Tải bản đầy đủ (.pdf) (144 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG KHU SẢN XUẤT MINH PHÚ HẬU GIANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.35 MB, 144 trang )



MỤC LỤC

MỤC LỤC .......................................................................................................................i
DANH MỤC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT..............................................................iv
DANH MỤC CÁC BẢNG.............................................................................................v
DANH MỤC CÁC HÌNH ............................................................................................vi

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ.......................................................1
1.1. TÊN CHỦ CƠ SỞ...................................................................................................1
1.2. TÊN CƠ SỞ.............................................................................................................1
1.3. CÔNG SUẤT, CƠNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ...............2
1.3.1. Cơng suất hoạt động của cơ sở ..............................................................................2
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở .............................................................................10
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở .............................................................................................26
1.4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA
CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA CƠ SỞ .................27
1.4.1. Nguyên nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của cơ sở ...........................................27
1.4.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước và nguồn cung cấp của cơ sở.................................30
1.5. CÁC THÔNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN CƠ SỞ ....................................31

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ..........................................................................................33
2.1. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
QUỐC GIA, QUY HOẠCH TỈNH, PHÂN VÙNG MÔI TRƯỜNG......................33
2.2. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ ĐỐI VỚI KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI
TRƯỜNG .....................................................................................................................34

KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ ..............................................................................36


3.1. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP THOÁT NƯỚC MƯA, THU GOM VÀ XỬ LÝ
NƯỚC THẢI ................................................................................................................40
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ...................................................................................40
3.1.2. Mạng lưới thu gom nước thải ..............................................................................41
3.1.3. Cơng trình xử lý nước thải...................................................................................44
3.1.4. Hệ thống quan trắc nước thải tự động, liên tục ...................................................74
3.2. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP XỬ LÝ BỤI, KHÍ THẢI ...................................82
3.2.1. Biện pháp giảm thiểu tác động do bụi, khí thải từ hoạt động vận chuyển ..........82
3.2.2. Biện pháp giảm thiểu ơ nhiễm mùi hơi và khí thải từ hệ thống xử lý nước thải tập
trung ............................................................................................................................... 84
3.2.3. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm mùi hôi từ khu vực lưu chứa chất thải rắn tạm thời
....................................................................................................................................... 84
3.2.4. Biện pháp giảm thiểu tác động do khí thải từ máy phát điện dự phòng..............84

i

3.2.5. Biện pháp giảm thiểu tác động do bụi, khí thải từ lị hơi .................................... 86
3.2.6. Các cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải khác ............................................. 87
3.3. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI RẮN THÔNG
THƯỜNG ..................................................................................................................... 87
3.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt......................................................................................... 88
3.3.2. Chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường ............................................................. 89
3.4. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP LƯU GIỮ, XỬ LÝ CHẤT THẢI NGUY HẠI 90
3.5. CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG .......... 92
3.5.1. Các giải pháp khống chế tiếng ồn ....................................................................... 92
3.5.2. Các giải pháp khống chế rung động .................................................................... 92
3.6. PHƯƠNG ÁN PHỊNG NGỪA, ỨNG PHĨ SỰ CỐ MƠI TRƯỜNG............ 93
3.6.1. Cơng trình, biện pháp phịng ngừa và ứng phó đối với sự cố vận hành hệ thống xử
lý nước thải .................................................................................................................... 93
3.6.2. Cơng trình, biện pháp phịng ngừa và ứng phó đối với sự cố mơi trường/khẩn cấp

....................................................................................................................................... 94
3.6.3. Cơng trình, biện pháp phịng ngừa và ứng phó đối với sự cố thiên tai, sạt lở, lún
cơng trình....................................................................................................................... 95
3.6.4. Cơng trình, biện pháp phịng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ................................ 96
3.7. CÁC NỘI DUNG THAY ĐỔI SO VỚI QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾT
QUẢ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG ....... 100

