Tải bản đầy đủ (.pdf) (167 trang)

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy cơ điện Liyang Việt Nam”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (15.47 MB, 167 trang )


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy cơ điện Liyang Việt Nam”

MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .........................................................................................vi
DANH MỤC BẢNG .....................................................................................................vii
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................... viii
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................1
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN............................................................................................1
1.1. Thông tin chung của dự án .......................................................................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư ........................................2
1.3. Sự phù hợp của dự án với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của
dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan. 2
1.4. Thơng tin về Khu cơng nghiệp n Bình.................................................................3
2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM ..............4
2.1. Căn cứ pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM....................................................................4
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định liên quan tới dự án ...............................................7
2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình thực
hiện ĐTM ......................................................................................................................10
3. Tổ chức thực hiện báo cáo ĐTM...............................................................................10
3.1. Chủ dự án................................................................................................................10
3.2. Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Môi trường Linh Anh.....................10
3.3. Các bước lập ĐTM .................................................................................................10
3.4. Danh sách, trình độ chun mơn và chữ ký của những người tham gia lập báo
cáo ĐTM........................................................................................................................11
4. Phương pháp đánh giá báo cáo ĐTM ........................................................................13
5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM................................................................14
5.1. Thơng tin về dự án..................................................................................................14
5.1.1. Tên dự án .............................................................................................................14


5.1.2. Thông tin chủ dự án.............................................................................................15

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Cơ điện Liyang Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Môi trường Linh Anh
i

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy cơ điện Liyang Việt Nam”

5.1.3. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án ...........................................................15
5.1.4. Mục tiêu; loại hình, quy mô, công suất và công nghệ sản xuất của dự án ..........16
5.1.5. Các hạng mục cơng trình chính .............................................................................1
5.1.6. Các hạng mục cơng trình phụ trợ ..........................................................................1
5.1.7. Cơng nghệ sản xuất và vận hành ...........................................................................2
5.1.8. Tiến độ thực hiện dự án .........................................................................................3
5.2. Hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động đến mơi
trường ..............................................................................................................................3
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn của
dự án ................................................................................................................................4
5.3.1. Tải lượng và tính chất của nước thải phát sinh .....................................................4
5.3.2. Tải lượng và tính chất của bụi, khí thải phát sinh .................................................5
5.3.3. Khối lượng, tính chất của chất thải rắn sinh hoạt, bùn thải thơng thường ............5
5.4. Các cơng trình và biện pháp bảo vệ môi trường của dự án ......................................6
5.4.1. Về cơng trình thu gom và xử lý nước thải:............................................................6
5.4.2. Về cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải..........................................................8
5.4.3. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý, xử lý chất thải rắn thông
thường, chất thải rắn sinh hoạt ......................................................................................11
5.4.4. Cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, quản lý chất thải nguy hại...................12
5.4.5. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm tiếng ồn và ô nhiễm khác ...................................13
5.4.6. Cơng trình, biện pháp phịng ngừa và ứng phó sự cố mơi trường.......................13
CHƯƠNG I....................................................................................................................17

THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN .............................................................................................17
1. Thơng tin về dự án.....................................................................................................17
1.1. Tên dự án ................................................................................................................17
1.1.2. Thông tin chủ dự án.............................................................................................17
1.1.3. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án ...........................................................17
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước dự án ...............................................20

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Cơ điện Liyang Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Môi trường Linh Anh
ii

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy cơ điện Liyang Việt Nam”

1.1.5. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm mơi
trường ............................................................................................................................23
1.1.6. Mục tiêu; loại hình, quy mơ, cơng suất và công nghệ sản xuất của dự án ..........23
1.2. Các hạng mục cơng trình của dự án .......................................................................24
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính ...........................................................................24
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ ........................................................................25
1.2.3. Các hoạt động của dự án .....................................................................................26
1.2.4. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường .........................26
1.2.5. Các cơng trình giảm thiểu tiếng ồn, độ rung; các cơng trình bảo vệ mơi trường
khác ................................................................................................................................ 30
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước
và các sản phẩm của dự án ............................................................................................30
1.3.1. Nguyên, nhiêu, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện,
nước của dự án ..............................................................................................................30
1.4. Công nghệ sản xuất và vận hành ............................................................................35
1.5. Biện pháp tổ chức thi công .....................................................................................36
1.6. Tiến độ, vốn đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án .......................................36

1.6.1. Tiến độ thực hiện dự án .......................................................................................36
1.6.2. Vốn đầu tư ...........................................................................................................37
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án ....................................................................37
CHƯƠNG 2...................................................................................................................39
ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG
KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ................................................................................39
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ........................................................................39
2.2. Hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật khu vực dự án ................................39
2.2.1 Hiện trạng chất lượng các thành phân môi trường ...............................................39
2.2.2. Hiện trạng các thành phần môi trường ................................................................39
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực
thực hiện dự án ..............................................................................................................42

