Tải bản đầy đủ (.pdf) (111 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.05 MB, 111 trang )

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT...................................................................................... iii
DANH MỤC BẢNG.............................................................................................................. iv
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................................... v
CHƯƠNG I. THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ............................................... 2
1.1.

Tên chủ dự án đầu tư: ............................................................................................ 2

1.2. Tên dự án đầu tư: Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1-2 ........................................... 3
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư ..................................... 9
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của của dự án đầu tư: .................................................................................... 25
1.5. Các thông tin khác liên quan đến dự án .................................................................. 29
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ....................................................................................... 30
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường ............................................................................................ 30
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường................. 32
2.2.1. Đặc điểm địa lý, địa hình, khí tượng khu vực dự án phù hợp với môi trường ..... 32
CHƯƠNG III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO
VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ..................................................................... 39
3.1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải: ..................... 39
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................. 63
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ............................ 69
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại (CTNH) ........................... 71
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung (nếu có) ................................. 73
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong quá trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành ............................................................................. 74
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác ....................................................... 80


3.8. Biện pháp bảo vệ mơi trường đối với nguồn nước cơng trình thủy lợi khi có hoạt
động xả nước thải vào cơng trình thủy lợi...................................................................... 89
3.9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường,
phương án bồi hoàn đa dạng sinh học. ........................................................................... 89
3.10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường ......................................................................................... 89
CHƯƠNG IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .................. 90
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam

i


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: ....................................................... 90
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ............................................................ 92
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ............................................. 93
4.4. Nội dung đề nghị cấp giấy phép thực hiện dịch vụ xử lý chất thải nguy hại .......... 94
4.5 Nội dung đề nghị cấp phép có nhập khẩu phế liệu từ nước ngồi làm nguyên liệu
sản xuất ........................................................................................................................... 94
CHƯƠNG V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ... 95
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án ..................... 95
5.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ): ............................ 98
5.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm ............................................... 99
CHƯƠNG VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .............................................. 101
PHỤ LỤC BÁO CÁO ........................................................................................................ 102
PHỤ LỤC 1_HỒ SƠ PHÁP LÝ ....................................................................................... 103
PHỤ LỤC 1_BẢN VẼ ....................................................................................................... 105

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam


ii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BOD
: Biological Oxygen Demand – Nhu cầu oxy sinh hóa
BTCT
: Bê tơng cốt thép
CP
: Cổ phần
CTRSH
: Chât thải rắn sinh hoạt
CTNH
: Chất thải nguy hại
DO
: Diezel oil – Dầu Diezel
ĐKKD
: Đăng ký kinh doanh
ĐTM
: Báo cáo đánh giá tác động môi trường
KHBVMT : Kế hoạch bảo vệ mơi trường
NĐ – CP
: Nghị định – Chính Phủ
PCCC
: Phịng cháy chữa cháy
QĐ-BTNMT : Quy định Bộ Tài nguyên và Môi trường
QĐ-BYT
: Quy định Bộ Y tế

SS
: Suspended Solids – Chất rắn lơ lửng
TH
: Tiểu học
TCVN
: Tiêu chuẩn Việt Nam
TM – SX
: Thương mại – Sản xuất
TNHH
: Trách nhiệm hữu hạn
TP.HCM
: Thành phố Hồ Chí Minh
TT- BTNMT : Thơng tư Bộ tài nguyên môi trường
QCVN
: Quy chuẩn Việt Nam
KĐT
: Khu đô thị
TM-DV
: Thương mại – Dịch vụ
UBND
: Uỷ ban Nhân dân
XLNT
: Xử lý nước thải
HTXLNT
: Hệ thống xử lý nước thải
VN
: Việt Nam

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam


iii


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. Các điểm giới hạn tọa độ khu đất dự án ....................................................................................... 3
Bảng 2. Tổng vốn đầu tư của dự án ........................................................................................................... 7
Bảng 3. Bảng cơ cấu sử dụng đất tại dự án ................................................................................................ 9
Bảng 4. Bảng tổng hợp đường giao thông ............................................................................................... 12
Bảng 5. Thống kê khối lượng đường giao thông ..................................................................................... 13
Bảng 6. Bảng tổng hợp đường giao thông ............................................................................................... 13
Bảng 7. Bảng tổng hợp thông số hệ thống cấp nước chữa cháy .............................................................. 15
Bảng 8. Bảng tổng hợp thông số hệ thống cấp nước chữa cháy .............................................................. 15
Bảng 9. Bảng tổng hợp đường ống cấp điện Chợ Mới 1 ......................................................................... 15
Bảng 10. Thông số kỹ thuật của hệ thống cấp điện Chợ Mới 2 ............................................................... 16
Bảng 11. Bảng tổng hợp đường ống cấp nước Chợ Mới 1 ...................................................................... 18
Bảng 12. Bảng tổng hợp đường ống cấp nước Chợ Mới 2 ...................................................................... 18
Bảng 13. Bảng tổng hợp đường ống thốt nước mưa Khu đơ thị mới thị trấn Chợ Mới 1 ...................... 19
Bảng 14. Bảng tổng hợp đường ống thốt nước mưa Khu đơ thị mới thị trấn Chợ Mới 2 ...................... 19
Bảng 15. Thông số kỹ thuật hệ thống thốt nước thải ............................................................................. 20
Bảng 16. Thơng số kỹ thuật của hệ thống thông tin liên lạc .................................................................... 21
Bảng 17. Sản phẩm của dự án Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1-2 ...................................................... 24
Bảng 18. Danh mục nhiên liệu, hóa chất sử dụng .................................................................................... 25
Bảng 19. Lượng nước cấp sử dụng cho dự án ....................................................................................... 28
Bảng 20. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt .................................................................................... 36
Bảng 21. Tải lượng tối đa chất ô nhiễm mà nguồn nước có thể tiếp nhận ............................................... 37
Bảng 22. Bảng tải trọng của các chất ơ nhiễm hiện có sẵn trong nguồn nước......................................... 38
Bảng 23. Bảng khả năng nước thải, sức chịu tải đối với từng thông số ô nhiễm ..................................... 38
Bảng 24. Thông số kỹ thuật hệ thống thu gom và thốt nước mưa ......................................................... 39
Bảng 25. Thơng số kỹ thuật từng tuyến thu gom nước thải ..................................................................... 42

