Tải bản đầy đủ (.pdf) (112 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Dự án đúc cán thép liên tục” tại Lô B5, khu công nghiệp Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 112 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng “Dự án đúc cán thép liên tục” tại Lô B5, khu công
nghiệp Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ

MỤC LỤC
CHƢƠNG 1 ...................................................................................................................... 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ............................................................... 1
1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ........................................................................................ 1
2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƢ ................................................................................................. 1
2.1. Tên dự án đầu tƣ: Dự án đúc cán thép liên tục. .......................................................... 1
2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tƣ ................................................................................ 1
2.3. Cơ quan phê duyệt dự án đầu tƣ và thẩm định thiết kế xây dựng: Ban Quản lý các
Khu công nghiệp Phú Thọ. ................................................................................................ 5
2.4. Cơ quan thẩm định cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi trƣờng của dự án
đầu tƣ: UBND tỉnh Phú Thọ. ............................................................................................. 5
2.5. Quy mô của dự án đầu tƣ (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tƣ
cơng): ................................................................................................................................. 5
3. CƠNG SUẤT, CƠNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ......................... 5
3.1. Công suất của dự án đầu tƣ ........................................................................................ 5
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ, đánh giá việc lực chọn công nghệ sản xuất
của dự án đầu tƣ ................................................................................................................. 5
3.2.1. Quy trình cơng nghệ sản xuất phơi thép: ................................................................. 6
3.2.2. Quy trình xử lý xỉ lị: ............................................................................................... 8
4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, NGUỒN CUNG CẤP
ĐIỆN, NƢỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ............................................................................ 9
4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, phế liệu sử dụng .................................................................. 9
4.2. Nhu cầu về điện ........................................................................................................ 10
4.3. Nhu cầu về nƣớc ....................................................................................................... 10
5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƢ ............................ 11
5.1. Khối lƣợng và quy mô các hạng mục cơng trình của dự án ..................................... 11
5.1.1. Các hạng mục cơng trình chính của dự án: ........................................................... 11
5.1.2. Khối lƣợng và quy mơ các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án:.......................... 13


5.2. Danh mục máy móc, thiết bị dự án........................................................................... 15
5.3. Biện pháp tổ chức thi cơng các hạng mục cơng trình của dự án5.3.1. Phƣơng án san
nền: .................................................................................................................................. 16
5.3.4. Nhu cầu về nguyên nhiên liệu phục vụ thi công xây dựng dự án: ........................ 21
5.4. Tiến độ, vốn đầu tƣ, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ......................................... 23
5.4.2. Vốn đầu tƣ: ............................................................................................................ 23
5.5. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ......................................................................... 23
CHƢƠNG II ................................................................................................................... 25
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG ............................................................................................ 25
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng “Dự án đúc cán thép liên tục” tại Lô B5, khu công
nghiệp Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ

1. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG
QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƢỜNG ............................. 25
1.1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch của tỉnh .............................................. 25
1.2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của môi trƣờng tiếp nhận
chất thải ........................................................................................................................... 26
CHƢƠNG III................................................................................................................... 29
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG ................................................................. 29
NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƢ ............................................................................. 29
1. DỮ LIỆU VỀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG VÀ TÀI NGUYÊN SINH VẬT ...... 29
1.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trƣờng ............................................................................. 29
1.2. Dữ liệu về hiện trạng tài nguyên sinh vật ................................................................ 29
2. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG CÁC THÀNH PHẦN MƠI TRƢỜNG ĐẤT, NƢỚC,

KHƠNG KHÍ NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ...................................................................... 29
2.1. Mơi trƣờng khơng khí .............................................................................................. 30
2.2. Môi trƣờng nƣớc ...................................................................................................... 31
2.3. Môi trƣờng đất.......................................................................................................... 31
2.4. Đánh giá tính phù hợp của vị trí dự án với điều kiện môi trƣờng tự nhiên và kinh tế
xã hội khu vực thực hiện dự án ....................................................................................... 32
CHƢƠNG IV ................................................................................................................. 33
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG ................................................ 33
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, .................................. 33
BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG....................................................................... 33
1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MÔI TRƢỜNG TRONG GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI XÂY DỰNG DỰ ÁN ĐẦU
TƢ ................................................................................................................................... 33
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ................................................................................. 34
1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng đề xuất thực hiện ............................. 51
1.2.1. Các biện pháp giảm thiểu chung: .......................................................................... 51
1.2.2.Các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trƣờng đề xuất thực hiện trong giai đoạn xây
dựng dự án: ...................................................................................................................... 51
1.2.3. Các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trƣờng đề xuất thực hiện trong q trình vận
chuyển, lắp đặt máy móc thiết bị: ................................................................................... 58
2. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO
VỆ MƠI TRƢỜNG TRONG GIAI ĐOẠN DỰ ÁN ĐI VÀO VẬN HÀNH ................. 59
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ................................................................................. 59
2.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải: ................................................... 59
2.1.2.Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải: .............................................. 71
2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng đề xuất thực hiện ............................. 76
3.TỔ CHỨC CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƢỜNG ................ 89
3.1. Kế hoạch thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng của dự án: ......... 89
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Điện thoại: 0915945522/0914472688


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng “Dự án đúc cán thép liên tục” tại Lô B5, khu công
nghiệp Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ

3.2. Kế hoạch tổ chức thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng của dự án
......................................................................................................................................... 90
4. NHẬN XÉT VỀ MỨC ĐỘ CHI TIẾT, ĐỘ TIN CẬY CỦA CÁC KẾT QUẢ ĐÁNH
GIÁ, DỰ BÁO................................................................................................................. 91
4.1. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các đánh giá ........................................ 91
CHƢƠNG V ................................................................................................................... 94
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ...................................... 94
1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐỐI VỚI NƢỚC THẢI .......................... 94
1.1. Nguồn phát sinh nƣớc thải........................................................................................ 94
1.2. Lƣu lƣợng xả nƣớc thải tối đa .................................................................................. 94
2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI .............................. 94
2.1. Nguồn phát sinh khí thải : ........................................................................................ 94
2.2. Lƣu lƣợng xả thải tối đa: 6.500 m3/h........................................................................ 94
2.3. Dịng khí thải: Khí thải sau xử lý qua hệ thống lọc bụi xyclon kết hợp với lọc bụi túi
vải tại khu vực sản xuất của nhà máy đƣợc lắp tại phía Tây nhà xƣởng ........................ 94
2.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm trong dịng khí thải: ..... 94
3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG ......... 95
3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn .......................................................................................... 95
3.2. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm đối với tiếng ồn: ........... 95
CHƢƠNG VI ................................................................................................................. 96
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ..................... 96
1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ................................................................................................... 96

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm................................................................... 96
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị xử
lý chất thải ....................................................................................................................... 96
2. CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI ĐỊNH KỲ THEO QUY ĐỊNH CỦA
PHÁP LUẬT ................................................................................................................... 97
2.1. Chƣơng trình quan trắc khí thải sản xuất ................................................................. 97
3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG HÀNG NĂM ................... 98
CHƢƠNG VII ................................................................................................................ 99
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ .................................................................... 99
PHỤ LỤC ...................................................................................................................... 102

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng “Dự án đúc cán thép liên tục” tại Lô B5, khu công
nghiệp Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Các doanh nghiệp hoạt động xung quanh khu vực Nhà máy ............................4
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, phụ liệu khi dự án đi vào hoạt động ..................9
Bảng 1.3. Quy mô các hạng mục cơng trình xây dựng của dự án ....................................11
Bảng 1.4. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất của dự án sẽ đầu tƣ .................15
Bảng 1.5. Bảng tổng hợp khối lƣợng nguyên vật liệu phục vụ ........................................21
Bảng 1.6. Tổng hợp danh mục máy móc phục vụ giai đoạn xây dựng của dự án ...........22
Bảng 2. 1. Kết quả phân tích mơi trƣờng nƣớc tại điểm đầu, cuối kênh tiêu trung tâm .......26
Bảng 2. 2. Kết quả phân tích mơi trƣờng khơng khí xung quanh ....................................27
Bảng 3.1. Thời gian lấy mẫu và phân tích mẫu ................................................................29

