Tải bản đầy đủ (.pdf) (102 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường dự án đầu tư kinh doanh kết cấu hậ tầng khu công nghiệp tam anh hàn quốc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.84 MB, 102 trang )



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ....................................iii
DANH MỤC CÁC BẢNG ..................................................................................... iv
CHƯƠNG 1 . THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .............................. 1

1.1. Tên chủ dự án đầu tư..............................................................................................1
1.2. Tên dự án đầu tư.....................................................................................................1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư ............................2

1.3.1. Quy mô, công suất của dự án đầu tư.................................................................2
1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư ...............................................................8
1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư ...............................................................................8
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư ............................................................8
1.4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu phế liệu ........................................................................8
1.4.2. Nhu cầu cấp điện phục vụ dự án........................................................................8
1.4.3. Nhu cầu cấp nước phục vụ dự án.....................................................................11
1.4.4. Nhu cầu sử dụng hóa chất của dự án ...............................................................13
1.4.5. Nhu cầu lao động phục vụ dự án .....................................................................13
1.5. Căn cứ pháp lý thành lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường ............15

CHƯƠNG 2 SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ................................................ 20

2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường.............................................................................20



2.1.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia ......20
2.1.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch tỉnh ............................................20
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường .......22

CHƯƠNG 3 KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................ 23

3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải .............23
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa................................................................................23
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải ................................................................................25
3.1.3. Xử lý nước thải ................................................................................................31

3.2. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI ...................................62
3.3. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG
THƯỜNG .....................................................................................................................63

3.3.1. Từ các nhà máy thành viên ..............................................................................63
3.3.2. Từ trung tâm điều hành và quản lý hạ tầng KCN............................................63

Chủ dự án: Công ty TNHH C&N Vina Tam Anh – Hàn Quốc
i

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
3.4. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI64
3.4.1. CTNH tại nội vi các Doanh nghiệp thành viên hoạt động trong KCN............65
3.4.2. CTNH từ văn phòng điều hành và Nhà máy XLNTTT của KCN...................65
3.5. BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN VÀ ĐỘ RUNG .................................66
3.6. PHƯƠNG ÁN PHÒNG NGỪA, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG TRONG
QUÁ TRÌNH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM VÀ KHI DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN

HÀNH ...........................................................................................................................67
3.6.1. Biện pháp ứng phó sự cố đối với hệ thống xử lý nước thải tập trung của
KCN ...........................................................................................................................67
3.6.2. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố của mạng lưới thoát nước thải và bể
tự hoại ........................................................................................................................71
3.6.3. Biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố khác...................................................73
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác ................................................75
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường .............................................................................75

CHƯƠNG 4 NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ....... 87

4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải.....................................................87
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải........................................................89
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung........................................89

CHƯƠNG 5 . KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH
XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG
................................................................................................................................. 91

5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án.............91
5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm..........................................................91
5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết
bị xử lý chất thải ........................................................................................................91

5.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật ......................92
5.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ ....................................................92
5.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ..........................................92
5.2.3. Giám sát khác...................................................................................................92


5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm ........................................93

CHƯƠNG 6............................................................................................................ 94
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............................................................ 94

Chủ dự án: Công ty TNHH C&N Vina Tam Anh – Hàn Quốc
ii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

ATLĐ An tồn lao động
BTCT Bê tơng cốt thép
BTLT Bê tông ly tâm
BVMT Bảo vệ môi trường
BOD Nhu cầu oxy sinh hóa
CTNH
CTR Chất thải nguy hại
CTRCN Chất thải rắn
COD Chất thải rắn công nghiệp
DO Nhu cầu oxy hóa học
GPMB Oxy hịa tan trong nước
KCN Giải phóng mặt bằng
ĐTM
HTXL Khu công nghiệp
KCN Đánh giá tác động môi trường
KKTM Hệ thống xử lý
KPH Khu công nghiệp
PCCC Khu kinh tế mở
PTN Khơng phát hiện

QCVN Phịng cháy chữa cháy
TCVN Phịng thí nghiệm
TNMT Quy chuẩn Việt Nam
TNHH Tiêu chuẩn Việt Nam
TSS Tài nguyên Môi trường
UBND Trách nhiệm hữu hạn
WHO Tổng chất rắn lơ lửng
XLNT
XLNTTT Ủy ban nhân dân
Tổ chức Y tế Thế giới
Xử lý nước thải
Xử lý nước thải tập trung