Bảng 26. Thơng số kỹ thuật hệ thống thốt nước thải ............................................................................. 43
Bảng 27. Thông tin các đơn vị xây dựng trạm xử lý nước thải................................................................ 47
Bảng 28. Hiệu quả xử lý nước thải của trạm xử lý nước thải .................................................................. 54
Bảng 29. Hóa chất sử dụng cho trạm xử lý nước thải ............................................................................... 55
Bảng 30. Công suất tiêu thụ của các máy móc thiết bị ............................................................................... 56
Bảng 31. Thơng số kỹ thuật các Bể xử lý ................................................................................................ 58
Bảng 32. Thơng tin kỹ thuật máy móc thiết bị của trạm xử lý nước thải................................................. 59
Bảng 33. Thông số kỹ thuật thiết kế hệ thống thu gom mùi từ trạm xử lý nước thải .............................. 64
Bảng 34. Thông tin các đơn vị thi công lắp đặt hệ thống thu gom và xử lý khí thải ............................... 65
Bảng 35. Thơng số kỹ thuật thiết kế hệ thống thu gom mùi từ trạm xử lý nước thải .............................. 66
Bảng 36. Công suất và điện năng tiêu thụ của thiết bị ................................................................................ 67
Bảng 37. Tổng lượng chất thải rắn trong giai đoạn hoạt động ................................................................. 69
Bảng 38. Thiết bị lưu chứa chất thải rắn sinh hoạt................................................................................... 70
Bảng 39. Tổng lượng chất thải nguy hại khi dự án hoạt động ổn định .................................................... 71
Bảng 40. Danh mục chất thải nguy hại phát sinh ..................................................................................... 72
Bảng 41. Các sự cố trạm XLNT và cách khắc phục ................................................................................ 77
Bảng 42. Các nguồn phát sinh nước thải tại dự án................................................................................... 90
Bảng 43. Thông số giá trị giới hạn các chất ô nhiễm nước thải đề nghị cấp phép ................................... 91
Bảng 44. Giá trị giới hạn cho phép về tiếng ồn (dBA) và độ rung .......................................................... 94
Bảng 45. Thông tin cán bộ giám sát vận hành thử nghiệm ...................................................................... 95
Bảng 46. Giám sát mẫu nước thải giai đoạn vận hành thử nghiệm.......................................................... 97
Bảng 47. Nguồn kinh phí thực hiện Vận hành thử nghiệm.................................................................... 100
Bảng 48. Tổng hợp chi phí quan trắc giám sát môi trường tại dự án ..................................................... 100

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam

iv


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

DANH MỤC HÌNH
Hình 1. Vị trí khu vực dự án tại thời điểm được xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường ........ 5
Hình 2. Vị trí dự án .................................................................................................................. 5
Hình 3. Quy trình Hoạt động tại Khu nhà ở .......................................................................... 10
Hình 4. Quy trình hoạt động của Khu thương mại dịch vụ ................................................... 11
Hình 5. Vị trí thị trấn Chợ Mới và các khu vực xung quanh ................................................. 32
Hình 6. Hình ảnh thực tế tại Kênh Tiêu gần khu vực xả nước thải của dự án ...................... 34
Hình 7. Sơ đồ minh họa hệ thống thu gom và thoát nước mưa tại dự án .............................. 41
Hình 8. Hình thực tế vị trí xả thải hiện hữu ........................................................................... 44
Hình 9. Sơ đồ mạng lưới thu gom và thốt nước thải............................................................ 45
Hình 10. Hình thực tế trạm xử lý nước thải cơng suất 200 m3/ngày đêm của dự án ............. 48
Hình 11. Hình ảnh thực tế đồng hồ đo lưu lượng nước thải đầu ra ....................................... 48
Hình 12. Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn .......................................................................................... 49
Hình 13. Sơ đồ quy trình vận hành của bể tự hoại ................................................................ 49
Hình 14. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải công suất 200 m3/ngày đêm ............... 51
Hình 15. Hình ảnh thực tế của tháp xử lý mùi hôi từ trạm xử lý nước thải........................... 64
Hình 16. Sơ đồ thu gom và xử lý mùi hôi từ trạm xử lý nước thải công suất 410 m3/h........ 66
Hình 17. Hình ảnh máy móc thiết bị được lắp đặt cách âm và chống ồn trong nhà điều hành
........................................................................................................................................ 74

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam

v



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

MỞ ĐẦU
Thị trấn Chợ Mới là một thị trấn trọng điểm thuộc Huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang.

Hiện nay, Thị trấn Chợ Mới không ngừng phát triển liên tục theo hướng hiện đại hóa để góp
phần vào việc ổn định và phát triển kinh tế - xã hội của Huyện.
Cùng với sự phát triển về kinh tế - xã hội, đời sống người dân địa phương dần được cải
thiện và ngày càng nâng cao, từ đó nhu cầu về nhà ở, mua sắm, giải trí kết hợp giáo dục ngày
càng phong phú và đa dạng. Vì vậy, các khu đơ thị, khu dân cư, khu đơ thị ngày càng phát
triển và hình thành để đáp ứng nhu cầu nhà ở và dịch vụ cho cư dân trong và ngồi vùng, Do
đó, dự án “Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1-2” tọa lạc tại thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới,
tỉnh An Giang được hình thành do Cơng ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Bất động sản TNR
Holdings Việt Nam làm chủ đầu tư.
Dự án “Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1-2” được Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh
An Giang cấp Giấy xác nhận số 2356/XN-STNMT ngày 20 tháng 7 năm 2021 về việc xác
nhận Kế hoạch bảo vệ môi trường tại dự án Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1 và Giấy xác
nhận số 2357/XN-STNMT ngày 20 tháng 7 năm 2021 về việc xác nhận Kế hoạch bảo vệ môi
trường tại dự án Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 2.
Mục tiêu của việc xây dựng Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1-2 chủ yếu là đáp ứng
yêu cầu nhà ở và dịch vụ của khu vực thị trấn Chợ Mới nói riêng và tỉnh An Giang nói chung.
Đồng thời dự án cũng góp phần làm ổn định tình hình xã hội và hạ tầng kỹ thuật đô thị, cải tạo
cảnh quan môi trường thị trấn Chợ Mới, thúc đẩy thị trấn trở thành đô thị hiện đại, văn minh và
giàu đẹp.
Bên cạnh đó, hiểu được tầm quan trọng của việc bảo vệ môi trường, Công ty Cổ phần
Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam đã thực hiện đầy đủ các thủ tục môi
trường và các công tác bảo vệ môi trường theo nội dung đã cam kết trong các Kế hoạch bảo vệ
môi trường của Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1 và Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 2 đã
được Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh An Giang phê duyệt và theo Luật hiện hành.
Theo đó, căn cứ Khoản 1 Điều 39; Điểm a Khoản 3 Điều 41 và Điểm d, Khoản 2, Điều
42 của Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 có hiệu lực từ ngày 01/01/2022. Căn cứ số
thứ tự 2, mục I, phụ lục IV kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 thì dự án
“Khu đơ thị mới thị trấn Chợ Mới 1-2” thuộc dự án nhóm II và chưa đi vào hoạt động nên dự
án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường theo mẫu Phụ lục VIII
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ và được Ủy ban

nhân dân tỉnh An Giang và Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang phê duyệt.

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam

1


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
CHƯƠNG I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1.

Tên chủ dự án đầu tư:

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN BẤT ĐỘNG SẢN TNR HOLDINGS VIỆT NAM

1.1.1 Địa chỉ văn phòng:
Tầng 26 Tòa tháp A (Tòa nhà TNR) số 54A Nguyễn Chí Thanh, Phường Láng Thượng,
Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
1.1.2. Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:
+ Đại diện: Ông Hà Đăng Sáng;

Chức vụ: Tổng Giám đốc.