Bảng 3.2. Kết quả phân tích mơi trƣờng khơng khí trong khu vực dự án ........................30
Bảng 3.3. Kết quả phân tích mơi trƣờng khơng khí trong khu vực dự án ........................30
Bảng 3.4. Kết quả phân tích mơi trƣờng nƣớc mặt tại mƣơng thốt nƣớc KCN .............31
Bảng 3.5. Kết quả phân tích mơi trƣờng đất trong khu vực dự án ...................................31
Bảng 4.1. Thải lƣợng chất ô nhiễm đối với xe tải ............................................................35
Bảng 4.2. Thải lƣợng bụi và các khí ơ nhiễm của các phƣơng tiện vận chuyển ..............36
Bảng 4.3. Hệ số phát thải ô nhiễm trong hoạt động xây dựng .........................................36
Bảng 4.4. Danh mục máy móc tham gia thi công xây dựng ............................................37
Bảng 4.5. Hệ số phát thải các loại khí của các thiết bị thi công .......................................37
Bảng 4.6. Lƣợng phát thải của các thiết bị, máy móc, phƣơng tiện .................................38
Bảng 4.7. Nồng độ các khí thải gây ô nhiễm trong khu vực thi công ..............................38
Bảng 4.8. Thành phần bụi khói một số loại que hàn ........................................................38
Bảng 4.9. Tải lƣợng các chất ô nhiễm phát sinh trong quá trình hàn ...............................39
Bảng 4.10. Tác động của chất gây ơ nhiễm mơi trƣờng khơng khí .................................40
Bảng 4.11. Tải lƣợng ô nhiễm nƣớc thải sinh hoạt ..........................................................41
Bảng 4.12. Tải lƣợng các chất ô nhiễm của nƣớc thải sinh hoạt......................................41
Bảng 4.13. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt.....................................42
Bảng 4.14. Dự báo khối lƣợng chất thải thi công xây dựng.............................................44
Bảng 4.15. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải .......................................45
Bảng 4.16. Mức ồn gây ra do các phƣơng tiện thi công...................................................46
Bảng 4.17. Mức áp âm do phƣơng tiện giao thông và máy xây dựng .............................47
Bảng 4. 18. Các hoạt động và nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ................48
Bảng 4.19. Nguồn phát sinh chất thải khi dự án đi vào hoạt động...................................59
Bảng 4.20. Hệ số phát thải khí độc hại của xe tải ............................................................60
Bảng 4.21. Tải lƣợng các chất ô nhiễm ............................................................................61
Bảng 4.22. Lƣợng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động giao thông trong 1 ngày .......61
Bảng 4.23. Dự báo tải lƣợng ơ nhiễm khơng khí do các phƣơng tiện .............................62
Bảng 4.24. Định mức phát thải khí cho 01 tấn thép sản phẩm. ........................................62
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ

Điện thoại: 0915945522/0914472688


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng “Dự án đúc cán thép liên tục” tại Lô B5, khu công
nghiệp Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ

Bảng 4.25. Tải lƣợng một số loại khí phát sinh tại Dự án ............................................... 62
Bảng 4.26. Bảng nồng độ chất ơ nhiễm do máy phát điện dự phịng .............................. 63
Bảng 4.27. Thành phần tỷ lệ các chất trong khí gas hóa lỏng ......................................... 64
Bảng 4.28.Thành phần đặc trƣng của nƣớc thải sinh hoạt ............................................... 65
Bảng 4.29. Hệ số ô nhiễm của một ngƣời thải ra môi trƣờng trong một ngày ................ 67
Bảng 4.30.Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt ..................................... 67
Bảng 4.31. Mức ồn tối đa cho phép của một số phƣơng tiện giao thông ........................ 72
Bảng 4.32. Các tác hại của tiếng ồn có mức ồn cao đối với sức khoẻ con ngƣời ............ 74
Bảng 4.33. Thông số kỹ thuật của 01 hệ thống xử lý bụi ................................................ 79
Bảng 4.34. Danh mục dự trù kinh phí cơng trình xử lý mơi trƣờng dự án đầu tƣ ........... 89
Bảng 4.35. Tổ chức nhân sự cho công tác quản lý môi trƣờng tại Công ty ..................... 91
Bảng 5.1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm ............................. 94
Bảng 5. 2. Giới hạn cho phép mức áp suất âm theo thời gian tiếp xúc ............................ 95
Bảng 6.1. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý .................................... 96

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng “Dự án đúc cán thép liên tục” tại Lô B5, khu công
nghiệp Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Vị trí của dự án với các đối tƣợng giáp danh xung quanh .................................2
Hình 1.2. Sơ đồ công nghệ sản xuất đúc phôi thép thành phẩm ........................................6
Hình 1.3. Trình tự thi cơng xây dựng Dự án ....................................................................21
Hình 1.4. Sơ đồ tổ chức quản lý sản xuất khi dự án đi vào hoạt động .............................24
Hình 4.1. Nguồn gốc phát sinh nƣớc thải sinh hoạt .........................................................66
Hình 4.2.Thành phần nƣớc thải sinh hoạt ........................................................................66
Hình 4.3. Tác hại của tiếng ồn đối với sức khỏe con ngƣời .............................................74
Hình 4.4. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải dự kiến đầu tƣ.................................................78
Hình 4.5. Sơ đồ thu gom, xử lý nƣớc thải sinh hoạt.........................................................81
Hình 4.6. Sơ đồ hệ thống xử lý nƣớc thải sinh hoạt .........................................................82
Hình 4.7. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn có ngăn lọc ....................................................82
Hình 4. 8. Sơ đồ xử lý nƣớc làm mát ...............................................................................84
Hình 4.9. Hệ thống thu gom nƣớc mƣa chảy tràn ............................................................85

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 0915945522/0914472688



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng “Dự án đúc cán thép liên tục” tại Lô B5, khu công
nghiệp Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
A
ATGT
ATLĐ
ATVSTP
B
BOD

BVMT
BTNMT
C
COD
CTNH
CTR
CBCNV
CHXHCN
D
dBA
Đ
ĐTM
G
GHCP
GTVT
K
KT-XH
N

NTSH
U
UBND
UBMTTQ
V
VLXD
P
PCCC
Q
QCCP
QCVN


T
TCCP
TCVN
TNHH
TSS
TN&MT
W
WB
WHO

An tồn giao thơng
An tồn lao động
An tồn vệ sinh thực phẩm
Nhu cầu ôxy sinh học
Bảo vệ môi trƣờng
Bộ tài ngun mơi trƣờng
Nhu cầu ơxy hóa học
Chất thải nguy hại
Chất thải rắn
Cán bộ cơng nhân viên
Cộng hịa xã hội chủ nghĩa
Decibel A
Đánh giá tác động môi trƣờng
Giới hạn cho phép
Giao thông vận tải
Kinh tế xã hội
Nghị định
Nƣớc thải sinh hoạt
Ủy ban nhân dân

ủy ban mặt trận tổ quốc
Vật liệu xây dựng
Phòng cháy chữa cháy
Quy chuẩn cho phép
Quy chuẩn Việt Nam
Quyết định
Tiêu chuẩn cho phép
Tiêu chuẩn Việt Nam
Trách nhiệm hữu hạn
Tổng chất rắn lơ lửng
Tài nguyên và môi trƣờng
Ngân hàng thế giới
Tổ chức y tế thế giới
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Đúc cán thép liên tục” tại Lô B5, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Cơng ty CP TM&SX Sơn Lâm

CHƢƠNG 1
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. TÊN CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ

- Tên chủ dự án đầu tƣ: Công ty cổ phần thƣơng mại và sản xuất Sơn Lâm.
- Địa chỉ văn phịng: Lơ B5, Khu cơng nghiệp Trung Hà, xã Dân Quyền,
huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ.
- Ngƣời đại diện theo pháp luật chủ dự án đầu tƣ:

