Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

BÀI THU HOẠCH DÂN SỰ TRANH CHẤP LAO ĐỘNG HỒ SƠ 09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207 KB, 18 trang )

z

HỌC VIỆN TƯ PHÁP
CƠ SỞ TP. HỒ CHÍ MINH

----------------

BÀI THU HOẠCH DIỄN ÁN

“TRANH CHẤP VỀ XỬ LÝ KỶ LUẬT THEO
HÌNH THỨC SA THẢI”

Mơn: DÂN SỰ
Mã số hồ sơ: LS.DS09/B3.TH4-DA4/LĐ
Diễn lần:
Ngày diễn:
Giảng viên hướng dẫn:

Họ và tên :

Sinh ngày :

SBD :

Lớp :

Tổ :

TP. Hồ Chí Minh, 2024

0



MỤC LỤC

I.TÓM TẮT NỘI DUNG VỤ ÁN......................................................................................................2
II. CÁC VẤN ĐỀ TỐ TỤNG.............................................................................................................4

2.1. Tư cách đương sự.................................................................................................................4
2.2. Quan hệ pháp luật tranh chấp............................................................................................4
2.3. Điều kiện khởi kiện..............................................................................................................4
2.4. Thẩm quyền của Tòa án......................................................................................................5
2.5. Văn bản pháp luật áp dụng.................................................................................................5
III. PHẦN TRÌNH BÀY CỦA NGUYÊN ĐƠN...............................................................................6
3.1.Yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn......................................................................................6
3.2. Các chứng cứ chứng minh cho yêu cầu của nguyên đơn..................................................6
IV. KẾ HOẠCH HỎI TẠI PHIÊN TÒA ĐỂ BẢO VỆ QUYỀN VÀ LỢI ÍCH HỢP PHÁP
CHO NGUYÊN ĐƠN.........................................................................................................................7
4.1. Hỏi bị đơn..............................................................................................................................7
4.2. Hỏi nguyên đơn.....................................................................................................................7
V. BẢN LUẬN CỨ BẢO VỆ QUYỀN VÀ LỢI ÍCH HỢP PHÁP CỦA NGUYÊN ĐƠN..........8
VI. PHẦN NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ BUỔI DIỄN ÁN.................................................................11
A. NHẬN XÉT CỤ THỂ...........................................................................................................11
B/ NHẬN XÉT CHUNG...........................................................................................................16

BÀI THU HOẠCH

1

HỒ SƠ TÌNH HUỐNG SỐ: LS.DS09/B3.TH4-DA4/LĐ
“TRANH CHẤP VỀ XỬ LÝ KỶ LUẬT THEO HÌNH THỨC SA THẢI”


Nguyên đơn: Trần Thị Thu
Bị đơn: Cơng ty TNHH YD Việt Nam
I. TĨM TẮT NỘI DUNG VỤ ÁN:
Bà Trần Thị Thu (sinh năm 1985) bắt đầu làm việc tại Công ty TNHH YD Việt Nam
(“Công ty YD”) từ ngày 17/07/2006, chức danh: kế toán trưởng.
Ngày 17/10/2008, bà Thu ký kết Hợp đồng lao động vô thời hạn số YC-S008/PLHĐ-
2008 với Công ty TNHH YD Việt, thời hạn Hợp đồng: không xác định thời hạn, với chức
danh chuyên môn: nhân viên (thực tế là kế toán trưởng), nơi làm việc: tại văn phịng cơng ty
YD, mức lương cơ bản theo Hợp đồng lao động là: 230 USD/tháng. Mỗi năm làm việc,
công ty HD đều ký phụ lục Hợp đồng điều chỉnh tăng lương cho bà Thu. Từ ngày
01/01/2015, mức lương của bà Thu được nâng lên là: 20.393.600 đồng/tháng (theo Phụ lục
Hợp đồng số YC-S008/VTH-2016).
Tháng 6/2015, bà Thu nghỉ sinh con. Sau thời kỳ nghỉ thai sản, ngày 09/12/2015, bà
Thu trở lại Công ty YD để tiếp tục làm việc theo Hợp đồng lao động. Tuy nhiên, bảo vệ
không cho bà Thu vào làm việc, cùng ngày, bà Thu nhận được Thông báo số 05/2015/TB
ngày 05/12/2015 của Công ty YD với nội dung: đúng 9 giờ sáng ngày 15/12/2015 đến Công
Ty để làm rõ sai phạm kế toán.
Ngày 15/12/2015, bà Thu có mặt đúng thời gian, địa điểm. Tuy nhiên trong buổi làm
việc này, đại diện Ban lãnh đạo Công Ty YD yêu cầu bà Thu nhận những sai phạm cá nhân
nhưng không cho biết rõ về những sai phạm cụ thể và không đưa ra những bằng chứng về
các lỗi sai phạm. Bên cạnh đó, Cơng Ty YD cịn yêu cầu Chị Thu cung cấp lại hồ sơ cá
nhân (hồ sơ xin việc). Sau buổi làm việc này, Ban lãnh đạo yêu cầu Chị Thu ra về và không
bố trí cơng việc cho Chị Thu làm việc.
Ngày 20/12/2015, Cơng ty YD có thơng báo số 07/2015/TB yêu cầu bà Thu tham dự
cuộc họp Hội đồng kỷ luật ngày 25/12/2015.
Tại cuộc họp ngày 25/12/2015, Giám Đốc Công ty YD và nhân sự Công ty cho rằng:
trước thời gian nghỉ sinh, bà Thu có đảm nhận vị trí kế tốn nhưng khơng đạt. Bà Thu vi
phạm luật kế tốn là vừa làm kế toán kiêm thủ quỹ; sử dụng phần mềm kế tốn có 2 user
quản lý nhiều dũ liệu cần thiết của công ty; sử dụng phần mền Teamview tham gia điều
khiển hệ thống công việc của công ty; thường xuyên đi trễ về sớm, bị bảo vệ lập biên bản vì