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Cơ điện Liyang Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Môi trường Linh Anh
iii

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy cơ điện Liyang Việt Nam”

2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ...............................................44
CHƯƠNG 3...................................................................................................................48
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT
CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ CỐ
MÔI TRƯỜNG..............................................................................................................48
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị.................................................................................48
3.1.1. Đánh giá, dự báo tác động ...................................................................................48
3.1.1.1. Đánh giá, dự báo các nguồn tác động có liên quan đến chất thải ....................48
3.1.1.2. Đánh giá, dự báo các nguồn tác động không liên quan đến chất thải ..............54
3.1.1.3. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của của dự án trong

giai đoạn lắp đặt thiết bị ................................................................................................56
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm
thiểu tác động tiêu cực khác đến mơi trường ................................................................57
3.1.2.1. Các biện pháp phịng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong
giai đoạn lắp đặt thiết bị đối với các tác động có liên quan đến nguồn thải .................57
3.1.2.2. Các biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong
giai đoạn lắp đặt thiết bị đối với các tác động không liên quan đến nguồn thải ...........59
3.1.2.3. Biện pháp giảm thiểu, phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong
giai đoạn lắp đặt thiết bị ................................................................................................61
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành ....................................................................................62
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động.............................................................................62
3.2.1.1. Đánh giá dự báo các nguồn tác động có liên quan đến chất thải .....................65
3.2.1.2. Đánh giá dự báo các nguồn tác động không liên quan đến chất thải......................75
3.2.1.3. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án.................77
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện.........................80
3.2.2.1. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường liên quan đến chất thải ......................80
3.2.2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khơng liên quan đến chất thải ..91
3.2.2.3. Biện pháp quản lý, phịng ngừa rủi ro và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án ......94

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Cơ điện Liyang Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Môi trường Linh Anh
iv

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy cơ điện Liyang Việt Nam”

3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường .........................100
3.3.1. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường của dự án ........................100
3.3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ môi trường, thiết bị xử lý chất thải....101
3.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường ............102

3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo ....................103
3.4.1. Nhận xét về mức độ tin cậy của các phương pháp sử dụng trong báo cáo.................103
3.4.2. Nhận xét về mức độ chi tiết của đánh giá: ........................................................104
3.4.3. Nhận xét về độ tin cậy của các đánh giá: ..........................................................104
Chương 4 ....................................................................... Error! Bookmark not defined.
PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG.............................................105
Chương 5 ....................................................................... Error! Bookmark not defined.
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG..............................106
5.1. Chương trình quản lý môi trường của chủ dự án .................................................106
5.2. Chương trình quan trắc, giám sát mơi trường của chủ dự án ...............................109
5.2.1. Giám sát nước thải, khí thải...............................................................................109
5.2.2. Giám sát chất thải rắn ........................................................................................110
5.2.3. Giám sát chất thải nguy hại ...............................................................................111
CHƯƠNG 6.................................................................................................................112
THAM VẤN Ý KIẾN CỦA CỘNG ĐỒNG...............................................................112
I. THAM VẤN CỘNG ĐỒNG ...................................................................................112
6.1. Quá trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng ................................................112
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng ................................................................................112
II. THAM VẤN CHUYÊN GIA, NHÀ KHOA HỌC ................................................113
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................114
1. KẾT LUẬN .............................................................................................................114
2. KIẾN NGHỊ.............................................................................................................114
3. CAM KẾT CỦA CHỦ ĐẦU TƯ ............................................................................115

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Cơ điện Liyang Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Môi trường Linh Anh
v

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy cơ điện Liyang Việt Nam”


BOD DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BQL : Nhu cầu ơxi sinh hóa
BVMT : Ban quản lý
CHXHCN : Bảo vệ môi trường
COD : Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
CTNH : Nhu cầu ơxi hóa học
CTR : Chất thải nguy hại
CTRSH : Chất thải rắn
ĐTM : Chất thải rắn sinh hoạt
GHCP : Đánh giá tác động môi trường
GPMB : Giới hạn cho phép
GTVT : Giải phóng mặt bằng
KH&ĐT : Giao thông vận tải
KT-XH : Kế hoạch và đầu tư
MTTQ : Kinh tế - Xã hội
NN&PTNT : Mặt trận tổ quốc
PCCC : Nông nghiệp và Phát triển nơng thơn
QCVN : Phịng cháy chữa cháy
QH : Quy chuẩn Việt Nam
QLNN : Quốc hội
QP-AN : Quản lý nhà nước
TCCP : Quốc phòng - An ninh
TCVN : Tiêu chuẩn cho phép
TCXD : Tiêu chuẩn Việt Nam
TN&MT : Tiêu chuẩn xây dựng
UBND : Tài nguyên và Môi trường
: Uỷ ban nhân dân

