Tải bản đầy đủ (.pdf) (77 trang)

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường “Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.54 MB, 77 trang )

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
“Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”

MỤC LỤC
MỤC LỤC ......................................................................................................... i
DANH SÁCH BẢNG .................................................................................... IV
DANH SÁCH HÌNH ...................................................................................... V
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ........................... VI
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
CHƢƠNG I THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ......................... 4
1. Tên chủ dự án đầu tư ........................................................................................ 4
2. Tên dự án đầu tư ............................................................................................... 4
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư......................................... 9
3.1. Công suất của dự án đầu tư (quy mô đầu tư) .................................... 9
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư ............................................. 21
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư ............................................................. 22
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nước của dự án đầu tư ........................................................ 23
4.1. Nguồn cung cấp điện ...................................................................... 23
4.2. Nguồn cung cấp nước ..................................................................... 24
4.3. Hóa chất sử dụng............................................................................. 25
5. Các thơng tin khác liên quan đến dự án đầu tư ............................................. 25
CHƢƠNG II SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG ......................................... 27
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường .................................................................. 27
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của mơi trường .... 29
CHƢƠNG III KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN
PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ ......................... 30
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải........... 30
1.1. Thu gom, thoát nước mưa ............................................................... 30


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Bách Phúc Khang
Điện thoại: 0917 157 932

Trang i


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
“Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”

1.2. Thu gom, thoát nước thải ................................................................ 32
1.3. Xử lý nước thải ............................................................................... 35
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ...................................................... 43
2.1. Biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải từ các phương tiện giao thông ra
vào khu vực ..................................................................................................... 43
2.2. Biện pháp giảm thiểu bụi, khí thải từ hoạt động xây nhà tại các hộ
dân
....................................................................................................... 43
2.3. Biện pháp giảm thiểu mùi hôi từ hệ thống xử lý nước thải ............ 44
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn ........................................ 44
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại............................... 46
5. Các công trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .............................. 47
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong quá trình vận hành
thử ngiệm và khi dự án đi vào vận hành ................................................................ 48
6.1. Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với cơng
trình xử lý nước thải ........................................................................................ 48
6.2. Phịng ngừa, ứng phó sự cố rị rỉ, vỡ đường ống cấp thốt nước.... 51
6.3. Phịng ngừa, ứng phó sự cố từ hoạt động của bể tự hoại ................ 51
6.4. Phịng ngừa, ứng phó sự cố cháy nổ ............................................... 52
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác (khơng có) ......................... 52
8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước công trình thủy lợi khi có

hoạt động xả thải vào cơng trình thủy lợi (khơng có) ........................................... 52
9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi mơi
trường, phương án bồi hồn đa dạng sinh học (khơng có) ................................... 53
10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo đánh giá tác động môi trường .......................................................................... 53
10.1.Các nội dung thay đổi của dự án đầu tư so với quyết định phê duyệt
kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường .............................. 53
10.2.Đánh giá các tác động môi trường thay đổi so với quyết định phê
duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường .................... 58

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Bách Phúc Khang
Điện thoại: 0917 157 932

Trang ii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
“Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”

CHƢƠNG IV NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
......................................................................................................................... 63
1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải....................................... 63
2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với khí thải.......................................... 64
3. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với tiếng ồn ......................................... 65
4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất
thải nguy hại (khơng có) ......................................................................................... 65
5. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước
ngồi làm ngun liệu sản xuất (khơng có) ........................................................... 65
CHƢƠNG V KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH
XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI

TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ............................................................................... 66
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án ......... 66
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ......................................... 66
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng
trình, thiết bị xử lý chất thải ............................................................................ 66
1.3. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự
kiến phối hợp để thực hiện kế hoạch vận hành thử nghiệm............................ 67
2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật .................... 68
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ................................... 68
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ......................... 69
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự
động, liên tục khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất
của chủ dự án (khơng có) ................................................................................ 69
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm..................................... 69
CHƢƠNG VI CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ........................................... 70
PHỤ LỤC ....................................................................................................... 71

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Bách Phúc Khang
Điện thoại: 0917 157 932

Trang iii


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
“Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”

DANH SÁCH BẢNG
Bảng 1. Tọa độ giới hạn vị trí khu vực dự án ................................................... 5
Bảng 2. Bảng cân bằng sử dụng đất .................................................................. 9
Bảng 3. Quy hoạch phân lô đất ở .................................................................... 10

Bảng 4. Thống kê hệ thống giao thông ........................................................... 17
Bảng 5. Khối lượng xây dựng hệ thống cấp nước .......................................... 20
Bảng 6. Thông số kỹ thuật cơ bản hệ thống thoát nước mưa của dự án ......... 31
Bảng 7. Thơng số kỹ thuật cơ bản hệ thống thốt nước thải của dự án .......... 34
Bảng 8. Thông số kỹ thuật các bể xử lý của hệ thống xử lý nước thải ........... 39
Bảng 9. Chủng loại và mã số bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải tập trung 45
Bảng 10. Chủng loại và mã số chất thải nguy hại tại dự án .......................... 46
Bảng 11. Danh mục thiết bị bơm dự phòng hệ thống xử lý nước thải tập
trung................................................................................................................. 48
Bảng 12. Danh mục các hạng mục, thiết bị bảo trì định kỳ ............................ 49
Bảng 13. Bảng cân bằng đất điều chỉnh mới .................................................. 55
Bảng 14. Số lượng nền và diện tích đất ở điều chỉnh mới .............................. 56
Bảng 15. Diện tích khu thương mại dịch vụ và số lượng kiot điều chỉnh
mới ................................................................................................................... 57
Bảng 16. Diện tích khu xử lý nước thải điều chỉnh mới ................................. 57
Bảng 17. Giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm trong nước thải..................... 63
Bảng 18. Vị trí và giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn ................................. 65
Bảng 19. Vị trí và giới hạn tối đa cho phép về độ rung .................................. 65
Bảng 20. Kế hoạch quan trắc nước thải giai đoạn vận hành thử nghiệm ....... 67
Bảng 21. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm ........................ 69