nổ máy tại cổng bảo vệ, đưa ra thông tin xấu về công ty YD…. và đề nghị chuyển bà Thu

2

sang vị trí mới, mức lương tháng đầu giữ nguyên, từ tháng thứ 2 lương sẽ nhận 85% của
lương cơ bản ban đầu.

Ngày 30/12/2015, bà Thu nhận được Quyết định số S008-14/QĐ của Công ty YD về
việc bố trí cơng việc cho bà Thu từ kế tốn tại văn phịng sang kế tốn phụ trách quản lý kho
rác, nơi làm việc tại kho chỉ, thời gian làm việc: từ ngày 05/01/2016. Nhận thấy mình khơng
có đủ điều kiện sức khoẻ để làm việc tại nơi được bố trí mới, bà Thu đến Cơng ty đề nghị
được gặp trực tiếp Tổng Giám đốc để làm rõ, nhưng bảo vệ không cho vào, nên bà Thu phải
ra về.

Không đồng ý Quyết định bố trí cơng việc của Cơng ty YD, nên bà Thu đã ủy quyền
cho Công ty Luật K đại diện cho bà nhiều lần gửi văn bản đến Công ty YD Việt Nam đề
nghị giải quyết cho quyền lợi của bà Thu, nhưng Cơng ty YD khơng có phản hồi.

Ngày 14/5/2016, tại buổi làm việc giữa bà Thu và Ban lãnh đạo Cơng Ty YD Việt
Nam trước sự có mặt của Ban quản lý khu kinh tế và Cơng đồn khu kinh tế Hải Phòng, bà
Thu nhận được Biên bản xử lý kỷ luật lao động đề ngày 20/3/2016 với hình thức sa thải. Tại
cuộc họp Công Ty YD được yêu cầu trả lời cho những hành vi vi phạm pháp luật lao động
của mình chậm nhất vào ngày 25/5/2016. Tuy nhiên, cho đến nay Cơng Ty YD khơng hề có
bất kỳ sự thiện chí giải quyết quyền lợi nào cho bà Thu.

Ngày 14/08/2016, Công ty YD ban hành biên bản xử lý vi phạm kỷ luật lao động số
01/2016/BB/VPKL. Theo đó, bà Thu bị xử lý vi phạm kỷ luật theo hình thức sa thải, tại
buổi làm việc xử lý kỷ luật này Bà Thu khơng có mặt.

Ngày 15/08/2016, Tổng Giám đốc Công ty YD Việt Nam ra Quyết định số 02-QĐ-

HĐHK áp dụng hình thức kỷ luật sa thải đối với bà Trần Thị Thu.