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Cơ điện Liyang Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Môi trường Linh Anh

vi

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy cơ điện Liyang Việt Nam”

VLXD : Vật liệu xây dựng
VSMT : Vệ sinh môi trường
WB : Ngân hàng thế giới
WC : Khu vệ sinh
WHO : Tổ chức y tế thế giới
XDCB : Xây dựng cơ bản

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Cơ điện Liyang Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Môi trường Linh Anh
vii

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy cơ điện Liyang Việt Nam”

DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. Danh sách và trình độ chuyên môn........................................................................................12

của những người tham gia lập báo cáo ĐTM.........................................................................................12

Bảng 1.2. Các phương pháp áp dụng trong quá trình lập báo cáo ĐTM................................................13

Bảng 1.3. Tọa độ khép góc của dự án ....................................................................................................18

Bảng 1.4. Quy mô sản xuất của dự án....................................................................................................24

Bảng 1.5. Các hạng mục cơng trình chính của dự án .............................................................................25


Bảng 1.6. Hệ thống xử lý bụi và khí thải ...............................................................................................28

Bảng 1.7. Nhu cầu sử dụng nguyên vật liệu đầu vào của dự án.............................................................31

Bảng 1.8. Nhu cầu sử dụng hóa chất của dự án .....................................................................................31

Bảng 1.12. Tiến độ thực hiện Dự án ......................................................................................................37

Bảng 3.1. Nguồn gây tác động đến môi trường liên quan đến chất thải giai đoạn lắp đặt máy móc
thiết bị.....................................................................................................................................................48

Bảng 3.7. Mức độ rung động của một số máy móc xây dựng điển hình................................................55

Bảng 3.9. Dự báo tác động của dự án đến môi trường trong giai đoạn vận hành...................................................63

Bảng 3.10. Dự báo lưu lượng phương tiện giao thông ra vào dự án ......................................................65

Bảng 3.11. Hệ số ơ nhiễm khơng khí trung bình đối với các loại xe .....................................................65

Bảng 3.12. Tải lượng các chất ô nhiễm từ phương tiện giao thông ra vào dự án ...................................................66

Bảng 3.13. Nồng độ các chất ô nhiễm do các phương tiện giao thông ra vào dự án ..............................................66

Bảng 3.14. Tải lượng khí hàn trong q trình hoạt động của dự án.......................................................67

Bảng 3.15. Tổng hợp dự báo tải lượng ô nhiễm bụi, khí thải từ công

đoạn hàn trong giai đoạn vận hành dự án...............................................................................................68


Bảng 3.16. Khối lượng và nồng độ chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý (định mức
cho 100 người/ngày) ..............................................................................................................................69

Bảng 3.17. Dự báo lượng CTR công nghiệp thông thường phát sinh ....................................................73

Bảng 3.18. Khối lượng CTR nguy hại phát sinh ...................................................................................74

Bảng 3.19. Các thông số cơ bản của hệ thống xử lý khí thải phát sinh trong quá trình sản xuất ...........82

Bảng 3.21. Biện pháp khắc phục sự cố hệ thống xử lý nước thải ..........................................................97

Bảng 3.22. Danh mục các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án...................................100

Bảng 3.24. Mức độ tin cậy của các phương pháp sử dụng trong báo cáo...........................................................103

Bảng 5.1. Tóm tắt chương trình quản lý ..............................................................................................107

Bảng 5.2. Chương trình quan trắc và giám sát mơi trường khơng khí trong giai

đoạn vận hành của Nhà máy ................................................................................................................109

Bảng 5.3. Chương trình quan trắc và giám sát mơi trường nước thải trong

giai đoạn vận hành Nhà máy ................................................................................................................110

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Cơ điện Liyang Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Môi trường Linh Anh
vii

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy cơ điện Liyang Việt Nam”

DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Vị trí của Dự án...........................................................................................19
Hình 3.1. Hệ thống xử lý khí thải ..................................................................................81
Hình 3.6. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải ....................................................86
Hình 3.7. Sơ đồ ngun lý của hệ thống thơng gió cưỡng bức .....................................92
Hình 3.8. Một số kiểu quạt thơng gió cơng nghiệp .......................................................92
Hình 3.9. Các phương án lắp quạt cơng nghiệp ............................................................93
Hình 3.11. Sơ đồ nguyên lý của hệ thống thơng gió tự nhiên .......................................93

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Cơ điện Liyang Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Môi trường Linh Anh
viii

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy cơ điện Liyang Việt Nam”

MỞ ĐẦU
1. XUẤT XỨ CỦA DỰ ÁN
1.1. Thông tin chung của dự án

Công ty TNHH Cơ điện Liyang Việt Nam (sau đây gọi tắt là ‘Công ty’) được
thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cơng ty TNHH, mã số
4601607597 do Phịng Đăng ký kinh doanh – Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái
Nguyên cấp lần đầu ngày 11/07/2023 với mục tiêu chính là sản xuất sản phẩm khác
bằng kim loại chưa được phân vào đâu; sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung; sản
xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp; sản xuất máy thông dụng khác; sản xuất đồ điện
dân dụng.