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Bách Phúc Khang
Điện thoại: 0917 157 932

Trang iv


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
“Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”


DANH SÁCH HÌNH
Hình 1. Phạm vi và ranh giới khu đất thực hiện dự án .................................... 6
Hình 2. Quy trình tổ chức thực hiện dự án..................................................... 21
Hình 3. Quy trình hoạt động của khu thương mại dịch vụ ............................ 22
Hình 4. Sơ đồ thu gom, thốt nước mưa ........................................................ 30
Hình 5. Sơ đồ thu gom nước thải ................................................................... 33
Hình 6. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải ...................................................... 36
Hình 7. Mơ hình bể tự hoại 03 ngăn .............................................................. 42
Hình 8. Sơ đồ vị trí mở rộng của dự án .......................................................... 55

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Bách Phúc Khang
Điện thoại: 0917 157 932

Trang v


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
“Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD5

Nhu cầu oxy sinh học

BTNMT

Bộ Tài nguyên Môi trường

BXD


Bộ xây dựng

CO

Cacbon oxit

CO2

Cacbon đioxit

COD

Nhu cầu oxy hóa học

CP

Chính phủ

CTNH

Chất thải nguy hại

HTXLNT

Hệ thống xử lý nước thải



Nghị định


PCCC

Phịng cháy chữa cháy

PTNMT

Phịng tài ngun mơi trường

QCVN

Quy chuẩn Việt Nam

SO2

Lưu huỳnh đi oxit

STNMT

Sở tài nguyên môi trường

STT

Số thứ tự

TT

Thông tư

UBND


Ủy ban nhân dân

XLNT

Xử lý nước thải

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Bách Phúc Khang
Điện thoại: 0917 157 932

Trang vi


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
“Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”

MỞ ĐẦU
Thị trấn Núi Sập là một trong 03 thị trấn của huyện Thoại Sơn, mảnh đất
huyền thoại của tỉnh An Giang, nằm trên đường Tỉnh 943 cách thành phố Long
Xuyên 26 km, có tổng diện tích là 9,49 km². Là trung tâm chính trị, kinh tế văn
hóa của huyện Thoại Sơn, có thị trường lớn, giao thơng thuận lợi đã tạo điều
kiện cho thương mại, dịch vụ thị trấn Núi Sập phát triển. Cùng với sự phát triển
về kinh tế - xã hội đời sống người dân địa phương dần được cải thiện và nhu cầu
về nhà ở, mua sắm ngày một nâng cao.
Với mức độ trao đổi hàng hóa, mua bán tại chợ thị trấn Núi Sập và tốc độ
phát triển của khu vực thì hiện tại chợ Núi Sập đã và đang dần bị quá tải, do số
lượng hàng hóa tập trung đến và vận chuyển ra các vùng lân cận lớn. Số lượng
hộ mua bán tại chợ Núi Sập tăng nhanh dẫn đến tình trạng quá tải, các ngành
hàng phân bố rãi rác không tập trung; mua bán tràn lan xung quanh khu vực chợ
hiện hữu gây ô nhiễm môi trường, mất vẻ mỹ quan đô thị, gây tình trạng khó
quản lý, gây thất thu cho Nhà nước.

Xuất phát từ tình hình trên, Cơng ty CP Xây dựng và dịch vụ Cơng cộng
Bình Dương thực hiện đầu tư xây dựng dự án Khu thương mại dịch vụ và dân cư
Bắc Cống Vong nhằm đáp ứng nhu cầu nhà ở, dịch vụ cho dân cư trong khu vực
và giảm bớt tình trạng quá tải cho khu chợ thị trấn Núi Sập là hết sức cần thiết
và phù hợp với định hướng phát triển của thị trấn và phù hợp với nhu cầu mua
bán của người dân trong khu vực.
Dự án “Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong” đã được
UBND tỉnh An Giang phê duyệt chủ trương đầu tư theo Quyết định số
2310/QĐ-UBND ngày 24/9/2019; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số
1160/QĐ-UBND ngày 25/5/2020; Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số
1745/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 và được UBND huyện Thoại Sơn phê duyệt
Tổng mặt bằng chi tiết tỷ lệ 1/500 theo Quyết định số 3380/QĐ-UBND ngày
28/10/2019; Quyết định phê duyệt điều chỉnh mặt bằng tỷ lệ 1/500 số 1113/QĐUBND ngày 22/6/2020. Dự án đã được Sở Tài nguyên và Môi trường cấp Giấy
xác nhận đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trường số 4049/XN-STNMT ngày
31/12/2020 với quy mô dự án 45.528,2m2.
Năm 2021, Chủ dự án thực hiện điều chỉnh quy mô dự án 45.919,7m2 tăng
391,5 m2 so với Kế hoạch bảo vệ môi trường được phê duyệt và đã được UBND
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Bách Phúc Khang
ĐT: 0917 157 932

Trang 1


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
“Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”

tỉnh An Giang chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư theo Quyết định số
994/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 và chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư
đồng thời chấp thuận nhà đầu tư tại Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày
26/8/2022. Dự án được UBND huyện Thoại Sơn phê duyệt điều chỉnh tổng mặt

bằng tỷ lệ 1/500 tại Quyết định số 3558/QĐ-UBND ngày 22/9/2021. Các nội
dung điều chỉnh, thay đổi được tóm tắt như sau:
Stt