Ông: Nguyễn Kim Lâm - Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng quản trị kiêm Tổng
Giám đốc công ty;
- Điện thoại: 0986.565.666
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và các giấy tờ tƣơng đƣơng:
+ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần mã số doanh
nghiệp: 2601063671 do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tƣ cấp
đăng ký lần đầu ngày 9/7/2021 và đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày 03/03/2022;
+ Văn bản số 337/UBND-KTTH ngày 18 tháng 01 năm 2022 của UBND
tỉnh Phú Thọ về chủ trƣơng đầu tƣ Dự án “Đúc cán thép liên tục” tại khu công
nghiệp Trung Hà;
+ Giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ mã số dự án: 6018073366 do Ban Quản
lý các khu công nghiệp Phú Thọ cấp chứng nhận lần đầu cho Công ty cổ phần
thƣơng mại và sản xuất Sơn Lâm ngày 21/02/2022.
2. TÊN DỰ ÁN ĐẦU TƢ

2.1. Tên dự án đầu tƣ: Dự án đúc cán thép liên tục.
2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tƣ
* Địa điểm thực hiện dự án: Lô B5, Khu công nghiệp Trung Hà, xã Dân
Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ.
* Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án:
Vị trí thực hiện Dự án “Đúc cán thép liên tục” của Công ty cổ thƣơng mại
và sản xuất Sơn Lâm tại Lô B5, Khu công nghiệp Trung Hà, xã Dân Quyền, tỉnh
Phú Thọ có tổng diện tích đất là 20.001 m2 thuộc thửa đất số 1, tờ bản đồ số
02/2016/TĐĐC-TC (bản trích đo địa chính tỷ lệ 1/2000). Tồn bộ phần diện tích
này đã đƣợc Cơng ty cổ thƣơng mại và sản xuất Sơn Lâm thuê lại của Trung tâm
Phát triển hạ tầng và Dịch vụ khu công nghiệp theo Hợp đồng cho thuê lại đất số
09/HĐ-CTL ký ngày 7/3/2022 để đầu tƣ xây dựng nhà máy đúc cán thép liên tục
với thời hạn thuê đất kể từ ngày 01/01/2022 đến ngày 21/8/2055 (có Hợp đồng
cho thuê lại đất đính kèm phần phụ lục).
* Vị trí tiếp giáp của dự án với các đối tượng tự nhiên xung quanh như sau:

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688

1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Đúc cán thép liên tục” tại Lô B5, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Cơng ty CP TM&SX Sơn Lâm

+ Phía Đơng giáp với đất quy hoạch KCN Trung Hà, tiếp đến là Nhà máy
gỗ HDF - ván sàn của Công ty cổ phần gỗ Trung Hà.
+ Phía Tây giáp với Cơng ty cổ phần Takao Việt Nam.
+ Phía Nam giáp với đƣờng nội bộ KCN Trung Hà.
+ Phía Bắc giáp đất quy hoạch KCN Trung Hà.

Khu vực dự án

Hình 1.1. Vị trí của dự án với các đối tƣợng giáp danh xung quanh

* Hiện trạng sử dụng đất:
Tại thời điểm lập hồ sơ giấy phép môi trƣờng, khu đất thực hiện dự án
khơng có cơng trình kiến trúc nào, cost nền mặt bằng khu đất cao hơn cost nền
hiện tại của KCN Trung Hà 0,3 m đảm bảo cho việc cấp thoát nƣớc đƣợc thuận
lợi. Vì vậy trong quá trình chuẩn bị thi công xây dựng dự án công ty chúng tôi
không phải thực hiện san gạt mặt bằng khu đất.
* Mối tương quan của địa điểm thực hiện dự án với các đối tượng tự nhiên và
kinh tế xã hội xung quanh khu vực dự án có khả năng chịu tác động của dự án:
Dự án “Đúc cán thép liên tục” của Công ty cổ thƣơng mại và sản xuất Sơn
Lâm tại Lô B5 nằm trong khu quy hoạch giai đoạn I của KCN Trung Hà đã đƣợc

UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt báo cáo ĐTM hạ tầng kỹ thuật của KCN Trung Hà
tại Quyết định số 2648/QĐ-UBND ngày 5/10/2012 do vậy vị trí nhà máy có
những điều kiện thuận lợi sau:
- Về giao thơng: Giao thơng chính gần khu vực khu cơng nghiệp là quốc lộ
32, đƣờng Hồ Chí Minh và đƣờng sông.
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688

2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Đúc cán thép liên tục” tại Lô B5, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty CP TM&SX Sơn Lâm

Mạng lƣới giao thông nội bộ và các tuyến hạ tầng kỹ thuật dọc theo đƣờng
nội bộ KCN Trung Hà đến các nhà máy đƣợc thiết kế thuận tiện theo dạng bàn cờ
với các đƣờng trục chính theo hƣớng Bắc Nam - Đơng Tây. Tổng chiều dài các
tuyến đƣờng trục là 8.296 m, mặt cắt ngang từ 13,5 m đến 27,75m, mặt đƣờng xe
chạy 7,5m - 11,25m. Hiện tại, các đƣờng giao thông nội bộ tuyến nhánh của khu
công nghiệp về cơ bản đƣợc bê-tơng hóa.
Vị trí dự án nằm trong khu cơng nghiệp Trung Hà, có đƣờng giao thơng
thuận lợi, ở vị trí ngã ba sơng Hồng và sơng Đà, phía Tây cầu Trung Hà. Phía
bắc giáp quốc lộ 32A (đƣờng Hồ Chí Minh giai đoạn 2), giáp thành phố Hà Nội,
cách Khu cơng nghệ cao Hồ Lạc 35 km; sân bay Nội Bài 60 km và cách cảng
biển Hải Phòng 190 km.
Với lợi thế nhƣ trên, Khu cơng nghiệp Trung Hà nói chung và Công ty cổ
thƣơng mại và sản xuất Sơn Lâm nói riêng có điều kiện thuận lợi trong giao
thơng vận tải do gần các tuyến QL32, QL 32A, QL 32C đi đến các tỉnh nhƣ Yên
Bái, Lào Cai, Sơn La, Hịa Bình…

- Về cơ sở hạ tầng:
+ Hệ thống cấp điện: Điện cung cấp cho các nhà máy sử dụng hệ thống
đƣờng dây cao thế kép chạy mạch vòng 22 KV đƣợc bố trí dọc theo các tuyến
đƣờng, đảm bảo cấp điện cho các nhà máy. Nguồn điện do công ty Điện lực Phú
Thọ cung cấp, đƣợc lấy từ tuyến điện cao thế 110 KV, thuộc lƣới điện quốc gia,
dẫn điện về trạm biến áp trung gian 110 KV/22KV.
Hệ thống điện chiếu sáng bố trí giữa các cột đèn đảm bảo độ chiếu sáng trên
các tuyến đƣờng nội bộ.
Có 03 trạm biến áp đảm bảo nhu cầu cấp điện chiếu sáng và điện cho các
cơng trình hạ tầng kỹ thuật của Khu công nghiệp.
+ Hệ thống cấp nước: Nguồn nƣớc cấp cho các nhà máy trong khu công
nghiệp đƣợc cung cấp từ Công ty cổ phần cấp nƣớc Phú Thọ theo hợp đồng cấp
nƣớc với từng công ty trong Khu công nghiệp Trung Hà. Đƣờng ống cấp nƣớc đi
trên vỉa hè trục chính KCN, hệ thống này đƣợc cơng ty cấp nƣớc đầu tƣ xây dựng
đến chân hàng rào các nhà máy. Mỗi nhà máy có một điểm đấu nối D50 - D100.
Hệ thống cấp nƣớc cứu hoả là hệ thống cấp nƣớc cứu hoả áp lực thấp kết
hợp với hệ thống cấp nƣớc sinh hoạt và sản xuất.
+ Hệ thống thốt nước mưa: Tồn bộ nƣớc mƣa của Khu công nghiệp
Trung Hà đƣợc chia thành 02 lƣu vực chính là phía Đơng và phía Tây đƣợc ngăn
cách bởi tuyến mƣơng thốt nƣớc trung tâm sau đó thu gom theo các tuyến
mƣơng trung tâm và tự chảy ra Sông Hồng.
+ Hệ thống thoát nước thải: Hiện tại KCN Trung Hà chƣa xây dựng hệ
thống thu gom và xử lý nƣớc thải tập trung, do vậy các nhà đầu tƣ, các cơ sở sản
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688

