Tải bản đầy đủ (.pdf) (216 trang)

Báo cáo ĐTM dự án Công ty TNHH sợi Mekon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (18.91 MB, 216 trang )



Báo cáo ĐTM dự án Công ty TNHH sợi Mekong

MỤC LỤC
MỤC LỤC .......................................................................................................................1
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...............................................4
DANH MỤC CÁC BẢNG ..............................................................................................5
DANH MỤC HÌNH ........................................................................................................7
MỞ ĐẦU .........................................................................................................................8
1. Xuất xứ của dự án........................................................................................................8
1.1. Thông tin chung về dự án .........................................................................................8
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư................................9
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối quan hệ của dự
án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp luật có liên quan......9
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường (ĐTM)
......................................................................................................................................... 9
2.1. Liệt kê các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có liên
quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM.......................................................................9
2.2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp có
thẩm quyền liên quan đến dự án....................................................................................12
2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình thực
hiện ĐTM ......................................................................................................................12
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường......................................................12
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường .............................................................14
4.1. Các phương pháp ĐTM ..........................................................................................14
4.2. Các phương pháp khác ...........................................................................................15
Chương 1. THƠNG TIN VỀ DỰ ÁN ...........................................................................21
1.1. Thơng tin về dự án..................................................................................................21
1.1.1. Thơng tin chung...................................................................................................21


1.1.2. Vị trí địa lý của địa điểm thực hiện dự án ...........................................................21
1.1.3. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, đất mặt nước của dự án ...................................24
1.1.4. Khoảng cách từ dự án tới khu dân cư và khu vực có yếu tố nhạy cảm về mơi
trường ............................................................................................................................25
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án..................................................26
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính ...........................................................................27
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án........................................................28

1

Báo cáo ĐTM dự án Công ty TNHH sợi Mekong

1.2.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường .........................28
1.2.3. Các hoạt động của dự án .....................................................................................30
1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án; nguồn cung cấp điện, nước và
các sản phẩm của dự án .................................................................................................30
1.3.1. Nguyên, nhiên, vật liệu........................................................................................30
1.3.2. Nhu cầu sử dụng điện, nước ................................................................................31
1.3.3. Sản phẩm của dự án.............................................................................................33
1.4. Công nghệ sản xuất, vận hành ................................................................................33
1.5. Biện pháp tổ chức thi cơng lắp đặt máy móc thiết bị .............................................56
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý và thực hiện dự án ..............................58
1.6.1. Tiến độ dự án .......................................................................................................58
1.6.2. Tổng mức đầu tư..................................................................................................58
1.6.3. Tổ chức quản lý và thực hiện Dự án ...................................................................58
Chương 2. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH TẾ - XÃ HỘI VÀ HIỆN TRẠNG MÔI
TRƯỜNG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN ..............................................................60
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội ........................................................................60
2.2. Hiện trạng chất lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự án .75
2.2.1. Hiện trạng chất lượng môi trường đất .................................................................75

2.2.2. Hiện trạng môi trường nước mặt .........................................................................75
2.2.3. Hiện trạng môi trường nước dưới đất..................................................................82
2.2.4. Hiện trạng chất lượng nước thải ..........................................................................83
2.2.5. Hiện trạng môi trường không khí ........................................................................88
2.3. Nhận dạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu vực thực
hiện dự án ......................................................................................................................89
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án ...............................................89
Chương 3. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ
XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ SỰ
CỐ MƠI TRƯỜNG .......................................................................................................90
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn lắp đặt máy móc, thiết bị.......................................................................................90
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, công trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn vận hành................................................................................................................92
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động.............................................................................92
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp giảm

2

Báo cáo ĐTM dự án Công ty TNHH sợi Mekong

thiểu tác động tiêu cực khác đến môi trường ..............................................................120
3.4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả nhận dạng, đánh giá, dự báo
..................................................................................................................................... 157
Chương 4. CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG............160
4.1. Chương trình quản lý mơi trường của chủ dự án .................................................160
4.2. Chương trình quan trắc, giám sát mơi trường của chủ dự án ...............................165
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT .................................................................167
1. Kết luận....................................................................................................................167
2. Kiến nghị .................................................................................................................167

3. Cam kết của chủ dự án đầu tư .................................................................................167
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................................................169
PHỤ LỤC ....................................................................................................................170

3

Báo cáo ĐTM dự án Công ty TNHH sợi Mekong

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BTNMT : Bộ Tài nguyên và Môi trường

