Tải bản đầy đủ (.doc) (99 trang)

Thiet ke mon hoc Cau thep pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.33 MB, 99 trang )

Trờng đại học GTVT Hà Nội Thiết kế môn học: Cầu thép F1
I. Số liệu tính toán thiết kế.
1. Số liệu chung.
- Quy mô thiết kế: Cầu đợc thiết kế vĩnh cửu dầm thép liên hợp BTCT.
- Quy trình thiết kế: 22TCN 272 - 2005
- Chiều dài nhịp: L = 38m
- Số lợng dầm chủ: 6 dầm.
- Khổ cầu: 11+ 2x1 (m).
+ Bề rộng phần xe chạy: B
xe
= 11(m).
+ Lề ngời đi bộ: 2x1(m) b
lề
= 1(m).
+ Chân lan can : 2x0,5 (m) b
lc
= 0,5 (m).
+ Dãy phân cách bằng vạch sơn : 2x0,25 (m) b
pc
= 0,25 (m).
+ Bề rộng toàn cầu: B
cầu
= 11+ 2x1+ 2x0,5 +2x0.25= 14.5(m).
- Hoạt tải thiết kế:
+ Tải trọng HL93:
- Tổ hợp HL93K: Tổ hợp của xe tải thiết kế + Tải trọng làn.
- Tổ hợp HL93M: Tổ hợp của xe hai trục thiết kế + Tải trọng làn.
+ Ngời đi bộ: 3.10
-3
MPa = 300 daN/m2.
2. Vật liệu chế tạo dầm.


- Thép chế tạo neo liên hợp: Cờng độ chảy quy định nhỏ nhất:
y
f
=420 MPa.
- Cốt thép chịu lực bản mặt cầu: Cờng độ chảy quy định nhỏ nhất:
y
f
=420MPa.
- Vật liệu bê tông chế tạo bản mặt cầu:
+ Cờng độ chịu nén của bê tông ở tuổi 28 ngày:
'
c
f
=30MPa.
+ Trọng lợng riêng của bê tông
c

=2,5 T/m
3
=25 KN/m
3
.
+ Mô đuyn đàn hồi của bê tông đợc xác định theo công thức:

29440302500043.0043,0
5.1'5.1
=ìì=ìì=
ccc
fE


(MPa).
- Vật liệu thép chế tạo dầm: Thép h p kim thp cng cao M270M cấp 345
+ Giới hạn chảy của thép:
y
f
=345 MPa.
+ Giới hạn kéo đứt của thép:
u
f
=450MPa.
+ Mô đuyn đàn hồi của thép:
s
E
=200000 MPa.
- Liên kết dầm:
+ Liên kết dầm chủ bằng đờng hàn.
+ Liên kết mối nối dầm bằng bulông cờng độ cao
3. Các hệ số tính toán.
- Hệ số tải trọng:
+ Tĩnh tải giai đoạn I:
1

= 1,25 và 0,9
+ Tĩnh tải giai đoạn II:
2

= 1,5 và 0,65
Sinh viên thực hin : Lấ VN NAM
Trang 1
Trờng đại học GTVT Hà Nội Thiết kế môn học: Cầu thép F1

+ Hoạt tải HL93 và đoàn ngời:
h

= 1,75 và 1,0
- Hệ số xung kích: 1+IM = 1,25 (chỉ tính đối với xe tải và xe hai trục thiết kế).
- Hệ số làn: Trong mỗi trờng hợp tải trọng nếu chiều dài nhịp
tt
L
25m thì phải xét
thêm hệ số làn xe m.
+ Theo 22TCN272-2005 thì hệ số làn đợc lấy nh sau:
Số làn (n) Hệ số làn (m)
1 1.2
2 1.0
3 0.85
>3 0.65
Ta có L
tt
= 37,2m > 25m và cầu đợc thiết kế 3 làn nên ta chọn hệ số làn m =0.85
Lựa chọn và đề xuất các kích thớc của dầm chủ.
1. Chiều dài tính toán kết cấu nhịp.
- Kết cấu nhịp giản đơn có chiều dài:
nh
L
=38m).
- Khoảng cách từ đầu dầm đến tim gối: a=0,4m).
Chiều dài tính toán nhịp:
2
tt nh
L L a=

= 38-2x0,4=37,2 m
- Số dầm chủ:
dc
n
= 6 dầm.
2. Quy mô thiết kế mặt cắt ngang cầu.
- Mặt cắt ngang cầu:
Lớp mui luyện h=2cm
Lớp phòng n
u?c
h=1cm
Lớp BT bảo vệ h=4cm
Lớp BT átphan h=5cm
1500 2300x5=11500 1500
600
400
340
270
30 1440
30
700
900
150
5001850 600
C? U T? O M? T C? T NGANG C? U
T? L? : 1:50
A
1000 5001000500
250 5500
2505500

2L 100x100x10
2L 100x100x10
L

1
0
0
x
1
0
0
x
1
0
L

1
0
0
x
1
0
0
x
1
0
2L 100x100x10
2L 100x100x10
L


1
0
0
x
1
0
0
x
1
0
2
L

1
0
0
x
1
0
0
x
1
0
- Các kích thớc cơ bản cảu mặt cắt ngang cầu:
+ Bề rộng phần xe chạy: B
xe
= 1100 cm.
+ Số làn xe thiết kế : n
l
= 3 làn.

+ Bề rộng lề đi bộ: b
lề
= 2x100 cm.
+ Bề rộng chân lan can: b
lc
= 2x50 cm.
+ Chiều cao chân lan can: h
lc
= 50 cm.
+ Bề rộng toàn cầu: B
câu
= 1100 + 2x100 + 2x50 +2x25= 1450 cm.
+ Số dầm chủ thiết kế: n
dầm
= 6 dầm.
+ Khoảng cách giữa các dầm: S = 230 cm.
Sinh viên thực hin : Lấ VN NAM
Trang 2
Trờng đại học GTVT Hà Nội Thiết kế môn học: Cầu thép F1
+ Chiều dài phần cánh hẫng: d
e
= 150 cm.
3. Lựa chọn kích thớc dầm chủ.
Trong bớc tính toán sơ bộ ta chọn chiều cao dầm chủ theo công thức:
8.1483720
25
1
25
1


sb
sb
H
L
H
cm.
Chọn chiều cao dầm thép nh sau:
+ Chiều cao bản bụng: D
w
= 144 cm.
+ Chiều dày bản cánh trên: t
c
= 3 cm.
+ Chiều dày bản cánh dới: t
t
=3 cm.
+ Chiều cao toàn bộ dầm thép: H
sb
= 144+3+3 = 150 cm.
4. Cấu tạo bản bê tông mặt cầu.
- kích thớc của bản bê tông đợc xác định theo điều kiện bản chịu uốn dới tác dụng
của tải trọng cục bộ.
- Chiều dày bản thờng chọn: t
s
= (16 ữ 25) cm.
Theo quy định của Quy trình 22TCN 272 - 05 thì chiều dày của bản bê tong mặt cầu
phải lớn hơn 175 mm. đồng thời phải đảm bảo theo điều kiện chịu lực.
ở đây ta chọn chiều dày bản bê tông mặt cầu: t
s
= 20 cm.

