Tải bản đầy đủ (.pdf) (84 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Khu đô thị dịch vụ du lịch của Công ty TNHH Đầu tư Hưng Lộc Phát Phan Thiết”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.47 MB, 84 trang )

Lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

MỤC LỤC
MỤC LỤC ...........................................................................................................................................1
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU .......................................................................................................5
CHƢƠNG I .........................................................................................................................................6
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ..................................................................................6

2. Tên dự án đầu tƣ: “Khu đô thị dịch vụ du lịch của Công ty TNHH Đầu tƣ
Hƣng Lộc Phát Phan Thiết” ..............................................................................................6
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Dự án đầu tƣ .........................................7
3.1. Công suất của Dự án đầu tƣ: ..........................................................................................7
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ: ..........................................................................8
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ: ..........................................................................................8
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của Dự án; nguồn cung cấp
điện, nƣớc của Dự án đầu tƣ: ............................................................................................8
4.1.Nguyên vật liệu phục vụ các hoạt động của Dự án ........................................................8
4.2. Nhiên liệu phục vụ Dự án ...............................................................................................8
4.3.Nhu cầu cấp điện ..............................................................................................................9
4.4. Nhu cầu sử dụng nƣớc...................................................................................................14
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ: ...........................................................16
CHƢƠNG II ......................................................................................................................................32
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI
CỦA MÔI TRƢỜNG .......................................................................................................................32

2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trƣờng: ................................................................................32
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của mơi trƣờng: ...............32
CHƢƠNG III ........................................................................................................................34
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ..................................................................................34


3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nƣớc mƣa, thu gom và xử lý nƣớc thải: ......................34
3.1.1. Thu gom, thoát nƣớc mƣa: ........................................................................................34
3.1.2. Thu gom, thoát nƣớc thải: .........................................................................................35
3.1.3. Xử lý nƣớc thải: ..........................................................................................................37
3.1.3.1. Cơng trình xử lý nƣớc thải: ....................................................................................37
3.1.3.1. Các thiết bị, hệ thống quan trắc nƣớc thải tự động, liên tục: .............................53
3.1.3.3. Mô tả các biện pháp xử lý nƣớc thải khác: ...........................................................59
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: ...................................................................59
3.3. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải rắn thông thƣờng: ...........................62
3.4. Cơng trình, biện pháp lƣu giữ, xử lý chất thải nguy hại: ..........................................63
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung: .................................................64
3.6. Phƣơng án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng trong q trình vận hành
thử nghiệm và khi dự án đi vào vận hành: .....................................................................64
3.6.1. Phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng đối với nƣớc thải: ....................................64
3.6.2. Phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng đối với bụi, khí thải: ...............................66
3.6.3. Phịng ngừa, ứng phó sự cố tràn dầu: .......................................................................66
-Trang 1 -


Lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

3.6.4. Phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trƣờng khác: .........................................................67
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng khác: ........................................................68
3.8. Biện pháp bảo vệ môi trƣờng đối với nguồn nƣớc cơng trình thủy lợi khi có
hoạt động xả nƣớc thải vào cơng trình thủy lợi: ............................................................68
3.9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phƣơng án cải tạo, phục hồi mơi trƣờng,
phƣơng án bồi hồn đa dạng sinh học: ...........................................................................68
3.10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trƣờng: Không thay đổi. .....................................................68
CHƢƠNG IV ........................................................................................................................69

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG .............................................69
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải .............................................................69
4.1.1. Nguồn phát sinh nƣớc thải .........................................................................................69
4.1.2. Lƣu lƣợng xả nƣớc thải tối đa ...................................................................................69
4.1.3. Dịng nƣớc thải ............................................................................................................69
4.1.4. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm ....................................69
4.1.5. Vị trí, phƣơng thức xả nƣớc thải và nguồn tiếp nhận nƣớc thải: ..........................70
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ................................................................71
4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải ............................................................................................71
4.2.2. Lƣu lƣợng xả khí thải tối đa ......................................................................................71
4.2.3. Dịng khí thải ...............................................................................................................71
4.2.4. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm ....................................71
4.2.5. Vị trí, phƣơng thức xả khí thải: ................................................................................71
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ................................................72
4.3.1. Nguồn phát sinh khí thải ............................................................................................72
4.3.2. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung .................................................................72
4.3.3. Vị trí, phƣơng thức xử lý tiếng ồn, độ rung: ............................................................72
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải răn ........................................................72
4.4.1. Chất thải rắn sinh hoạt ..............................................................................................72
4.4.2. Chất thải rắn từ hoạt động phụ trợ ..........................................................................73
4.4.3. Chất thải nguy hại: .....................................................................................................73
CHƢƠNG V ..........................................................................................................................74
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỪ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ........................74
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm công trình xử lý chất thải của dự án đầu tƣ: ........74
5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: .................................................................74
5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình,
thiết bị xử lý chất thải: .....................................................................................................74
6.2. Chƣơng trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định
của pháp luật. ....................................................................................................................78

6.2.1. Chƣơng trình quan trắc mơi trƣờng định kỳ: .........................................................78
6.2.1.1. Chƣơng trình quan trắc mơi trƣờng định kỳ nƣớc thải; .....................................78
6.2.1.2. Chƣơng trình quan trắc mơi trƣờng định kỳ khí thải .........................................79
6.2.2. Chƣơng trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: ...............................................79
-Trang 2 -


Lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

6.2.2.1. Chƣơng trình quan trắc tự động, liên tục nƣớc thải ............................................79
6.2.2.2. Chƣơng trình quan trắc tự động, liên tục khí thải ...............................................79
6.2.3. Hoạt động quan trắc môi trƣờng định kỳ, quan trắc môi trƣờng tự động,
liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của
chủ dự án: ..........................................................................................................................79
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trƣờng hằng năm. ................................................80
CHƢƠNG VI ........................................................................................................................82
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ...........................................................................82

-Trang 3 -


Lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD5
:
BVMT
:
COD
:

CTR
:
CTNH
:
ĐTM
:
HTXLNT
:
NĐ - CP
:
PCCC
:
QCVN
:
TCVN
:
TNHH
:
TMDV
:
ĐHQG
:
BTCT
:
TT - BTNMT:
UBND
:
UBMTTQ :
WHO
:


Nhu cầu oxy sinh học;
Bảo vệ môi trường;
Nhu cầu oxy hoá học;
Chất thải rắn;
Chất thải nguy hại;
Đánh giá tác động môi trường;
Hệ thống xử lý nước thải;
Nghị định chính phủ;
Phịng cháy chữa cháy;
Quy chuẩn Việt Nam;
Tiêu chuẩn Việt Nam;
Trách nhiện hữu hạn;
Thương mại dịch vụ;
Đại học Quốc Gia;
Bê tông cốt thép;
Thông tư - Bộ Tài nguyên môi trường;
Ủy ban nhân dân;
Ủy ban mặt trận tổ quốc;
Tổ chức Y tế thế giới

-Trang 4 -


Lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1. Cơ cấu sử dụng đất của Dự án ...........................................................................7
Bảng 2. Nhu cầu điện năng phục vụ Dự án ...................................................................10
Bảng 3. Tổng hợp lưu lượng nước sử dụng ...................................................................14

Bảng 4. Tải lượng các chất ô nhiễm khơng khí sinh ra từ xe vận chuyển.....................17
Bảng 5. Nồng độ của khí thải từ các xe vận chuyển trong Dự án .................................17
Bảng 6. Hệ số ô nhiễm máy phát điện ...........................................................................18
Bảng 7. Tải lượng ô nhiễm máy phát điện ....................................................................18
Bảng 8. Lưu lượng khí thải máy phát điện ....................................................................19
Bảng 9. Nồng độ ơ nhiễm khí thải máy phát điện .........................................................19
Bảng 10. Tải lượng ô nhiễm do đun nấu nướng. ...........................................................21
Bảng 11. H2S phát sinh từ các đơn nguyên của hệ thống xử lý nước thải ....................23
Bảng 12. Mật độ vi khuẩn trong khơng khí tại hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt ......23
Bảng 13. Hệ số ô nhiễm do mỗi người hàng ngày sinh hoạt.........................................25
Bảng 14.Tải lượng chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh hoạt ...................................25
Bảng 15. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt.....................................25
Bảng 16: Thành phần và sô lượng CTNH dự kiến phát sinh trong một năm khi Dự án
đi vào hoạt động ............................................................................................................27
Bảng 17: Tổng hợp mạng lưới thoát nước mưa của dự án ............................................34
Bảng 18: Bảng thống kê hệ thống thu gom nước thải của dự án ..................................35
Bảng 19: Hệ thống thiết bị của TXLNT 1.200m3 .........................................................51
Bảng 20: Hệ thống thiết bị của trạm quan trắc tự động ................................................54
Bảng 21. Giá trị các thông số ô nhiễm theo giới hạn cho phép .....................................70
Bảng 22. Giá trị các thông số ô nhiễm theo giới hạn cho phép .....................................71
Bảng 23. Chương trình quan trắc chất thải trong giai đoạn vận hành thử nghiệm .......76
Bảng 24. Thời gian dự kiến lấy mẫu các chất thải ........................................................77
Bảng 25. Đề xuất quan trắc nước thải sinh hoạt và giám sát khác ................................79
Bảng 26: Dự tốn kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm .........................81