Hạng mục

1

Chủ trƣơng đầu tƣ

Nội dung theo Kế hoạch
bảo vệ môi trƣờng
đƣợc phê duyệt

Nội dung thay đổi tại
thời điểm lập báo cáo

- Quyết định chủ trương
đầu tư số 2310/QĐ-UBND
ngày 24/9/2019 của UBND
tỉnh An Giang

- Quyết định chấp thuận
điều chỉnh chủ trương đầu
tư số 994/QĐ-UBND ngày
12/5/2021 của UBND tỉnh
- Quyết định điều chỉnh An Giang
chủ trương đầu tư số - Quyết định chấp thuận
1160/QĐ-UBND
ngày điều chỉnh chủ trương đầu

25/5/2020 của UBND tỉnh tư đồng thời chấp thuận
An Giang
nhà đầu tư số 2172/QĐ- Quyết định điều chỉnh UBND ngày 26/8/2022 của
chủ trương đầu tư số UBND tỉnh An Giang
1745/QĐ-UBND
ngày
27/7/2020 của UBND tỉnh
An Giang

2

Tổng mặt bằng chi - Quyết định số 3380/QĐUBND ngày 28/10/2019
tiết tỷ lệ 1/500
của UBND huyện Thoại
Sơn về việc phê duyệt
Tổng mặt bằng chi tiết tỷ lệ
1/500.

- Quyết định số 3558/QĐUBND ngày 22/9/2021 của
UBND huyện Thoại Sơn
về việc phê duyệt điều
chỉnh tổng mặt bằng tỷ lệ
1/500.

- Quyết định số 1113/QĐUBND ngày 22/6/2020 của
UBND huyện Thoại Sơn về
việc phê duyệt Điều chỉnh
tổng mặt bằng chi tiết tỷ lệ
1/500.
3


Quy mơ diện tích

45.528,2 m2

45.919,7 m2

-

Đất ở

- Diện tích: 20.510,3 m2

- Diện tích: 20.422,3 m2

- Số lượng lô nền: 241 nền

- Số lượng lô nền: 240 nền

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Bách Phúc Khang
ĐT: 0917 157 932

Trang 2


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
“Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”

Stt
-


Hạng mục

Nội dung theo Kế hoạch
bảo vệ môi trƣờng
đƣợc phê duyệt

Đất thương mại - Diện tích: 4.567 m2
dịch vụ
- Khu Bách Hóa:

Nội dung thay đổi tại
thời điểm lập báo cáo
Diện tích: 4.767 m2
- Khu Bách Hóa:

+ Diện tích: 2.807 m2

+ Diện tích: 2.807m2

+ Số lượng Kiot: 70 kiot

+ Số lượng Kiot: 40 kiot

- Khu Nơng sản:

- Khu Nơng sản:

+ Diện tích: 1.760 m2


+ Diện tích: 1.960 m2

+ Số lượng Kiot: 44 kiot

+ Số lượng Kiot: 40 kiot

-

Đất công viên cây 2.644
xanh

2.644

-

Khu xử lý nước thải - Diện tích: 200 m2
tập trung
+ Hệ thống xử lý nước thải
tập trung: 124 m2. Chiều
cao bể 4,1m.

- Diện tích: 497,7 m2

+ Cây xanh cách ly: 76 m2.

+ Hệ thống xử lý nước thải
tập trung: 94 m2. Chiều cao
bể 4,5m.
+ Cây xanh
385,7m2.


cách

ly:

- Vị trí xây dựng: tiếp giáp - Vị trí xây dựng: tiếp giáp
với Khu nơng sản.
Khu đất ở Lô A.
- Nguồn tiếp nhận nước - Nguồn tiếp nhận nước
thải: Kênh Cống Vong.
thải: Kênh Cống Vong.
-

Đất giao thông

17.606,9 m2

17.606,7 m2

4

Tổng vốn đầu tƣ

129.209.000.000 đồng

144.673.993.533 đồng
(Nguồn: Chủ dự án , năm 2022)

Dự án điều chỉnh quy mô dự án, điều chỉnh chủ trương đầu tư và tổng mặt
bằng tỷ lệ 1/500, tuy nhiên dự án đầu tư thay đổi không thuộc đối tượng phải

thực hiện đánh giá tác động môi trường. Các nội dung điều chỉnh của dự án
được triển khai xây dựng và sẽ đi vào hoạt động đồng thời với các nội dung
được Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh An Giang cấp Giấy xác nhận đăng ký
Kế hoạch bảo vệ môi trường số 4049/XN-STNMT ngày 31/12/2020.

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Bách Phúc Khang
ĐT: 0917 157 932

Trang 3


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
“Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”

CHƢƠNG I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. Tên chủ dự án đầu tƣ
- Tên chủ dự án đầu tư: Công ty Cổ phần Xây dựng và Dịch vụ
Cơng Cộng Bình Dương.
- Địa chỉ văn phịng: Số 91, Thích Quảng Đức, phường Phú Hịa, thành
phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương.
- Người đại diện theo pháp luật của Công ty Cổ phần Xây dựng và
Dịch vụ Cơng Cộng Bình Dương: (Ơng) Nguyễn Tấn Đạt.
- Chức vụ: Chủ tịch hội đồng quản trị.
- Điện thoại: 0650 3821 983

E-mail:

- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần mã số doanh
nghiệp 3700149145 do Phòng Đăng ký kinh doanh – Sở kế hoạch và Đầu tư tỉnh

Bình Dương cấp, đăng ký lần đầu ngày 14/04/2006, đăng ký thay đổi lần thứ 15
ngày 24/06/2021.
- Mã số thuế: 3700149145.
2. Tên dự án đầu tƣ
- Tên dự án đầu tư: Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong.
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: ấp Bắc Sơn, thị trấn Núi Sập, huyện
Thoại Sơn, tỉnh An Giang. Tứ cận tiếp giáp với dự án như sau:
 Phía Bắc giáp đất ruộng;
 Phía Nam giáp kênh Cống Vong;
 Phía Tây giáp đất dân;
 Phía Đơng giáp kênh 600.
- Tọa độ vị trí của dự án (theo hệ tọa độ VN2000) được giới hạn bởi các
điểm có tọa độ sau:

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Bách Phúc Khang
ĐT: 0917 157 932

Trang 4


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
“Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”

Bảng 1. Tọa độ giới hạn vị trí khu vực dự án
Điểm

Stt

Hệ toạ độ VN2000
Tọa độ X (m)


Tọa độ Y (m)

1

M1

0556664

1136182

2

M2

0556793

1136151

3

M3

0556795

1136126

4

M4


0556834

1136120

5

M5

0556815

1136088

6

M6

0556804

1136091

7

M7

0556798

1136074

8


M8

0556811

1136069

9

M9

0556801

1136034

10

M10

0556796

1136035

11

M11

0556730

1135821


12

M12

0556686

1135829

13

M13

0556668

1135838

14

M14

0556673

1135883

15

M15

0556668


1135885

16

M16

0556675

1135946

17

M17

0556566

1135956

18

M18

0556566

1135961

19

M19


0556668

1135959

20

M20

0556663

1136018

21

M21

0556654

1136021

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Bách Phúc Khang
ĐT: 0917 157 932

Trang 5


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
“Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”


Hệ toạ độ VN2000

Điểm

Stt

Tọa độ X (m)

Tọa độ Y (m)

22

M22

0556656

1136044

23

M23

0556679

1136040

24

M24


0556691

1136090

25

M25

0556635

1136103

26

M26

0556654

1136123

27

M27

0556660

1136144

28


M28

0556651

1136149

Đƣờng tỉnh 943

- Phạm vi ranh giới và vị trí dự án được thể hiện trong hình sau:

Cầu Cống Vong

Kênh 600

Vị trí dự án đầu tƣ

Chợ Núi Sập

(Nguồn: Google Earth, năm 2022)
Hình 1. Phạm vi và ranh giới khu đất thực hiện dự án
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Bách Phúc Khang
ĐT: 0917 157 932

Trang 6


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
“Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan

đến mơi trường của dự án đầu tư (nếu có):
 Quyết định số 2310/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh An
Giang về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án “Khu thương mại dịch vụ và
dân cư Bắc Cống Vong”.
 Quyết định số 1160/QĐ-UBND ngày 25/5/2020 của UBND tỉnh An
Giang về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án “Khu thương mại
dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”.
 Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 27/7/2020 của UBND tỉnh An
Giang về việc quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án “Khu thương mại
dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”.
 Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh An
Giang về việc quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án “Khu
thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”.
 Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh An
Giang về việc quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời
chấp thuận nhà đầu tư dự án “Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống
Vong”.
 Quyết định số 3380/QĐ-UBND ngày 28/10/2019 của UBND huyện
Thoại Sơn về việc quyết định phê duyệt tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Khu thương
mại và dân cư Bắc Cống Vong, thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An
Giang.
 Quyết định số 1113/QĐ-UBND ngày 22/6/2020 của UBND huyện
Thoại Sơn về việc quyết định phê duyệt điều chỉnh tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong, thị trấn Núi Sập, huyện
Thoại Sơn, tỉnh An Giang.
 Quyết định số 3358/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND huyện
Thoại Sơn về việc quyết định phê duyệt điều chỉnh tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Khu thương mại và dân cư Bắc Cống Vong, thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn,
tỉnh An Giang.
 Quyết định 638/QĐ-UBND ngày 06/04/2020 của UBND huyện Thoại

Sơn về việc phê duyệt kết quả đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền
sử dụng đất Khu thương mại và khu dân cư Bắc Cống Vong, tại ấp Bắc Sơn, thị
trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Bách Phúc Khang
ĐT: 0917 157 932

Trang 7


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
“Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”

 Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh An
Giang về việc thu hồi và giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất của Công ty Cổ
phần Xây dựng và Dịch vụ Cơng cộng Bình Dương.
 Quyết định 2652/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh An
Giang về việc chuyển mục đích sử dụng đất của Công ty Cổ phần Xây dựng và
Dịch vụ Cơng cộng Bình Dương.
 Giấy phép xây dựng số 08/GPXD-UBND của UBND huyện Thoại
Sơn ngày 25/01/2022 của cơng trình Hạ tầng kỹ thuật Khu thương mại dịch vụ
và dân cư Bắc Cống Vong.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường, văn bản thay đổi so với nội dung quyết định phê duyệt kết quả thẩm
định báo cáo đánh giá tác động mơi trường (nếu có):
 Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 4049/XNSTNMT ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An
Giang.
 Quyết định số 994/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của UBND tỉnh An
Giang về việc quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án “Khu
thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”.
 Quyết định số 2172/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh An

Giang về việc quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư đồng thời
chấp thuận nhà đầu tư dự án “Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống
Vong”.
 Quyết định số 3358/QĐ-UBND ngày 22/9/2021 của UBND huyện
Thoại Sơn về việc quyết định phê duyệt điều chỉnh tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500
Khu thương mại và dân cư Bắc Cống Vong, thị trấn Núi Sập, huyện Thoại Sơn,
tỉnh An Giang.
 Quyết định số 60/QĐ-UBND ngày 13/01/2021 của UBND tỉnh An
Giang về việc thu hồi và giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất của Công ty Cổ
phần Xây dựng và Dịch vụ Công cộng Bình Dương.
 Quyết định 2652/QĐ-UBND ngày 11/11/2021 của UBND tỉnh An
Giang về việc chuyển mục đích sử dụng đất của Công ty Cổ phần Xây dựng và
Dịch vụ Công cộng Bình Dương.
 Giấy phép xây dựng số 08/GPXD-UBND của UBND huyện Thoại
Sơn ngày 25/01/2022 của cơng trình Hạ tầng kỹ thuật Khu thương mại dịch vụ
và dân cư Bắc Cống Vong.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Bách Phúc Khang
ĐT: 0917 157 932