- bản bê tông có cấu tạo vút dạng đờng chéo. Mục đích của việc cấu tạo vút bản bê
tông là nhằm làm tăng chiều cao dầm, tăng khả năng chịu lực của dầm và tạo ra chỗ để bố
trí hệ neo liên kết.
- Lựa chọn kích thớc của bản bê tông mặt cầu nh sau:
+ Chiều dày bản bê tông: t
s
= 20 cm.
+ Chiều dày vút bản: t
h
= 15 cm.
+ Chiều rộng vút bản : b
h
= 15 cm.
+ chiều dài phần cánh hẫng: d
e
= 150 cm.
+ Chiều dài phần cánh phía trong: S/2 = 115 cm.
5. Tổng hợp kích thớc thiết kế mặt cầu.
Sinh viên thực hin : Lấ VN NAM
Trang 3
Trờng đại học GTVT Hà Nội Thiết kế môn học: Cầu thép F1

600
400
30 1440
30
20
600
400
30 1440

30
20
2300
200
150


- Cấu tạo bản bụng (Web):
+ Chiều cao bản bụng: D
w
= 144 cm.
+ Chiều dày bản bụng: t
w
= 2 cm.
- Cấu tạo bản cánh trên hay bản cánh chịu nén (Compress flange): Do có bản bê tông
chịu nén nên bản cánh trên của dầm thép chỉ cần cấu tạo đủ để bố trí neo liên kết với bản
bê tông, vì vậy kích thớc của bản cánh trên thờng nhỏ hơn bản cánh dới.
+ Bề rộng bản cánh chịu nén: b
c
= 40 cm.
+ Số tập bản : n = 1 tập.
+ Chiều dày một bản: t = 3 cm.
Tổng chiều dày bản cánh chịu nén: t
c
= 1x3 = 3 cm.
- Cấu tạo bản cánh dới hay bản cánh chịu kéo:
+ Bề rộng bản cánh chịu kéo: b
t
= 60 cm.
+ Số tập bản: n = 1 tập.

+ Chiều dày một bản: t = 3 cm.
Tổng chiều dày bản cánh chịu kéo: t
t
= 1x3 = 3 cm.
- Tổng chiều cao dầm thép: H
sb
= 150 cm.
- Chiều cao toàn bộ dầm liên hợp: H
cb
= 185 cm.
Sinh viên thực hin : Lấ VN NAM
Trang 4
Trờng đại học GTVT Hà Nội Thiết kế môn học: Cầu thép F1
III. Xác định đặc trng hình học theo các giai đoạn làm
việc của dầm chủ.
1. Xác định đặc trng hình học mặt cắt giai đoạn I.
- Giai đoạn 1: Khi thi công xong dầm thép và đã đổ bản bê tông mặt cầu, tuy nhiên
giữa dầm thép và bản bê tông cha tạo ra hiệu ứng liên hợp.
- Mặt cắt tính toán là mặt cắt cắt dầm thép.
tt
dw
tc
tw
Shb
Y1
DC1
X
bt
bc


Mặt cắt dầm GĐ I:
- Diện tích mặt cắt dầm thép (diện tích mặt cắt nguyên):
A
NC
= b
c
.t
C
+t
w
.D
w
+t
t
.b
t
= 40.3+144.2+60.3 = 588(cm2).
- Xác định mômen tĩnh đối của mặt cắt đối với trục 0-0 đi qua đáy dầm thép:
2

2

2

0
t
ttt
w
ww
c

sbcc
t
tbt
D
tD
t
HtbS +






++






=
39690
2
3
.3.603
2
144
.2.144
2
3

150.3.40
0
=+






++






=S
(cm3).
- Khoảng cách từ đáy dầm đến trục trung hòa(TTH) mặt cắt giai đoạn I:
Y
1
=
5.67
588
39690
0
==
NC
A
S

(cm).
- Chiều cao sờn dầm chịu nén:
5.795.673150
11
=== YtHD
csbc
(cm).
- Khoảng cách từ mép trên dầm thép đến trục I-I:
Sinh viên thực hin : Lấ VN NAM
Trang 5
Trờng đại học GTVT Hà Nội Thiết kế môn học: Cầu thép F1
5.705.79150
1
=== YHY
sb
I
t
(cm).
- Khoảng cách từ mép dới dầm thép đến trục I-I:
5.79
1
==YY
I
b
(cm).
- Xác định mômen quán tính của mặt cắt dầm đối với TTH I-I
+ Mômen quán tính bản bụng:
)(5138645.673
2
144

.144.2
12
144.2
2

12
.
4
2
3
2
1
3
cmYt
D
Dt
Dt
I
t
w
ww
ww
w
=







++=






++=
+ Mômen quán tính bản cánh chịu nén:
4
2
3
2
1
3
787410
2
3
5.67150.3.40
12
3.40
2

12
.
cm
t
YHtb
tb
I

c
sbcc
cc
cf
=






+=






+=

+ Mômen quán tính bản cánh chịu kéo:
4
2
3
2
1
3
784215
2
3

5.67.3.60
12
3.60
2

12
.
cm
t
Ytb
tb
I
t
tt
tt
tf
=






+=







+=

+ Mômen quán tính của tiết diện dầm thép:
)(2085489784215787410513864
4
cmIIII
tfcfwNC
=++=++=

- Xác định mômen tĩnh của phần trên mặt cắt dầm thép đối với TTH I-I.
( )
)(16040
2
5.79
.2
2
3
5.67150.3.40
2
.
2

3
2
2
1
1
cm
tYH
t

t
YHtbS
csb
w
c
sbccNC
=+






=

+






=
- Mô men quán tính của mặt cắt dầm đối với trục Oy:
)(70096
12
60.3
12
2.144
12