Ngày 06/07/2016, bà Thu đã nộp đơn khỏi kiện đến TAND huyện AD, thành phố Hải
Phòng. Yêu cầu Tịa án buộc Cơng ty TNHH YD Việt Nam bồi thường thiệt hại do hành vi
sa thải trái pháp luật.
II. CÁC VẤN ĐỀ TỐ TỤNG:
2.1. Tư cách đương sự:
(a) Nguyên đơn: Trần Thị Thu, sinh năm: 1985
Địa chỉ: Số 6xx, phố Đ, phường Hoàng Văn Thụ, quận Hồng Bàng, TP Hải Phòng.
Người đại diện theo uỷ quyền của nguyên đơn: bà Nguyễn Thu Hà – Luật sư Công ty Luật
K - Đồn Luật Sư thành phố Hải Phịng.
Địa chỉ: số 1xx Nguyễn Đức Cảnh, Quận Lê Chân, Thành Phố Hải Phịng.
(b) Bị đơn: Cơng ty TNHH YD Việt Nam
Địa chỉ: Lô J12xx, Khu công nghiệp NM, Thành Phố Hải Phòng.

3

Người đại diện theo ủy quyền của bị đơn: Bà Trần Thị Huyền, sinh năm 1991.
Địa chỉ: Số 2xx Trung Hành 5, phường Đằng Lâm, Quận Hải An, TP. Hải Phịng.
Người bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của bị đơn: Ơng Nguyễn Văn Hùng- Luật sư- cơng
ty TNHH- Đồn Luật sư TP. Hải Phịng.
Địa chỉ: số 5xx Ngơ Gia Tự, Phường Cát Bi, quận Hải An, TP.Hải Phòng.
2.2. Quan hệ pháp luật tranh chấp:

Căn cứ Điểm a, Khoản 1, Điều 32 Bộ luật tố tụng dân sự 2015; Khoản 3 Điều 125 Bộ
luật lao động 2012, đây là “Tranh chấp về xử lý kỷ luật lao động theo hình thức sa thải”.
2.3. Điều kiện khởi kiện: Nguyên đơn -Trần Thị Thu có đầy đủ điều kiện khởi kiện:
(a) Về quyền khởi kiện:

Căn cứ theo Điều 186 BLTTDS 2015 thì “Cơ quan, tổ chức, cá nhân có quyền tự

mình hoặc thơng qua người đại diện hợp pháp khởi kiện vụ án (sau đây gọi chung là người
khởi kiện) tại Tịa án có thẩm quyền để u cầu bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của
mình.”.
(b) Về thời hiệu khởi kiện:

Căn cứ Khoản 2, Điều 202 Bộ luật lao động 2012 thì: “Thời hiệu yêu cầu Toà án
giải quyết tranh chấp lao động cá nhân là 01 năm, kể từ ngày phát hiện ra hành vi mà mỗi
bên tranh chấp cho rằng quyền, lợi ích hợp pháp của mình bị vi phạm”. Bà Thu biết được
quyền và lợi ích của mình bị xâm phạm vào ngày 09/12/2015, thì ngày 06/07/2016 bà Thu
nộp đơn khởi kiện yêu cầu giải quyết tranh chấp với Công ty YD. Vì vậy, yêu cầu của bà
Trần Thị Thu vẫn cịn thời hiệu khởi kiện.
(c) Về thủ tục tiền tớ tụng:

Căn cứ Điểm a, Điểm b, Điểm d, Khoản 1, Điều 201 Bộ luật lao động 2012 quy
định: Tranh chấp lao động cá nhân phải thông qua thủ tục hòa giải của hòa giải viên lao
động trước khi yêu cầu tòa án giải quyết, trừ các tranh chấp lao động sau đây không bắt
buộc phải qua thủ tục hòa giải: Về xử lý kỷ luật lao động theo hình thức sa thải hoặc tranh
chấp về trường hợp bị đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động; về bồi thường thiệt hại,
trợ cấp khi chấm dứt hợp đồng lao động; về bảo hiểm xã hội theo quy định của pháp luật về
bảo hiểm xã hội, về bảo hiểm y tế theo quy định của pháp luật về bảo hiểm y tế.