Cơng ty có trụ sở tại Nhà xưởng 4B – Giai đoạn 2, Lơ CN18, Khu Cơng nghiệp
n Bình, phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên (thuê nhà xưởng

đã xây dựng sẵn của Công ty TNHH Modern Shine Việt Nam (sau đây gọi tắt là Công
ty Modern Shine)).

Quy mô dự án như sau:
- Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp (xe đẩy): 50.000 chiếc/năm;
- Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung (lò nướng bằng gas, lò chiên); sản xuất
đồ điện dân dụng (lị vi sóng); sản xuất máy thông dụng khác (tủ bảo ôn, bàn bảo ôn):
5.000 chiếc/năm;
- Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu (giá để thực
phẩm, kệ treo tường, tủ nhôm, tủ đựng đồ, tủ hồ sơ, bàn đạp, bàn làm việc): 150.000
chiếc/năm
Theo quy mô đăng ký, dự án ‘Nhà máy cơ điện Liyang Việt Nam’ có loại hình
sản xuất, gia cơng các sản phẩm thiết bị điện với công suất đăng ký là 5.000 sản
phẩm/năm. Căn cứ Mục số 4 Phụ lục III thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường với quy mô cơng suất trung bình nhưng có yếu tố
nhạy cảm về môi trường
Như vậy dự án thuộc loại hình xây mới. Căn cứ điểm a Khoản 3 Điều 28 Luật
Bảo vệ môi trường và mục số 17, cột 3 Phụ lục II của Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, dự án “Nhà máy cơ điện Liyang Việt Nam”
thuộc đối tượng phải lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, do Bộ Tài nguyên và
Môi trường phê duyệt.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Cơ điện Liyang Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Môi trường Linh Anh 1

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy cơ điện Liyang Việt Nam”

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư
Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư: Ban quản lý các khu công


nghiệp tỉnh Thái Nguyên là đơn vị cấp Giấy chứng nhận đầu tư cho dự án.
1.3. Sự phù hợp của dự án với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ
của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có
liên quan.

Dự án Nhà máy cơ điện Liyang Việt Nam được Ban quản lý các KCN tỉnh Thái
Nguyên cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 4377575888 cấp ngày 07/07/2023. Dự án được
thực hiện ở địa điểm Nhà xưởng 4B – Giai đoạn 2, Lô CN18, Khu Cơng nghiệp n
Bình, phường Đồng Tiến, thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên. Dự án thuộc nhóm
ngành sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn; sản xuất; sản xuất thiết bị điện; sản xuất
máy móc, thiết bị chưa được phân vào đâu. Do đó phù hợp với các quy hoạch sau:

- Quyết định số 844/QĐ-UBND ngày 06/5/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái
Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp
Yên Bình I và Quyết định số 1856/QĐ-UBND ngày 22/8/2014 của UBND tỉnh Thái
Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu cơng nghiệp
n Bình mở rộng; Quyết định số 2764/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 Khu cơng nghiệp n Bình.

- Quyết định số 2501/QĐ-UBND ngày 28/9/2016 của UBND tỉnh Thái Nguyên
về việc ban hành quy hoạch phát triển công nghiệp tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2016 –
2025, tầm nhìn đến năm 2030; Theo đó, các ngành nghề cơng nghệ cao, có khả năng
tham gia chuỗi cung ứng tồn cầu được ưu tiên thu hút đầu tư; Các dự án sản xuất linh
kiện, thiết bị điện, điện tử trong các dự án kêu gọi đầu tư của tỉnh Thái Ngun và
KCN Sơng Cơng, KCN n Bình.

