Tải bản đầy đủ (.pdf) (194 trang)

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP CAO ỐC VĂN PHÒNG AB TOWER

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.85 MB, 194 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
KHOA KỸ THUẬT XÂY DỰNG
BỘ MƠN CƠNG TRÌNH

-------  -------

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

CAO ỐC VĂN PHÒNG
A&B TOWER

SVTH : NGUYỄN THÀNH LỘC
MSSV : 80601382
GVHD KẾT CẤU : Th.S LƯU ĐỨC HUÂN
GVHD NỀN MĨNG : T.S LÊ TRỌNG NGHĨA
GVHD THI CƠNG : Th.S ĐỖ THỊ XUÂN LAN

TP. HCM, Tháng 01/2011

A&B Tower

Bộ Giáo Dục và Đào Tạo CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Đại học Quốc gia TP. HCM Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA ------

NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

HỌ VÀ TÊN: NGUYỄN THÀNH LỘC MSSV: 80601382

NGÀNH: XÂY DỰNG DÂN DỤNG & CƠNG NGHIỆP LỚP: XD06KSTN



BỘ MƠN: CƠNG TRÌNH KHOA: KỸ THUẬT XÂY DỰNG

1. Đề tài luận văn: CAO ỐC VĂN PHÒNG A&B TOWER

2. Nhiệm vụ:

2.1. Kiến trúc: giới thiệu cơng trình, các giải pháp kiến trúc và chức năng cơng trình.

2.2. Kết cấu: tính tốn thiết kế các kết cấu cơng trình bao gồm:

- 2 phương án sàn: sàn có sườn và sàn rỗng bubbledeck.

- Khung chịu lực chính của cơng trình.

- Cột + vách lõi thang máy, cầu thang.

2.3. Nền móng: thiết kế phương án móng cọc khoan nhồi.

2.4. Thi cơng: thi cơng kết cấu khung BTCT.

3. Ngày giao luận văn: 26/09/2010.

4. Ngày hoàn thành luận văn: 06/01/2011.

5. Họ và tên người hướng dẫn:

GVHD Kết cấu: Th.S Lưu Đức Huân

GVHD Nền móng: T.S Lê Trọng Nghĩa


GVHD Thi công: Th.S Đỗ Thị Xuân Lan

Cán bộ hướng dẫn Kết cấu Cán bộ hướng dẫn Nền móng Cán bộ hướng dẫn Thi công

Th.S Lưu Đức Huân T.S Lê Trọng Nghĩa Th.S Đỗ Thị Xuân Lan

Nội dung và yêu cầu LVTN đã được thông qua Bộ môn

Ngày tháng năm 2011

Chủ nhiệm Bộ môn

(Ký và ghi rõ họ tên)

Th.S Lưu Đức Huân
Phần dành cho Khoa, Bộ môn:
Người duyệt:…………………………………………………………………………….
Ngày bảo vệ:…………………………………………………………………………….
Điểm tổng kết:…………………………………………………………………………..
Nơi lưu trữ luận văn:……………………………………………………………………

i

A&B Tower

Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN KẾT CẤU(60%): Th.S LƯU ĐỨC HUÂN
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

ii

A&B Tower

Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN (tiếp theo)
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN NỀN MÓNG(20%): T.S LÊ TRỌNG NGHĨA
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN THI CÔNG(20%): Th.S ĐỖ THỊ XUÂN LAN
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................

iii

A&B Tower

LỜI CẢM ƠN

Luận văn tốt nghiệp có thể xem là bài tổng kết quan trọng nhất trong đời sinh viên nhằm
đánh giá lại những kiến thức đã thu nhặt được và cũng là thành quả cuối cùng thể hiện những
nổ lực và cố gắng của sinh viên đại học trong suốt q trình 4.5 năm học tập. Để có được ngày
hơm nay, em xin bày tỏ lịng cảm ơn chân thành đến tồn thể thầy cơ Khoa Kỹ thuật Xây dựng
đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ, truyền đạt cho em những kiến thức quý báu, giúp em mở rộng
thêm tầm hiểu biết nhằm bắt kịp xu thế phát triển chung của đất nước và thế giới


Em xin gửi lời cảm ơn đến thầy Lưu Đức Huân, thầy Lê Trọng Nghĩa, cô Đỗ Thị Xuân
Lan, những người thầy đã tận tâm chỉ bảo, hướng dẫn em trong q trình làm luận văn để em
có thể hoàn thành luận văn đúng thời gian quy định. Những đóng góp, ý kiến, hướng dẫn của
thầy là rất quan trọng góp phần hồn thành luận văn.

Xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến ba mẹ, những người thân trong gia đình, sự giúp đỡ động
viên của các anh khóa trước, những người bạn thân giúp tơi vượt qua những khó khăn trong
suốt q trình học tập và hoàn thành luận văn.