Trường hợp của bà Thu là yêu cầu Công ty YD bồi thường thiệt hại do hành vi xử lý
kỷ luật sa thải, yêu cầu trợ cấp thôi việc, yêu cầu chốt sổ Bảo hiểm xã hội, đều là những
trường hợp không cần phải qua thủ tục hoà giải của hoà giải viên lao động tại cơ sở, tuy
nhiên, trong đó, bà Thu có u cầu cơng ty YD thanh tốn tiền lương thì cần phải thơng qua
thủ tục hồ giải. Để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp tốt nhất cho bà Thu, thì nên thực hiện

4

thủ tục hồ giải để khơng làm mất thời gian giải quyết vụ án nếuToà án yêu cầu quay trở lại

hoà giải về yêu cầu trả tiền lương.
2.4. Thẩm quyền của Tòa án:

Căn cứ Điểm a khoản 1 Điều 32 BLTTDS 2015 thì các tranh chấp về xử lý kỷ luật
theo hình thức sa thải là tranh chấp lao động thuộc thẩm quyền của Toà án.

Căn cứ Điểm c khoản 1 Điều 35 BLTTDS2015 thì Tồ án nhân dân cấp huyện có
thẩm quyền giải quyết các tranh chấp về lao động quy định tại Điều 32 BLTTDS 2015
(trong đó có tranh chấp về xử lý vi phạm kỷ luật theo hình thức sa thải). Do đó, tranh chấp
này thuộc thẩm quyền giải quyết của Toà án nhân dân cấp huyện.

Căn cứ Điểm a khoản 1 Điều 39 BLTTDS 2015 thì Tồ án có thẩm quyền giải quyết
các tranh chấp về lao động theo Điều 32 của BLTTDS là Toà án nơi bị đơn có trụ sở nếu bị
đơn là tổ chức. Do đó, Tồ án có thẩm quyền giải quyết tranh chấp này phải là TAND nơi
cơng ty YD Việt Nam có trụ sở. Căn cứ theo Hợp đồng lao động số YC-S008/PLHĐ- 2008
ngày 17/10/2008 thì Cơng ty YD Việt Nam có trụ sở Km 13 AD, Hải Phịng. Vì vậy, Tồ án
có thẩm quyền giải quyết tranh chấp này phải là TAND huyện AD, thành phố Hải Phòng.
2.5. Văn bản pháp luật áp dụng:
- Bộ luật dân sự 2005;
- Bộ luật tố tụng dân sự 2015;
- Bộ luật lao động 2012;
- Nghị định 05/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số nội dung của bộ luật
lao động 2012;
- Luật Bảo hiểm xã hội 2014;
- Luật Việc làm 2013;
- Nghị quyết 326/2016 của Uỷ ban thường vụ Quốc Hội quy định về án phí
III. PHẦN TRÌNH BÀY CỦA NGUYÊN ĐƠN:
3.1.Yêu cầu khởi kiện của nguyên đơn:

- Yêu cầu YD bồi thường thiệt hại do hành vi kỷ luật sa thải trái pháp luật:

Thứ nhất: Thanh toán toàn bộ tiền lương kể từ ngày 9/12/2015 đến ngày đưa vụ án ra
xét xử 21/09/2017 (21 tháng) theo mức lương được hưởng ghi trên Hợp đồng lao động là
20.393.600 đồng/tháng. Tổng số tiền là: 20.393.600 x 21 tháng = 428.265.600 đồng
(Khoản1 Điều 42 Bộ luật lao động 2012)
Thứ hai: Thanh toán tiền trợ cấp thôi việc: Chị Thu làm việc tại Công ty YD từ ngày
17/7/2006, căn cứ điều 48 Bộ Luật lao động thì tổng thời gian được hưởng trợ cấp thơi việc
là từ ngày 17/7/2006 đến ngày 31/12/2008 là 2,5 năm. Tiền lương của 6 tháng liền kề trước

5

khi nghỉ việc là: 20.393.600 x ½ x 2.5 = 25.492.000 đồng (khoản 2 Điều 48 Bộ luật lao
động 2012)

 Tổng số tiền Công ty YD phải trả cho chị Thu là 453.757.600 đồng.
- Buộc Công ty YD thực hiện ngay việc chốt sổ bảo hiểm cho chị Trần Thị Thu đến
thời điểm hiện tại.
3.2. Các chứng cứ chứng minh cho yêu cầu của nguyên đơn bao gồm:
- Bản sao CMND, Sổ hộ khẩu; Giấy xác nhận CMND của Cơng an thành phốHải Phịng;
- HĐLĐ ký kết giữa bà Trần Thị Thu và Công ty YD ngày 17/10/2008;
- Phụ luc Hợp đồng lao động và Quyết định tăng lương qua các năm khi bà Thu cịn làm
việc;
- Thơng báo ngày 05/12/2015 của công ty YD;
- Công văn đề nghị giải quyết quyền lợi của Công ty Luật K ngày 09/01/2016;
- Biên bản họp kỷ luật ngày 25/12/2016 và ngày 20/03/2016;
- Quyết định số 008/14-QĐ ngày 30/12/2015 công ty YD;
- Cơng văn đề nghị phối hợp hịa giải tranh chấp lao động;
- Biên bản làm việc ngày 14/05/2016;
- Đơn đề nghị hòa giải tranh chấp lao động số 12/2016/CV-K ngày 12/03/2016;số 20/2016
ngày 27/03/2016;
- Công văn số 39/LĐTBXH ngày 25/03/2016;