+ Ngày sinh: 06/11/1985;

Quốc tịch: Việt Nam.

+ Chứng thực cá nhân: Thẻ Căn cước công dân số 034085005016; Ngày cấp: 18/9/2018;
+ Nơi cấp: Cục Cảnh sát đăng ký, quản lý cư trú và dữ liệu quốc gia về dân cư.
+ Nơi đăng ký thường trú: Thôn Lễ Củ, xã Thụy Duyên, huyện Thái Thụy, tỉnh Thái

Bình, Việt Nam.
+ Địa chỉ liên lạc: P506, Nhà A3a Tập thể Giảng Võ, Phường Giảng Võ, Quận Đống Đa,
Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
1.1.3. Điện thoại: 0976707515.
1.1.4. Giấy chứng nhận đầu tư/đăng ký kinh doanh hoặc các giấy tờ tương đương:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần mã số 0107462896 do Phòng
Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 06/6/2016,
đăng ký thay đổi lần thứ 11 ngày 30 tháng 5 năm 2022 cho Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển
Bất động sản TNR Holdings Việt Nam.
- Quyết định chủ trương đầu tư:
* Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1:
+ Quyết định chủ trương đầu tư số 1606/QĐ-UBND ngày 10/07/2018 về việc chấp thuận
dự án Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1 tại thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang
của nhà đầu tư là Công ty Cổ phần Đầu từ Phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam.
+ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 2157/QĐ-UBND ngày 09/09/2020 về việc
đầu tư dự án Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1 (điều chỉnh lần 1);
+ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 2880/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 về việc
đầu tư dự án Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1 (điều chỉnh lần 2);
+ Quyết định số 1491/QĐ-UBND của UBND tỉnh An Giang cấp điều chỉnh lần thứ 3
ngày 06/07/2021 về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án “Khu đô thị mới thị
trấn Chợ Mới 1” với diện tích sử dụng đất là 48.055,0 m2.
Cơng ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam

2


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
* Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 2:
+ Quyết định chủ trương đầu tư số 2513/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 về chấp thuận đầu
tư xây dựng Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 2 tại thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh An

Giang của Công ty Cổ phần Đầu từ Phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam.
+ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 2158/QĐ-UBND ngày 09/9/2020 về việc
điều chỉnh thông chủ đầu tư tại Quyết định 2513/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 (điều chỉnh lần
thứ 1);
+ Quyết định điều chỉnh chủ trương đầu tư số 2881/QĐ-UBND ngày 14/12/2020 về việc
điều chỉnh 2513/QĐ-UBND ngày 10/10/2018 và Quyết định số 2158/QĐ-UBND ngày
09/9/2020 (điều chỉnh lần thứ 2);
+ Quyết định số 1492/QĐ-UBND của UBND tỉnh An Giang cấp điều chỉnh lần thứ 3
ngày 06/07/2021 về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án Khu đô thị mới thị
trấn Chợ Mới 2 với diện tích sử dụng đất là 45.881,0 m2 (điều chỉnh lần thứ 3);.
1.2. Tên dự án đầu tư: Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1-2
1.2.1. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, Tỉnh An Giang.
- Vị trí dự án: Theo Kế hoạch bảo vệ mơi trường đã được xác nhận tại Giấy xác nhận số
2356/XN-STNMT ngày 20/07/2021 của dự án Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1 và Giấy xác
nhận số 2357/XN-STNMT ngày 20/07/2021 của dự án Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 2, vị
trí dự án có có ranh giới giới hạn như sau:
+ Phía Bắc giáp khu dân cư, tỉnh lộ 942 (đường tránh);
+ Phía Đơng giáp đất dân cư;
+ Phía Tây giáp đất ruộng;
+ Phía Nam giáp đất dân cư tỉnh lộ 942 (đường dẫn cầu Ơng Chưởng).
Vị trí khu vực dự án được giới hạn bởi các điểm tọa độ (theo hệ tọa độ VN 2000, kinh
tuyến trục 104o45’, múi chiếu 30) như sau:
Bảng 1. Các điểm giới hạn tọa độ khu đất dự án
STT
I
1
2
3
4
5

6

Điểm
Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1
A
B
C
D
E
F

Tọa độ (VN-2000)
X (m)
Y (m)
570915
570928
570925
570961
571067
571008

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam

1166563
1166562
1166556
1166473
1166418
1166377
3



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
STT
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
II
23
24
25
26
27
28
29
30
31

32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45

Điểm

Tọa độ (VN-2000)
X (m)
Y (m)
571041
1166302
570978
1166245
570973
1166253
570951
1166236
570951
1166228

570843
1166149
570794
1166213
570750
1166192
570726
1166222
570739
1166238
570729
1166240
570724
1166246
570735
1166253
570771
1166250
570764
1166312
570859
1166301

G
H
I
J
K
L
M

N
O
P
Q
R
S
T
U
V
Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 2
A1
570902
1166565
B1
570915
1166563
C1
570859
1166301
D1
570764
1166312
E1
570771
1166250
F1
570735
1166253
G1
570724

1166246
H1
570730
1166229
I1
570724
1166228
J1
570677
1166307
K1
570730
1166344
L1
570716
1166359
M1
570678
1166335
N1
570666
1166354
O1
570716
1166386
P1
570706
1166399
Q1
570650

1166362
R1
570639
1166379
S1
570694
1166415
T1
570677
1166438
U1
570823
1166541
V1
570826
1166533
X1
570887
1166496
(Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam)

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam

4


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường
Hình ảnh vị trí khu vực dự án được thể hiện như sau:

Khu đô thị mới thị trấn

Chợ Mới 2

Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1

Hình 1. Vị trí khu vực dự án tại thời điểm được xác nhận kế hoạch bảo vệ mơi trường

Trạm xử lý nước
thải

Vị trí xả thải
Vị trí dự án

Hình 2. Vị trí dự án
Cơng ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam

5


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
1.2.2. Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi
trường, phê duyệt dự án (nếu có):
- Quyết định số 3178/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về việc phê duyệt Quy hoạch tổng
mặt bằng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1, thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới,
tỉnh An Giang.
- Quyết định số 3286/SXD-QH ngày 31/12/2020 về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt
bằng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1, huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang.
- Quyết định số 1369/QĐ-UBND ngày 15/6/2022 về việc phê duyệt điều chỉnh một phần
Quyết định số 3286/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 của UBND Huyện Chợ Mới.
+ Quyết định số 3179/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về việc phê duyệt Quy hoạch tổng
mặt bằng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 2, thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới,

