Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

Slide kiểm toán căn bản chương 4 đến 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.31 MB, 78 trang )

KIỂM TOÁN CĂN BẢN

Chương 4
QUY TRÌNH KIỂM TỐN

1

Chương 4: Quy trình kiểm tốn

Nội dung

4.1 Chuẩn bị và lập kế hoạch kiểm toán

4.2 Thực hiện kiểm toán

4.3 Kết thúc kiểm toán
4.4 Kiểm tra việc thực hiện kết luận, kiến nghị kiểm toán

QUY TRÌNH KIỂM TỐN

Quy trình kiểm tốn là quy Chuẩn bị và
định về trình tự thực hiện Lập kế hoạch
một cuộc kiểm toán, bao kiểm tốn
gồm các giai đoạn và các
bước cơng việc trong từng Thực hiện kiểm
giai đoạn của cuộc kiểm toán
toán

Kết thúc kiểm
toán


QUY TRÌNH KIỂM TỐN BCTC

Chuẩn bị và Thực hiện Kết thúc
lập kế hoạch kiểm toán kiểm toán

kiểm toán

Chuẩn bị kiểm toán Thực hiện các khảo sát Tổng hợp kết quả cuộc
kiểm soát kiểm toán

Lập kế hoạch kiểm Thực hiện các khảo sát Lập dự thảo báo cáo
toán cơ bản kiểm toán và ý kiến
trao đổi với nhà quản lý

Thảo luận với đơn vị
được kiểm toán

QUẢN LÝ CUỘC KIỂM TỐN

Kế hoạch kiểm tốnTN THỦ CHUẨN MỰC KIỂM TỐN VIỆT NAMThực hiện kiểm tốn Tổng hợp, kết luận và lập báo
Lập kế hoạch và xác định rủi ro cáo
Xem xét chấp nhận khách Lập và soát xét giấy tờ làm việcKiểm tra hệ thống kiểm soát
hàng và đánh giá rủi ro hợp Kiểm tra cơ bản bảng cân đối kếnội bộ Tổng hợp kết quả
đồng toán kiểm toán
Kiểm tra cơ bản tài
Lập hợp đồng kiểm toán và Tổng hợp kết quả kiểm toán & đánh giá chất lượngsản Phân tích tổng thể
lựa chọn nhóm kiểm tốn Tổng hợp kết quả kiểm toán báo cáo tài chính lần
Kiểm tra cơ bản nợ cuối
Tìm hiểu khách hàng và mơi PHÙ HỢP VỚI CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAMphải trả
trường hoạt động Thư giải trình của

Kiểm tra cơ bản Ban Giám đốc và Ban
Tìm hiểu chính sách kế tốn NVCSH và TK ngoài quản trị
và chu trình kinh doanh bảng
quan trọng Kiểm tra cơ bản báo cáo kết Báo cáo tài chính và báo cáo
quả hoạt động kinh doanh kiểm toán
Phân tích sơ bộ báo cáo tài
chính Kiểm tra các nội dung khác Thư quản lý và các tư vấn
khách hàng khác
Đánh giá chung về hệ thống Đánh giá lại mức trọng yếu
kiểm soát nội bộ và rủi ro và phạm vi kiểm toán Soát xét, phê duyệt và phát
gian lận hành báo cáo
Xác định mức trọng yếu và
phương pháp chọn mẫu - Kiểm soát chất lượng kiểm
cỡ mẫu toán
Tổng hợp kế hoạch kiểm
toán

XÁC ĐỊNH, ĐÁNH GIÁ VÀ QUẢN LÝ RỦI RO

Chuẩn bị và lập kế hoạch kiểm toán

Chuẩn bị kiểm toán Lập kế hoạch kiểm tốn

Thu thập các thơng tin Ký kết hợp đồng kiểm Lựa chọn nhóm kiểm
cơ sở về đơn vị được toán toán và chuẩn bị phương
kiểm toán tiện cho cuộc kiểm toán
• Mục đích và phạm vi
• Lĩnh vực hoạt động, của cuộc kiểm toán • Lựa chọn nhóm kiểm
loại hình doanh báo cáo tài chính; toán phù hợp: trưởng
nghiệp, hình thức sở (phạm vi, thời gian, nhóm, các thành viên