BVMT : Bảo vệ môi trường

BYT : Bộ Y tế

BOD : Nhu cầu oxy sinh hóa

COD : Nhu cầu oxy hóa học

DO : Oxy hịa tan

ĐTM : Đánh giá tác động môi trường

HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải

KTTV : Khí tượng thủy văn

NĐ-CP : Nghị định - Chính phủ


PCCC : Phòng cháy chữa cháy

QCVN : Quy chuẩn Việt Nam

QĐ : Quyết định

TCXDVN : Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam

TNMT : Tài nguyên và Môi trường

UBND : Ủy ban nhân dân

XLNT : Xử lý nước thải

WHO : Tổ chức Y tế Thế giới

4

Báo cáo ĐTM dự án Công ty TNHH sợi Mekong

DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Tọa độ các điểm mốc giới khu đất Dự án .....................................................21
Bảng 1.2. Hiện trạng sử dụng đất ..................................................................................24
Bảng 1.3. Các hạng mục cơng trình của Nhà máy ........................................................26
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu cho sản xuất cho dự án..................................30
Bảng 1.5. Nhu cầu nhập khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất cho Dự án ...............30
Bảng 1.6. Bảng tổng hợp nhu cầu sử nước của Dự án ..................................................31
Bảng 1.7. Nhu cầu xả nước thải ....................................................................................33
Bảng 1.8. Danh mục máy móc thiết bị của dự án..........................................................40
Bảng 1.9. Thơng số kỹ thuật các máy móc, thiết bị chính ............................................44

Bảng 1 10. Nhu cầu sử dụng máy móc giai đoạn lắp đặt ..............................................57
Bảng 1.11. Nhu cầu sử dụng lao động...........................................................................58
Bảng 2.1. Tọa độ khống chế KCN Long Giang ............................................................60
Bảng 2.2. Tình hình hoạt động và cơng tác BVMT của các doanh nghiệp trong KCN
Long Giang ....................................................................................................................65
Bảng 2.3. Hiện trạng chất lượng mơi trường đất...........................................................75
Bảng 2.4. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt KCN Long Giang – tháng 6/2019 .75
Bảng 2.5. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt KCN Long Giang – tháng 9/2019 .77
Bảng 2.6. Kết quả phân tích chất lượng nước mặt KCN Long Giang – tháng 12/201979
Bảng 2.7. Mẫu phân tích chất lượng nước dưới đất tháng 06/2019 ..............................82
Bảng 2.8. Mẫu phân tích chất lượng nước dưới đất tháng 09/2019 ..............................82
Bảng 2.9. Mẫu phân tích chất lượng nước dưới đất tháng 12/2019 ..............................83
Bảng 2.10. Kết quả phân tích chất lượng nước thải của KCN Long Giang tháng 6/2019
....................................................................................................................................... 83
Bảng 2.11. Kết quả phân tích chất lượng nước thải của KCN Long Giang tháng 9/2019
....................................................................................................................................... 85
Bảng 2.12. Kết quả phân tích chất lượng nước thải của KCN Long Giang tháng 12/2019
....................................................................................................................................... 86
Bảng 2.13. Kết quả đo đạc môi trường khơng khí ........................................................88
Bảng 3.1. Các nguồn gây tác động môi trường và biện pháp giảm thiểu áp dụng trong
giai đoạn lắp đặt thiết bị ................................................................................................90
Bảng 3.2. Nguồn phát sinh chất thải trong giai đoạn hoạt động ...................................92
Bảng 3.3. Nguồn phát sinh chất thải giai đoạn vận hành ..............................................93
Bảng 3.4. Hệ số tải lượng ô nhiễm (kg/1000km) của phương tiện vận chuyển............94

5

Báo cáo ĐTM dự án Công ty TNHH sợi Mekong

Bảng 3.5. Tải lượng khí thải phát sinh từ phương tiện vận chuyển ..............................95