- Quyết định số 260/QĐ-TTg ngày 27/02/2015 của Thủ tướng chính phủ về việc

phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên đến năm
2020 và tầm nhìn đến năm 2030. Theo quyết định này, định hướng ưu tiên thu hút các
dự án đầu tư phát triển các ngành, sản phẩm mũi nhọn sử dụng công nghệ tiên tiến, sản
phẩm công nghệ cao, chế biến sâu như công nghệ thông tin, công nghiệp điện tử, công
nghiệp hỗ trợ,…

Như vậy, việc thực hiện dự án là phù hợp với quy hoạch ngành nghề thu hút đầu
tư của KCN cũng như các quy hoạch, định hướng phát triển của tỉnh Thái Nguyên.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Cơ điện Liyang Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Môi trường Linh Anh 2

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy cơ điện Liyang Việt Nam”

1.4. Thông tin về Khu công nghiệp Yên Bình
Tên gọi: Khu cơng nghiệp n Bình
Địa chỉ: thành phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên
Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Yên Bình.
KCN được triển khai qua nhiều giai đoạn, hiện tại KCN đã có các văn bản pháp

lý về mơi trường gồm:
- Quyết định số 2670/QĐ-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và môi

trường phê duyệt báo cáo ĐTM dự án “Khu công nghiệp Yên Bình I” tại xã Đồng
Tiến, xã Hồng Tiến, thị trấn Bãi Bông, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên;

- Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 của Bộ Tài nguyên và môi
trường phê duyệt báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng
Khu công nghiệp Yên Bình I, quy mơ 336 ha tại huyện Phổ n, tỉnh Thái Nguyên”.


- Quyết định số 2130/QĐ-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và môi
trường phê duyệt báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng
KCN Yên Bình (mở rộng từ 336 ha lên 400 ha)”;

- Giấy xác nhận việc đã thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường
phục vụ giai đoạn vận hành số 15/GXN-TCMT ngày 10/2/2015 của Tổng cục môi
trường cho dự án “Khu cơng nghiệp n Bình I” tại xã Đồng Tiến, xã Hồng Tiến, thị
trấn Bãi Bông, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái nguyên;

- Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ môi trường số 92/GXN-TCMT
ngày 31/8/2017 của Tổng cục trưởng Tổng cục môi trường cho dự án “Đầu tư xây
dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng KCN Yên Bình, quy mô 336 ha” tại phường Đồng
Tiến, phường Bãi Bông, xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên;

- Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường số 100/GXN-TCMT
ngày 04/9/2018 của Bộ Tài nguyên và môi trường đối với module xử lý nước thải số 3
công suất 15.000 m3/ngày.đêm của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ
tầng KCN Yên Bình (mở rộng từ 336 ha lên 400 ha)”;

Địa điểm của dự án được thực hiện trong khu nhà xưởng cho thuê thuộc dự án
“Trung tâm công nghiệp GNP n Bình II” tại Lơ CN18, Khu cơng nghiệp Yên Bình,
phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên do Công ty TNHH Modern
Shine Việt Nam làm chủ đầu tư đã có Quyết định số 4044/QĐ-UBND ngày
17/12/2021 của UBND tỉnh Thái nguyên cấp về việc Phê duyệt báo cáo ĐTM của “Dự
án Trung tâm công nghiệp GNP Yên Bình II” tại KCN Yên Bình, phường Đồng Tiến,
thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên; Giấy phép môi trường số 766/GPMT-UBND ngày
06/4/2023 do UBND tỉnh Thái Nguyên cấp.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Cơ điện Liyang Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Môi trường Linh Anh 3


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy cơ điện Liyang Việt Nam”

2. CĂN CỨ PHÁP LUẬT VÀ KỸ THUẬT CỦA VIỆC THỰC HIỆN ĐTM
2.1. Căn cứ pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
a. Luật

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN
Việt Nam thông qua ngày 17 tháng 11 năm 2020 và có hiệu lực thi hành từ ngày 01
tháng 01 năm 2021;

- Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11, được Quốc hội
nước CHXHCN Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày 29/06/2006, có hiệu
lực thi hành từ ngày 01/01/2007;

- Luật Thuế bảo vệ môi trường số 57/2010/QH12, được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam khóa XII, kỳ họp thứ 8 thơng qua ngày 15/11/2010, có hiệu lực
thi hành từ ngày 01/01/2012;

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt
Nam thông qua ngày 21 tháng 6 năm 2012;

- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
khóa XIII, kỳ họp thứ 6 thơng qua ngày 29/11/2013, có hiệu lực thi hành từ ngày
01/07/2014;

- Luật An toàn, vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 được Quốc hội nước
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 25 tháng 6 năm 2015.


- Luật đầu tư số 61/2020/QH14 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam khóa
XIV, kỳ họp thứ 7 thông qua 17/6/2020;

- Bộ luật lao động số 10/2012/QH13 được Quốc hội nước CHXCN Việt Nam
thông qua ngày 18 tháng 6 năm 2012;

- Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XI, kỳ họp thứ 9 thơng qua ngày
29/06/2006;

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam
khóa XII, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 21/11/2007.
b. Nghị định

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Nghị định số 67/2011/NĐ-CP ngày 08/8/2011 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế bảo vệ môi trường;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Cơ điện Liyang Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Môi trường Linh Anh 4

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy cơ điện Liyang Việt Nam”

- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 quy định chi tiết
thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước.

- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 8 năm 2014 của Chính phủ về
thoát nước và xử lý nước thải;


- Nghị định số 154/2016/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ về
phí bảo vệ mơi trường đối với nước thải.

- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 07 năm 2022 của Chính phủ quy
định về xử phạt hành chính trong lĩnh vực bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 82/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 của Chính phủ quy định về
quản lý khu công nghiệp và khu kinh tế;

- Nghị định số 31/2021/NĐ-CP ngày 26/3/2021 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của luật đầu tư;

- Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất;

c. Thơng tư, quyết định và chỉ thị

- Thông tư số 02/2022/TT-BNTM ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 04/2015/TT-BXD ngày 03 tháng 4 năm 2015 của Bộ Xây dựng
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 80/2014/NĐ-CP của Chính phủ về
thốt nước và xử lý nước thải;

- Thông tư 02/2018/TT-BXD ngày 6 tháng 2 năm 2018 của Bộ xây dựng quy
định về BVMT trong thi công xây dựng cơng trình và chế độ báo cáo cơng tác BVMT
ngành xây dựng;

- Thông tư số 07/2008/TT-BXD ngày 07 tháng 04 năm 2008 của Bộ Xây dựng

hướng dẫn lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch xây dựng;

- Thông tư số 01/2016/TT-BXD ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Bộ Xây dựng
ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các cơng trình hạ tầng kỹ thuật;

- Thông tư số 18/2010/TT-BXD của Bộ Xây dựng ngày 15 tháng 10 năm 2010
về việc áp dụng quy chuẩn, tiêu chuẩn trong hoạt động xây dựng;

- Thông tư số 31/2016/TT-BTNMT ngày 14/10/2016 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về bảo vệ môi trường cụm công nghiệp, khu kinh doanh, dịch vụ tập trung,
làng nghề và cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ;

. - Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT ban hành ngày 10/10/2002 của Bộ Y tế

quyết định về việc ban hành 21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động, 05 nguyên tắc và 07 thông

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Cơ điện Liyang Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Môi trường Linh Anh 5

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy cơ điện Liyang Việt Nam”

số vệ sinh lao động. Ngày 30/6/2016, Bộ Y Tế ban hành 09 quy chuẩn mới thay thế
tiêu chuẩn tại quyết định 3733/2002/BYT ngày 10/10/2002.
d. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng

❖ Tiêu chuẩn, quy chuẩn về chất lượng chất lượng không khí và khí thải
- QCVN 05:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng

khí xung quanh;
- QCVN 06:2009/BTNMT: Quy chuẩn quốc gia về một số chất độc hại trong


khơng khí xung quanh;
- QCVN 19: 2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải công

nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ;
- QCVN 20:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng

nghiệp với một số chất hữu cơ;
- QCVN 26/2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về vi khí hậu - Giá trị cho

phép vi khí hậu tại nơi làm việc.
❖ Tiêu chuẩn, quy chuẩn về chất lượng nước
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng

nước mặt;
- QCVN 09-MT2015/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng

nước dưới đất;
- QCVN 40:2011/BTNMT: Quy chuẩn quốc gia về nước thải công nghiệp;
- QCVN 14:2008/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.

❖ Tiêu chuẩn, quy chuẩn về tiếng ồn và độ rung
- QCVN 26:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 24/2016/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn - Mức tiếp xúc

cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 27/2016/BYT: Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung - giá

trị cho phép tại nơi làm việc.

❖ Tiêu chuẩn, quy chuẩn về chất lượng đất
- QCVN 03-MT: 2015/BTNMT: Quy chuẩn Kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho

phép của một số kim loại nặng trong đất.
- QCVN 15:2008/BTNM: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dư lượng hóa chất

bảo vệ thực vật trong đất

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Cơ điện Liyang Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Môi trường Linh Anh 6

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy cơ điện Liyang Việt Nam”

❖ Tiêu chuẩn, quy chuẩn về chất thải nguy hại
- QCVN 07:2009/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải

nguy hại;
- QCVN 50:2013/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng bùn thải

nguy hại của trạm XLNT.
e. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn khác

- TCVN 4513:1988: Tiêu chuẩn về Cấp nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế -
PCCC;

