Tải bản đầy đủ (.pdf) (243 trang)

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn Led chiếu sáng – Dự án nâng công suất” Đc: Lô 243, đường 12, KCN Amata, P. Long Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.59 MB, 243 trang )


Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn Led chiếu sáng – Dự án nâng công suất”
Đ/c: Lô 243, đường 12, KCN Amata, P. Long Bình, TP. Biên Hịa, Đồng Nai.
MỤC LỤC

MỞ ĐẦU ...........................................................................................................................9
1. Xuất xứ của dự án..........................................................................................................9
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM).13
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường..........................................................16
4. Phương pháp đánh giá tác động mơi trường .................................................................17
5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM ...................................................................19
5.1. Thông tin về dự án:.....................................................................................................19
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến môi
trường: ...............................................................................................................................22
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án:.................................................................................................................................24
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án.......................................26
5.5. Chương trình quản lý và giám sát môi trường của chủ dự án ...................................30
CHƯƠNG 1:......................................................................................................................34
THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN .................................................................................................34
1.1. Thơng tin về dự án......................................................................................................34
1.1.1. Tên Dự án ................................................................................................................34
1.1.2. Chủ Dự án ...............................................................................................................34
1.1.3. Vị trí địa lý của Dự án .............................................................................................34
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của Dự án ...........................................35
1.1.5. Các đối tượng tự nhiên - kinh tế - xã hội xung quanh khu vực dự án .....................36
1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mơ cơng suất và cơng nghệ sản xuất của dự án ..............41
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án......................................................44
1.2.1. Nhu cầu và cơ cấu sử dụng đất của Nhà máy hiện tại và Dự án ............................44
1.2.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của Nhà máy hiện tại ...............................50
1.2.3. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của Dự án (sau khi nâng cơng suất)...........59


1.3. Ngun, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án ................................................................................................61
1.3.1. Nguyên, vật liệu và hóa chất sử dụng......................................................................61
1.3.2. Nhu cầu nhiên liệu, điện, nước và nguồn cung cấp ................................................64
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ....................................................................................66
1.4.1. Quy trình sản xuất ...................................................................................................66
1.4.2. Danh mục máy móc, thiết bị ....................................................................................85
1.5. Biện pháp tổ chức thi công .........................................................................................94

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thiết bị điện Phước Thạnh 1

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn Led chiếu sáng – Dự án nâng công suất”
Đ/c: Lô 243, đường 12, KCN Amata, P. Long Bình, TP. Biên Hịa, Đồng Nai.

1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ..................................94
1.6.1. Tiến độ thực hiện Dự án ..........................................................................................94
1.6.2. Vốn đầu tư ...............................................................................................................95
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án .......................................................................95
Chương 2 ...........................................................................................................................97
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN..........................................................97
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ............................................................................97
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án .....97
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường....................................................97
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học ...................................................................................116
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án ..................................................................................................................116
2.3.1. Nhận dạng các đối tượng bị tác động .....................................................................116
2.3.2. Nhận dạng yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực hiện dự án .....................118
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ...................................................118

2.4.1. Đánh giá sự phù hợp của địa điểm thực hiện Dự án với hiện trạng cơ sở hạ tầng
của KCN Amata .................................................................................................................118
2.4.2. Đánh giá sự phù hợp của dự án với điều kiện kinh tế - xã hội khu vực ..................123
Chương 3 ...........................................................................................................................124
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ
MƠI TRƯỜNG..................................................................................................................124
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong
giai đoạn thi công, xây dựng .............................................................................................124
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ...............................................................................124
3.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của Dự án trong giai
đoạn lắp đặt máy móc thiết bị ...........................................................................................136
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn vận hành.............................................................................................................140
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ...............................................................................140
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ....................................................................179
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ...............................210
3.3.1. Phương án tổ chức thực hiện...................................................................................210
3.3.2. Bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình BVMT....................................................211
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thiết bị điện Phước Thạnh 2

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn Led chiếu sáng – Dự án nâng công suất”
Đ/c: Lô 243, đường 12, KCN Amata, P. Long Bình, TP. Biên Hịa, Đồng Nai.

báo .....................................................................................................................................212
3.4.1. Mức độ chi tiết của các đánh giá ............................................................................213
3.4.2. Độ tin cậy của các đánh giá ...................................................................................213

Chương 4 ...........................................................................................................................216
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN .........................216
BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC.................................................................................216
Chương 5 ...........................................................................................................................217
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG ....................................217
5.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án .......................................................217
5.2. Chương trình quan trắc, giám sát môi trường của chủ dự án .....................................221
Chương 6 ...........................................................................................................................227
KẾT QUẢ THAM VẤN ...................................................................................................227
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .........................................................................................227
6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ......................................................227
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ......................................................................................228
II. THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC, CÁC TỔ CHỨC CHUYÊN
MÔN (theo quy định tại khoản 4 Điều 26 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) ......................234
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .......................................................................239
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO......................................................................242

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thiết bị điện Phước Thạnh 3

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn Led chiếu sáng – Dự án nâng công suất”
Đ/c: Lơ 243, đường 12, KCN Amata, P. Long Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai.

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
CBCNV : Cán bộ công nhân viên

CCN : Cụm công nghiệp

CTR : Chất thải rắn

CTNH : Chất thải nguy hại


ĐKKD : Đăng ký kinh doanh

ĐTM : Đánh giá tác động môi trường

GHCP : Giới hạn cho phép

HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải

HTXLKT : Hệ thống xử lý khí thải

KCN : Khu cơng nghiệp

MSDS : Phiếu an tồn hóa chất

NTSH : Nước thải sinh hoạt

NTSX : Nước thải sản xuất

MI : Sản xuất bản mạch bằng linh kiện có chân

PCCC : Phòng cháy chữa cháy

PCB : (Printed Circuit Board): là bảng mạch in gồm nhiều lớp và

không có khả năng dẫn điện

QCVN : Quy chuẩn Việt Nam

SMT : Công nghệ hàn dán linh kiện không chân


TBA : Trạm biến áp

TCXDVN : Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

UBND : Ủy ban nhân dân

VLXD : Vật liệu xây dựng

WHO : Tổ chức Y tế thế giới

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thiết bị điện Phước Thạnh 4

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn Led chiếu sáng – Dự án nâng công suất”
Đ/c: Lô 243, đường 12, KCN Amata, P. Long Bình, TP. Biên Hịa, Đồng Nai.
DANH MỤC BẢNG