Chủ dự án: Công ty TNHH C&N Vina Tam Anh – Hàn Quốc
iii

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1. 1. Quy hoạch sử dụng đất tổng thể Dự án trước và sau khi điều chỉnh .................3
Bảng 1.2. Danh mục các nghành nghề thu hút đầu tư của KCN .........................................6
Bảng 1.3. Hiện trạng thu hút đầu tư vào KCN Tam Anh – Hàn Quốc................................7
Bảng 1. 4. Nhu cầu sử dụng điện phục vụ hoạt động của module 1 và 2 Nhà máy XLNT
tập trung của KCN ...............................................................................................................9
Bảng 1.5. Tổng hợp hệ thống cấp nước KCN ...................................................................11
Bảng 1.6. Tổng hợp nhu cầu dùng nước, xả thải của dự án hiện tại..................................12
Bảng 1. 7. Dự kiến nhu cầu hóa chất sử dụng tại dự án ....................................................13
Bảng 1. 8. Thống kê khối lượng hệ thống giao thông đã thi công đến hiện tại.................18
Bảng 3.1. Hệ thống thu gom, thoát nước mưa của KCN...................................................24

Bảng 3.2. Hệ thống thu gom, thoát nước thải của KCN ....................................................27
Bảng 3.3. Quy định nước thải đầu vào và tiêu chuẩn đầu ra tại nhà máy XLNT tập trung
của Dự án ...........................................................................................................................28
Bảng 3.4. Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng cho modul 1 và 2...................................38
Bảng 3.5. Hiệu quả xử lý của hệ thống XLNT TT ............................................................58
Bảng 3.6. Hóa chất và lượng sử dụng hóa chất phục vụ q trình vận hành nhà máy
XLNT TT ...........................................................................................................................60
Bảng 3.7. Thông số quan trắc nước thải tự động, liên tục của KCN và vị trí dự kiến lắp
đặt ....................................................................................................................................... 61
Bảng 3.8. Danh mục thiết bị của hệ thống quan trắc nước thải tự động............................62
Bảng 3.9. Thành phần và khối lượng CTNH phát sinh .....................................................65
Bảng 3.10. Một số sự cố và cách khắc phục sự cố thiết bị của hệ thống xử lý nước thải .69
Bảng 3.11. Các nguyên nhân gây ra sự cố bùn vi sinh và các biện pháp khắc phục.........71
Bảng 3.12. Các hạng mục điều chỉnh, thay đổi so với báo cáo ĐTM đã được phê duyệt.75
Bảng 3. 13. Hệ số phát thải ô nhiễm do tải trọng xe..........................................................80
Bảng 3.14. Hệ số ô nhiễm trong khí thải phát sinh từ lị nung điện, gas ...........................80
Bảng 3.15.Tải lượng các chất khí độc trong q trình hàn điện vật liệu kim loại.............81
Bảng 3.16. Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt chưa xử lý ..................82
Bảng 3. 17. Tham khảo nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sản xuất ....................83
Bảng 5.1. Dự kiến kế hoạch lấy mẫu .................................................................................91

Chủ dự án: Công ty TNHH C&N Vina Tam Anh – Hàn Quốc
iv

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1. 1. Vị trí khu đất Dự án ............................................................................................4
Hình 1. 2. Minh họa KCN Tam Anh – Hàn Quốc ...............................................................5
Hình 1.3. Sơ đồ bộ máy tổ chức KCN Tam Anh – Hàn Quốc ..........................................14

Hình 1. 4. Phạm vi 90ha đã san lấp, đang thực hiện thi công hạ tầng kỹ thuật .................18
Hình 3.1. Sơ đồ mạng lưới thu gom, thốt nước mưa của KCN .......................................23
Hình 3. 2. Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nước mưa của KCN.........................................24
Hình 3.3. Sơ đồ mạng lưới thu gom, thoát nước thải của dự án ........................................26
Hình 3.4. Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nước thải của KCN...........................................27
Hình 3.5. Sơ đồ tuyến cống sau xử lý và vị trí điểm xả nước thải dự kiến (theo ĐTM) ...30
Hình 3.6. Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải nhà máy XLNT TT KCN Tam Anh -
Hàn .....................................................................................................................................33

Chủ dự án: Công ty TNHH C&N Vina Tam Anh – Hàn Quốc
v

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
CHƯƠNG 1 .

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1.1. Tên chủ dự án đầu tư
CÔNG TY TNHH C&N VINA TAM ANH – HÀN QUỐC

 Địa chỉ liên hệ: Khu kinh tế mở Chu Lai, xã Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành,
tỉnh Quảng Nam.

 Đại diện: Ông LEE CHUNG KEUN Quốc tịch: Hàn Quốc

 Chức vụ : Chủ tịch hội đồng thành viên kiêm Tổng Giám Đốc

 Điện thoại: 0854.161399

 Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty TNHH hai thành viên trở lên

Công ty TNHH C&N Vina Tam Anh – Hàn Quốc số 4000931197 do Sở kế hoạch và
đầu tư tỉnh Quảng Nam cấp lần đầu ngày 05/4/2013, đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày
16/11/2017.

 Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 7648302468 do Ban quản lý Khu kinh tế
mở Chu Lai cấp lần đầu ngày 05/4/2013, chứng nhận thay đổi lần thứ ba ngày
19/8/2020.

