Tải bản đầy đủ (.pdf) (209 trang)

Báo cáo ĐTM của Dự án “Nhà máy Forcecon Techonology Việt Nam”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.22 MB, 209 trang )


Báo cáo ĐTM của Dự án “Nhà máy Forcecon Techonology Việt Nam”

MỤC LỤC

MỤC LỤC .................................................................................................................... i
MỞ ĐẦU ......................................................................................................................1
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN .........................................................................................1
1.1. Thông tin chung về dự án.......................................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi hoặc dự
án đầu tư hoặc tài liệu tương đương..............................................................................2
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan
hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có
liên quan ........................................................................................................................2
1.4. Sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tư và phân khu chức năng của KCN
Thái Hà..........................................................................................................................3
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM) ...........................................................................4
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường làm căn cứ thực hiện ĐTM................................................................................4
2.1.1. Các văn bản pháp lý ............................................................................................4
2.1.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường......................7
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của cấp có thẩm
quyền liên quan đến dự án.............................................................................................8
2.3. Các tài liệu, dữ liệu có liên quan sử dụng trong quá trình lập báo cáo ĐTM ........9
3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM.................................................................................9
4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH LẬP BÁO CÁO ĐTM11
4.1. Các phương pháp ĐTM........................................................................................11
4.2. Các phương pháp khác .........................................................................................12
5. TĨM TẮT NỘI DUNG CHÍNH CỦA BÁO CÁO ĐTM ......................................13


5.1. Thông tin về dự án ...............................................................................................13
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu đến mơi
trường ..........................................................................................................................15
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án ............................................................................................................................16
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án: ................................18
5.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của chủ dự án:.............................22
5.5.1. Chương trình giám sát mơi trường giai đoạn xây dựng ....................................22
5.5.2. Chương trình giám sát mơi trường giai đoạn hoạt động ...................................23
CHƯƠNG 1. THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN ..................................................................24
1.1. Thông tin về dự án ...............................................................................................24
1.1.1. Tên dự án...........................................................................................................24

i

Báo cáo ĐTM của Dự án “Nhà máy Forcecon Techonology Việt Nam”

1.1.2. Chủ dự án ..........................................................................................................24
1.1.3. Vị trí địa lý (các điểm mốc tọa độ theo hệ tọa độ quốc gia, ranh giới...) của địa
điểm thực hiện dự án ...................................................................................................24
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án.......................................28
1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường ..........................................................................................................................28
1.1.6. Mục tiêu, loại hình, quy mơ, cơng suất và công nghệ sản xuất của dự án........31
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án ...............................................33
1.2.1. Khối lượng và quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án .............................33
1.2.2.1. Các hạng mục cơng trình chính của dự án .....................................................34
1.2.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án ..................................................37
1.2.2.3. Các hạng mục cơng trình biện pháp bảo vệ môi trường. ...............................40
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước

và các sản phẩm của dự án ..........................................................................................44
1.3.2. Công suất, chất lượng và chủng loại sản phẩm.................................................52
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành..............................................................................53
1.3.3. Danh mục máy móc thiết bị phục vụ sản xuất của dự án dự kiến ....................63
1.5. Biện pháp tổ chức thi công...................................................................................65
1.5.1. Biện pháp tổ chức thi cơng................................................................................65
1.5.2. Danh mục máy móc thiết bị thi công xây dựng ................................................68
1.5.3. Danh mục nguyên nhiên vật liệu cho thi công xây dựng..................................69
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án............................70
1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án.....................................................................................70
1.6.2. Vốn đầu tư.........................................................................................................71
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ..................................................................71
CHƯƠNG 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG
MÔI TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ...............................................73
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội......................................................................73
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án73
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học..............................................................................75
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án ............................................................................................................75
2.3.1. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án ............................................................................................................75
2.3.2. Nhận xét sơ bộ về tính nhạy cảm và sức chịu tải môi trường của dự án ..........77
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án .............................................78
2.4.1. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ..........................................78
2.4.2. Hoạt động của KCN Thái Hà ............................................................................78

ii

Báo cáo ĐTM của Dự án “Nhà máy Forcecon Techonology Việt Nam”


CHƯƠNG 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CÔNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG,
ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG ........................................................................81
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn thi công, xây dựng .......................................................................................81
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động ..........................................................................81
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ............................................................113
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong
giai đoạn vận hành ....................................................................................................128
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ........................................................................128
3.2.1.1. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ...........................................128
3.2.1.2. Đánh giá tác động của các yếu tố không liên quan đến chất thải ................142
3.2.1.3. Đối tượng và quy mô bị tác động trong giai đoạn hoạt động của dự án......145
3.2.1.4. Đánh giá tác động của các chất ô nhiễm trong giai đoạn hoạt động của dự án147
3.2.1.5. Đánh giá tổng hợp các tác động trong quá trình hoạt động của dự án.........150
3.2.1.6. Đánh giá tác động do rủi ro, sự cố môi trường ............................................150
3.2.1.7. Các tác động tổng hợp khi xảy ra sự cố, rủi ro ............................................154
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ............................................................154
3.2.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động do nước thải................................................154
3.2.2.2. Biện pháp phịng ngừa, giảm thiểu ơ nhiễm do khí thải, bụi .......................164
3.2.2.3. Giảm thiểu ơ nhiễm do chất thải rắn ............................................................170
3.2.2.4. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn, độ rung .........................................172
3.2.2.5. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn vận hành ...........................................................................................................173
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường.......................178
3.3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ......................178
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải,
thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục ..............................................179