tỉnh An Giang.
+ Văn bản số 4667/SXD-QH ngày 31/12/2020 về việc ý kiến Thỏa thuận tổng mặt bằng
tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1 và Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 2, huyện
Chợ Mới.
- Quyết định số 2552/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 về việc thu hồi và giao đất, chuyển
mục đích sử dụng đất của Cơng ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt
Nam để thực hiện dự án Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1.
- Quyết định số 2553/QĐ-UBND ngày 04/11/2021 về việc thu hồi và giao đất, chuyển
mục đích sử dụng đất của Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt
Nam để thực hiện dự án Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 2.
+ Giấy phép xây dựng số 38/GPXD ngày 07/04/2022 cấp cho Công ty Cổ phần Đầu từ
Phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam về việc được phép xây dựng cơng trình giao
thơng và hạ tầng kỹ thuật khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1.
+ Văn bản Điều chỉnh/Gia hạn Giấy phép (lần 01) (đính kèm GPXD số 38/GPXD ngày
07/4/2022) ngày 11/8/2022.
+ Giấy phép xây dựng điều chỉnh số 120/GPXD ngày 27/10/2022 về việc điều chỉnh thay
thế giấy phép xây dựng số 38/GPXD ngày 07/04/2022 và Văn bản điều chỉnh/Gia hạn Giấy
phép (lần 01) ngày 11/8/2022;
+ Giấy phép xây dựng số 39/GPXD ngày 07/04/2022 cấp cho Công ty Cổ phần Đầu tư
Phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam về việc được phép xây dựng công trình giao
thơng và hạ tầng kỹ thuật khu đơ thị mới thị trấn Chợ Mới 2.
1.2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động mơi trường;
các giấy phép mơi trường thành phần (nếu có):

Cơng ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam

6


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

+ Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 2356/XN-STNMT ngày
20/07/2021 về việc xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án “Khu đô thị mới thị
trấn Chợ Mới 1” của Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt
Nam tại huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang.
+ Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường số 2357/XN-STNMT ngày
20/07/2021 về việc xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường Dự án “Khu đô thị mới thị
trấn Chợ Mới 2” của Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt
Nam tại huyện Chợ Mới, tỉnh An Giang.
1.2.4. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công):
1.2.4.1. Quy mô về vốn đầu tư:
Tổng vốn đầu tư của dự án được thực hiện theo Quyết định chủ trương đầu tư và Quyết
định điều chỉnh chủ trương đầu tư của dự án bao gồm “Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1” và
“Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 2” như sau:
Bảng 2. Tổng vốn đầu tư của dự án
STT

Khu vực Dự án

Quyết định chủ trương đầu tư

Vốn đầu tư

1

Khu đô thị mới thị Quyết định số 2880/QĐ-UBND ngày
trấn Chợ Mới 1
14/12/2020

124.814.371.000


2

Khu đô thị mới thị Quyết định
trấn Chợ Mới 2
14/12/2020

105.777.249.000

số 2881/QĐ-UBND ngày

Tổng cộng

230.591.620.000

Dự án “Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1-2” có tổng mức vốn đầu tư là
230.591.620.000 đồng (Bằng chữ: Hai trăm ba mươi tỷ năm trăm chín mươi mốt triệu, sáu
trăm hai mươi nghìn đồng). Do đó, dự án thuộc nhóm B Luật Đầu tư cơng được quy định tại
Điểm g Khoản 2 Điều 8 và khoản 1 Điều 9 Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 (Dự án xây
dựng khu nhà ở có mức đầu tư từ 120 tỷ đến dưới 2.300 tỷ đồng).
Dự án “Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1-2” thuộc số thứ tự thứ 2 nhóm II phụ lục IV
ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ và thuộc đối
tượng cấp phép môi trường theo quy định tại khoản 1 điều 39 Luật Bảo vệ môi trường.
Nội dung báo cáo được thực hiện theo mẫu của Phụ lục VIII Nghị định số 08/2022/NĐCP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.
1.2.4.2. Quy mô về hoạt động của dự án đầu tư:

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam

7



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Dự án “Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1-2” được chủ đầu tư là Công ty Cổ phần Đầu
tư phát triển bất động sản TNR Holdings Việt Nam đầu tư xây dựng các cơng trình hạ tầng kỹ
thuật (đường giao thông, các tuyến cấp điện, chiếu sáng, thông tin viễn thông, cấp nước,...)
đảm bảo kết nối hệ thống hạ tầng chung của từng khu vực trước khi chuyển nhượng (bán đất)
cho khách hàng để người dân tự xây dựng nhà ở. Quy mô đầu tư của từng khu vực tại dự án
như sau:
a. Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1:
- Quy mô của dự án đầu tư tại Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1 được thực hiện theo Giấy
xác nhận số 2356/XN-STNMT ngày 20/07/2021 và Quyết định số 3178/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 với tổng diện tích đất sử
dụng là 48.055m2 bao gồm diện tích đất ở là 16.684m2; đất thương mại dịch vụ là 3.642,5; đất
cây xanh là 7.202m2; đất giao thông là 19.116,3m2 và đất xử lý nước thải là 1.410,1 m2.
- Tổng diện tích đất ở là 16.684,1 m2 với 150 lơ (nền) , trong đó:
+ Đất ở liên kế thương mại gồm 60 nền với diện tích là 6.598,0 m2, mật độ xây dựng
80%, số tầng cao tối đa là 5 tầng.
+ Đất ở liên kế gồm 86 nền với tổng diện tích là 8.898,1 m2, mật độ xây dựng 80%, số
tầng cao tối đa là 5 tầng.
+ Đất ở biệt thự gồm 4 nền với diện tích là 1.188 m2, mật độ xây dựng 63%, số tầng cao
tối đa là 3 tầng.
- Quy mô dân số tại khu nhà ở là 750 người.
b. Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 2:
- Quy mô của dự án đầu tư tại Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 2 được thực hiện theo
Giấy xác nhận số 2357/XN-STNMT ngày 20/7/2021 về việc xác nhận đăng ký kế hoạch môi
trường và Quyết định số 3287/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 với tổng diện tích đất sử dụng là
45.881 m2, bao gồm diện tích đất ở là 18.761,5 m2, đất trường mẫu giáo là 2.639,6m2, đất cây
xanh là 5.033,9 m2, đất giao thông là 19.446 m2.
- Tổng diện tích đất ở là 18.761,5 m2, gồm 168 nền, trong đó:
+ Đất ở liên kế thương mại gồm 63 nền với diện tích là 6.798,7m2, mật độ xây dựng 80%,

số tầng cao tối đa là 5 tầng.
+ Đất ở liên kế gồm 95 nền với diện tích: 9.898,8m2 mật độ xây dựng 80%, số tầng cao
tối đa là 5 tầng.
+ Đất ở biệt thự gồm 10 nền với diện tích 2.064 m2, mật độ xây dựng 70%, số tầng cao
tối đa là 3 tầng.
- Quy mô dân số là 840 người.