40.3
12
.
12
.
12
.
4
333
333
cm
bttDbt
I
ttwwcc
y
=++=++=

- Bảng tổng hợp kết quả tính toán ĐTHH mặt cắt dầm chủ giai đoạn I:
Các đại lợng Ký hiệu Đơn vị Giá trị
Diện tích mặt cắt dầm thép A
NC
cm2 588
Mômen tĩnh mặt cắt đối với đáy dầm S
0
cm3 39690
Khoảng cách từ đáy dầm đến TTH I-I Y
1
cm 67.5
KC từ mép trên dầm thép đến TTH I-I Y
tI

cm 70.5
KC từ mép dới dầm thép đến TTH I-I Y
bI
cm 79.5
Mômen quán tính phần bản bụng I
w
cm4 513864
Mômen quán tính phần cánh trên I
cf
cm4 787410
Mômen quán tính phần cánh dới I
tf
cm4 784215
Mô men quán tính dầm thép I
NC
cm4 2085489
Mômen tĩnh mặt cắt đối với TTH I-I S
NC
cm3 16040
MMQT mặt cắt dầm đối với trục Oy I
y
cm4 70096
2. Xác định đặc trng hình học mặt cắt giai đoạn II.
2.1. Mặt cắt tính toán.
Sinh viên thực hin : Lấ VN NAM
Trang 6
Trờng đại học GTVT Hà Nội Thiết kế môn học: Cầu thép F1
- Giai đoạn 2: Khi bản mặt cầu đã đạt 80% cờng độ và tham gia làm việc tạo ra hiệu
ứng liên hợp giữa dầm thép và bản BTCT mặt cầu.
- Mặt cắt tính toán là mặt cắt liên hợp Đặc trng hình học mặt cắt giai đoạn 2 là

đặc trng hình học của tiết diện liên hợp.
bs
Z1
Dc2
1
2
2
ts
th
Scb
tt
dw
tc
tw
Shb
Y1
1
bt
bc
2.2. Xác định bề rộng tính toán của bản bê tông.
- Trong tính toán không phải toàn bộ bản bê tông mặt cầu tham gia làm việc chung
với dầm thép theo phơng dọc cầu. Bề rộng bản bê tông làm việc chung với dầm thép hay
còn gọi là bộ rộng có hiệu phụ thuộc vào nhiều yếu tố nh: Chiều dài tính toán của dầm,
khoảng cách giữa các dầm chủ và bề dày bản bê tong mặt cầu.
- Khi tính toán bề rộng bản cánh dầm hữu hiệu, chiều dài nhịp hữu hiệu có thể lấy
bằng nhịp thực tế đối với các nhịp giản đơn và bằng khoảng cách giữa các điểm thay đổi
mômen uốn (điểm uốn của biều đồ mômen) của tải trọng thờng xuyên đối với các nhịp
liên tục, thích hợp cả mômen âm và dơng.
- Theo Quy Trình 22TCN 272-2005 bề rộng bản bê tông lấy nh sau:
Sinh viên thực hin : Lấ VN NAM

Trang 7
Trờng đại học GTVT Hà Nội Thiết kế môn học: Cầu thép F1

Bieồu ủo ửựng suaỏt phaựp
b
s
b
2
b
1
H
cb
t
s
S
d
e
- Xác định b1: Lấy giá trị nhỏ nhất trong các giá trị sau:
+
4653720.
8
1
.
8
1
==
tt
L
(cm).
+

13040.
4
1
20.6
.
4
1
.
2
1
max.6 =+=





+
c
w
s
b
t
t
(cm).
+ d
e
=150 (cm).
Vậy chọn: b
1
= 130 (cm).

- Xác định b
2
: Lấy giá trị nhỏ nhất trong các giá trị sau:
+
4653720.
8
1
.
8
1
==
tt
L
(cm).
+.
13040.
4
1
20.6
.
4
1
.
2
1
max.6 =+=






+
c
w
s
b
t
t
cm
+
115
2
230
2
==
S
(cm).
Vậy chọn b
2
= 115 cm.
- Bề rộng tính toán bản bê tông của dầm biên: b
s
= b
1
+b
2
= 130+115=245 (cm).
- Bề rộng tính toán bản bê tông của dầm trong: b
s
= 2.b

2
= 2.115=230 (cm).
Trong đó:
+ L
tt
: Chiều dài tính toán nhịp.
+ S : Khoảng cách các dầm chủ.
+ d
e
: Chiều dài phần cánh hẫng.
2.3. Xác định hệ số quy đổi từ bê tông sang thép.
- Vì tiết diện liên hợp có hai loại vật liệu là thép và bê tông nên khi tính toán ĐTHH
ta tính đổi về một loại vật liệu. Ta tính đổi phần BT sang thép dựa vào hệ số n là tỷ số giữa
mô đuyn đàn hồi của thép và bêtông.
+ Trờng hợp mặt cắt chịu lực ngắn hạn (không xét hiện tợng từ biến của BT).
Sinh viên thực hin : Lấ VN NAM
Trang 8
Trờng đại học GTVT Hà Nội Thiết kế môn học: Cầu thép F1
Ta có:
c
s
E
E
n =
+ Trờng hợp mặt cắt chịu lực dài hạn (có xét hiện tợng từ biến của BT).
Ta có :
gd
c
s
E

E
n =
Trong đó:
+ E
s
: Là mô đuyn đàn hồi của thép, E
s
= 2.10
5
MPa.
+ E
c
: Là mô đuyn đàn hồi của BT phụ thuộc vào loại BT. E
c
=29440(MPa).
+ E
gd
c
: Là môđun đàn hồi giả định của BT khi có xét đến hiện tợng từ biến, thờng lấy
E
gd
c
= 0.33E
bt
+ f
c
: Cờng độ quy định của bê tông ở tuổi 28 ngày, f
c
=30 MPa.
Bảng hệ số quy đổi từ bê tông sang thép

STT F'c (MPa) n
'
n
=3n
1
16 fc <20
10 31
2
20 fc <25
9 27
3
25 fc <32
8 24
4
32 fc <41
7 21
5
41 fc
6 18
- Với f
c
= 30 MPa ta lấy hệ số quy đổi từ bê tông sang thép là: n=8; n=24
Khi tính toán phần bê tông bản mặt cầu đợc tính đổi sang thép bằng cách chia đặc
trng hình học của phần bê tong cho hệ số n (khi không xét từ biến) hoặc n (khi có xét đến
từ biến).
2.4. Xác định đặc trng hình học của mặt cắt dầm biên.
a. Mặt cắt tính toán
Sinh viên thực hin : Lấ VN NAM
Trang 9
Trờng đại học GTVT Hà Nội Thiết kế môn học: Cầu thép F1

2450
200
600
400
30 1440
30
20
150
b. ĐTHH của cốt thép trong bản bê tông.
- Cốt thép trong bản bê tông mặt cầu đợc bố trí thành hai lới, lới cốt thép phía trên và
lới cốt thép phía dới. Trong tính toán ở đây ta chỉ quan tâm đến các thanh cốt thép trong
bản bê tông theo phơng dọc dầm.
2450
200
400
30
150
Sơ đồ bố trí cốt thép trong bản bê tông
- Lới cốt thép phía trên:
+ Đờng kính cốt thép: d= 12mm
+ Diện tích mặt cắt ngang một thanh :

2
2
13,1
4
2,1.1416,3
cma ==

+ Số thanh trên mặt cắt ngang dầm: n = 12 thanh.