3.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường ..........180
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự
báo .............................................................................................................................181
CHƯƠNG 4. PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƯỜNG, PHƯƠNG
ÁN BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC ...............................................................184
CHƯƠNG 5. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG185
5.1. Chương trình quản lý mơi trường ......................................................................185
5.1.1. Mục tiêu của chương trình quản lý mơi trường ..............................................185
5.1.2. Thực hiện chương trình quản lý mơi trường ...................................................185
5.1.3. Nội dung chương trình quản lý mơi trường ....................................................185

iii

Báo cáo ĐTM của Dự án “Nhà máy Forcecon Techonology Việt Nam”

5.2. Chương trình giám sát mơi trường.....................................................................192
5.2.1. Chương trình giám sát môi trường giai đoạn xây dựng ..................................192
5.2.2. Chương trình giám sát mơi trường giai đoạn hoạt động .................................192
CHƯƠNG 6. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ...........................................................194
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG .................................................................................194
6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ..............................................194
6.1.1. Tham vấn thông qua đăng tải trên trang thông tin điện tử:.............................194
6.1.2. Tham vấn bằng văn bản theo quy định (nếu có):............................................194
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng..............................................................................194
II. THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC, CÁC TỔ CHỨC CHUYÊN
MÔN (theo quy định tại khoản 4 Điều 26 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP) ..............195
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT...............................................................196
1. KẾT LUẬN ...........................................................................................................196
2. KIẾN NGHỊ ..........................................................................................................196
3. CAM KẾT .............................................................................................................197


iv

Báo cáo ĐTM của Dự án “Nhà máy Forcecon Techonology Việt Nam”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

A An toàn giao thơng
ATGT An tồn lao động
ATLĐ
B Nhu cầu ôxy sinh học
BOD Bê tông cốt thép
BTCT Bảo vệ môi trường
BVMT Bộ tài nguyên môi trường
BTNMT Bảo hộ lao động
BHLĐ
C Nhu cầu ơxy hóa học
COD Chất thải nguy hại
CTNH Chất thải rắn
CTR
D Decibel A
dBA Ơxy hịa tan
DO
Đ Đánh giá tác động môi trường
ĐTM
G Giới hạn cho phép
GHCP Giao thông vận tải
GTVT
H Hệ thống xử lý
HTXL

K Kinh tế xã hội
KT-XH
N Nghị định
NĐ Nước thải sinh hoạt
NTSH
U Ủy ban nhân dân
UBND Ủy ban mặt trận Tổ quốc
UBMTTQ
P Phòng cháy chữa cháy
PCCC
Q Quy chuẩn cho phép
QCCP Quy chuẩn Việt Nam
QCVN Quyết định

T

v

Báo cáo ĐTM của Dự án “Nhà máy Forcecon Techonology Việt Nam”

TCCP Tiêu chuẩn cho phép
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
TSS Tổng chất rắn lơ lửng
TN&MT Tài nguyên và môi trường
W
WB Ngân hàng thế giới
WHO Tổ chức y tế thế giới

vi


Báo cáo ĐTM của Dự án “Nhà máy Forcecon Techonology Việt Nam”

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

Bảng 1. Danh sách cán bộ tham gia lập báo cáo ĐTM của Dự án ........................................ 10
Bảng 2. Trình tự lập ĐTM..................................................................................................... 11
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm khép góc khu vực Dự án............................................................ 24
Bảng 1.2. Công suất và khối lượng các sản phẩm của dự án ................................................ 32
Bảng 1.3. Quy hoạch sử dụng đất của dự án ......................................................................... 33
Bảng 1.4. Các hạng mục cơng trình của dự án ...................................................................... 34
Bảng 1.5. Địa chất cơng trình................................................................................................ 36
Bảng 1.6. Khối lượng thốt nước mưa của dự án.................................................................. 40
Bảng 1.7. Danh mục nguyên vật liệu, hóa chất sử dụng ....................................................... 44
Bảng 1.8. Nhu cầu sử dụng nước của dự án .......................................................................... 51
Bảng 1.9. Công suất và chủng loại sản phẩm của dự án ....................................................... 52
Bảng 1.10. Máy móc thiết bị sản xuất................................................................................... 63
Bảng 1.11. Dự kiến phương án thi cơng các hạng mục cơng trình của dự án....................... 66
Bảng 1.12. Danh mục các thiết bị máy móc phục vụ xây dựng dự án .................................. 68
Bảng 1.13. Khối lượng nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng trong quá trình xây dựng .............. 69
Bảng 1.14. Tiến độ thực hiện dự án ...................................................................................... 70
Bảng 1.15. Bảng nhu cầu lao động của năm ổn định của dự án............................................ 72
Bảng 2.1. Kết quả phân tích mơi trường khơng khí .............................................................. 75
Bảng 2.2. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, các yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án ...................................................................................................................... 75
Bảng 3.1. Các nguồn tác động trong giai đoạn xây dựng...................................................... 81
Bảng 3.2. Khối lượng bụi phát sinh do quá trình bốc dỡ nguyên vật liệu xây dựng............. 83
Bảng 3.3. Hệ số của một số chất ô nhiễm chính đối với các loại xe sử dụng dầu diesel ...... 84
Bảng 3.4. Tính tốn số lượng phương tiện vận chuyển......................................................... 85
Bảng 3.5. Ước tính tải lượng khí thải phát sinh do phương tiện vận chuyển........................ 85