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam

8


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
1.3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư
- Dự án “Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1-2” với tổng diện tích sử dụng đất là 93.936
m (trong đó, diện tích Khu đơ thị mới thị trấn Chợ Mới 1 là 48.055 m2 và diện tích Khu đô thị
mới thị trấn Chợ Mới 2 là 45.881m2) được Chủ đầu tư thực hiện theo 3178/QĐ-UBND ngày
31/12/2020 về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới thị trấn
Chợ Mới 1 và 3179/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 về việc phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng
tỷ lệ 1/500 Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 2 tại thị trấn Chợ Mới, huyện Chợ Mới, tỉnh An
Giang. Cơ cấu sử dụng đất theo các hạng mục cơng trình của dự án được tổng hợp như sau:
2

Bảng 3. Bảng cơ cấu sử dụng đất tại dự án

STT

Chức năng sử dụng đất


I

KHU ĐÔ THỊ MỚI THỊ
TRẤN CHỢ MỚI 1

Theo quyết định quy
hoạch 1/500 và ĐTM
Diện tích
(m2)

Giấy phép
xây dựng
(m2)
Tỷ lệ (%)

48.055

51,2

16.684,1

17,8

6.598

7,0

1.1.2 Đất ở liên kế

8.898,1


9,5

1.1.3 Đất ở Biệt thự

1.188

1,3

3.642,5

3,9

1.1

Đất ở

1.1.1 Đất ở liên kế thương mại

1.2

Đất thương mại dịch vụ

1.3

Đất cây xanh

1.4
1.5


7.202

7,7

Đất giao thông

19.116,3

20,4

Đất xử lý nước thải

1.410,1

1,5

1.5.1 Cây xanh cách ly

766,7

0,8

1.5.2 Trạm xử lý nước thải

643,4

0,7

45.881


48,8

18.761,5

20,0

2.1.1 Đất ở liên kế thương mại

6.798,7

7,2

2.1.2 Đất ở liên kế

9.898,8

10,5

2.1.3 Đất ở Biệt thự

2.064

2,2

II

KHU ĐÔ THỊ MỚI THỊ
TRẤN CHỢ MỚI 2

2.1


Đất ở

48.055

Ghi chú

- Quyết định số
3178/QĐ-UBND
ngày 31/12/2020
và Quyết định số
1369/QĐ-UBND
ngày 15/6/2022;
- Giấy xác nhận
đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
số
2356/XNSTNMT
ngày
20/07/2021;

48.055

45.881

45.881

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam

-Giấy phép xây

dựng điều chỉnh
số120/GPXD ngày
27/10/2022;

-Quyết định số
3286/SXD-QH
ngày 31/12/2020;
- Giấy xác nhận
đăng ký kế hoạch
bảo vệ môi trường
số
2357/XNSTNMT
ngày
20/07/2021
- Giấy phép xây

9


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

STT

Chức năng sử dụng đất

Theo quyết định quy
hoạch 1/500 và ĐTM
Diện tích
(m2)


Giấy phép
xây dựng
(m2)
Tỷ lệ (%)

2.2

Trường mẫu giáo

2.639,6

2,8

2.3

Đất cây xanh

5.033,9

5,4

2.4

Đất giao thông

19.446

20,7

93.936


100

Tổng cộng (I+II)

Ghi chú

dựng số 39/GPXD
ngày 07/04/2022;

93.936

--

(Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam)

1.3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:
❖ HẠNG MỤC CƠNG TRÌNH CHÍNH:
Dự án “Khu đơ thị mới thị trấn Chợ Mới 1-2” chủ yếu là hoạt động sinh hoạt của khu
dân cư và hoạt động thương mại của khu thương mại dịch vụ và khu trường học (trường mầm
non). Do đó, tại dự án khơng có cơng nghệ sản xuất mà thay vào đó là quy trình hoạt động của
các hạng mục cơng trình. Quy trình hoạt động tại dự án như sau:
Hoạt động tại Khu nhà ở:
Quy trình hoạt động Khu nhà ở của Khu đơ thị mới thị trấn Chợ Mới 1 và Khu đô thị
mới thị trấn Chợ Mới 2 như sau:
Đất tại khu nhà ở

Người dân

Mua đất


Nguyên liệu,
vật tư

Xây nhà

Nguyên nhiên
liệu, năng lượng

Ở và sinh hoạt
Hình 3. Quy trình Hoạt động tại Khu nhà ở

Thuyết minh quy trình:
Chủ đầu tư trực tiếp xây dựng các hệ thống các cơng trình cơng cộng, cơng trình bảo vệ
môi trường và bán đất nền cho người sử dụng để xây cất nhà ở.
Các nguồn phát sinh chất thải chủ yếu từ q trình sinh hoạt bao gồm:
Cơng ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam

10


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Nước thải sinh hoạt từ quá trình vệ sinh của người dân sống tại khu nhà ở;
Khí thải từ q trình nấu ăn và từ phương tiện đi lại của người dân;
Chất thải thông thường và chất thải nguy hại từ hoạt động sinh hoạt.
Hoạt động khu Thương mại dịch vụ (tại Khu đơ thị mới thị trấn Chợ Mới 1):
Cư dân
Khí thải, CTR,CTNH

Khu thương

mại, dịch vụ

Nước cấp,
nguyên-vật liệu

Mua sắm, ăn uống

Nước thải

Trạm xử lý nước
thải tập trung

Khí thải, CTR,CTNH

Rời đi
Hình 4. Quy trình hoạt động của Khu thương mại dịch vụ
Thuyết minh quy trình:
Mục đích đầu tư xây dựng khu thương mại dịch vụ là cung cấp và đáp ứng về nhu cầu
mua sắm tại dự án của cư dân sinh sống trong và ngồi dự án Khu đơ thị mới thị trấn Chợ Mới.
Người dân đến khu thương mại dịch vụ để mua sắm, sử dụng dịch vụ làm đẹp theo nhu
cầu của họ và rời đi về nhà.
Quá trình hoạt động của người dân và nhân viên tại khu thương mại dịch vụ sẽ phát sinh
tiếng ồn, bụi, chất thải rắn sinh hoạt (gồm thực phẩm dư thừa, hộp đựng thức ăn, bao bì nilong,
chai nhựa, lon nhơm,…) và đặc biệt là phát sinh nước thải sinh hoạt (trong quá trình rửa tay về
vệ sinh).
Nước thải sinh hoạt được thu gom về trạm xử lý nước thải tập trung của dự án để xử lý.
Các chất thải khác phát sinh tại khu thương mại dịch vụ sẽ được nhân viên thu gom lưu chứa
đúng nơi theo quy định.
Hoạt động khu trường mầm non (Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 2):
Mục đích đầu tư xây dựng khu trường mẫu giáo với diện tích 2.639,6 m2 là đáp ứng nhu

cầu về giáo dục hoặc chăm nom con em còn nhỏ (tuổi mẫu giáo) của các hộ dân sinh sống
trong và ngồi dự án Khu đơ thị mới thị trấn Chợ Mới 1-2.