Do khối lượng công việc thực hiện tương đối lớn, thời gian thực hiện và trình độ cá nhân
hữu hạn nên bài làm khơng tránh khỏi sai sót. Rất mong được sự thông cảm và tiếp nhận sự chỉ
dạy, góp ý của Q thấy cơ và bạn bè.

Xin chân thành cảm ơn.

Tp.HCM, Ngày 05 tháng 01 năm 2011
Nguyễn Thành Lộc

iv

A&B Tower

MỤC LỤC
NHIỆM VỤ LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP .......................................................................................... i
Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN.................................................................. ii
LỜI CẢM ƠN ................................................................................................................................. iv
MỤC LỤC ....................................................................................................................................... v
PHẦN I: KIẾN TRÚC...................................................................................................................... 1
CHƯƠNG 1: SƠ LƯỢC VỀ KIẾN TRÚC CAO ỐC VĂN PHÒNG A&B TOWER ........................ 1

1.1. Cơ sở đầu tư: ............................................................................................................................. 1
1.2. Giải pháp kiến trúc: ................................................................................................................... 2

1.2.1. Mặt bằng - mặt đứng cơng trình: ......................................................................................... 2
1.2.2. Giao thơng: ......................................................................................................................... 2
1.2.3. Thơng gió - chiếu sáng: ....................................................................................................... 3
1.2.4. Vật liệu: .............................................................................................................................. 3
1.2.5. Giải pháp về những vấn đề khác:......................................................................................... 3
1.3. Điều kiện địa chất - thủy văn: .................................................................................................... 4
1.3.1. Địa chất:.............................................................................................................................. 4
1.3.2. Khí hậu: .............................................................................................................................. 4
PHẦN II:KẾT CẤU ......................................................................................................................... 5
CHƯƠNG 2: SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH ........................................................................................... 5
2.1.Chọn kích thước sơ bộ sàn: ......................................................................................................... 5
2.1.1.Chiều dày sàn được chọn dựa vào các yêu cầu: .................................................................... 5
2.1.2. Chọn sơ bộ kích thước dầm: ................................................................................................ 5
2.2. Tải trọng tác dụng:..................................................................................................................... 7
2.2.1 Tĩnh tải: ............................................................................................................................... 7
2.2.2.Hoạt tải: ............................................................................................................................... 7
2.2.3. Bảng tải trọng tổng hợp: ...................................................................................................... 7
2.3. Giải nội lực sàn bằng phương pháp phần tử hữu hạn (SAFE v12.3.0):........................................ 8
2.3.1.Mơ hình sàn trong SAFE:..................................................................................................... 8
2.3.2. Chia dãy sàn:....................................................................................................................... 8
2.3.3. Giá trị nội lực của bản sàn: .................................................................................................. 9
2.4. Tính tốn cốt thép cho sàn: .......................................................................................................10
2.4.1. Các thông số vật liệu: .........................................................................................................10
2.4.2. Tính tốn cốt thép trên 1(m) bề rộng sàn: ...........................................................................10
2.4.3. Bảng giá trị moment và cốt thép: ........................................................................................11
2.4.4. Điều kiện neo buộc cốt thép: ..............................................................................................14
2.5. Kiểm tra độ võng cho sàn: ........................................................................................................15

CHƯƠNG 3: SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH – SÀN BUBBLEDECK ....................................................16

v

A&B Tower

3.1. Giới thiệu sàn Bubbledeck: .......................................................................................................16
3.1.1. Sàn bubbledeck: .................................................................................................................16
3.1.2. Ưu nhược điểm của sàn bubbledeck: ..................................................................................16

3.2. Chọn kích thước cho sàn:..........................................................................................................17
3.3. Tải trọng tác dụng:....................................................................................................................17

3.3.1 Tĩnh tải: ..............................................................................................................................17
3.3.2.Hoạt tải: ..............................................................................................................................18
3.3.3. Bảng tải trọng tổng hợp: .....................................................................................................18
3.4. Phương pháp tính tốn sàn Bubbledeck:....................................................................................19
3.5. Giải nội lực sàn bằng phương pháp phần tử hữu hạn (SAFE v12.3.0):.......................................19
3.5.1. Mơ hình sàn trong SAFE: ...................................................................................................19
3.5.2. Chia dãy sàn:......................................................................................................................20
3.5.3. Giá trị nội lực của bản sàn: .................................................................................................20
3.6. Tính tốn cốt thép cho sàn: .......................................................................................................21
3.6.1. Các thông số vật liệu: .........................................................................................................21
3.6.2. Tính tốn cốt thép theo 2 phương: ......................................................................................21
3.7. Xác định khả năng chịu cắt của sàn Bubbledeck: ......................................................................24
3.7.1. Xác định khả năng chịu cắt:................................................................................................24
3.7.2. Xác định chu vi vùng mở rộng xung quanh cột:..................................................................24
3.7.3. Bố trí thép gia cường cho vùng mở rộng xung quanh cột: ...................................................26
3.8. Tiêu chuẩn về lưới thép hàn: .....................................................................................................27
3.8.1. Đoạn neo:...........................................................................................................................27