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .......... 102
4.1. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI ......................... 102
4.1.1. Nội dung cấp phép nước thải ............................................................................ 102
4.1.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với hệ thống thu gom, xử lý nước thải ........... 105
4.2. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI KHÍ THẢI ............................. 110
4.2.1. Nội dung đề nghị cấp phép xả khí thải.............................................................. 110
4.2.2. u cầu bảo vệ mơi trường đối với thu gom, xử lý khí thải ............................. 112
4.3. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP ĐỐI VỚI TIẾNG ỒN, ĐỘ RUNG ....... 112
4.3.1. Nguồn phát sinh, vị trí phát sinh tiếng ồn, độ rung........................................... 112
4.3.2. Giới hạn tiếng ồn, độ rung................................................................................. 113
4.3.3. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.......................................... 113
4.4. YÊU CẦU VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI, PHỊNG NGỪA VÀ ỨNG PHĨ SỰ
CỐ MƠI TRƯỜNG................................................................................................... 114
4.4.1. Quản lý chất thải ............................................................................................... 114
4.4.2. Yêu cầu về phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường ..................................... 115
4.5. CÁC YÊU CẦU KHÁC VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG .................................. 116
4.5.1. Yêu cầu về cải tạo, phục hồi môi trường .......................................................... 116
4.5.2. Yêu cầu về bồi hoàn đa dạng sinh học .............................................................. 116

ii

4.5.1. Các yêu cầu khác về bảo vệ môi trường............................................................117
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...............118


5.1. KẾT QUẢ QUAN TRẮC NƯỚC THẢI ..........................................................118
5.1.1. Kết quả quan trắc định kỳ nước thải..................................................................118
5.1.2. Kết quả quan trắc nước thải tự động, liên tục ...................................................121
5.2. KẾT QUẢ QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG KHƠNG KHÍ .............................123
5.3. VỀ QUẢN LÝ CHẤT THẢI RẮN....................................................................126

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ 128
6.1. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT
THẢI ...........................................................................................................................128
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm............................................................128
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của cơng trình, thiết bị xử
lý chất thải ...................................................................................................................129
6.2. CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC CHẤT THẢI.............................................131
6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ......................................................131
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục nước thải ..........................................131
6.3. KINH PHÍ THỰC HIỆN QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG HÀNG NĂM ......131

KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA VỀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI CƠ SỞ........................................................................................................132

CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ..........................................................135
PHỤ LỤC ...................................................................................................................136

iii

DANH MỤC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BCT : Bộ Công thương
BOD5 : Nhu cầu oxy sinh hoá

BTCT : Bê tông cốt thép
BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
COD : Nhu cầu oxy hoá học
CTNH : Chất thải nguy hại
CTR : Chất thải rắn
CTRSH : Chất thải rắn sinh hoạt
DO : Oxy hoà tan
ĐTM : Đánh giá tác động môi trường
ENTEC : Trung tâm Công nghệ Môi trường
GXN : Giấy xác nhận
HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải
HTXLNTTT : Hệ thống xử lý nước thải tập trung
IQF : Indiviually Quick Frozen
KCN : Khu công nghiệp
KPH : Không phát hiện
MPN : Số lớn nhất có thể đếm được (phương pháp xác định vi sinh)
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
PTO/PD : Peeled and Deveined - lột vỏ và rút tim
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
R.PTO/R.PD : Raw Peeled Devenied
TSS : Chất rắn lơ lửng
UBND : Ủy ban nhân dân
XLSCMT : Xử lý sự cố môi trường

iv

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1.1. Điểm tọa độ mốc ranh giới của Khu sản xuất Minh Phú Hậu Giang .............2
Bảng 1.2. Thống kê chi tiết quy mô diện tích các hạng mục cơng trình .........................6