- Bảng lương các tháng 03/2015, 04/2015, 10/2015.
- Bản ghi quá trình đóng BHXH, BHTN.
IV. KẾ HOẠCH HỎI TẠI PHIÊN TỊA ĐỂ BẢO VỆ QUYỀN VÀ LỢI ÍCH HỢP
PHÁP CHO NGUYÊN ĐƠN:
4.1. Hỏi bị đơn - bà Trần Thị Huyền (người đại diện theo uỷ quyền của Công ty TNHH
YD Việt Nam)
- Khi cịn làm việc cho cơng ty, bà Thu có hồn thành tốt cơng việc được giao khơng?
- Vậy tại sao từ một nhân viên với mức lương chỉ 230 USD/tháng, chỉ sau 9 năm làm việc
bà Thu được nâng lên với mức lương khá cao là 20.393.600 đồng/tháng?
- Cơng ty cho rằng bà Thu có những sai phạm trong nghiệp vụ kế tốn, đó cụ thể là những
sai phạm nào?
- Vậy Cơng ty có những chứng cứ nào để chứng minh bà Thu sai phạm không?
- Công ty có cho bà Thu cơ hội để giải trình về những vấn đề sai phạm mà công ty đưa ra
không?

6

- Tại sao Công ty lại sắp xếp công việc cho bà Thu trong một môi trường làm việc ô nhiễm,
tiếp xúc trực tiếp với rác thải trong khi biết rõ bàThu đang trong thời kỳ nuôi con dưới 12
tháng tuổi, sức khoẻ hiện đang rất yếu?
- Tại sao công ty lại xử lý kỷ luật khi biết rõ bà Thu đang là người nuôi con nhỏ dưới 12
tháng tuổi?
- Tại sao Công ty lại tổ chức xử lý kỷ luật khi khơng có sự tham gia của người lao động?
4.2. Hỏi nguyên đơn - bà Trần Thị Thu
- Chị Thu cho biết bảo vệ cơng ty đã nói gì với chị khi chị quay trở lại công ty làm việc vào
ngày 9/12/2015?
- Chị cho biết chị sinh con vào ngày, tháng, năm nào?
- Chị có từng sai phạm, bị khiển trách hay kỷ luật trước khi nghỉ thai sản hay không?
- Lý do chị không tiếp nhận công việc mới là kế toán phụ trách quản lý khu rác?
- Sau khi không đồng ý tiếp nhận công việc mới chị có ý kiến gì với Ban quản lý cơng ty

hay không?
- Chị nhận được biên bản họp xử lý kỷ luật ngày 20/3/2016 khơng?
- Chị có tham gia vào cuộc họp xử lý kỷ luật này khơng?
- Chị có nhận được thông báo tham dự cuộc họp không?
- Biên bản xử lý kỷ luật lao động đối với chị mà Công ty YD Việt Nam đưa ra vào ngày
20/03/2016, vào thời điểm đó, con chị được bao nhiêu tháng tuổi?
- Cơng ty YD bố trí cơng việc gì cho chị sau khi mời chị trở lại làm việc?
- Công việc có phù hợp với nội dung hợp đồng đã ký kết và có phù hợp với hồn cảnh và
sức khỏe của chị không?
V. BẢN LUẬN CỨ BẢO VỆ QUYỀN VÀ LỢI ÍCH HỢP PHÁP CỦA NGUN ĐƠN
Kính thưa HĐXX !
Thưa vị đại diện Viện Kiểm Sát!
Thưa các vị luật sư đồng nghiệp!