Trang 8


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
“Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”

- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật
về đầu tư cơng): Dự án thuộc lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới và dự án
có tổng vốn đầu tư là 144.673.993.533 đồng (Bằng chữ: Một trăm bốn mươi bốn
tỷ, sáu trăm bảy mươi ba triệu, chín trăm chín mươi ba nghìn, năm trăm ba
mươi ba đồng), vì vậy dự án thuộc nhóm B theo quy định tại khoản 3 Điều 9 của

Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 (dự án Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới, vốn
đầu tư từ 60 tỷ đến dưới 1.000 tỷ).
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tƣ
3.1. Công suất của dự án đầu tƣ (quy mô đầu tƣ)
3.1.1. Quy mô diện tích
Diện tích sử dụng đất của dự án là 45.919,7 m2, bố trí cân bằng sử dụng đất
được trình bày trong bảng sau:
Bảng 2. Bảng cân bằng sử dụng đất
Phân loại đất

Stt
1

Đất ở

2

3

4

Diện tích (m²)
20.422,3

44,47

Đất thƣơng mại dịch vụ

4.767


10,38

- Khu bách hóa

2.807

- Khu nơng sản

1.960

Đất cơng viên cây xanh

2.644

- Khu vui chơi thiếu nhi

1.034

- Công viên cây xanh bờ sông

1.610

Đất khu xử lý nƣớc thải

479,7

- Bể xử lý nước thải

5,76


1,04

94

- Cây xanh cách ly
5

Tỉ lệ (%)

385,7

Đất giao thông
Tổng cộng

17.606,7

38,34

45.919,7

100%

(Nguồn: Thuyết minh dự án, năm 2021)

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Bách Phúc Khang
ĐT: 0917 157 932

Trang 9



Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
“Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”

3.1.2. Quy mô xây dựng hạ tầng kỹ thuật của dự án
3.1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính
a. Khu đất ở
Khu đất ở: tại dự án có diện tích 20.422,3 m2, chiếm 44,47% diện tích dự án,
cao độ xây dựng là >+3.0m, bao gồm đất ở liền kề, đất ở liền kề kết hợp thương
mại và vui chơi giải trí được bố trí trên các trục đường chính của khu dân cư, sau
khi hoàn thành cơ sở hạ tầng cho dự án, chủ dự án sẽ phân lô, bán nền cho người
dân tự xây dựng nhà ở theo quy hoạch chung của dự án, hệ thống hạ tầng kỹ
thuật với khu đất nền chia thành 11 lô đất ký hiệu A, B, C, D, E, F, G, H, I, J, K,
với 240 nền, cụ thể như bảng sau:
Bảng 3. Quy hoạch phân lơ đất ở
Kích thƣớc 1 nền điều chỉnh
Lơ nền

Stt

1

2

Số
lƣợng

Chiều rộng

Chiều dài


Diện tích

(nền)

(m)

(m)

(m²)

Lơ A

4

397,3

Nền số 1 (góc đường)

1

7,0; 3,0; 5,66

13,5; 17,5

114,50

Nền số 2

1


7

17,5

122,50

Nền số 3

1

5

14

70,00

Nền số 4

1

7,5; 5,3

14,0; 14,2

90,30

Lô B

28


Nền số 1 (góc đường)

1

1,0; 5,66; 5,0

12,0; 16,0

72,00

Nền số 2 – số 5

4

5,00

16,0

320,00

Nền số 6 (góc đường)

1

1,0; 5,66; 5,0

12,0; 16,0

72,00


Nền số 7 – số 16

10

5,0

15,0

750,00

Nền số 1 (góc đường)

1

2,0; 5,66; 6,0

11,0; 15,0

82,00

Nền số 18 – số 25

8

5,0

15,0

600,00


Nền số 26 – số 27

2

5,0

16,0

160,00

2.128,0

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Bách Phúc Khang
ĐT: 0917 157 932

Trang 10


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
“Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”

Kích thƣớc 1 nền điều chỉnh
Số
lƣợng

Chiều rộng

Chiều dài

Diện tích


(nền)

(m)

(m)

(m²)

Nền số 2 (góc đường)

1

1,0; 5,66; 5,0

12,0; 16,0

Lơ C

28

Nền số 1 (góc đường)

1

1,0; 5,66; 5,0

12,0; 16,0

72,00


Nền số 2 – số 5

4

5,0

16,0

320,00

Nền số 6 (góc đường)

1

1,0; 5,66; 5,0

1,0; 5,66; 5,0

72,00

Nền số 7 – số 16

10

5,0

15,0

750,00


Nền số 17
(góc đường)

1

2,0; 5,66; 6,0

11,0; 15,0

82,00

Nền số 18 – số 27

10

5,0

15,0

750,00

Nền số 28
(góc đường)

1

2,0; 5,66; 6,0

11,0; 15,0


82,00

Lơ D

28

Nền số 1
(góc đường)

1

2,75; 5,66; 6,75

11,0; 15,0

93,25

Nền số 2 – số 13

12

5,0

15,0

900,00

Nền số 14
(góc đường)


1

2,75; 5,66; 6,75

11,0; 15,0

93,25

Nền số 15
(góc đường)

1

2,75; 5,66; 6,75

11,0; 15,0

93,25

Nền số 16 – số 27

12

5,0

15,0

900,00


Nền số 28
(góc đường)

1

2,75; 5,66; 6,75

11,0; 15,0

93,25

Lơ E

18

Nền số 1 (góc đường)