Bảng 1.3. Cân bằng sử dụng đất của cơ sở......................................................................8
Bảng 1.4. Danh mục các sản phẩm của Khu sản xuất...................................................26
Bảng 1.5. Tiêu chuẩn vi sinh vật, hóa học và kháng sinh của tơm ngun liệu............27
Bảng 1.6. Ước tính khối lượng các nguyên, vật liệu của Khu sản xuất ........................28
Bảng 1.7. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu cùa Khu sản xuất..............................................28
Bảng 1.8. Thống kê nhu cầu sử dụng hóa chất của cơ sở..............................................29
Bảng 1.9. Tổng hợp lượng nước cần cung cấp của Khu sản xuất .................................31
Bảng 1.10. Thống kê nhu cầu tiêu thụ nguyên vật liệu và sản lượng Khu sản xuất giai
đoạn 2020 – 2022 ..........................................................................................................31
Bảng 3.1. Các hạng mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của Khu sản xuất
Minh Phú Hậu Giang.....................................................................................................37
Bảng 3.2. Thống kê số lượng hố ga thu nước mưa khu sản xuất ..................................40
Bảng 3.3. Các hạng mục công trình HTXLNTTT của khu sản xuất.............................59
Bảng 3.4. Danh mục máy móc, thiết bị của Module 1 với cơng suất xử lý
5.000m3/ngày.đêm của khu sản xuất .............................................................................60
Bảng 3.5. Danh mục máy móc, thiết bị của Module 2 với cơng suất xử lý
2.850m3/ngày.đêm của khu sản xuất .............................................................................63
Bảng 3.6. Hóa chất sử dụng trong quá trình xử lý nước thải của khu sản xuất.............74
Bảng 3.7. Các thiết bị hệ thống quan trắc tự động module 1 ........................................75
Bảng 3.8. Các thiết bị hệ thống quan trắc tự động module 2 ........................................79
Bảng 3.9. Hệ số phát sinh khí thải đối nhiên liệu dầu DO ............................................85
Bảng 3.10. Các nội dung thay đổi so với Quyết định phê duyệt ĐTM .......................100
Bảng 4.2. Nhu cầu hoá chất, nguyên liệu ....................................................................107
Bảng 4.4. Thông số và quy chuẩn áp dụng tiếng ồn, độ rung .....................................113
Bảng 4.5. Tổng khối lượng chất thải sinh hoạt ...........................................................114
Bảng 4.6. Tổng khối lượng chất thải công nghiệp thông thường................................114
Bảng 4.7. Thống kê khối lượng chất thải nguy hại .....................................................114
Bảng 5.1. Vị trí quan trắc nước thải tại khu sản xuất ..................................................118
Bảng 5.2. Kết quả phân tích chất lượng nước thải đầu vào và đầu ra của Module 1 của
khu sản xuất .................................................................................................................119

Bảng 5.3. Danh mục thông số quan trắc nước thải tự động, liên tục ..........................121
Bảng 5.4. Thống kê giá trị quan trắc trung bình 1 giờ ................................................122
Bảng 5.5. Vị trí quan trắc mơi trường khơng khí xung quanh tại Khu sản xuất .........123
Bảng 5.6. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí xung quanh của Khu sản
xuất Minh Phú Hậu Giang ...........................................................................................124
Bảng 5.7. Thống kê khối lượng chất thải rắn sinh hoạt ..............................................126
Bảng 5.8. Thống kê khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường...................126
Bảng 5.9. Thống kê khối lượng chất thải nguy hại .....................................................126
Bảng 6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm (dự kiến)...................................................128
Bảng 6.2. Kế hoạch quan trắc, đánh giá hiệu quả xử lý chất thải của khu sản xuất ...129

v

DANH MỤC CÁC HÌNH

Hình 1.1. Vị trí khu vực Khu sản xuất Minh Phú Hậu Giang trong KCN Sơng Hậu –
Giai đoạn 1 ...................................................................................................................... 4
Hình 1.2. Sơ đồ vị trí khu vực Khu sản xuất Minh Phú Hậu Giang ............................... 5
Hình 1.3. Một số hình ảnh thực tế về các hạng mục cơng trình hiện hữu tại Khu sản xuất
Minh Phú Hậu Giang.......................................................................................................9
Hình 1.4. Một số hình ảnh thực tế về các hạng mục cơng trình đã và đang được xây mới
tại Khu sản xuất Minh Phú Hậu Giang ......................................................................... 10
Hình 1.5. Sơ đồ cơng nghệ chế biến tơm ngun con và tơm Whole Cooked ............. 11
Hình 1.6. Sơ đồ công nghệ chế biến tôm đông Block và tơm C.PTO - Ring ............... 13
Hình 1.7. Sơ đồ cơng nghệ chế biến tơm C.PTO/C.PD và R.PTO/R.PD đơng IQF.....15
Hình 1.8. Sơ đồ cồng nghệ chế biến tôm Nobashi, tôm áo bột và tơm Tempura ......... 17
Hình 1.9. Sơ đồ cồng nghệ chế biến tơm Sushi ............................................................ 19
Hình 1.10. Sơ đồ công nghệ sản xuất tôm Nobashi, tôm tẩm bột và tơm Tempura ..... 21
Hình 1.11. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất tơm Ring............................................................23
Hình 1.12. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất tơm sushi ........................................................... 24