Tôi là Luật sư Nguyễn Thị Thu Trang, thuộc Văn Phòng luật sư XYZ - thuộc Đồn
luật sư TP Hồ Chí Minh. Tơi có mặt tại phiên tịa hơm nay để bảo vệ quyền và lợi ích hợp
pháp cho bà Trần Thị Thu - là nguyên đơn trong vụ án “Tranh chấp về xử lý kỷ luật lao
động theo hình thức sa thải” với bị đơn là Công ty TNHH YD Việt Nam. Qua nghiên cứu
hồ sơ, phần hỏi tại phiên tòa hơm nay và phần trình bày của các đương sự, tôi xin đưa ra ý
kiến bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp cho nguyên đơn để HĐXX xem xét như sau:

Thứ nhất, Công ty YD đã vi phạm pháp luật lao động về việc khơng bố trí cơng
việc cho bà Thu kể từ ngày 09/12/2015 đến ngày 5/01/2016

7

Sau khi ký kết Hợp Đồng lao động thì bà Thu trở thành người lao động của Công Ty
YD từ ngày 17/07/2006 đến nay, sau thời gian nghỉ sinh con theo quy định của Bộ luật lao
động 2012, bà Thu đã đến Công Ty YD để liên hệ tiếp tục làm việc.


Như vậy, bàThu đã thực hiện đúng, đầy đủ các quy định pháp luật liên quan đến
nghĩa vụ của người lao động. Trong thời gian lao động trước khi nghỉ sinh con, bà Thu
không hề bị Công Ty YD kiểm điểm trách nhiệm hay tiến hành xử lý kỷ luật lần nào.

Sau thời gian nghỉ thai sản vào ngày 09/12/2015 bà Thu đã trở lại công ty để tiếp tục
thực hiện hợp đồng, bà bất ngờ nhận được hai thông báo số 05/2015 ngày 05/12/2015 và
thông báo số 07/2015 ngày 20/12/2015 yêu cầu tham gia cuộc họp hội đồng kỷ luật mà
không đưa ra căn cứ cụ thể nào về việc sai phạm của bà Thu. Trong khi đó, tại buổi họp Ban
chấp hành cơng đồn cơng ty tham gia để bảo vệ quyền lợi của người lao động khi bị người
sử dụng lao đơng đưa ra những sai phạm khơng có căn cứ, tuy nhiên Ban chấp hành cơng
đồn đã im lặng và đồng thuận với việc Công ty đã áp đặt lỗi cho người lao động để yêu cầu
họp xử lý kỷ luật vi phạm khơng có căn cứ. Thêm vào đó, sau kỳ nghỉ thai sản sức khỏe và
tâm lý của người phụ nữ chưa được khơi phục hồn tồn vì vậy bất ngờ với cách xử lý của
công ty YD rất dễ gây ra áp lực cho người lao động nữ đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng.

Căn cứ Điều 158 Bộ luật lao động 2012 quy định liên quan đến việc bảo đảm việc làm
cho lao động nữ nghỉ thai sản: “Lao động nữ được bảo đảm việc làm cũ khi trở lại làm việc
sau khi nghỉ hết thời gian theo quy định tại khoản 1 và khoản 3 Điều 157 của Bộ luật này”.

Do đó, có thể khẳng định Công ty YD đã vi phạm pháp luật lao động về việc khơng bố
trí cơng việc cho bà Thu khi trở lại làm việc sau thời kỳ nghỉ thai sản, đã làm ảnh hưởng tới
quyền và lợi ích hợp pháp của bà Thu.

Thứ hai, Công ty YD ra quyết định bố trí cơng việc cho bà Thu phụ trách quản lý
kho rác trong khi đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi là trái với quy định của pháp
luật lao động.

Theo quyết định số S008-14/QĐ ngày 30/12/2015 của Cơng ty YD về việc bố trí cơng
việc cho bà Thu từ kế Tốn tại văn phịng sang kế toán phụ trách kho rác từ 5/01/2016, việc
bố trí cơng việc trên đã vi phạm quy định của pháp luật không phù hợp với sức khỏe, tâm lý

sau sinh của bà Thu và mức lương cho công việc mới thấp hơn mức lương trước khi nghỉ
thai sản.

Căn cứ Khoản 2, Điều 31 Bộ luật lao động 2012 về việc chuyển người lao động làm
công việc khác so với hợp đồng lao động: “Khi tạm thời chuyển người lao động làm công
việc khác so với hợp đồng lao động, người sử dụng lao động phải báo cho người lao động

8

biết trước ít nhất 03 ngày làm việc, thơng báo rõ thời hạn làm tạm thời và bố trí cơng việc
phù hợp với sức khoẻ, giới tính của người lao động”.