Sinh viên thực hin : Lấ VN NAM
Trang 10
Trờng đại học GTVT Hà Nội Thiết kế môn học: Cầu thép F1
+ Khoảng cách giữa các thanh: @ = 20 cm.
+ Tổng diện tích cốt thép phía trên: A
rt
= 12x1,13 = 13,56 cm2.
+ Khoảng cách từ tim cốt thép phía trên đến mép trên của bản bê tông: a
rt
= 3 cm.
- Lới cốt thép phía dới:
+ Đờng kính cốt thép: d= 12mm
+ Diện tích mặt cắt ngang một thanh :
13,1
4
2,1.1416,3
2
==a
cm2.
+ Số thanh trên mặt cắt ngang dầm: n = 12 thanh.
+ Khoảng cách giữa các thanh: @ = 20 cm.
+ Tổng diện tích cốt thép phía trên: A
rb
= 12x1,13 = 13,56 cm2.
+ Khoảng cách từ tim cốt thép phía dới đến mép dới của bản bê tông: a
rb
= 3 cm.
- Tổng diện tích cốt thép trong bản bêtông:
A
r

= A
rt
+ A
rb
= 13,56+13,56=27,12 cm2.
- Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép bản đến mép trên của dầm thép: (bằng tổng mô
men tĩnh của lới cốt thép trên và lới cốt thép dới viết đối với trục đi qua mép trên của dầm
thép chia cho tổng diện tích cốt thép Ar).
)(25
56,1356,13
)315.(56,13)31520.(56,13).().(
cm
AA
atAattA
Y
rbrt
rbhrbrthsrt
r
=
+
+++
=
+
+++
=

Trong đó:
+ n
rt
, d

rt
, A
rt
: Số thanh, đờng kính và diện tích cốt thép ở lới trên.
+ n
rb
, d
rb
, A
rb
: Số thanh, đờng kính và diện tích cốt thép ở lới dới.
+ a
rt
, a
rb
: Khoảng cách từ tim lới cốt thép trên và dới đến mép bản bê tông
+ Yr: Khoảng cách từ trọng tâm của cốt thép trong bản đến mép trên dầm thép.
c. ĐTHH của mặt cắt liên hợp ngắn hạn.
- Mặt cắt liên hợp ngắn hạn đợc sử dụng để tính toán đối với các tải trọng ngắn hạn
nh hoạt tải. trong giai đoạn này ta không xét đến hiện tợng từ biến.
- Diện tích mặt cắt:
+ Diện tích bản bê tông:
490020.245. ===
ssso
tbA
cm2.
+ Diện tích phần vút của bản bê tông:
)(82515.15.
2
1

.215.40
2
1
.2.
2
cmtbtbA
hhhch
=+=+=

+ Diện tích toàn bộ bản bê tông:
)(57258254900
2
cmAAA
hsos
=+=+=

+ Diện tích của mặt cắt liên hợp ngắn hạn:
Sinh viên thực hin : Lấ VN NAM
Trang 11
Trờng đại học GTVT Hà Nội Thiết kế môn học: Cầu thép F1
)(133112,27
8
5725
588
2
cmA
n
A
AA
r

s
NCST
=++=++=

- Mômen tĩnh của bản bê tông và cốt thép bản đối với TTH I-I của tiết diện thép:
tw
Y1
1
Z1
Dc2
1
2
2
600
400
2450
1850
200
150
150
( )
rsbr
hsbhh
h
sbhc
s
hsbss
I
x
YYHA

tYHbt
t
YHtb
t
tYHtb
n
S
++
+












++






++







++=
1
111
.
.
3
2

2
1
.2
2

2

1
( )
)(78462255,67150.12,27
15.
3
2
5.67150.15.15.
2
1
.2

2
15
5,67150.15.40
2
20
155,67150.20.245
8
1
3
cm
S
I
x
=++
+












++







++






++=
- Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện dầm thép đến trọng tâm tiết diện liên hợp
(khoảng cách từ TTH I-I đến TTH II-II).
)(95,58
1331
78462
1
cm
A
S
Z
ST
I
x
===

- Chiều cao sờn dầm chịu nén đàn hồi.
Sinh viên thực hin : Lấ VN NAM
Trang 12

Trờng đại học GTVT Hà Nội Thiết kế môn học: Cầu thép F1
)(55,2095,585,673150
112
cmZYtHD
csbc
===
- Khoảng cách từ mép trên dầm thép đến trục II-II.
cmZYHY
sb
II
t
55,2395,585,67150
11
===
- Khoảng cách từ mép dới dầm thép đến TTH II-II.
cmZYY
II
b
45,12695,585,67
11
=+=+=
- Xác định mô men quán tính của tiết diện liên hợp:
+ Mô men quán tính của phần dầm thép:
)(412884995,58.5882085489.
422
1
cmZAII
NC
I
NC

II
NC
=+=+=
+ Mô men quán tính của phần bản bê tông:
)(1444746
2
20
1595,585,67150.20.245
12
20.245
.
8
1
2

12
.
.
1
4
2
3
2
11
3
cmI
t
tZYHtb
tb
n

I
s
s
hsbss
ss
s
=
















+++=
=















+++=
+ Mô men quán tính của phần vút bản cánh:
















+++







++=
2
11
3
2
11
3
.
3
2

2
1
.2
36
.
.2
2

12
.1
hsbhh
hhh
sbhc
hc
h

tZYHtb
tbt
ZYHtb
tb
n
I
)(105723
15.
3
2
95,585,67150.15.15.
2
1
.2
36
15.15
.2
2
15
95,585,67150.15.40
12
15.40
8
1
4
2
3
2
3
cmI

h
=




















++
++







++
=
+ Mô men quán tính của phần cốt thép trong bản:
( ) ( )
)(6,639242595,585,6715012,27.
4
22
11
cmYZYHAI
rsbrr
=+=+=
Mômen quán tính của mặt cắt liên hợp ngắn hạn:
)(6,57432426,6392410572314447464128849
4
cmIIIII
rhs
II
NCST
=+++=+++=
- Mômen tĩnh của bản bê tông với TTH II-II của tiết diện liên hợp:
( )
rsbr
hsbhh
h
sbhc
s
hsbss
s
YZYHA
tZYHtb

t
ZYHtb
t
tZYHtb
S ++




















++







++






++
=
11
11
1111
.
.
3
2

2
1
.2
2

2

8
1
( )
)(9,343252595,585,67150.12,27

15.
3
2
95,585,67150.15.15.
2
1
.2
2
15
95,585,67150.15.40
2
20
1595,585,67150.20.245
8
1
3
cm
S
s
=++
+





















