Tải bản đầy đủ (.pdf) (33 trang)

Chapter 4 quản trị tồn kho độc lập (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.65 MB, 33 trang )

QUẢN TRỊ SẢN XUẤT

CHƯƠNG 4
QUẢN TRỊ TỒN KHO – NHU CẦU ĐỘC LẬP

Giảng viên hướng dẫn: TS. Hoàng Văn Hải

Khoa Quản Trị Kinh Doanh – Trường Đại học Kinh Tế, Đại Học Đà Nẵng

Đà Nẵng, tháng 7 - 2020

NỘI DUNG

4.1. Vai trò của tồn kho và quan điểm về lượng tồn kho cần thiết

4.2. Các chi phí liên quan đến tồn kho

4.3. Các mơ hình quản trị tồn kho nhu cầu độc lập
4.3.1. Qui mô lô đặt hàng hiệu quả (EOQ)
4.3.2. Qui mô lô sản xuất hiệu quả (EPL)
4.3.3. Đánh giá cơ hội chiết khấu giảm giá
4.3.4. Mơ hình đặt hàng với chi phí cạn dự trữ xác định

4.4. Xác định mức tồn kho đặt hàng lại

4.4.1. Phương pháp xác định mức dự trữ bảo hiểm
4.4.2. Mơ hình tồn kho có tính đến sự cạn dự trữ

Đọc tài liệu: Chương 7 TL [1] Chương 3: Hoạch định tổng hợp

QUẢN TRỊ SẢN XUẤT



MỤC TIÊU

Sau khi hoàn thành chương này:

• Hiểu được các khái niệm cơ bản về tồn kho, mơ hình tồn kho
• Phân tích các chi phí liên quan đến tồn kho
• Tính tốn quy mơ đặt hàng
• Tính tốn điểm đặt hàng lại

QUẢN TRỊ SẢN XUẤT Chương 4: Quản trị tồn kho – Nhu cầu độc lập

TỒN KHO NHU CẦU ĐỘC LẬP

1. Giới thiệu
Hàng tồn kho: hàng hóa được bảo quản trong kho nhằm đáp ứng nhu
cầu cho SX hay cho khách hàng.

+ Trả lời được 2 câu hỏi:

 Lượng đặt hàng là bao nhiêu mỗi lần đặt hàng?

(chi phí tồn kho là ít nhất)

 Khi nào thì tiến hành đặt hàng?

(lúc nào đặt hàng, và bao lâu thì tái đặt hàng)

QUẢN TRỊ SẢN XUẤT Chương 4: Quản trị tồn kho – Nhu cầu độc lập


TỒN KHO NHU CẦU ĐỘC LẬP

2. Các loại hàng tồn kho
2.1. Tồn kho nguyên vật liệu
Dự trữ NVL đầu vào (thường được cung cấp từ nhà thầu phụ ví dụ:
hóa chất, cao su, vải…)
 Quản lý: Bộ phận Vật tư.
2.2. Tồn kho bán thành phẩm
Kho trung gian, dự trữ BTF dùng cho khâu SX tiếp theo (được cung cấp
từ các bộ phận trong nội bộ nhà máy ví dụ: quai, đế,…)
 Quản lý: Bộ phận Sản xuất.

QUẢN TRỊ SẢN XUẤT Chương 4: Quản trị tồn kho – Nhu cầu độc lập

TỒN KHO NHU CẦU ĐỘC LẬP

2. Các loại hàng tồn kho

2.3. Tồn kho thành phẩm
Dữ trữ TF để cung cấp cho khách hàng (ví dụ: dép thành phẩm, tấm
đế cung cấp cho các công ty khác,…)
 Quản lý: Bộ phận bán hàng, Tiếp thị.

2.4. Tồn kho các mặt hàng linh tinh khác
Dự trữ các cơng cụ phục vụ cho q trình SX,…
 Quản lý: Bộ phận Kỹ thuật, Bảo trì.