1

Lơ nền

Stt

3

4

5

72,00

2.128,0

2.173,0

2.027,6
3,79; 6,3; 10,5

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Bách Phúc Khang
ĐT: 0917 157 932

8,62; 15,82

120,50

Trang 11


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
“Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”

Kích thƣớc 1 nền điều chỉnh
Số
lƣợng

Chiều rộng

Chiều dài

Diện tích


(nền)

(m)

(m)

(m²)

Nền số 2

1

5,0; 5,25

15,82; 17,44

83,20

Nền số 3

1

5,0; 5,25

17,44; 19,06

91,20

Nền số 4


1

5,0; 5,25

19,06; 20,68

99,30

Nền số 5

1

5,0; 5,25

20,68; 22,29

107,40

Nền số 6

1

5,0; 5,25

22,29; 23,91

115,50

Nền số 7


1

5,0; 5,25

23,91; 25,53

123,60

Nền số 8

1

5,0; 5,25

25,53; 27,15

131,70

Nền số 9

1

5,0; 5,25

27,15; 28,76

139,80

Nền số 10


1

5,0; 5,25

28,75; 30,38

147,90

Nền số 11 – số 13

3

5,0

20,0

300,00

Nền số 14
(góc đường)

1

3,0; 5,66; 7,0

16,0; 20,0

132,00

Nền số 15 – số 16


2

5,0

22,0

220,00

Nền số 17

1

5,0

22,0; 22,32

109,50

Nền số 18
(góc đường)

1

1,0; 5,66; 5,1

22,32; 19,27

106,00


Lơ F

40

Nền số 1 (góc đường)

1

1,0; 5,66; 5,0

12,0; 16,0

72,00

Nền số 2 – số 5

4

5,0

16,0

320,00

Nền số 6 (góc đường)

1

1,0; 5,66; 5,0


12,0; 16,0

72,00

Nền số 7 – số 22

16

5,0

15,0

Nền số 23
(góc đường)

1

1,0; 5,66; 5,0

11,0; 15,0

Lơ nền

Stt

6

2.998,0

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Bách Phúc Khang

ĐT: 0917 157 932

1.200,00
67,00

Trang 12


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
“Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”

Kích thƣớc 1 nền điều chỉnh
Số
lƣợng

Chiều rộng

Chiều dài

Diện tích

(nền)

(m)

(m)

(m²)

Nền số 24 – số 39


16

5,0

15,0

Nền số 40
(góc đường)

1

1,0; 5,66; 5,0

11,0; 15,0

Lơ G

26

Nền số 1 (góc đường)

1

1,0; 5,66; 5,0

12,0; 16,0

72,00


Nền số 2 – số 5

4

5,0

16,0

320,00

Nền số 6 (góc đường)

1

1,0; 5,66; 5,0

12,0; 16,0

72,00

Nền số 7 – số 26

20

5,0

15,0

Lơ H


10

Nền số 1 (góc đường)

1

1,0; 5,66; 5,0

12,0; 16,0

72,00

Nền số 2 – số 3

2

5,0

16,0

160,00

Nền số 4

1

5,1; 5,58

16,0


85,40

Nền số 5

1

5,0

20,58; 20,73

103,30

Nền số 6

1

5,0

20,73; 20,89

104,10

Nền số 7

1

5,0

20,89; 21,04


104,80

Nền số 8

1

5,0

21,04; 21,19

105,60

Nền số 9

1

5,0

21,19; 21,35

106,40

Nền số 10 (góc hẽm)

1

5,0

21,35; 21,50


107,10

Lơ I

20

Nền số 1 (góc đường)

1

1,0; 5,66; 5,0

16,0; 20,0

92,00

Nền số 2 – số 10

9

5,0

20,0

900,00

Lô nền

Stt


7

8

9

1.200,00
67,00
1.964,0

1.500,00
948,7

1.984,0

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Bách Phúc Khang
ĐT: 0917 157 932

Trang 13


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
“Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”

Kích thƣớc 1 nền điều chỉnh
Số
lƣợng

Chiều rộng


Chiều dài

Diện tích

(nền)

(m)

(m)

(m²)

Nền số 11
(góc đường)

1

1,0; 5,66; 5,0

16,0; 20,0

92,00

Nền số 12 – số 20

9

5,0

20,0


900,00

Lô J

16

Nền số 1

1

5,1; 4,53

25,16; 24,76

120,00

Nền số 2

1

5,0; 5,02

24,76; 24,38

122,90

Nền số 3

1


5,0; 5,02

24,38; 23,94

120,80

Nền số 4

1

5,0; 5,02

23,94; 24,66

118,70

Nền số 5

1

5,0; 5,03

24,66; 24,57

123,10

Nền số 6

1


5,0

24,57; 24,49

122,60

Nền số 7

1

5,0

24,49; 24,41

122,20

Nền số 8

1

5,0

24,41; 24,36

121,30

Nền số 9

1


6,0; 6,05

13,76; 14,89

85,90

Nền số 10

1

6,0; 5,89

14,89; 16,04

92,40

Nền số 11

1

6,0; 6,28

13,63; 14,82

85,30

Nền số 12

1


5,0; 1,75; 4,70

14,82; 18,54

81,00

Nền số 13

1

5,0; 17,7

18,54; 23,68

105,50

Nền số 14

1

5,0; 0,43; 4,70

23,68; 24,06

120,10

Nền số 15

1


5,0

24,06; 24,16

120,50

Nền số 16

1

5,1; 7,14

24,16; 24,30

156,00

Lơ K

22

Nền số 1 (góc đường)

1

Lơ nền

Stt

10


11

1.818,3

1.855,4
2,0; 5,66; 6,0

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Bách Phúc Khang
ĐT: 0917 157 932

11,35; 15,51

84,50
Trang 14


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
“Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”