hữu, quy mô và phạm kinh phí kiểm toán, nhóm
vi hoạt động, cơ cấu tổ hình thức báo cáo…)
chức, công nghệ sản • Nhóm kiểm tốn
xuất… • Trách nhiệm của kiểm chuẩn bị các tài liệu,
toán viên và doanh phương tiện cần thiết
• Đánh giá khái quát ban nghiệp kiểm toán; cho cuộc kiểm toán
đầu về tình hình tài (giấy tờ làm việc, hồ
chính của đơn vị, tình • Trách nhiệm của Ban sơ tài liệu có liên quan,
hình chung của ngành Giám đốc đơn vị được phương tiện đi lại, tính
kinh doanh, nền kinh kiểm toán; tốn, kinh phí…)
tế, …

• Đánh giá tính trung
thực và ứng xử có đạo
đức, quan điểm, nhận
thức và hành động của
lãnh đạo đơn vị liên
quan đến việc tuân thủ
các quy định

Chuẩn bị và lập kế hoạch kiểm toán

Chuẩn bị kiểm toán Lập kế hoạch kiểm toán

Lập kế hoạch kiểm Lập kế hoạch kiểm Xây dựng chương
toán chiến lược toán tổng thể (chi tiết) trình kiểm tốn

• Xác định đặc điểm • Tìm hiểu đơn vị được kiểm • Mục tiêu kiểm toán
của cuộc kiểm toán tốn và mơi trường hoạt • Rủi ro đã xác định
(vd xác định khuôn động • Thủ tục kiểm tốn

khổ về lập và trình • “Chương trình kiểm
bày BCTC của đơn • Tìm hiểu các chính sách kế
vị) toán và các chu trình kinh toán đối vơi từng
doanh chính chu kỳ kinh doanh”
• Xác định mục tiêu • “Chương trình kiểm
báo cáo của cuộc • Phân tích sơ bộ BCTC toán cho từng khoản
kiểm toán • Đánh giá về hiệu lực của mục”

• Xem xét các yếu tố KSNB toàn đơn vị và RR có
ảnh hưởng lớn đến SSTY
cơng việc nhóm • Mức trọng yếu
kiểm toán • Phương pháp chọn mẫu và
cỡ mẫu
• Nhân lực, thời gian • Tổng hợp kế hoạch kiểm
kiểm toán toán tổng thể (chi tiết)

Thực hiện kiểm toán

Thực hiện các khảo sát kiểm soát Thực hiện các khảo sát cơ bản

Khảo sát tính hữu hiệu về hoạt động Kết luận lại về CR Kiểm tra các bộ phận, Kiểm tra các soát xét tổng
của các chốt kiểm soát (TOE) (cấp độ CSDL) khoản mục trên BCTC hợp khác

Hiệu quả Thấp Thử nghiệm phân tích cơ bản • Xem xét các sự
Khơng hiệu quả Trung bình kiện phát sinh cho
Thử nghiệm kiểm tra chi tiết đến ngày lập báo
Cao nghiệp vụ và số dư cáo kiểm toán

Thủ tục kiểm tốn liên quan đến • Xem xét khả năng
gian lận đảm bảo hoạt

động liên tục của
đơn vị khách
hàng

• Xem xét các giải
trình của Ban
Giám đốc

Lưu ý: khảo sát theo chu trình kinh doanhchủ
yếu, khảo sát theo bộ phận/khoản mục

Kết thúc kiểm toán

Tổng hợp kết quả của cuộc kiểm toán Lập Báo cáo kiểm toán & Thảo luận với đơn vị Soát xét chất lượng &
Thư quản lý được kiểm tốn Phát hành BCKT

• Tổng hợp kết quả kiểm toán và trao • Báo cáo kiểm tốn: hình • Các phát hiện • Sốt xét báo cáo
đổi với đơn vị được kiểm toán về kết thành ý kiến kiểm toán: quan trọng khi kiểm toán
quả kiểm toán • Ý kiến chấp nhận thực hiện cuộc
toàn phần kiểm toán • Kiểm sốt chất
• Phân tích tổng thể BCTC lần cuối • Ý kiến ngoại trừ lượng kiểm toán
• Ý kiến trái ngược • Ý kiến kiểm tốn
• Xem xét và đánh giá lại mức trọng • Từ chối đưa ra ý • Các khiếm khuyết • Phát hành báo
yếu và rủi ro kiến cáo kiểm toán
KSNB
• Xem xét lại khả năng hoạt động liên • Thư quản lý
tục của đơn vị được kiểm tốn