++
+






++






++
=
Sinh viên thực hin : Lấ VN NAM
Trang 13

Trờng đại học GTVT Hà Nội Thiết kế môn học: Cầu thép F1
d. ĐTHH của mặt cắt liên hợp dài hạn.
- Mặt cắt liên hợp dài hạn đợc sử dụng để tính toán đối với các tải trọng lâu dài nh:
Tĩnh tải giai đoạn II, co ngót khi đó ta phải xét đến hiện tợng từ biến.
- Trong trờng hợp có xét đến hiện tợng từ biến thì các ĐTHH của mặt cắt đợc tính t-
ơng tự nh khi không xét đến từ biến, chỉ thay hệ số quy đổi n=8 bằng n =3n=24.
- Diện tích mặt cắt:
+ Diện tích bản bê tông:
490020.245.' ===
ssso
tbA
cm
2
.
+ Diện tích phần vút của bản bê tông:
)(82515.15.
2
1
.215.40
2
1
.2.'
2
cmtbtbA
hhhch
=+=+=

+ Diện tích toàn bộ bản bê tông:
)(57258254900'''
2

cmAAA
hsos
=+=+=

+ Diện tích của mặt cắt liên hợp dài hạn:
)(66,85312,27
24
5725
588
'
'
2
cmA
n
A
AA
r
s
NCLT
=++=++=

- Mômen tĩnh của bản bê tông và cốt thép bản đối với TTH I-I của tiết diện thép:
( )
rsbr
hsbhh
h
sbhc
s
hsbss
I

x
YYHA
tYHbt
t
YHtb
t
tYHtb
n
S
++
+












++







++






++=
1
111
.
.
3
2

2
1
.2
2

2

'
1
'
( )
)(5,27980255,67150.12,27
15.
3
2

5.67150.15.15.
2
1
.2
2
15
5,67150.15.40
2
20
155,67150.20.245
24
1
'
3
cm
S
I
x
=++
+













++






++






++=
- Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện dầm thép đến trọng tâm tiết diện liên hợp
(khoảng cách từ TTH I-I đến TTH II-II).
)(78,32
66,853
5,27980
'
1
cm
A
S
Z
LT
I

x
===
- Chiều cao sờn dầm chịu nén đàn hồi.
)(72,4678,325,673150'
112
cmZYtHD
csbc
===
- Khoảng cách từ mép trên dầm thép đến trục II-II.
)(72,4978,325,67150'
11
'
cmZYHY
sb
II
t
===
- Khoảng cách từ mép dới dầm thép đến TTH II-II.
)(28,10078,325,67'
11
'
cmZYY
II
b
=+=+=
- Xác định mômen quán tính của tiết diện liên hợp:
+ Mômen quán tính của phần dầm thép:
)(241799678,32.5882085489'.
422
1

'
cmZAII
NC
I
NC
II
NC
=+=+=
Sinh viên thực hin : Lấ VN NAM
Trang 14
Trờng đại học GTVT Hà Nội Thiết kế môn học: Cầu thép F1
+ Mômen quán tính của phần bản bê tông:
)(6,481248
2
20
1595,585,67150.20.245
12
20.245
.
24
1
'
2

12
.
.
'
1
'

4
2
3
2
11
3
cmI
t
tZYHtb
tb
n
I
s
s
hsbss
ss
s
=

















+++=
=














+++=
+ Mômen quán tính của phần vút bản cánh:

















+++






++=
2
11
3
2
11
3
.
3
2

2
1
.2
36

.
.2
2

12
.
'
1
'
hsbhh
hhh
sbhc
hc
h
tZYHtb
tbt
ZYHtb
tb
n
I
)(35241
15.
3
2
95,585,67150.15.15.
2
1
.2
36
15.15

.2
2
15
95,585,67150.15.40
12
15.40
24
1
'
4
2
3
2
3
cmI
h
=





















++
++






++
=
+ Mô men quán tính của phần cốt thép trong bản:
( ) ( )
)(1514132578,325,6715012,27'.'
4
22
11
cmYZYHAI
rsbrr
=+=+=
Mômen quán tính của mặt cắt liên hợp ngắn hạn:
)(6,3085898151413352416,4812482417996'''
4'
cmIIIII

rhs
II
NCLT
=+++=+++=
- Mômen tĩnh của bản bê tông với TTH II-II của tiết diện liên hợp
( )
rsbr
hsbhh
h
sbhc
s
hsbss
s
YZYHA
tZYHtb
t
ZYHtb
t
tZYHtb
n
S ++





















++






++






++
=
11
11
1111

.
.
3
2

2
1
.2
2

2

'
1
'
( )
)(11058253,595,67150.12,27
15.
3
2
95,585,67150.15.15.
2
1
.2
2
15
95,585,67150.15.40
2
20
1595,585,67150.20.245

24
1
'
3
cm
S
s
=++
+




















++

+






++






++
=
e. Bảng tổng hợp kết quả tính toán ĐTHH của mặt cắt dầm biên.
Đặc trng hình học của dầm biên Mặt cắt ngắn hạn Mặt cắt dài hạn
Ký hiệu Giá trị

hiệu
Giá trị
Bề rộng cánh hẫng b
1
130 b
1
130 cm
Bề rộng cánh trong b
2
115 b

2
115 cm
Bề rộng tính toán bản bê tông b
s
245 bs 245 cm
Sinh viên thực hin : Lấ VN NAM
Trang 15
Trờng đại học GTVT Hà Nội Thiết kế môn học: Cầu thép F1
Diện tích bản bê tông A
so
4900
A
so

4900 cm
2
Diện tích phần vút bản A
h
825
A
h

825 cm
2
Diện tích toàn bộ bản bê tông A
s
5725
As
5725 cm
2

Diện tích cốt thép trong bản BT A
r
27,12
Ar
27,12 cm
2
Diện tích mặt cắt tính đổi A
ST
1331 A
LT
853,66 cm
2
M.men tĩnh của MC với trục I-I S
xI
78462
S
xI