3



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Đúc cán thép liên tục” tại Lô B5, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty CP TM&SX Sơn Lâm

xuất, kinh doanh thu hút đầu tƣ vào KCN phải có hệ thống xử lý nƣớc thải đảm
bảo QCVN 40:2011/BTNMT (cột B) quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nƣớc thải
công nghiệp và QCVN 14:2008/BTNMT (cột B) quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
nƣớc thải sinh hoạt trƣớc khi thải ra nguồn tiếp nhận.
Nƣớc thải của tồn khu cơng nghiệp hiện đang đƣợc thu gom thải vào hệ
thống thoát nƣớc chung của mƣơng tiêu thủy lợi xã Thƣợng Nông và xã Hồng Đà
(nay gọi là xã Dân Quyền) sau đó dẫn ra sơng Hồng. Nằm trong kế hoạch hoàn
thiện cơ sở hạ tầng của khu công nghiệp, Ban quản lý các khu công nghiệp Phú Thọ
đang lập Dự án đầu tƣ xây dựng hệ thống xử lý nƣớc thải khu công nghiệp Trung
Hà dự kiến bố trí phía Tây Nam KCN để tạo điều kiện thu hút tiếp các doanh
nghiệp vào đầu tƣ trong KCN.
- Hệ thống thông tin liên lạc: Tại KCN Trung Hà đã có hệ thống dịch vụ
điện thoại cố định của Bƣu chính tỉnh Phú Thọ và phủ sóng di động của mạng
Vinaphone, Mobile, Viettel....
- Quản lý và xử lý chất thải rắn: Ban quản lý khu cơng nghiệp có trách
nhiệm quản lý và theo dõi tình hình phát sinh, thu gom và xử lý chất thải của các
nhà máy trong khu công nghiệp.
- Hiện trạng thu hút đầu tư tại KCN Trung Hà:
Hiện nay tại Khu công nghiệp Trung Hà đã cấp phép cho 12 dự án xây
dựng và đi vào hoạt động.
- Nhà máy nằm trong KCN nên xung quanh khu vực nhà máy chủ yếu là
các doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh và dịch vụ đã đƣợc xây dựng và đang hoạt
động nhƣ sau:
Bảng 1.1. Các doanh nghiệp hoạt động xung quanh khu vực Nhà máy
Phía giáp ranh với
Các nguồn gây
TT

Tên cơ sở
Ngành nghề
khu vực Dự án
ô nhiễm chính
Tiếng ồn, nƣớc thải sinh
Phía Đơng (giáp danh Cơng ty cổ phần Sản xuất gỗ
1
hoạt, chất thải rắn, chất
dự án)
ván ép
gỗ Trung Hà
thải nguy hại
Sản xuất
Tiếng ồn, nƣớc thải sinh
Phía Tây (giáp danh Cơng ty cổ phần
2
gạch, ngói
hoạt, khí thải, chất thải
dự án)
Takao Việt Nam
màu Granite
rắn, chất thải nguy hại

- Khu dân cư, cơng trình văn hóa, di tích lịch sử: Vị trí dự án nằm trong
khu cơng nghiệp Trung Hà có khoảng cách tới khu dân cƣ gần nhất khoảng 1.000
m, cách cổng vào khu công nghiệp Trung Hà và đƣờng Quốc lộ 32 là 400m, cách
sông Hồng khoảng 1,5km.
- Khu vực dự án có nhiều yếu tố thuận lợi để phát huy hiệu quả đầu tư như:
cơ sở hạ tầng giao thông, nguồn cung cấp điện nƣớc, nguồn nhân lực cung cấp cho
dự án thuận lợi.

Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688

4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Đúc cán thép liên tục” tại Lô B5, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty CP TM&SX Sơn Lâm

- Nguồn tiếp nhận nƣớc thải của Dự án: Do đặc thù loại hình sản xuất của
dự án chỉ phát sinh nƣớc thải sinh hoạt đƣợc thu gom, xử lý sơ bộ bằng hệ thống
bể tự hoại sau đó dẫn sang Cơng ty cổ phần gỗ Trung Hà để tiếp tục xử lý đạt
QCVN 14:2008/BTNMT trƣớc khi xả thải ra hệ thống mƣơng thoát nƣớc chung
của KCN nằm ở phía Bắc và phía Đơng Bắc nhà máy gỗ HDF - ván sàn. Đây là
hệ thống mƣơng cung cấp nƣớc tƣới tiêu cho canh tác nông nghiệp của xã Thƣợng
Nông và xã Hồng Đà (nay sát nhập gọi là xã Dân Quyền), vào ngày mƣa lũ nƣớc
của hệ thống mƣơng này sẽ chảy ra sông Hồng qua trạm bơm thủy lợi của xã
Hồng Đà. Tại thời điểm lập báo cáo ĐTM dự án, KCN Trung Hà chƣa đƣợc đầu
tƣ xây dựng hệ thống xử lý nƣớc thải tập trung vì vậy các doanh nghiệp phải tự
thu gom, xử lý nƣớc thải công nghiệp, sinh hoạt phát sinh đảm bảo đạt tiêu chuẩn
cho phép theo quy định trƣớc khi thải ra môi trƣờng đang là một trong những khó
khăn đối với các doanh nghiệp thu hút đầu tƣ vào KCN.
2.3. Cơ quan phê duyệt dự án đầu tƣ và thẩm định thiết kế xây dựng:
Ban Quản lý các Khu công nghiệp Phú Thọ.
2.4. Cơ quan thẩm định cấp các loại giấy phép có liên quan đến môi
trƣờng của dự án đầu tƣ: UBND tỉnh Phú Thọ.
2.5. Quy mô của dự án đầu tƣ (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp
luật về đầu tư cơng):
Dự án có tổng mức đầu tƣ là 135 tỷ đồng do vậy thuộc nhóm B theo Khoản

4, Điều 9, Luật Đầu tƣ cơng số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019.
3. CƠNG SUẤT, CƠNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ

3.1. Công suất của dự án đầu tƣ
+ Sản phẩm chính: Phơi thép và thép hình U, I, L, V chất lƣợng cao, công
suất thiết kế 50.000 tấn/năm.
+ Sản phẩm phụ thu hồi: Bụi lị thép có khối lƣợng 10 tấn/năm.
3.2. Cơng nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ, đánh giá việc lực chọn công
nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ
Theo quy định của Luật chuyển giao công nghệ ngày 19/6/2017 và Nghị
định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hƣớng
dẫn một số điều của luật chuyển giao công nghệ, Thông tƣ 09/2020/TT-BKHCN
ngày 25/12/2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định các biểu mẫu phục vụ
thẩm định hoặc có ý kiến về cơng nghệ dự án đầu tƣ, Dự án đúc cán thép liên tục
tại Khu công nghiệp Trung Hà của Công ty cổ phần thƣơng mại và sản xuất Sơn
Lâm thuộc Danh mục công nghệ hạn chế chuyển giao quy định tại Phụ lục II, kèm
theo Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ. Sử dụng dây
chuyền cơng nghệ sản xuất hiện đại của các nƣớc phát triển về ngành công nghiệp
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688

5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Đúc cán thép liên tục” tại Lô B5, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty CP TM&SX Sơn Lâm

thép nhƣ Trung Quốc, Ấn Độ. Máy móc thiết bị chính sử dụng là 04 lị trung tần
cơng suất 20 tấn/mẻ mới 100%, sản xuất năm 2020 đƣợc nhập khẩu từ Trung

Quốc, Ấn Độ…
Công ty chúng tôi cam kết không sử dụng dây chuyền cơng nghệ và máy
móc thiết bị thuộc danh mục cơng nghệ cấm chuyển giao theo quy định của pháp
luật Việt Nam. Máy móc, thiết bị đảm bảo yêu cầu tiêu chuẩn kỹ thuật về môi
trƣờng, tiêu hao nguyên, nhiên vật liệu và các tiêu chuẩn liên quan khác theo quy
định hiện hành của pháp luật Việt Nam cũng nhƣ các quy định của các nƣớc xuất
xứ máy móc thiết bị mà dự án sử dụng.
Việc nhập khẩu máy móc, thiết bị phục vụ dự án phải tuân thủ theo quy
định tại Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 9/8/2013 của Thủ tƣớng Chính phủ về việc
tăng cƣờng quản lý, kiểm sốt việc nhập khẩu cơng nghệ, máy móc, thiết bị của
doanh nghiệp và các văn bản pháp luật có liên quan.
3.2.1. Quy trình cơng nghệ sản xuất phơi thép:
Q trình vận hành của Dự án, Chủ đầu tƣ sẽ đầu tƣ dây chuyền đồng bộ,
tiên tiến bao gồm 04 lò trung tần cơng suất 20 tấn/mẻ.
* Quy trình cơng nghệ của dây chuyền diễn ra như sau:
Chuẩn bị nguyên liệu