Hình 1.13. Sơ đồ cơng nghệ sản xuất tơm PTO ............................................................ 25
Hình 1.14. Máy phát điện dự phịng tại Khu sản xuất .................................................. 29
Hình 1.15. Hệ thống xử lý nước mặt sông Hậu công suất 10.000 m3/ngày đêm. ......... 31
Hình 3.1. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa của Khu sản xuất................................... 40
Hình 3.2. Hình ảnh vị trí thu gom nước mưa tại Khu sản xuất ..................................... 41
Hình 3.3. Mạng lưới thu gom nước thải sinh hoạt của Khu sản xuất. .......................... 42
Hình 3.4. Mạng lưới thu gom nước thải sản xuất của Khu sản xuất.............................43
Hình 3.5. Mương quan trắc sau HTXLNT của Khu sản xuất. ...................................... 44
Hình 3.6. Mặt cắt hầm tự hoại 3 ngăn tại khu sản xuất.................................................44
Hình 3.7. Mặt cắt bể tách dầu mỡ tại khu nhà ăn tập trung .......................................... 45
Hình 3.8. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý phospho trong nước thải ngâm tơm
....................................................................................................................................... 46
Hình 3.9. Hệ thống xử lý P nước thải ngâm tôm của Nhà máy chế biến tơm .............. 49
Hình 3.10. Sơ đồ quy trình cơng nghệ hệ thống tách dầu dịng nước thải tẩm bột chiên
....................................................................................................................................... 49
Hình 3.11. Khu vực hệ thống tách dầu của Nhà máy chế biến tơm..............................50
Hình 3.12. Sơ đồ quy trình cơng nghệ HTXLNTTT module 1 tại khu sản xuất .......... 51
Hình 3.13. Hình ảnh thực tế HTXLNTTT cơng suất 5.000m3/ngày.đêm hiện hữu
(Module 1) tại Khu sản xuất Minh Phú Hậu Giang ...................................................... 54
Hình 3.14. Sơ đồ quy trình xử lý sơ bộ nước thải tại các khu vực................................55
Hình 3.15. Sơ đồ quy trình HTXLNTTT module 2 ...................................................... 57
Hình 3.16. Đường nội bộ khn viên Khu sản xuất ..................................................... 84
Hình 3.17. Hệ thống ống khói máy phát điện dự phịng tại Khu sản xuất....................86
Hình 3.18. Nhà lị hơi Cơng ty Cổ phần bao bì Quang Minh .......................................86
Hình 3.19. Cây xanh trong khn viên Khu sản xuất ................................................... 87
Hình 3.20. Phương án thu gom, phân loại và xử lý CTR sinh hoạt phát sinh .............. 88
Hình 3.21. Khu vực lưu chứa chất thải rắn sinh hoạt....................................................88
Hình 3.22. Phương án thu gom, phân loại và xử lý CTR công nghiệp phát sinh tại Khu
sản xuất. ......................................................................................................................... 89
Hình 3.23. Khu vực lưu chứa chất thải rắn thơng thường.............................................90

Hình 3.24. Khu vực sân phơi bùn thải .......................................................................... 90

vi

Hình 3.25. Phương án thu gom, phân loại và xử lý CTR nguy hại phát sinh tại Khu sản
xuất. ...............................................................................................................................90
Hình 3.26. Hình ảnh các kho lưu giữ CTNH của khu sản xuất.....................................91
Hình 3.27. Quy ước ký hiệu sử dụng trên nhãn CTNH.................................................91
Hình 3.28. Các trang thiết bị PCCC tại Khu sản xuất ...................................................97

vii

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1.1. TÊN CHỦ CƠ SỞ

− Công ty Cổ phần thủy sản Minh Phú Hậu Giang.

− Địa chỉ văn phòng: KCN Sông Hậu - Giai đoạn 1, xã Đông Phú, huyện Châu Thành, tỉnh
Hậu Giang.

− Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Lê Văn Điệp (Tổng Giám đốc).

− Điện thoại: 0293 2223 939 Fax: 0293 2227 979

− Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 7146842250 do Ban quản lý các Khu công nghiệp
tỉnh Hậu Giang (Chứng nhận lần đầu ngày 20/12/2006, chứng nhận điều chỉnh lần thứ
19 ngày 03/01/2023).

1.2. TÊN CƠ SỞ


− Cơ sở: Khu sản xuất Minh Phú Hậu Giang.

− Địa điểm cơ sở: KCN Sông Hậu - Giai đoạn 1, xã Đông Phú, huyện Châu Thành, tỉnh
Hậu Giang.