QUẢN TRỊ SẢN XUẤT Chương 4: Quản trị tồn kho – Nhu cầu độc lập

TỒN KHO NHU CẦU ĐỘC LẬP


3. Chức năng của tồn kho

- Duy trì sự độc lập của các cơng đoạn (giảm bớt sự lệ thuộc giữa
khâu trước và khâu sau, khắc phục được sự trì hỗn của các khâu do
sự cố…)

- Đáp ứng sự thay đổi nhu cầu SX (khi nhu cầu thay đổi thì đủ thời
gian cho các khâu điều chỉnh tốc độ SX phù hợp…)

QUẢN TRỊ SẢN XUẤT Chương 4: Quản trị tồn kho – Nhu cầu độc lập

TỒN KHO NHU CẦU ĐỘC LẬP

3. Chức năng của tồn kho
- Tạo sự linh hoạt cho điều độ SX: không bị động trong quá trình lập điều

độ SX do có hàng dự trữ sẵn sàng…)

- Tạo an toàn khi thay đổi th/g cung ứng NVL: (đủ NVL phục vụ cho SX khi

nhà thầu phụ cung cấp trễ, hoặc khâu trước bị sự cố,…)

- Giảm chi phí đặt hàng vì đơn hàng có số lượng Lớn: (chi phí nhân

công, thông tin liên lạc, di chuyển…, đặt số lượng lớn tiết kiệm chi phí đặt hàng
bị lặp lại)

QUẢN TRỊ SẢN XUẤT Chương 4: Quản trị tồn kho – Nhu cầu độc lập


TỒN KHO NHU CẦU ĐỘC LẬP

4. Hệ thống kiểm soát tồn kho

Hệ thống KS liên tục Hệ thống KS định kỳ
Lượng đặt hàng cố định Lượng đặt hàng thay đổi
Mức dự trữ tồn kho thấp Mức dự trữ cao hơn
Chi phí phục vụ giám sát Chi phí phục vụ giám sát
cao thấp hơn

QUẢN TRỊ SẢN XUẤT Chương 4: Quản trị tồn kho – Nhu cầu độc lập

TỒN KHO NHU CẦU ĐỘC LẬP

5. Chi phí tồn kho
1. Chi phí vốn (Capital cost): chi phí cho việc mua hàng tồn kho

2. Chi phí tồn trữ (Holding cost): bảo quản, lưu trữ hàng trong kho

3. Chi phí đặt hàng (Order cost): chi phí cho việc phát đơn đặt hàng

4. Chi phí do thiếu hụt (Shortage cost): chi phí phải bồi hồn do khơng
đủ hàng cung cấp cho khách hàng khi đã nhận hợp đồng

QUẢN TRỊ SẢN XUẤT Chương 4: Quản trị tồn kho – Nhu cầu độc lập

TỒN KHO NHU CẦU ĐỘC LẬP

6. Mơ hình tồn kho
6.1 Mơ hình tối ưu cơ bản (EOQ)


Một số ký hiệu:
- P: giá mua đơn vị (đồng/đơn vị)
- D: nhu cầu hàng năm (đơn vị/năm)
- H (Ch): chi phí tồn trữ đơn vị (đồng/đơn vị/năm)
- S (Co): chi phí đặt hàng (đồng/đơn hàng)
- Q: số lượng đặt hàng (đơn vị/đơn hàng)
- TC: tổng chi phí (đồng/năm)

QUẢN TRỊ SẢN XUẤT Chương 4: Quản trị tồn kho – Nhu cầu độc lập

TỒN KHO NHU CẦU ĐỘC LẬP

6. Mơ hình tồn kho

6.1 Mơ hình tối ưu cơ bản (EOQ)

Một số giả thiết:
a. Nhu cầu là liên tục với cùng một mức tỷ lệ.
b. Quá trình cũng liên tục
c. Khơng có ràng buộc về số lượng đặt hàng, sức chứa kho bãi, nguồn
vốn…
d. Lượng đặt hàng Q chỉ nhận một lần cho mỗi lần đặt hàng.
e. Tất cả chi phí khơng đổi.
f. Không cho phép hụt hàng.
g. Không được giảm giá trên lượng đặt hàng.

