, tự hồn – Nhận thăc đ°ợc cá tính và giá trß sống cāa bÁn thân.
thián – Biết đ°ợc nhāng thơng tin chính về thß tr°ßng lao đßng, về
yêu cầu và triển váng cāa các ngành nghề để lựa chán cho phù
hợp vái khÁ nng cāa bÁn thân.
– Xác đßnh đ°ợc h°áng phát triển cāa bÁn thân phù hợp sau
THPT; lựa chán hác các môn hác phù hợp vái nng lực và đßnh
h°áng nghề nghiáp cāa bÁn thân.
– Xác đßnh đ°ợc nhiám vÿ hác tập dựa trên kết quÁ đã đ¿t
đ°ợc; biết đặt mÿc tiêu hác tập chi tiết, cÿ thể, khắc phÿc
nhāng h¿n chế.
– Đánh giá và điều chỉnh đ°ợc kế ho¿ch hác tập; hình thành
cách hác riêng cāa bÁn thân; tìm kiếm, đánh giá và lựa chán
đ°ợc ngußn tài liáu phù hợp vái mÿc đích, nhiám vÿ hác tập
khác nhau; ghi chép thơng tin bằng các hình thăc phù hợp,
thuận lợi cho viác ghi nhá, sÿ dÿng, bá sung khi cần thiết.
– Tự nhận ra và điều chỉnh đ°ợc nhāng sai sót, h¿n chế cāa bÁn
thân trong quá trình hác tập; suy ngÁm cách hác cāa bÁn thân,
rút kinh nghiám để có thể vận dÿng vào các tình huống khác;
biết tự điều chỉnh cách hác.

10

– Biết th°ßng xuyên tu d°ỡng theo mÿc tiêu phÃn đÃu cá nhân

và các giá trß cơng dân.


Nng ląc giao ti¿p và hÿp tác

Xác đßnh đ°ợc – Xác đßnh đ°ợc mÿc đích giao tiếp phù hợp vái đối t°ợng và ngā

mÿc đích, nßi cÁnh giao tiếp; dự kiến đ°ợc thuận lợi, khó khn để đ¿t đ°ợc mc

dung, phÂng ớch trong giao tip.

tiỏn v thỏi ò Biết lựa chán nßi dung, kiểu lo¿i vn bÁn, ngơn ngā và các

giao tiếp ph°¢ng tián giao tiếp khác phù hợp vái ngā cÁnh và đối t°ợng

giao tiếp.

– Tiếp nhận đ°ợc các vn bÁn về nhāng vÃn đề khoa hác, nghá

thuật phù hợp vái khÁ nng và đßnh h°áng nghề nghiáp cāa bÁn

thân, có sÿ dÿng ngơn ngā kết hợp vái các lo¿i ph°¢ng tián phi

ngôn ngā đa d¿ng.

– Biết sÿ dÿng ngơn ngā kết hợp vái các lo¿i ph°¢ng tián phi

ngôn ngā đa d¿ng để trình bày thơng tin, ý t°áng và để thÁo luận,

lập luận, đánh giá về các vÃn đề trong khoa hác, nghá thuật phù

hợp vái khÁ nng và đßnh h°áng nghề nghiáp.


– Biết chā đßng trong giao tiếp; tự tin và biết kiểm soát cÁm

xúc, thái đß khi nói tr°ác nhiều ng°ßi.

Thiết lập và – Nhận biết và thÃu cÁm đ°ợc suy nghĩ, tình cÁm, thái đß cāa

phát triển các ng°ßi khác.

quan há xã hßi; – Xác đßnh đúng nguyên nhân mâu thuÁn giāa bÁn thân vái

điều chỉnh và ng°ßi khác hoặc giāa nhāng ng°ßi khác vái nhau và biết cách

hố giÁi các hố giÁi mâu thn.

mâu thn

Xác đßnh mÿc Biết chā đßng đề xt mÿc đích hợp tác để giÁi quyt mòt vn

ớch v phÂng do bn thõn v nhāng ng°ßi khác đề xt; biết lựa chán hình

thăc hợp tác thăc làm viác nhóm vái quy mơ phù hợp vái yêu cầu và nhiám

vÿ.