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam

11


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường
Q trình hoạt động của trường mầm non sẽ phát sinh tiếng ồn, bụi, chất thải rắn sinh
hoạt (gồm thực phẩm dư thừa, bỉm lót của bé, hộp sữa/thức ăn, bao bì nilong, chai nhựa, lon
nhôm,…) và đặc biệt là phát sinh nước thải sinh hoạt (trong quá trình tắm rửa vệ sinh cho các
cháu bé).
Nước thải sinh hoạt được thu gom về trạm xử lý nước thải tập trung của dự án để xử lý.
Các chất thải khác phát sinh tại khu thương mại dịch vụ sẽ được nhân viên thu gom lưu chứa
đúng nơi theo quy định.
❖ HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH PHỤ TRỢ:
➢ Hệ thống đường giao thơng:
• Hệ thống đường giao thông tại Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1
Hệ thống giao thông tại dự án được thực hiện theo Giấy phép xây dựng số 38/GPXD
ngày 7/4/2022, Văn bản điều chỉnh/Gia hạn giấy phép xây dựng (lần 01) ngày 11/8/2022 và
Giấy phép xây dựng điều chỉnh số 120/GPXD ngày 27/10/2022 chủ dự án đã xây dựng các
tuyến đường giao thơng chính gồm các tuyến đường N1, N3, N4, N5, D3, D4, D5, D6 trong
khu vực dự án để tạo điều kiện lưu thông của người dân trong khu vực dự án và các nhân viên
dịch vụ giao hàng cho người dân.
Thông số kỹ thuật của các tuyến đường tại dự án được thể hiện như sau:
Bảng 4. Bảng tổng hợp đường giao thông

TT


1
2
3
4
5
6
7
8

Tên
đường

Đường N1
Đường N3
Đường N4
Đường N5
Đường D3
Đường D4
Đường D5
Đường D6

Giấy phép xây dựng số
38/GPXD ngày 7/4/2022

Văn bản điều chỉnh/Gia
hạn giấy phép xây dựng
(lần 01) ngày 11/8/2022

Lộ giới (m)


Chiều
dài
(m)

Lộ giới (m)

Chiều
dài (m)

l4 m (3,5-7-3,5)
l7m (5,0-7-5,0)
l7m (5,0-7-5,0)
l4m (5,0-7-5,0)
20m(5,0-10-5,0)
l4m (3,5-7-3,5)
l4m(3,5-7-3,5)
17m(3,5-7-3,5)

103
166,25
127,79
152,56
330,97
105,5
223,l7
89,2

l4 m (3,5-7-3,5)
l7m (5,0-7-5,0)
l7m (5,0-7-5,0)

l4 m (3,5-7-3,5)
20m (5,0-10-5,0)
l4m (3,5-7-3,5)
l4m(3,5-7-3,5)
l7m (5,0-7-5,0)

103
166,25
127,79
152,56
330,97
105,5
223,l7
89,2

Giấy phép xây dựng
điều chỉnh số
120/GPXD ngày
27/10/2022
Chiều
Lộ giới (m)
dài
(m)
l4 m (3,5-7-3,5)
l7m (5,0-7-5,0)
l7m (5,0-7-5,0)
l4m (5,0-7-5,0)
20m(5,0-10-5,0)
l4m (3,5-7-3,5)
l4m(3,5-7-3,5)

l7m (5,0-7-5,0)

118,56
153,92
171,50
211,81
330,97
105,5
151,47
87,16

(Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam)
- Cao trình thiết kế tim đường: +4.050 đến 4.70 (so với CĐQG).
- Độ dốc ngang mặt đường 2% hướng từ tim về hai bên. Vỉa hè 1,5% dốc về phía trên lề.
- Mặt đường bê tơng nhựa nóng loại chặt.
- Đấu nối giao thông:
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam

12


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
+ Tạo 2 trục cảnh quan lối vào chính khu đơ thị theo hướng Bắc – Nam và hướng Đông –
Tây: Đường D3, N3;
+ Tuyến D3 là trục giao thông theo hướng Bắc Nam kết nối với đường tỉnh lộ TL942.
Tuyến đường này cịn có chức năng là trục cảnh quan khu đô thị với dãy phố liên kế thương
mại nhộn nhịp, năng động được bố trí dọc trục.
+ Tuyến N3: là trục giao thông theo hướng Đông – Tây kết nối giữa KĐT mới thị trấn
Chợ Mới 1 với KĐT mới thị trấn Chợ Mới 2 và các khu vực khác. Không gian trên trục đường
cũng được tổ chức ở liên kế thương mại 5 tầng, tạo bộ mặt đô thị.

Bảng 5. Thống kê khối lượng đường giao thông
STT
1
2
3
4
5
6

Tên chỉ tiêu
Đơn vị
Theo quy hoạch
Tổng chiều dài đường
m
1.369,0
2
Tổng diện tích đường
m
19.116,3
Bán kính bó vỉa
m
8 – 12
Tầm nhín góc phố
m
36
Tốc độ thiết kế
km/h
20 - 40
Tải trọng trục thiết kế chung
tấn

10
(Nguồn: Kế hoạch bảo vệ môi trường Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1)

• Hệ thống đường giao thơng tại Khu đơ thị mới thị trấn Chợ Mới 2
Hệ thống giao thông tại Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 2 đã được xây dựng hoàn
thiện theo Giấy phép xây dựng số 39/GPXD ngày 07/4/2022, chủ dự án đã xây dựng các tuyến
đường giao thơng chính gồm các tuyến đường N1, N3, N4, N5, D3, D4, D5, D6 trong khu vực
dự án để tạo điều kiện lưu thông của người dân trong khu vực dự án và các nhân viên dịch vụ
giao hàng cho người dân.
Thông số kỹ thuật của các tuyến đường tại dự án được thể hiện như sau:
Bảng 6. Bảng tổng hợp đường giao thông
STT

Tên đường

Lộ giới
(m)

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Đường D1
Đường D2
Đường D3

Đường D6
Đường N1
Đường N2
Đường N3
Đường N4

17
14
20
17
14
14
17
17

Độ dốc ngang
Kích thước (m)
Chiều
từ tim đường
Vỉa hè
Lòng
Vỉa hè
dài (m)
(%)
trái
đường
phải
5
7
5

218,75
2
3,5
7
3,5
200
2
5
10
5
275,37
2
5
7
5
52
2
3,5
7
3,5
140,65
2
3,5
7
3,5
135,45
2
5
7
5

169,29
2
5
7
5
140,08
2
(Giấy phép xây dựng số 39/GPXD ngày 07/4/2022)

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam

13


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
- Đường giao thơng:
+ Cao trình tim đường hồn thiện: từ +4.050 đến +4.070 (CĐQG).
+ Độ dốc ngang mặt đường i=2% hướng từ tim về hai bên.
+ Mặt đường bê tông nhựa nóng loại chặt (BTNC 12.5) dày 7cm; cấp phối đá dăm loại I
dày 15cm K>0,98; cấp phối đá dăm loại II dày 20cm K>0,98, đáy móng đá mi dày 30cm
K>=0,98; nền cát đầm chặt K>=0,95.
+ Vỉa hè lát gạch Terrazzo, vữa xỉ măng, lớp bê tông, xi măng đá 1x2 M150 dày 8cm,
lớp nilon ngăn cách, nền cát san lắp đầm chặt, dốc về phía triền lề với độ dốc ngang 1,5%.
+ Bó vỉa: Bê tơng đá 1x2 M250, bên dưới lớp bê tơng đá 1x2 M150.
+ Bó nền: Bê tông đá 1x2 M250, bên dưới bê tông đá 1x2 M150.
➢ Hệ thống PCCC
• Khu đơ thị mới thị trấn Chợ Mới 1
Hệ thống PCCC tại dự án được thực hiện theo Giấy phép xây dựng số 38/GPXD ngày
7/4/2022. Nguồn cấp nước chữa cháy cho dự án được lấy từ tuyến ống hiện hữu trên đường
tỉnh 942, đấu nối vào dự án thơng qua tuyến HDPE đường kính D110mm lắp mới.

