Tải bản đầy đủ (.pdf) (74 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG CHO HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC DẦU KHÍ TẠI MỎ HẢI THẠCH – MỘC TINH, LÔ 052 VÀ 053

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.8 MB, 74 trang )



BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

CHO HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC DẦU KHÍ TẠI MỎ HẢI THẠCH – MỘC TINH, LÔ 05-2 VÀ 05-3

MỤC LỤC

CHƯƠNG 1. THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .......................................................6

1.1. Tên chủ cơ sở .......................................................................................................7

1.2. Tên cơ sở ..............................................................................................................7

1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: ........................................10

1.3.1 Công suất của cơ sở .......................................................................................10

1.3.2 Công nghệ sản xuất của cơ sở........................................................................11

1.3.3 Sản phẩm của cơ sở .......................................................................................20

1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của cơ sở ....................................................................................20

1.4.1 Nhu cầu sử dụng nhiên liệu ...........................................................................20

1.4.2 Nhu cầu về sử dụng hóa chất .........................................................................20

1.4.3 Nguồn cung cấp điện .....................................................................................22


1.4.4 Nguồn cung cấp nước ....................................................................................22

CHƯƠNG 2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG..................................................................................23

2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường Quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng mơi trường (nếu có)..................................................................23

2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu có) ........24

CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ.........................................................................25

3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải .................25

3.1.1 Thu gom, thoát nước mưa (Non-hazardous open drain)................................26

3.1.2 Thu gom, thoát nước thải nhiễm dầu

27

3.1.3 Cơng trình xử lý nước thải ............................................................................28

3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ...........................................................42

3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường.......................43

3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ....................................45

3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ..........................................46


3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường...........................................47

3.6.1 Cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố nước thải ............................47

3.6.2 Cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố tràn dầu ..............................47

i

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

CHO HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC DẦU KHÍ TẠI MỎ HẢI THẠCH – MỘC TINH, LÔ 05-2 VÀ 05-3

3.6.3 Sự cố tràn đổ hóa chất....................................................................................49
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác..................................................50
3.8. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường,

phương án bồi hoàn đa dạng sinh học (nếu có)..................................................51
3.9. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo

đánh giá tác động mơi trường (nếu có) ..............................................................51
CHƯƠNG 4. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG.............52

4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ....................................................52
4.1.1 Nguồn phát sinh nước thải .............................................................................52
4.1.2 Dòng nước thải xả vào nguồn nước tiếp nhận, nguồn nước tiếp nhận nước
thải, vị trí xả nước thải ...................................................................................52

4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .......................................................54
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung........................................55

4.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải nguy hại.......................................55

4.4.1 Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh ....................................................55
4.4.2 Kho lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn công nghiệp thông

thường, chất thải nguy hại .............................................................................57
CHƯƠNG 5. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ .................58

5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ...................................58
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải...............................60
5.3. Kết quả quan trắc mơi trường ngồi khơi định kỳ .............................................60
CHƯƠNG 6. CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA CƠ SỞ ...67
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý nước khai thác ......................67
6.2. Chương trình quan trắc chất thải........................................................................67

6.2.1 Chương trình quan trắc chất thải tự động, liên tục ........................................67
6.2.2 Chương trình quan trắc chất thải định kỳ ......................................................67
6.3. Chương trình quan trắc mơi trường ngoài khơi định kỳ ....................................68
CHƯƠNG 7. KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI
TRƢỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ...........................................................................................70
CHƯƠNG 8. CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ............................................................71

ii

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

CHO HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC DẦU KHÍ TẠI MỎ HẢI THẠCH – MỘC TINH, LÔ 05-2 VÀ 05-3

DANH SÁCH HÌNH


ình Vị trí mỏ HT-MT, Lơ 05-2&05-3 ngồi khơi Đơng Nam Việt Nam ...................9

ình Quy trình sản xuất (vận hành khai thác) của mỏ T- MT .................................11

ình Sơ đồ tổng thể các cơng trình tại mỏ Hải Thạch – Mộc Tinh ............................12

ình Giàn xử lý trung tâm PQP-HT và WHP-HT1 ....................................................13

ình Sơ đồ cơng nghệ trên giàn PQP-HT ...................................................................15

ình iàn P-MT1 .................................................................................................16

ình 7 Sơ đồ cơng nghệ khai thác trên giàn WHP-HT1 ................................................18

ình Sơ đồ cơng nghệ khai thác trên giàn WHP-MT1 ...............................................18