 Vốn đầu tư: 488.226.775.000 đồng và nguồn vốn tự có của Chủ đầu tư.

1.2. Tên dự án đầu tư

ĐẦU TƯ KINH DOANH KẾT CẤU HẠ TẦNG
KHU CÔNG NGHIỆP TAM ANH – HÀN QUỐC

 Địa điểm dự án đầu tư: Khu kinh tế mở Chu Lai, xã Tam Anh Bắc, huyện Núi
Thành, tỉnh Quảng Nam.

 Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến môi
trường của dự án đầu tư:

+ Thông báo số 10/KTM-QHXD ngày 06/01/2017 của Ban Quản lý Khu kinh tế
mở Chu Lai về việc thông báo kết quả thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công công
trình Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Tam Anh – Hàn Quốc.

+ Thông báo số 181/KTM-QHXD ngày 04/3/2019 của Ban Quản lý Khu kinh tế
mở Chu Lai về việc thông báo kết quả thẩm định Thiết kế bản vẽ thi công điều
chỉnh cơng trình Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu công nghiệp Tam Anh – Hàn
Quốc.


+ Thông báo số 896/KTM-QHXD ngày 19/11/2020 của Ban Quản lý Khu kinh tế
mở Chu Lai về việc thông báo kết quả thẩm định điều chỉnh Thiết kế bản vẽ thi
công Nhà máy xử lý nước thải tập trung của Khu công nghiệp Tam Anh – Hàn
Quốc với công suất 6.000 m3/ngày.đêm.

+ Quyết định số 218/QĐ-KTM ngày 21/11/2013 của Ban Quản lý Khu kinh tế mở
Chu Lai về Phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp Tam Anh
– Hàn Quốc.

Chủ dự án: Công ty TNHH C&N Vina Tam Anh – Hàn Quốc 1

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

+ Quyết định số 37/QĐ-KTM ngày 05/02/2015 của Ban Quản lý Khu kinh tế mở
Chu Lai về Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công nghiệp
Tam Anh – Hàn Quốc.

+ Quyết định số 258/QĐ-KTM ngày 03/10/2016 của Ban Quản lý Khu kinh tế mở
Chu Lai về Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch Tổng mặt bằng sử dụng đất Khu
công nghiệp Tam Anh – Hàn Quốc.

+ Quyết định số 236/QĐ-KTM ngày 24/10/2018 của Ban Quản lý Khu kinh tế mở
Chu Lai về Phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu công
nghiệp Tam Anh – Hàn Quốc.

+ Quyết định số 278/QĐ-KTM ngày 30/12/2020 của Ban Quản lý Khu kinh tế mở
Chu Lai về Phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng (1/500) Khu công
nghiệp Tam Anh – Hàn Quốc, xã Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành, tỉnh Quảng
Nam và ban hành Quy định quản lý theo đồ án quy hoạch.


+ Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
Quyết định số 2154/QĐ-BTNMT ngày 30/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án “Điều
chỉnh hạ tầng kỹ thuật và bổ sung ngành nghề dệt may, phụ trợ dệt may có
công đoạn nhuộm vào Khu công nghiệp Tam Anh – Hàn Quốc (quy mô diện
tích 193,05ha)” tại Khu kinh tế mở Chu Lai, xã Tam Anh Bắc, huyện Núi
Thành, tỉnh Quảng Nam.

+ Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tư cơng): Dự án đầu tư nhóm A.

(Các văn bản pháp lý của KCN được đính kèm trong Phụ lục của báo cáo)

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư

1.3.1. Quy mô, công suất của dự án đầu tư

KCN Tam Anh – Hàn Quốc có tổng diện tích sử dụng đất là 193,05ha nằm trong
ranh giới KCN cơ khí đa dụng và ô tô thuộc KKTM Chu Lai Khu kinh tế mở Chu Lai.
Dự án đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi
trường tại Quyết định số 2154/QĐ-BTNMT ngày 30/9/2020 của Bộ Tài ngun và Mơi
trường. Dự án có các hướng tiếp giáp như sau:

- Phía Bắc: giáp với tuyến đường Việt - Hàn và suối Tý hiện hữu, đây là nguồn tiếp
nhận nước thải sau xử lý của Dự án.

- Phía Nam: giáp với tuyến đường Cao tốc Đà Nẵng – Quảng Ngãi.

- Phía Đơng: giáp với đất thuộc KCN cơ khí đa dụng và ơ tơ thuộc KKTM Chu Lai.


- Phía Tây: giáp với tuyến đường Việt- Hàn.

1.3.1.1. Quy mô của KCN

Theo Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 2154/QĐ-
BTNMT ngày 30/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, KCN Tam Anh – Hàn
Quốc có tổng diện tích 193,05 ha, vị trí tọa lạc tại xã Tam Anh Bắc, huyện Núi Thành,
tỉnh Quảng Nam.