CTR, CTNH

Nƣớc làm mát.
Vật liệu chịu lửa

Lò trung tần

Nhiệt độ, tiếng ồn, độ
rung, xỉ lị, khói bụi,
nước làm mát, CTR

Nƣớc làm mát


Đúc

Nhiệt độ, tiếng ồn, độ
rung, nước làm mát

Cán thép hình U, I,L, V

Kiểm tra

Sản phẩm lỗi, hỏng

Thành phẩm

Nhập kho

Hình 1.2. Sơ đồ công nghệ sản xuất đúc phôi thép thành phẩm
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688

6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Đúc cán thép liên tục” tại Lô B5, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty CP TM&SX Sơn Lâm

* Thuyết minh quy trình sản xuất:
- Quy trình chuẩn bị nguyên liệu: Nguyên liệu đầu vào trong quy trình sản
xuất của dự án là sắt, thép phế liệu đƣợc thu mua từ các đơn vị kinh doanh thƣơng
mại thép trong nƣớc với các yêu cầu cụ thể nhƣ sau:

+ Không lẫn mảnh bom, vũ khí, đạn dƣợc, ngƣ lơi, đạn súng cối, bình ga
hoặc bất kỳ chất nổ nào khác.
+ Không lẫn dầu mỡ, cao su, chất dẻo, nhựa đƣờng, gỗ, hóa chất hay bất kỳ
hàm lƣợng á kim hoặc tạp chất nào.
Việc phân loại và kiểm tra nguyên liệu đƣợc thực hiện ngay tại địa điểm
mua phế liệu. Khi nguyên liệu đƣợc mua về sẽ đƣợc tập kết tại khu vực lƣu giữ,
công nhân sẽ tiến hành phân loại lần nữa để loại bỏ những tạp chất cịn sót lại
trƣớc khi đƣa vào sản xuất. Trong trƣờng hợp phát sinh nguyên liệu dính dầu mỡ
và các thành phần nguy hại, Cơng ty sẽ thu gom và lƣu giữ trong kho CTNH sau
đó hợp đồng với đơn vị chức năng vận chuyển, xử lý theo quy định.
Sắt, thép phế liệu sau khi thu mua sẽ đƣợc xử lý sơ bộ bằng quá trình lăn từ
để loại bỏ vật liệu không phải sắt, thép (nguyên liệu không đạt yêu cầu sẽ được
Chủ đầu tư hợp đồng với đơn vị có chức năng thu gom, xử lý theo đúng quy định
của pháp luật). Đối với sắt, thép phế liệu kích thƣớc lớn sẽ đƣợc cắt nhỏ bằng
thiết bị cắt nhiệt lực và đƣợc đƣa vào gian nguyên liệu trƣớc khi đi vào quy trình
sản xuất.
- Quy trình vận hành lị trung tần cơng suất 20 tấn/mẻ: Về cơ bản, nguyên
lý hoạt động của lò trung tần 20 tấn dựa trên hiện tƣợng cảm ứng điện từ để nung
thép nóng chảy. Nguyên liệu đƣợc đƣa vào trong lò qua cửa nạp liệu bằng hệ
thống cẩu trục. Quy trình nấu phơi thép của lị trung tần diễn ra nhƣ sau:
+ Nấu chảy: Sau khi kiểm tra xong nội hình lị và các thiết bị tiến hành nạp
liệu nấu chảy; cho vào đáy lị liệu vụn và thơng điện, giai đoạn đầu dùng 40%
cơng suất sau khi có thép lỏng tăng công suất lên 100% để rút ngắn thời gian nấu
chảy. Căn cứ vào tình hình phối liệu trong lị để nạp liệu lần tiếp theo sao cho
khơng đƣợc để tình trạng lị thiếu liệu hoặc treo liệu sẽ gây ra quá nhiệt làm hƣ
hỏng tƣờng lò. Trong quá trình nấu chảy căn cứ vào lƣợng xỉ trong lò để loại bớt
xỉ. Khi lƣợng thép lỏng trong lò đạt 2/3 lò tiến hành lấy mẫu để kiểm tra thành
phần hóa học các nguyên tố: %C, %S, %Mn, %Si, %Al,.... Căn cứ vào thành phần
hóa học để nạp những loại liệu thích hợp cho đến khi thép lỏng đạt yêu cầu.
+ Hợp kim hóa: Sau khi kiểm tra hàm lƣợng các nguyên tố bằng máy phân

tích đạt yêu cầu mác thép, nâng nhiệt độ thép lỏng lên 1.550oC tiến hành hợp kim
hóa theo thứ tự sau: Đầu tiên cho tồn bộ lƣợng Si, Mn vào khuấy đảo cho hịa tan
hoàn toàn, lấy mẫu kiểm tra thành phần %C, %Mn, %Si,...Cho tồn bộ lƣợng FeSi
đã tính tốn vào để khử oxi và điều chỉnh thành phần Si theo quy định của mác
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688

7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Đúc cán thép liên tục” tại Lô B5, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty CP TM&SX Sơn Lâm

thép, sau khi FeSi hoà tan hoàn toàn tiến hành lấy mẫu kiểm tra thành phần hóa
học mác thép. Điều chỉnh thành phần: Chỉ điều chỉnh %Mn bằng Mn, điều chỉnh
%C bằng than Antraxits, điều chỉnh %Si bằng FeSi75,...
+ Ra thép: Điều kiện cơ bản nhất trƣớc khi kết thúc quá trình nấu luyện tại
lò trung tần 20 tấn/mẻ phải đảm bảo các yêu cầu sau: Thành phần hoá học của tất
cả các nguyên tố cơ bản trong mác thép định nấu theo kế hoạch phải hợp cách
theo tiêu chuẩn. Nhiệt độ thép lỏng trong lò phải đạt từ 1.600oC - 1.680oC. Đối
với thùng thép rót đầu tiên vào thùng trung gian cần điều chỉnh nhiệt độ cao hơn
thùng rót chồng kế tiếp 10 - 20oC ±1.640oC (Nhiệt độ quy định cho thép lỏng
trong thùng rót trước khi cẩu chuyển sang trụ xoay để đúc liên tục). Kiểm tra khả
năng khử Oxy trong thép lỏng bằng nhôm. Thép lỏng trƣớc khi chuyển sang công
đoạn đúc liên tục phải đƣợc khử bỏ Oxy triệt để. Thép lỏng không đạt yêu cầu kỹ
thuật sẽ đƣợc đƣa trở lại lò trung tần để nấu lại.
- Dây chuyền đúc: Thép đã qua tinh luyện đƣợc cẩu trục chuyển đến bàn
xoay máy đúc liên tục để tiến hành đúc rót thành phơi. Sử dụng máy đúc liên tục
hình vịng cung R6, bán kính cong máy đúc liên tục lớn hay nhỏ sẽ quyết định