ình Cơng trình và biện pháp thu gom và xử lý nước thải trên giàn PQP-HT...........25

ình Cơng trình và biện pháp thu gom và xử lý nước thải trên giàn WHP-HT1 và
WHP-MT1 .........................................................................................................................26

ình Cơng trình và biện pháp thu gom và xử lý nước thải trên tàu FSO BIENDONG
01 .......................................................................................................................................26

ình Sơ đồ khối quy trình thu gom, thải bỏ nước thải sinh hoạt trên giàn PQP-HT .37

ình Hình ảnh hệ thống thu gom, thải bỏ nước thải sinh hoạt trên giàn PQP-HT ....38

ình Sơ đồ khối quy trình thu gom, thải bỏ nước thải sinh hoạt trên giàn QHP-MT1
........................................................................................................................................... 39


ình 7 Hình ảnh công trình thu gom, thải bỏ nước thải sinh hoạt trên giàn WHP-MT1
........................................................................................................................................... 41

ình Sơ đồ khối quy trình thu gom, thải bỏ nước thải sinh hoạt trên tàu FSO
BIENDONG 01 .................................................................................................................41

ình Hình ảnh cơng trình thu gom, thải bỏ nước thải sinh hoạt trên tàu FSO
BIENDONG 01 .................................................................................................................42

ình Sơ đồ khối quy trình thu gom, xử lý nước khai thác trên giàn PQP-HT.........28

ình Hình ảnh của cơng trình xử lý nước khai thác trên giàn PQP-HT ...................32

ình Sơ đồ khối quy trình xử lý nước nhiễm dầu trên tàu FSO BIENDONG 01 ...34

ình Hình ảnh của hệ thống xử lý nước nhiễm dầu trên tàu FSO BIENDONG 01
...........................................................................................Error! Bookmark not defined.

ình Quy trình quản lý chất thải phát sinh của mỏ HT-MT .....................................43

iii

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

CHO HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC DẦU KHÍ TẠI MỎ HẢI THẠCH – MỘC TINH, LƠ 05-2 VÀ 05-3

ình Hình ảnh Máy nghiền thực phẩm thừa ............................................................44

ình ình ảnh máy nén rác.......................................................................................45


ình 7 Hình ảnh thiết bị chứa phế liệu để thu hồi, tái chế và chất thải rắn thơng
thường cịn lại ....................................................................................................................45

ình ình ảnh thiết bị chứa chất thải nguy hại.........................................................46

ình Hình ảnh thiết bị chứa chất thải trong phịng thí nghiệm .....................................

ình Hình ảnh các thiết bị ứng phó sự cố tràn dầu trên giàn PQP-HT.....................48

ình Hình ảnh diễn tập ứng phó sự cố tràn dầu trên giàn PQP-HT..........................49

ình ình ảnh các thiết bị ứng phó sự cố tràn hịa chất trên giàn PQP-HT .............49

ình Khuynh hướng biến đổi mơi trường tại khu vực Dự án .....................................62

ình Khuynh hướng biến đổi một số thơng số sinh học tại khu vực Dự án ...............65

iv

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

CHO HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC DẦU KHÍ TẠI MỎ HẢI THẠCH – MỘC TINH, LƠ 05-2 VÀ 05-3

DANH SÁCH BẢNG

ảng Tọa độ các điểm mốc và các cơng trình hiện hữu tại của lô 05-2&05-3 ............. 8
ảng Thành phần sản phẩm khai thác tại mỏ Hải Thạch và Mộc Tinh ...................... 20
ảng óa chất sử dụng trong giai đoạn khai thác....................................................... 21


v

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

CHO HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC DẦU KHÍ TẠI MỎ HẢI THẠCH – MỘC TINH, LÔ 05-2 VÀ 05-3

CHƯƠNG 1. THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

Cơng ty Điều hành Dầu khí Biển Đơng ( IENDON POC) là đơn vị thay mặt PVN điều
hành các hoạt động dầu khí tại mỏ Hải Thạch (HT) và Mộc Tinh (MT) thuộc lô 05-2&05-

trên cơ sở hợp đồng khai thác dầu khí lơ 05-2 ký ngày 9/6/1992, lơ 05-3 ký ngày
4/6/1992 và giấy chứng nhận đầu tư cho các lô như sau:

 Lô 05- theo QĐ số 371/GP ký ngày 10/6/1992

 Lô 05- theo QĐ số 369/GP ký ngày 5/6/1992 (phụ lục 1).