- TCVN 4474:1987: Thoát nước bên trong - Tiêu chuẩn thiết kế;
- TCVN 5576:1991: Hệ thống cấp thoát nước - Quy phạm quản lý kỹ thuật;
- TCXDVN 33:2006: Cấp nước - mạng lưới đường ống và cơng trình tiêu chuẩn
thiết kế;
- TCVN 7957:2008: Thoát nước. Mạng lưới và cơng trình bên ngồi. Tiêu

chuẩn thiết kế.
- QCVN 07: 2016/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia các cơng trình hạ tầng kỹ
thuật;
- QCXDVN 01:2008/BXD: Quy chuẩn xây dựng Việt Nam - Quy hoạch xây
dựng;
- QCVN 06:2010/BXD: Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về an toàn cháy cho nhà
ở và cơng trình;
- TCVN 3890:2009: Phương tiện phòng cháy và chữa cháy cho nhà và cơng
trình - trang bị, bố trí, kiểm tra, bảo dưỡng;
- TCVN 5760:1993: Hệ thống chữa cháy - Yêu cầu chung về thiết kế, lắp đặt và
sử dụng;
- TCVN 3991:2012: Tiêu chuẩn phòng cháy trong thiết kế xây dựng - thuật ngữ
- định nghĩa;
- TCVN 9310-4:2012: Phòng chữa cháy - từ vựng - thiết bị chữa cháy;
- TCVN 9310-3:2012: Phòng chữa cháy - phát hiện cháy và báo động cháy;
- TCVN 5738:2000: Hệ thống báo cháy tự động - yêu cầu kỹ thuật
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định liên quan tới dự án
Các văn bản pháp lý, quyết định liên quan tới dự án được liệt kê cụ thể như sau:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Cơ điện Liyang Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Môi trường Linh Anh 7

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy cơ điện Liyang Việt Nam”

+ Các văn bản pháp lý, quyết định của Công ty
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số 4601607597 do
Phòng Đăng ký Kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thái Nguyên cấp đăng ký
lần đầu ngày 11/07/2023;
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 4377575888 do Ban Quản lý các khu công
nghiệp tỉnh Thái Nguyên cấp chứng nhận lần đầu ngày 07/07/2023;

- Hợp đồng thuê nhà xưởng xây sẵn số 20230529/HĐNT/MS-TL ngày
29/05/2023 giữa Công ty TNHH Modern Shine Việt Nam với nhà đầu tư Top Level
Product Co., Limited.
+ Các văn bản pháp lý, quyết định của Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển
Yên Bình (là đơn vị quản lý hạ tầng KCN Yên Bình):
- Quyết định số 2764/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của UBND tỉnh Thái Nguyên
về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 KCN Yên Bình;
- Quyết định số 2496/QĐ-UBND ngày 08/05/2020 của UBND thị xã Phổ Yên về
việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 KCN Yên
Bình;
- Quyết định số 2670/QĐ-BTNMT ngày 27/12/2013 của Bộ Tài nguyên và môi
trường phê duyệt báo cáo ĐTM dự án “Khu công nghiệp Yên Bình I” tại xã Đồng
Tiến, xã Hồng Tiến, thị trấn Bãi Bông, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên;
- Quyết định số 975/QĐ-UBND ngày 23/4/2015 của Bộ Tài nguyên và môi
trường phê duyệt báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng
Khu công nghiệp Yên Bình I, quy mơ 336 ha tại huyện Phổ n, tỉnh Thái Nguyên”.
- Quyết định số 2130/QĐ-BTNMT ngày 01/9/2017 của Bộ Tài nguyên và môi
trường phê duyệt báo cáo ĐTM dự án “Đầu tư xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng
KCN Yên Bình (mở rộng từ 336 ha lên 400 ha)”;
- Quyết định số 865/QĐ-BTNMT ngày 07/5/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc phê duyệt báo cáo ĐTM của dự án “Điều chỉnh, bổ sung một số hạng
mục KCN Yên Bình, diện tích 400 ha” thị xã Phổ n, tỉnh Thái Nguyên;
- Giấy xác nhận số 15/GXN-TCMT ngày 10/2/2015 của Tổng cục mơi trường
xác nhận đã thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn
vận nhà của dự án “Khu cơng nghiệp n Bình I” tại xã Đồng Tiến, xã Hồng Tiến, thị
trấn Bãi Bông, huyện Phổ Yên, tỉnh Thái nguyên;

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Cơ điện Liyang Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Môi trường Linh Anh 8


Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy cơ điện Liyang Việt Nam”

- Giấy xác nhận số 92/GXN-TCMT ngày 31/8/2017 của Tổng cục trưởng Tổng
cục mơi trường xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường cho dự án “Đầu tư
xây dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng KCN Yên Bình, quy mơ 336 ha” tại phường
Đồng Tiến, phường Bãi Bông, xã Hồng Tiến, thị xã Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên;

- Giấy xác nhận số 100/GXN-TCMT ngày 04/9/2018 của Bộ Tài nguyên và mơi
trường xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ môi trường đối với hạng mục module xử
lý nước thải số 3 công suất 15.000 m3/ngày.đêm của dự án “Đầu tư xây dựng và kinh
doanh cơ sở hạ tầng KCN Yên Bình (mở rộng từ 336 ha lên 400 ha)”;