kích thƣớc mặt cắt và loại phơi sản xuất nhƣ: Bán kính đúc rót của thép Cacbon
thƣờng, thép hợp kim thấp bằng 35÷40 lần độ dày phơi đúc; bán kính đúc rót của
thép Cacbon trung, thép hợp kim thấp ≥45 lần độ dày phôi đúc. Tuỳ theo phƣơng
án sản phẩm đúc liên tục, với độ dày phơi đúc tối đa là 130mm thì bán kính máy
đúc cơ bản là: R> D/2/ɛ=(130/2)/0.01 = 6.5m, lựa chọn máy đúc liên tục có 2
điểm nắn thẳng, bán kính cong máy đúc lấy 7m thì bán kính thứ 2 lấy 14m.
3.2.2. Quy trình xử lý xỉ lị:
Sau khi thu hồi xỉ ra khỏi lò, nhân viên sẽ phun nƣớc với lƣợng vừa đủ để
làm mát xỉ (khoảng 0,5m3/ngày) và không tạo thành dịng chảy mặt, sau đó vận
chuyển về khu vực xử lý. Tại khu vực xử lý, mâm từ đƣợc sử dụng để thu hồi
lƣợng sắt, thép có trong xỉ rồi tuần hồn lại vào cơng đoạn nấu chảy trong lò trung
tần. Lƣợng xỉ còn lại (sau khi đã thu hồi sắt, thép) sẽ đƣợc thu gom, lƣu giữ và xử
lý theo đúng quy định của Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của
Chính phủ. Cơng ty sẽ hợp đồng với đơn vị có chức năng phân tích thành phần
của xỉ lị để xác định xem đây có phải là chất thải nguy hại hay khơng, từ đó xỉ lị
sẽ đƣợc tái sử dụng để làm nguyên liệu đầu vào cho các nhà máy sản xuất gạch
không nung.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ
3.3.1. Sản phẩm của dự án:
+ Sản phẩm chính: Phơi thép và thép hình U, I, L, V chất lƣợng cao, công
suất thiết kế 50.000 tấn/năm.
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688

8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Đúc cán thép liên tục” tại Lô B5, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty CP TM&SX Sơn Lâm


+ Sản phẩm phụ thu hồi: Bụi lò thép. Khối lƣợng 10 tấn/năm.
3.3.2. Kế hoạch về chất lượng sản phẩm:
- Trong thực tiễn, sự phát triển kinh tế hàng hóa trong điều kiện mở cửa và
cạnh tranh kinh tế, đòi hỏi tất cả các đơn vị sản xuất kinh doanh phải quan tâm
đến 3 vấn đề then chốt có ý nghĩa quan trọng đối với sự tồn tại và phát triển của
doanh nghiệp, đó là: chất lƣợng sản phẩm, giá cả và thời hạn giao hàng, trong đó
hầu nhƣ chất lƣợng sản phẩm là yếu tố quyết định. Vì thế trong bất cứ nền kinh tế
nào có cạnh tranh, nếu một doanh nghiệp muốn đứng vững trong hoạt động sản
xuất kinh doanh của mình, thì việc liên tục giảm giá thành sản phẩm và liên tục
cải thiện chất lƣợng là điều không thể không quan tâm.
Chính vì thế quản lý chất lƣợng ngày nay trong nền kinh tế thế giới không
phải chỉ đặt ra ở cấp độ các doanh nghiệp mà còn là mối quan tâm của cả một quốc
gia và cũng chính vì lẽ đó chất lƣợng đang trở thành mục tiêu có tầm chiến lƣợc
quan trọng trong các chƣơng trình và kế hoạch phát triển kinh tế của các nƣớc.
Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của chất lƣợng sản phẩm với câu hỏi đặt ra
làm thế nào tăng chất lƣợng sản phẩm mà lại giảm đƣợc giá thành. Với công ty cổ
phần thƣơng mại và sản xuất Sơn Lâm có lẽ chìa khóa của vấn đề là phải thực
hiện quản lý chất lƣợng có hiệu quả, vì chất lƣợng nó khơng tự phát, nó vẫn đƣợc
con ngƣời vun đắp và quản lý thƣờng xun. Từ đó Cơng ty cho rằng quản lý chất
lƣợng là quan tâm đến việc đảm bảo chất lƣợng trong tồn bộ các khâu của q
trình sản xuất kinh doanh, từ khâu thiết kế mẫu sản phẩm đến sản xuất sản phẩm
đến tiêu dùng và chính sách sau lƣu thơng
Cho nên, ngay sau khi q trình đầu tƣ xây dựng kết thúc, Công ty chúng
tôi sẽ đăng ký đƣa hệ thống quản lý chất lƣợng theo tiêu chuẩn quốc tế ISO vào áp
dụng cho hoạt động của dự án.
4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, NGUỒN CUNG
CẤP ĐIỆN, NƢỚC CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ

4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, phế liệu sử dụng

Theo quy mô của dự án đầu tƣ, tổng khối lƣợng nguyên, vật liệu sử dụng
trong sản xuất khoảng 60.100 tấn/năm. Các loại nguyên, vật liệu sử dụng cho hoạt
động sản xuất, kinh doanh của dự án đƣợc mua trong nƣớc với khối lƣợng từng
loại nhƣ sau:
Bảng 1.2. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu, phụ liệu khi dự án đi vào hoạt động
TT
Tên nguyên, nhiên vật liệu
Đơn vị
Khối lƣợng
1 Sắt, thép phế liệu
59.875
2 Vật liệu chịu lửa (thạch anh)
74,5
(tấn/năm)
3 Ferro
10
4 Đá vôi
5,5
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688

9


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Đúc cán thép liên tục” tại Lô B5, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty CP TM&SX Sơn Lâm

5
6

7
8

Florit
Si
Mn
Than Antraxits
Tổng

1,0
36,5
82,5
15
(tấn/năm)
60.100
(Nguồn: Công ty cổ phần thương mại và sản xuất Sơn Lâm)

Công ty chúng tôi chuyên sản xuất các sản phẩm từ thép, nhằm tạo ra
phôi thép thành phẩm và sản phẩm thép hình chữ U, I, L, V chất lƣợng cao. Cho
nên nguyên liệu sản xuất đƣợc mua trong nƣớc là phế liệu tận dụng hoặc quặng
chứa hàm lƣợng sắt cao, trong đó:
- Ngun liệu chính:
+ Kim loại, phế liệu, bán thành phẩm phôi kim loại, phôi hợp kim;
+ Quặng và các vật liệu chính khác mua trong nƣớc;
- Nguyên vật liệu phụ: phụ gia các loại
Công ty chúng tôi cam kết khơng thu mua phế liệu sắt thép có bám dính
hoặc chứa các thành phần nguy hại đã quy định trong danh mục chất thải nguy hại
của Việt Nam.
4.2. Nhu cầu về điện
Điện năng phục vụ nhu cầu sản xuất của nhà máy đƣợc lấy từ trạm

2x20MVA của KCN Trung Hà, sau đó đƣợc dẫn về nhà máy qua trạm biến áp
8000KVA của nhà máy.
Dựa vào công suất thiết kế và điều kiện thực tế thì nhu cầu sử dụng điện sau
khi nhà máy đi vào hoạt động khoảng 12.000 kW/năm.
Ngoài ra còn một lƣợng nhiên liệu dùng cho máy phát điện 1.250KVA (chỉ
sử dụng trong trƣờng hợp mất điện trong khu cơng nghiệp) là dầu FO với khối
lƣợng dự tính khoảng 1.000 lít/năm.
4.3. Nhu cầu về nƣớc
* Nguồn cung cấp nước:
Nƣớc phục vụ cho dự án đƣợc công ty cổ phần cấp nƣớc Phú Thọ cung cấp
đảm bảo đạt tiêu chuẩn chất lƣợng cho sinh hoạt và sản xuất công nghiệp. Lƣợng
nƣớc dự án sử dụng nhƣ sau:
* Tính tốn nhu cầu sử dụng nước:
- Nƣớc phục vụ sản xuất (sử dụng nƣớc để làm mát): Lƣợng nƣớc này đƣợc
sử dụng để bổ sung thƣờng xuyên nƣớc làm mát và đƣợc tuần hoàn tái sử dụng,
hàng ngày bổ sung cấp bù khoảng 10 m3/ngày.
- Nƣớc sinh hoạt:
Sau khi dự án đi vào hoạt động ổn định, số lƣợng công nhân viên là 70
ngƣời, trong đó 63 ngƣời trực tiếp sản xuất, nhu cầu sử dụng nƣớc sạch của dự án
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688

10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Đúc cán thép liên tục” tại Lô B5, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty CP TM&SX Sơn Lâm