3.8.2. Đoạn nối cốt thép: ..............................................................................................................28
CHƯƠNG 4: CẦU THANG............................................................................................................29
4.1. Cấu tạo cầu thang: ....................................................................................................................29
4.2. Tải trọng tác dụng:....................................................................................................................30
4.2.1. Tĩnh tải: .............................................................................................................................30
4.2.2. Hoạt tải (theo TCVN 2737 – 1995 ):...................................................................................31
4.2.3. Tổng tải tác dụng:...............................................................................................................31
4.3. Sơ đồ tính và nội lực:................................................................................................................31
4.4. Tính tốn cốt thép chon bản cầu thang: .....................................................................................35
4.5. Kiểm tra độ võng: .....................................................................................................................35
CHƯƠNG 5: TẢI TRỌNG GIĨ VÀ ĐỘNG ĐẤT ..........................................................................36
5.1. Tải trọng gió:............................................................................................................................36
5.1.1. Thành phần tĩnh của gió: ....................................................................................................36
5.1.2. Thành phần động của gió: ..................................................................................................37
5.2. Tải trọng động đất: ...................................................................................................................46
5.2.1. Tổng quan về động đất: ......................................................................................................46

vi

A&B Tower

5.2.2. Các phương pháp tính tốn:................................................................................................49
5.2.3. Phương pháp phân tích theo phổ phản ứng dao động: .........................................................50
5.2.4. Tổ hợp các thành phần tác động động đất theo phương ngang: ...........................................51
5.2.5. Tổ hợp tác động động đất với các tác động khác:................................................................52
5.2.6. Tính tốn động đất cho cơng trình A&B Tower: .................................................................52
CHƯƠNG 6: KHUNG KHƠNG GIAN ...........................................................................................54
6.1.Sơ đồ hình học:..........................................................................................................................54
6.2. Chọn sơ bộ kích thước các tiết diện: .........................................................................................54
6.2.1. Chọn tiết diện dầm - sàn: ....................................................................................................54

6.2.2. Chọn sơ bộ tiết diện vách: ..................................................................................................54
6.2.3.Chọn sơ bộ tiết diện cột:......................................................................................................55
6.3. Tải trọng tác dụng:....................................................................................................................56
6.3.1. Tĩnh tải theo phương đứng: ................................................................................................56
6.3.2. Hoạt tải theo phương đứng: ................................................................................................57
6.3.3. Hoạt tải theo phương ngang:...............................................................................................57
6.4 Tổ hợp tải trọng: ........................................................................................................................57
6.5. Nội lực khung:..........................................................................................................................59
6.6. Kiểm tra chuyển vị đỉnh:...........................................................................................................60
6.7. Tính thép cho dầm: ...................................................................................................................61
6.7.1. Tính tốn cốt dọc:...............................................................................................................61
6.7.2. Tính tốn cốt đai: ...............................................................................................................68
6.7.3. Chiều dài đoạn neo:............................................................................................................71
6.7.4. Tính tốn cốt thép chéo cho cấu kiện liên kết vách kép (DD4A; DD4B): ............................75
6.8. Tính tốn thép cho vách cứng: ..................................................................................................76
6.8.1. Các quan điểm tính tốn vách cứng: ...................................................................................76
6.8.2. Mơ hình tính tốn vách cứng: .............................................................................................76
6.8.3. Tính tốn cốt thép dọc cho vách: ........................................................................................78
6.8.4. Tính tốn cốt thép ngang cho vách: ....................................................................................84
6.9. Tính tốn cốt thép cho cột:........................................................................................................88
6.9.1. Sự làm việc của nén lệch tâm xiên:.....................................................................................88
6.9.2. Tính tốn cốt thép cho cột: .................................................................................................89
PHẦN III: NỀN MÓNG................................................................................................................127
CHƯƠNG 7: THỐNG KÊ ĐỊA CHẤT .........................................................................................127
7.1.Cơ sở lý thuyết: .......................................................................................................................127
7.1.1. Xử lý và thống kê địa chất để tính tốn nền móng: ...........................................................127
7.1.2. Phân chia đơn nguyên địa chất: ........................................................................................127
7.1.3. Đặc trưng tiêu chuẩn: .......................................................................................................128
7.1.4. Đặc trưng tính tốn:..........................................................................................................128


vii

A&B Tower

7.2. Số liệu địa chất: ......................................................................................................................130
7.2.1. Mô tả các lớp đất:.............................................................................................................130
7.2.2. Thống kế lớp đất số 5: ......................................................................................................133
7.2.3. Bảng tổng hợp các chỉ tiêu của các lớp đất: ......................................................................137