Chủ dự án: Công ty TNHH C&N Vina Tam Anh – Hàn Quốc 2

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Bảng 1. 1. Quy hoạch sử dụng đất tổng thể Dự án trước và sau khi điều chỉnh

STT Loại đất Theo ĐTM Xin điều chỉnh Tăng (+)
đã được phê duyệt (Theo QĐ số 278/QĐ- Giảm (-)
KTM ngày 30/12/2020) So với ĐTM đã
được phê duyệt
Diện tích đất Tỷ lệ Diện tích đất Tỷ lệ
(ha) (%) (ha)
150,61 78,02 (m2) (%)
4,03 2,09 - 10,08 ha
1 Đất công nghiệp 4,38 2,27 1.405.253,81 72,79 - 2,44 ha
2 Đất kênh mương thuỷ lợi 3,19 1,65
3 Đất khu điều hành 6,32 3,27 15.957,44 0,83 0
4 Đất đầu mối hạ tầng kỹ thuật 7,44 3,27 0
5 Đất thảm cỏ, cây xanh 17,08 8,85 43.843,78 2,27 + 9,4 ha
6 Đất cây xanh cách ly
7 Đất giao thông 31.864,42 1,65 + 3,11 ha


231.598,48 12,00

TỔNG CỘNG 193,05 100,00 201.940,86 10,46
1.930.458,79 100,00

Nguồn: Công ty TNHH C&N Vina Tam Anh – Hàn Quốc, 2023.

Theo Giấy chứng nhận Quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất số CH 683827 do UBND tỉnh Quảng Nam cấp ngày 04/12/2017, diện tích đất
đã được giao để thực hiện dự án tính đến thời điểm hiện tại là 900.670,36 m2, tỷ lệ
khoảng 46,66% tổng diện tích tồn KCN.

Chủ dự án: Công ty TNHH C&N Vina Tam Anh – Hàn Quốc 3

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Tuyến đường Việt -
Hàn

Quốc lộ 1A

Hình 1. 1. Vị trí khu đất Dự án

Chủ dự án: Công ty TNHH C&N Vina Tam Anh – Hàn Quốc 4

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Vị trí quy hoạch xây dựng
Trạm XLNTTT của KCN


Tam Anh – Hàn Quốc

Hình 1. 2. Minh họa KCN Tam Anh – Hàn Quốc

Chủ dự án: Công ty TNHH C&N Vina Tam Anh – Hàn Quốc 5

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

1.3.1.2. Nghành nghề thu hút đầu tư của KCN

Hiện tại, KCN Tam Anh – Hàn Quốc có các ngành nghề thu hút đầu tư như sau: 21
ngành nghề được quy định trong báo cáo ĐTM đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường
phê duyệt tại Quyết định số 2154/QĐ-BTNMT ngày 30/9/2020; 01 ngành nghề bổ sung
(Tái chế phế liệu) được chấp thuận tại Văn bản số 1151/KKTCN-CN ngày 06/12/2022
của BQL các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh Quảng Nam về việc thu hút đầu tư
dự án Nhà máy sản xuất kim loại sạch.

Bảng 1.2. Danh mục các nghành nghề thu hút đầu tư của KCN

Mã ngành theo VSIC

STT Tên ngành Theo ĐTM Thay đổi so
với ĐTM
10
1 Sản xuất, chế biến thực phẩm 11
2 Sản xuất đồ uống 13
3 Dệt (có công đoạn nhuộm) 14
4 Sản xuất trang phục (có cơng đoạn nhuộm)
5 Sản xuất da và sản phẩm có liên quan (có cơng đoạn 15


nhuộm) 16
Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ, tre, nứa (trừ
6 giường, tủ, bàn, ghế); sản xuất sản phẩm từ rơm, rạ 17
và vật liệu tết bện 18
7 Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 21
8 In, sao chép bản ghi các loại 22
9 Sản xuất thuốc, hóa dược và dược liệu
10 Sản xuất các sản phẩm cao su và plastic 23 Khơng thay
11 Sản xuất sản phẩm từ khống phi kim loại khác (bao
gồm sản xuất vật liệu xây dựng) 24 đổi
12 Sản xuất kim loại
13 Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn (trừ máy móc, 25
thiết bị)
14 Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính và sản phẩm 26
quang học 27
15 Sản xuất thiết bị điện
Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu 28
16 (sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp; sản xuất
máy công cụ và máy tạo hình kim loại; sản xuất máy 29
nông nghiệp và lâm nghiệp,…) 30
17 Sản xuất ơ tơ và xe có động cơ khác 31
18 Sản xuất phương tiện vận tải khác 32
19 Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 33 Điều chỉnh
20 Công nghiệp chế biến, chế tạo khác
21 Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi thành mã 35
nước và điều hồ khơng khí - Bổ sung mã

22 Tái chế phế liệu 3830


Nguồn: Công ty TNHH C&N Vina Tam Anh – Hàn Quốc, 2023.