• Xem xét lại các khoản nợ tiềm tàng


• Xem xét lại các sự kiện phát sinh sau
ngày khóa sổ kế tốn

• Sốt xét giao dịch với các bên liên
quan

• Xem xét tính tn thủ pháp luật và
các quy định có liên quan đối với đơn
vị được kiểm tốn

• Kiểm tra các thông tin khác được
công bố với BCTC đã được kiểm tốn

• Thu thập giải trình của nhà quản lý
đơn vị được kiểm toán

“Interim audit” và “final audit”

Cơng việc kiểm tốn trước ngày kết thúc niên độ

Why • Hạn chế về thời gian vào thời điểm sau khi kết thúc niên độ kế
tốn

When • Trước ngày kết thúc niên độ kế tốn
What
• Đánh giá rủi ro tiềm tàng
! • Ghi chép, đánh giá và thực hiện khảo sát kiểm soát nội bộ
• Thực hiện các thử nghiệm cơ bản về nghiệp vụ và số dư
• Phát hiện kịp thời các vấn đề trọng yếu


• Các bằng chứng kiểm toán bổ sung sẽ được thu thập trong giai đoạn
còn lại (final audit)

Báo cáo kiểm toán

Khái niệm

Báo cáo kiểm toán là văn bản do kiểm toán viên lập và công bố để đưa ra ý kiến
của mình về các thơng tin được kiểm tốn

Ý nghĩa Đối với đơn vị Đối với người sử
được kiểm toán dụng thông tin
Đối với kiểm toán
viên • Chứng minh • Biết được mức
được tính hợp lý, độ trung thực,
• Là tài liệu phản đúng đắn của hợp lý, đáng tin
ánh công việc thông tin mà họ cậy của thông tin
KTV đã thực cung cấp đã được kiểm
hiện tốn từ đó có thể
• Đưa ra các quyết đưa ra những
• Thể hiện trách định đúng đắn để quyết định phù
nhiệm của KTV quản lý và điều hợp
đối với cuộc hành đơn vị
kiểm toán

Báo cáo kiểm toán

Các dạng báo cáo kiểm toán

KTBCTC KTV độc lập KTV nội bộ KTV nhà nước

KTHĐ   
KTTT  
 
 

Báo cáo kiểm toán về BCTC của KTV độc lập

Nội dung:

Tiêu đề báo cáo kiểm toán Chữ ký của KTV Ngày lập báo cáo kiểm toán

Người nhận BCKT Ý kiến của KTV về BCTC Tên và địa chỉ đơn vị kiểm toán

Đoạn mở đầu (đoạn giới thiệu) Cơ sở của ý kiến kiểm toán Phụ lục báo cáo kiểm toán

Trách nhiệm của BGĐ đối với Trách nhiệm của KTV và doanh
BCTC nghiệp kiểm toán

Báo cáo kiểm toán về BCTC của KTV độc lập

Các dạng ý kiến kiểm toán

Ý kiến Ý kiến Ý kiến Từ
chấp ngoại trái chối
nhận đưa ra
toàn trừ ngược ý kiến
phần

Sơ đồ dạng ý kiến kiểm toán – VSA cũ


Khơng cịn sai Còn sai phạm trọng yếu/hậu quả của
phạm trọng yếu phạm vi kiểm toán bị hạn chế

Mức độ nhỏ Mức độ lớn

Đủ bằng chứng Chấp nhận toàn Ngoại trừ (SSTY) Trái ngược
phần
(Phạm vi kiểm
tốn khơng bị hạn
chế)

Khơng đủ bằng N/A (không áp Ngoại trừ (PVHC) Từ chối đưa ra ý
chứng dụng) kiến

(Phạm vi kiểm
toán bị hạn chế)

Ghi chú: “Mức độ” = ảnh hưởng các thông tin trên BCTC/mức độ liên quan tới
một số lượng lớn các khoản mục tới mức có thể dẫn tới “từ chối đưa ra ý kiến”
hoặc ý kiến “trái ngược”

Sơ đồ dạng ý kiến kiểm toán – VSA mới

Còn sai sót trọng yếu/hậu quả của

Khơng cịn sai sót phạm vi kiểm toán bị hạn chế
trọng yếu
Ảnh hưởng không Ảnh hưởng lan

lan tỏa tỏa


Đủ bằng chứng Chấp nhận toàn Ngoại trừ (SSTY) Trái ngược
(Phạm vi kiểm tốn phần
khơng bị hạn chế)