- Giấy xác nhận số 56/GXN-BTNMT ngày 20/7/2021 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường của Dự án “Đầu tư xây
dựng và kinh doanh cơ sở hạ tầng KCN Yên Bình (mở rộng từ 336 ha lên 400 ha –
hạng mục Module xử lý nước thải số 4 (công suất vận hành 10.000 m3/ngày.đêm) và
hồ sự cố SC-01;

- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 192/GP-BTNMT ngày 16/11/2021
cho phép Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Yên Bình được xả nước thải sau xử lý từ
trạm XLNT tập trung KCN Yên Bình vào nguồn nước.

+ Các văn bản pháp lý, quyết định của Công ty TNHH Modern Shine Việt
Nam (là đơn vị cho Công ty TNHH Cơ điện Liyang Việt Nam thuê nhà xưởng đã
xây dựng sẵn):

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 8748236625 do Ban quản lý các
KCN tỉnh Thái Nguyên cấp lần đầu ngày 24/8/2021, điều chỉnh lần thứ 1 ngày
17/10/2022;


- Quyết định số 4044/QĐ-UBND ngày 17/12/2021 do UBND tỉnh Thái Nguyên
cấp về việc Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Trung tâm
công nghiệp GNP Yên Bình II tại KCN Yên Bình, phường Đồng Tiến, thị xã Phổ Yên,
tỉnh Thái Nguyên;

- Giấy phép môi trường số 766/GPMT-UBND ngày 06/4/2023 do UBND tỉnh
Thái Nguyên cấp phép cho Công ty TNHH Modern Shine Việt Nam tại Lơ CN18,
KCN n Bình được thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường của Dự án Trung tâm
GNP Yên Bình II.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Cơ điện Liyang Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Môi trường Linh Anh 9

Báo cáo ĐTM của dự án “Nhà máy cơ điện Liyang Việt Nam”

2.3. Các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình

thực hiện ĐTM

Các tài liệu, dữ liệu do Cơng ty tự tạo lập, sử dụng trong quá trình thực hiện

ĐTM bao gồm:

+ Đề xuất dự án đầu tư

+ Bản vẽ thiết kế cơ sở, quy hoạch tổng mặt bằng, bản vẽ hệ thống cấp thoát

nước, hạ tầng kỹ thuật,...

+ Thiết kế, thuyết minh hệ thống xử lý nước thải; hệ thống xử lý khí thải


+ Các giấy tờ có liên quan khác

3. Tổ chức thực hiện báo cáo ĐTM

Báo cáo ĐTM được chủ dự án là Công ty TNHH Cơ điện Liyang Việt Nam Chủ

trì thực hiện cùng với sự phối hợp tham gia tư vấn của Công ty Cổ phần Kỹ thuật và

Môi trường Linh Anh

3.1. Chủ dự án

- Tên chủ dự án: Công ty TNHH Cơ điện Liyang Việt Nam

- Người đại diện: Ông YANG, YUNKANG Chức vụ: Giám đốc

- Địa chỉ: Lô CN18 – Giai đoạn 2, KCN Yên Bình, phường Đồng Tiến, thành

phố Phổ Yên, tỉnh Thái Nguyên.

- Điện thoại: 0086-57187219746 Email:

3.2. Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Môi trường Linh Anh

- Địa chỉ: Thôn Thắng Lợi, xã La Phù, huyện Hoài Đức, thành phố Hà Nội

- Người đại điện: Bà Phạm Thị Thu Chức vụ: Giám đốc

- Điện thoại: 0971718058 Email:


- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần: Mã số doanh

nghiệp 0109528983, do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp chứng nhận lần

đầu ngày 23/02/2021.

3.3. Các bước lập ĐTM

Theo quy định, để triển khai thực hiện Dự án nêu trên, Chủ dự án cần thực hiện

lập Báo cáo ĐTM. Báo cáo ĐTM là cơ sở khoa học giúp cho các cơ quan chức năng về

BVMT trong việc thẩm định, giám sát và quản lý các hoạt động có thể gây ơ nhiễm

mơi trường trong q trình thực hiện Dự án. Đồng thời, báo cáo giúp cho chủ dự án có

thể nhìn nhận, đưa ra được những giải pháp tối ưu nhằm khống chế ô nhiễm, bảo vệ

sức khỏe và môi trường sống của người dân trong khu vực và giảm thiểu các tác động

khác có thể xảy ra trong q trình thực hiện Dự án.

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Cơ điện Liyang Việt Nam
Đơn vị tư vấn: Công ty Cổ phần Kỹ thuật và Môi trường Linh Anh 10


×