Bảng 0.1. Quy mô công suất sản xuất của Nhà máy ................................................................ 10
Bảng 0.2. Quy mô công suất sản xuất của Nhà máy ................................................................ 19
Bảng 0.3. Các hạng mục cơng trình trong nhà xưởng của Dự án.............................................21
Bảng 0.4. Các nguồn gây ô nhiễm, loại chất thải và đối tượng chịu tác động ......................... 23
Bảng 0.5. Đối tượng chịu tác động trong quá trình xây dựng và vận hành Dự án ................... 24
Bảng 0.6. Chương trình quan trắc mơi trường trong giai đoạn vận hành thử nghiệm dự án ... 31
Bảng 0.7. Chương trình quan trắc mơi trường giai đoạn vận hành Dự án ............................... 32
Bảng 1.1. Tọa độ khép góc của Dự án...................................................................................... 35
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng đất của Nhà máy hiện tại.............................................................. 36
Bảng 1.3. Quy mô công suất sản xuất của Nhà máy ................................................................ 42
Bảng 1.4. Cơ cấu sử dụng đất của Dự án ................................................................................. 44
Bảng 1.5. Danh mục các cơng trình phụ trợ của nhà máy hiện tại và sau khi nâng công suất.45
Bảng 1.6. Danh mục các cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường của nhà máy hiện tại

và sau khi nâng công suất ......................................................................................................... 45
Bảng 1.7. Nhu cầu nguyên liệu đầu vào và hóa chất của Nhà máy hiện tại và sau khi nâng
công suất trong năm sản xuất ổn định ...................................................................................... 61
Bảng 1.8. Thành phần và tính chất của một số hoá chất sử dụng.............................................63
Bảng 1.9. Nhu cầu điện nước phục vụ cho nhà máy hiện tại và sau khi nâng cơng suất.................64
Bảng 1.10. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất của nhà máy hiện tại và Dự án sau
khi nâng công suất .................................................................................................................... 86
Bảng 1.11. Danh mục máy móc thiết bị khi thi cơng lắp đặt MMTB ...................................... 94
Bảng 1.12. Biểu đồ thể hiện tiến độ của Dự án ........................................................................ 95
Bảng 2.1. Kết quả quan trắc môi trường khơng khí xung quanh của KCN Amata ngày
10/3/2022 và ngày 18/5/2022 ................................................................................................... 97
Bảng 2.2. Kết quả quan trắc mẫu nước thải của KCN Amata..................................................98
Bảng 2.3. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt tại Suối Chùa thượng nguồn và Suối Chùa
cách điểm xả 100m về phía hạ nguồn .................................................................................... 103
Bảng 2.4. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt tại Suối Linh........................................... 107
Bảng 2.5. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt tại hợp lưu Suối Chùa và Suối Bà Lúa .. 108
Bảng 2.6. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt sông Đồng Nai tại điểm hợp lưu Suối Bà
Lúa và sông Đồng Nai ............................................................................................................ 108
Bảng 2.7. Kết quả quan trắc môi trường nước mặt sông Đồng Nai tại điểm hợp lưu Suối Bà
Lúa và sông Đồng Nai ............................................................................................................ 109

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thiết bị điện Phước Thạnh 5

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn Led chiếu sáng – Dự án nâng công suất”
Đ/c: Lô 243, đường 12, KCN Amata, P. Long Bình, TP. Biên Hịa, Đồng Nai.

Bảng 2.8. Danh mục thiết bị quan trắc ................................................................................... 111
Bảng 2.9. Phương pháp thử nghiệm ....................................................................................... 111
Bảng 2.10. Kết quả phân tích chất lượng khơng khí khu vực thực hiện dự án ...................... 112
Bảng 2.11. Kết quả quan trắc mẫu khí thải sau HTXL khí hàn.............................................. 115

Bảng 2.12. Kết quả quan trắc mẫu nước thải tại hố ga đấu nối nước thải với hệ thống thu gom
của KCN ................................................................................................................................. 115
Bảng 2.13. Các nguồn gây ô nhiễm, loại chất thải và đối tượng chịu tác động ..................... 116
Bảng 2.14. Yêu cầu nước thải đầu vào trạm xử lý nước thải tập trung KCN Amata..................... 121
Bảng 3.1. Các nguồn gây ô nhiễm, loại chất thải và đối tượng chịu tác động ....................... 124
Bảng 3.2. Hệ số ơ nhiễm trung bình của ơ tơ có tải trọng trên 16 tấn .................................... 126
Bảng 3.3. Nồng độ bụi - khí thải phát sinh do hoạt động chuyên chở máy móc thiết bị ....... 127
Bảng 3.4. Bảng tổng hợp khối lượng chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn thơng thường phát
sinh trong q trình lắp đặt máy móc thiết bị ......................................................................... 131
Bảng 3.5. Bảng tổng hợp khối lượng CTNH phát sinh trong quá trình lắp đặt máy móc thiết bị
................................................................................................................................................ 132
Bảng 3.6. Nguồn phát sinh và mức độ ảnh hưởng của tiếng ồn tại điểm cách nguồn gây ồn
1,5m ........................................................................................................................................ 133
Bảng 3.7. Nguồn gây tác động trong quá trình vận hành dự án ............................................. 140
Bảng 3.8. Hệ số ơ nhiễm khơng khí đối với các loại xe ......................................................... 142
Bảng 3.9. Tải lượng phát thải ô nhiễm của các phương tiện giao thông ................................ 142
Bảng 3.10. Nồng độ khí - bụi do hoạt động giao thơng của Nhà máy ................................... 143
Bảng 3.11. Khí ơ nhiễm và hệ số phát thải đối với 1 số loại hình cơng nghệ sản xuất các sản
phẩm nhựa .............................................................................................................................. 155
Bảng 3.12. Dự báo tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ............................. 160
Bảng 3.13. Dự báo nồng độ ô nhiễm nước thải sinh hoạt từ quá trình vận hành ................... 161
Bảng 3.14 Thành phần nước thải sinh hoạt tại hố ga cuối của dự án và đi vào HTXLNTTT
của KCN Amata ..................................................................................................................... 161
Bảng 3.15. Bảng tổng hợp khối lượng chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn thông thường
phát sinh trong quá trình vận hành ......................................................................................... 165
Bảng 3.16. Thành phần và khối lượng chất thải nguy hại của Nhà máy hiện tại ................... 166
Bảng 3.17. Khối lượng bao bì thải nhiễm thành phần nguy hại ............................................. 167
Bảng 3.18. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh trong 01 năm ........................................ 168
Bảng 3.19. Kết quả đo tiếng ồn tại một số khu vực ............................................................... 170
Bảng 3.20. Các tác hại của tiếng ồn có mức ồn cao đối với sức khoẻ con người .................. 171


Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thiết bị điện Phước Thạnh 6

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn Led chiếu sáng – Dự án nâng công suất”
Đ/c: Lô 243, đường 12, KCN Amata, P. Long Bình, TP. Biên Hịa, Đồng Nai.

Bảng 3.21. Tổng hợp các thông số thiết kế và vận hành của hệ thống thu gom, thoát nước
mưa, nước thải ........................................................................................................................ 183

Bảng 3.22. Tổng hợp các thông số thiết kế và vận hành của hệ thống thu gom và xử lý khí thải
của 02 dây chuyền lắp ráp hiện tại ......................................................................................... 186

Bảng 3.23. Tổng hợp các thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom và xử lý khí thải dây chuyền
sản xuất bán thành phẩm PCB Led và bán thành phẩm Driver .............................................. 189

Bảng 3.24. Tổng hợp các thông số thiết kế và vận hành của hệ thống thu gom và xử lý khí thải
của HTXL khí thải dây chuyền lắp ráp................................................................................... 195

Bảng 3.25. Dự tốn kinh phí đầu tư xây dựng các cơng trình xử lý mơi trường.................... 210

Bảng 3.26. Chi phí vận hành cơng trình xử lý mơi trường và xử lý chất thải hàng năm cho
toàn Dự án .............................................................................................................................. 211

Bảng 5.1. Chương trình quản lý mơi trường .......................................................................... 218

Bảng 5.2. Chương trình quan trắc mơi trường trong giai đoạn vận hành thử nghiệm dự án . 221

Bảng 5.3. Chương trình quan trắc mơi trường giai đoạn vận hành Dự án ............................. 224

Bảng 5.4. Chương trình giám sát mơi trường do Dự án tự thực hiện.....................................225


Bảng 6.1. Nội dung tham vấn cộng đồng của Dự án.............................................................. 229

Bảng 6.2. Nội dung tham vấn chuyên gia của Dự án ............................................................. 235

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ tọa độ khép góc khu vực Dự án......................................................................35
Hình 1.2. Một số hình ảnh hiện trạng của Cơng ty...................................................................36
Hình 1.2A. Sơ đồ vị trí khu vực thực hiện Dự án.....................................................................39
Hình 1.2B. Sơ đồ vị trí Dự án so với các đối tượng xung quanh ............................................. 40
Hình 1.3. Sơ đồ tổng mặt bằng Dự án ...................................................................................... 49
Hình 1.4. Quy trình sản xuất bán thành phẩm PCB Led .......................................................... 67
Hình 1.5. Quy trình sản xuất bán thành phẩm Driver............................................................... 70
Hình 1.6. Quy trình lắp ráp đèn Led......................................................................................... 74
Hình 1.7. Quy trình sản xuất đèn Led dây AC (ngồi trời) ...................................................... 78
Hình 1.8. Quy trình sản xuất đèn Led dây DC (trong nhà) ...................................................... 82
Hình 1.9. Sơ đồ bố trí máy móc thiết bị của Dự án .................................................................. 93
Hình 1.10. Sơ đồ bộ máy quản lý Dự án .................................................................................. 96
Hình 2.1. Sơ đồ vị trí lấy mẫu mơi trường nền.......................................................................114
Hình 3.1. Sơ đồ thu gom nước mưa chảy tràn........................................................................179

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thiết bị điện Phước Thạnh 7

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn Led chiếu sáng – Dự án nâng công suất”
Đ/c: Lô 243, đường 12, KCN Amata, P. Long Bình, TP. Biên Hịa, Đồng Nai.

Hình 3.2. Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt của Nhà máy hiện tại ...................................... 180
Hình 3.3. Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt của Nhà máy hiện tại ...................................... 180
Hình 3.4. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại ......................................................................................... 181
Hình 3.5 Mơ hình thơng gió cho nhà xưởng sản xuất ............................................................ 184

Hình 3.6. Sơ đồ thu gom khí thải của 02 dây chuyền lắp ráp hiện tại....................................185
Hình 3.7. Sơ đồ thu gom khí thải của 01 dây chuyền sản xuất bán thành phẩm PCB Led và
bán thành phẩm Driver hiện tại .............................................................................................. 187
Hình 3.8. Sơ đồ cấu tạo thiết bị lọc bụi Catridges .................................................................. 188
Hình 3.9. Sơ đồ thu gom khí thải dây chuyền lắp ráp 1, 2, 3 ................................................. 193
Hình 3.10. Sơ đồ thu gom khí thải dây chuyền lắp ráp 4, 5, 6 ............................................... 194
Hình 3.11. Sơ đồ thu gom khí thải hệ thống xử lý khí thải cho 01 dây chuyền sản xuất BTP
PCB Led, BTP Driver hiện có và khu vực sản xuất đèn Led dây .......................................... 196
Hình 3.12. Sơ đồ thu gom khí thải các khu vực sản xuất bán thành phẩm Led PCB và bán
thành phẩm Driver (hiện tại chưa lắp đặt) .............................................................................. 198
Hình 3.13. Sơ đồ tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường giai đoạn lắp
đặt máy móc thiết bị ............................................................................................................... 212
Hình 3.14. Sơ đồ tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường giai đoạn vận
hành ........................................................................................................................................ 212
Hình 5.1. Sơ đồ giám sát mơi trường giai đoạn vận hành thử nghiệm...................................223
Hình 5.2. Sơ đồ giám sát môi trường giai đoạn vận hành ...................................................... 226