(áp dụng TCXDVN 33:2006 - Cấp nước - mạng lưới đường ống và công trình tiêu

chuẩn thiết kế của Bộ xây dựng thì tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt trong cơ sở
sản xuất công nghiệp tính cho 1 người trong 1 ca là 45 lít/người/ca) đƣợc tính
tốn cụ thể nhƣ sau:
Nhà máy làm việc 01 ca, nên nhu cầu sử dụng nƣớc trong 01 ngày là:
[63 (cơng nhân)+ 07 (nhân viên văn phịng)] x 45 (lít/ngƣời/ca) = 3.150
(lít/ngày) = 3,15 (m3/ngày)
- Lƣợng nƣớc phun ẩm sân đƣờng nội bộ, tƣới cây và các nhu cầu khác
khoảng 2 m3/ngày.đêm.
 Vậy tổng lƣợng nƣớc cần sử dụng khi dự án đi vào hoạt động khoảng
15,15 m3/ngày.đêm.
4.4. Nhu cầu sử dụng hóa chất của nhà máy khi dự án đi vào hoạt động
Do đặc thù sản xuất khơng sử dụng hóa chất trong các quy trình cơng nghệ,
nhà máy chỉ sử dụng men vi sinh, chế phẩm sinh học bồn cầu cho các nhà vệ sinh
nhằm tăng cƣờng khả năng hoạt động của hệ thống bể tự hoại với nhu cầu sử dụng
dự kiến: 200 g chế phẩm Bio phốt hoặc chế phẩm DW.97 cho 1 m3 bể tự hoại x
10m3 bể x 4lần/năm  8,0 kg/năm.
5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN ĐẦU TƢ

5.1. Khối lƣợng và quy mô các hạng mục công trình của dự án
5.1.1. Các hạng mục cơng trình chính của dự án:
Dự án “Đúc cán thép liên tục” tại Lô B5, khu công nghiệp Trung Hà của
Công ty cổ phần thƣơng mại và sản xuất Sơn Lâm đƣợc thực hiện trên diện tích
20.001 m2 gồm các hạng mục cơng trình sau:
Bảng 1.3. Quy mơ các hạng mục cơng trình xây dựng của dự án
Diện tích
Mật độ
STT
Hạng mục
2
(m )

xây dựng (%)
I. Khu điều hành sản xuất
1 Nhà điều hành
226,0
1,13
2 Nhà ăn và nhà nghỉ công nhân
217,0
1,085
4 Nhà bảo vệ
9,0
0,045
5 Nhà để xe công nhân viên
189
0,945
II. Khu nhà máy
1 Nhà xƣởng 1 (xƣởng sản xuất - kho)
2.600
13,0
2 Nhà xƣởng 1 (xƣởng sản xuất - kho)
2.600
13,0
3 Nhà vệ sinh công nhân
20,16
0,1
4 Sân bãi tập kết nguyên vật liệu
1.200
6
5 Trạm cân 120 tấn
80
0.40

III. Các hạng mục tổng thể
1 Hệ thống bể nƣớc làm mát tuần hồn 2 bể
1.440
7,2
Cơ quan tƣ vấn: Cơng ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688

11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Đúc cán thép liên tục” tại Lô B5, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty CP TM&SX Sơn Lâm

2
3
4
5

Trạm điện sinh hoạt và điện sản xuất
Trạm
Hệ thống thu gom đấu nối NT sinh hoạt
HT
Hệ thống cấp nƣớc tổng thể
01 HT
Hệ thống thoát nƣớc tổng thể
01 HT
Tổng cộng
9.534,6
47,67

(Nguồn: Dự án đầu tư của công ty cổ phần thương mại và sản xuất Sơn Lâm)

* Mơ tả chi tiết các hạng mục cơng trình chính:
1. Nhà điều hành:
- Mơ tả:
+ Nhà 1 tầng, khung BTCT, kích thƣớc xây dựng 32,2 x 7,0 m, có 6 gian,
bƣớc gian 4,0m, nhịp 5,0m, hành lang 2,0m, bố trí 1 thang bộ giữa nhà, tầng 1 cao
3,9m.
+ Mái cơng trình đƣợc thiết kế là mái bằng đổ bê tơng, kết hợp lợp tơn
chống nóng (nâu Xanh) 2 mái có độ dốc = 11%.
+ Tƣờng: xây gạch chỉ, vữa xi măng M75#, bả matit, lăn sơn, dày 0,22m.
+ Hệ thống cửa đƣợc sử dụng là cửa khung nhơm kính: cửa chính 2 cánh
kích thƣớc: 1,7x2,1m ; cửa sổ trƣợt 2 cánh kích thƣớc 1,6x1,5m.
+ Lát nền sàn gạch ceramic 600x600 đối với hành lang, gạch chống trơn
300x300 đối với khu vệ sinh, lát sàn gỗ công nghiệp đối với các phịng làm việc
trong nhà.
- Giải pháp móng:
+ Móng đơn và móng đơn BTCT hợp khối, bề rộng 4000x2000mm;
1400x1400mm.
+ Dầm móng có kích thƣớc: 220x350mm; 220x500mm.
- Giải pháp kết cấu phần thân: Kết cấu chịu lực chính là hệ khung bê tơng
cốt thép:
+ Cột: có tiết diện: 220x300, 220x220mm.
+ Dầm: hệ dầm có tiết diện: 220x350mm; 220x550mm.
+ Sàn: sàn tầng 2 dày 120mm, sàn mái dày 100mm.
2. Nhà xƣởng sản xuất chính ( bao gồm 02 nhà xƣởng, mỗi nhà xƣởng diện
tích 2.600 m2):
- Mơ tả:
+ Nhà máy sản xuất là nhà thép tiền chế, 1 tầng, đƣợc xây làm 2 xƣởng độc
lập, diện tích xây dựng 85x35m mỗi xƣởng, chiều cao đến diềm mái là 16,0m,

chiều cao đến đỉnh mái là 20,6 m, cửa trời cao 2m.
+ Mái lợp tơn sóng vng, màu xanh, độ dốc mái 12,4%. Trên mặt bằng
mái bố trí các vị trí sử dụng tơn lấy sáng (số lƣợng 28 vị trí) có kích thƣớc 2x12m.
+ Xung quanh chân mái nhà xƣởng và giữa 2 khu xƣởng là hệ thống máng
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Môi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688

12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Đúc cán thép liên tục” tại Lô B5, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Cơng ty CP TM&SX Sơn Lâm

tơn thốt nƣớc mƣa rộng 0,5m, đấu nối với hệ thống thoát nƣớc mặt nhà máy bằng
ống nhựa PVC D100, khoảng cách 20m 1 ống.
+ Chân cột tầm 6m để thơng thống.
+ Tại 4 vị trí góc nhà xƣởng, bố trí 4 thang leo lên mái, đặt trên phần tƣờng
theo trục chiều rộng xƣởng.
+ Nền xƣởng: đổ Bê tông M250# dày 0,2m tăng cứng bề mặt trên lớp cát
đầm chặt K95 dày 0,2m.
- Giải pháp móng nhà xƣởng sản xuất:
+ Móng đơn BTCT bề rộng 1800x1400mm; 2000x1400mm;
1800x1200mm; 1600x1200mm.
+ Chiều sâu chơn móng: 1,5m.
+ Trên mỗi mặt cổ móng bố trí các bulong neo D27, dài 700mm để lắp đặt
cột thép.
+ Đà kiềng có kích thƣớc: 250x500mm.
- Giải pháp kết cấu phần thân: Kết cấu chịu lực chính của cơng trình là hệ
khung thép:

+ Cột:
• Cột thép hình: I(500-600)x250x10x14; I500x250x10x14; I600x300x10x14.
• Bản mã chân cột thép dày 14mm, đƣợc cố định với chân cột BTCT bằng
các bulon neo đã đƣợc lắp đặt sẵn.
+ Dầm:
• Căn cứ vào chiều cao cột, nhịp dầm, các tải trọng tính tốn, tƣ vấn thiết kế
lựa chọn phƣơng án dầm nhƣ sau: Dầm thép, đƣợc ghép từ 3 thanh thép hình chữ
I bằng liên kết bulong: I(400-900)x250x10x14 + I(400-700- 400)x250x10x14 +
I(400-600)x250x10x14.
• Giằng khung: dùng thép hình 1200x140x5x5
+ Xà gồ: thép hình C150x50x20x2, bố trí khoảng cách 1100mm.
+ Giằng mái: dùng cáp giằng D200.
5.1.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án:
* Hệ thống hạ tầng kỹ thuật:
- Hệ thống cấp điện:
+ Điện chiếu sáng bên trong bao gồm: Chiếu sáng chung, chiếu sáng cục
bộ, chiếu sáng hỗn hợp.
+ Thiết bị: Máy móc của các phân xƣởng, máy điều hịa, quạt, máy tính. Sử
dụng nguồn dây điện sẵn có chạy qua khu vực dự án (hợp đồng với điện lực Phú
Thọ tại Khu công nghiệp Trung Hà, tỉnh Phú Thọ) đảm bảo nguồn cấp phục vụ
nhu cầu sử dụng điện của dự án.
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688

13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Đúc cán thép liên tục” tại Lô B5, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty CP TM&SX Sơn Lâm


+ Hệ thống điện chiếu sáng đƣợc bảo vệ bằng các áp-tô-mát lắp trong các
bảng điện, điều khiển chiếu sáng bằng các công tắc lắp trên tƣờng cạnh cửa ra vào
hoặc lối đi lại ở những vị trí thuận lợi nhất.
+ Mỗi khu vực cấp điện khác nhau đều đƣợc đặt hệ thống áp-tô-mát bảo vệ
quá tải ngắt mạch tại các tủ điện.
+ Hệ thống áp-tơ-mát này đƣợc tính tốn và bố trí một cách chọn lọc, phân
cấp và khoa học. Bảo đảm loại trừ nhanh và chính xác khi có sự cố về điện xẩy ra
tại mỗi khu vực trong nhà máy.
- Hệ thống chống sét:
+ Cơng trình đƣợc thiết kế bảo vệ cấp 3, phƣơng thức bảo vệ tồn bộ và
hình thức bảo vệ kim thu sét + đai trên mái nhà.
+ Các kim thu sét đƣợc đặt trên mái của tòa nhà, thông qua hệ thống dẫn sét
về cọc tiếp địa và hệ thống dây thu sét. Các kim thu sét D16 dài 1,2m, các cọc tiếp
địa sử dụng thép L63*5 dài 2,5m, khoảng cách các cọc là 8m.
+ Tia sử dụng sắt dẹt 40x4 hàn với đầu cọc, tia đặt trong rãnh tiếp địa cách
mặt đất 0,7m. Điện trở mạch tiếp địa R x k ≤ 10. Điện trở suất tính tốn  =
45x10000 .cm.
- Hệ thống thơng tin liên lạc: Sử dụng các mạng viễn thông của quốc gia
nhƣ Vinaphone, Mobiphone, Viettel.
- Hệ thống phịng cháy chữa cháy:
+ Bình xịt CO2;
+ Biển báo, biển cảnh báo.
+ Bể cát, xô múc cát;
- Hệ thống cấp nƣớc:
+ Hệ thống cấp nƣớc đƣợc tính tốn trên cơ sở nhu cầu nƣớc dùng trong
sinh hoạt của cán bộ nhân viên và nƣớc dùng trong sản xuất.
+ Nguồn nƣớc cho hệ thống cấp nƣớc: nguồn nƣớc đƣợc cung cấp bởi công
ty cổ phần cấp nƣớc Phú Thọ, đƣợc cấp đến ngoài hàng rào từng dự án trong KCN
Trung Hà, chủ dự án tự đầu tƣ hệ thống cấp nƣớc nội bộ trong nhà máy.

+ Hệ thống cấp nƣớc bao gồm hệ thống đƣờng ống tổng, hệ thống đƣờng
ống nhánh và hệ thống đƣờng ống con. Hệ thống đƣờng ống tổng sẽ lấy nƣớc từ
họng cấp nƣớc cho tồn bộ khu vực nhà máy thơng qua bể chứa. Nƣớc từ ống dẫn
tổng đƣợc dẫn xuống đƣờng ống nhánh của các khu vực và qua đƣờng ống con
dẫn tới các họng cấp nƣớc. Hệ thống đƣờng ống đƣợc thiết kế là hệ thống ống
kẽm, đi ngầm trong lịng đất và tƣờng.
* Hệ thống giao thơng:
- Mạng lƣới giao thông nội bộ trong nhà máy đƣợc kết nối với mạng lƣới giao
thông KCN để thuận tiện cho việc vận chuyển nguyên liệu và sản phẩm của nhà máy.
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài ngun và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688

14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng Dự án “Đúc cán thép liên tục” tại Lô B5, KCN
Trung Hà, xã Dân Quyền, huyện Tam Nông, tỉnh Phú Thọ của Công ty CP TM&SX Sơn Lâm

- Đƣờng bên trong nhà máy sẽ thiết kế có kết cấu bằng bê tơng với cao độ
phù hợp để đảm bảo thốt nƣớc mƣa bề mặt tốt. Bên cạnh đó nhà máy cịn có khu
vực nhà để xe đảm bảo thuận tiện cho cán bộ, công nhân viên và khách đến làm
việc tại nhà máy.
- Đƣờng giao thơng bên ngồi nhà máy sử dụng hệ thống đƣờng nội bộ quy
hoạch của khu công nghiệp.
* Cảnh quan, cây xanh:
Cơng ty sẽ bố trí diện tích đất trồng cây xanh, cây sinh cảnh tại nhà máy để
đảm bảo điều kiện vi khí hậu, tránh phát tán bụi, tiếng ồn. Diện tích trồng cây
xanh đảm bảo trong cơ cấu sử dụng đất của nhà máy.
5.2. Danh mục máy móc, thiết bị dự án

Cơng ty đầu tƣ dây chuyền máy móc thiết bị mới 100%, sản xuất năm 2020
do Công ty cổ phần chế tạo máy Vinacomin phát minh và chế tạo. Đây là đơn vị
cung cấp dây chuyền sản xuất có quy mơ lớn, hiện đại. Linh phụ kiện lắp ráp nhập
100% từ nƣớc ngoài tập trung ở các nƣớc phát triển về ngành công nghiệp thép
nhƣ Trung Quốc, Ấn Độ. Cụ thể:
Bảng 1.4. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất của dự án sẽ đầu tƣ
TT

Tên thiết bị

1
2
3
4
5
6
7
8
9

Lò luyện thép trung tần 20 tấn/mẻ
Máy đúc liên tục R6
Máy biến thế (8.000 kwa)
Máy chặt sắt phế liệu
Nam châm điện
Máy làm mát
Máy ép sắt phế liệu
Hệ thống xử lý khói bụi
Dây truyền cán thép


Số
Đơn vị
lƣợng
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
Cái
HT
Cái

04
02
04
02
10
02
02
02
01

Năm
sản
xuất
2020
2020
2020
2020

2020
2020
2020
2020
2020

Xuất xứ

Tình
trạng

Trung Quốc
Trung Quốc
Trung Quốc
Đài Loan
Trung Quốc
Trung Quốc
Việt Nam
Trung Quốc
Trung Quốc

100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%
100%


[Nguồn: Thuyết minh dự án Công ty cổ phần thương mại và sản xuất Sơn Lâm]

Hiện nay, do công ty chúng tơi đang trong q trình hồn thiện các thủ tục
pháp lý của dự án và chuẩn bị triển khai nên cơng ty chƣa tiến hành nhập khẩu
máy móc, thiết bị. Khi tiến hành nhập khẩu các máy móc, thiết bị công ty sẽ báo
cáo cụ thể với các cơ quan quản lý nhà nƣớc theo quy định của pháp luật.
Ngồi ra, để phục vụ cho hoạt động hành chính văn phòng, điều hành hoạt
động kinh doanh của nhà máy, cơng ty cịn đầu tƣ các máy móc, thiết bị văn
phịng nhƣ máy vi tính, máy in, máy photocopy v.v…
Cơ quan tƣ vấn: Công ty TNHH tƣ vấn Tài nguyên và Mơi trƣờng Triều Dƣơng
Địa chỉ trụ sở chính: Tổ 37A, Khu Lăng Cẩm, P.Gia Cẩm, TP.Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
Điện thoại: 02103858898/0914472688

15


×