-Trang 5 -


Lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường


CHƢƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. Tên chủ dự án đầu tƣ: Công ty TNHH Đầu tƣ Hƣng Lộc Phát Phan Thiết
- Địa chỉ văn phòng: Đường Võ Nguyên Giáp, phường Phú Hài, Thành phố
Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ơng Nguyễn Cơng Bình
- Số điện thoại: 0252.3827118.
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn hai
thành viên trở lên số: 3400875731 do phòng Đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạch
và Đầu tư tỉnh Bình Thuận cấp lần đầu ngày 20/08/2010, đăng ký thay đổi lần thứ 13
ngày 21/07/2022.
- Quyết định số 2272/QĐ-UBND ngày 9/9/2019 của UBND tỉnh Bình Thuận về
việc chấp thuận đầu tư Dự án Khu đô thị dịch vụ du lịch tại phường Phú Hài, thành
phố Phan Thiết của Công ty TNHH Đầu tư Hưng Lộc Phát Phan Thiết và Quyết định
số 2391/QĐ-UBND ngày 29/9/2020 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc điều chỉnh
chấp thuận đầu tư Dự án Khu đô thị dịch vụ du lịch tại phường Phú Hài, thành phố
Phan Thiết của Công ty TNHH Đầu tư Hưng Lộc Phát Phan Thiết.
2. Tên dự án đầu tƣ: “Khu đô thị dịch vụ du lịch của Công ty TNHH Đầu tƣ
Hƣng Lộc Phát Phan Thiết”
- Địa điểm thực hiện Dự án đầu tư: phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết, tỉnh
Bình Thuận;
- Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của UBND tỉnh Bình Thuận
về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án Khu đô thị dịch vụ du
lịch của Công ty TNHH Đầu tư Hưng Lộc Phát Phan Thiết tại phường Phú Hài, thành
phố Phan Thiết;
- Văn bản thay đổi so với nội dung quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường:
+ Trước đây Công ty TNHH Đầu tư Hưng Lộc Phát Phan Thiết đã được UBND
tỉnh Bình Thuận phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại Quyết định số:
2300/QĐ-UBND ngày 11/9/2019 với quy mơ của dự án là: Tổng diện tích xây dựng

31,534ha, quy mô dân số 8.075 người.
+ Ngày 31/12/2020, Dự án được UBND thành phố Phan Thiết ban hành Quyết
định số 7557/QĐ-UBND về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết
Khu đô thị dịch vụ du lịch của Công ty TNHH Đầu tư Hưng Lộc Phát Phan Thiết.
Theo quyết định này dự án được điều chỉnh cơ cấu sử dụng đất và điều chỉnh quy mô
dân số từ 8.075 người tăng lên 9.245 người. Do đó, Chủ đầu tư tiến hành lập lại báo
cáo ĐTM cho Dự án và đã được UBND tỉnh Bình Thuận cấp Quyết định số 229/QĐUBND ngày 25/01/2022 về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự
án theo quy mô điều chỉnh trên.
- Quy mô của Dự án đầu tư: Theo phân loại theo tiêu chí quy định của pháp
luật về đầu tư công: Dự án Khu đô thị dịch vụ du lịch tại phường Phú Hài, thành phố
-Trang 6 -


Lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Phan Thiết (viết tắt là Dự án) của Công ty TNHH Đầu tư Hưng Lộc Phát Phan Thiết
với diện tích đất sử dụng 31,534ha, tổng vốn đầu tư 3.953 tỷ đồng là dự án đầu tư
nhóm A có cấu phần xây dựng được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tư công quy định tại điểm g, khoản 2, Điều 8 của Luật Đầu tư công (Khu đơ thị có
tổng mức đầu tư từ 2.300 tỷ đồng trở lên).
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Dự án đầu tƣ
3.1. Công suất của Dự án đầu tƣ:
Dự án được xây dựng với tổng diện tích: 315.344,5m², tọa lạc tại phường Phú
Hài, TP Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận gồm các hạng mục cơng trình chính: Khu biệt
thự đơn lập, khu nhà vườn song lập, khu nhà phố, khu nhà phố kết hợp thương mại,
khu căn hộ cao tầng 1,2... và các cơng trình phụ trợ khác (nhà điều hành, hồ bơi, nhà
kho, trạm biến áp, máy phát điện...)
Bảng 1. Cơ cấu sử dụng đất của Dự án
Stt


Theo quy hoạch điều chỉnh tại QĐ số 7557/QĐ-UBND ngày 31/12/2020
Loại đất

Đất ở
- Biệt thự đơn lập
- Nhà vườn song lập
- Nhà phố
- Nhà phố kết hợp
1.4
thương mại
- Căn hộ cao tầng kết
1.5
hợp thương mại dịch vụ
1
1.1
1.2
1.3

Diện tích (m²)

Tỷ lệ (%)

129.993,8
20.864,3
1.942,4
40.789,4

41,22
16,05
1,49

31,38

29.018,6

22,32

37.379,1

28,75

Đất thƣơng mại dịch
30.213,2
9,58
vụ
Đất cơng trình cơng
6.548,3
2,08
3
cộng
6.056,3
92,49
3.1 - Trường mầm non
492,0
7,51
3.2 - Hội trường khu phố
Đất công viên, quảng
4
36.199,2
11,48
trƣờng

5 Đất hạ tầng kỹ thuật
98,0
0,03
6 Đất giao thông
112.292,0
35,61
TỔNG CỘNG
315.344,5
100,00
Nguồn: Báo cáo điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết Khu đô thị dịch vụ
du lịch của Công ty TNHH Đầu tư Hưng Lộc Phát Phan Thiết ban hành kèm theo QĐ
số 7557/QĐ-UBND ngày 31/12/2020.
Quy mô dân số dự kiến khi đi vào vận hành Dự án:
- Khu nhà biệt thự đơn lập: 4 người/căn, bao gồm 52 căn, số người: 4x52=208
người.
2

-Trang 7 -


Lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

- Khu nhà nhà vườn song lập: 4 người/căn, bao gồm 10 căn, số người: 4x10=40
người.
- Khu nhà phố: 4 người/căn, bao gồm 332 căn, số người: 4x332=1.328 người.
- Khu nhà phố kết hợp thương mại: 4 người/căn, bao gồm 251 căn, số người:
4x251=1.004 người.
- Khu căn hộ cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ 1: chỉ tiêu 7,177m2/người,
diện tích: 18.875,6m2; số người: 2.630 người.
- Khu căn hộ cao tầng kết hợp thương mại dịch vụ 2: chỉ tiêu 4,586m2/người,

