KS. Vũ Đồ Án (FB: Quang Vũ –SĐT 0849.224.888) chuyên dạy cơ học đất được điểm A
CƠ HỌC ĐẤT
Chương 1 BẢN CHẤT VẬT LÝ CỦA ĐẤT
Tên đại lượng CT định nghĩa CT Tính Đổi
1.Dung trọng
tự nhiên Q hoặc Qw k (1 0,01W)
hoặc w
2.Dung trọng V V
khô k
k Qh Qk k ( 5/146); 3/04; 1/08)
3.Dung trọng VV 1 0,01W
hạt h
( Qh cũng như Qk ) h o trong đó ∆ là tỷ trọng hạt ; h (e 1).w (3/02)
4.Độ ẩm tư h Qh Qk (1 0,01W)
nhiên W
Vh Vh
5.Độ rỗng của
đất n o 10KN / m3 1T / m3 1g / cm3
6.Độ hạt (độ W Qn .100% W Q Qh .100% hoặc W Qw Qk .100%
đặc) của đất m Qh Qh Qk
7.Hệ số rỗng n Vr n 1 w 1 k 1 m e (3/06; 7/06)
của đất e V h (1 0,01W) h 1e
8.Độ ẩm toàn m Vh m w k 1 n 1
phần của đất V k (1 0,01W) h 1 e
Wtp
9.Độ bão hòa e Vr e h (1 0,01W) 1 o(1 0,01W) 1 h 1 = o 1 n 1 m (1/02; 1/03)
của đất S Vh w w k k 1n m
10. bh nn Wtp Qnbh 100% oVr Wtp h (1 0,01W)-w
Qh hVh w
S Vn W S 0,01Ww 0,01W (11/146); 5/147; 2/04)
Vr Wtp h (1 0,01W) w e
bh Qbh oVr hVh bh no mh w o
1 o
V V 1 0,01W h
KS. Vũ Đồ Án (FB: Quang Vũ –SĐT 0849.224.888) chuyên dạy cơ học đất được điểm A
11. ®n dn bho dn bho
12. Độ chặt của đất : (8/147; 2/08)
D emax e emax .o 1 Q
emax emin k min k min
emin o 1 Vxn
k max Q
k max
Vcn
13. Xác định tên đất dính (sét, sét pha, cát pha..) : A Wch Wd → Tra bảng 1.5/Trang 36
Xác định trạng thái đất dính : B W Wd → Tra bảng 1.4 ab/Trang 32 (28/149; 1/04)
Wch Wd
14. Xác định tên đất rời (cát, sỏi, cuội..) : bảng 1.6 trang 37
Xác định trạng thái đất rời: + dựa vào độ chặt D trang 29 (2/08)
+ Dựa vào hệ số rỗng e (Bảng 1.2 trang 29)
+ Trạng thái ẩm của đất rời dựa vào độ bão hòa của đất S (Bảng 1.3 trang 30) (11/146)
15. Dạng dị: 23/147; 7/04; 7/05
Chương 2 TÍNH CHẤT CƠ HỌC CỦA ĐẤT
1) Tno thấm cột nước không đổi K V Q . L (10/146)
I A.t H
K – hệ số thấm (cm/s)
Q – lưu lượng thấm cm3
A – diện tích ngang mẫu đất d2 cm2
4
L – chiều khoảng cách 2 ống đo áp (cm)
KS. Vũ Đồ Án (FB: Quang Vũ –SĐT 0849.224.888) chuyên dạy cơ học đất được điểm A
∆H – chênh cao cột nước 2 ống đo (cm) D2 d2
2) Tno thấm cột nước thay đổi (28/147) A diện tích mẫu . a diện tích ống đo
4 4
K 2,3.a.L. lg h1 / h2
A t2 t1
3) Hệ số thấm Ktd nền nhiều lớp (9/02)
a) Thấm ngang (thấm //) b) Thấm đứng (thấm vng góc)
Ktd kVi .hi Ktd hi
hi hi
k Vi
4) Lún cố kết: (22/146; 27/147; 30/149); 20/01
S S.UT S(t) – độ lún ở thời gian t
S - độ lúc ở thời gian cuối cùng
S mV.p.h a .p.h Ut - độ cố kết nền
1 eo
5) Hệ số cố kết CV 23/149
h2 t50 là thời gian mẫu cố kết được 50%
CV 0,197. t50
4/146
h 2
= 0,848.