Mỏ T MT đ được triển khai bắt đầu b ng Kế hoạch đại cương phát triển chung mỏ

Hải Thạch và Mộc Tinh” và được Thủ Tướng Chính Phủ phê duyệt tại quyết định số

QĐ-TT ngày áo cáo Đánh giá tác động môi trường (ĐTM) Dự án đ

được ộ TN&MT phê duyệt theo quyết định số 1622/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2010

(đính kèm trong Phụ lục 1).

Dự án khai thác dịng khí đầu tiên từ năm 3. Thực hiện các quy định liên quan về bảo
vệ môi trường, IENDON POC đ báo cáo và được Bộ TN&MT xác nhận hồn thành

các cơng trình BVMT của dự án theo quyết định số 08/GXN-TCMT ngày 05/3/2014.

Năm : Do trữ lượng của mỏ HT và mỏ MT được cập nhật lại, IENDON POC đ
thực hiện báo cáo Kế hoạch phát triển điều chỉnh mỏ Hải Thạch- Mộc Tinh, lô 05-2 và
05- ”. Bộ Tài nguyên và Môi trường đ phê duyệt báo cáo ĐTM của Dự án theo quyết
định số 1354/QĐ-BTNMT ngày 25/5/2023. Phạm vi của dự án bao gồm i) Nâng cấp hệ
thống xử lý nước khai thác trên giàn PQP-HT từ 850 m3/ngày đêm lên thành 1.352
m3/ngày đêm và ii) khoan 6 giếng đan dày

Tính đến thời điểm lập hồ sơ xin cấp giấy phép môi trường, BIENDONG POC đ và
đang vận hành các hoạt động khai thác khí và condensate tại hai mỏ Hải Thạch – Mộc
Tinh (sau đây gọi tắt là Cơ Sở) với các hạng mục đ , đang và sẽ tiếp tục triển khai theo
phạm vị đ đề cập trong các báo cáo ĐTM được Bộ TNMT phê duyệt như sau:

 Các hạng mục đ triển khai thuộc phạm vi công việc theo ĐTM được phê duyệt năm
2010 theo quyết định 1622/QĐ-BTNMT ngày 08/9/2010 bao gồm:

− 16 giếng khai thác;

− iàn đầu giếng Mộc Tinh 1 (WHP-MT1);

− iàn đầu giếng Hải Thạch 1 (WHP-HT1);

− Giàn khai thác và nhà ở tại mỏ Hải Thạch (PQP-HT);

− Tàu chứa nổi (FSO BIENDONG 01);

− Hệ thống tuyến ống nội mỏ từ WHP-MT1 về WHP-HT1;

6


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

CHO HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC DẦU KHÍ TẠI MỎ HẢI THẠCH – MỘC TINH, LÔ 05-2 VÀ 05-3

− Đường ống xuất khí từ WHP- T đến tuyến ống NCS;

− Tuyến ống dẫn khí và condensate từ WHP-HT1 về FSO BIENDONG 01;

 Các hạng mục đ và sẽ triển khai thuộc phạm vi theo ĐTM được phê duyệt năm
theo quyết định 1354/QĐ-BTNMT ngày 25/5/2023.

− Đ triển khai: hạng mục nâng cấp hệ thống xử lý nước khai thác trên giàn PQP-
HT;

− Triển khai trong tương lai: khoan giếng khoan đan dày

Thông tin chi tiết về Cơ sở và các nội dung đề xuất cấp phép môi trường của Cơ sở được
đề cập chi tiết trong các nôi dung tiếp sau.

1.1. Tên chủ cơ sở

Công ty Điều hành Dầu Khí Biển Đơng

(sau đây gọi tắt là BIENDONG POC)

Theo thỏa thuận Điều hành chung cho lô 05-2 và 05- (JOA) ký vào tháng năm
giữa Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (PVN) – 51% và Gazprom International Limited (GIL)

%, IENDON POC là Người điều hành thay mặt các Bên triển khai các hoạt động

tìm kiếm, thăm dị, khai thác Khí và Condensate tại lơ 05-2 và lơ 05-3.

− Địa chỉ văn phịng: Lầu 3, tòa nhà Petro Việt Nam, số 1-5 Lê Duẩn, Phường Bến
Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.

− Người đại diện theo pháp luật của chủ Cơ sở: Ông Phạm Tiến Dũng, Tổng Giám
Đốc

− Điện thoại: (84)-28-38245566; Fax: (84)-28-35202999; E-mail:


− Giấy chứng nhận đầu tư cho lô 05-2 lần thứ nhất số 371/GP ngày 10/6/1992 và

chứng nhận cập nhất mới nhất 7 CNĐC ngày 7 do ộ Công Thương

cấp.