diện tích: 18.503,5m2; số người: 4.035 người.
Tổng dân số tồn khu: 208 + 40 + 1.004 + 1.328 + 2.630 + 4.035 = 9.245 ngƣời
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ:
Dự án hoạt động với mục tiêu kinh doanh là tạo ra một khu đô thị dịch vụ du
lịch với các căn hộ, nhà phố kết hợp thương mại dịch vụ với hạ tầng đồng bộ hoàn
chỉnh. Sau khi dự án xây dựng xong và đi vào hoạt động, Chủ dự án sẽ bán các căn hộ
và kêu gọi các nhà đầu tư đầu tư vào các khu vực kinh doanh dịch vụ thương mại...
Chủ dự án sẽ trực tiếp quản lý và vận hành hệ thống xử lý nước thải tập trung, công
viên cây xanh, giao thông, vỉa hè, hệ thống cấp nước, thoát nước mưa, hệ thống điện ...
Người mua, người thuê các căn hộ trong dự án, phải chịu các khoản chi phí như: phí
vệ sinh môi trường, điện, nước sinh hoạt, điện thắp sáng theo quy định.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ:
Xây dựng các khu nhà ở, các khu thương mại dịch vụ, cơng trình cơng cộng,
cơng viên, quảng trường, hạ tầng kỹ thuật hoàn chỉnh, hiện đại cùng khu xử lý chất
thải, đáp ứng nhu cầu về nhà ở, khu vui chơi giải trí cho người dân địa phương và du
khách. Dự án góp phần hình thành mạng lưới giao thơng hồn chỉnh cho khu vực,
đồng thời tạo mơi trường sống thân thiện, hài hòa, đưa thiên nhiên gần hơn với con
người.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của Dự án; nguồn cung cấp
điện, nƣớc của Dự án đầu tƣ:
4.1.Nguyên vật liệu phục vụ các hoạt động của Dự án
Nguyên vật liệu của Dự án chủ yếu là các thực phẩm tươi sống dùng để chế
biến thức ăn. Thành phần chủ yếu là gạo, bún, mỳ, thịt các loại, hải sản tươi sống, rau
quả các loại. Tùy theo quy mô, số lượng khách mà nhu cầu sử dụng khác nhau, vì vậy
khối lượng nguyên liệu hàng ngày cũng khác nhau. Nguồn cung cấp nguyên liệu được
lấy trực tiếp tại địa phương.
Ngoài ra, tham khảo số liệu thực tế từ các khu du lịch khác đã hoạt động với
quy mô tương tự như các KDL ở Hàm Tiến, Mũi Né, Tiến Thành, Kê Gà,… Dự án
còn sử dụng phân bón và thuốc BVTV với khối lượng ước tính 1.000kg/tháng (phân
bón vi sinh), 3 lít thuốc BVTV/tháng (thuốc trừ sâu, thuốc ra rễ,..).

4.2. Nhiên liệu phục vụ Dự án
Nhiên liệu phục vụ Dự án chủ yếu là dầu DO dùng cho máy phát điện dự phòng
và gas dùng để phục vụ nấu nướng.,…
-Trang 8 -


Lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

- Đối với dầu DO sử dụng cho máy phát điện dự phòng: Dự án dự kiến lắp đặt 06
máy phát điện dự phòng: 1 máy phát điện 500kVA, 1 máy phát điện 800kVA, 2 máy
phát điện 1000kVA, 2 máy phát điện 2000kVA. Định mức nhiên liệu sử dụng (dựa
vào định mức nhiên liệu máy phát điện Cummins) như sau:
+ Máy phát điện 500kVA: 109 lít/h
+ Máy phát điện 800kVA: 160 lít/h
+ Máy phát điện 1000kVA: 200 lít/h
+ Máy phát điện 2000 kVA: 450 lít/h
- Với quy mơ dân số tối đa khoảng 9.245 người nhu cầu sử dụng gas trung bình
ước tính là 1 kg/người/tháng thì tổng lượng gas tiêu thụ tại Dự án là 9.245kg/tháng.
- Đối với hóa chất Clorin xử lý hồ bơi, nước thải: Với tiêu chuẩn lượng hóa chất
cho vào nước hồ bơi từ 2-3gram/100m3. Đối với việc dùng hóa chất Clorin xử lý nước
thải tại bể khử trùng, hồ bơi cịn tùy thuộc vào mơi trường pH của nước tại bể khử
trùng, khả năng tiếp xúc, thời gian tiếp xúc giữa hóa chất và những vi sinh gây bệnh
mà châm lượng Clorin tương thích. Do đó khối lượng hóa chất Clorin xử lý hồ bơi,
nước thải sẽ được thống kê khi dự án đi vào hoạt động thực tế.
4.3.Nhu cầu cấp điện
Nhu cầu điện năng cung cấp cho hoạt động của Dự án được trình bày ở bảng
sau:

-Trang 9 -



Lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Trạm


NP11
NPTM1
NPTM8

1

2

Chức năng
Ở - Nhà phố (8 tầng)
Ở - Nhà phố kết hợp TM
(5 tầng)
Ở - Nhà phố kết hợp TM
(5 tầng)

MN

Trường mầm non

HT
CV1
CV2
CV3


Hội trường khu phố
Công viên tập trung
Công viên tập trung
Công viên tập trung
Trạm bơm tưới 01
Chiếu sáng công cộng
Ở - Nhà phố (4 tầng)
Ở - Nhà phố (4 tầng)
Ở - Nhà phố (4 tầng)
Ở - Nhà phố (4 tầng)
Ở - Nhà phố (4 tầng)
Ở - Nhà phố (4 tầng)
Ở - Nhà phố kết hợp TM
(5 tầng)
Công viên tập trung
Trạm bơm tưới 02
Trạm xử lý nước thấp tầng

NP1
NP2
NP3
NP4
NP5
NP6
NPTM2
CV5

Bảng 2. Nhu cầu điện năng phục vụ Dự án
Cơng
Diện tích

Số
Chỉ tiêu
Số căn
suất
(m2)
ngƣời
cấp điện
(kW)
25
16kW/ hộ
400
29

5.5kW/
hộ

70
404
492
782,2
2.207,2
2.294,8

0,5W/ m2

1W/ m2

112.192
15
33

27
49
18
29
14
5.311,8

0,2
kW/HS
30W/ m2

3kW/ hộ

5.5kW/
hộ
0,5W/ m2

Công suất
(kVA)với
cos φ=0,85
470,6

159,5

187,6

385

452,9


80,8

95,1

14,8
0,4
1,1
1,1
12
112,2
45
99
81
147
54
87

17,4
0,4
1,3
1,3
14,1
132
52,9
116,5
95,3
172,9
63,5
102,4


77

90,6

2,7
30
62

3,1
35,3
72,9

Tổng
công suất
(kVA)

Dự phòng,
tổn hao
MBA 15%

Chọn
TBA
(kVA)

1.372,8

1.647,3

2000


805,5

886,0

1120

-Trang 10 -


Lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Trạm


NP7
NPTM3
NPTM4a
NPTM4b

3
NPTM4c
NPTM4d
TMDV1
TMDV2
TMDV3
NP8a
NP8b
NP9
NPTM5a
4


NPTM5b
NPTM6
CV4
CV6

Diện tích
(m2)

Chức năng
Ở - Nhà phố (5 tầng)
Ở - Nhà phố kết hợp
(4 tầng)
Ở - Nhà phố kết hợp
(4 tầng)
Ở - Nhà phố kết hợp
(4 tầng)
Ở - Nhà phố kết hợp
(4 tầng)
Ở - Nhà phố kết hợp
(4 tầng)
Thương mại dịch vụ 1
Thương mại dịch vụ 2
Thương mại dịch vụ 3
Ở - Nhà phố (5 tầng)
Ở - Nhà phố (5 tầng)
Ở - Nhà phố (5 tầng)
Ở - Nhà phố kết hợp
(5 tầng)
Ở - Nhà phố kết hợp

(5 tầng)
Ở - Nhà phố kết hợp
(5 tầng)
Công viên tập trung
Công viên tập trung

Công
suất
(kW)
75

Công suất
(kVA)với
cos φ=0,85
88,2

24

132

155,3

34

187

220

22


25,9

Số căn
25

TM
TM
TM

4

TM
TM

Chỉ tiêu
cấp điện
3kW/ hộ

5.5kW/
hộ

4

22

25,9

10

55


64,7

804,5
837,6
156,2
42
42
90

946,5
985,4
183,8
49,4
49,4
105,9

55

64,7

55

64,7

132

155,3

1,1

1,9

1,4
2,2

26.816,4
27.920,6
5.206,3

2

30W/ m
14
14
30

TM

Số
ngƣời

3kW/ hộ

10

TM

10

TM


5.5kW/
hộ

24
2.297
3.749

0,5W/ m2

Tổng
cơng suất
(kVA)

Dự phịng,
tổn hao
MBA 15%

Chọn
TBA
(kVA)