Kích thƣớc 1 nền điều chỉnh
Stt

Số
lƣợng

Chiều rộng

Chiều dài


Diện tích

(nền)

(m)

(m)

(m²)

Nền số 2

1

5,0

15,51; 15,62

77,80

Nền số 3

1

5,0

15,62; 15,75

78,40


Nền số 4

1

5,0

15,75; 15,87

79,00

Nền số 5

1

5,0

15,87; 15,99

79,60

Nền số 6

1

5,0

15,99; 16,11

80,20


Nền số 7

1

5,0

16,11; 16,23

80,80

Nền số 8

1

5,0

16,23; 16,36

81,50

Nền số 9

1

5,0

16,36; 16,48

82,10


Nền số 10

1

5,0

16,48; 16,63

82,70

Nền số 11

1

5,0

16,63; 16,79

83,50

Nền số 12

1

5,0

16,79; 16,96

84,40


Nền số 13

1

5,0

16,96; 17,13

85,20

Nền số 14

1

5,0

17,13; 17,23

85,90

Nền số 15

1

5,0

17,23; 17,32

86,40


Nền số 16

1

5,0

17,32; 17,40

86,80

Nền số 17

1

5,0

17,40; 17,44

87,20

Nền số 18

1

5,0

17,44; 17,41

87,10


Nền số 19

1

5,0

17,41; 17,38

87,00

Nền số 20

1

5,0

17,38; 17,36

86,90

Nền số 21

1

5,0

17,36; 17,33

86,70


Nền số 22

1

5,0

17,33; 17,35

101,70

Lô nền

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Bách Phúc Khang
ĐT: 0917 157 932

Trang 15


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
“Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”

Kích thƣớc 1 nền điều chỉnh
Stt

Lơ nền

Tổng cộng

Số
lƣợng


Chiều rộng

Chiều dài

Diện tích

(nền)

(m)

(m)

(m²)

240

20.422,3
(Nguồn:Thuyết minh dự án, năm 2021)

b. Khu thương mại dịch vụ
Khu thương mại dịch vụ có diện tích 4.767m2 chiếm 10,38 % diện tích dự
án, được chia thành 2 khu như sau:
- Khu bách hóa: diện tích 2.807m2 có 40 kiot, mỗi kiot có diện tích
khoảng 16m2. Cao độ tối thiểu xây dựng là >+3.0m.
- Khu nơng sản: diện tích 1.960m2 có 40 kiot, mỗi kiot có diện tích
khoảng 16m2. Cao độ tối thiểu xây dựng là >+3.0m.
Giải pháp xây dựng dự kiến: Nhà lồng kiên cố BTCT, móng, cột, nền
BTCT đá 4x6, nền lát gạch ceramic, mái lợp tole. Thiết kế của nhà lồng chợ
đảm bảo khoảng cách an toàn, đúng chỉ giới xây dựng,… theo đúng quy chuẩn,

tiêu chuẩn xây dựng, tiêu chuẩn về an tồn phịng cháy chữa cháy và bảo vệ mơi
trường cơng trình các cấp có thẩm quyền phê duyệt, cấp phép.
c. Đất công viên cây xanh
Quy mô công viên cây xanh khoảng 2.644m2, chiếm 5,76% diện tích dự án,
bao gồm khu cơng viên bờ sơng cặp theo kênh 600 có diện tích 1.610m 2 và khu
vui chơi thiếu nhi (cơng viên cây xanh bố trí phía Bắc dự án) có diện tích
1.034m2 bố trí ở phía Bắc khu quy hoạch, là cơng trình tạo điểm nhấn cho khu
vực dự án.
Cao độ tối thiểu là >+3.0m, đất công viên cây xanh là các vùng đệm cho
không gian tồn khu, được bố trí xen kẽ trong các khơng gian ở, tăng khả năng
hoạt động ngoài trời, vui chơi giải trí của người dân, tạo cảnh quan cho khu vực
dự án.
d. Khu xử lý nước thải
Quy mô đất khu xử lý nước thải khoảng 479,7m2 chiếm 1,04% diện tích dự
án, bao gồm cơng trình hệ thống xử lý nước thải có diện tích 94m2 và cây xanh
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Bách Phúc Khang
ĐT: 0917 157 932

Trang 16


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
“Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”

cách ly có diện tích khoảng 385,7m2. Cơng trình xử lý nước thải được bố trí gần
Lơ A (Khu đất ở) và gần khu nông sản, cặp theo bờ kênh Cống Vong.
Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung công suất 150m3/ngày.đêm.
Toàn bộ nước thải phát sinh của dự án sẽ được thu gom về hệ thống xử lý nước
thải tập trung, nước thải sau xử lý đạt QCVN 14:2008/BTNMT – Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt, cột A trước khi thoát ra nguồn tiếp nhận là

kênh Cống Vong.
e. Đất giao thông
Đường giao thông với diện tích 17.606,7m2 chiếm 38,34% diện tích dự án.
Mạng lưới đường giao thông được thiết kế theo mạng lưới ô cờ, đảm bảo liên hệ
thuận tiện giữa các khu chức năng, tạo thành mạng lưới hoàn chỉnh, phân cấp rõ
ràng tạo điều kiện sử dụng hiệu quả nhất. Hệ thống đường giao thông bao gồm:
- Đường số 1: là trục giao thông kết nối từ đường Tỉnh 943 vào khu dự án
(theo quy hoạch chung), có lộ giới 13m. Đoạn từ dự án nối ra đường Tỉnh 943
chưa thông suốt.
- Đường số 2: là trục giao thông kết nối từ đường Tỉnh 943 vào khu dự án,
tiếp giáp phía Đơng của dự án, có lộ giới 12m.
- Đường số 7: là trục đường kết nối với đường Lý Tự Trọng tại Khu chợ
thị trấn Núi Sập hiện hữu bằng cầu BTCT, có lộ giới 13m.
- Đường số 8: là trục đường cặp kênh 600 bảo vệ cảnh quan bờ kênh, có lộ
giới 12m.
- Đường số 3, số 4, số 5, số 6: là các trục đường nội bộ trong khu dự án,
có lộ giới 12m.
Bảng 4. Thống kê hệ thống giao thơng
Stt