Hệ thống cấp nước chữa cháy bao gồm trạm bơm chữa cháy chuyên dụng, hệ thống
đường ống, hộp chữa cháy và họng nạp nước cho xe chữa cháy. Hệ thống đường ống dẫn nước
chữa cháy được thiết kế là hệ thống đường ống bê tông cố định, chịu áp lực cao.
Tổng chiều dài tuyến ống cấp nước:
+ Ống HDPE đường kính D63mm dài 1.050 m.
+ Ống HDPE đường kính D110mm dài 721 m.
+ Ống HDPE đường kính D160mm dài 152 m.
Chủ dự án sẽ lắp đặt 07 họng cứu hỏa I> nằm ở các ngã ba, ngã tư đường giao thông, áp
lực đầu họng tối thiểu là 10m cột nước và đặt cách mép đường tối đa 2,5m.
Mạng lưới cấp nước chạy dọc theo tuyến đường giao thông. Hướng tuyến: được thể
hiện như trên bản vẽ.
Các đường ống ít đi qua mặt cắt ngang đường, ngã giao nhau, ít gấp khúc.
Mạng lưới cấp nước kết hợp chặt chẽ với hệ thống thốt nước, cấp điện và cống ngầm
khác, bố trí đường ống hợp lý và an tồn.Bố trí trụ cứu hỏa trên các tuyến ống có đường kính
lớn hơn D100 đảm khoảng cách giữa các trụ cứu hỏa < 120m.

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam

14


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Bảng 7. Bảng tổng hợp thông số hệ thống cấp nước chữa cháy
STT

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng


01

Van xả khí

Bộ

1

02

Van xả cặn

Bộ

1

03

Trụ cứu hỏa D100

Trụ

9

04

Đồng hồ nước hộ gia đình

Bộ


150

(Giấy phép xây dựng số 38/GPXD ngày 7/4/2022)
• Khu đơ thị mới thị trấn Chợ Mới 2
Trên mạng lưới tồn khu sẽ bố trí 07 họng cứu hỏa D100mm nằm ở các ngã ba, ngã tư
đường giao thông, áp lực đầu họng tối thiểu là 10m cột nước và đặt cách mép đường tối đa
2,5m.
Bảng 8. Bảng tổng hợp thông số hệ thống cấp nước chữa cháy
STT

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

01

Van xả khí

Bộ

1

02

Van xả cặn

Bộ


1

03

Trụ cứu hỏa D100

Trụ

7

04

Đồng hồ nước hộ gia đình

Bộ

168

(Giấy phép xây dựng số 39/GPXD ngày 7/4/2022)
➢ Hệ thống cấp điện
• Hệ thống cấp điện của Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 1
Theo Giấy phép xây dựng số 38/GPXD ngày 7/4/2022 và Giấy phép xây dựng điều
chỉnh số 120/GPXD ngày 27/10/2022, Nguồn cấp điện cho dự án được đấu nối vào tuyến trung
thế hiện hữu trên đường Nguyền Hữu Cảnh đi theo tỉnh lộ 942 dẫn về dự án bao gồm các tuyến
đường điện như sau:
Bảng 9. Bảng tổng hợp đường ống cấp điện Chợ Mới 1
Đường cấp điện

STT


Đơn vị

Số lượng

01

Cáp ngầm CXV/SEhh/DSTA 3M95mm2-24kv

Mét

288,04

02

Cáp ngầm CXV/SEhh/DSTA 3M50mm2-24kv

Mét

5

03

Trạm biến áp trên trụ BTLT đôi 3P-560kVA

Trạm

01

04


Tủ điện phân phối

Bộ

21

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam

15


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Đường cấp điện

STT
05
06

Cáp ngầm 0,6/1 Kv CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC
(3M240+lM120)mm2
Cáp ngầm 0,6/1 Kv CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC
(3M120+lM95)mm2

Đơn vị

Số lượng

M


112,08

M

273,3

M

248,5

M

269,21

07

Cáp ngầm 0,6/lKv
(3M95+lM50)mm2

CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC

08

Cáp ngầm 0,6/lKv
(3M70+lM35)mm2

CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC

09


Cáp ngầm 0,6/1 Kv CU/XLPE/PVC/DSTA/PVC
(3M5O+1 M25)mm2

M

386,62

10

Mương cáp vỉa hè

M

929

11

Mương cáp lòng đường

M

283

(Theo Giấy phép xây dựng số 38/GPXD ngày 7/4/2022 và Giấy phép xây dựng
điều chỉnh số 120/GPXD ngày 27/10/2022)
• Hệ thống cấp điện của Khu đô thị mới thị trấn Chợ Mới 2
Nguồn cấp điện cho khu vực quy hoạch được đấu nối vào tủ RMU thuộc trạm biến áp
thuộc dự án Chợ Mới 1. Sử dụng hình thức trạm kiot hợp bộ, gồm:
Bảng 10. Thông số kỹ thuật của hệ thống cấp điện Chợ Mới 2
Đường cấp điện