Chủ dự án: Công ty TNHH C&N Vina Tam Anh – Hàn Quốc 6

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

* Quy hoạch phân khu ngành nghề KCN

Theo Báo cáo ĐTM đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt tại Quyết
định số 2154/QĐ-BTNMT ngày 30/9/2020, để đảm bảo tiêu chuẩn về không gian kiến
trúc cũng như hệ thống hạ tầng kỹ thuật cho các loại hình cơng nghiệp nên việc phân chia
loại hình cơng nghiệp trong KCN Tam Anh - Hàn Quốc với các cụm, khu như sau:

 Các lô đất ký hiệu A5 và A6: thu hút một số nhà đầu tư sản xuất các sản phẩm
phụ trợ ngành dệt may trong liên kết chuỗi với 01 nhà đầu tư dệt may chính có cơng đoạn
nhuộm.

 Các lơ đất cịn lại ký hiệu A1, A2, A3, A4, A7, A8 và A9 thu hút các nhà đầu tư
với các nhóm ngành cịn lại.

1.3.1.3. Tình hình thu hút đầu tư của KCN

Tính đến nay, KCN đang hồn thiện cơ sở hạ tầng đạt khoảng 36,26% tổng diện
tích KCN (70 ha/193,05ha) và lấp đầy khoảng 20,8% diện tích đất cơng nghiệp phục vụ
cho việc xây dựng nhà máy, xí nghiệp (29,2939ha/140,53ha).

KCN Tam Anh – Hàn Quốc đã thu hút được 05 doanh nghiệp là nhà đầu tư thứ cấp,
trong đó 03 doanh nghiệp đang thực hiện xây dựng và 02 doanh nghiệp đang thực hiện
các thủ tục đầu tư, tồn KCN chưa có dự án đi vào hoạt động, cụ thể như sau:


Bảng 1.3. Hiện trạng thu hút đầu tư vào KCN Tam Anh – Hàn Quốc

Stt Nhà đầu tư Vị trí Ngành nghề Diện tích Số quyết định Ghi Chú
ĐTM đã được
thuê đất
(m2) phê duyệt

Quyết định số

Công Ty TNHH A2-7 Sản xuất bê tông 18.020 26/GXN-KTM Đang xây
01 XDTM & Dịch nhựa lạnh và gia ngày 21 tháng 08 dựng

Vụ Linh Sương cơng cơ khí năm 2020 của
BQL Khu kinh tế

mở Chu Lai

Công ty TNHH A4-10- Cho thuê nhà Quyết định số Đang xây
02 Đầu tư Công 11-12-13 55.562 03/GXN-KTM dựng
xưởng ngày 22 tháng 02
nghiệp An Thanh năm 2021 của
BQL Khu kinh tế

mở Chu Lai

Quyết định số

Nhà máy xử lý 2154/QĐ-

03 Công ty TNHH K2 nước thải tập 14.000 BTNMT ngày Đang xây

C&N Vina 30/9/2020 của Bộ dựng
trung
Tài nguyên và

Môi trường

Nhà xưởng cho

th (mục đích:

Cơng ty TNHH sản xuất các sản Đang thực

04 MHK2 C&N Vina A5 phẩm phụ trợ, 174.500 Đang thực hiện hiện thủ

hỗ trợ ngành dệt tục đầu tư

may trong liên

kết chuỗi với 01

Chủ dự án: Công ty TNHH C&N Vina Tam Anh – Hàn Quốc 7

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Stt Nhà đầu tư Vị trí Ngành nghề Diện tích Số quyết định Ghi Chú
ĐTM đã được
nhà đầu tư dệt thuê đất
may chính có (m2) phê duyệt

công đoạn

nhuộm)

05 Công ty Pyeong A7-1 & Sản xuất phụ 30.857 Chưa thực hiện Đang thực
Hwa A7-2 tùng cần cẩu hiện thủ
tục đầu tư

Tổng cộng 292.939

Nguồn: Công ty TNHH C&N Vina Tam Anh – Hàn Quốc, 2023.

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
Công nghệ hoạt động của KCN Tam Anh – Hàn Quốc chủ yếu là cung cấp các dịch

vụ sau:
- Kinh doanh hạ tầng KCN.

- Cho các doanh nghiệp đầu tư thứ cấp vào KCN thuê đất sản xuất, kinh doanh.