Tên đƣờng

Chiều dài (m) Mặt cắt

Diện tích (m)

Lộ giới

Lề


Lịng

Lề

(m)

1

Đường số 1

137

1-1

3

7

3

13

2

Đường số 2

207

2-2


3

6

3

12

3

Đường số 3

90

2-2

3

6

3

12

4

Đường số 4

149


2-2

3

6

3

12

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Bách Phúc Khang
ĐT: 0917 157 932

Trang 17


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
“Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”

Stt

Tên đƣờng

Chiều dài (m) Mặt cắt

Diện tích (m)

Lộ giới

Lề


Lịng

Lề

(m)

5

Đường số 5

83,5

2-2

3

6

3

12

6

Đường số 6

267

2-2


3

6

3

12

7

Đường số 7

329

1-1

3

7

3

13

8

Đường số 8

285,5


3-3

3

6

3

12

Tổng cộng

1.548 m

17.606,7 m²
(Nguồn: Thuyết minh dự án, 2021)

Cao độ tối thiểu xây dựng được xác định là +3.0m so với hệ cao độ Quốc
gia đảm bảo khơng có tình trạng ngập úng cho khu vực dự án. Kết cấu mặt
đường, hè đường, chi tiết như sau:
- Kết cấu mặt đường từ trên xuống:
 BTNN 9,5 dầy 5cm, Edh>130Mpa, K>=0.98.
 Tưới nhựa dính bám nặt đường bằng nhựa pha dầu, TC0.5KG/m2.
 BTNN 19 dầy 7cm, Edh>110Mpa, K>=0.98.
 Tưới nhựa thấm bám mặt đường bằng nhựa pha dầu, TC 1KG/M2.
 18 Cm cấp phối đá dăm loại I (Dmax = 25.0 mm) Edh>=95Mpa,
K>=0.98.
 18 Cm cấp phối đá dăm loại II (Dmax = 37.5 mm) Edh>=65Mpa,
K>=0.98.

 Rải vải địa kỹ thuật ngăn cách TS20 (Cát san lấp với CPĐĐ loại II).
 Cát san lấp, hệ số đầm chặt K>=0.95.
- Kết cấu hè đường - từ trên xuống:
 Lát gạch TERRAZZO tự chèn 400x400x30.
 Láng nền vữa xi măng M75 dày 3cm.
 Bê tông đá 4x6 M100 dày 10cm.
 Cát san lấp, hệ số dầm chặt K>=0.95.
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH MTV Bách Phúc Khang
ĐT: 0917 157 932

Trang 18


Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
“Khu thương mại dịch vụ và dân cư Bắc Cống Vong”

3.1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ
a. Bưu chính viễn thơng
Sử dụng hệ thống mạng của các Cơng ty Bưu chính viễn thông đấu nối từ
tuyến cáp hiện hữu trên đường Tỉnh 943.
- Tuyến cáp đi âm trong ống HDPE chôn ngầm trên vĩa hè.
- Tuyến cáp chính đi âm trong ống PVC chôn ngầm trên lề đường.
- Mạch phân phối đi nổi trên trụ điện hoặc trụ bù.
Hệ thống thông tin liên lạc cho khu vực được ghép nối vào mạng viễn
thông của khu vực và khu dân cư hiện hữu. Khu vực thiết kế được đảm bảo về
dung lượng cũng như lưu lượng thuê bao khi số lượng thuê bao tại đây tăng cao.
Chủ dự án không thực hiện đầu tư hệ thống thông tin liên lạc, Doanh
nghiệp Bưu chính viễn thơng sẽ đầu tư và thu lại từ người sử dụng.
b. Hệ thống cung cấp điện
Nguồn điện: Lấy từ tuyến trung thế 22KV trên đường Tỉnh 943 dẫn vào

khu dự án trên đường số 2.
Bố trí 01 trạm biến áp (trạm nền) cặp đường số 02 đảm bảo cung cấp điện
sinh hoạt, chiếu sáng cho toàn bộ dự án.
Lưới điện chiếu sáng lấy điện từ các trạm 22/0,4KV của Dự án.
c. Hệ thống cung cấp nước
Nguồn nước do Xí nghiệp điện nước huyện Thoại Sơn cung cấp, được đấu
nối với mạng lưới cấp nước của thị trấn thông qua tuyến cấp nước chính trên
đường Tỉnh 943. Mạng lưới đường ống cấp nước bố trí theo mạng vịng và mạng
nhánh với tuyến cấp chính trên đường số 2.
Tồn bộ nhu cầu dùng nước được lấy từ mạng lưới cấp nước chung của thị
trấn được thiết kế mạng kín kết hợp hở, đường ống thiết kế vào các lô nhà và
cơng trình thương mại dịch vụ với tiết diện đường ống Ø60mm ÷ Ø150mm.
Hệ thống cấp nước cứu hỏa được thiết kế chung với mạng lưới cấp nước
sinh hoạt với hình thức chữa cháy áp lực thấp. Các trụ cứu hỏa (bố trí 5 trụ) lắp
đặt đảm bảo chữa cháy cho Trung tâm thương mại và nhà ở với bán kính phục
vụ < 150m (trụ lắp trên đường ống tiết diện Ø114mm).
- Mạng ống cấp được khống chế bởi các tê, cút, van khố.
Đơn vị tư vấn: Cơng ty TNHH MTV Bách Phúc Khang
ĐT: 0917 157 932

Trang 19


×