− Giấy chứng nhận đầu tư cho lô 05-3 lần thứ nhất số 369/GP ngày 5/6/1992 và chứng

nhận cập nhất mới nhất CNĐC ngày 7 do ộ Công Thương cấp.

1.2. Tên cơ sở

HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC DẦU KHÍ TẠI MỎ HẢI THẠCH – MỘC TINH, LÔ
05-2 VÀ 05-3

(thực hiện từ dự án Biển Đông , lô -2 và 05-3” và Kế hoạch Phát triển điều chỉnh
mỏ Hải Thạch – Mộc Tinh, lô 05-2 và 05-3”)

7


BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

CHO HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC DẦU KHÍ TẠI MỎ HẢI THẠCH – MỘC TINH, LÔ 05-2 VÀ 05-3

 Địa điểm: được thực hiện tại mỏ Hải Thạch (HT) và Mộc Tinh (MT) thuộc lô 05-2 &
05- , ngồi khơi Đơng Nam Việt Nam. Hai mỏ này n m cách nhau khoảng 20 km,
cách Vũng Tàu khoảng 330 km về phía Đơng Nam.

Tọa độ và vị trí mỏ T-MT, lơ 05-2 và 05- được thể hiện trong hình và bảng bên dưới

Bảng 1.1 Tọa độ các điểm mốc và các cơng trình hiện hữu tại của lô 05-2&05-3

Điểm mốc Tọa độ

A X Y
B
C 902849,648 634183,303
D
E 902565,696 641684,941
F
G 895192,500 642014,578
PQP-HT
WHP-HT1 870901,743 636269,552
WHP-MT1
FSO 869358,328 633823,112
BIENDONG
01 872970,036 604863,865

880496,224 604540,327


889607.717 629625.927

889607.717 629625.927

876910.685 614633.621 Hệ tọa độ phẳng: VN-2000
Kinh tuyến trục 107° 45' Múi chiếu 3°
890455.552 627477.437

8

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

CHO HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC DẦU KHÍ TẠI MỎ HẢI THẠCH – MỘC TINH, LÔ 05-2 VÀ 05-3

H n 1.1 Vị trí mỏ HT-MT, lơ 05-2&05-3 ngồi k ơi Đông Nam Việt Nam

 Văn bản t ẩm địn t iết kế xây dựng, các loại giấy p ép có liên quan đến mơi
trƣờng, p ê duyệt của mỏ HT-MT:

- Quyết định số KTDK ngày tháng năm của Tập đồn Dầu khí

Việt Nam về việc phê duyệt "Kế hoạch đại cương phát triển mỏ ải Thạch – Mộc

Tinh, Lô 05-2 và Lô 05- ”.

- Quyết định số QĐ-TTg ngày 24 Tháng 6 năm của Thủ Tướng Chính

Phủ về việc phê duyệt "Báo cáo kế hoạch phát triển mỏ ải Thạch – Mộc Tinh, Lô


05-2 và Lô 05- ”.

- Quyết định số QĐ-TTg ngày 27/11/2006 của Thủ Tướng Chính Phủ về việc

phê duyệt áo cáo trữ lượng dầu khí mỏ ải Thạch, lơ 05-2.

- Quyết định số 7 QĐ-TTg ngày 7 của Thủ Tướng Chính Phủ về việc

phê duyệt áo cáo trữ lượng dầu khí mỏ Mộc Tinh, lơ -3.

 Quyết địn p ê duyệt kết quả t ẩm địn báo cáo đán giá tác động môi trƣờng;
các giấy p ép môi trƣờng t àn p ần:

- Quyết định số QĐ- TNMT ngày tháng năm của ộ Tài nguyên

và Môi trường phê duyệt áo cáo ĐTM Dự án iển Đơng , tại Lơ -2 và 05-3,

ngồi khơi Đơng Nam Việt Nam”.

- iấy xác nhận số XN-TCMT ngày tháng năm của Tổng cục Mơi

trường về việc đ thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ

giai đoạn vận hành của dự án iển Đông tại Lô -02 và 05- , ngoài khơi

9

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

CHO HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC DẦU KHÍ TẠI MỎ HẢI THẠCH – MỘC TINH, LƠ 05-2 VÀ 05-3


Đơng Nam Việt Nam.