Xác đßnh trách Phân tích đ°ợc các cơng viác cần thực hián để hoàn thành

nhiám và ho¿t nhiám vÿ cāa nhóm; sẵn sàng nhận cơng viác khó khn cāa

đßng cāa bÁn nhóm.


thân trong nhóm

Xác đßnh nhu Đánh giá đ°ợc khÁ nng hồn thành cơng viác cāa từng thành

cầu và khÁ nng viên trong nhóm để đề xuÃt điều chỉnh ph°¢ng án phân cơng

11

cāa ng°ßi hợp cơng viác và tá chăc ho¿t đßng hợp tác.
tác

Tá chăc và Biết theo dõi tiến đß hồn thành cơng viác cāa từng thành viên và
thuyết phÿc cÁ nhóm để điều hồ ho¿t đßng phối hợp; biết khiêm tốn tiếp thu
ng°ßi khác sự góp ý và nhiát tình chia sẻ, hỗ trợ các thành viên trong nhóm.

Đánh giá ho¿t Cn că vào mÿc đích ho¿t đßng cāa các nhóm, đánh giá đ°ợc
đßng hợp tác măc đß đ¿t mÿc đích cāa cá nhân, cāa nhóm và nhóm khác; rút
kinh nghiám cho bÁn thân và góp ý đ°ợc cho từng ng°ßi trong
nhóm.

– Có hiu bit c bn v hòi nhp quc t.

– Biết chā đßng, tự tin trong giao tiếp vái b¿n bè quốc tế; biết

chā đßng, tích cực tham gia mßt số ho¿t đßng hßi nhập quốc tế

phù hợp vái bÁn thân và đặc im ca trung tõm, òa phÂng.

– Biết tìm đác tài liáu phÿc vÿ cơng viác hác tập và đßnh h°áng


nghề nghiáp cāa bÁn thân và b¿n bè.

Nng ląc giÁi quy¿t vÃn đÁ và sáng t¿o

Nhận ra ý Biết xác đßnh và làm rõ thơng tin, ý t°áng mái từ các ngußn

t°áng mái thơng tin khác nhau; biết phân tích các ngn thơng tin đßc lập

để thÃy đ°ợc khuynh h°áng và đß tin cậy cāa ý t°áng mái.

Phát hián và Phân tích đ°ợc tình huống trong hác tập, trong cußc sống; phát

làm rõ vÃn đề hián và nêu đ°ợc tình huống có vÃn đề trong hác tập, trong

cc sống.

Hình thành và Nêu đ°ợc nhiều ý t°áng mái trong hác tập và cußc sống; t¿o ra
triển khai ý yếu tố mái dựa trên nhāng ý t°áng khác nhau; hình thành và kết
t°áng mái nối các ý t°áng; nghiên cău để thay đái giÁi pháp tr°ác sự thay
đái cāa bối cÁnh; đánh giá rāi ro và có dự phịng.
Đề xt, lựa Biết thu thập và làm rõ các thơng tin có liên quan đến vÃn đề;
chán giÁi pháp biết đề xuÃt và phân tích đ°ợc mßt số giÁi pháp giÁi quyết vÃn
đề; lựa chán đ°ợc giÁi pháp phù hợp nhÃt.

Thiết kế và tá – Lập đ°ợc kế ho¿ch ho¿t đßng có mÿc tiêu, nßi dung, hỡnh
chc hot òng thc, phÂng tiỏn hot òng phự hợp;
– Tập hợp và điều phối đ°ợc ngußn lực (nhân lực, vật lực) cần thiết
cho ho¿t đßng.
– Biết điều chỉnh kế ho¿ch và viác thực hián kế ho¿ch, cách

thăc và tiến trình giÁi quyết vÃn đề cho phù hợp vái hoàn cÁnh

12

T° duy đßc lập để đ¿t hiáu quÁ cao.
– Đánh giá đ°ợc hiáu quÁ cāa giÁi pháp và ho¿t đßng.
Biết đặt nhiều câu hỏi có giá trß, khơng dß dàng chÃp nhận
thơng tin mßt chiều; khơng thành kiến khi xem xét, đánh giá
vÃn đề; biết quan tâm tái các lập luận và minh chăng thuyết
phÿc; sẵn sàng xem xét, đánh giá l¿i vÃn đề.