2.695,6

3.100,0

3460

498,2


548,1

560

-Trang 11 -


Lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Trạm


CV7
CV8
NP10
NPTM7
BT1a
BT1b
BT1c
BT1d

5

BT2a
BT2b
BT2c
BT2d
SL
CV9
CV10

CV11

Chức năng
Công viên tập trung
Công viên tập trung
Ở-Nhà phố (4 tầng)
Ở - Nhà phố kết hợp TM
(4 tầng)
Ở - Biệt thự đơn lập
(4 tầng)
Ở - Biệt thự đơn lập
(4 tầng)
Ở - Biệt thự đơn lập
(4 tầng)
Ở - Biệt thự đơn lập
(3 tầng)
Ở - Biệt thự đơn lập
(4 tầng)
Ở - Biệt thự đơn lập
(4 tầng)
Ở - Biệt thự đơn lập
(4 tầng)
Ở - Biệt thự đơn lập
(3 tầng)
Ở - Nhà vườn song lập
(3 tầng)
Công viên tập trung
Công viên tập trung
Công viên tập trung


Diện tích
(m2)

Cơng
suất
(kW)
2,3
2,1
159

Cơng suất
(kVA)với
cos φ=0,85
2,8
2,5
187,1

99

116,5

7

35

41,2

8

40


47,1

5

25

29,4

1

5

5,9

40

47,1

12

60

70,6

10

50

58,8


1

5

5,9

10

50

58,8

3
0,5
1,8

3,5
0,6
2,1

Số căn

Số
ngƣời

Chỉ tiêu
cấp điện

4.681

4.285
53
18

8

5.945
1.023
3.500

3kW/ hộ
5.5kW/
hộ

5kW/ hộ

2

0,5W/ m

Tổng
cơng suất
(kVA)

Dự phòng,
tổn hao
MBA 15%

Chọn
TBA

(kVA)

880,5

1.012,5

1520

-Trang 12 -


Lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Trạm

Chức năng


CX1
CX2

TMDV4

Cây xanh dãy nhà
Cây xanh dãy nhà
Trạm bơm tưới 03
Trạm bơm tăng áp chữa
cháy
Thương mại dịch vụ 4


Diện tích
(m2)

CH1

Khối đế TMDV
Cơng trình cơng cộng

2.498
2.630
51.908

Dân số
7

CH2

Khối đế TMDV
Cơng trình cơng cộng

Chỉ tiêu
cấp điện

77
50

Dân số
6

Số căn


Số
ngƣời

4.035
40.700

30W/ m2
900W/
người
30W/ m2
900W/
người
30W/ m2

Công
suất
(kW)
0,04
0,03
30

Công suất
(kVA)với
cos φ=0,85
0
0
35,3

Tổng

công suất
(kVA)

70

82,4

74,9

88,2

2.367,0

2.784,7

2.784,7

1.557,2

1832,0

1.832,0
862,0

3.631,5

4272,4

4.272,4


1.221,0

1436,5

1.436,5
1.495,3

Dự phòng,
tổn hao
MBA 15%

Chọn
TBA
(kVA)

6.430,1

6500

8.284,8

8400

TỔNG (KVA)
21.909
23.560
Nguồn:Báo cáo điều chỉnh quy hoạch Dự án“Khu đô thị dịch vụ du lịch của Công ty TNHH Đầu tư Hưng Lộc Phát Phan Thiết”
 Nguồn cung cấp điện:
Nguồn cấp điện chính Dự án được lấy từ đường dây trung thế hiện hữu 22kV chạy dọc đường Võ Nguyên Giáp. Các trạm hạ áp chính cấp
điện cho Dự án, được sử dụng là các máy biến áp hợp bộ 22/0,4kV công suất từ 560kVA đến 1250kVA tùy theo nhu cầu từng khu vực trên quan

điểm trạm sử dụng riêng cho từng khu chức năng, có thể xây dựng theo hình thức nâng dần cơng suất theo giai đoạn.
Bên cạnh đó, Chủ đầu tư lắp đặt 06 máy phát điện dự phòng: 1 máy phát điện 500kVA, 1 máy phát điện 800kVA, 2 máy phát điện 1000kVA,
2 máy phát điện 2000kVA để cấp điện cho 1 số khu vực trong trường hợp lưới điện gặp sự cố.

-Trang 13 -


Lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Stt

1
2
3
4
5

4.4. Nhu cầu sử dụng nƣớc
 Nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt
Căn cứ theo các quy chuẩn, tiêu chuẩn cấp nước như sau:
- Tiêu chuẩn cấp nước cho khu dân cư trong các khu vực nhà phố, biệt thự,
căn hộ:
qdc = 200 lít/người/ ngày đêm (theo QCVN 01:2021/BXD).
- Tiêu chuẩn cấp nước cho khu vực thương mại dịch vụ :
qtm-cc = 2 lít/m2 sàn/ngàyđêm (theo QCVN 01:2021/BXD).
- Tiêu chuẩn cấp nước cho trường mầm non: qmn = 100 lít/bé/ngàyđêm (theo
QCVN 01:2021/BXD).
- Lượng nước cấp cho khách vãng lai tính bằng 10% tổng nhu cầu cấp nước
sinh hoạt của khu dân cư (theo mục 3.3 TCXD 33-2006).
- Lượng nước cấp cho khu vực cơng cộng tính bằng 10% tổng nhu cầu cấp

nước sinh hoạt của khu dân cư (theo mục 3.3 TCXD 33-2006).
- Tiêu chuẩn cấp nước cho hồ bơi: 10% dung tích bể (theo TCVN 4513-1988).
- Tiêu chuẩn cấp nước cho tưới cây cơng viên: qcv = 3lít/m2/ngàyđêm (theo
QCVN 01:2021/BXD).
- Tiêu chuẩn cấp nước cho tưới đường: qtđ = 0,5 lít/m2/ngàyđêm (theo QCVN
01:2021/BXD).
- Tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy: qcc =15l/s/1 đám cháy. Số lượng đám cháy
xảy ra đồng thời là 2 đám cháy (theo QCVN 01:2021/BXD).
- Lượng nước dự phòng, rò rỉ bằng 5% tổng các nhu cầu dùng nước của khu
dự án (theo QCVN 01:2021/BXD).
Nhu cầu cấp nước cho Dự án được tính tốn cụ thể như sau:
Bảng 3. Tổng hợp lƣu lƣợng nƣớc sử dụng
Lƣu
Lƣu
lƣợng
lƣợng
Mục đích dùng nƣớc
Tiêu chuẩn
Quy mơ
nƣớc cấp nƣớc thải
(m3)
(m3)
200lít/người/ngày
1.328
Khu nhà phố
318,72
318,72
(k=1,2)
người
Khu nhà phố kết hợp

200lít/người/ngày
1.004
240,96
240,96
thương mại
(k=1,2)
người
200lít/người/ngày
Khu nhà biệt thự đơn lập
208 người
49,92
49,92
(k=1,2)
200lít/người/ngày
Khu nhà vườn song lập
40 người
9,6
9,6
(k=1,2)
Căn hộ cao tầng kết
hợp thƣơng mại dịch
vụ 1
2 lít/m2sàn/ngày
51.908,00
Đế thương mại
124,58
124,58
(k=1,2)
m2
Tháp căn hộ

200lít/người/ngày
2.630
631,2
631,2
-Trang 14 -


Lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Stt

Mục đích dùng nƣớc

Tiêu chuẩn
(k=1,2)

6

Lƣu
lƣợng
nƣớc cấp
(m3)

Lƣu
lƣợng
nƣớc thải
(m3)

97,70


97,70

968,4

968,4

149,86

149,86

404 bé

48,48

48,48

492 m2

1,24

1,24

9.728,95
m3

1.167,5

-

36.076


130,03

-

112.292

67,38

-

Quy mơ
người

Căn hộ cao tầng kết
hợp thƣơng mại dịch
vụ 2
Đế thương mại
Tháp căn hộ

7

Khu thương mại dịch vụ

8

Trường học

9


Hội trường

10

Hồ bơi

11

Công viên

12

Đường giao thơng

2 lít/m2sàn/ngày
(k=1,2)
200lít/người/ngày
(k=1,2)
2 lít/m2sàn/ngày
(k=1,2)
100 lít/bé/ngàyđêm
(k=1,2)
2 lít/m2sàn/ngày
(k=1,2)
10% dung tích bể
(k=1,2)
3lít/m2/ngàyđêm
(k=1,2)
0,5 lít/m2/ngàyđêm
(k=1,2)