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thiết bị điện Phước Thạnh 8

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn Led chiếu sáng – Dự án nâng công suất”
Đ/c: Lơ 243, đường 12, KCN Amata, P. Long Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai.
MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án

1.1. Thông tin chung về dự án

Đồng Nai là một tỉnh thuộc vùng Đông Nam Bộ, được xem là một cửa ngõ đi
vào vùng kinh tế trọng điểm Nam bộ - vùng kinh tế phát triển và năng động nhất cả
nước và được quy hoạch theo Quyết định số 252/QĐ-TTg ngày 13/02/2014 của Thủ

tướng Chính phủ về phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. Đồng thời, Đồng
Nai là một trong 4 góc nhọn của tứ giác phát triển Thành phố Hồ Chí Minh - Bình
Dương - Bà Rịa Vũng Tàu - Đồng Nai.

Khu công nghiệp Amata là một trong ba khu công nghiệp trọng điểm của tỉnh
Đồng Nai có tốc độ phát triển nhanh nhất cả nước. Sau hơn 25 năm ra đời, phát triển
KCN ln giữ vai trị quan trọng trong phát triển kinh tế cơng nghiệp của thành phố
Biên Hịa nói riêng và của cả nước nói chung. Khu cơng nghiệp Amata có vị trí chiến
lược nằm trên Quốc lộ 1A, phường Long Bình, thành phố Biên Hịa, tỉnh Đồng Nai.
Nhờ việc nằm ngay đầu mối giao thông quan trọng của khu kinh tế trọng điểm phía
Nam nên KCN có nhiều điều kiện thuận lợi cả về đường bộ, đường thuỷ và đường
hàng không. Từ KCN Amata, các doanh nghiệp, công nhân viên có thể dễ dàng kết nối
với các khu vực trọng điểm như: trung tâm thành phố HCM, ga Sài Gòn với khoảng
30km; Cảng Đồng Nai với 4km; Tân Cảng, cảng Phú Mỹ với 26 – 40km; Sân bay
Quốc tế Tân Sơn Nhất với 32km.

Nhận thấy các tiềm năng phát triển của KCN Amata và tỉnh Đồng Nai nói riêng
và nắm bắt được xu thế sử dụng các thiết bị tiết kiệm năng lượng, nhu cầu sử dụng đèn
LED chiếu sáng ngày càng tăng cao nên Công ty cổ phần thiết bị điện Phước Thạch đã
thực hiện Dự án sản xuất, lắp ráp đèn LED chiếu sáng tại đây. Từ khi thành lập đến
nay, Công ty đã trải qua các giai đoạn phát triển như sau:

- Ngày 01/6/2021, Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai đã cấp
Quyết định số 236/QĐ-KCNĐN Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường cho
Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp C với công suất 3.357.000 sản phẩm/năm, tương
đương 800 tấn sản phẩm/năm”. Dự án này đã được UBND tỉnh Đồng Nai cấp Giấy
phép môi trường số 167/GPMT-UBND ngày 01/8/2022.

- Ngày 30/12/2022, Bộ Tài nguyên và Môi trường đã cấp Quyết định số

3991/QĐ-BTNMT Phê duyệt kết quả thẩm định báo cóa đánh giá tác động môi trường
của Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn LED chiếu sáng – Dự án nâng cơng suất”.
Theo đó, Dự án sẽ bổ sung thêm 03 dây chuyền sản xuất bán thành phẩm là PCB Led

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thiết bị điện Phước Thạnh 9

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn Led chiếu sáng – Dự án nâng công suất”
Đ/c: Lô 243, đường 12, KCN Amata, P. Long Bình, TP. Biên Hịa, Đồng Nai.

và bán thành phẩm Driver phục vụ cho quá trình lắp ráp đèn Led tại Nhà máy, đồng
thời bổ sung thêm 04 dây chuyền lắp ráp đèn Led (nâng tổng số dây chuyền sản xuất
đèn Led thành 6 dây chuyền) để nâng công suất sản xuất của nhà máy thành
21.700.000 sản phẩm/năm, tương đương với 5.397 tấn/năm. Các hạng mục bảo vệ môi
trường đăng ký thực hiện tại Dự án này gồm:

+ Hệ thống thu gom, thoát nước thải tách riêng với hệ thống thu gom, thoát nước mưa;
+ 03 bể tự hoại với tổng thể tích 49,5 m3 để xử lý sơ bộ nước thải sinh hoạt.
+ 01 hệ thống xử lý khí thải công suất 10.000 m3/h cho 03 dây chuyền lắp ráp 1, 2 và 3.
+ 01 hệ thống xử lý khí thải cơng suất 8.000 m3/h cho 03 dây chuyền lắp ráp 4, 5 và 6.
+ 03 hệ thống xử lý khí thải cơng suất mỗi hệ thống 14.000 m3/h tương ứng với 3
dây chuyền sản xuất bán thành phẩm PCB Led và bán thành phẩm Driver (mỗi dây
chuyền gồm các cơng đoạn hàn đối lưu, hàn sóng và hàn thủ công).
+ 01 kho lưu giữ chất thải rắn công nghiệp thông thường diện tích 17,5 m2.
+ 01 kho lưu giữ chất thải nguy hại diện tích 9,0 m2.

Hiện tại, Nhà máy đã lắp đặt xong 01 dây chuyền sản xuất bán thành phẩm PCB
Led và bán thành phẩm Driver và 02 dây chuyền lắp ráp đèn Led để sản xuất sản phẩm
đèn chiếu sáng trong nhà (in door): bulb, tube, celling, recessed, linear với công suất
770 tấn/năm.