4. Yêu cÅu cÅn đ¿t vÁ nng ląc đ¿c thù mơn hÍc
a) Năng lực ngơn ngữ
Nng lực ngôn ngā cāa HV bao gßm nng lực sÿ dÿng tiếng Viát và nng lực
sÿ dÿng ngo¿i ngā; mỗi nng lực đ°ợc thể hián qua các ho¿t đßng: nghe, nói,
đác, viết.
Yêu cầu cần đ¿t về nng lực ngôn ngā đối vỏi HV mi lỏp hỏc c quy ònh
trong chÂng trỡnh môn Ngā vn, môn Ngo¿i ngā và đ°ợc thực hián trong tồn
bß các mơn hác phù hợp vái đặc điểm cāa mỗi mơn hác, trong đó mơn Ngā vn
và mơn Ngo¿i ngā là chā đ¿o.
b) Năng lực tính tốn
Nng lực tính tốn cāa HV đ°ợc thể hián qua các ho¿t đßng sau đây:
- Nhận thăc kiến thăc toán hác;
- T° duy toán hác;
- Vận dÿng kiến thăc, kĩ nng đã hác.
Nng lực tính tốn đ°ợc hình thành, phát triển á nhiều môn hác phù hợp vái
đặc điểm cāa mỗi môn hác. Biểu hián tập trung nhÃt cāa nng lực tính tốn là
nng lực tốn hác, đ°ợc hình thành và phát triển chā yếu á mơn Tốn. Yêu cầu
cần đ¿t về nng lực toán hác đối vái HV mi lỏp hỏc c quy ònh trong


chÂng trỡnh mụn Toán.
c) Năng lực khoa học (Khoa học tự nhiên và Khoa học xã hội)
Nng lực khoa hác cāa HV đ°ợc thể hián qua các ho¿t đßng sau đây:
- Nhận thăc khoa hác;
- Tìm hiểu tự nhiên, tìm hiểu xã hßi;
- Vận dÿng kiến thăc, kĩ nng đã hác.
Nng lực khoa hác đ°ợc hình thành, phát triển á nhiều môn hác phù hợp vái

đặc điểm cāa mỗi mơn hác, trong đó các mơn hác chā đ¿o là: Vật lí, Hóa hác,
Sinh hác, Lßch sÿ, Đßa lí, Giáo dÿc kinh tế và pháp luật. Ch°¢ng trình mỗi mơn

13

hác giúp HV tiếp tÿc phát triển nng lực khoa hác vái măc đß chun sâu: nng
lực vật lí, nng lực hóa hác, nng lực sinh hác, nng lực lßch sÿ, nng lực đßa lí…

u cầu cần đ¿t về nng lực khoa hác đối vái HV mi lỏp hỏc c quy ònh
trong chÂng trỡnh cỏc mụn: Vật lí, Hóa hác, Sinh hác, Lßch sÿ, Đßa lí, Giáo dÿc
kinh tế và pháp luật.

d) Năng lực công nghệ
Nng lực công nghá cāa HV đ°ợc thể hián qua các ho¿t đßng sau đây:
- Nhận thăc công nghá;
- Giao tiếp công nghá;
- Sÿ dÿng công nghá;
- Đánh giá công nghá;
- Thiết kế kĩ thuật.
Yêu cầu cần đ¿t về nng lực công nghá đối vái HV mỗi láp hác c quy
ònh trong chÂng trỡnh mụn Cụng nghỏ.
đ) Năng lực tin học