− Các quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:

+ Quyết định số 522/QĐ-BTNMT ngày 28/03/2011 của UBND tỉnh Hậu Giang về việc
phê duyệt báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án “Nhà máy chế biến tôm Minh
Phú – Hậu Giang”;

+ Văn bản số 4333/UBND-KT ngày 26/12/2018 của UBND tỉnh Hậu Giang về việc
chấp thuận những điều chỉnh bổ sung một số nội dung báo cáo đánh giá tác động môi
trường dự án “Nhà máy chế biến tôm Minh Phú – Hậu Giang”;

+ Quyết định số 1324/QĐ-BTNMT ngày 21/06/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án
“Khu sản xuất Minh Phú Hậu Giang (Nhà máy chế biến tôm công suất 40.000 tấn/năm
và nhà máy tôm tẩm bột công suất 15.000 tấn/năm)” tại KCN Sông Hậu - Giai đoạn 1,
xã Đông Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang.

− Các giấy phép môi trường thành phần:

+ Giấy xác nhận số 09/GXN-STNMT ngày 28/11/2012 của Sở Tài nguyên và Môi
trường tỉnh Hậu Giang về việc đã thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường
phục vụ giai đoạn vận hành của Dự án “Nhà máy chế biến tôm Minh Phú – Hậu Giang”;

+ Giấy phép số 08/GP-UBND của UBND tỉnh Hậu Giang cấp ngày 09/03/2018 (gia
hạn, điều chỉnh lần 1) về việc xả nước thải vào nguồn nước;


+ Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt số 19/GP-UBND do UBND tỉnh Hậu Giang
cấp ngày 15/12/2021.

− Các quyết định phê duyệt quy hoạch, điều chỉnh quy hoạch:
1

+ Quyết định số 38/QĐ-BQL ngày 20/04/2023 của Ban Quản lý các KCN tỉnh Hậu
Giang về việc phê duyệt đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng Khu Sản xuất
Minh Phú Hậu Giang tại Khu công nghiệp Sông Hậu - giai đoạn 1.

+ Công văn số 443/BQL-QLĐT,QH&XD ngày 07/07/2022 của Ban Quản lý các KCN
tỉnh Hậu Giang về việc phê miễn giấy phép xây dựng cơng trình nhà máy tôm tẩm bột
Minh Phú Hậu Giang thuộc dự án Khu sản xuất Minh Phú Hậu Giang.

− Quy mô của cơ sở: thuộc nhóm B theo Khoản 1, Điều 9 của Luật Đầu tư công số
39/2019/QH14 ngày 13/6/2019;

Thực hiện theo quy định tại khoản 1, điều 39, Luật Bảo vệ Môi trường năm 2020, Khu
sản xuất Minh Phú Hậu Giang thuộc nhóm I có nguy cơ tác động xấu đến môi trường ở
mức độ cao quy định tại khoản 3 điều 28 Luật Bảo vệ Môi trường thuộc mục số 3 Phụ
lục III ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022
của Chính phủ. Do đó, Khu sản xuất Minh Phú Hậu Giang phải có giấy phép môi trường
trước khi vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải. Căn cứ theo điều 28 của Nghị
định 08/2022/NĐ-CP, Khu sản xuất Minh Phú Hậu Giang thực hiện báo cáo đề xuất cấp
giấy phép môi trường theo mẫu VIII, phụ lục đính kèm Nghị định 08/2022/NĐ-CP cho
dự án đầu tư đã có quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động
môi trường trước khi đi vào vận hành thử nghiệm.

Tuy nhiên, Khu sản xuất Minh Phú – Hậu Giang gồm 02 phần: Nhà máy chế biến tôm

công suất 40.000 tấn/năm hiện hữu đã được xác nhận hoàn thành và Nhà máy tôm tẩm
bột công suất 15.000 tấn/năm được đầu tư theo Quyết định số 1324/QĐ-BTNMT ngày
21/06/2022 của Bộ Tài nguyên và Mơi trường. Vì vậy, Chủ dự án đã nghiên cứu và thực
hiện Hồ sơ đề xuất cấp Giấy phép Môi trường theo mẫu X, phụ lục Nghị định
08/20220NĐ-CP tích hợp phần hiện hữu và phần dự án đã được xây dựng hồn thiện.
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép mơi trường của Khu sản xuất Minh Phú Hậu Giang thuộc
thẩm quyền cấp phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường theo khoản 1, điều 41, Luật Bảo
vệ Mơi trường.

1.3. CƠNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM SẢN XUẤT CỦA CƠ SỞ

1.3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

1.3.1.1. Phạm vi, diện tích cơ sở.

Khu sản xuất Minh Phú Hậu Giang nằm trong KCN Sông Hậu - Giai đoạn 1, xã Đông
Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang có tổng diện tích 204.555,4 m2. Tọa độ vị trí

khống chế của Khu sản xuất Minh Phú Hậu Giang được trình bày cụ thể trong Bảng 1.1.