40.707,60
m2
4.035
người
62.441,65
m2

Nước cấp cho khách
vãng lai (tính bằng 10%
13
10% QSH
2.441,1
244,11
lưu lượng nước cấp sinh
hoạt cho khu dân cư)
Nước cấp cho chữa cháy
(tính tốn cho 02 đám
14
15 l/s/vòi phun
324
cháy, lưu lượng cho 1
đám cháy là 15 l/s)
Nước dự phịng cho thất
15
10% QTBmax
4.212,9
421,29
thốt do rị rỉ
4958,17

2.656,8
Tổng cộng
Nguồn: Báo cáo điều chỉnh quy hoạch Dự án“Khu đô thị dịch vụ du lịch của Công
ty TNHH Đầu tư Hưng Lộc Phát Phan Thiết”
Chú thích: Dung tích hồ bơi.
+ Hồ bơi 1: Dung tích hồ bơi 1 V=3664,32 m3 nằm tại vị trí TMDV1.
+ Hồ bơi 2: Dung tích hồ bơi 2 V=714,89 m3 nằm tại vị trí TMDV2.
+ Hồ bơi 3: Dung tích hồ bơi 3 V=2050,94 m3 nằm tại vị trí TMDV3.
+ Hồ bơi 4: Dung tích hồ bơi 4 V=533,06 m3 nằm tại vị trí khu biệt thự
B1d.
-Trang 15 -


Lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

+ Hồ bơi 5: Dung tích hồ bơi 5 V=574,21 m3 nằm tại vị trí khu biệt thự
B2d.
+ Hồ bơi 6: Dung tích hồ bơi 6 V=452,83 m3 nằm tại vị trí cơng viên 11.
+ Hồ bơi 7: Dung tích hồ bơi 7 V=1164 m3 nằm tại vị trí khu căn hộ cao
tầng kết hợp thương mại dịch vụ CH1.
+ Hồ bơi 8: Dung tích hồ bơi 8 V=574,70 m3 nằm tại vị trí khu căn hộ cao
tầng kết hợp thương mại dịch vụ CH2.
 Nƣớc dùng để phòng cháy chữa cháy:
Giả sử thời gian diễn ra một đám cháy là 03 giờ. Theo mục 9, bảng 14 của
TCVN 2622:1995 - Phịng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình - Yêu cầu thiết
kế:
+ Tiêu chuẩn cấp nước chữa cháy: 15 l/s/vòi phun.
+ Số vòi phun hoạt là 02 vòi.
Vậy, tổng lượng nước sử dụng cho một đám cháy là 15 lít/giây x 3 giờ x
3.600 x 02 vịi = 324.000 lít = 324m3.

 Nhu cầu sử dụng nƣớc cho hồ bơi:
Lượng nước sử dụng cho các hồ bơi trong khu Dự án cấp lần đầu là
9.728,95m3. Nước hồ bơi hiện nay áp dụng công nghệ xử lý bằng Clo kết hợp
Ozon, được xử lý tuần hồn lại khơng thải ra mơi trường. Ngồi ra, trong q trình
tắm hồ bơi sẽ có một lượng nước thất thốt, bốc hơi do đó phải cấp bù cho hồ bơi
hàng ngày khoảng 10% dung tích các bể: Qbs hồ bơi = 10% x 9.728,95m3 x 1,2=
1.167,5m3/ngày.
Nhƣ vậy, tổng lƣợng nƣớc sử dụng trong giai đoạn hoạt động của dự án
khoảng 4.958,17m3/ngày, tương ứng tổng lượng nước thải phát sinh
2.656,8m3/ngày.
 Nguồn cung cấp nước trong giai đoạn vận hành:
Khu vực Dự án được thỏa thuận đấu nối với đường ống cấp nước Ø300 trên
đường Võ Nguyên Giáp theo Quy hoạch 1/2000 (Theo văn bản thỏa thuận đấu nối
số 504/CTN-KT ngày 02 tháng 8 năm 2019 giữa Cơng ty CP cấp thốt nước Bình
Thuận và Cơng ty TNHH Đầu tư Hưng Lộc Phát Phan Thiết) để cấp nước cho toàn
bộ các nhu cầu sử dụng nước của dự án khi đi vào hoạt động. Xây dựng bể chứa
nước (bể xây ngầm) có dung tích 650 m3 và trạm bơm tăng áp dự phòng cho trường
hợp xảy ra cháy và giờ dùng nước lớn nhất trong ngày dùng nước lớn nhất. Hiện
nay đã xây dựng bể chứa nước có dung tích 650m3 âm dưới đất trên diện tích
300m2.
5. Các thơng tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ:
Dự án “Khu đô thị dịch vụ du lịch của Công ty TNHH Đầu tư Hưng Lộc
Phát Phan Thiết” tại phường Phú Hài, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận đã
hồn thành cơng tác xây dựng các hạng mục theo đúng Quyết định số 7557/QĐUBND về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ đồ án quy hoạch chi tiết Khu đô thị
dịch vụ du lịch của Công ty TNHH Đầu tư Hưng Lộc Phát Phan Thiết và Quyết
-Trang 16 -


Lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường


định số 229/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường Dự án theo quy mô điều chỉnh.
Hiện nay, Dự án đang trong quá trình thực hiện các thủ tục để Sở ban ngành
cấp phép cho Dự án đi vào giai đoạn vận hành thử nghiệm. Do đó, báo cáo này
thực hiện nội dung đánh giá các tác động môi trường có khả năng xảy ra trong giai
đoạn khi Dự án đi vào hoạt động.
5.1. Các hoạt động chính gây ơ nhiễm khơng khí của dự án
 Ơ nhiễm khơng khí từ phƣơng tiện giao thồng ra vào dự án
Hoạt động của các phương tiện giao thông ra vào dự án làm phát sinh khí ơ
nhiễm có chứa các sản phẩm từ quá trình đốt nhiên liệu của các động cơ như: bụi,
NOx, SO2, CO,… Các thành phần này tùy theo đặc tính của mỗi loại, gây tác động
lên mơi trường và sức khỏe của con người theo mỗi cách khác nhau. Ngồi ra, các
phương tiện này khi vận chuyển cịn phát ra tiếng ồn gây ảnh hưởng đến người dân
trong khu vực.
Giả sử trong 01 giờ có 20 xe ơ tô đi vào khu đô thị dịch vụ du lịch. Theo hệ
số ô nhiễm của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) thiết lập đối với loại xe vận tải sử
dụng dầu DO, thì tổng tải lượng khí thải từ các phương tiện giao thơng ước tính
như trong bảng sau:
Bảng 4. Tải lƣợng các chất ơ nhiễm khơng khí sinh ra từ xe vận chuyển
Tổng tải
Chất ô Hệ số ô nhiễm Tổng chiều dài
Tổng tải lƣợng
Stt
lƣợng
nhiễm
(kg/1.000km) (1000km/ngày)
(mg/s)
(kg/ngày)
1
Bụi

4,3
0,04
0,17
1,49
2
SO2
4,29S
0,04
0,01
0,07
3
NOx
55
0,04
2,2
19,10
4
CO
28
0,04
1,12
9,72
(Nguồn: WHO, Đơn vị tư vấn tính tốn)
Ghi chú: S: hàm lượng lưu huỳnh trong dầu DO là 0,05%;
Thơng thường, lượng khí dư trong q trình đốt nhiên liệu là 30%. Khi nhiệt
độ khí thải là 200C. Với định mức đốt 10 kg dầu DO/h cho xe 3,5 - 16,0 tấn, lưu
lượng khí thải phát sinh là 0,1266 m3/s.
Dựa vào lưu lượng khí thải (m3/s) và tải lượng (mg/s) trên có thể tính được
nồng độ các chất ơ nhiễm có trong khí thải của xe ô tô như bảng sau:
Bảng 5. Nồng độ của khí thải từ các xe vận chuyển trong Dự án

Stt
Chất ô nhiễm
Nồng độ chất ô
Nồng độ chất ô
QCVN 19:2009
3
3
nhiễm (mg/m )
nhiễm (mg/Nm )
(mg/Nm3)
1
Bụi
11,79
12,97
200
2
SO2
0,59
0,65
500
3
NOx
150,85
165,93
850
4
CO
76,79
84,47
1.000