Bảng 3.6. Nồng độ các chất ô nhiễm do giao thông trên tuyến đường vận chuyển vật liệu
xây dựng ................................................................................................................................ 86
Bảng 3.7. Nồng độ bụi khuếch tán từ mặt đường do quá trình vận chuyển vật liệu xây dựng87
Bảng 3.8. Tổng hợp lượng nhiên liệu sử dụng của một số thiết bị, phương tiện chính trong
giai đoạn xây dựng dự án ...................................................................................................... 88
Bảng 3.9. Tải lượng các chất ô nhiễm sinh ra trong quá trình đốt cháy dầu DO giai đoạn xây
dựng ....................................................................................................................................... 89
Bảng 3.10. Thành phần bụi khói một số que hàn .................................................................. 90
Bảng 3.11. Tải lượng các chất ô nhiễm phát sinh trong q trình hàn.................................. 91
Bảng 3.12. Tính tốn lượng que hàn sử dụng ....................................................................... 91
Bảng 3.13. Nồng độ các chất ô nhiễm không khí do hoạt động hàn ..................................... 92
Bảng 3.14. Tải lượng sơn thất thoát khi sử dụng .................................................................. 92
Bảng 3.15. Nồng độ, tải lượng các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn trong giai đoạn
xây dựng dự án ...................................................................................................................... 94

vii

Báo cáo ĐTM của Dự án “Nhà máy Forcecon Techonology Việt Nam”
Bảng 3.16. Thành phần nước mưa chảy tràn......................................................................... 94
Bảng 3.17. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt.......................................... 96
Bảng 3.18. Tính chất, nồng độ ơ nhiễm trong nước thải xây dựng ....................................... 98
Bảng 3.19. Tỷ lệ hao hụt vật liệu trong thi công xây dựng ................................................... 99
Bảng 3.20. Thành phần một số CTNH phát sinh từ quá trình xây dựng ............................. 101
Bảng 3.21. Mức ồn của các thiết bị thi cơng trong q trình xây dựng dự án .................... 102
Bảng 3.22. Mức ồn tối đa theo khoảng cách từ hoạt động của các thiết bị thi cơng trong q
trình xây dựng dự án............................................................................................................ 103
Bảng 3.23. Dự báo mức ồn cộng hưởng từ các thiết bị thi công trên công trường ............. 104
Bảng 3.24. Mức rung từ một số loại máy móc thi cơng điển hình ...................................... 105
Bảng 3.25. Nguyên nhân và khả năng tác động sụt lún đối với dự án ................................ 109
Bảng 3.26. Nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải ................................................ 128

Bảng 3.27. Nồng độ các chất ơ nhiễm khơng khí do hoạt động hàn ................................... 130
Bảng 3.28. Khí ơ nhiễm và hệ số phát thải đối với 1 số loại hình công nghệ sản xuất các sản
phẩm nhựa ........................................................................................................................... 132
Bảng 3.29. So sánh nồng độ khí thải từ q trình đùn ép nhựa với quy định hiện hành.... 133
Bảng 3.30. Tác động của các chất gây ơ nhiễm khơng khí ................................................. 135
Bảng 3.31. Tải lượng và nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ................... 137
khi nhà máy đi vào hoạt động ............................................................................................. 137
Bảng 3.32. Tổng hợp lượng chất thải rắn công nghiệp phát sinh tại dự án......................... 141
Bảng 3.33. Danh mục và khối lượng các loại chất thải nguy hại của Dự án ...................... 141
Bảng 3.34. Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số ............................................................. 143
Bảng 3.35. Đối tượng, quy mô bị tác động trong quá trình hoạt động của dự án ............... 145
Bảng 3.36. Tác động của các chất gây ơ nhiễm khơng khí ................................................. 147
Bảng 3.37. Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải................................................ 148
Bảng 3.38. Tổng hợp các tác động chính trong q trình hoạt động .................................. 150
Bảng 3.39. Các hạng mục thiết bị và công nghệ xử lý nước thải ........................................ 157
Bảng 3.40. Thông số kỹ thuật của công trình xử lý nước thải tập trung ............................. 162
Bảng 3.41. Hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải tập trungt ............................... 163
Bảng 4.42. Các thông số của thiết bị thu gom khí thải số 1,3 ............................................. 167
Bảng 4.43. Các thơng số của thiết bị thu gom khí thải số 2,4 ............................................. 169
Bảng 3.44. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án .................................. 178
Bảng 3.45. Kế hoạch xây lắp cơng trình mơi trường .......................................................... 179
Bảng 3.46. Tổ chức nhân sự cho công tác quản lý môi trường tại dự án ............................ 181
Bảng 3.47. Tổng hợp mức độ tin cậy của các đánh giá tác động môi trường ..................... 181
Bảng 3.48. Độ tin cậy của các phương pháp ĐTM ............................................................. 183
Bảng 5.1. Chương trình quản lý môi trường trong các giai đoạn thực hiện dự án .............. 187
Bảng 6.1. Các ý kiến, kiến nghị của đối tượng được tham vấn và giải trình ...................... 194
Bảng 6. 2. Các ý kiến, kiến nghị của các chuyên gia, nhà khoa học và giải trình .............. 195

viii


Báo cáo ĐTM của Dự án “Nhà máy Forcecon Techonology Việt Nam”