- Quyết định số 1354 QĐ-BTNMT ngày 25 tháng 5 năm của ộ Tài nguyên

và Môi trường phê duyệt kết quả thẩm định áo cáo ĐTM của Dự án Kế hoạch

Phát triển điều chỉnh mỏ ải Thạch – Mộc Tinh, Lô 05-2 và 05- ”.

 Quy mô của cơ sở (p ân loại t eo tiêu c í quy địn của p áp luật về đầu tƣ
công):

- Tổng mức đầu tư của Dự án là 15.983,2 tỷ đồng (~ 677,54 triệu USD)

Căn cứ theo điểm c, khoản , Điều về tiêu chí phân loại dự án theo Luật Đầu tư

công số Q ngày 13/6/2019, dự án được phân loại là dự án nhóm A,

thuộc lĩnh vực khai thác dầu khí

- Quy mơ của Cơ sở bao gồm:

 Các hạng mục đ triển khai (theo quyết định 1622/QĐ-BTNMT ngày
08/9/2010):

 16 giếng khai thác;

 iàn đầu giếng Mộc Tinh 1 (WHP-MT1);

 iàn đầu giếng Hải Thạch 1 (WHP-HT1);


 Giàn khai thác và nhà ở tại mỏ Hải Thạch (PQP-HT);

 Tàu chứa nổi (FSO BIENDONG 01);

 Hệ thống tuyến ống nội mỏ từ WHP-MT1 về WHP-HT1;

 Đường ống xuất khí từ WHP- T đến tuyến ống NCS;

 Tuyến ống dẫn khí và condensate từ WHP-HT1 về FSO BIENDONG 01;

 Các hạng mục đ và sẽ triển khai thuộc phạm vi theo ĐTM được phê duyệt
năm theo quyết định 1354/QĐ-BTNMT ngày 25/5/2023.

 Nâng cấp hệ thống xử lý nước khai thác trên giàn PQP-HT (đã triển khai);

 Khoan 6 giếng khoan đan dày (triển khai trong tương lai).

1.3. Công suất, công ng ệ, sản p ẩm sản xuất của cơ sở:
1.3.1 Công suất của cơ sở

- Công suất của cơ sở (mỏ Hải Thạch – Mộc Tinh):
+ Công suất khai thác condensate tối đa: 25.000 thùng/ngày.
+ Cơng suất khai thác khí tối đa: 10 triệu m3/ngày.

10

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

CHO HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC DẦU KHÍ TẠI MỎ HẢI THẠCH – MỘC TINH, LÔ 05-2 VÀ 05-3


1.3.2 Công nghệ sản xuất của cơ sở

 Công nghệ sản xuất (vận hành) của mỏ Hải Thạch – Mộc Tin n ƣ sau:

- Sản phẩm khai thác (condensate, khí và nước khai thác) từ các giếng của Dự án được
nhập cùng sản phẩm khai thác hiện hữu trên giàn WHP-MT1 và giàn WHP-HT1 sau
đó vận chuyển đến giàn PQP- T để tách và xử lý.

+ Condensate được lưu chứa trong các khoang của tàu FSO BIENDONG 01 và xuất
bán.

+ Khí khai thác được sử dụng làm nhiên liệu cho máy phát điện và xuất vào bờ
thông qua đường ống Nam Côn Sơn hiện hữu.

+ Nước khai thác được đưa đến hệ thống xử lý nước khai thác hiện hữu trên giàn
PQP- T để xử lý đạt QCVN 35:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về
nước khai thác thải từ các công trình dầu khí trên biển trước khi thải xuống biển.

Khí nhiên liệu và khí dư được đưa
về bờ thông qua đường ống Nam

Côn Sơn

khí

Sản phẩm khai thác Sản phẩm Condensate FSO
từ các giếng của HT1 BIENDONG
giàn WHP-HT1 PQP-HT
Sản phẩm 01

MT1
Nước khai
thác

Sản phẩm khai thác ệ thống xử lý
từ các giếng của nước khai thác
giàn WHP-MT1
Hàm lượng dầu
trong nước khai
thác <40 ppm

Thải xuống
biển

H n 1.2 Quy trình sản xuất (vận àn k ai t ác) của mỏ HT- MT
 Các cơng trình của mỏ Hải Thạch – Mộc Tinh bao gồm:
- Giàn xử lý trung tâm PQP-HT.
- iàn đầu giếng WHP-HT1 kết nối với giàn PQP-HT thông qua cầu dẫn.