Nng lực tin hác cāa HV đ°ợc thể hián qua các ho¿t đßng sau đây:
- Sÿ dÿng và qn lí các ph°¢ng tián cơng nghá thơng tin và truyền thông;
- Ăng xÿ phù hợp trong mơi tr°ßng số;
- GiÁi quyết vÃn đề vái sự hỗ trợ cāa công nghá thông tin và truyền thông;
- Ăng dÿng công nghá thông tin và truyền thông trong hác và tự hác;
- Hợp tác trong mơi tr°ßng số.
u cầu cần đ¿t về nng lực tin hác đối vái HV mỗi láp hỏc c quy ònh
trong chÂng trỡnh mụn Tin hỏc.
e) Năng lực thẩm mĩ
Nng lực th¿m mĩ cāa HV đ°ợc thể hián qua các ho¿t đßng sau đây:
- Nhận thăc các yếu tố th¿m mĩ;
- Phân tích, đánh giá các yếu tố th¿m mĩ;
- Tái hián, sáng t¿o và ăng dÿng các yếu tố th¿m mĩ.
Yêu cầu cần đ¿t về nng lực th¿m mĩ đối vái HV ỏ mi lỏp hỏc c quy
ònh trong ChÂng trỡnh mụn Ngā vn.

III. K¾ HO¾CH GIÁO DĀC
Ch°¢ng trình GDTX cÃp THPT đ°ợc thực hián trong 3 nm hác, bắt đầu từ
láp 10, láp 11 và láp 12. HV vào hác láp 10 phÁi có bằng tốt nghiáp THCS theo
hình thăc chính quy hoặc GDTX.

14

1. Nßi dung giáo dāc
Ch°¢ng trình GDTX cÃp THPT bao gßm: Các mơn hác và ho¿t đßng giáo
dÿc bắt bc; các mơn hác lựa chán theo đßnh h°áng nghề nghiáp (gái tắt là môn
hác lựa chán); các chuyên đề hác tập lựa chán; các môn hác và ho¿t đßng giáo
dÿc tự chán.
a) Các mơn hác bắt bc gßm 7 mơn hác, trong đó: Ngā vn, Tốn, Lßch sÿ
là 3 mơn hác bắt bc và 4 mơn hác lựa chán trong số các mơn hác: Đßa lí, Giáo

dÿc kinh tế và pháp luật, Vật lí, Hóa hác, Sinh hác, Tin hác, Cơng nghá.
Hác viên chán 4 môn hác từ các môn hác lựa chán.
b) Ho¿t đßng giáo dÿc bắt bußc: Ho¿t đßng trÁi nghiám, h°áng nghiáp.
- Ho¿t đßng trÁi nghiám, h°áng nghiáp: là ho¿t đßng giỏo dc nhm to cÂ
hòi cho HV tip cn thc tế, thể nghiám các cÁm xúc tích cực, khai thác nhāng
kinh nghiám đã có và huy đßng táng hợp kiến thăc, kĩ nng cāa các môn hác
khác nhau để thực hián nhāng nhiám vÿ đ°ợc giao hoặc giÁi quyết nhāng vÃn đề
cāa thực tißn đßi sống phù hợp vái lăa ti; thơng qua đó, chuyển hố nhāng
kinh nghiám đã trÁi qua thành tri thăc mái, kĩ nng mái góp phần phát huy tiềm
nng sáng t¿o và khÁ nng thích ăng vỏi cuòc sng, mụi tròng v ngh nghiỏp

tÂng lai.
Ho¿t đßng trÁi nghiám, h°áng nghiáp phát triển các ph¿m chÃt chā yếu,

nng lực cốt lõi cāa HV trong các mối quan há vái bÁn thân, xã hßi, mơi tr°ßng
tự nhiên và nghề nghiáp. Nßi dung ho¿t đßng trÁi nghiám, h°áng nghiáp tập
trung vào các m¿ch nßi dung chính: ho¿t đßng h°áng vào bÁn thân, ho¿t đßng
h°áng đến xã hßi, ho¿t đßng h°áng đến tự nhiên và ho¿t đßng h°áng nghiáp.
Thơng qua các ho¿t đßng h°áng nghiáp, HV đ°ợc đánh giá và tự đánh giá về
nng lực, sá tr°ßng, hăng thú liên quan đến nghề nghiáp, làm c¢ sá để tự chán
cho mình ngành nghề phù hợp và rèn luyán ph¿m chÃt và nng lực để thích ăng
vái nghề nghiáp t°¢ng lai.