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Vị trí dự án trong quy hoạch tổng thể KCN Thái Hà – giai đoạn I...................... 25
Hình 1. 2. Vị trí thực hiện dự án............................................................................................ 26
Hình 1.3. Vị trí dự án và khoảng cách tới các đối tượng kinh tế xã hội............................... 27
Hình 1.4. Hình ảnh sản phẩm của dự án ............................................................................... 32
Hình 1.5. Cơng nghệ sản xuất của dự án ............................................................................... 55
Hình 1.6. Cơng nghệ sản xuất modul tấm tản nhiệt .............................................................. 58
Hình 1.7. Quy trình thi cơng xây dựng dự án........................................................................ 66
Hình 18. Sơ đồ quản lý dự án giai đoạn vận hành ................................................................ 72
Hình 3.1. Mơ hình phát tán nguồn đường ............................................................................. 86
Hình 3.2. Tác động của tiếng ồn tới con người ................................................................... 148
Hình 3.3. Quy trình công nghệ xử lý nước thải tập trung 61m3/ngày ................................. 157

ix

Báo cáo ĐTM của Dự án “Nhà máy Forcecon Techonology Việt Nam”

MỞ ĐẦU

1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN

1.1. Thông tin chung về dự án

Công ty TNHH Forcecon Techonology được thành lập từ năm 1997 tại Hsinchu
County, Đài Loan. Trải qua gần 20 năm hình thành và phát triển, Công ty đã khẳng định
được thương hiệu trong lĩnh vực sản xuất các sản phẩm liên quan đến quản lý tản nhiệt
trong nhiều lĩnh vực khác nhau như máy tính, VGA, đèn LED, máy chủ, ơ tơ, điện thoại
thông minh và ứng dụng công nghệ sinh học. Lizhi có kinh nghiệm thực tế phong phú về

các giải pháp tản nhiệt.

Trong một thời gian dài, các mô-đun và quạt làm mát của Lizhi đã được cung cấp
cho nhiều nhà sản xuất máy tính thương hiệu nổi tiếng và nhà sản xuất ODM của họ. Với
cơng nghệ chính xác tiên tiến, sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ tức thì và nhanh
chóng, các mô-đun làm mát của Forcecon không chỉ nhận được đánh giá ngày càng cao
hơn từ khách hàng ở khu vực Trung Quốc Đại lục mà còn nhận được sự gia tăng đáng kể
đơn đặt hàng OEM từ khách hàng nước ngồi.

Đến nay, cơng ty có 03 nhà máy sản xuất và 02 trung tâm nghiên cứu ở Đài Loan và
Trung Quốc. Để đáp ứng được nhu cầu của thị trường, Công ty TNHH Forcecon
Techonology xác định phải mở rộng xuất, đồng thời tập trung vào nghiên cứu và sản xuất
các sản phẩm công nghệ cao. Do vậy, Công ty quyết định đầu tư xây dựng nhà máy thứ 4
để sản xuất, gia công quạt tản nhiệt, mô - đun tản nhiệt tại Khu công nghiệp Thái Hà
giai đoạn I, huyện Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

Công ty TNHH Forcecon Techonology Việt Nam đã được Ban quản lý các KCN
tỉnh Hà Nam cấp Giấy chứng nhận đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư theo số
6502706361 ngày 21/4/2023 để thực hiện dự án “Nhà máy Forcecon Techonology Việt
Nam” tại Khu công nghiệp Thái Hà giai đoạn I, huyện Phủ Lý, tỉnh Hà Nam.

“Nhà máy Forcecon Technology Việt Nam” là dự án đầu tư xây dựng mới, thuộc
loại hình dự án sản xuất linh kiện điện tử có tổng cơng suất là 31.200.000 sản
phẩm/năm (Loại hình sản xuất kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường
với cơng suất lớn quy định tại cột 3, mục số 17 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định
số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Bảo vệ mơi trường), do đó dự án thuộc nhóm danh mục dự án đầu tư nhóm I. Căn
cứ điểm a, khoản 1, Điều 30 và điểm a, khoản 1, Điều 35, Luật Bảo vệ môi trường năm
2020, “Nhà máy Forcecon Techonology Việt Nam” tại Khu công nghiệp Thái Hà giai
đoạn I, huyện Phủ Lý, tỉnh Hà Nam của Công ty TNHH Forcecon Techonology Việt

Nam thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) trình Bộ
Tài ngun và Mơi trường thẩm định và phê duyệt.

1

Báo cáo ĐTM của Dự án “Nhà máy Forcecon Techonology Việt Nam”

Tuân thủ Luật Bảo vệ môi trường, Công ty TNHH Forcecon Techonology Việt
Nam đã kết hợp với đơn vị tư vấn là Công ty TNHH Môi trường & Công nghệ Xanh
Việt lập báo cáo ĐTM cho dự án “Nhà máy Forcecon Techonology Việt Nam”. Báo
cáo được lập nhằm đánh giá các tác động của dự án đến môi trường tự nhiên, kinh tế xã
hội khu vực dự án đồng thời đề xuất các biện pháp giảm thiểu những tác động này
nhằm mục tiêu phát triển bền vững.

Báo cáo ĐTM thể hiện nhận thức và trách nhiệm của Chủ dự án về các vấn đề
môi trường liên quan đến dự án và chủ động nguồn lực thực hiện trách nhiệm của mình
trong vấn đề bảo vệ môi trường. Báo cáo là cơ sở để các cơ quan chức năng về môi
trường theo dõi, giám sát, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các biện pháp bảo vệ môi
trường của chủ dự án trong suốt quá trình hoạt động dự án.