Bảng 3.6. Lưu lượng khí thải phát sinh từ các lò dầu truyền nhiệt đốt than .................96
Bảng 3.7. Hệ số ô nhiễm của các chất ô nhiễm trong khí thải than vận hành lị dẫn nhiệt
....................................................................................................................................... 97
Bảng 3.8. Nồng độ các chất trong khí thải từ quá trình đốt than ..................................97
Bảng 3.9. Tải lượng và nồng độ chất ô nhiễm khi chạy máy phát điện ......................100
Bảng 3.10. Thành phần khí thải phát sinh từ q trình phân hủy rác..........................101
Bảng 3.11. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt................................102
Bảng 3.12. Nồng độ nước thải sản xuất trước hệ thống xử lý.....................................103
Bảng 3.13. Khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường ................................107
Bảng 3.14. Tác động của chất thải rắn ........................................................................108
Bảng 3.15. Khối lượng các chất thải nguy hại ............................................................109
Bảng 3.16. Kết quả quan trắc tiếng ồn tại nhà máy hiện hữu .....................................110
Bảng 3.17. Kết quả đo đạc nhiệt độ tại các nhà máy ..................................................111
Bảng 3.18. Mức tiếp xúc cho phép với điện trường tại nơi làm việc ..........................113
Bảng 3.19. Bảng tổng hợp đối tượng bị tác động, thời gian, mức độ, không gian bị tác
động trong giai đoạn vận hành dự án ..........................................................................114
Bảng 3.20. Nồng độ khí thải sau hệ thống xử lý khí thải nhựa ...................................125
Bảng 3.21.Sơ đồ hệ thống xử lý khí thải lị dẫn nhiệt .................................................127
Bảng 3.22. Thơng số kỹ thuật của các hệ thống xử lý khí thải ...................................128
Bảng 3.23. Kết quả đo đạt bụi, khí thải lị dầu dẫn nhiệt sau hệ thống xử lý..............129
Bảng 3.24. Thành phần và tính chất nước thải sinh hoạt (đã qua xử lý ở bể tự hoại).132
Bảng 3.25. Sơ đồ quy trình xử lý nước thải 15 m3/ngày .............................................134
Bảng 3.26. Danh mục hạng mục cơng trình và máy móc thiết bị ...............................136
Bảng 3.27. Kết quả phân tích chất lượng nước thải sau hệ thống xử lý......................139
Bảng 3.28. Thông số kỹ thuật HTXL nước thải 250m3/ngày .....................................143
Bảng 3.29. Danh mục máy móc thiết bị HTXL nước thải 250m3/ngày......................144
Bảng 3.30. Bố trí lực lượng và các phương tiện PCCC ..............................................152
Bảng 3.31. Độ tin cậy của các đánh giá tác động môi trường.....................................157
Bảng 3.32. Độ tin cậy của các phương pháp ĐTM .....................................................159
Bảng 4.1. Tổng hợp chương trình quản lý mơi trường................................................161


6

Báo cáo ĐTM dự án Công ty TNHH sợi Mekong

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí Dự án trong KCN Long Giang.............................................................22
Hình 1.2. Vị trí khu vực thực hiện Dự án......................................................................23
Hình 1.3. Vị trí tương đối của dự án đến các cụm dân cư xung quanh .........................25
Hình 1.4. Sơ đồ quy trình sản xuất bán thành phẩm xơ sợi ..........................................34
Hình 1.5. Sơ đồ quy trình gia cơng thành phẩm xơ sợi.................................................36
Hình 1.6. Sơ đồ quy trình gia cơng thành phẩm xơ sợi.................................................38
Hình 1.7. Sơ đồ tổ chức của Dự án................................................................................59
Hình 3.1. Sơ đồ quy trình xử lý khí thải từ cơng đoạn nung chảy nhựa .....................124
Hình 3.2. Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn ...............................................................................132
Hình 3.3. HTXL nước thải 250m3/ngày ......................................................................141
Hình 3.4. Sơ đồ thu gom, thốt nước mưa giai đoạn vận hành ...................................147
Hình 3.5. Sơ đồ thu gom chất thải phát sinh tại dự án ................................................149

7

Báo cáo ĐTM dự án Công ty TNHH sợi Mekong

MỞ ĐẦU
1. Xuất xứ của dự án
1.1. Thông tin chung về dự án

Công ty TNHH Sợi Mekong thành lập theo Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên số 1201545220 do Phòng Đăng ký kinh
doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Tiền Giang cấp lần đầu ngày 24/02/2017, cấp thay

đổi lần thứ 2 ngày 07/06/2019, hoạt động trong lĩnh vực sản xuất xơ sợi polyester.

Xơ sợi Polyester là vật liệu có độ bền cơ học cao, khả năng chịu nhiệt tốt được sử
dụng sản xuất vải địa kỹ thuật, vải không dệt, độn vào mền gối, ghế sofa, thú nhồi
bông… Nắm bắt được nhu cầu của thị trường Công ty TNHH Sợi Mekong đã đầu tư dự
án Nhà máy sản xuất xơ sợi ngắn polyester, công suất 44.160 tấn/năm được thực hiện
tại Lô 96A, KCN Long Giang, xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang với
diện tích 25.920 m2. Dự án đã được UBND tỉnh Tiền Giang phê duyệt Báo cáo đánh giá
tác động môi trường tại Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 và điều chỉnh
nội dung báo cáo ĐTM tại Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 25/7/2018.