11

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

CHO HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC DẦU KHÍ TẠI MỎ HẢI THẠCH – MỘC TINH, LÔ 05-2 VÀ 05-3

- iàn đầu giếng WHP-MT1 kết nối với mỏ Hải Thạch thông qua đường ống nội
mỏ.

- Hệ thống chứa và chuyển tải nổi – tàu FSO BIENDONG 01.
- Hệ thống đường ống nội mỏ.

Sơ đồ các cơng trình của mỏ HT-MT được trình bày trong hình bên dưới.

H n 1.3 Sơ đồ tổng thể các cơng trình tại mỏ Hải Thạch – Mộc Tinh

Mơ tả thiết bị và quy trình vận hành các cơng trình tại mỏ Hải Thạch – Mộc Tinh như
sau:

1.3.2.1 Giàn xử lý trung tâm PQP-HT

Giàn xử lý trung tâm PQP-HT được đưa vào khai thác năm PQP-HT hiện đang

tiếp nhận và xử lý sản phẩm khai thác từ khu vực mỏ Hải Thạch (giàn WHP-HT1) và khu

vực mỏ Mộc Tinh (giàn WHP-MT1). Từ trên giàn PQP-HT có thể điều khiển hoạt động

của giàn WHP-HT1 và giàn WHP-MT1.

12

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

CHO HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC DẦU KHÍ TẠI MỎ HẢI THẠCH – MỘC TINH, LÔ 05-2 VÀ 05-3

H n 1.4 Giàn xử lý trung tâm PQP-HT và WHP-HT1

Các hệ thống/thiết bị chính, phụ trợ và bảo vệ môi trường của giàn PQP- T được tóm tắt
như sau:

Hệ thống/ thiết bị Giàn PQP-HT


Công suất thiết kế
- Khí: 10 triệu mét khối khí/ngày
- Condensate: 25.000 thùng/ngày
- Nước: 1.352 m3/ngày (8.500 thùng/ngày)

Các hệ thống/thiết bị cơng nghệ chính

Thiết bị tách và ổn Bao gồm hệ thống bình tách 3 bậc được sử dụng để tách khí, condensate
định Condensate và nước khai thác từ dòng sản phẩm khai thác tới từ mỏ Hải Thạch và
Mộc Tinh. Ngoài ra, hệ thống tách 3 bậc cũng có nhiệm vụ ổn định sản
phẩm condensate tách ra b ng cách hạ áp suất hơi của condensate đến giá
trị an toàn trước khi chuyển đến FSO BIENDONG 01 để chứa và xuất
bán

Thiết bị nén dòng Bao gồm máy nén thấp áp, trung áp và máy nén trung gian được sử dụng
khí tách từ thiết bị để nén khi tách từ bình tách bậc 2 và 3
tách bậc 2 và 3

Các hệ thống chính - Hệ thống kiểm soát điểm sương của dịng khí xuất
Hệ thống khử nước trong dịng khí
khác - Hệ thống nén dịng khí xuất

-

13

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

CHO HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC DẦU KHÍ TẠI MỎ HẢI THẠCH – MỘC TINH, LÔ 05-2 VÀ 05-3


Hệ thống/ thiết bị Giàn PQP-HT

Các hệ thống phụ trợ
- Hệ thống nhiên liệu trực thăng
- Hệ thống diesel
- Hệ thống xử lý khí nhiên liệu
- Hệ thống khí cơng cụ & phụ trợ
- Hệ thống tạo khí Nitơ
- Hệ thống sản xuất nước ngọt
- Hệ thống phát điện
- Hệ thống nước biển và nước phụ trợ
- Hệ thống phòng cháy chủ động nước chữa cháy
- Hệ thống phân phối điện
- Hệ thống gia nhiệt b ng nước nóng cao áp
- Hệ thống làm mát gián tiếp chu trình kín
- Hệ thống bơm và chứa hóa chất
- Hệ thống tuần hoàn/làm sạch đường ống dẫn condensate từ PQP-HT tới FSO
BIENDONG 01

Các hệ thống/thiết bị bảo vệ môi trƣờng

Hệ thống đuốc đốt Hệ thống đuốc đốt thấp áp và cao áp bao gồm các thiết bị như thiết bị làm
cao áp & đuốc đốt sạch khí, cần đốt, đầu đốt và đầu xả. Hệ thống đuốc này được sử dụng với
thấp áp mục đích xử lý an tồn lượng khí và lỏng xả ra khi xảy ra sự cố trong quy
trình xử lý cơng nghệ trên giàn hoặc sự cố dẫn đến việc ngừng hoạt động
của thiết bị Khi đó hơi xả ra sẽ được dẫn tới đầu đốt để đốt còn lỏng sẽ
được dẫn tới thiết bị ổn định để thu hồi. Các thiết bị/máy móc trên giàn
PQP-HT sẽ được thiết kế nh m giảm thiểu việc xả đốt trong quá trình
hoạt động bình thường.


