Chương 5. DÒNG CHẢY ỔN ĐỊNH TRONG ỐNG CĨ ÁP
1. Các khái niệm
2. Phương trình cơ bản của dịng chảy đều
3. Tổn thất cột áp
4. Tính tốn thủy lực đường ống
93
. CÁC KHÁI NIỆM (1/2) u Pgs.Ts
u
.1 Hai trạng thái chảy. u
(Chảy rối)
u
94
Chảy tầng: ReD 2300
Chảy rối: ReD > 2300
1.2 Mơ hình Boussinesq (Chảy tầng)
Phép phân tích Reynolds: t
u u u
( u - vận tốc trung bình thời gian; u’ – vận tốc mạch động)
Mơ hình Boussinesq:
• Các đ.lượng tính tốn trong dịng chảy rối là đ.lượng trung bình thời gian.
• Dịng chảy rối có độ nhớt:
eff t (eff – độ nhớt hiệu dụng ; t – độ nhớt rối)
Mơ hình rối Prandtl (1925) l y - chiều dài xáo trộn
2 du
t l
dy
. CÁC KHÁI NIỆM (2/2) Pgs.Ts
.3 Lớp mỏng chảy tầng.
95
(Lõi rối)
(Lớp mỏng chảy tầng)
Hai chế độ chảy:
– > -> chế độ chảy thành trơn thủy lực
– -> chế độ chảy thành nhám thủy lực
. PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN CỦA DỊNG CHẢY ĐỀU (1/2) 1 Pgs.Ts
.1 Phương trình cơ bản.
0 2
Ngoại lực tác dụng trên phương P1 V1
chuyển động:
lsin Gs
• Gs = lAsin - trọng lực V2
z1 1 l
• P1 - P2 = (p1- p2)A – áp lực z2 P2
• Fms = 0lP – lực msát trên vỏ ống G 2
0
Ptrình bthiên Đlượng trên phương s:
Gs P1 P2 Fms Q2V2 1V1 z1 p1 z2 p2 0 l (1)
R
Ptrình Bernoulli cho đoạn dịng chảy từ mc 1-1 -> mc 2-2:
2 2 p1 p2
z1 z2 hf (2)
p1 αV1 p2 αV2
z1 z2 hf
γ 2g γ 2g
Từ (1) và (2) => 0 RJ J hf l độ dốc thủy lực
96
2. PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN CỦA DỊNG CHẢY ĐỀU (2/2) Pgs.Ts
.2 Lời giải.
r
Xét mặt trụ bán kính r. Ptrình cơ bản cho dòng chảy bên trong mặt trụ: R0
r R r 2 y
J u* 0
2
- Trường hợp chảy tầng
du du r 2 r 2
u umax 1 umax
J JR0
R0
dr dr 2 4
Trường hợp chảy rối. 2 du u* 1 u u* lny E
Xét khi r R0 2 du dy y
t 0 y
Profil vận tốc: dy
y
Đường cong Logarit
Vùng phân bố logarit Đường cong Parabol
Lớp mỏng chảy tầng
97
. TỔN THẤT CỘT ÁP (1/9) Pgs.Ts
Có 2 loại tổn thất cột áp: Tổn thất cột áp dọc đường (trong dòng chảy đều hoặc biến đổi chậm) và tổn thất
cục bộ (tại nơi dòng chảy biến đổi gấp)
1 Tổn thất cột áp dọc đường
ổn thất cột áp dọc đường được giải từ phương trình cơ bản của dịng đều:
0 RJ => hl 0 l (1)
R
/ Công thức Darcy.
Ứng suất ma sát được xác định bằng thực nghiệm:
0 f D, ,V , , 2 0 f , Re D (2)
V
Thay 0 từ (2) vào (1), rút ra:
l V2 hoặc cho ống tròn l V2
hl hl
4R 2g D 2g
- hệ số tổn thất cột áp dọc đường (hoặc hệ số ma sát đường ống), được xác định bằng thực nghiệm với:
, ReD
98
. TỔN THẤT CỘT ÁP (2/9) Pgs.Ts
Thí nghiệm Nikurade (1933): thí nghiệm với ống có độ nhám thuần nhất
Khu chảy rối thành nhám hoàn toàn 99
Khu chảy tầng
Khu chuyển tiếp
Khu chảy rối
Khu vực thành trơn thủy lực
Khu vực thành nhám thủy lực
. TỔN THẤT CỘT ÁP (3/9) 64 Pgs.Ts
Các công thức thực nghiệm
- Chảy tầng (ReD < 2.300): 100
- Chảy rối (ReD > 4.000): Re D
1 2.51 (Colebrook-1939)
2 log
3,71 ReD (Aldsul-1952)
0.25
100
0.11.46
ReD
- Chế độ chảy rối thành trơn thủy lực (): (Karman-Nikuradze - 1933)
1 2logReD 0.8
0,316 (Blasius)
1/4
Re D
- Chế độ chảy rối thành nhám hoàn tồn (khu sức cản bình phương):
1 1.14 2log (Karman-Nikuradze - 1933)
0.25 (Cocanov-?)