CHƯƠNG 8: THIẾT KẾ MÓNG CỌC KHOAN NHỒI ................................................................139
8.1. Giới thiệu: ..............................................................................................................................139

8.1.1. Mặt bằng hệ lưới cột vách: ...............................................................................................139
8.1.2. Tải trọng: .........................................................................................................................139
8.1.3. Chọn vật liệu làm móng: ..................................................................................................140
8.2. Tính tốn sức chịu tải của cọc:................................................................................................140
8.2.1. Chọn sơ bộ kích thước của cọc:........................................................................................140
8.2.2. Tính tốn sức chịu tải của cọc d = 1.5(m): ........................................................................142
8.3. Tính tốn móng M1: ...............................................................................................................146
8.3.1. Tải trọng tác dụng: ...........................................................................................................147
8.3.2. Chọn sơ bộ số cọc và bố trí: .............................................................................................147
8.3.3. Kiểm tra lún: ....................................................................................................................148

........................................................................................... 153
8.3.4. Kiểm tra sức chịu tải của cọc:
8.3.5. Kiểm tra xuyên thủng cho đài:..........................................................................................154
8.3.6. Kiểm tra cọc chịu tải ngang: .............................................................................................156
8.3.7. Tính tốn cốt thép cho đài cọc: .........................................................................................164
PHẦN IV: THI CƠNG..................................................................................................................166
CHƯƠNG 9: THI CƠNG PHẦN THÂN CƠNG TRÌNH ..............................................................166

9.1. Biện pháp thi công:.................................................................................................................166
9.1.1 Biện pháp vận chuyển: ......................................................................................................166
9.1.2. Công nghệ thi công ván khuôn: ........................................................................................166
9.1.3. Công nghệ thi công bêtông:..............................................................................................166
9.2. Chọn phương tiện phục vụ thi công: .......................................................................................166
9.2.1. Chọn cần trục tháp: ..........................................................................................................166
9.2.2. Chọn máy vận thăng:........................................................................................................167
9.2.3. Chọn xe bê tông: ..............................................................................................................167
9.2.4. Chọn máy bơm bê tông: ...................................................................................................168
9.2.5. Chọn phễu đổ bê tông:......................................................................................................168
9.2.6. Chọn máy đầm bêtơng:.....................................................................................................168
9.3. Tính tốn khối lượng bêtơng, cốt thép cho từng phân đoạn: ....................................................169
9.4. Tính tốn cốp pha cột và vách:................................................................................................170
9.4.1. Tải trọng tính tốn:...........................................................................................................170
9.4.2. Kiểm tra tấm cốp pha: ......................................................................................................170
9.4.3. Kiểm tra sườn đứng:.........................................................................................................171

viii

A&B Tower

9.4.4. Kiểm tra gông: .................................................................................................................172
9.4.5 Kiểm tra khả năng của thanh chống xiên: ..........................................................................172
9.5. Kiểm tra tấm cốp pha sàn:.......................................................................................................173
9.5.1. Tải trọng tác dụng: ...........................................................................................................173
9.5.2. Kiểm tra tấm cốp pha: ......................................................................................................173
9.5.3. Kiểm tra dầm E: ...............................................................................................................174
9.5.4. Kiểm tra dầm Z: ...............................................................................................................175
9.6. Công tác cốt thép:...................................................................................................................175
9.7. Lập biện pháp đổ bê tơng cho các bộ phận cơng: ....................................................................177

9.8. An tồn lao động: ...................................................................................................................180
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................................................184

ix

A&B Tower Chương 1: Kiến trúc tổng quan

PHẦN I: KIẾN TRÚC

CHƯƠNG 1: SƠ LƯỢC VỀ KIẾN TRÚC CAO ỐC VĂN
PHÒNG A&B TOWER

1.1. Cơ sở đầu tư:
Trong thời gian gần đây, sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế - văn hóa – chính trị - xã hội,

bộ mặt đơ thị thành phố Hồ Chí Minh đã có những tiến triển đáng kể. Với vai trò là trung tâm kinh tế
lớn nhất cả nước, thành phố Hồ Chí Minh đã thu hút rất nhiều nhà đầu tư trong và ngoài nước hội tụ
về đây. Một trụ sở làm việc tiện nghi, hiện đại là nhu cầu thiết yếu của các nhà đầu tư.