- Đuốc đốt cao áp cơng suất: 12,46 triệu mét khối khí/ngày
- Đuốc thấp áp cơng suất: 2,10 triệu mét khối khí/ngày

Bao gồm hệ thống các cyclone thủy lực (thiết bị này bao gồm 2 phần:

phần trên hình trụ là nơi dịng đầu vào được đưa vào thiết bị theo quỹ đạo

tiếp tuyến với hình trụ này và phần dưới hình nón; dùng để phân tách các
Hệ thống xử lý chất lỏng có tỷ trọng khác nhau) và thiết bị tách khí trong nước khai thác.
nƣớc khai thác
Hệ thống được thiết kế đảm bảo nước khai thác thải ra môi trường sau khi

được xử lý có hàm lượng dầu tối đa là ppm

Công suất sau khi được nâng cấp của hệ thống xử lý nước khai thác:

14

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

CHO HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC DẦU KHÍ TẠI MỎ HẢI THẠCH – MỘC TINH, LÔ 05-2 VÀ 05-3

Hệ thống/ thiết bị Giàn PQP-HT
1.352 m3/ngày đêm (tương đương 8.500 thùng/ngày đêm)

Hệ thống thải hở Hệ thống thải hở
(thu gom và xử lý
nước thoát sàn - Hệ thống thải hở chất thải lỏng nguy hại thu gom tại khu vực có khả
nhiễm dầu) năng rị rỉ khí hydrocacbon.


Hệ thống xử lý - Hệ thống thải hở không nguy hại sẽ thu gom và xử lý các chất thải
nƣớc thải sinh hoạt lỏng không độc hại.

- Bồn thải hở có sức chứa 10,2 m3.

Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt có cơng suất thiết kế là 17,5 m3/ngày
đêm

Các thùng chứa Thùng chứa tạm thời chất thải không nguy hại và chất thải nguy được bố
chất thải trí trên giàn để lưu chứa chất thải phục vụ cho hoạt động khai thác tại mỏ
HT-MT

Khí nhiên liệu M Đường ống xuất khí

Thiết bị 157Barrg
tách nước
bằng glycol Cụm nén khí xuất Khí nhiên liệu Khí nhiên liệu
Máy phát điện

~ ~ Các thiết bị ti êu thụ điện khác

Thiết bị Trung áp Trung gian Thấp áp
Tái sinh
glycol Máy nén 0.5
ly tâm bar
Lưu thể khai thác g Máy nén thấp áp và trung
tại mỏ Hải Thạch 8 gian kiểu trục vít
bar
65/45 g
Barg


Lưu thể khai thác 20Barg
tại mỏ Mộc Tinh
Tới cụm xử lý
nước khai thác 0.5barg

Tới cụm xử lý Condensate tới FSO
nước khai thác

H n 1.5 Sơ đồ công nghệ trên giàn PQP-HT

1.3.2.2 Giàn đầu giếng WHP-HT1 và WHP-MT1
ai giàn đầu giếng WHP-HT1 (mỏ Hải Thạch) và WHP-MT1 (mỏ Mộc Tinh) là các giàn

vận hành không người trong điều kiện bình thường.

15

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

CHO HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC DẦU KHÍ TẠI MỎ HẢI THẠCH – MỘC TINH, LÔ 05-2 VÀ 05-3

Giàn WHP- T được kết nối với giàn PQP-HT b ng cầu dẫn và đưa vào khai thác năm
2013, n m cách giàn WHP-MT1 khoảng 20km.