Bảng 1.1. Điểm tọa độ mốc ranh giới của Khu sản xuất Minh Phú Hậu Giang

Vị trí Tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105o00’, múi chiếu 30

1 X (m) Y(m)
2
3 1101923,85 592553,96

1102064,10 592628,13


1101866,52 592862,56

2

Vị trí Tọa độ VN2000, kinh tuyến trục 105o00’, múi chiếu 30

4 X (m) Y(m)
5
6 1101898,61 592912,74
7
8 1101777,29 593050,42
9
1101544,84 592864,61

1101363,26 592743,23

1101549,76 592505,78

1101913,03 592666,59

Ranh giới của Khu sản xuất được trình bày và thể hiện trong Hình 1.1 và Hình 1.2 như
sau:
− Phía Nam tiếp giáp sơng Cái Dầu.
− Phía Bắc tiếp giáp đường 3A của KCN Sông Hậu – giai đoạn 1 và đất trống.
− Phía Đơng tiếp giáp Cơng ty CP Mekong Logistic và đất trống.
− Phía Tây tiếp giáp Công ty CP Westfood Hậu Giang.

3

Hình 1.1. Vị trí khu vực Khu sản xuất Minh Phú Hậu Giang trong KCN Sông Hậu – Giai đoạn 1

4

2 Công ty CP Mekong
1 Logistic

4

Công ty CP Nhà máy chế 5

Westfood Hậu Giang 9 biến tôm

Nhà máy tôm tẩm bột Sông Cái Dầu

8

7

Hình 1.2. Sơ đồ vị trí khu vực Khu sản xuất Minh Phú Hậu Giang
5

1.3.1.2. Tính chất, quy mơ các hạng mục cơng trình của cơ sở đề nghị cấp phép

Khu sản xuất Minh Phú Hậu Giang bao gồm Nhà máy chế biến tôm cơng suất 40.000
tấn/năm có diện tích 142.520,8 m2 đã được đầu tư hồn chỉnh tồn bộ các hạng mục
cơng trình và đang hoạt động ổn định, hiệu quả. Ngoài ra, Khu sản xuất đã xây dựng
hồn thiện Nhà máy tơm tẩm bột cơng suất 15.000 tấn/năm với tổng diện tích 62.034,6
m2 theo Quyết định số 1324/QĐ-BTNMT ngày 21/06/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường. Hiện nay, các hạng mục công trình của khu sản xuất cơ bản đã hồn thành và
chuẩn bị các cơng đoạn hồn thiện trước khi đi vào vận hành thử nghiệm đối với các
cơng trình được đầu tư mới.


Quy mô hiện trạng các hạng mục công trình của Khu sản xuất Minh Phú – Hậu Giang
được thống kê tại Bảng 1.2:

Bảng 1.2. Thống kê chi tiết quy mơ diện tích các hạng mục cơng trình

STT Hạng mục Diện tích (m2) Ghi chú
Trước khi thực Hiện tại
I NHÀ MÁY CHẾ BIẾN TÔM Hiện hữu
hiện Dự án Hiện hữu
1 HẠNG MỤC CHÍNH 138.357,4 138.357,4 Hiện hữu
Hiện hữu
1.1 Khối nhà xưởng sản xuất (I.1) 46.447,9 46.447,9 Hiện hữu
1.2 Khu căn tin (nhà ăn tập thể) Hiện hữu
34.422,9 34.422,9 Hiện hữu
(I.2) Hiện hữu
1.3 Khối Văn phòng (6 tầng), (I.3) 4.536,0 4.536,0 Hiện hữu
1.4 Kho vật tư, máy phát dự phòng Hiện hữu
1.000,0 1.000,0 Hiện hữu
(I.4) Hiện hữu
1.5 Hồ nước (I.5) 818,0 818,0 Hiện hữu
Hiện hữu
1.6 Xưởng bảo trì cơ - điện (I.6) 276,0 276,0 Hiện hữu
1.7 Khu vực phơi đồ bảo hộ lao 1.500,0 1.500,0 Hiện hữu

động (I.7) 1.609,0 1.609,0
1.8 Căn Tin A - Phòng Y Tế (I.8)
1.9 Hồ nước, Máy phát dự phòng, 1.400,0 1.400,0

trạm điện (I.9) 886,0 886,0

2 HẠNG MỤC PHỤ
11.073,0 11.073,0
2.1 Nhà xe công nhân (I.10) 2.400,0 2.400,0
2.2 Nhà xe buýt đưa rước công
543,0 543,0
nhân (I.11)
2.3 Nhà xe hơi (I.12) 232,0 232,0
2.4 5000 m3 HT xử lý nước thải module 1 /ngày (I.13)
3.997,0 3.997,0