0.11
. TỔN THẤT CỘT ÁP (4/9) Pgs.Ts
ĐỒ THỊ MOODY (1944) 101
Khu chuyển tiếp
0,1 Khu Khu chảy rối Khu chảy rối thành nhám hoàn toàn (Khu sức cản bình thường)
0,09 Chảy tầng thành nhám
0,08
0,07 0,05
0,06 0,04
0.03
0,05
0,02
0,04 0,015
0,01
0,008 D
0,006
0,03 0,004
0,025 0,002
0,02 0,001
0,015
Khu chảy rối 0,000 6
thành trơn 0,000 4
0,000 2
0,000 1
0,000 05
0,01 0,000 005
0,009
0,000 007
0,008 2 3 45 7 1 2 3 45 7 1 2 3 45 7 1 2 3 45 7 1 0,000 01
x10 5 x10 6 x10 7
1 2 3 45 7 1
x10 3 x10 4 8
x10
Re =VD/
. TỔN THẤT CỘT ÁP (5/9) (C - Số Chezy) Pgs.Ts
/ Công thức Chezy.
102
Công thức:
V C RJ
So sánh với công thức Darcy:
8g => Số Chezy và hệ số ma sát có cùng bản chất
C
Số Chezy thường được tính theo cơng thức Manning:
C 1 R1/6 (n - hệ số nhám Manning)
n
Các công thức suy diễn từ Chezy:
Q AC RJ K J
K AC R (K – module lưu lượng)
Q2 V 2
hl 2 l 2 l
K CR
. TỔN THẤT CỘT ÁP (6/9) Pgs.Ts
/ Công thức Hazen-Williams.
103
Công thức :
V k.C.R0.63J 0.54
C – Số Hazen-Williams
R – bán kính thủy lực
k – Hệ số phụ thuộc hệ đơn vị đo lường (k=0.849 trong hệ SI)
Các công thức suy diễn từ
công thức Hazen-Williams:
V 1.852
hl 1.852 1.852 1.167 l
kCR
. TỔN THẤT CỘT ÁP (7/9) Pgs.Ts
.2 Tổn thất cột áp cục bộ
/ Khái niệm. hcb
E
E
P
P
Trong đoạn lm: lm (2050)D
du hf
dy eff du
dy
t
/ Công thức Darcy - Weisbach
V2 ( - hệ số tổn thất cột áp cục bộ)
hcb
2g
104
. TỔN THẤT CỘT ÁP (8/9) Pgs.Ts
Ví dụ
105
. TỔN THẤT CỘT ÁP (9/9) Pgs.Ts
.3 Đường đo áp và đường năng lượng
Đường đo áp là đồ thị diễn biến của cột áp tĩnh H (H=z+p/γ) dọc theo chiều dài dòng chảy
p V 2
Đường năng lượng là đồ thị diễn biến của năng lượng toàn phần E ( E z ) dọc theo chiề
dòng chảy 2g
Các ví dụ
V 2 hc
E
E hcb1 P
2g hcb2
E
P P E hcb1 HB
p
0
P
B
z
0
106
. TÍNH TỐN THUỶ LỰC ĐƯỜNG ỐNG (1/11) Pgs.Ts
.1 Giới thiệu.
107
Tính tốn thủy lực đường ống: tính Q, H
Các phương trình, cơng thức cơ bản:
• Ptrình Bernoulli cho dịng chảy
• Ptrình liên tục
• Các cơng thức tính tổn thất cột áp (tổn thất cột áp dọc đường và cục bộ)
Các giả thiết:
• lm << l lm = 0 và hl tính với tịan bộ chiều dài đường ống
• Khoảng cách giữa các điểm có tổn thất cột áp cục bộ phải đủ lớn ( lm)
Khái niệm đường ống dài về mặt thủy lực: Đường ống có hcb << hl (< 5%hl)
=> Bỏ qua tổn thất cột áp cục bộ và động năng.