H n 1.6 Giàn WHP-MT1

Các hệ thống/thiết bị chính, phụ trợ và bảo vệ môi trường của trên giàn đầu giếng WHP-
HT1 và WHP-MT được tóm tắt như sau:


Hệ thống/ thiết Giàn WHP-HT1 Giàn WHP-MT1
bị

Các hệ thống/thiết bị cơng nghệ chính

Số lƣợng 16 lỗ khoan (slot). Hiện tại đ 16 lỗ khoan (slot). Hiện tại đ khoan
khoan lỗ khoan 09 giếng khai thác (05-2-HT- 07 giếng khai thác (05-3-MT-

1P/2P/3P/4P/5P/6P/7P/8P/9P) tại 1P/3P/4P/5P/6P/7P, 05-3-MT-2X) tại
09 lỗ khoan trên giàn WHP-HT1 07 lỗ khoan trên giàn WHP-MT1

Thiết bị tách và Bao gồm một thiết bị tách ba pha với công suất thiết kế là 1,42 triệu mét
cụm gom dòng khối khí/ngày. Thiết bị tách 3 pha cho phép kiểm tra hoạt động của các
đo giếng giếng và tạo thuận lợi cho quá trình làm sạch giếng. Các van của thiết bị
tách 3 pha và của cụm gom dòng đo giếng được điều khiển tự động từ giàn
PQP-HT.

Nhu cầu điện năng cho giàn P-MT1 và WHP- T được cung cấp từ
giàn PQP-HT.
Hệ thống điện

Ngoài ra, trên giàn WHP-MT1 trang bị thêm máy phát điện dự phòng Đối
với giàn WHP-HT1, nếu nguồn điện chính cung cấp từ giàn PQP-HT bị

16

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

CHO HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC DẦU KHÍ TẠI MỎ HẢI THẠCH – MỘC TINH, LÔ 05-2 VÀ 05-3


Hệ thống/ thiết Giàn WHP-HT1 Giàn WHP-MT1
bị

gián đoạn thì khi đó nguồn cung cấp điện cho giàn WHP-HT1 sẽ được lấy
từ máy phát điện dự phòng trong trường hợp khẩn cấp cũng trên giàn PQP-
HT.

Thiết bị phóng - Thiết bị nhận thoi tới từ thiết bị Một thiết bị phóng thoi làm sạch
thoi phóng thoi trên giàn WHP- đường ống dẫn sản phẩm khai thác từ
MT1; giàn WHP-MT1 về giàn WHP-HT1
-
Thiết bị phóng thoi làm sạch
- đường ống xuất khí tới đường
ống Nam Côn Sơn ;

Thiết bị phóng thoi làm sạch
đường ống dẫn khí nhiên liệu
tới tàu FSO BIENDONG 01

Các hệ thống phụ trợ

- Hệ thống bơm hóa chất

- Khối nhà ở trên giàn WHP-MT1 sử dụng trong trường hợp bảo dưỡng, sửa chữa giàn
WHP-MT1

- Sàn trực thăng trên giàn P-MT1

Các hệ thống/thiết bị bảo vệ môi trƣờng


Hệ thống thải hở

- Hệ thống thải hở chất thải lỏng nguy hại thu gom tại khu vực có khả
Hệ thống thải hở năng rị rỉ khí hydrocacbon.
(thu gom và xử lý
nước thoát sàn - Hệ thống thải hở không nguy hại sẽ thu gom và xử lý các chất thải lỏng
nhiễm dầu) không độc hại.

- Bồn thải hở có sức chứa 4,5 m3 (giàn WHP-HT1) và 4,5 m3 (giàn WHP-
MT1)

17

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG

CHO HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC DẦU KHÍ TẠI MỎ HẢI THẠCH – MỘC TINH, LÔ 05-2 VÀ 05-3

TO PQP HT
FLARE

WELLS
2-16

WV TO PQP HT
SSV
RV PRODUCTION
SCSSV
RV SEPARATOR
TYPICAL10,000#
WELLHEAD SDV

5 TO 8 OFF
M M M M PFM

M

PRODUCTION
M ANIFOLD

TEST M ANIFOLD SDV PC FM
PIG RECEIVER
TEST FILTER TEST SEPARATOR LC
LC
(WELL CLEAN UP)

FROM WHP M T1 FM
LCV
SDV

FM
LCV

H n 1.7 Sơ đồ công nghệ khai thác trên giàn WHP-HT1

WV WELLS 2-8 M FUTURE MPFM M M
SSV 15000# M
MM M HIPPS VALVES WELLS MAX 15000# PIG LAUNCHER
SCSSV PRODUCTION 8 OFF 900# SDV
MANIFOLD
TYPICAL10,000# SDV SDV
WELLHEAD TEST MANIFOLD

5 TO 8 OFF 10000# 900#

HIPPS VALVES 15000#

900#

SDV SDV SDV FM
PC
10000# 900# SUB SEA
PIPELINE TO
TEST FILTER
WHP HT1
(WELL CLEAN UP)

LC LC

FM
LCV

FM
LCV

H n 1.8 Sơ đồ công nghệ khai thác trên giàn WHP-MT1

18


×