Phạm vi của báo cáo ĐTM:
- Trong giai đoạn chuẩn bị và xây dựng, lắp đặt máy móc thiết bị: Đánh giá tác
động do chuẩn bị mặt bằng; Hoạt động xây dựng nhà xưởng, văn phịng và các cơng
trình phụ trợ khác; Hoạt động vận chuyển nguyên vật liệu và chất thải ra vào công
trường; Đánh giá tác động do hoạt động lắp đặt máy móc, trang thiết bị của dự án.
- Trong giai đoạn vận hành: Đánh giá tác động do các hoạt động sản xuất các thiết
bị điện của nhà máy đến môi trường và sức khỏe con người và tác động do hoạt động
sinh hoạt của công nhân làm việc tại nhà máy.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi

hoặc dự án đầu tư hoặc tài liệu tương đương

Hồ sơ đề xuất dự án đầu tư “Nhà máy Forcecon Techonology Việt Nam” do Chủ
tịch công ty của Công ty TNHH Forcecon Techonology Việt Nam tự phê duyệt.

1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc
gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định
khác của pháp luật có liên quan

Dự án “Nhà máy Forcecon Technology Việt Nam” của Công ty TNHH Forcecon
Techonology Việt Nam thuộc Lô CN02, KCN Thái Hà 1, huyện Lý Nhân, tỉnh Hà Nam.

Khu Công nghiệp Thái Hà nằm trong Đề án điều chỉnh quy hoạch phát triển các
KCN tỉnh Hà Nam đến năm 2020 đã được Thủ tướng chính phủ chấp thuận tại công văn
số 469/TTg-CN ngày 03/4/2017 với quy mô diện tích 200 ha. KCN Thái Hà cũng nằm
trong kế hoạch sử dụng đất của huyện Lý Nhân với quy mơ diện tích 200 ha theo Quyết
định số 344/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 của UBND tỉnh Hà Nam về việc phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất huyện Lý Nhân năm 2019.

2

Báo cáo ĐTM của Dự án “Nhà máy Forcecon Techonology Việt Nam”

Dự án phù hợp với quy hoạch của Khu công nghiệp Thái Hà tại Quyết định số
649/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh Hà Nam về việc phê duyệt quy hoạch
chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Thái Hà – giai đoạn 1.

Hiện nay KCN Thái Hà giai đoạn 1 đã được Công ty Cổ phần Đầu tư KCN và đô
thị Thái Hà đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật trên diện tích 100 ha. Giai đoạn này đã

được phê duyệt báo cáo ĐTM hạ tầng kỹ thuật tại Quyết định số 2057/QĐ-BTNMT
ngày 08/8/2019 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc phê duyệt báo cáo ĐTM của
dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Thái Hà, giai đoạn 1 – tỉnh
Hà Nam”.

Theo Quyết định số 1269/QĐ-UBND ngày 20/7/2021 của UBND tỉnh Hà Nam
về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch xây dựng vùng huyện Lý Nhân đến năm 2030,
tầm nhìn đến năm 2050, trong đó: mục tiêu phát triển cơng nghiệp là trung tâm công
nghiệp, khu công nghệ cao đa ngành mới của tỉnh, hình thành các khu cơng nghiệp dọc
đường vành đai 5- ĐT 499 và ĐT 495B và khu công nghệ cao tại khu vực phía Đơng
của huyện; thu hút đầu tư phát triển các ngành nghề mới hỗ trợ ngành sản xuất, chế biến
nông sản sử dụng công nghệ tiên tiến.

Tại Nghị Quyết số 11-NĐ/TU ngày 14/9/2021 của tỉnh ủy Hà Nam là đẩy mạnh
phát triển công nghiệp, trọng tâm công nghiệp công nghệ cao, công nghiệp hỗ trợ, chế
biến, chế tạo và dịch vụ phát triển công nghiệp theo hướng hiện đại, bền vững giai đoạn
2021-2025, định hướng đến 2030.

Do vậy, việc thực hiện dự án sản xuất các linh kiện điện tử phục vụ các ngành sản
xuất điện, điện tử là hoàn toàn phù hợp với quy hoạch của KCN cũng như phù hợp với
quy hoạch, định hướng phát triển của huyện Lý Nhân và tỉnh Hà Nam.

1.4. Sự phù hợp của dự án với ngành nghề đầu tư và phân khu chức năng
của KCN Thái Hà

Căn cứ theo Quyết định số 649/QĐ-UBND ngày 19/4/2019 của UBND tỉnh Hà
Nam về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp Thái Hà
– giai đoạn 1 thì KCN Thái Hà được quy hoạch là KCN đa ngành, có cơng nghệ sạch và
tác động an tồn đến mơi trường, có hệ thống hạ tầng kỹ thuật đồng bộ.


Căn cứ theo Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được Bộ Tài nguyên và
Môi trường phê duyệt tại Quyết định số 2057/QĐ-BTNMT ngày 08/08/2019 cho ”Dự
án đầu tư xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Thái Hà, giai đoạn 1 – tỉnh Hà
Nam” thì đây là một khu cơng nghiệp tổng hợp đa ngành, có cơng nghệ sạch, tiên tiên
và thân thiện với môi trường, một số ngành nghề thu hút đầu tư bao gồm: Cơ khí lắp
ráp; Cơng nghệ điện điện tử; Sản xuất hàng tiêu dùng; Công nghiệp chế biến thực
phẩm; các loại hình cơng nghiệp khác khơng ơ nhiễm mơi trường.