Đến thời điểm hiện tại, do yêu cầu về phát triển thị trường, Công ty cổ phần
thiết bị điện Phước Thạch quyết định bổ sung thêm dây chuyền sản xuất sản phẩm đèn
Led dây AC với công suất 115.200 sản phẩm/năm, tương đương với 864 tấn/năm và
sản phẩm đèn Led dây DC với công suất 1.152.000 sản phẩm/năm, tương đương với
1.152 tấn/năm.

Cụ thể quy mô công suất của Nhà máy hiện tại và nhà máy sau khi nâng công
suất như sau:

Bảng 0.1. Quy mô công suất sản xuất của Nhà máy

TT Tên sản phẩm Đơn vị Công suất theo Công suất Công suất Ghi chú
QĐ số hiện tại sau khi nâng
Giữ
3991/QĐ- công suất nguyên so
BTNMT với ĐTM
Chiếc 0 100.000 đã được
100.000 phê duyệt
Chiếu sáng /năm
429
1 ngoài trời (out

door) Tấn/năm 0 429

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thiết bị điện Phước Thạnh 10

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn Led chiếu sáng – Dự án nâng công suất”
Đ/c: Lơ 243, đường 12, KCN Amata, P. Long Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai.

Chiếu sáng Chiếc 21.600.000 3.350.000 21.600.000 Giữ

4.968 770 4.968 nguyên so
trong nhà (in /năm với ĐTM
đã được
2 door) : bulb, phê duyệt

tube, celling, Tấn/năm
recessed, linear.

Đèn LED dây Chiếc 0 0 115.200
3 AC (chiếu sáng /năm
Đầu tư mới

ngoài trời) Tấn/năm 0 0 864

Đèn LED dây Chiếc 0 0 1.152.000
4 DC (chiếu sáng /năm
Đầu tư mới

trong nhà) Tấn/năm 0 0 1.152

Tổng Chiếc 21.700.000 3.350.000 22.967.200 Tăng 1,37
/năm 5.397 770 7.413 lần so với
ĐTM đã
Tấn/năm được phê

duyệt

Đây là dự án nâng công suất. Để thực hiện Dự án, Công ty sẽ bổ sung thêm máy
móc thiết bị vào vị trí trống tại nhà xưởng đã xây dựng sẵn của Nhà máy hiện tại tại lô
243, đường số 12, khu công nghiệp Amata, phường Long Bình, thành phố Biên Hịa,

tỉnh Đồng Nai với tổng vốn đầu tư sau khi nâng công suất khoảng 90.000.000.000
VNĐ (Chín mươi tỷ đồng).

Khi đi vào hoạt động, ngoài việc đáp ứng được nhu cầu thiết yếu của thị trường
cịn có thể tạo công ăn việc làm cho công nhân lao động địa phương, đóng góp vào
ngân sách thành phố thơng qua các khoản thuế theo quy định của Pháp luật và thu hút
nhiều doanh nghiệp sản xuất. Bên cạnh những mặt tích cực thì trong q trình thực
hiện Dự án sẽ có những tác động tiêu cực đến mơi trường địi hỏi chủ đầu tư cần phải
có những biện pháp giảm thiểu.

Dự án thuộc cột 3, mục 17, phụ lục II ban hành kèm Nghị định 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022. Thực hiện Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, Nghị định
08/2022/NĐ-CP, Thông tư 02/2022/TT-BTNMT, Công ty cổ phần thiết bị điện Phước
Thạch tiến hành lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường cho dự án “Nhà máy sản
xuất, lắp ráp đèn LED chiếu sáng – Dự án nâng công suất” tại lô 243, đường số 12,
khu cơng nghiệp Amata, phường Long Bình, thành phố Biên Hịa, tỉnh Đồng Nai
nhằm phân tích đánh giá hiện trạng môi trường khu vực dự án, đánh giá tác động của
các nguồn thải tới mơi trường, từ đó đưa ra các biện pháp bảo vệ mơi trường, giảm
thiểu, phịng ngừa và ứng phó các sự cố về mơi trường.

Báo cáo ĐTM sẽ là tài liệu để Công ty nhận thức được các vấn đề về môi trường
liên quan đến dự án và chủ động nguồn lực thực hiện trách nhiệm của mình. Báo cáo

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thiết bị điện Phước Thạnh 11

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn Led chiếu sáng – Dự án nâng công suất”
Đ/c: Lô 243, đường 12, KCN Amata, P. Long Bình, TP. Biên Hịa, Đồng Nai.

cũng là cơ sở để các cơ quan quản lý Nhà nước về môi trường theo dõi, giám sát, đôn
đốc Chủ đầu tư trong suốt quá trình hoạt động của dự án.


1.2. Cơ quan, tổ chức có có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư

Cơ quan phê duyệt Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn LED chiếu sáng – Dự
án nâng công suất” là Công ty cổ phần thiết bị điện Phước Thạch.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với các Quy hoạch chung

Dự án có ngành nghề đầu tư là sản xuất đèn Led và linh kiện đèn Led. Dự án này
phù hợp với các quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà nước phê duyệt, thể hiện
tại các văn bản sau:

- Quyết định 252/QĐ-TTg ngày 13/02/2014 của Thủ tướng Chính phủ về phê
duyệt quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
đến năm 2020, định hướng đến năm 2030. Theo đó, vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
(gồm thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh: Bình Phước, Tây Ninh, Bình Dương, Đồng
Nai, Bà Rịa - Vũng Tàu, Long An, Tiền Giang) là vùng kinh tế phát triển năng động,
có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, bền vững, đi đầu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa,
hiện đại hóa đất nước, là đầu tàu phát triển kinh tế của cả nước; là địa bàn có vai trị
cầu nối với các khu vực đồng bằng sông Cửu Long và khu vực Tây Nguyên; đi đầu
trong hội nhập, mở rộng giao thương, hợp tác kinh tế có hiệu quả với các nước trong
khu vực Đông Nam Á và thế giới.