Về khía cạnh đơ thị, dân số thành phố Hồ chí Minh đang tăng lên nhanh chóng do ảnh hưởng
của q trình đơ thị hóa, trong khi quỹ đất ngày càng thu hẹp nên việc tiết kiệm đất cũng như khai
thác có hiệu quả diện tích đất hiện có là vấn đề cấp bách hiện nay. Trước tình hình đó, việc đầu tư
xây dựng nhiều trung tâm thương mại, chung cư cao tầng, cao ốc văn phòng…là xu hướng tất yếu.

Do đó, Cơng ty Cổ phần Phát triển A&B quyết định xây dựng Cao ốc A&B Tower cùng sự
tài trợ của Quỹ Đầu Tư VinaCapital với tổng diện tích 7.273m2 tọa lạc trên Quận 1.

1

A&B Tower Chương 1: Kiến trúc tổng quan


Tên công trình: CAO ỐC VĂN PHỊNG A&B TOWER
Địa chỉ: 76, Đường Lê Lai, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
Chủ đầu tư: Cơng ty Cổ phần Phát triển A&B.
Quy mơ cơng trình: 3 tầng hầm và 25 tầng cao.
Tổng diện tích sàn xây dựng:

Diện tích 3 tầng hầm: 4,845m2
Diện tích 1 sàn điển hình: 1033.2m2
Tổng diện tích sàn điển hình: 25,506.4m2
Hệ số sử dụng đất là 14
Mật độ xây dựng cơng trình khoảng 60% (trong đó tầng 2 và tầng 3 có phần nhơ ra tăng mật
độ xây dựng thêm khoảng 2.5% - 3%).
1.2. Giải pháp kiến trúc:
1.2.1. Mặt bằng - mặt đứng cơng trình:
- Tầng hầm 1, 2 và 3 được dùng để đậu xe hơi và xe máy, riêng tầng hầm 3 có thêm các cơng
trình động lực, phụ vụ:

+ Bể chứa nước chữa cháy
+ Bể chứa nước sinh hoạt
+ Bơm nước sinh hoạt và chữa cháy.
+ Phòng bảo vệ tổng đài điều kiển.
+ Máy biến áp khô.
+ Tủ điện chính.
+ Máy phát điện và kho.
- Cơng trình được thiết kế 25 tầng tháp cho trung tâm thương mại tầng trệt và trên 25000m2
văn phòng làm việc hạng A. Được xây dựng trên khu đất diện tích 1832.7m2 với các chỉ tiêu
kiến trúc:
+ Chiều cao cơng trình đến đỉnh mái tối đa: 98m
+ Chiều cao tầng trệt 5m.

+ Cao độ nền sân -0.9m so với nền tầng trệt 0.000m.
+ Mặt tiền lùi tối thiểu 5m cách ranh lộ giới đường Nguyễn Thị Nghĩa và đường Lê
Lai, một phần mặt tiền tầng 2 và 3 toàn nhà phía đường Lê Lai nhơ ra, chỉ lùi 2.95m
cách ranh lộ giới đường Lê Lai.
- Mặt đứng của cơng trình được ốp đá granite ở mặt tiền kết hợp với hệ cột vuông kéo đến hết
tầng lửng. Các tầng cịn lại ốp kính cường lực - phản quang kết hợp với tấm nhôm màu sẫm.
1.2.2. Giao thông:
- Giao thông đứng:
+ Xe từ tầng trệt xuống tầng hầm qua ram dốc.
+ Thang máy được bố trí tập trung vào giữa mặt bằng cơng trình để phục vụ giao
thông theo phương đứng.

2

A&B Tower Chương 1: Kiến trúc tổng quan

+ Bố trí hai thang bộ chính để thốt hiểm và phục vụ giao thông đứng khi thang máy
hư.
- Giao thông ngang: giao thông ngang trong cơng trình chủ yếu là giao thơng trong từng tầng
được phân chia khi phân khu cho thuê văn phịng.
1.2.3. Thơng gió - chiếu sáng:
- Cơng trình được thơng gió nhân tạo đặt tại mỗi phịng (máy điều hịa nhiệt độ, máy hút
gió…) thơng qua ống thơng gió và làm lạnh trung tâm. Ngồi ra cơng trình cịn được thơng
gió tự nhiên thơng qua hệ thơng cửa mở ra ngồi.
- Vấn đề thơng khí trong tầng hầm được chú ý kĩ với hệ thống hút và thổi khơng khí mạnh để
nhanh chống hút bụi khí thải ơtơ, xe máy nhanh thốt ra ngồi.
- Các khu cầu thang, hành lang được chiếu sáng nhân tạo bằng hệ thống đèn dặt dọc theo
hành lang. Các văn phòng làm việc thiết kế có hiệu năng tiếp xúc với ánh sáng mặt trời nhiều
nhất thể hiện qua phần lớn kết cấu bao che của cơng trình là kính. Do đó cơng trình được
chiếu sáng tự nhiên tốt vào ban ngày và kết hợp với chiếu sáng nhân tạo.