3

Báo cáo ĐTM của Dự án “Nhà máy Forcecon Techonology Việt Nam”

Dự án hoạt động lĩnh vực sản xuất linh kiện điện tử, do đó phù hợp quy hoạch,
ngành nghề của KCN Thái Hà giai đoạn 1.

Dự án tuân thủ theo quy định về thiết kế xây dựng, tuân thủ theo quy định về
việc kết nối hạ tầng của KCN. Nhà máy xử lý nước thải tập trung của KCN Thái Hà
giai đoạn 1 đã đầu tư xây dựng trạm xử lý nước thải giai đoạn 1 với công suất
2.050m3/ngày đêm và sẽ tiến hành đầu tư xây dựng trạm xử lý nước thải giai đoạn 2 với
công suất 5.000m3/ngày đêm khi trạm XLNT giai đoạn 1>80% cơng suất. Hiện tại,
chưa có đơn vị nào đầu tư vào KCN chính thức đi vào hoạt động, do đó cơng suất của
hệ thống xử lý nước thải giai đoạn 1 hồn tồn có thể đáp ứng được lượng nước thải
phát sinh từ hoạt động của công ty.

2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐÁNH GIÁ
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG (ĐTM)

Việc thực hiện đánh giá tác động môi trường của dự án “Nhà máy Forcecon
Techonology Việt Nam” tại Khu công nghiệp Thái Hà giai đoạn I, huyện Phủ Lý, tỉnh
Hà Nam của Công ty TNHH Forcecon Techonology Việt Nam dựa trên cơ sở các văn

bản pháp lý sau:
2.1. Các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về
môi trường làm căn cứ thực hiện ĐTM
2.1.1. Các văn bản pháp lý

 Luật:
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020;
- Luật Đầu tư số 61/2020/QH14 ngày 17/06/2020;
- Luật Lao động số 45/2019/QH14 ngày 20/11/2019;
- Luật an toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25/6/2015.
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật xây dựng số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020;
- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 ngày 29/11/2013;
- Luật Khoa học và công nghệ số 29/2013/QH13 ngày 18/06/2013;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy số
40/2013/QH13 ngày 22/11/2013;
- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 ngày 21/6/2012;
- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12, ngày 17/6/2010;
- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007;

4

Báo cáo ĐTM của Dự án “Nhà máy Forcecon Techonology Việt Nam”

- Luật tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006;
- Luật Phòng cháy và chữa cháy số 27/2001/QH10;
 Nghị định:
- Nghị định số 35/2022/NĐ-CP ngày 28/5/2022 của Chính phủ quy định về quản
lý khu công nghiệp và khu kinh tế.
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/02022 của Chính phủ quy định chi

tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.
- Nghị định số 55/2021/NĐ-CP ngày 24/05/2021 của Chính phủ sửa đổi bổ sung
một số điều của nghị định số 155/2016/NĐ-CP ngày 18/11/2016 của Chính phủ về xử
phạt hành chính trong lĩnh vực mơi trường.
- Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
một số nội dung về quản lý chất lượng thi công xây dựng và bảo trì cơng trình xây dựng.
- Nghị định số 145/2020/NĐ-CP ngày 14/12/2020 của Chính phủ quy định và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật lao động về điều kiện lao động và quan hệ lao động;
- Nghị định số 136/2020/NĐ-CP ngày 24/11/2020 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều và biện pháp thi hành của Luật phòng cháy và chữa cháy và
luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy.
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/05/2020 của Chính phủ Quy định về phí
bảo vệ môi trường đối với nước thải;
- Văn bản số 13/VBHN-BXD ngày 27/4/2020 của Chính phủ quy định về thốt
nước và xử lý nước thải;
- Nghị định số 98/2019/NĐ-CP ngày 27/12/2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của các nghị định thuộc lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật.
- Nghị định 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật hóa chất;
- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;
- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;
 Thông tư
- Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16/12/2014 của Bộ Công An quy định chi
tiết thi hành một số điều Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 quy định chi

5


Báo cáo ĐTM của Dự án “Nhà máy Forcecon Techonology Việt Nam”

tiết thi hành một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật phòng cháy và chữa cháy;

- Thông tư số 24/2016/TT-BYT ngày 30/6/2016 của Bộ Y tế quy định kỹ thuật
quốc gia về tiếng ồn - Mức tiếp xúc cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.

- Thông tư số 26/2016/TT – BYT của Bộ Y tế ban hành ngày 30/6/2016 quy định
quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vi khí hậu - giá trị cho phép vi khí hậu tại nơi làm việc.

- Thông tư số 27/2016/TT – BYT của Bộ Y tế ban hành ngày 30/6/2016 quy
định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung - giá trị cho phép tại nơi làm việc.

- Thông tư số 07/2016/TTLT – BLĐTBXH của Bộ Lao động thương binh và xã
hội ban hành ngày 15/05/2016 quy định một số nội dung tổ chức thực hiện công tác an
toàn, vệ sinh lao động đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh.

- Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017 của Bộ Công thương quy định
cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất và nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất;

- Thông tư số 36/2018/TT-BCA ngày 5/12/2018 của Bộ Công An về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 66/2014/TT-BCA ngày 16 tháng 12 năm 2014 của bộ
trưởng bộ công an quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 79/2014/NĐ-
CP ngày 31 tháng 7 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của luật phòng cháy
và chữa cháy và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật phòng cháy và chữa cháy;

- Thông tư số 02/2019/TT-BYT ngày 21/3/2019 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn

kỹ thuật quốc gia về bụi – Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép 05 yếu tố bụi tại nơi làm việc.