Căn cứ Khoản 2, Điều 31 Bộ luật lao động 2012: “Người lao động làm công việc
theo quy định tại khoản 1 Điều này được trả lương theo công việc mới; nếu tiền
lương của công việc mới thấp hơn tiền lương công việc cũ thì được giữ nguyên mức
tiền lương cũ trong thời hạn 30 ngày làm việc. Tiền lương theo công việc mới ít nhất
phải bằng 85% mức tiền lương công việc cũ nhưng khơng thấp hơn mức lương tối
thiểu vùng do Chính phủ quy định”.

Như vậy Quyết định S008-14/QĐ ngày 30/12/2015 Công ty YD đã không nêu rõ mức
lương cụ thể từ tháng thứ 2 trở đi hay nhiều tháng, lương được hưởng là bao nhiêu? Thời
hạn điều chuyển làm tạm, vậy điều chuyển trong thờ gian là bao lâu? Điều đáng nói hơn là
Cơng ty YD không hề thỏa thuận báo trước bằng văn bản với bà Thu để điều chuyển sang
công việc mới là không tôn trọng người lao động.

Căn cứ Khoản 1, Điều 160 Bộ luật lao động quy định về công việc không được sử
dụng lao động nữ: “Cơng việc có ảnh hưởng xấu tới chức năng sinh đẻ và nuôi con theo
danh mục do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì phối hợp với Bộ Y tế ban hành”

Theo đó, Thơng tư số 26/2013/TT-BLĐTBXH ngày 18/10/2013 ban hành Danh mục

không được sử dụng lao động nữ trong một số công việc được quy định tại Phần B về danh
mục áp dụng cho lao động nữ có thai hoặc đang ni con dưới 12 tháng tuổi, trong đó có
liệt kê “Cơng việc …dễ bị nhiễm trùng”.

Rõ ràng công việc liên quan trực tiếp đến rác thải do Ban lãnh đạo Công Ty YD phân
công cho Chị Thu theo Quyết định số S008-14/QĐ ngày 30/12/2015 là một công việc tiếp
xúc với môi trường làm việc rất ô nhiễm, không phù hợp với chuyên môn nghiệp vụ, sức
khỏe của bàThu, đặc biệt là sau khi vừa nghỉ sinh và đang nuôi con nhỏ.

Như vậy, sau khi nghỉ sinh con quay trở lại làm việc thì bà Thu đang từ chức vụ Kế
tốn trưởng của Cơng Ty YD đã bị kỷ luật chuyển xuống làm nhân viên quản lý kho rác.
Đây chính là hành vi gây áp lực với mục đích buộc người lao động phải chấm dứt Hợp đồng
lao động.

Thứ ba, Cơng ty YD đã vi phạm ngun tắc, trình tự, thủ tục xử lý kỷ luật đối với
bà Trần Thị Thu.

 Về thành phần tham dự:

9

Căn cứ Điểm c, Khoản 1, Điều 123 Bộ luật lao động 2012 quy định việc xử lý kỷ luật
lao động được quy định như sau: “Người lao động phải có mặt và có quyền tự bào chữa,
nhờ luật sư hoặc người khác bào chữa”.

Căn cứ tại khoản 2 Điều 30 Nghị định 05/2015/NĐ-CP ngày 12/01/2015 có quy định
như sau “ Cuộc họp xử lý kỷ luật lao động được tiến hành khi có mặt đầy đủ các thành phần
tham dự được thông báo theo quy định tại Khoản 1 Điều này”.

Tuy nhiên, tại Biên bản xử lý kỷ luật lao động ngày 20/03/2016; Biên bản ngày

14/8/2016 người lao động vắng mặt bởi vì bà Thu và người đại diện theo uỷ quyền của bà
Thu không nhận được thông báo của công tyYD nên khơng tới tham dự buổi họp, đó khơng
phải lỗi của Bà Thu. Do đó, cơng ty YD đã vi phạm về nguyên tắc, trình tự thủ tục xử lý kỷ
luật do thiếu thành phần tham dự là chính người lao động đang bị xem xét xử lý kỷ luật lao
động.