Nßi dung ho¿t đßng trÁi nghiám, h°áng nghiáp đ°ợc thc hiỏn theo quy
ònh ti ChÂng trỡnh GDPT 2018 cp THPT ban hành kèm theo Thông t° số
32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 cāa Bß tr°áng Bß Giáo dÿc và Đào t¿o

(GDĐT).
Ho¿t đßng trÁi nghiám, h°áng nghiáp đ°ợc tá chăc theo các hình thăc: Sinh


ho¿t d°ái cß, ho¿t đßng giáo dÿc theo chā đề và sinh ho¿t láp. Sinh ho¿t d°ái cß
do Ban Giám đốc phối hợp vái Đồn thanh niên phÿ trách; ho¿t đßng giáo dÿc
theo chā đề do giáo viên chā nhiám hoặc giáo viên bß mơn phÿ trách theo các

15

ch c quy ònh trong ChÂng trỡnh GDPT 2018; sinh ho¿t láp do giáo viên
chā nhiám phÿ trách.

c) Các chuyên đề hác tập:
- Chuyên đề hác tập là nßi dung giáo dÿc dành cho HV cÃp THPT, nhằm
thực hián yêu cầu phân hoá sâu, giúp HV tng c°ßng kiến thăc và kĩ nng thực
hành, vận dÿng kiến thăc giÁi quyết mßt số vÃn đề cāa thực tißn, đáp ăng yêu cầu
đßnh h°áng nghề nghiáp.
- Các mơn hác: Ngā vn, Tốn, Lßch sÿ, Đßa lí, Giáo dÿc kinh tế và pháp luật,
Vật lí, Hố hác, Sinh hác, Cơng nghá, Tin hác có mßt số chuyên đề hác tập t¿o
thành cÿm chuyên đề hác tập cāa mơn hác. Thßi l°ợng dành cho mỗi chuyên đề
hác tập là 10 tiết hoặc 15 tiết; táng thßi l°ợng dành cho cÿm chun đề hác tập cāa
mơn hác là 35 tiết/nm hác. à mỗi láp 10, 11, 12, HV phÁi bắt bußc chán 3 cÿm
chuyên đề hác tập cāa 3 môn hác phù hợp vái nguyán váng cāa bÁn thân và khÁ
nng tá chăc cāa trung tâm GDTX, trung tâm Giáo dÿc nghề nghiáp – Giáo dÿc
th°ßng xuyên (gái chung là trung tâm GDTX).
- Chuyên đề hác tập cāa môn hác do giáo viên d¿y mơn hác đó tá chăc thực
hián. Ngồi ra, cn că nßi dung cÿ thể cāa chun đề hác tập, trung tâm GDTX
có thể bố trí nhân viên phịng thí nghiám hoặc mßi các doanh nhân, nghá nhân,...
có hiểu biết, kinh nghiám thực tißn trong lĩnh vực chun mơn cāa nhāng chun
đề hác tập có tính thực hành, h°áng nghiáp h°áng dÁn HV hác nhāng nßi dung
phù hợp cāa các chuyên đề hác tập này.
d) Các mơn hác tự chán gßm: Ngo¿i ngā, Tiếng dân tßc thiểu số.
- Nòi dung ChÂng trỡnh mụn ting Anh c quy ònh ti Thụng t ny.