- Thông tư số 10/2019/TT-BYT ngày 10/6/2019 của Bộ Y tế ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia – Giá trị giới hạn tiếp xúc cho phép đối với 50 yếu tố hóa học
tại nơi làm việc.

- Thông tư số 36/2019/TT-BLĐTBXH ngày 30/12/2019 của Bộ Lao động –
Thương binh và xã hội ban hành danh mục máy, thiết bị, vật tư, chất có yêu cầu nghiêm
ngặt về an toàn lao động.

- Thông tư số 03/2019/TT-BXD ngày 30/7/2019 của Bộ xây ựng về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của thoogn tư số 04/2017/TT-BXD ngày 30/3/2017 của Bộ trưởng
Bộ xây dựng quy định về quản lý an tồn lao động trong thi cơng xây dựng cơng trình.

- Thông tư số 13/2021/TT-BXD ngày 31/8/2021 của Bộ xây dựng hướng dẫn
phương pháp xác định các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật và đo bóc khối lượng cơng trình;

6

Báo cáo ĐTM của Dự án “Nhà máy Forcecon Techonology Việt Nam”

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/06/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc
chất lượng môi trường.

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và môi
trường quy định chi tiết về một số điều của Luật bảo vệ môi trường.

 Quyết định


- Quyết định số 2057/QĐ-BTNMT ngày 08/08/2019 của Bộ Tài nguyên và môi
trường về việc phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây
dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng KCN Thái Hà, giai đoạn 1 - tỉnh Hà Nam” của
Công ty CP đầu tư khu công nghiệp và đô thị Thái Hà.

- Quyết định số 16/2008/QĐ-BTNMT, ngày 31/12/2008 của Bộ Trưởng Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc bắt buộc áp dụng các tiêu chuẩn Việt Nam về môi trường
và ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;

- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày 10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động.

2.1.2. Các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi trường

- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải
sinh hoạt.

- QCVN 19:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với bụi và các chất vô cơ.

- QCVN 20:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp
đối với một số chất hữu cơ.

- QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất độc hại
trong khơng khí xung quanh.

- QCVN 07:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng CTNH.
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về rung động.
- QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước thải

công nghiệp.
- QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng
khí xung quanh.
- QCVN 50:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng nguy hại đối
với bùn thải từ quá trình xử lý nước.
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước mặt.
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho
phép của một số kim loại nặng trong đất.

7

Báo cáo ĐTM của Dự án “Nhà máy Forcecon Techonology Việt Nam”

- QCVN 27:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Rung - Giá trị cho phép
tại nơi làm việc.

- QCVN 24:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tiếng ồn - Mức tiếp xúc
cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc.

- QCVN 26:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vi khí hậu - Giá trị cho
phép vi khí hậu tại nơi làm việc.

- QCVN 22:2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Chiếu sáng - Mức cho
phép chiếu sáng nơi làm việc.

- QCVN 01-1:2018/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sạch
sử dụng cho mục đích sinh hoạt.

- QCVN 02:2019/ BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - giá trị giới hạn
tiếp xúc cho phép bụi tại nơi làm việc.


- QCVN 03:2019/ BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về vệ sinh lao động.
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ngày10/10/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về
việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông số vệ sinh lao động;
- TCVN 5760 -1993: Hệ thống chữa cháy -Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và
sử dụng.
- TCVN 2622-1995: Phịng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình. Yêu cầu thiết kế.
- TCVN 5738:2001: Hệ thống báo cháy tự động.
- TCVN 9385:2012: Chống sét cho các cơng trình xây dựng - tiêu chuẩn thiết kế-
thi công.
- QCVN 01:2019/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng.
- QCVN 07:2016/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các cơng trình hạ tầng
kỹ thuật.
- QCVN 06:2020/BXD: Quy chuẩn về an tồn cháy cho nhà và cơng trình.
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5673:2012: Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng -
cấp thoát nước bên trong - Bản vẽ thi công.
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3989:2012: Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng -
cấp nước và thoát nước - mạng lưới bên ngồi - bản vẽ thi cơng.
- TCVN 6705:2009 - Chất thải rắn thông thường – Phân loại.
- TCVN 6706:2009 - Chất thải nguy hại – phân loại.
- TCVN 6707: 2009 - Chất thải nguy hại – Dấu hiệu cảnh báo, phòng ngừa.

2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của cấp có thẩm
quyền liên quan đến dự án

- Giấy phép đăng ký kinh doanh: 0700871764, đăng ký lần đầu ngày 09/05/2023.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án: 6502706361, chứng nhận lần
đầu ngày 21/4/2023.


8

Báo cáo ĐTM của Dự án “Nhà máy Forcecon Techonology Việt Nam”

- Hợp đồng thuê loại quyền sử dụng đất gắn liền với cơ sở hạ tầng (KCN Thái
Hà giai đoạn 1 - tỉnh Hà Nam) số 0905/2023/THAIHA-FORCECON.

2.3. Các tài liệu, dữ liệu có liên quan sử dụng trong q trình lập báo cáo ĐTM

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án được thực hiện trên cơ sở các
tài liệu và số liệu như sau:

- Hồ sơ đề xuất dự án đầu tư của dự án “Nhà máy Forcecon Techonology Việt
Nam” tại Khu công nghiệp Thái Hà giai đoạn I, huyện Phủ Lý, tỉnh Hà Nam của Công
ty TNHH Forcecon Techonology Việt Nam. Thuyết minh dự án đầu tư bao gồm tất cả
các nội dung liên quan đến dự án như nhà đầu tư, mục tiêu, quy mơ cơng suất, vị trí
thực hiện dự án, diện tích, hạng mục cơng trình, quy trình cơng nghệ sản xuất, các hạng
mục cơng trình,….