1.3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư
- Mặt bằng kết cấu hạ tầng cho thuê (giao thông nội bộ KCN, cấp điện, cấp nước,

thông tin liên lạc, thu gom và thoát nước mưa, thu gom và thoát nước thải).
- Nhà máy xử lý nước thải tập trung có tổng cơng suất 9.000 m3/ngày.đêm, bao gồm

3 module, mỗi modul có công suất 3.000 m3/ngày.đêm. Hiện nay, KCN Tam Anh – Hàn
Quốc đã đầu tư xây dựng hoàn thành (chưa đi vào vận hành thử nghiệm) 2 module với
tổng công suất 6.000 m3/ngày.đêm, mỗi modul có cơng suất 3.000 m3/ngày.đêm.

1.4. Ngun liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư


1.4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu phế liệu
Nhu cầu nguyên vật liệu trong giai đoạn vận hành Dự án chủ yếu là các nguyên, vật

liệu phục vụ sản xuất các dự án thứ cấp đầu tư vào KCN. Do đó, nhu cầu nguyên vật liệu
sẽ phụ thuộc vào ngành nghề, công nghệ và công suất sản xuất của từng dự án thứ cấp,
chi tiết sẽ được thể hiện trong hồ sơ môi trường do mỗi nhà đầu tư thứ cấp thực hiện.

1.4.2. Nhu cầu cấp điện phục vụ dự án

a) Nguồn cung cấp điện
Nguồn cấp điện cho KCN từ trạm biến áp 110kV Kỳ Hà, đường dây 22kV từ TBA
110kV Kỳ Hà đến KCN.

b) Nhu cầu sử dụng điện
Đối với hoạt động của dự án, điện năng được sử dụng cho mục đích chiếu sáng

Chủ dự án: Cơng ty TNHH C&N Vina Tam Anh – Hàn Quốc 8

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

công cộng và vận hành Nhà máy XLNTTT KCN. Tổng mức điện năng tiêu thụ cho các
hoạt động này ước tính khoảng 2.929,3 kWh, bao gồm:

- Điện năng phục vụ cho chiếu sáng công cộng: Theo Báo cáo ĐTM của dự án đã
được phê duyệt tại Quyết định số 2154/QĐ-BTNMT ngày 30/9/2020, điện năng
phục vụ cho hoạt động chiếu sáng công cộng khoảng 68 kWh.

- Điện năng phục vụ vận hành Nhà máy XLNTTT KCN: dự kiến mức điện năng
phục vụ cho hoạt động của module 1 và 2 khoảng 2.861,3 kWh, cụ thể như sau:


Bảng 1. 4. Nhu cầu sử dụng điện phục vụ hoạt động của module 1 và 2
Nhà máy XLNT tập trung của KCN

Số lượng Số lượng Công suất Thời gian Công suất
lắp đặt hoạt động điện sử dụng
TT Thiết bị sử dụng hoạt động mỗi thiết bị (giờ/ngày) (kWh)
(cái)
Hố bơm (cái) (kW)
1 Thiết bị tách rác thô 1
2 Bơm nước thải 2 1 1,1 8 8,8

Bể điều hòa 2 2 11 12 264,0
1
1 Bơm nước thải 2 1 11 24 264,0
2 Thiết bị tách rác
1 1 0,75 12 9,0
tinh 1
3 Máy khuấy trộn 4 1 3 12 36,0

chìm 1 1 2,2 24 52,8
2
Bể trung hòa 2 1 1,1 0,5 0,6
1 Motor khuấy trộn
bể 2 2 0,37 10 7,4
2 Motor khuấy trộn 2
bồn hóa chất 2 1 2,2 24 52,8
3 Bơm định lượng
hóa chất 1 1,1 0,5 0,6


Bể keo tụ 1 1 0,37 24 8,9
1 Motor khuấy trộn
bể keo tụ 2 2,2 24 105,6
2 Motor khuấy trộn
bồn hóa chất 1 1,1 0,5 0,6
3 Bơm định lượng
hóa chất 1 0,37 24 8,9

Bể tạo bông 1
1 Motor khuấy trộn
bể tạo bông
2 Motor khuấy trộn
bồn hóa chất
3 Bơm định lượng

Chủ dự án: Công ty TNHH C&N Vina Tam Anh – Hàn Quốc 9

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Số lượng Số lượng Công suất Thời gian Công suất
lắp đặt hoạt động điện sử dụng
TT Thiết bị sử dụng hoạt động mỗi thiết bị (giờ/ngày) (kWh)
(cái)
hóa chất (cái) (kW)
1
Bể lắng hóa lý 1 2 1 1,5 16 24,0
1 Motor gạt bùn
2 Bơm bùn 2 1 1,5 6 9,0