Cỏc chÂng trỡnh ngoi ng khỏc thc hiỏn theo quy ònh ti ChÂng trỡnh
GDPT 2018 cÃp THPT ban hành kèm theo Thông t° số 32/2018/TT-BGDĐT
ngày 26/12/2018 cāa Bß tr°áng Bß GDĐT.
- Nßi dung d¿y hác Tiếng dân tßc thiu s thc hiỏn theo quy ònh ti
ChÂng trỡnh GDPT môn hác tiếng Bahnar, tiếng Chm, tiếng Êđê, tiếng Jrai,
Tiếng Khmer, tiếng Mông, tiếng Mnông, tiếng Thái ban hành kèm theo Thơng t°
số 34/2020/TT-BGDĐT ngày 15/9/2020 cāa Bß tr°áng Bß GDĐT.
đ) Ho¿t đßng giáo dc t chỏn: Nòi dung giỏo dc òa phÂng,
- Nßi dung giáo dÿc đßa phÂng l nhng vn c bn hoc thòi s về vn
hố, lßch sÿ, đßa lí, kinh tế, xã hßi, mụi tròng, hỏng nghiỏp,... ca òa phÂng
bỏ sung cho nòi dung giáo dÿc bắt bußc chung thống nhÃt trong cÁ nỏc, nhm
trang bò cho HV nhng hiu bit v nÂi sinh sống, bßi d°ỡng cho HV tình u

16

q h°¢ng, ý thăc tìm hiểu và vận dÿng nhāng điều đã hác để góp phần giÁi

quyết nhāng vÃn đề ca quờ hÂng.

Nòi dung giỏo dc òa phÂng thc hiỏn theo quy đßnh cāa Āy ban nhân dân

tỉnh, thành phố trc thuòc Trung Âng i vỏi ChÂng trỡnh GDPT ban hành kèm

theo Thơng t° số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26/12/2018 cāa Bß tr°áng Bß

GDĐT.

2. Thãi l°ÿng giáo dāc

Thßi gian hác cāa mỗi nm hác là 35 tuần/láp. Mỗi ngày hác 1 buái, mỗi


bi khơng bố trí q 5 tiết hác; mỗi tiết hác 45 phút.

Thßi l°ợng và số tiết cāa các mơn hỏc thc hiỏn theo quy ònh ca ChÂng

trỡnh GDPT 2018 cÃp THPT.

BÁng táng hÿp k¿ ho¿ch giáo dāc Ch°¢ng trình GDTX cÃp THPT:

Nßi dung giáo dāc Láp 10 Láp 11 Láp 12
(Sß ti¿t) (Sß ti¿t) (Sß ti¿t)

Mơn hÍc bÍt bc Ngā vn 105 105 105
Toán
105 105 105

Lßch sÿ 52 52 52

Đßa lí 70 70 70

Giáo dÿc kinh tế và pháp luật 70 70 70

Vật lí 70 70 70

Mơn hÍc ląa chÍn Hố hác 70 70 70

Sinh hác 70 70 70

Công nghá 70 70 70


Tin hác 70 70 70

Chuyên đÁ hÍc tËp ląa chÍn bÍt bc ( 3 cām 105 105 105
chun đÁ căa mơn hÍc)

Ho¿t đßng giáo Ho¿t đßng trÁi nghiám, 105 105 105
dāc bÍt bc h°áng nghiáp

Mơn hÍc tą chÍn Ngo¿i ngā 105 105 107
Tiếng dân tßc thiểu số
105 105 107

Ho¿t đßng giáo Nßi dung giáo dÿc đßa 35 35 35
dāc tą chÍn phÂng

Tỏng sò tit hc/nm hc (Khụng k mụn hỏc,

hot ng giáo dÿc tự chán) 752 752

17

Nßi dung giáo dāc Láp 10 Láp 11 Láp 12
(Sß ti¿t) (Sß ti¿t) (Sß ti¿t)
Sß ti¿t hÍc trung bình/tn (Khơng kể mơn hác,
hoạt động giáo dÿc tự chán) 21,5 21,5 752
Táng sß ti¿t hÍc/nm hÍc (Kể cả mơn hác, hoạt 997 997
động giáo dÿc tự chán) 28,5 28,5 21,5
Sß ti¿t hÍc trung bình/tn (Kể cả mơn hác, hoạt
động giáo dÿc tự chán) 997