- Hồ sơ thiết kế cơ sở và các bản vẽ của dự án.
- Kết quả khảo sát, phân tích và đánh giá hiện trạng các thành phần mơi trường
khơng khí tại khu vực dự án.
- Các tài liệu điều tra, đo đạc thực tế tại hiện trường khu vực dự án.
- Các tài liệu và văn bản hướng dẫn thực hiện đánh giá tác động môi trường của
Ngân hàng thế giới (WB), tổ chức Y tế thế giới (WHO),.….
- Kết quả tham vấn chuyên gia, cổng thông tin điện tử.

3. TỔ CHỨC THỰC HIỆN ĐTM

Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM) của dự án “Nhà máy Forcecon

Techonology Việt Nam” của Công ty TNHH Forcecon Techonology Việt Nam tại Khu
công nghiệp Thái Hà giai đoạn I, huyện Phủ Lý, tỉnh Hà Nam được thực hiện với sự tư
vấn của Công ty TNHH Môi trường & Cơng nghệ Xanh Việt.

a) Cơ quan chủ trì lập báo cáo ĐTM

Tên công ty: Công ty TNHH Forcecon Techonology Việt Nam.

Đại diện trước pháp luật: JAO, CHEN-CHI

Chức vụ: Chủ tịch công ty

Địa chỉ trụ sở: Lô đất CN02 - Khu công nghiệp Thái Hà, xã Bắc Lý, huyện Lý

Nhân, tỉnh Hà Nam, Việt Nam.

b) Đơn vị tư vấn

Tên công ty: Công ty TNHH Môi trường & Công nghệ Xanh Việt.

Người đại diện : Ông Đào Văn Quý Chức vụ: Giám đốc
Trụ sở chính
Điện thoại : KĐT số 1 Đền Đơ – Đình Bảng – Từ Sơn – Bắc Ninh
Email
Website : 02223 840 768 Fax: 02223760976

:

: www.xanhviet.vn


9

Báo cáo ĐTM của Dự án “Nhà máy Forcecon Techonology Việt Nam”

Quá trình thực hiện ĐTM của dự án được tiến hành theo các bước:

Bảng 2. Trình tự lập ĐTM

STT Các bước thực hiện Báo cáo đánh giá tác động môi trường

1 Tổ chức thu thập tài liệu từ chủ dự án: Tài liệu về dự án.

2 Khảo sát thực địa, lấy mẫu hiện trạng môi trường.

3 Thu thập tài liệu về kinh tế - xã hội của khu vực thực hiện dự án.

4 Phân tích mẫu hiện trạng; Lập báo cáo hiện trạng môi trường, tự nhiên – xã hội của
khu vực thực hiện dự án.

5 Lập các báo cáo chuyên đề, thành phần của báo cáo Đánh giá tác động môi trường.

6 Tổng hợp báo cáo chuyên đề thành Báo cáo ĐTM chính thức.

7 Gửi báo cáo ĐTM kèm theo công văn xin ý kiến tham vấn tới cổng thông tin điện
tử, ban quản lý KCN để tham vấn ý kiến cộng đồng.

8 Chỉnh sửa báo cáo theo ý kiến tham vấn.

9 Hoàn thiện báo cáo ĐTM, trình nộp Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.


10 Thẩm định báo cáo ĐTM.

11 Chỉnh sửa và hồn thiện báo cáo theo ý kiến góp ý của Cơ quan nhà nước có thẩm
quyền và các chuyên gia.

Trong quá trình thực hiện lập báo cáo ĐTM dự án, chúng tơi cịn nhận được sự
quan tâm giúp đỡ của các cơ quan sau:

1. Ban quản lý các KCN tỉnh Hà Nam.

2. Công ty CP đầu tư KCN và đô thị Thái Hà.

Ngoài ra báo cáo ĐTM này cịn nhận được sự đóng góp và tham gia của nhiều
nhóm chuyên gia am hiểu về ĐTM với các lĩnh vực điện tử, kinh tế môi trường, quản lý
môi trường.

4. CÁC PHƯƠNG PHÁP ÁP DỤNG TRONG QUÁ TRÌNH LẬP BÁO CÁO ĐTM

4.1. Các phương pháp ĐTM

a) Phương pháp danh mục môi trường (bảng kiểm tra)

Phương pháp danh mục môi trường (hay bảng kiểm tra) là bảng thể hiện mối
quan hệ giữa các hoạt động của Dự án với các thơng số mơi trường có khả năng chịu
tác động do Dự án. Đây là một phương pháp cơ bản để nhận dạng tác động môi
trường. Phương pháp này bao quát được tất cả các vấn đề môi trường của Dự án, cho
phép đánh giá sơ bộ mức độ tác động và định hướng các tác động cơ bản nhất cần
được nghiên cứu chi tiết. Phương pháp được áp dụng tại chương 3, phần tổng hợp
nguồn và thành phần ơ nhiễm khí thải ở giai đoạn vận hành.


b) Phương pháp đánh giá nhanh:

Dựa vào hệ số phát thải ô nhiễm của Tổ chức Y tế thế giới (WHO/UNEP) đã và

đang được áp dụng rộng rãi cùng với các số liệu liên quan để dự báo tải lượng ô nhiễm,

11


×