6

STT Hạng mục Diện tích (m2) Ghi chú
Trước khi thực Hiện tại
Cải tạo,
hiện Dự án nâng cấp
Hiện hữu
2.5 5.000 m3 HT xử lý nước thải Module 1 /ngày đêm (I.13*) 1.500,0 1.500,0 Hiện hữu
2.6 Khu sân phơi bùn (I.14)
1.088,0 1.088,0 Hiện hữu

2.7 Khu tập kết rác, phê liệu (I.15) 92,0 92,0 Hiện hữu

2.8 Khu trạm bơm nước mặt sông 191,0 191,0 Hiện hữu
Hậu (I.16) Hiện hữu
600,0 600,0 Hiện hữu
2.9 Khu vực lò hơi Quang Minh Hiện hữu
(I.19) 430,0 430,0 Hiện hữu
26.267,0 26.267,0 Hiện hữu
2.1 Khu xử lý nước cấp (I.20) 7.210,0 7.210,0 Hiện hữu

3 ĐẤT GIAO THÔNG 1.477,0 1.477,0 Hiện hữu
3.1 Đường Số 1 2.100,0 2.100,0 Hiện hữu
3.2 Đường Số 2 3.514,0 3.514,0 Hiện hữu
3.3 Đường Số 3 2.016,0 2.016,0 Hiện hữu
3.4 Đường Số 4 Đầu tư mới
3.5 Đường Số 5 900,0 900,0 Đầu tư mới
3.6 Đường Số 6 9.050,0 9.050,0 Đầu tư mới
3.7 Vỉa hè 7.577,1 7.577,1
4 SÂN BÃI (I.17) 46.992,4 46.992,4 Đầu tư mới

5 CÂY XANH (I.18) Đầu tư mới
Đầu tư mới
II NHÀ MÁY TÔM TẨM BỘT - 66.198,0
Đầu tư mới
1 HẠNG MỤC CHÍNH - 21.337,0
Đầu tư mới
1.1 Nhà xưởng chế biến (II.1) - 12.500,0 Đầu tư mới
Đầu tư mới
1.2 Kho lạnh và khu phòng máy - 5.200,0 Đầu tư mới
phục vụ kho lạnh (II.2)
- 432,0 Đầu tư mới
1.3 Kho dầu chiên (II.3)
Đầu tư mới
1.4 Kho hóa chất (II.4) - 432,0 Đầu tư mới
362,0 Đầu tư mới
1.5 Trạm Điện & máy Phát dự - 191,0
phòng (II.5)

1.6 Khu hồ chứa nước 220m3 (II.6) -


1.7 Kho bao bì số 1 (II.7) - 720,0

1.8 Kho bao bì số 2 (II.8) - 1.500,0

2 HẠNG MỤC PHỤ - 1.550,0
2.1 2850 m3 HT xử lý nước thải Module 2 /ngày đêm (II.15)
- 1.500,0

2.2 Trạm PTS - 50,0

3 ĐẤT GIAO THÔNG (II.13) - 16.524,0

3.1 Đường Số 7 - 3.417,0

7

Diện tích (m2)

STT Hạng mục Trước khi thực Hiện tại Ghi chú
hiện Dự án
Đầu tư mới
3.2 Đường Số 8 - 2.601,0 Đầu tư mới
Đầu tư mới
3.3 Đường Số 9 - 3.162,0 Đầu tư mới
Đầu tư mới
3.4 Đường Số 10 - 3.672,0 Đầu tư mới
3.5 Đường Số 11
4 SÂN BÃI (KHU II) - 3.672,0 Đầu tư mới
4.1 Bãi đậu xe / Bãi tập kết vật tư Đầu tư mới
- 6.432,0 Đầu tư mới

(II.9)
4.2 Sân xuất hàng (container) - 2.400,0

(II.11) - 2.400,0

4.3 Sân nhập nguyên liệu (II.12) - 1.632,0

5 ĐẤT CÂY XANH (II.14) - 20.355,0

TỔNG DIỆN TÍCH (I+II) 138.357,4 204.555,4

Nguồn: Công ty CP Thủy sản Minh Phú - Hậu Giang, năm 2023.