27980,5 cm
3
K.cách từ TTH I-I đến II-II Z
1
58,95
Z
1

32,78 cm
MMQT dầm thép với trục II-II I
NC
II

4128849
I
NC
II

2417996 cm
4
MMQT của bản BTCT với trục II-II
I
s
1444746
Is
481248,6 cm
4
MMQT phần vút bản với trục II-II
I
h
105723
I
h

35241 cm
4
MMQT của cốt thép trong bản I
r
63924,6
Ir
151413 cm
4
MMQT mặt cắt liên hợp với trụcII-II

I
ST
5743242,6 I
LT
3085898,6 cm
4
MM tĩnh của bản với trục II-II S
s
34325,9
Ss
11058 cm
3
2.5. Xác định đặc tr ng hình học của mặt cắt dầm trong .
a. Mặt cắt tính toán:
Sinh viên thực hin : Lấ VN NAM
Trang 16
Trờng đại học GTVT Hà Nội Thiết kế môn học: Cầu thép F1
400
30 1440
30
20
2300
200
150
b. Xác định đặc trng hình học mặt cắt dầm trong.
600
400
30 1440
30
20

2300
200
150
Sinh viên thực hin : Lấ VN NAM
Trang 17
Trờng đại học GTVT Hà Nội Thiết kế môn học: Cầu thép F1
b. ĐTHH của cốt thép trong bản bê tông.
- Cốt thép trong bản bê tông mặt cầu đợc bố trí thành hai lới, lới cốt thép phía trên và
lới cốt thép phía dới. Trong tính toán ở đây ta chỉ quan tâm đến các thanh cốt thép trong
bản bê tông theo phơng dọc dầm.
400
200
150
150
2300
Sơ đồ bố trí cốt thép trong bản bê tông
- Lới cốt thép phía trên:
+ Đờng kính cốt thép: d= 12mm
+ Diện tích mặt cắt ngang một thanh :

2
2
13,1
4
2,1.1416,3
cma ==

+ Số thanh trên mặt cắt ngang dầm: n = 11 thanh.
+ Khoảng cách giữa các thanh: @ = 20 cm.
+ Tổng diện tích cốt thép phía trên: A

rt
= 11x1,13 = 12,43 cm2.
+ Khoảng cách từ tim cốt thép phía trên đến mép trên của bản bê tông: a
rt
= 3 cm.
- Lới cốt thép phía dới:
+ Đờng kính cốt thép: d= 12mm
+ Diện tích mặt cắt ngang một thanh :
13,1
4
2,1.1416,3
2
==a
cm2.
+ Số thanh trên mặt cắt ngang dầm: n = 11 thanh.
+ Khoảng cách giữa các thanh: @ = 20 cm.
+ Tổng diện tích cốt thép phía dới: A
rb
= 11x1,13 = 12,43 cm2.
+ Khoảng cách từ tim cốt thép phía dới đến mép dới của bản bê tông: a
rb
= 3 cm.
- Tổng diện tích cốt thép trong bản bêtông:
A
r
= A
rt
+ A
rb
= 12,43+12,43=24,86 cm2.

Sinh viên thực hin : Lấ VN NAM
Trang 18
Trờng đại học GTVT Hà Nội Thiết kế môn học: Cầu thép F1
- Khoảng cách từ trọng tâm cốt thép bản đến mép trên của dầm thép: (bằng tổng mô
men tĩnh của lới cốt thép trên và lới cốt thép dới viết đối với trục đi qua mép trên của dầm
thép chia cho tổng diện tích cốt thép Ar).
)(25
43,1243,12
)315.(43,12)31520.(43,12).().(
cm
AA
atAattA
Y
rbrt
rbhrbrthsrt
r
=
+
+++
=
+
+++
=

Trong đó:
+ n
rt
, d
rt
, A

rt
: Số thanh, đờng kính và diện tích cốt thép ở lới trên.
+ n
rb
, d
rb
, A
rb
: Số thanh, đờng kính và diện tích cốt thép ở lới dới.
+ a
rt
, a
rb
: Khoảng cách từ tim lới cốt thép trên và dới đến mép bản bê tông
+ Yr: Khoảng cách từ trọng tâm của cốt thép trong bản đến mép trên dầm thép.
c. ĐTHH của mặt cắt liên hợp ngắn hạn.
- Mặt cắt liên hợp ngắn hạn đợc sử dụng để tính toán đối với các tải trọng ngắn hạn
nh hoạt tải. trong giai đoạn này ta không xét đến hiện tợng từ biến.
2300
tw
Y1
1
Z1
Dc2
1
2
2
600
400
1850

200
150
150
- Diện tích mặt cắt:
+ Diện tích bản bê tông:
460020.230. ===
ssso
tbA
cm2.
+ Diện tích phần vút của bản bê tông:
)(82515.15.
2
1
.215.40
2
1
.2.
2
cmtbtbA
hhhch
=+=+=

Sinh viên thực hin : Lấ VN NAM
Trang 19
Trờng đại học GTVT Hà Nội Thiết kế môn học: Cầu thép F1
+ Diện tích toàn bộ bản bê tông:
)(54258254600
2
cmAAA
hsos

=+=+=

+ Diện tích của mặt cắt liên hợp ngắn hạn:
)(129186,24
8
5425
588
2
cmA
n
A
AA
r
s
NCST
=++=++=

- Mômen tĩnh của bản bê tông và cốt thép bản đối với TTH I-I của tiết diện thép:
( )
rsbr
hsbhh
h
sbhc
s
hsbss
I
x
YYHA
tYHbt
t

YHtb
t
tYHtb
n
S
++
+












++






++







++=
1
111
.
.
3
2

2
1
.2
2

2

1
( )
)(5,73836255,67150.86,24
15.
3
2
5.67150.15.15.
2
1
.2
2
15

5,67150.15.40
2
20
155,67150.20.230
8
1
3
cm
S
I
x
=++
+












++







++






++=
- Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện dầm thép đến trọng tâm tiết diện liên hợp
(khoảng cách từ TTH I-I đến TTH II-II).
)(2,57
1291
5,73836
1
cm
A
S
Z
ST
I
x
===

- Chiều cao sờn dầm chịu nén đàn hồi.
)(3,222,575,673150
112
cmZYtHD
csbc

===
- Khoảng cách từ mép trên dầm thép đến trục II-II.
cmZYHY
sb
II
t
3,252,575,67150
11
===
- Khoảng cách từ mép dới dầm thép đến TTH II-II.
cmZYY
II
b
7,1242,575,67
11
=+=+=
- Xác định mô men quán tính của tiết diện liên hợp:
+ Mô men quán tính của phần dầm thép:
)(40093315,57.5882085489.
422
1
cmZAII
NC
I
NC
II
NC
=+=+=
+ Mô men quán tính của phần bản bê tông:
)(1473968