1.2.4. Vật liệu:
Cơng trình sử dụng bê tông cốt thép cho hệ kết cấu chịu lực. Vật liệu bao che là kính kết hợp
với hệ tấm nhơm bên ngồi, tường biên dày 20cm và tường ngang dày 10cm. Cửa ra vào và
cửa sổ là khung nhôm làm tăng tuổi thọ cho cấu kiện và vẻ sang trọng cho căn phòng.
1.2.5. Giải pháp về những vấn đề khác:
1.2.5.1. Hệ thống điện - điện lạnh:
- Hệ thống tiếp điện cho tòa nhà được đặt ở tầng hầm 1. Điện từ hệ thống thành phố
vào tịa nhà thơng qua hệ trụ điện và hệ thống ống dẫn ngầm vào phòng máy điện đặt
tại tầng hầm. Từ đây, điện sẽ được dẫn khắp tòa nhà thông qua mạng lưới điện được
thiết kế đảm bảo các yêu cầu:

+ An tồn: khơng đặt đi qua những khu vực ẩm ướt như vệ sinh…
+ Dễ dàng sữa chữa khi có sự cố hư hỏng dây điện…cũng như dễ cắt dòng
điện khi xảy ra sự cố.
+ Dễ dàng khi thi công.
- Ngoài ra ở tầng hầm cũng thiết kế phòng máy phát điện dự phòng và phòng máy
biến áp cung cấp nếu nguồn điện thành phố bị cúp hoặc hư hỏng.
1.2.5.2. Hệ thống cấp thoát nước - xử lý nước thải:
- Nguồn nước được lấy từ hệ thống cấ nước thành phố, dẫn vào bể chứa luân chuyển
ở tầng hầm, được hệ thống bơm lên các bể nước mái đặt ở tầng mái để tạo áp lực từ
đó cung cấp nước cho tồn bộ cơng trình.
- Cửa lấy rác được đặt ở cạnh khu cầu thang bộ cho tất cả các tầng.
1.2.5.3. Hệ thống phòng cháy chữa cháy:
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy được bố trí tồn bộ khu vực tồn nhà với hệ thống
cảm biến có khói và hệ thống chữa cháy tự động dẫn khắp tòa nhà. Bể nước chữa
cháy đặt tại tầng hầm 3.
- Các bình chữa cháy, cịi báo cháy cũng được bố trí theo yêu cầu phòng cháy chữa
cháy của loại cơng trình văn phòng.

3


A&B Tower Chương 1: Kiến trúc tổng quan

- Hệ thống thoát hiểm khi có cháy được bao gồm 2 cầu thang bộ chính.

1.3. Điều kiện địa chất - thủy văn:
1.3.1. Địa chất:

Xem chi tiết ở phần thiết kế móng.

1.3.2. Khí hậu:

Thành hố Hồ Chí Minh nằm trong vùng nhiệt đới gió mùa cận xích đạo, nhiệt độ cao đều
trong năm và có 2 mùa mưa – khô rõ rệt. Mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, mùa khô từ
tháng 12 đến tháng 4 năm sau. Tài liệu quan trắc nhiều năm của trạm Tân Sơn Nhất cho thấy
những đặc trưng khí hậu của thành phố Hồ Chí Minh như sau:

- Về nhiệt độ: Số giờ nắng trung bình/tháng 160 - 270 giờ. Nhiệt độ khơng khí trung bình
27oC. Nhiệt độ cao tuyệt đối 40oC, nhiệt độ thấp tuyệt đối 13.8oC. Tháng có nhiệt độ trung
bình cao nhất là tháng 4 (28.8oC), tháng có nhiệt độ trung bình thấp nhất là khoảng giữa
tháng 12 và tháng 1 (25.7oC).

- Về lượng mưa: Lượng mưa cao, bình quân/năm 1.949 mm. Năm cao nhất 2.718 mm (1908)
và năm nhỏ nhất 1.392 mm (1958). Khoảng 90% lượng mưa hàng năm tập trung vào các
tháng mùa mưa từ tháng 5 đến tháng 11, trong đó hai tháng 6 và 9 thường có lượng mưa cao
nhất. Các tháng 1, 2, 3 mưa rất ít, lượng mưa khơng đáng kể.

- Về độ ẩm: Ðộ ẩm tương đối của khơng khí bình qn/năm 79.5%, bình quân mùa mưa 80%
và trị số cao tuyệt đối tới 100%, bình qn mùa khơ 74.5% và mức thấp tuyệt đối xuống tới
20%.