(Nguồn: Đơn vị tư vấn tính tốn)
-Trang 17 -


Lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Nhận xét: So với QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về khí thải cơng nghệp đối với bụi và các chất vô cơ, các chỉ tiêu đều nằm trong
quy chuẩn cho phép.
 Ơ nhiễm khơng khí từ hoạt động máy phát điện dự phịng
Khu đơ thị dịch vụ du lịch dự kiến lắp đặt 06 máy phát điện dự phòng: 1 máy
phát điện 500kVA, 1 máy phát điện 800kVA, 2 máy phát điện 1000kVA, 2 máy
phát điện 2000kVA. Máy phát điện dự phòng sử dụng dầu DO, tỷ trọng dầu 0,847.
Định mức nhiên liệu sử dụng (dựa vào định mức nhiên liệu máy phát điện
Cummins) như sau:
+ Máy phát điện 500kVA: 109 lít/h tương đương 0,095 tấn/h
+ Máy phát điện 800kVA: 160 lít/h tương đương 0,140 tấn/h
+ Máy phát điện 1000kVA: 200 lít/h tương đương 0,175 tấn/h
+ Máy phát điện 2000 kVA: 450 lít/h tương đương 0,393 tấn/h
Dựa trên các hệ số tải lượng của tổ chức Y tế Thế giới (WHO, 1993), hệ số ô
nhiễm do hoạt động của máy phát điện như sau:
Bảng 6. Hệ số ô nhiễm máy phát điện
TT
Chất ô nhiễm
Hệ số ô nhiễm (kg/tấn)
1

Bụi

0,28


2

SO2

20S

3

NOx

2,84

4

CO

0,71

(Nguồn: Rapid Environmental Assessment, WHO, 1993)
Ghi chú: S: hàm lượng lưu huỳnh trong dầu DO là 0,05%.
Tải lượng ơ nhiễm khí thải do máy phát điện như sau:
Bảng 7. Tải lƣợng ô nhiễm máy phát điện
Chất ô
Hệ số ô nhiễm Lƣợng nhiên liệu sử
TT
Tải lƣợng (g/giờ)
nhiễm
(kg/tấn)
dụng (tấn/giờ)

Máy phát điện 500kVA: 01 máy
1
Bụi
0,28
0,095
26,60
2

SO2

20S

0,095

95

3

NOx

2,84

0,095

269,80

4

CO


0,71

0,095

67,45

Máy phát điện 800kVA: 01 máy
1

Bụi

0,28

0,140

39,20

2

SO2

20S

0,140

140,00

3

NOx


2,84

0,140

397,60

4

CO

0,71

0,140

99,40

-Trang 18 -


Lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Máy phát điện 1000kVA: 02 máy
0,28
0,350

1

Bụi


2

SO2

20S

0,350

350,00

3

NOx

2,84

0,350

994,00

4

CO

0,71

0,350

248,50


Máy phát điện 2000kVA: 02 máy
0,28
0,786

98,00

1

Bụi

2

SO2

20S

0,786

786,00

3

NOx

2,84

0,786

2232,24


4

CO

0,71

0,786

558,06

220,08

Lưu lượng khí thải của máy phát điện được ước tính dựa trên nhiệt trị và
lượng nhiệt liệu tiêu thụ theo thời gian:
Nhiệt trị của quá trình đốt dầu DO: M = 10.675 Kcal/kg.
Giả sử chế độ đốt xảy ra hoàn tồn, lưu lượng khí thải được tính theo cơng
thức:
VĐKC = 1,11 x M : 1.000 = 1,11 x 10.675 : 1.000 = 11,85 m3/kg
Mức tiêu hao nhiên liệu dầu DO: G (kg/giờ).
Tính lưu lượng khí thải ở điều kiện làm việc (273 + 2000C = 4730K)
VKT = VĐKC x 473 : 273 (m3/kg)
Vậy lưu lượng khí thải thốt ra từ miệng ống khói có nhiệt độ 4230K trong
một giờ đối với máy phát điện là:
VMPĐ = G x VKT (m3/giờ).
Căn cứ vào định mức tiêu hao nhiên liệu của các máy phát điện sử dụng, lưu
lượng khí thải máy phát điện được tính tốn tại bảng sau:
Bảng 8. Lƣu lƣợng khí thải máy phát điện
Loại máy
Số
Định mức Lƣu lƣợng khí thải ở

Lƣu lƣợng khí thải
phát điện lƣợng nhiên liệu
điều kiện làm việc
máy phát điện
3
G (kg/giờ)
VKT (m /kg)
VMPĐ(m3/giờ)
500kvA
01
95
20,53
1950,48
800kvA
01
140
20,53
2874,39
1000kvA
02
350
20,53
7185,96
2000kvA
02
786
20,53
16137,92
(Nguồn: Nguyễn Quốc Bình, Giáo trình Hóa kỹ thuật mơi trường đại cương,
ĐHQG TPHCM, năm 2020)

Dựa vào tải lượng và lưu lượng khí thải của các máy phát điện. Tính tốn
được nồng độ chất ô nhiễm của các máy được trình bày tại bảng sau:
Bảng 9. Nồng độ ơ nhiễm khí thải máy phát điện
TT Chất
Tải
Nồng độ
Nồng độ
QCVN
ô
lƣợng
(điều kiện thực)
(điều kiện
19:2009/BTNMT,
-Trang 19 -


Lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

nhiễm

(g/giờ)

(mg/m3)

(1)

(2) = (1) : VMPĐ
x 1.000

chuẩn)

(mg/N.m3)
(3) = (2) x 423 :
273

cột B (Kp = 1,0;
Kv = 1,2)

Máy phát điện 500kVA: 01 máy
1
Bụi
26,60
13,64
21,13
240
2
SO2
95
48,71
75,47
600
3
NOx
269,80
138,32
214,32
1.020
4
CO
67,45
34,58

53,58
1.200
Máy phát điện 800kVA: 01 máy
1
Bụi
39,20
13,63
21,13
240
2
SO2
140,00
48,71
75,47
600
3
NOx
397,60
138,32
214,32
1.020
4
CO
99,40
34,58
53,58
1.200
Máy phát điện 1000kVA: 02 máy
1
Bụi

98,00
13,63
21,13
240
2
SO2
350,00
48,71
75,47
600
3
NOx
994,00
138,32
214,32
1.020
4
CO
248,50
34,58
53,58
1.200
Máy phát điện 2000kVA: 02 máy
1
Bụi
220,08
13,63
21,13
240
2

SO2
786,00
48,71
75,47
600
3
NOx
2232,24
138,32
214,32
1.020
4
CO
558,06
34,58
53,58
1.200
Nguồn: Đơn vị tư vấn tính tốn
Ghi chú: QCVN 19:2009/BTNMT: Về khí thải cơng nghiệp đối với bụi và các chất
vô cơ.
Nhận xét: So sánh nồng độ của các chất ơ nhiễm trong khí thải do quá trình
đốt nhiên liệu của máy phát điện dự phịng của dự án với quy chuẩn khí thải
(QCVN 19:2009/BTNMT, cột B (Kp = 1,0; Kv = 1,2: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
về chất lượng khí thải cơng nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ) cho thấy nồng độ
các chất ô nhiễm thấp hơn QCVN 19:2009/BTNMT, cột B cho phép, bên cạnh đó
máy phát điện chỉ sử dụng khi mất điện tạm thời nên thời gian hoạt động tương đối
ngắn do đó ảnh hưởng của khí thải phát điện dự phịng đến mơi trường khơng khí
xung quanh là khơng đáng kể.
 Khí thải do hoạt động nấu nƣớng
Trong phạm vi Dự án, nguồn khí thải từ việc sử dụng nhiên liệu phục vụ

nấu nướng cũng là một nguồn phát thải có thể gây ơ nhiễm. Nhiên liệu sử dụng cho
nấu nướng chính là gas và điện. Khí thải phát sinh từ quá trình đốt gas phục vụ cho
nấu nướng sẽ phát sinh khí NO2, CO2, CO,…