STT

Đơn vị

Số lượng

I

Đấu nối cấp điện trung thế

01

Dao cách ly 1P 600A – 24kV

Bộ 1P

12

02

LA 18kV – 10 kV

Bộ 1P

9

03

Rec 24 kV 630A 12kA/s


Bộ 3P

1

04

FCO 100A 27kV + Fuse 3K

Bộ 1P

1

05

TU 1000VA 12.7/230kV

Bộ 1P

1

06

Cáp nhôm lõi thép bọc 24kV ACXH95mm2

kg

1.300,14

07


Cáp nhôm lõi thép trần AC70mm2

kg

117,1

08

Trụ BTLT 14m - 190 - LIKN

II

Cấp điện trung thế

10

Cáp ngầm CXV/Sehh/DSTA/PVC 3M95mm2- 24kV

m

430

11

Cáp ngầm CXV/Sehh/DSTA/PVC 3M50mm2- 24kV

m

10


Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam

16


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Đường cấp điện

STT

Đơn vị

Số lượng

III

Trạm biến áp

12

Trạm biến áp Kiosk 3p 400kva 22/0,4kv

máy

1

13

Trạm biến áp Kiosk 3p 320kva 22/0,4kv


máy

1

14

Tủ RMU 4 ngăn LBS 24kV 630A 25kA/1s or 20kA/3s

Bộ

2

15

Tủ MSB trọn bộ 3p - 630A - 65kA

Bộ

1

16

Tủ MSB trọn bộ 3p - 500A - 65kA

Bộ

1

17


Tủ bù ứng động 150KVAr

Bộ

1

18

Tủ bù ứng động 120KVAr

Bộ

1

IV

Hạ thế ngầm

19

Tủ phân phối hạ thể trọn bộ

Bộ

20

20

Cáp ngằm 0,6/IkV Cu/XLPE/DSTA/PVC 1x(3M185+1M95)mm2


m

149,47

21

Cáp ngầm 0,6/IkV. Cu/XLPE/DSTA/PVC 1x(3M185+1M95)mm2

m

0,0

22

Cáp ngầm 0,6/1kV Cu/XLPE/DSTA/PVC 1x(3M150+1M95)mm2

m

0,0

23

Cáp ngầm 0,6/1kV Cu/XLPE/DSTA/PVC 1x(3M120+1M70)mm2

m

362,01

24


Cáp ngầm 0,6/1kV Cu/XLPE/DSTA/PVC 1x(3M95+1M50)mm2

m

172,86

25

Cáp ngầm 0,6/1kV Cu/XLPE/DSTA/PVC 1x(3M70+1M35)mm2

m

204,37

26

Cáp ngầm 0,6/1kV Cu/XLPE/DSTA/PVC 1x(3M50+1M25)mm2

m

337,05

V

Mương cáp, hố ga và ống luồn

27

Mương cáp vỉa hè


m

1.381

28

Mương cáp lòng đường

m

220

29

Hố ga kéo cáp loại 1,1x1,1m.

Hố

2

30

Hố ga kéo cáp loại 1,5xl,5m

Hố

2

31


Ống luồn HDPE xoắn d160/125mm

m

517

32

Ống luồn HDPE xoắn d130/100mm

m

1.202

33

Ống luồn HDPE xoắn d50/40mm

m

3.826,96

(Theo Giấy phép xây dựng số 39/GPXD ngày 7/4/2022)
➢ Hệ thống cấp nước
• Hệ thống cấp nước của Khu đơ thị mới thị trấn Chợ Mới 1
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam

17



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Theo Giấy phép xây dựng số 38/GPXD ngày 7/4/2022 và Giấy phép xây dựng điều
chỉnh số 120/GPXD ngày 27/10/2022, Nguồn cấp nước cho dự án được lấy từ tuyến ống hiện
hữu trên đường tỉnh 942, đấu nối vào dự án thông qua tuyến HDPE D110 lắp mới, gồm hệ
thống đường ống cấp nước như sau:
Bảng 11. Bảng tổng hợp đường ống cấp nước Chợ Mới 1
STT

Đường ống cấp nước

Đơn vị

Số lượng

M
M

159
721

01
02

Ống HDPE D160
Ống HDPE D110

03

Ống HDPE D63

M
1.0505
(Theo Giấy phép xây dựng số 38/GPXD ngày 7/4/2022 và Giấy phép xây dựng
điều chỉnh số 120/GPXD ngày 27/10/2022)

• Hệ thống cấp nước của Khu đơ thị mới thị trấn Chợ Mới 2
Nguồn nước cấp cho dự án được lấy từ tuyến ống uPVC đường kính D114mm hiện
hữu trên đường ĐT942, đấu nối vào dự án thơng qua tuyến HDPE đường kính OD110mm lắp
mới hướng từ đường D3, gồm:
Bảng 12. Bảng tổng hợp đường ống cấp nước Chợ Mới 2
STT

Hạng mục

Đơn vị

Khối lượng

1.

Ống HDPE OD160 –PN10

m

159

2.

Ống HDPE OD110 –PN10


m

829

3.

Ống HDPE OD63 –PN10

m

1.132

(Giấy phép xây dựng số 39/GPXD ngày 7/4/2022)
➢ Hệ thống thu gom và thoát nước mưa
• Khu đơ thị mới thị trấn Chợ Mới 1
Hệ thống thu gom và thoát nước mưa được xây dựng hoàn thiện tách riêng biệt với hệ
thống thu gom và thoát nước thải.
Theo Giấy phép xây dựng số 38/GPXD ngày 7/4/2022 và Giấy phép xây dựng điều
chỉnh số 120/GPXD ngày 27/10/2022, hệ thống cống thoát nước mưa của dự án được sử dụng
cống trịn BTCT, đường kính cống D400-D600- D800-D1000 thay đổi tùy theo khu vực (bổ trí
theo hồ sơ thiết kế).
Hố ga thu nước mưa kết cấu bê tông đá, khoảng cách trung bình khoảng 20-30m.
Hệ thống thu gom nước mưa tại dự án được tổng hợp như sau:

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam

18


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường

Bảng 13. Bảng tổng hợp đường ống thốt nước mưa Khu đơ thị mới thị trấn Chợ Mới 1
STT

Đường thoát nước mưa

Đơn vị

Số lượng

01

Cống BTCT D400, H10

M

84

02

Cống BTCT D400, H30

M

316

03

Cống BTCT D600, H10

M


412

04

Cống BTCT D600, H30

M

540

05

Cống BTCT D800. H10

M

144

06

Cống BTCT D800, H30

M

68

07

Cống BTCT D1000, H10


M

308

08

Hố Ga D400- dưới đường

Cái

39

09

Hố Ga D400- vỉa hè

Cái

4

10

Hố Ga D600- dưới đường

Cái

25

11


Hố Ga D600- vỉa hè

Cái

13

12

Hố Ga D800- vỉa hè

Cái

7

13

Hố Ga D1000- dưới đường

Cái

2

14

Hố Ga D1000-vỉa hè

Cái

6


(Giấy phép xây dựng số 38/GPXD ngày 7/4/2022 và Giấy phép xây dựng điều chỉnh số
120/GPXD ngày 27/10/2022)
- Nguồn tiếp nhận nước mưa của dự án: Một phần nước mưa sẽ thốt ra hố ga hiện hữu
trên đường TL942, phần cịn lại thốt ra Kênh Tiêu sau đó thốt ra Kênh Xáng A-B.
• Khu đơ thị mới thị trấn Chợ Mới 2
Theo Giấy phép xây dựng số 39/GPXD ngày 7/4/2022, hệ thống cống thoát nước mưa
của dự án được sử dụng cống trịn BTCT, đường kính cống D400- D800mm thay đổi tùy theo
lưu vực. Hố ga thu nước mưa kết cấu bê tơng đá, khoảng cách trung bình khoảng 20 - 30m.
Hệ thống thu gom nước mưa tại dự án được tổng hợp như sau:
Bảng 14. Bảng tổng hợp đường ống thốt nước mưa Khu đơ thị mới thị trấn Chợ Mới 2
STT
1
2
3

Đường thoát nước mưa
Cống BTCT D400mm, H10, dài 4m
Cống BTCT D400mm, H30 dài 4m
Cống BTCT D600mm, H10 dài 4m

Đơn vị

Số lượng

Đoạn ống
Đoạn ống
Đoạn ống

30

60
106

Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Bất động sản TNR Holdings Việt Nam

19


×