-Về gió: Thành phố Hồ Chí Minh chịu ảnh hưởng bởi hai hướng gió chính và chủ yếu là gió
mùa Tây - Tây Nam và Bắc - Ðơng Bắc. Gió Tây - Tây Nam từ Ấn Ðộ Dương thổi vào trong
mùa mưa, khoảng từ tháng 6 đến tháng 10, tốc độ trung bình 3.6m/s và gió thổi mạnh nhất
vào tháng 8, tốc độ trung bình 4.5 m/s. Gió Bắc - Ðơng Bắc từ biển Đông thổi vào trong mùa
khô, khoảng từ tháng 11 đến tháng 2, tốc độ trung bình 2.4 m/s. Về cơ bản TPHCM thuộc
vùng khơng có gió bão.

4

A&B Tower Chương 2: Sàn tầng điển hình – Sàn có sườn

PHẦN II:KẾT CẤU

CHƯƠNG 2: SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH

2.1.Chọn kích thước sơ bộ sàn:
2.1.1.Chiều dày sàn được chọn dựa vào các yêu cầu:
- Về mặt truyền lực: đảm bảo các giả thuyết sàn tuyệt đối cứng trong mặt phẳng của
nó (để truyền tải ngang, chuyển vị sàn…). Do đó, trong các cơng trình nhà cao tầng,
chiều dày bản sàn có thể tăng đến 50% so với các cơng trình khác mà sàn chịu tải
đứng. Sàn phải đủ độ cứng để không bị rung động, dịch chuyển khi chịu tải ngang
(gió, động đất…) làm ảnh hưởng đến kết cấu cơng trình. Độ cứng trong mặt phẳng
sàn phải đủ lớn để khi truyền tải trọng ngang vào dầm, cột, vách cứng…giúp chuyển
vị ở các đầu cột bằng nhau.
- Về yêu cầu cấu tạo: trong tính tốn khơng xét đến yếu tố sàn bị giảm yếu do các lỗ
khoan treo móc các thiết bị kỹ thuật (ống điện, nước, thơng gió…)
- Về yêu cầu công năng: do yêu cầu của kiến trúc cơng trình địi hỏi chiều cao thơng
thủy lớn…nên sàn hạn chế việc bố trí dầm phụ chia nhỏ ơ sàn và để đỡ tường vây.
Tuy nhiên, trong tính tốn độ võng của sàn, dầm không được lớn hơn độ võng cho

phép trong TCVN.
- Ngoài ra còn xét đến các yêu cầu khác như chống cháy…trong quá trình sử dụng.
D
Chọn sơ bộ chiều dày bản sàn theo công thức: hb  l
m
Với D = 0.8 – 1.4 phụ thuộc tải trọng
m = 30 – 35 cho bản loại dầm với l là nhịp bản
m = 40 – 45 cho bản kê bốn cạnh với l là cạnh ngắn
Do trong mặt bằng sàn tầng điển hình, sàn chủ yếu làm việc theo hai phương dạng bản kê 4
cạnh, vì vậy chọn các hệ số như sau:
D = 1 (hoạt tải tiêu chuẩn nhỏ)
m = 40 (bản kê 4 cạnh)
1
l = 8.85(m)  hb  8.85  0.196(m)
45
+ Đối với sàn sinh hoạt nhịp lớn ta chọn chiều dày bản sàn là 20(cm) và 25(cm).
+ Đối với sàn hành lang, nhà vệ sinh, do nhịp nhỏ nên ta chọn chiều dày bản sàn là
15(cm).
2.1.2. Chọn sơ bộ kích thước dầm:
Tiết diện dầm được chọn giống nhau cho các tầng và kích thước được chọn sơ bộ theo công
thức sau:

11
h  (  )L

12 8 với L là chiều dài nhịp dầm.
11
b  (  )h
62


5

A&B Tower Chương 2: Sàn tầng điển hình – Sàn có sườn

Đối với các nhịp lớn:

11
L = 8.85(m)  h  (  )L  0.74 1.1(m)

12 8

11
L = 11.65(m)  h  (  )L  1.2 1.45(m)

12 8

11
L = 11.4(m)  h  (  )L  0.95 1.8(m)

20 8

Bảng 2.1: Bảng tiết diện các loại dầm

Tên dầm b(mm) h(mm) Tên dầm b(mm) h(mm)

DN1 800 650 DD1 250 400

DN1A 800 650 DD1A 650 650

DN2 800 650 DD1B 650 650


DN2A 800 650 DD2A 650 650

DN2B 800 650 DD2B 650 650

DN2C 800 650 DD3A 1000 800

DN3 800 650 DD3B 1000 800

DN3A 800 500 DD4A 500 1000

DN3B 800 500 DD4B 500 1000

DN4 250 400 DD5A 500 700

DN4A 250 400 DD5B 500 700

DN4B 250 400 DD6A 250 400

DN4C 250 400 DD6B 250 400

DN5 250 400 DD7 250 400

DN6 250 400 DD8A 250 400

DN7 250 600 DD8B 250 400

DN7A 400 800

DN7B 400 800


Do chiều cao mỗi tầng là 3.7(m) và u cầu về thơng thống của tầng nhà nên ta chọn chiều
cao dầm tối đa là 800(mm), đối với những dầm nhịp lớn thì ta tăng bề rộng của dầm.