• Ptrình Bernoulli cho dịng chảy
2 2
p1 αV1 p2 αV2
z1 z2 hf H1 H 2 hl
γ 2g γ 2g
pi
Hi zi
• Sử dụng Khái niệm cột áp tại nút
. TÍNH TỐN THUỶ LỰC ĐƯỜNG ỐNG (2/11) Pgs.Ts
.2 Các bài toán đường ống ngắn về mặt thủy lực d1, l1,
1
Chỉ xét đường ống đơn giản
2 (V
Xem bài toán tổng quát. Ptrình Bernoulli từ mcắt 1-1 tới mcắt 2-2: Q H d2, l2,
1 22
2 2
1 0
p1 αV1 p2 αV2 V2
z1 z2 hf
γ 2g γ 2g 108
H ≈0 0 Vd22 k 1Vd22
2g 2g
0
Đưa tới:
2
Vd 2
H k
2g
với 4
k 1 l1 1 d2 2 l2 2 1
d1 d1 d2
Từ ptrình trên nếu cho Q sẽ tính được H, hoặc ngược lại nếu cho H sẽ tính được Q
Bài tốn cho H hỏi Q có ẩn số Vd2 nằm cả ở trong k nên phải giải = pp gần đúng
. TÍNH TỐN THUỶ LỰC ĐƯỜNG ỐNG (3/11) Pgs.Ts
Ví dụ: Cho l1=1,5m, d1=3,0cm, Δ1=0,06mm, l2=2,0m, d2=2,0cm , Q d1
Δ2=0,06mm, ξ1=1,0, ξ2=0,3, Q=1,0lít/s 1 1
Hỏi: H? 1
H d2
Giải: 22
1 1 0,06mm 2.103 2 2 3.103 V2
d1 30mm d2
109
Q 1.103 m3 / s Q 0
Vd1 2 2 1,415m / s Vd 2 2 3,183m / s
d1 4 0,03m 4 d2 4
Red1 Vd1.d1 1,415m / s.0,03m 4 Red 2 Vd 2.d2 6,37.104
4,24.10
6 2
1.10 m / s
0 , 25 0, 25
100 3 100
1 0,11,461 0,11,46.2.10 4 0,0270
Red1 4,24.10 2 0,0278
4
1,5m 2cm 2m
k ,0270 1,0 0,0278 0,3 1 4,54
0,03m 3cm 0,02m
H 4,54 3,18m / s2
2 2,35m
2.9,81m / s
. TÍNH TỐN THUỶ LỰC ĐƯỜNG ỐNG (4/11) Pgs.Ts
.3 Các bài toán đường ống dài về mặt thủy lực. 2
2
. Đường ống đơn giản
Xem bài toán tổng quát. Ptrình Bernoulli từ mcắt 1-1 tới mcắt 2-2:
2 2
p1 αV1 p2 αV2
z1 z2 hf HB H
Q
γ 2g γ 2g d2, l2, n2
1 1
0 ≈0 H ≈0 hl1+hl2 B
d1, l1, n1
Q2 Q2 2 l1 l2
hf hl1 hl 2 2 l1 2 l2 Q 2 2
K1 K2 K1 K2
Đưa tới: => Nếu cho trước 2 trong số 3 thông số Q, H
H B H Q 2 2 l1 2 l2 và HB, sẽ tính được thơng số cịn lại.
K1 K2
110
. TÍNH TỐN THUỶ LỰC ĐƯỜNG ỐNG (5/11) Pgs.Ts
Ví dụ: Cho: l1=15m, d1=24cm, l2=20m, d2=20cm, n1=n2=0,012,
2
H=16m, Q=80lít/s
Hỏi: HB và NB? 2
Giải:
H Q
1
d2, l2, n2
1
B
d1, l1, n1
8/3 8/3 3
K1 A1C1 R1 5/3 d1 5/3 0,24 0,578 m s
n.4 0,012.4
K2 0,355 m3 s
3 2 15m 20m
HB 16m 0,08m s 2 3 2 17,30m
3
0,578m s 0,355m s
NB QH B 9810 N m3 .0,08 m3 s .17,30m 13,6.103W
111
. TÍNH TỐN THUỶ LỰC ĐƯỜNG ỐNG (6/11) Pgs.Ts
. Đường ống tương đương
Các đường ống gắn nối tiếp
lTÑ li 1 23 TĐ
2 2 =>
KTÑ i Ki A Q B A Q B
Các đường ống gắn song song
1
KTÑ Ki 2 TĐ
lTÑ i li Q A Q A
3 B B
112