Bể Anoxic 2 2 2,8 20 112,0

1 Máy khuấy trộn 2
chìm 2 21 24 1.008,0
1
Bể sinh học hiếu khí 2 1 11 24 264,0
1 Máy sục khí bề mặt
(biến tần giảm 30%) 1 1 1,5 16 24,0
2 Bơm nước thải 2
2 1 7,5 20 150,0
Bể lắng sinh học 2
1 2,2 24 52,8
1 Motor gạt bùn 2
2 Bơm bùn 2 1 1,1 0,5 0,6
Bể keo tụ 2 2
1 Motor khuấy trộn 1 0,37 24 8,9
1
bể keo tụ 2 1 0,37 24 8,9
2 Motor khuấy trộn
1 2 2,2 24 105,6
bồn hóa chất 2
3 Bơm định lượng 1 1,1 0,5 0,6
2
hóa chất khử màu 1 0,37 24 8,9
4 Bơm định lượng
1 1,5 16 24,0
hóa chất phèn
1 1,5 6 9,0
Bể tạo bông 2
1 1,1 0.5 0,6
1 Motor khuấy trộn
bể tạo bông 1 0,25 24 6,0


2 Motor khuấy trộn 1 5,5 2 11,0
bồn hóa chất

3 Bơm định lượng
hóa chất

Bể lắng hóa lý 2
1 Motor gạt bùn
2 Bơm bùn

Bể khử trùng
1 Motor khuấy trộn
bồn hóa chất
2 Bơm định lượng
hóa chất

Hồ sự cố
1 Bơm nước thải

Bể nén bùn

Chủ dự án: Công ty TNHH C&N Vina Tam Anh – Hàn Quốc 10

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Số lượng Số lượng Công suất Thời gian Công suất

TT Thiết bị sử dụng lắp đặt hoạt động mỗi thiết bị hoạt động điện sử dụng


(cái) (cái) (kW) (giờ/ngày) (kWh)

1 Motor gạt bùn 1 1 0,4 8 3,2

2 Máy nén khí 1 1 11 2 22,0

Nhà máy ép bùn

1 Máy ép bùn 1 1 3,7 8 29,6

2 Bơm rửa máy ép 1 1 3 1 3,0
bùn

Hạng mục khác

1 Hệ thống chiếu sáng 1 1 7,5 8 60,0

Máy lạnh, quạt và

2 các thiết bị phụ trợ 1 1 6 16 96,0

khác

TỔNG kWh 2.861,3

Định mức tiêu hao điện kW/m3 0,48
năng cho 1m3/nước thải

được xử lý


Nguồn: Thuyết minh Thiết kế cơ sở Nhà máy xử lý nước thải KCN Tam Anh – Hàn Quốc,
công suất 6.000 m3/ngày.đêm, 2022.

Dự án lắp đặt công tơ điện riêng để theo dõi mức tiêu hao điện năng trong quá trình
vận hành Nhà máy xử lý nước thải của Nhà máy XLNT tập trung KCN.

1.4.3. Nhu cầu cấp nước phục vụ dự án

a) Nguồn cung cấp nước

Nguồn nước cấp cho hoạt động tại dự án sử dụng từ hệ thống cấp nước chung của
khu vực do Nhà máy nước BOO Phú Ninh cung cấp.

b) Mạng lưới cấp nước

Theo báo cáo đánh giá tác động môi trường được phê duyệt tại Quyết định số
2154/QĐ-BTNMT ngày 30/9/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, mạng lưới cấp
nước của KCN Tam Anh – Hàn Quốc như sau:

- Tuyến ống chuyển dẫn: đường kính D400 đi qua Khu công nghiệp Tam Anh – Hàn
Quốc. Tuyến ống này có nhiệm vụ chuyển tải nước từ Nhà máy nước BOO Phú Ninh về
cấp cho khu công nghiệp.

- Tuyến ống cấp chính cho khu vực: bao gồm các tuyến ống cấp 2 có đường kính
D150, D200 đấu nối mạch vòng với tuyến ống chuyển dẫn D400.

- Tuyến ống phân phối chủ yếu là tuyến ống có đường kính D100.

- Chủng loại ống: sử dụng ống nhựa HDPE, riêng tuyến ống chuyển dẫn D400 và các
đoạn ống qua đường sử dụng ống gang dẻo lòng xi măng.


Stt Hạng mục Bảng 1.5. Tổng hợp hệ thống cấp nước KCN Ghi chú
Khối lượng so với ĐTM
đã phê duyệt
Đơn vị Theo ĐTM Thực tế Chưa thực hiện

1 Ống gang dẻo D400 DI m 1.790 -

Chủ dự án: Công ty TNHH C&N Vina Tam Anh – Hàn Quốc 11

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Khối lượng Ghi chú
so với ĐTM
Stt Hạng mục Đơn vị Theo ĐTM Thực tế đã phê duyệt

2 Ống gang dẻo D600 DI m 0 1.007 Bổ sung
3 Ống gang dẻo D500 DI m 0 388 Bổ sung
4 Ống gang dẻo D200 DI m 124
5 Ống gang dẻo D150 DI m 208 - Chưa thực hiện
6 Ống gang dẻo D100 DI m 117 -
7 Ống nhựa HDPE D225 m 1.100 - đạt 5,2%
8 Ống nhựa HDPE D160 m 5.004 -
9 Ống nhựa HDPE D110 m 6.765 - Chưa thực hiện
10 Cụm trụ cứu hoả D100 cụm 35 350
11 Hố van xả cặn D100 cụm 12 -
12 Cụm van xả khí D25 cụm 01 -
-

Nguồn: Công ty TNHH C&N Vina Tam Anh – Hàn Quốc, 2023.