QUẢN TRỊ SẢN XUẤT Chương 4: Quản trị tồn kho – Nhu cầu độc lập

TỒN KHO NHU CẦU ĐỘC LẬP


6. Mơ hình tồn kho

6.1 Mơ hình tối ưu cơ bản (EOQ)

Độ dốc = -d

Mức tồn kho Hàng TK đang
được sử dụng
Q

Q/2 Tái cung cấp

0 Thời gian
T
T T

Chu kỳ đặt hàng theo mơ hình EOQ

QUẢN TRỊ SẢN XUẤT Chương 4: Quản trị tồn kho – Nhu cầu độc lập

TỒN KHO NHU CẦU ĐỘC LẬP

6. Mơ hình tồn kho
6.1 Mơ hình tối ưu cơ bản (EOQ)

Chi phí hàng năm, ($)

Tổng chi phí Độ dốc =0
tối thiểu Tổng chi

Phí tồn trữ

Phí đặt hàng

Q* Lượng đặt hàng, Q

Chi phí theo mơ hình EOQ

QUẢN TRỊ SẢN XUẤT Chương 4: Quản trị tồn kho – Nhu cầu độc lập

TỒN KHO NHU CẦU ĐỘC LẬP

6.1 Mơ hình tối ưu cơ bản (EOQ)

Ví dụ

C.ty có nhu cầu sử dụng 80.000 kiện hàng mỗi năm. Với các chi phí sau
đây:

(giá đơn vị) P = $0.40 / kiện hàng

(phí tồn kho đơn vị) H = $0.10 / kiện hàng / năm

(phí đặt hàng) S = $80 / lần đặt

Biết C.ty làm việc 220 ngày trong 1 năm.

QUẢN TRỊ SẢN XUẤT Chương 4: Quản trị tồn kho – Nhu cầu độc lập

TỒN KHO NHU CẦU ĐỘC LẬP


6.1 Mơ hình tối ưu cơ bản (EOQ)
Giải: Số lượng đặt hàng tối ưu/ lần đặt hàng

Q*  2SD  (2)(80)(80.000)  11314 Kiện hàng
H 0.1

Số đơn hàng/ năm (Số lần đặt hàng/ năm)

N  D  80.000 # 7, 07 Lần đặt hàng
Q * 11.314

QUẢN TRỊ SẢN XUẤT Chương 4: Quản trị tồn kho – Nhu cầu độc lập

TỒN KHO NHU CẦU ĐỘC LẬP

6. Mơ hình tồn kho
6.1 Mơ hình tối ưu cơ bản (EOQ)
Thời gian giữa hai lần đặt hàng

T  220  27, 5 ngày
8

Tổng chi phí hàng tồn kho:

TC  SD  HQ *  pD  $33.131, 4
Q* 2

QUẢN TRỊ SẢN XUẤT Chương 4: Quản trị tồn kho – Nhu cầu độc lập


TỒN KHO NHU CẦU ĐỘC LẬP

6. Mơ hình tồn kho

6.2 Mơ hình (EOQ) – điểm đặt hàng lại R

Mức tồn Độ dốc = -d
kho
Hàng TK đang
Q được sử dụng

Q/2

R Tái cung cấp

0 T Thời gian
TL T

Chu kỳ đặt hàng theo mô hình EOQ

QUẢN TRỊ SẢN XUẤT Chương 4: Quản trị tồn kho – Nhu cầu độc lập

TỒN KHO NHU CẦU ĐỘC LẬP

6. Mơ hình tồn kho
6.2 Mơ hình (EOQ) – điểm đặt hàng lại R
L: th/gian giữa lúc bắt đầu đặt hàng đến khi hàng đến
d: số lượng tiêu thụ trong 1 ngày (độ dốc)
R: điểm đặt hàng lại
R = Ld


QUẢN TRỊ SẢN XUẤT Chương 4: Quản trị tồn kho – Nhu cầu độc lập

TỒN KHO NHU CẦU ĐỘC LẬP

6. Mơ hình tồn kho
6.3 Mơ hình theo sản lượng SX (POQ)

Mức tồn kho Độ dốc = (p – d)
Q Độ dốc = (– d)

Imax

0 Tc Tp

Thời gian

T

Chu kỳ đặt hàng theo mơ hình POQ

QUẢN TRỊ SẢN XUẤT Chương 4: Quản trị tồn kho – Nhu cầu độc lập


×