-Trang 20 -


Lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Nhu cầu sử dụng: Với quy mô dân số tối đa khoảng 9.245 người, nhu cầu sử
dụng gas trung bình ước tính là 1 kg/người/tháng thì tổng lượng gas tiêu thụ tại Dự
án là 9.245 kg/tháng, tương đương 308kg/ngày.
Theo thực tế, lưu lượng khí thải phát sinh từ q trình đốt cháy 1 kg gas là
48-50 m3. Vì vậy, lưu lượng khí thải phát sinh tối đa mơ do hoạt động đun nấu của
Dự án là 260 m3/h, tương đương 0,07 m3/s.
Theo tài liệu “Assessment of Sources of Air, Water, and Land Pollution”
của Tổ chức sức khỏe thế giới (WHO) ta có hệ số ơ nhiễm từ việc đốt nhiên liệu
gas để nấu nướng, từ đó tính ra được tải lượng ô nhiễm được thể hiện trong bảng
sau:
Bảng 10. Tải lƣợng ô nhiễm do đun nấu nƣớng.
Chất ô
Hệ số
Tải lƣợng
Nồng độ
QCVN
nhiễm
(kg/tấn)
(kg/ngày)
(mg/l)
05:2013/BTNMT

CO
0,41
0,13
0,0083
0,3
NOx
2,05
0,64
0,041
0,20
SO2
20S
0,001
0,00025
0,35
Bụi
0,061
0,0039
0,0012
0,20
Nguồn: Đơn vị tư vấn dựa vào WHO tính tốn.
Ghi chú: S là hàm lượng lưu huỳnh trong nhiên liệu (0,000615%).
Nhận xét:
Nồng độ các chất ô nhiễm sinh ra do các hoạt động đun nấu nằm trong quy
chuẩn cho phép. Dự án sử dụng gas là nhiên liệu để nấu.Trên cơ sở thực tế cho
thấy mức ảnh hưởng đến môi trường do khí thải từ nguồn này khơng đáng kể. Tuy
nhiên, do khí CO góp phần gây hiệu ứng nhà kính, chủ Dự án sẽ chú ý đến biện
pháp thơng khí tại đây để tránh gây ơ nhiễm cục bộ.
 Ơ nhiễm khơng khí do mùi từ q trình sử dụng phân bón và thuốc bảo
vệ thực vật

Khi dự án đi vào hoạt động ổn định, ngồi diện tích đất xây dựng các khu
chức năng thì phần diện tích cịn lại như công viên, hạ tầng xung quanh đều được
phủ xanh bằng vườn hoa, các thảm cỏ, cây cảnh. Trong quá trình chăm sóc cây
cảnh phải sử dụng phân bón và thuốc BVTV.
Do dự án chưa hoạt đơng nên chưa có cơ sở đánh giá tác động mơi trường
từ q trình sử dụng phân bón, thuốc trừ sâu. Tuy nhiên, khi dự án đi vào hoạt
động sẽ sử dụng thuốc bảo vệ thực vật và phân bón nằm trong danh mục cho phép
của Bộ Nông nghiệp và PTNT như: NPK, phân hữu cơ vi sinh, chế phẩm sinh học
OME, ATONIK,…
Trên thực tế, khi phun thuốc hoặc bón phân chăm sóc cây xanh, thảm cỏ xảy
ra các quá trình phân tán các hóa chất và phân bón: thấm vào cỏ, bay vào khơng
khí, cuốn theo nước mưa chảy tràn trên bề mặt, thấm xuống đất và thấm xuống
nước ngầm,…
Q trình bón phân và phun thuốc theo đúng kỹ thuật, đúng thời điểm và
đúng liều lượng nhằm tránh lãng phí, đạt hiệu quả cao. Tuy nhiên, trong trường
-Trang 21 -


Lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

hợp thời tiết bất thường, mưa xuất hiện trong thời gian vừa kết thúc q trình phun
thuốc hoặc bón phân thì hầu hết lượng phân bón và hóa chất chảy theo nước mưa
ra nguồn tiếp nhận.
Q trình bón phân cho cây và cỏ không những ảnh hưởng đến môi trường
đất mà còn ảnh hưởng đến chất lượng nước tại khu vực. Lượng phân bón nếu
khơng được sử dụng đúng theo nhu cầu tích tụ trong đất gây ơ nhiễm mơi trường
đất, và cũng từ đây các hợp chất này bị rửa trôi xuống tầng thấp hơn gây ô nhiễm
nguồn nước ngầm. Lượng phân dư thừa trên mặt theo nước mưa chảy vào nguồn
tiếp nhận, dẫn đến sự suy giảm chất lượng nước và ảnh hưởng đến đời sống của
các thủy sinh. Do đó, Dự án sẽ có chế độ bón phân hợp lý bảo đảm đúng theo nhu

cầu, bảo đảm sự cân bằng các dưỡng chất trong đất.
Tuy nhiên, trong phạm vi Dự án thì việc chăm sóc cây xanh và thảm cỏ cũng
không gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến môi trường vì chủ yếu trồng các loại cây
phù hợp với khí hậu tại chỗ, cho nên việc chăm sóc dễ dàng hơn, hạn chế sử dụng
các loại thuốc bảo vệ thực vật trong q trình chăm sóc.
 Khí thải từ hệ thống thu gom và xử lý nƣớc thải tập trung, khí thải từ
nơi tập kết rác thải
Trong giai đoạn hoạt động thì mùi hơi phát sinh chủ yếu từ khu vực chứa rác
thải hữu cơ tạm thời trong ngày để đơn vị có chức năng tới thu gom, xử lý. Mùi
sinh ra do sự phân hủy chất hữu cơ trong rác thải của các vi sinh vật. Các khí sinh
mùi bao gồm Mercaptan, hơi hydrocarbon, CO, NOx... do đó nếu không được thu
gom, quản lý tốt sẽ tạo mùi rất khó chịu gây ơ nhiễm mơi trường khơng khí, ảnh
hường đến mỹ quan khu vực.
Khí thải, mùi hơi từ hệ thống thoát nước và hệ thống xử lý nước thải tập
trung. Nước thải phát sinh từ các căn hộ được dẫn về 04 hệ thống xử lý nước thải
của Dự án. Tại khu xử lý nước thải tập trung, các loại hơi khí độc hại cũng có điều
kiện phát sinh từ bể tập trung nước thải, bể lắng,…
Thành phần của các khí ơ nhiễm này rất đa dạng như NH3, H2S, metal… và
các loại khí khác tùy thuộc vào thành phần nước thải. Lượng khí này khơng lớn,
nhưng có mùi đặc trưng.
- Mùi hôi từ các trạm XLNT tập trung phát sinh chủ yếu từ các đơn nguyên
mà tại đó có xảy ra q trình phân hủy kỵ khí. Q trình phân hủy hiếu khí cũng
phát sinh mùi hơi nhưng ở mức độ rất thấp.
- Các sản phẩm dạng khí chính từ q trình phân hủy kỵ khí gồm H2S,
Mercaptane, CO2, CH4… Trong đó, H2S và Mercaptane là các chất gây mùi hơi
chính, cịn CH4 là chất gây cháy nổ nếu bị tích tụ ở một nồng độ nhất định.
Có sự khác nhau cơ bản về các hợp chất chứa lưu huỳnh trong hệ thống xử
lý nước thải qua từng công đoạn xử lý.
H2S gia tăng từ 2 nguồn: giảm thiểu Sulfide (phản ứng [1] và [2]) và sự khử
lưu huỳnh của các hợp chất hữu cơ chứa lưu huỳnh (phản ứng [3]).

SO42- + chất hữu cơ

Vi khuẩn kỵ khí

S2- + H2O + CO2 [1]
-Trang 22 -


Lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

S2- + 2H+
H2S [2]
SHCH2CH2NH2COOH + H2O
H2S dễ bị phân ly:

CH3COCOOH + NH3 + H2S [3]

H2S pH=7,04 H+ + HS- pH = 12,89 H+ + S2- [4]
Sự phân ly của H2S: Quá trình phân hủy hiếu khí phát sinh mùi hơi nhưng ở
mức độ thấp, hầu như không đáng kể.
Bảng 11. H2S phát sinh từ các đơn nguyên của hệ thống xử lý nƣớc thải
Các đơn nguyên
Mức độ (g/s)
Tỷ lệ phát thải vào khơng khí (%)
Cống thu gom
0,019
0,1380
Sàng rác
0,005
0,0427