Hiện tại, Công ty đang thực hiện thi công hệ thống cấp nước trên các nhánh đường
số 2, số 3 và số 5. Khối lượng đã thi công đạt khoảng 11,5% tổng khối lượng hạng mục.
Phần khối lượng cịn lại Cơng ty sẽ tiếp tục thực hiện để đảm bảo hạ tầng kỹ thuật cho
toàn khu.

c) Nhu cầu sử dụng nước và lưu lượng xả thải của dự án

Theo ĐTM của Dự án đã được phê duyệt, nhu cầu sử dụng nước khi Dự án đi vào
hoạt động ổn định khoảng 11.107,4 m3/ngày.đêm và tổng lượng nước thải phát sinh
khoảng 7.233 m3/ngày.

Hiện tại, dự án chưa có doanh nghiệp đi vào hoạt động, do đó khối lượng nước cấp
được thống kê dựa trên mức đăng ký của các doanh nghiệp thứ cấp đang đầu tư vào
KCN, lưu lượng nước thải phát sinh tại mỗi Doanh nghiệp được ước tính bằng 80%
lượng nước cấp. Nhu cầu sử dụng nước và lượng nước thải phát sinh được ước tính như
sau:

Bảng 1.6. Tổng hợp nhu cầu dùng nước, xả thải của dự án hiện tại

STT Tên doanh nghiệp Nhu cầu sử Lưu lượng
dụng nước nước thải
I Các doanh nghiệp đang đầu tư vào KCN (m3/ngày) (m3/ngày)

5.630 4.504

01 Công Ty TNHH XDTM & Dịch Vụ Linh Sương 10 8
02 Công ty TNHH Đầu tư Công nghiệp An Thanh 300 240
03 Công ty TNHH C&N Vina 70 56
04 Công ty TNHH MHK2 C&N Vina 3.750 3.000

05 Công ty Pyeong Hwa 1.500 1.200
II Các cơng trình hạ tầng khác: 4,55 4,55
- Khu điều hành 4,5 4,5

- Rửa dụng cụ phịng thí nghiệm 0,05 0,05

TỔNG 5.634,5 4.508,5

Chủ dự án: Công ty TNHH C&N Vina Tam Anh – Hàn Quốc 12

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Nguồn: Công ty TNHH C&N Vina Tam Anh – Hàn Quốc, 2023.

Như vậy, dự kiến lưu lượng nước cấp tại Dự án (với các nhà đầu tư hiện tại)
khoảng 5.634,5 m3/ngày và lưu lượng nước thải phát sinh tương ứng dự kiến khoảng
4.508,5 m3/ngày.

1.4.4. Nhu cầu sử dụng hóa chất của dự án

Với đặc thù hoạt động của KCN, hóa chất sử dụng cho mục đích vận hành 2 module
của Nhà máy XLNT tập trung của KCN công suất 6.000 m3/ngày và dùng trong hoạt
động chăm sóc cây xanh, cảnh quan.

Dự kiến nhu cầu hóa chất sử dụng tại dự án như sau:

Bảng 1. 7. Dự kiến nhu cầu hóa chất sử dụng tại dự án

STT Loại hóa chất Đơn vị tính Khối lượng


I. Hóa chất xử lý nước thải

1 H2SO4 (trung hòa pH) kg/tháng 12.480
2 NaOH (trung hòa pH) kg/tháng 12.480

3 PAC (keo tụ 1) kg/tháng 31.200

4 PAC (keo tụ 2) kg/tháng 23.400
5 Polymer Anion (tạo bông 1) kg/tháng 780
6 Polymer Anion (tạo bông 2) kg/tháng 312
7 Clorine (khử trùng) kg/tháng 780

II. Hóa chất chăm sóc cây xanh, cảnh quan

1 Phân bón cây xanh NPK kg/tháng 350

2 Thuốc trừ sâu kg/tháng 50

Nguồn: Công ty TNHH C&N Vina Tam Anh – Hàn Quốc, 2023.

1.4.5. Nhu cầu lao động phục vụ dự án

Sơ đồ tổ chức quản lý KCN của Công ty TNHH C&N Vina Tam Anh – Hàn Quốc
được thể hiện như sau:

Tổng giám đốc

Phó tổng Giám đốc

P. Kỹ thuật P. Kế hoạch – P. Tư vấn –

nghiệp vụ Tổng hợp Dịch vụ

Chủ dự án: Công ty TNHH C&N Vina Tam Anh – Hàn Quốc 13


×