28,5

Cn că vào Kế ho¿ch giáo dÿc cāa Ch°¢ng trình GDTX cÃp THPT và sự
lựa chán cāa hác viên về các môn hác lựa chán, chun đề hác tập, mơn hác tự
chán và ho¿t đßng giáo dÿc tự chán, các trung tâm GDTX xây dựng các tá hợp
môn hác và kế ho¿ch giáo dÿc cāa trung tâm trên c¢ sá vừa bÁo đÁm đáp ăng
nguyán váng cāa ng°ßi hác, vừa đÁm bÁo phù hợp vái iu kiỏn v òi ng giỏo
viờn, c sỏ vt cht, thiết bß d¿y hác cāa trung tâm.

IV. ĐÊNH H¯àNG VÀ PH¯¡NG PHÁP GIÁO DĀC, HÌNH THĄC
Tà CHĄC D¾Y HÌC VÀ ĐÁNH GIÁ K¾T Q GIÁO DĀC

1. ĐËnh h°áng vÁ ph°¢ng pháp giáo dāc
- Các mơn hác và ho¿t đßng giáo dÿc áp dng cỏc phÂng phỏp dy hỏc tớch
cc hoỏ hot òng cāa HV, trong đó, GV đóng vai trị tá chăc, h°áng dÁn ho¿t
đßng cho HV, t¿o mơi tr°ßng hác tập thân thián và nhāng tình huống có vÃn đề
để khuyến khích HV tích cực tham gia vào các ho¿t đßng hác tập, tự phát hián
nng lực, nguyán váng cāa bÁn thân, rèn luyán thói quen và khÁ nng tự hác, phát
huy tiềm nng và nhāng kiến thăc, kĩ nng đã tích luỹ đ°ợc để phát triển.
- Ph°¢ng pháp giáo dÿc cần khai thác kinh nghiám cāa ng°ßi hác, coi tráng
viác bßi d°ỡng nng lực tự hác, sÿ dÿng các ph°¢ng tián hián đ¿i và công nghá
thông tin để nâng cao chÃt l°ợng và hiáu q d¿y hác thơng qua mßt số hình thăc
chā yếu sau: hác lí thuyết, thực hián bài tập, thí nghiám, trị ch¢i, đóng vai, dự án
nghiên cău; thÁo luận, tham quan, sinh ho¿t tập thể…
- Tuỳ theo mÿc tiêu, tính chÃt nßi dung d¿y hác, GV có thể tá chăc cho HV
đ°ợc làm viác đßc lập, làm viác theo nhóm hoặc làm viác chung cÁ láp nh°ng phÁi
bÁo đÁm mỗi HV đ°ợc t¿o điều kián để tự mình thực hián nhiám vÿ hác tập và trÁi
nghiám thực tế.

18


2. Hình thąc tá chąc d¿y hÍc
Ch°¢ng trình GDTX cÃp THPT đ°ợc tá chăc linh ho¿t theo các hình thăc:

tập trung, vừa làm vừa hác để phù hợp đặc điểm, nguyán váng cāa ng°ßi hác và
điều kián dy hỏc ca cỏc òa phÂng. Khuyn khớch cỏc òa ph°¢ng tá chăc các
hình thăc d¿y hác kết hợp giāa d¿y hác trực tiếp và d¿y hác trực tuyến theo quy
đßnh cāa Bß GDĐT.

Viác lựa chán và tá chăc d¿y hác Ch°¢ng trình GDTX cÃp THPT do các
trung tâm GDTX quyết đßnh trên c¢ sá đÁm bÁo thực hián đầy đā các quy ònh
ca ChÂng trỡnh.