Bể gom
0,113
1,0000
Bể hiếu khí
6,08*10-27
0,1427
Bể lắng
7,44*10-32
0,1928
Nguồn: 7th International Conference on Environmental, 2001.
Tại bể gom nước thải và bể điều hịa, lượng khí biogas phát thải thấp nên tác
động này chỉ ở trong phạm vi khuôn viên của các trạm XLNT tập trung.
Dựa vào loại hình hoạt động của dự án là khu dân cư, dịch vụ thương mại và
tổng lưu lượng nước thải phát sinh tại dự án, yếu tố vi khí hậu của địa phương,
công nghệ xử lý nước thải bằng phương pháp hiếu khí,… thì tại các hệ thống
XLNT tập trung sẽ phát sinh các Sol khí sinh học ảnh hưởng đến chất lượng khơng
khí xung quanh khu vực này.
Bảng 12. Mật độ vi khuẩn trong khơng khí tại hệ thống xử lý nƣớc thải sinh
hoạt
Giá trị
Trung bình
Stt
Nhóm vi khuẩn
(CFU/100ml)
(CFU/100ml)
1
Tổng vi khuẩn
0 - 1290
168
2

E.coli
0 - 240
24
3 Vi khuẩn đường ruột và loài khác
0 - 1160
145
4
Nấm
0 – 60
16
Nguồn: 7th International Conference on Environmental 2001
Ghi chú: CFU/100ml= Đơn vị khuẩn lạc (Colony Forming Units)/m3
5.2. Các hoạt động chính phát sinh nƣớc thải của dự án
Khi dự án đi vào hoạt động ổn định, nguồn phát sinh nước thải chủ yếu là:
- Nước mưa chảy tràn trên khu vực dự án;
- Nước thải sinh hoạt phát sinh từ khu biệt thự, nhà vườn, nhà phố, nhà phố
kết hợp thương mại, căn hộ cao tầng, khu thương mại dịch vụ, trường mầm non,
hội trường…
+ Tác động do nƣớc mƣa chảy tràn:
Khi dự án đi vào hoạt động ổn định, tất cả các hạng mục cơ sở hạ tầng của
dự án đã được xây dựng hoàn tất, tất cả các tuyến đường nội bộ đều được tráng
nhựa, lát đá, lát gạch và phủ bằng các thảm cỏ, thảm cây xanh. Chính vì vậy khả
-Trang 23 -


Lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

năng thấm nước của đất giảm, khi mưa lớn toàn bộ lượng nước mưa trong khu vực
dự án chỉ có một hướng thoát theo hệ thống thoát nước của khu vực đã được xây
dựng. Nếu hệ thống thốt nước mưa khơng tiêu thoát tốt sẽ gây ra ngập úng. Ngập

úng khu vực là nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường, tạo điều kiện thuận lợi cho
các lồi cơn trùng sinh sơi và phát triển, gây bệnh truyền nhiễm.
Tổng diện tích khu vực Dự án là 31,5344 ha. Áp dụng công thức tính tốn
như trong giai đoạn xây dựng, nhưng giai đoạn này hạ tầng đã xây dựng hoàn
chỉnh nên chọn hệ số dịng chảy  = 0,95. Do đó lượng nước mưa chảy tràn qua
khu vực dự án tính được là Qm = 286,25 l/s
Lượng nước mưa chảy tràn trên khu vực Dự án là khá lớn, nhưng nước mưa
chảy tràn qua chỉ có tính chất tức thời (1 – 2 giờ). Do đó, tác động đến mơi trường
là khơng đáng kể. Trong quá trình xây dựng, chủ đầu tư đã chú trọng đến giải pháp
thiết kế hệ thống cống thu gom nước mưa hoàn chỉnh, đồng bộ trước khi dự án đi
vào hoạt động ổn định nên tác động của nước mưa chảy tràn khi dự án đi vào hoạt
động được đánh giá là không lớn.
+ Tác động do nƣớc thải sinh hoạt của dự án
Nước thải sinh hoạt từ các hoạt động của Dự án bao gồm:
- Nước thải sinh hoạt từ bồn cầu, bồn tiểu; từ phòng tắm, vệ sinh rửa tay,
chân
- Nước thải từ nhà bếp.
 Lƣu lƣợng nƣớc thải phát sinh:
Dựa vào lưu lượng nước sinh hoạt hàng ngày của dự án trong giai đoạn hoạt
động (khơng tính đến lượng nước nước tưới cây, PCCC, nước hồ bơi) và căn cứ
Điểm a, Khoản 1, Điều 39, Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của
Chính phủ, theo đó đối với nước thải sinh hoạt: “khối lượng nước thải được tính
bằng 100% khối lượng nước sạch tiêu thụ cho mục đích sinh hoạt theo hóa đơn
tiền nước”. Vì vậy, đối với nước thải sinh hoạt được tính bằng 100% lượng nước
cấp cho sinh hoạt.
Tổng lượng nước thải phát sinh của Khu đô thị dịch vụ du lịch của Công ty
TNHH Đầu tư Hưng Lộc Phát Phan Thiết (chủ yếu là nước thải từ người dân,
khách tham quan, TMDV): Q = 2.656,81m³/ngày đêm. Kết quả tính tốn nước
thải sinh hoạt vào thời điểm cao nhất của dự án theo quy hoạch điều chỉnh tại
Quyết định 7557/QĐ-UBND ngày 31/12/2020.

 Thành phần và tính chất nƣớc thải:
- Đối với nước thải phát sinh từ nhà bếp, nhà hàng: Ước tính ngày phát sinh
nhiều nhất khoảng 5% nước thải sinh hoạt tương đương 136,5m3/ngày, thành phần
chủ yếu của nước thải phát sinh từ nhà bếp chủ yếu là dầu mỡ động thực vật, chất
rắn lơ lững, protein,….
- Đối với nước thải phát sinh từ hoạt động từ người dân, khách tham quan,
TMDV: ước tính phát sinh ngày lớn nhất khoảng 2.656,81 m³/ngày đêm, thành
phần nước thải chủ yếu là các chất dinh dưỡng (Phosphat, Nitơ), vi khuẩn, chất rắn
lơ lửng,…
-Trang 24 -


Lập Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Bảng 13. Hệ số ô nhiễm do mỗi ngƣời hàng ngày sinh hoạt
Stt
Chất ô nhiễm
Hệ số (g/ngƣời/ngày)
1
BOD5
45 - 54
2
TSS
70 - 145
3
Amoni (N-NH4+)
2,4 - 4,8
4
Nitrate (NO3 )
2,2 - 4,5

5
Photphate (PO43-)
3,6 - 8,8
6
Dầu mỡ động thực vật
10 - 30
7
Coliforms
106 - 109
Nguồn: Rapid Environmental Assessment, WHO, 1995
Căn cứ vào các hệ số ô nhiễm do mỗi người hàng ngày phát thải và số người
trong Dự án, có thể dự báo tải lượng các chất ô nhiễm sinh ra từ nước thải sinh
hoạt trong giai đoạn hoạt động của Dự án dựa vào công thức sau:
Tải lượng = HSÔN x số người.
Nồng độ = Tải lượng : lưu lượng nước thải.
Bảng 14.Tải lƣợng chất ô nhiễm sinh ra từ nƣớc thải sinh hoạt
Stt
Chất ô nhiễm
Tải lƣợng (g/ngày)
1
BOD5
363.375 – 436.050
2
TSS
565.250 – 1.170.875
3
Amoni (N-NH4)
19.380 – 38.760
4
Nitrate (NO3-)

17.765 – 36.338
35
Photphate (PO4 )
29.070 – 71.060
6
Dầu mỡ động thực vật
80.750 – 242.250
7
Coliform
8,075 x 109 – 8,075 x 1012
(Nguồn: Đơn vị tư vấn dựa vào WHO tính tốn)
Dựa vào tải lượng ô nhiễm và lưu lượng phát sinh trong Dự án có thể tính
nồng độ nước thải sinh hoạt phát sinh trong Dự án như sau:
Bảng 15. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt
QCVN
Chất ô nhiễm
Đơn vị
Nồng độ
14:2008/BTNMT
(Cột A, k=1,0)
BOD5
mg/l
148
30
TSS
mg/l
230
50
Amoni (N-NH4)
mg/l

8
5
Nitrate (NO3 )
mg/l
7
30
3Photphate (PO4 )
mg/l
12
6
Dầu mỡ động thực vật
mg/l
33
10
9
Coliform
MPN/ 100ml
3,3 x 10
3.000
(Nguồn: Đơn vị tư vấn tính tốn)
Nước thải sinh hoạt có hàm lượng chất ơ nhiễm tương đối cao, hơn nữa với
lượng nước thải sinh hoạt lớn có khả năng gây ơ nhiễm mơi trường tiếp nhận. Do
-Trang 25 -


×