- Quyết định số 496/QĐ-UBND ngày 20/02/2012 của UBND tỉnh Đồng Nai phê
duyệt quy hoạch phát triển ngành công ngiệp trên địa bàn tỉnh Đồng Nai đến 2020,
định hướng đến 2025. Theo đó định hướng ngành nghề thu hút đầu tư là “Ưu tiên thu
hút đầu tư các ngành công nghiệp kỹ thuật cao, các ngành cơng nghiệp tạo ra sản phẩm
có hàm lượng cơng nghệ và có giá trị gia tăng cao như ngành cơng nghiệp điện - điện
tử; cơ khí, đặc biệt là cơ khí chế tạo; hố chất – cao su – plastic – công nghệ sinh học
và ngành công nghiệp hỗ trợ (gọi chung là nhóm ngành cơng nghiệp mũi nhọn)”.


Như vậy, việc triển khai thực hiện dự án là phù hợp với quy hoạch phát triển
công nghiệp của tỉnh Đồng Nai.

1.4. Sự phù hợp dự án đầu tư với Khu công nghiệp Amata

Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn LED chiếu sáng – Dự án nâng công suất”
được triển khai tại lô 243, đường số 12, khu công nghiệp Amata, phường Long Bình,
thành phố Biên Hịa, tỉnh Đồng Nai. Việc triển khai Dự án phù hợp với quy hoạch
phát triển khu công nghiệp thể hiện ở các văn bản sau:

- KCN Amata đã được các ban ngành cấp các hồ sơ sau:

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thiết bị điện Phước Thạnh 12

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn Led chiếu sáng – Dự án nâng công suất”
Đ/c: Lô 243, đường 12, KCN Amata, P. Long Bình, TP. Biên Hịa, Đồng Nai.

+ Phiếu thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường số 1744/MTg ngày
29/7/1995 do Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường cấp; Theo báo cáo đánh giá tác
động môi trường của Dự án đã được phê duyệt, các ngành nghề thu hút đầu tư của
KCN chủ yếu là nhóm ngành: điện, điện tử; cơ khí; thực phẩm; dược phẩm; mỹ phẩm;
nơng dược; thuốc diệt cơn trùng; hóa chất; keo dán cơng nghiệp; sơn cao cấp; hạt
nhựa; bột màu công nghiệp; dệt (không nhuộm); may mặc, giầy dép, da (không thuộc
da); sợi PE; nữ trang; hàng mỹ nghệ; dụng cụ y tế; sản phẩm công nghiệp (cao su,
nhựa, gốm, sứ, thuỷ tinh; thép xây dựng,...); gốm sứ vệ sinh cao cấp; bình chứa gas;
bao bì; giấy vệ sinh; các cấu kiện bê tông đúc sẵn; bê tông tươi.

+ Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường số 62/GXN-TCMT
ngày 08/6/2017 của Dự án “Công ty liên doanh phát triển khu cơng nghiệp hiện đại

Long Bình (Amata) Đồng Nai”.

+ Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước (cấp lại lần 1) số 2256/GP-BTNMT
ngày 04/9/2019 do Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp. Thời hạn giấy phép đến ngày
03/11/2025.

(Phiếu thẩm định báo cáo đánh giá tác động mơi trường, Giấy xác nhận hồn thành cơng
trình bảo vệ môi trường và Giấy phép xả thải của KCN Amata được sao đính kèm phụ lục của
báo cáo)

Theo Quyết định số 1956/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND tỉnh Đồng Nai
về việc điều chỉnh cục bộ quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2.000 Khu công nghiệp Amata
tại Phường Long Bình, thành phố Biên Hịa, lơ đất thực hiện Dự án là Lô 234 thuộc
đất công nghiệp.

Do vậy, việc triển khai Dự án tại vị trí lựa chọn phù hợp với quy hoạch phát triển
của KCN.

2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi
trường (ĐTM)

2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM

a, Các căn cứ pháp luật

Việc lập báo cáo ĐTM dựa trên các văn bản quy định về quy hoạch, đầu tư và
bảo vệ môi trường sau đây:

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được thơng qua ngày 17/11/2020 và

có hiệu lực từ ngày 01/01/2022;

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thiết bị điện Phước Thạnh 13

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn Led chiếu sáng – Dự án nâng công suất”
Đ/c: Lô 243, đường 12, KCN Amata, P. Long Bình, TP. Biên Hịa, Đồng Nai.

- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 được thơng qua ngày 13/6/2019 và có hiệu
lực từ ngày 01/01/2022;

- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kĩ thuật số 68/2006/QH11 được thông qua ngày
29/06/2006 và có hiệu lực từ ngày 01/01/2007;

- Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Nghị định 40/2020/NĐ-CP ngày 06/04/2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của luật đầu tư công.

- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản
lý khu công nghiệp và khu kinh tế;

- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/07/2022 của Chính phủ quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật.

- Nghị định 78/2018/NĐ-CP ngày 16/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007 của Chính phủ quy định

chi tiết thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật.

- Thông tư 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

b, Các tiêu chuẩn, quy chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường
➢ Mơi trường khơng khí:

- QCVN 02:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi amiăng, bụi chứa silic,
bụi không chứa silic, bụi bông và bụi than - Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép bụi tại nơi
làm việc.

- QCVN 03:2019/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho
phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc

- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế ban hành ngày 10/10/2002 về
việc áp dụng 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động.

- QCVN 05:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí.

- QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thiết bị điện Phước Thạnh 14

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn Led chiếu sáng – Dự án nâng công suất”
Đ/c: Lô 243, đường 12, KCN Amata, P. Long Bình, TP. Biên Hịa, Đồng Nai.

- QCVN 20:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với một số chất hữu cơ.


➢ Các tiêu chuẩn liên quan đến tiếng ồn:

- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.

- QCVN 24:2016/TT-BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - mức tiếp
xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.

➢ Môi trường nước:

- Tiêu chuẩn nước thải đầu ra của các doanh nghiệp được phép đấu nối vào hệ
thống XLNT tập trung của KCN Amata.

➢ Chất thải:

- QCVN 07:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải
nguy hại.

- QCVN 01:2021/BXD - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng

2.2. Các văn bản pháp lý của các cấp có thẩm quyền liên quan đến dự án

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần số 1100793386 do Sở
Kế hoạch và đầu tư – Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Long An cấp lần đầu ngày
05/09/2007, đăng ký thay đổi lần 23 ngày 05/02/2021.

- Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh số 1100793386-011 do Sở Kế hoạch và
đầu tư – Phòng Đăng ký kinh doanh tỉnh Đồng Nai cấp đăng ký lần đầu ngày
27/08/2019;


- Giấy xác nhận về việc thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh số
16161/21 ngày 06/04/2021 của Chi nhánh Công ty Cổ phần Thiết Bị Điện Phước
Thạnh – Kho chứa hàng;

- Hợp đồng thuê bất động sản giữa Công ty Cổ Phần Đô Thị Amata Biên Hịa và
Cơng ty Cổ phần Thiết Bị Điện Phước Thạnh ngày 14/10/2019.

- Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất của Công ty Cổ phần Thiết bị điện Phước Thạnh tại Phường Long Bình,
thành phố Biên Hịa, tỉnh Đồng Nai số CT409316 do Sở Tài nguyên và Môi trường
tỉnh Đồng Nai cấp ngày 22/11/2019.

- Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 236/QĐ-
KCNĐN ngày 01/6/2021 do Ban quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Đồng Nai cấp cho
Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn Led chiếu sáng, công suất 3.357.000 sản
phẩm/năm”.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thiết bị điện Phước Thạnh 15

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn Led chiếu sáng – Dự án nâng công suất”
Đ/c: Lô 243, đường 12, KCN Amata, P. Long Bình, TP. Biên Hịa, Đồng Nai.

- Giấy phép môi trường số 167/QĐ-UNBD so Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai
cấp ngày 01/8/2022 cho Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn Led chiếu sáng, công
suất 3.357.000 sản phẩm/năm”.

- Quyết định số 3991/QĐ-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường cấp ngày
30/12/2022 Phê duyệt kết quả thẩm định báo cóa đánh giá tác động mơi trường của Dự
án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn LED chiếu sáng – Dự án nâng công suất”.


- Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy số 181/TD-
PCCC do Cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy tỉnh Đồng Nai cấp ngày 05/4/2017.

- Biên bản kiểm tra an tồn về phịng cháy, chữa cháy của Phịng cảnh sát PCCC
và CNCH – Cơng an tỉnh Đồng Nai ngày 29/7/2022.

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình
thực hiện ĐTM

- Báo cáo nghiên cứu khả thi Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn Led chiếu
sáng – Dự án nâng công suất”.

- Bản vẽ mặt bằng tổng thể nhà máy, bản vẽ mặt bằng thoát nước mưa, thoát
nước thải, mặt bằng cấp nước của dự án.

- Bản vẽ thiết kế các cơng trình bảo vệ mơi trường của dự án.

- Kết quả đo đạc, phân tích mơi trường khu vực triển khai dự án;

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường

3.1. Tổ chức thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM

Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn
Led chiếu sáng – Dự án nâng công suất” do Công ty Cổ phần Thiết bị điện Phước
Thạnh chủ trì thực hiện, cơ quan tư vấn lập báo cáo là Công ty TNHH tư vấn và dịch
vụ Nhân Hịa.

Chủ Dự án: Cơng ty Cổ phần Thiết bị điện Phước Thạnh


Đại diện: Bà HỒNG UYỂN TRÂN Chức vụ: Tổng giám đốc

Địa chỉ trụ sở chính: Lơ D05, KCN Đức Hịa 1- Hạnh Phúc, Ấp 5, xã Đức Hịa
Đơng, huyện Đức Hịa, tỉnh Long An.

Cơ quan tư vấn: Công ty TNHH tư vấn và dịch vụ Nhân Hịa.

Đại diện: Ơng HỨA VĂN HƯNG Chức vụ: Giám đốc

Địa chỉ: Số 8b/67/97, Khúc Thừa Dụ, Vĩnh Niệm, Lê Chân, Hải Phòng.

3.2. Danh sách những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thiết bị điện Phước Thạnh 16

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn Led chiếu sáng – Dự án nâng công suất”
Đ/c: Lơ 243, đường 12, KCN Amata, P. Long Bình, TP. Biên Hòa, Đồng Nai.

- Chịu trách nhiệm chính: Bà Hồng Uyển Trân
Cơ quan công tác: Công ty Cổ phần Thiết bị điện Phước Thạnh
Chức vụ: Tổng giám đốc
- Chủ biên: Bà Bùi Thị Đào
Cơ quan công tác: Công ty TNHH tư vấn và dịch vụ Nhân Hịa
Chức vụ: Phó giám đốc
Các thành viên trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM:

Stt Họ tên Học hàm, Chuyên ngành Nội dung phụ trách Chữ ký
học vị đào tạo

I Các thành viên của chủ đầu tư


1 Hồng Uyển Cử nhân Quản trị kinh - Cung cấp các văn bản
Trân Cử nhân doanh pháp lý và các tài liệu liên
Thạc sỹ quan đến dự án;
2 Nguyễn Thanh Mơi trường, Xây
Bình dựng - Cung cấp thông tin về số
lượng nguyên vật liệu,
3 Nguyễn Lĩnh Điện công hóa chất, sản phẩm đầu
nghiệp ra…;

- Cung cấp thông tin về
các cơng trình xây dựng
của dự án;

II Các thành viên của cơ quan tư vấn

1 Bùi Thị Đào Kỹ sư Kỹ thuật môi Chủ biên
trường

2 Nguyễn Thị Kỹ sư Kỹ thuật môi Tổng hợp các thông tin,
Ánh Tuyết trường tài liệu, biên tập và hoàn
thiện báo cáo tại các
3 Vương Diệu Kỹ sư Kỹ thuật môi chương 1,2,3,4,5,6 của
Hằng trường báo cáo

4 Đặng Thị Kim Cử nhân Kỹ thuật môi Khảo sát, quan trắc hiện
Chi trường trường tại chương 2 của
báo cáo

Tổng hợp các bản vẽ, tài

liệu liên quan đến Dự án
tại chương 1, 5 và phụ lục
báo cáo

4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường

4.1. Các phương pháp ĐTM

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thiết bị điện Phước Thạnh 17

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn Led chiếu sáng – Dự án nâng công suất”
Đ/c: Lô 243, đường 12, KCN Amata, P. Long Bình, TP. Biên Hịa, Đồng Nai.