3. ậnh h°áng vÁ đánh giá k¿t quÁ giáo dāc
a) Mÿc tiêu đánh giá
- Đánh giá kết quÁ hác tập cāa HV nhằm cung cÃp thơng tin chính xác, kßp

thßi, có giá trß về măc đß đáp ăng u cầu cần đ¿t và nhāng tiến bß cāa HV trong

suốt quá trình hác tập mơn hác, để h°áng dÁn ho¿t đßng hác tập, điều chỉnh các

ho¿t đßng d¿y hác, qn lí v phỏt trin chÂng trỡnh, bo m s tin bò cāa

từng HV và nâng cao chÃt l°ợng giáo dÿc.
- Đánh giá kết quÁ hác tập cāa HV đối vái mỗi môn hác, mỗi láp hỏc nhm

xỏc ònh mc ò t c mc tiờu chÂng trình GDTX cÃp THPT, làm cn că
để điều chỉnh quá trình d¿y hác, góp phần nâng cao chÃt l°ợng giáo dÿc.

b) Ph°¢ng thăc đánh giá

- Kết quÁ giáo dÿc đ°ợc đánh giá bằng các hình thăc đßnh tính và đßnh l°ợng
thơng qua đánh giá th°ßng xun và đánh giá đßnh kì. Cùng vái kết q các mơn
hác bắt bc, các mơn hác lựa chán, các chun đề hác tập lựa chán bắt bußc, các
ho¿t đßng giáo dÿc bắt bc và các mơn hác tự chán đ°ợc sÿ dÿng cho đánh giá
kết quÁ hác tập chung cāa HV trong từng nm hác và trong cÁ quá trình hác tập.
- Ph°¢ng thăc đánh giá kết q hác tập các mơn hác: đánh giá th°ßng xun
và đánh giá đßnh kì.
+ Đánh giá th°ßng xuyên đ°ợc thực hián liên tÿc trong suốt q trình d¿y
hác, do giáo viên phÿ trách mơn hác tá chăc; hình thăc đánh giá gßm: giáo viên
đánh giá HV, HV đánh giá lÁn nhau, HV tự đánh giá. Để đánh giá th°ßng xun,
giáo viên có thể dựa trên quan sát, viác trÁ lßi câu hỏi, làm bài kiểm tra,...
+ Đánh giá đßnh kì đ°ợc thực hián á thßi điểm giāa kì, cuối các kì hác do
trung tâm GDXT tá chăc thực hián ch°¢ng trình GDTX cÃp THPT.
- Kết hợp giāa đánh giá th°ßng xuyên vái đánh giá đßnh kì. Kết hợp giāa
các hình thăc đánh giá: đánh giá qua bài kiểm tra vái các hình thăc đánh giá khác
nh°: đánh giá theo dự án, phiếu hỏc tp, hò s hỏc tp HV

19

Viác đánh giá trên diỏn ròng ỏ cp quc gia, cp òa phÂng do tá chăc
khÁo thí cÃp quốc gia hoặc cÃp tỉnh, thành ph trc thuòc trung Âng tỏ chc
phc v cụng tác qn lí các ho¿t đßng d¿y hác, bÁo đÁm chÃt l°ợng đánh giá kết
quÁ giáo dÿc á c¢ sá giáo dÿc, phÿc vÿ phát triển ch°¢ng trình và nâng cao chÃt
l°ợng giáo dÿc.

c) Yêu cầu đánh giá
- Cn că đánh giá là các yêu cầu cần đ¿t về ph¿m chÃt và nng lực đ°ợc quy
đßnh t¿i Phần nhāng vÃn đề chung và Ch°¢ng trình mơn hác. Ph¿m vi đánh giá bao
gßm các mơn hác bắt bc, mơn hác lựa chán và mơn hác tự chán (nếu có), các
ho¿t đßng giáo dÿc và các chuyên đề hác tập. Đối t°ợng đánh giá là sÁn ph¿m và

quá trình hác tập, rèn luyán cāa ng°ßi hác.
- Đánh giá HV thông qua đánh giá măc đß đáp ăng yêu cầu cần đ¿t về ph¿m
chÃt và nng lc c quy ònh trong chÂng trỡnh GDTX cp THPT.
- Đánh giá sự tiến bß và vì sự tiến bß cāa ng°ßi hác; coi tráng viác đßng
viên, khuyến khích sự tiến bß trong hác tập, rèn lun cāa HV; đÁm bÁo kßp thßi,
cơng bằng, khách quan, không so sánh, không t¿o áp lực cho HV.

20


×