t90
6) Tính chống cắt: tan c
7) Tno : SPT: Diễn dịch kết quả thí nghiệm trang 116,117. Chú tính tính Eo k.N60 (4/146; 26/147; 12/149; 12/04; 12/06)
8) Tno : CPT: Diễn dịch kết quả thí nghiệm trang 122,123. Chú ý tính Eo .qc (13/146; 6/147; 20/149)
KS. Vũ Đồ Án (FB: Quang Vũ –SĐT 0849.224.888) chuyên dạy cơ học đất được điểm A
Chương 3: ỨNG SUẤT TRONG ĐẤT
1. Ứng suất do tải trọng bản thân: (2/146)
+ tỉng izi (khơng kể đến lực đẩy nổi của MNN) chú ý dưới MNN sẽ lấy bhn để tính. Để cho / ®n 10kN / m3
+ h÷u hiƯu izi
Chú ý: dưới MNN được nhân với ®n (đề cho hoặc tính ®n bhn o hoặc khơng cho thì lấy bhn líp ®Êt ®á )
2. Ứng suất do tải trọng ngoài (tải trọng CT)
CT K.P (với P là tái phân bố đều)
K phụ thuộc bảng tra cuối sách
P
CT K. 2 (P là tải tập trung)
Z
3. Ứng suất dưới móng CT:
Khác tải trọng Ptx N .hm ; Pgl Ptx 1.hm
F
Pmax min N .hm 2 M.6 (móng đơn)
F bl
Pmax min N .hm 2 6M (móng băng)
F b
KS. Vũ Đồ Án (FB: Quang Vũ –SĐT 0849.224.888) chuyên dạy cơ học đất được điểm A
Chương 4 ĐỘ LÚN CỦA NỀN
1. Theo lý thuyết đàn hồi:
S P 1 gl.b.const. o2 ( const lấy bảng V.1/T167) – móng băng const 2,12
E o
µo đề cho hoặc bảng V.2/T168
2. Theo mơ hình nén lún 1 chiều:
a e1 e2
P2 P1
S eo e1 .Ho a ..Ho mv..Ho
- 1 eo 1 eo
mv.p.h
- Điểm tắt lún bt 5ge
Chương 5: SỨC CHỊU TẢI CỦA NỀN
+ sin sin max 1 3 (®Êt rêi c 0)
2c
1 3 tan
+ sin2 x z 2 4.xz2
2c
x z
tan
KS. Vũ Đồ Án (FB: Quang Vũ –SĐT 0849.224.888) chuyên dạy cơ học đất được điểm A
Pgh 1.0,5.N..b Nq.q 3.Nc.c
+ Theo Terzaghi +móng đơn: 1=1- 0,2b ; 3=1+ 0,2b
L L
+ móng băng Pgh 0,5.N..b Nq.q Nc.c
FS + Pgh
Ptx
Ổn định mái đất: Hgh 4cu (chiều cao lớn nhất đất đắp)+ Góc mặt trượt nguy hiểm nhất: FS tan
.Fs 2 tan
Chương 6: ÁP LỰC ĐẤT LÊN TƯỜNG CHẮN
1) Áp lực đất chủ động: 4) Trường hợp có thêm tải trọng ngoài q:
→ tường coi như cao lên 1 đoạn q
2 o
- Cường độ áp lực: Px Kc.z trong đó Kc tan 45
2 5) Trường hợp có là đất dính thì (có c)
z izi - chủ động Px Kc.z 2c. Kc
- Áp lực đất: Ec = diện tích hình biểu thị cường độ - bị động Px Kb.z 2c. Kb
6. Trường hợp có MNN
+ điểm đặt E là trọng tâm hình đó.
→ biểu độ Px có dạng
2) Áp lực đất bị động: → chú ý đi xác định Ec và điểm đặt
- Cường độ áp lực Px Kb.z Trọng tâm= tâm hình 1 x S1 + tâm hình 2 x S2
S1 + S2
2 MNN
Kb tan 45
2
z izi
- Áp lực đất: Ec = diện tích hình biểu thị cường độ
+ điểm đặt E là trọng tâm hình đó.
3) Áp lực đất tĩnh: - Cường độ: Px Ko..z
Trong đó Ko
1
KS. Vũ Đồ Án (FB: Quang Vũ –SĐT 0849.224.888) chuyên dạy cơ học đất được điểm A
- Áp lực E 1 Ko..H2
2