2
20
152,575,67150.20.230
12
20.230
.
8
1
2

12
.
.
1
4
2
3
2
11
3
cmI
t
tZYHtb
tb
n
I
s
s
hsbss
ss

s
=
















+++=
=















+++=
+ Mô men quán tính của phần vút bản cánh:
















+++






++=

2
11
3
2
11
3
.
3
2

2
1
.2
36
.
.2
2

12
.1
hsbhh
hhh
sbhc
hc
h
tZYHtb
tbt
ZYHtb
tb
n

I
Sinh viên thực hin : Lấ VN NAM
Trang 20
Trờng đại học GTVT Hà Nội Thiết kế môn học: Cầu thép F1
)(117492
15.
3
2
2,575,67150.15.15.
2
1
.2
36
15.15
.2
2
15
2,575,67150.15.40
12
15.40
8
1
4
2
3
2
3
cmI
h
=





















++
++






++
=

+ Mô men quán tính của phần cốt thép trong bản:
( ) ( )
)(62898252,575,6715086,24.
4
22
11
cmYZYHAI
rsbrr
=+=+=
Mômen quán tính của mặt cắt liên hợp ngắn hạn:
)(56636896289811749214739684009331
4
cmIIIII
rhs
II
NCST
=+++=+++=
- Mômen tĩnh của bản bê tông với TTH II-II của tiết diện liên hợp:
( )
rsbr
hsbhh
h
sbhc
s
hsbss
s
YZYHA
tZYHtb
t
ZYHtb

t
tZYHtb
S ++




















++







++






++
=
11
11
1111
.
.
3
2

2
1
.2
2

2

8
1
( )
)(8.33625252,575,67150.86,24
15.
3

2
2,575,67150.15.15.
2
1
.2
2
15
2,575,67150.15.40
2
20
152,575,67150.20.230
8
1
3
cm
S
s
=++
+





















++
+






++






++
=
d. ĐTHH của mặt cắt liên hợp dài hạn.
- Mặt cắt liên hợp dài hạn đợc sử dụng để tính toán đối với các tải trọng lâu dài nh:
Tĩnh tải giai đoạn II, co ngót khi đó ta phải xét đến hiện tợng từ biến.
- Trong trờng hợp có xét đến hiện tợng từ biến thì các ĐTHH của mặt cắt đợc tính t-

ơng tự nh khi không xét đến từ biến, chỉ thay hệ số quy đổi n=8 bằng n =3n=24.
- Diện tích mặt cắt:
+ Diện tích bản bê tông:
460020.230.' ===
ssso
tbA
cm
2
.
+ Diện tích phần vút của bản bê tông:
)(82515.15.
2
1
.215.40
2
1
.2.'
2
cmtbtbA
hhhch
=+=+=

+ Diện tích toàn bộ bản bê tông:
)(54258254600'''
2
cmAAA
hsos
=+=+=

+ Diện tích của mặt cắt liên hợp dài hạn:

)(83986,24
24
5425
588
'
'
2
cmA
n
A
AA
r
s
NCLT
=++=++=

- Mômen tĩnh của bản bê tông và cốt thép bản đối với TTH I-I của tiết diện thép:
Sinh viên thực hin : Lấ VN NAM
Trang 21
Trờng đại học GTVT Hà Nội Thiết kế môn học: Cầu thép F1
( )
rsbr
hsbhh
h
sbhc
s
hsbss
I
x
YYHA

tYHbt
t
YHtb
t
tYHtb
n
S
++
+












++






++







++=
1
111
.
.
3
2

2
1
.2
2

2

'
1
'
( )
)(8,26393255,67150.86,24
15.
3
2
5.67150.15.15.
2

1
.2
2
15
5,67150.15.40
2
20
155,67150.20.230
24
1
'
3
cm
S
I
x
=++
+













++






++






++=
- Khoảng cách từ trọng tâm tiết diện dầm thép đến trọng tâm tiết diện liên hợp
(khoảng cách từ TTH I-I đến TTH II-II).
)(46,31
839
8,26393
'
1
cm
A
S
Z
LT
I
x
===

- Chiều cao sờn dầm chịu nén đàn hồi.
)(04,4846.315,673150'
112
cmZYtHD
csbc
===
- Khoảng cách từ mép trên dầm thép đến trục II-II.
)(04,5146,315,67150'
11
'
cmZYHY
sb
II
t
===
- Khoảng cách từ mép dới dầm thép đến TTH II-II.
)(96,9846,315,67'
11
'
cmZYY
II
b
=+=+=
- Xác định mômen quán tính của tiết diện liên hợp:
+ Mômen quán tính của phần dầm thép:
)(266745146,31.5882085489'.
422
1
'
cmZAII

NC
I
NC
II
NC
=+=+=
+ Mômen quán tính của phần bản bê tông:
)(491323
2
20
152,575,67150.20.230
12
20.230
.
24
1
'
2

12
.
.
'
1
'
4
2
3
2
11

3
cmI
t
tZYHtb
tb
n
I
s
s
hsbss
ss
s
=
















+++=

=














+++=
+ Mômen quán tính của phần vút bản cánh:

















+++






++=
2
11
3
2
11
3
.
3
2

2
1
.2
36
.
.2
2

12

.
'
1
'
hsbhh
hhh
sbhc
hc
h
tZYHtb
tbt
ZYHtb
tb
n
I
)(39164
15.
3
2
2,575,67150.15.15.
2
1
.2
36
15.15
.2
2
15
2,575,67150.15.40
12

15.40
24
1
'
4
2
3
2
3
cmI
h
=





















++
++






++
=
+ Mô men quán tính của phần cốt thép trong bản:
( ) ( )
)(1437422546,315,6715086,24'.'
4
22
11
cmYZYHAI
rsbrr
=+=+=
Mômen quán tính của mặt cắt liên hợp ngắn hạn:
Sinh viên thực hin : Lấ VN NAM
Trang 22
Trờng đại học GTVT Hà Nội Thiết kế môn học: Cầu thép F1
)(3341680143742391644913232667451'''
4'
cmIIIII
rhs
II

NCLT
=+++=+++=
- Mômen tĩnh của bản bê tông với TTH II-II của tiết diện liên hợp
-
( )
rsbr
hsbhh
h
sbhc
s
hsbss
s
YZYHA
tZYHtb
t
ZYHtb
t
tZYHtb
n
S ++





















++






++






++
=
11
11
1111
.