Không đủ bằng N/A (không áp Ngoại trừ (PVHC) Từ chối đưa ra ý
chứng dụng) kiến
(Phạm vi kiểm toán
bị hạn chế)

Ghi chú: “Ảnh hưởng lan tỏa” = Ảnh hưởng không chỉ giới hạn đến một số yếu
tố/TK/khoản mục của BCTC; Ảnh hưởng này đại diện cho một phần quan trọng
của BCTC; Là vấn đề căn bản để người sử dụng hiểu được BCTC

Nội dung Ý kiến “Chấp nhận toàn phần”

Ý kiến “chấp nhận toàn phần” được đưa ra khi KTV thấy thỏa mãn
về mọi khía cạnh trọng yếu để kết luận rằng BCTC được lập, trên
các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với khn khổ về lập và trình bày
BCTC được áp dụng.

Điều kiện Phạm vi kiểm tốn khơng bị giới hạn ; và

KTV thu thập đầy đủ bằng chứng thích hợp cho thấy BCTC khơng
còn chứa đựng SSTY

Ý kiến “Chấp nhận tồn phần”

Ví dụ:
Ý kiến kiểm tốn:

Theo ý kiến của chúng tôi, BCTC đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên mọi
khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính của Cơng ty ABC tại ngày 31/12/20X1,
cũng như kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài
chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán (doanh
nghiệp) Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và tình bày
BCTC.

Nội dung Ý kiến “ngoại trừ”

Ý kiến “ngoại trừ” được KTV đưa ra khi KTV cho rằng BCTC đã
trình bày một cách trung thực, hợp lý, ngoại trừ đối với một khía
cạnh riêng biệt nào đó của chúng.

Điều kiện TH1 (SSTY):Dựa trên các bằng chứng kiểm toán đầy đủ, thích hợp
đã thu được, KTV kết luận là các sai phạm (chưa được điều chỉnh),
xét riêng lẻ hay tổng hợp lại, có ảnh hưởng trọng yếu nhưng ở mức
độ nhỏ và ảnh hưởng không lớn (không lan tỏa) đối với BCTC;
hoặc/và

TH2 (PVHC): Phạm vi kiểm tốn bị giới hạn dẫn đến KTV khơng
thể thu thập được đầy đủ bằng chứng kiểm tốn thích hợp để làm
cơ sở đưa ra ý kiến kiểm toán mà KTV cho rằng những ảnh hưởng
có thể có của các sai phạm chưa được phát hiện (nếu có) có thể là
trọng yếu nhưng không lớn (không lan tỏa) đối với BCTC

Ý kiến “ngoại trừ” dạng 1 (SSTY)

Ví dụ:

Cơ sở của ý kiến kiểm toán ngoại trừ

Cơng ty chưa trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, dẫn đến khoản mục “Hàng tồn
kho” (Mã số 140) trên Bảng cân đối kế toán đang được phản ánh theo giá gốc là XXX1
VND thay vì phải phản ánh theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Việc ghi nhận như
vậy là khơng tn thủ chuẩn mực kế tốn, chế độ kế tốn (doanh nghiệp) Việt Nam. Các
tài liệu tại Cơng ty cho thấy, nếu phản ánh theo giá trị thuần có thể thực hiện được thì
khoản mục “Hàng tồn kho” trên Bảng cân đối kế toán sẽ giảm đi là XXX2 VND. Đồng
thời, trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, chỉ tiêu “Giá vốn hàng bán” sẽ tăng là
XXX2 VND, chỉ tiêu “Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành” và “Lợi nhuận sau
thuế” sẽ giảm đi tương ứng là XXX3 VND (3).

Ý kiến kiểm toán ngoại trừ
Theo ý kiến của chúng tôi, ngoại trừ ảnh hưởng của vấn đề nêu tại đoạn “Cơ sở của ý
kiến kiểm tốn ngoại trừ”, báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý, trên các
khía cạnh trọng yếu tình hình tài chính của Cơng ty ABC tại ngày 31/12/20X1, cũng như
kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc
cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán (doanh nghiệp) Việt Nam và
các quy định pháp lý có liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính.


×