Tổng diện tích của cơ sở là 204.555,4 m2, diện tích khu đất xây dựng phân bố thể hiện
qua bảng cân bằng đất của Khu sản xuất trong Bảng 1.3.

Bảng 1.3. Cân bằng sử dụng đất của cơ sở

Stt Hạng mục Diện tích (m2) Tỷ lệ (%)
39,3%
I DIỆN TÍCH XÂY DỰNG 80.407,91 22,7%
10,4%
1 Xây dựng hạng mục chính Nhà máy chế biến tơm 46.447,91 5,4%
0,8%
2 Xây dựng hạng mục chính Nhà máy tôm tẩm bột 21.337,00 27,8%
12,8%
3 Xây dựng hạng mục phụ Nhà máy chế biến tôm 11.073,00 8,1%
3,7%
4 Xây dựng hạng mục phụ Nhà máy tôm tẩm bột 1.550,00 3,1%
32,9%

II DIỆN TÍCH GIAO THÔNG - SÂN BÃI 56.800,12 23,0%
10,0%
1 Đất giao thông Nhà máy chế biến tôm 26.267,00 100,0%

2 Đất giao thông Nhà máy tôm tẩm bột 16.524,00

3 Sân bãi Nhà máy chế biến tôm 7.577,12

4 Sân bãi Nhà máy tôm tẩm bột 6.432,00

III DIỆN TÍCH CÂY XANH, THẢM CỎ 67.347,37

1 Cây xanh Nhà máy chế biến tôm 46.992,37

2 Cây xanh Nhà máy tôm tẩm bột 20.355,00

TỔNG DIỆN TÍCH 204.555,40

Nguồn: Công ty CP Thủy sản Minh Phú - Hậu Giang, năm 2023.

8

Hình 1.3. Một số hình ảnh thực tế về các hạng mục cơng trình hiện hữu tại Khu sản
xuất Minh Phú Hậu Giang

9

Hình 1.4. Một số hình ảnh thực tế về các hạng mục cơng trình đã và đang được xây
mới tại Khu sản xuất Minh Phú Hậu Giang


1.3.1.3. Công suất hoạt động của cơ sở đề nghị cấp phép

Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường của cơ sở được thực hiện cho tất cả các hạng
mục đã đầu tư, bao gồm “Khu sản xuất Minh Phú Hậu Giang (Nhà máy chế biến tôm
công suất 40.000 tấn/năm và Nhà máy tôm tẩm bột công suất 15.000 tấn/năm)”. Công
suất hoạt động của cơ sở cụ thể gồm:
− Nhà máy chế biến tôm công suất 40.000 tấn sản phẩm/năm;
− Nhà máy tôm tẩm bột công suất 15.000 tấn sản phẩm/năm.

1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

Căn cứ Quyết định số 1324/QĐ-BTNMT ngày 21/06/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của
Dự án “Khu sản xuất Minh Phú Hậu Giang (Nhà máy chế biến tôm công suất 40.000
tấn/năm và nhà máy tôm tẩm bột công suất 15.000 tấn/năm)” tại KCN Sông Hậu - Giai
đoạn 1, xã Đông Phú, huyện Châu Thành, tỉnh Hậu Giang của Công ty Cổ phần thủy
sản Minh Phú Hậu Giang. Quy trình, cơng nghệ sản xuất của cơ sở như sau:

1.3.2.1. Công nghệ sản xuất, vận hành của Nhà máy chế biến tôm

10

Quy trình cơng nghệ các dây chuyền sản xuất hiện đang hoạt động tại Khu sản xuất
Minh Phú Hậu Giang của Nhà máy chế biến tôm công suất 40.000 tấn sản phẩm/năm
được trình bày như sau:

(1). Quy trình chế biến tơm ngun con và tơm Whole Cooked

Sơ đồ quy trình công nghệ chế biến tôm nguyên con và tôm Whole Cooked được trình
bày cụ thể tại Hình 1.5.


Nguyên liệu
(tôm sú nguyên con)

(1) (2)

Phân cỡ Phân cỡ

Cân Luộc
Làm mát
Xếp khuôn
Cân
Cấp đông t0C Xếp khuôn

Mạ băng Cấp đơng

Dị kim loại Bao bì Mạ băng
Bao gói hỏng Dò kim loại

Bao gói

Bảo quản Bảo quản

Hình 1.5. Sơ đồ cơng nghệ chế biến tôm nguyên con và tôm Whole Cooked

Ghi chú:
(1): Quy trình chế biến tơm ngun con

11



×