6

A&B Tower Chương 2: Sàn tầng điển hình – Sàn có sườn

2.2. Tải trọng tác dụng:
2.2.1 Tĩnh tải:

- Trọng lượng các lớp cấu tạo sàn phòng, trọng lượng tường ngăn xây dựng trực tiếp lên sàn
được qui về tải phân bố đều trên diện tích sàn.

- Tải trọng tường:
Tổng diện tích tường trên sàn: St = 22.2(m2)
Tổng diện tích sàn tầng: S = 964.29(m2)
 gtc = 0.08 (kN/m2)

Bảng 2.2: Trọng lượng các lớp cấu tạo

Các lớp cấu tạo   n gtc gtt

3 2 2
(kN/m ) (cm) (kN/m ) (kN/m )

Lát gạch Ceramic 20 1.2 1.2 0.24 0.288

Lớp hồ dầu 22 0.5 1.3 0.11 0.143


Lớp vữa lót và tráng #75 18 2 1.2 0.36 0.432

Lớp vữa lót và tráng #75 18 2 1.2 0.36 0.432

Trọng lượng tường phân bố 1.2 0.08 0.096

Trọng lượng kính & các lớp trang trí 1.2 0.5 0.6

Hệ thống ống kỹ thuật 1.3 0.23 0.299

Tổng 1.88 2.30

2.2.2.Hoạt tải:

- Dựa vào chức năng của từng loại phịng trong cơng trình ta tra Bảng 3. Tải trọng tiêu chuẩn
phân bố đều trên sàn và cầu thang trong TCVN ta được hoạt tải tác dụng lên các ô sàn như
sau:

Bảng 2.3: Hoạt tải tác dụng

tc 2 n 2
Loại sàn n p (kN/m ) p (kN/m )

Tải tác dụng lên văn phòng 1.2 2 2.4

Tải tác dụng vào sảnh, hành lang 1.2 3 3.6

2.2.3. Bảng tải trọng tổng hợp:

Bảng 2.4: Tổng tải trọng


Loại sàn Tĩnh t ải (kN/ 2 Hoạt tải (kN/m2)

Tải tác dụng lên văn phòng m)

gtc gtt ptc ptt

1.88 2.30 2 2.4

Tải tác dụng vào sảnh, hành lang 1.88 2.30 3 3.6

7

A&B Tower Chương 2: Sàn tầng điển hình – Sàn có sườn

2.3. Giải nội lực sàn bằng phương pháp phần tử hữu hạn (SAFE v12.3.0):
2.3.1.Mơ hình sàn trong SAFE:

Hình 2.1: Mơ hình sàn bằng phần mềm SAFE
2.3.2. Chia dãy sàn:
Để đơn giản trong việc xác định nội lực bản sàn, ta chia sàn thành những dãy theo hai phương
X và Y, có 2 loại:

- Dãy trên cột (Column strip) với bề rộng bằng ¼ nhịp.
- Dãy giữa nhịp (Middle strip) với bề rộng bằng ½ nhịp.

8

A&B Tower Chương 2: Sàn tầng điển hình – Sàn có sườn


Hình 2.2: Sàn được chia thành từng dãy theo phương X

Hình 2.3: Sàn được chia thành từng dãy theo phương Y
2.3.3. Giá trị nội lực của bản sàn:

Hình 2.4: Moment theo phương X
9

A&B Tower Chương 2: Sàn tầng điển hình – Sàn có sườn

Hình 2.5: Moment theo phương Y

2.4. Tính tốn cốt thép cho sàn:

2.4.1. Các thơng số vật liệu:

- Bêtông cấp độ bền B30 (M400): Rb = 17000(kPa); Rbt = 1200(kPa)

- Hệ số điều kiện làm việc của bêtông: b = 0.9

- Cốt thép sử dụng AII (CII): Rs = R’s = 280000(kPa)

2.4.2. Tính tốn cốt thép trên 1(m) bề rộng sàn:

Chọn a = 0.035(m)  ho1 = 0.215(m); ho2 = 0.165(m); ho3 = 0.115(m)

 M 2  R;x 1 1 2

 b Rbbho


As  x ( bRbbho ) ;   As
Rs bho

10


×