.
3
2

2
1
.2
2

2

'
1
'
-
( )
)(12042252,575,67150.86,24
15.
3
2
2,575,67150.15.15.
2
1
.2
2
15
2,575,67150.15.40
2
20
152,575,67150.20.230

24
1
'
3
cm
S
s
=++
+




















++

+






++






++
=
- bảng tổng hợp các ĐTHH của mặt cắt dầm trong nh sau:
Đặc trng hình học của dầm biên Mặt cắt ngắn hạn Mặt cắt dài hạn
Ký hiệu Giá trị

hiệu
Giá trị
Bề rộng cánh trong b
2
115 b
2
115 cm
Bề rộng cánh trong b
2
115 b

2
115 cm
Bề rộng tính toán bản bê tông b
s
230 bs 230 cm
Diện tích bản bê tông A
so
4600
A
so

4600 cm
2
Diện tích phần vút bản A
h
825
A
h

825 cm
2
Diện tích toàn bộ bản bê tông A
s
5425
A
s

5425 cm
2
Diện tích cốt thép trong bản BT A

r
24,86 Ar 24,86 cm
2
Diện tích mặt cắt tính đổi A
ST
1291 A
LT
839 cm
2
M.men tĩnh của MC với trục I-I S
xI
37836,5
S
xI

26393,8 cm
3
K.cách từ TTH I-I đến II-II Z
1
57,2
Z
1

31,46 cm
MMQT dầm thép với trục II-II I
NC
II
4009331
I
NC

II

2667451 cm
4
MMQT của bản BTCT với trục II-II
I
s
1473968
Is
491323 cm
4
MMQT phần vút bản với trục II-II
I
h
117492
I
h

39164 cm
4
Sinh viên thực hin : Lấ VN NAM
Trang 23
Trờng đại học GTVT Hà Nội Thiết kế môn học: Cầu thép F1
MMQT của cốt thép trong bản I
r
62898
Ir
143742 cm
4
MMQT mặt cắt liên hợp với trụcII-II

I
ST
5663689 I
LT
3341680 cm
4
MM tĩnh của bản với trục II-II S
s
33625,8
Ss
12042 cm
3
3. Xác định đặc trng hình học mặt cắt giai đoạn chảy dẻo.
3.1. Mặt cắt tính toán.
- Giai đoạn III: khi ứng suất trên toán mặt cắt đều đạt đến trạng thái giới hạn chảy.
- Mặt cắt tính toán là mặt cắt liên hợp Đặc trng hình học mặt cắt giai đoạn III là
đặc trng hình học của tiết diện liên hợp.
3 3
y1
z1
dcp
Z2
2300
tw
11
2
2
600
400
1850

150
3.2. Xác định vị trí trục trung hòa dẻo (PNA).
- Mặt cắt dầm làm việc trong giai đoạn chảy dẻo khi tất cả các phần trên mặt cắt đều
đã đạt đến giới hạn chảy.
- Vị trí trục trung hòa dẻo (PNA) đợc xác định nh sau:
+ Nếu: Pt+Pw > Pc+Prb+Ps+Prt TTH đi qua sờn dầm
+ Nếu: Pt+Pw < Pc+Prb+Ps+Prt và Pt+Pw+ Pc > Prb+Ps+Prt TTH đi qua bản
cánh trên
+ Nếu: Pt+Pw+ Pc < Prb+Ps+Prt TTH đi qua bản bê tông
Sinh viên thực hin : Lấ VN NAM
Trang 24
Trờng đại học GTVT Hà Nội Thiết kế môn học: Cầu thép F1
Trong trờng hợp TTH đi qua trọng tâm bản bê tông về nguyên tắc ta phải xét xem
TTH ở trên hay ở dới so với cốt thép trên và cốt thép dới để có đợc công thức tính toán
chính xác. Trong tính toán ta thờng bỏ qua phần cốt thép của bản bê tông mặt cầu, do đó
ta chỉ cần xác định TTH đi qua bản bê tông là đợc.
Trong đó:
+ Pt; Pc; Pw: là lực dẻo tại trọng tâm bản cánh chịu kéo, bản cánh chịu nén và sờn
dầm.
+ Ps: là lực dẻo tại trọng tâm bản bê tông.
+ Prt; Prb: lực dẻo tại trọng tâm lới cốt thép phía trên và phía dới của bản bê tông.
- Tính lực dẻo của các phần của mặt căt dầm:
+ Lực dẻo tại bản cánh chịu kéo của dầm thép:
Pt = fyt.bt.t
t
= 3450.60.3 = 621000 (KG)=6210(KN)
+ Lực dẻo tại bản cánh chịu nén của dầm thép:
Pc = fyc.bc.tc = 3450.40.3 = 414000(KG) =4140(KN)
+ Lực dẻo tại sờn dầm thép:
Pw = fyw.Dw.tw = 3450.144.2 =993600 (KG)=9936(KN)

+ Lực dẻo tại trọng tâm của bản bê tông:
Ps = 0,85.fc.As = 0,85.300.5725 = 1459875(KG )=14598,75(KN)
+ Lực dẻo xuất hiện tại cốt thép bản phía trên:
Prt = fyrt.Art = 4200.13,56 = 56952(KG)=569,52(KN)
+ Lực dẻo xuất hiện tại cốt thép bản phía dới:
Prb = fyrb.Arb = 4200.13,56 = 56952(KG)=569,52(KN)
- Đối với dầm biên ta có:
+ Pt + Pw =6210+9936=16146(KN)
+ Pc + Prb + Ps + Prt = 4140+569,52+14598,75+569,52=19877,79(KN)
Ta có: Pt + Pw < Pc + Prb + Ps + Prt
Mà : Pt + Pw + Pc=6210+9936+4140=20286(KN)
Prb + Ps + Prt = 569,52+14598,75+569,52= 15737,79 (KN)
Pt + Pw + Pc> Prb + Ps + Prt
Kết luận: TTH dẻo (PNA) đi qua bản cánh chịu nén(bản cánh trên)
- Đối với dầm trong ta có :
- Tính lực dẻo của các phần của mặt căt dầm:
+ Lực dẻo tại bản cánh chịu kéo của dầm thép:
Pt = fyt.bt.t
t
= 3450.60.3 = 621000 (KG)=6210(KN)
+ Lực dẻo tại bản cánh chịu nén của dầm thép:
Pc = fyc.bc.tc = 3450.40.3 = 414000(KG) =4140(KN)
+ Lực dẻo tại sờn dầm thép:
Pw = fyw.Dw.tw = 3450.144.2 =993600 (KG)=9936(KN)
+ Lực dẻo tại trọng tâm của bản bê tông:
Sinh viên thực hin : Lấ VN NAM
Trang 25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×