- Phương pháp đánh giá nhanh: Là phương pháp dùng để xác định nhanh tải
lượng, nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải, nước thải, mức độ gây ồn, rung động
phát sinh từ hoạt động của dự án. Việc tính tải lượng chất ơ nhiễm được dựa trên các
hệ số ô nhiễm. Thông thường và phổ biến hơn cả là việc sử dụng các hệ số ô nhiễm do
Tổ chức Y tế thế giới (WHO) thiết lập. Để thực hiện phương pháp này trước hết phải
có những mô tả cần thiết về các hoạt động và trình tự diễn biến của các hoạt động phát
triển. Tiếp theo là tạo dựng các mối liên hệ định hướng giữa các hoạt động đó với các
nhân tố mơi trường. Trên cơ sở đó xác định các mơ hình tốn học chung cho toàn bộ
các hoạt động, phản ánh cấu trúc và mối quan hệ trong mơ hình. Mơ hình tốn học cho
phép dự báo các tác động về mơi trường có thể xảy ra, trên cơ sở đó lựa chọn và đưa ra
các giải pháp hợp lí nhằm duy trì được chất lượng mơi trường dưới tác động của các
hoạt động phát triển. Phương pháp này được áp dụng tại chương 3 của báo cáo.

- Phương pháp mơ hình tốn học: Phương pháp này là cách tiếp cận tốn học mơ
phỏng diễn biến q trình chuyển hóa, biến đổi (phân tán hoặc pha loãng) trong thực tế
về thành phần và khối lượng của các chất ô nhiễm trong không gian và theo thời gian.
Đây là một phương pháp có mức độ định lượng và độ tin cậy cao cho việc mô phỏng

các quá trình vật lý, sinh học trong tự nhiên và dự báo tác động mơi trường, kiểm sốt
các nguồn gây ơ nhiễm. Báo cáo sử dụng các mơ hình nguồn đường, mơ hình hộp cố
định để tính tốn phát thải từ các nguồn ơ nhiễm chính của dự án (sử dụng trong
chương 3 của báo cáo).

4.2. Các phương pháp khác

- Phương pháp khảo sát, lấy mẫu: Phương pháp khảo sát lấy mẫu ngồi hiện
trường và phân tích trong phịng thí nghiệm các thơng số về chất lượng mơi trường để
xác định hiện trạng môi trường khu vực thực hiện dự án. Các phương pháp này được
tiến hành theo đúng quy định hiện hành của các QCVN tương ứng (sử dụng trong
chương 2 của báo cáo).

- Phương pháp kế thừa: Sử dụng các tài liệu đã có của khu vực nghiên cứu, các
tài liệu được công bố và xuất bản, báo cáo đánh giá tác động môi trường và Giấy phép
môi trường của Nhà máy hiện tại… liên quan tới đánh giá tác động môi trường của Dự
án, làm cơ sở ban đầu cho các nghiên cứu và đánh giá (sử dụng trong chương 1; 2; 3
của báo cáo).

- Phương pháp so sánh: Dùng để đánh giá hiện trạng và tác động trên cơ sở so
sánh số liệu đo đạc hoặc kết quả tính tốn với các giới hạn cho phép ghi trong các
TCVN, QCVN hoặc của tổ chức Quốc tế. Phương pháp này được sử dụng chủ yếu
trong nội dung chương 2 và chương 3 trong báo cáo ĐTM.

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thiết bị điện Phước Thạnh 18

Báo cáo ĐTM Dự án “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn Led chiếu sáng – Dự án nâng công suất”
Đ/c: Lô 243, đường 12, KCN Amata, P. Long Bình, TP. Biên Hịa, Đồng Nai.

- Phương pháp chuyên gia: Đây là phương pháp thường sử dụng trong quá trình

quyết định là phương pháp dựa trên các ý kiến chuyên gia để thực hiện các bước của
quá trình quyết định. Phương pháp này dựa trên hoạt động sáng tạo của các chuyên gia
hay của các nhà phân tích. Phương pháp này được sử dụng chủ yếu trong nội dung
chương 6 trong báo cáo ĐTM.

- Phương pháp danh mục liệt kê môi trường: căn cứ theo loại hình sản xuất,
thành phần ngun liệu, hóa chất đầu vào, đối chiếu với tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện
hành để xác định thành phần ô nhiễm phát sinh, phù hợp với dự án. Phương pháp này
áp dụng tại Chương 3, đặc biệt là phần đánh giá nước thải sinh hoạt, bụi và khí thải;

5. Tóm tắt nội dung chính của Báo cáo ĐTM

5.1. Thông tin về dự án:

- Thông tin chung:

+ Tên dự án: “Nhà máy sản xuất, lắp ráp đèn Led chiếu sáng – Dự án nâng
công suất”.

+ Địa điểm thực hiện: Lô 243, đường 12, KCN Amata, P. Long Bình, TP. Biên
Hịa, Đồng Nai.

+ Chủ dự án: Công ty Cổ phần thiết bị điện Phước Thạnh.

- Phạm vi, quy mô, công suất

+ Quy mô, công suất:

Bảng 0.2. Quy mô công suất sản xuất của Nhà máy


TT Tên sản phẩm Đơn vị Công suất theo Công suất Công suất Ghi chú
QĐ số 3991/QĐ- hiện tại sau khi nâng
Giữ
BTNMT công suất nguyên so
với ĐTM
Chiếu sáng Chiếc/năm 100.000 0 100.000 đã được
429 phê duyệt
1 ngoài trời (out

door) Tấn/năm 0 429

Chiếu sáng Giữ
trong nhà (in Chiếc/năm 21.600.000 3.350.000 21.600.000 nguyên so
với ĐTM
2 door) : bulb, 4.968 770 4.968 đã được
0 0 115.200 phê duyệt
tube, celling, Tấn/năm 0 0
recessed, linear. 864 Đầu tư mới

Đèn LED dây Chiếc/năm

3 AC (chiếu sáng

ngoài trời) Tấn/năm

Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần thiết bị điện Phước Thạnh 19


×