 Về đối tượng không được xử lý kỷ luật lao động:
Căn cứ Điểm d khoản 4 Điều 123 Bộ luật lao động 2012 có quy định như sau: “Không
được xử lý kỷ luật lao động đối với người lao động nữ có thai, nghỉ thai sản, người lao
động nuôi con nhỏ dưới 12 tháng”.
Căn cứ Điều 29 Nghị định 05/2015/NĐ-CP quy định về xử lý kỷ luật lao động đối với
người lao động nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi như sau: “Người sử dụng lao động không
được xử lý kỷ luật lao động đối với người lao động là cha đẻ, mẹ đẻ hoặc cha nuôi, mẹ nuôi
hợp pháp đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi”
Mặc dù biết rõ, hiện nay bà Thu đang nuôi con nhỏ dưới 12 tháng tuổi nhưng Ban lãnh
đạo Công Ty YD vẫn tiến hành tổ chức buổi họp để xử lý kỷ luật với hình thức chuyển công
việc, thay đổi nội dung trong Hợp Đồng, thậm chi là sa thải mà khơng có sự thỏa thuận với
bà Thu là trái với quy định của pháp luật lao động.
Mặt khác, phía Công Ty YD đưa ra lập luận rằng trước khi nghỉ thai sản, bà Thu là kế
tốn của Cơng Ty YD nhưng lại đồng thời kiêm chức vụ như thủ quỹ là vi phạm quy định
của pháp luật, do vậy Công Ty YD đã thực hiện việc điều chỉnh lại hệ thống kế tốn của
cơng ty cho đúng quy định của pháp luật. Tuy nhiên cũng cần phải nói rằng, việc điều chỉnh
lại hệ thống kế tốn của cơng ty cho đúng quy định của pháp luật không loại bỏ trách nhiệm
của Công Ty YD trong việc phân bổ công việc phù hợp với năng lực chuyên môn và sức
khỏe của bà Thu.
Từ những phân tích và dẫn chứng nêu trên, cho thấy các u cầu của ngun đơn hồn
tồn có căn cứ và hợp pháp.
Vì vậy, kính đề nghị Hội đồng xét xử xem xét:

10


1. Yêu cầu YD bồi thường thiệt hại do hành vi kỷ luật sa thải trái pháp luật:
Thứ nhất: Thanh tốn tồn bộ tiền lương kể từ ngày 9/12/2015 đến ngày đưa vụ án ra
xét xử 21/09/2017 (21 tháng) theo mức lương được hưởng ghi trên Hợp đồng lao động là
20.393.600 đồng/tháng. Tổng số tiền là: 20.393.600 x 21 tháng = 428.265.600 đồng
(Khoản1 Điều 42 Bộ luật lao động 2012)
Thứ hai: Thanh tốn tiền trợ cấp thơi việc: Chị Thu làm việc tại Công ty YD từ ngày
17/7/2006, căn cứ điều 48 Bộ Luật lao động thì tổng thời gian được hưởng trợ cấp thôi việc
là từ ngày 17/7/2006 đến ngày 31/12/2008 là 2,5 năm. Tiền lương của 6 tháng liền kề trước
khi nghỉ việc là: 20.393.600 x ½ x 2.5 = 25.492.000 đồng (khoản 2 Điều 48 Bộ luật lao
động 2012)
 Tổng số tiền Công ty YD phải trả cho chị Thu là 453.757.600 đồng (Bốn trăm
năm mươi ba triệu, bảy trăm năm mươi bảy nghìn, sáu trăm đồng)
2. Buộc Công ty YD thực hiện ngay việc chốt sổ bảo hiểm cho chị Trần Thị Thu đến
thời điểm hiện tại.
Trên đây là ý kiến của tôi đối với vụ án này, đề nghị Hội đồng xét xử xem xét khi
nghị án đưa ra phán quyết đúng pháp luật, đảm bảo được sự thật khách quan của vụ án.
Trân trọng cảm ơn./.
VI. PHẦN NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ BUỔI DIỄN ÁN
A. NHẬN XÉT CỤ THỂ:
1. Hội đồng xét xử:
a. Thẩm phán –
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b. Hội thẩm nhân dân –

11

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
c. Hội thẩm nhân dân –
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
2. Thư ký Toà án –
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
3. Kiểm sát viên –
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

12

4. Luật sư:
a) Luật sư bảo vệ quyền lợi cho nguyên đơn
- Luật sư:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Luật sư:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Luật sư:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

13

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
b) Luật sư bảo vệ quyền lợi cho bị đơn

- Luật sư:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Luật sư:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
- Luật sư:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

14

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
5. Nguyên đơn –
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
6. Bị đơn –
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
7. Người có quyền, nghĩa vụ liên quan:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

15

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
B/ NHẬN XÉT CHUNG:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

16

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

17


×