Sau khi đi vào hoạt động lượng khách đặt hàng ngày càng tăng do đó năm 2020
Cơng ty quyết định thực hiện dự án “Công ty TNHH Sợi Mekong (mở rộng và nâng
công suất sản xuất sơ sợi ngắn polyester từ 44.160 tấn/năm lên 67.000 tấn sản
phẩm/năm)” tại lô 95A, 96B, 97B, KCN Long Giang. Dự án mở rộng, nâng công suất
đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường phê duyệt ĐTM tại Quyết định số 2390/QĐ-
BTNMT ngày 27/10/2020. Trong quá trình triển khai xây dựng, chưa đi vào vận hành
Công ty đã điều chỉnh một số hạng mục cơng trình nhưng khơng đến mức phải lập lại
ĐTM, điều chỉnh ĐTM và đã được Bộ Tài nguyên và Môi trường chấp thuận tại văn
bản số 3020/BTNMT-TCMT ngày 01/6/2022. Hiện tại dự án đang trong giai đoạn lắp
đặt máy móc thiết bị nhưng chưa đi vào vận hành, dự án điều chỉnh công nghệ sản xuất
(bổ sung nước làm mát cho công đoạn nhúng sợi) dẫn đến tăng lượng nước thải phát
sinh vượt quá khả năng xử lý của HTXL nước thải theo ĐTM được duyệt; ngoài ra dự
án bổ sung thêm HTXL khí thải cho cơng đoạn đốt lưới lọc.

Căn cứ theo Điểm b, Khoản 2, Điều 27 Nghị định 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 và Điểm a, Khoản 4, Điều 37 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 dự
án phải lập lại báo cáo ĐTM. Trong giai đoạn vận hành Dự án có sử dụng phế liệu nhập
khẩu làm nguyên liệu sản xuất do đó theo Mục 9 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị
định 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ Dự án thuộc loại hình sản xuất

có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường cơng suất lớn và thuộc nhóm 1 theo tiêu chí phân
loại của Luật Bảo vệ mơi trường số 72/2020/QH14. Căn cứ Điểm a, Khoản 1, Điều 35
Luật Bảo vệ mơi trường số 72/2020/QH14 Dự án phải lập ĐTM trình Bộ Tài nguyên và
Môi trường thẩm định, phê duyệt.

8

Báo cáo ĐTM dự án Công ty TNHH sợi Mekong

Chủ dự án đã kết hợp với đơn vị tư vấn lập báo cáo đánh giá tác tác động môi
trường cho Dự án. Báo cáo ĐTM thể hiện nhận thức và trách nhiệm của Chủ dự án về
các vấn đề môi trường liên quan đến dự án và chủ động nguồn lực thực hiện trách nhiệm
của mình trong vấn đề bảo vệ mơi trường. Báo cáo là cơ sở để các cơ quan chức năng
về môi trường theo dõi, giám sát, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện các biện pháp bảo vệ
môi trường của Chủ dự án trong suốt quá trình hoạt động Dự án.
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư

- Cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Dự án đã được
Ban quản lý các KCN tỉnh Tiền Giang cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số
9881436836 lần đầu ngày 16/02/2017 và cấp thay đổi lần thứ 2 ngày 30/01/2019.

- Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt Dự án đầu tư: Dự án “Công ty TNHH
Sợi Mekong” do Chủ dự án tự phê duyệt.
1.3. Sự phù hợp của dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
luật có liên quan.

Hiện tại, quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến
2050 đang trong quá trình xây dựng, chưa được ban hành. Do đó trong mục này báo cáo

chỉ đánh giá sự phù hợp của dự án với quy hoạch tỉnh, quy hoạch khu vực. Dự án “Công
ty TNHH Sợi Mekong” phù hợp với các quy hoạch phát triển đã được phê duyệt:

- Phù hợp với quy hoạch chi tiết xây dựng KCN Long Giang tại quyết định số
14/QĐ-UBND ngày 01/01/2019 của UBND tỉnh Tiền Giang về việc phê duyệt điều
chỉnh quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/2000 KCN Long Giang.

- Phù hợp với phân khu chức năng, ngành nghề cho phép đầu tư vào KCN Long
Giang theo Quyết định số 1526/QĐ-BTNMT ngày 04/8/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc phê duyệt báo cáo ĐTM KCN Long Giang.

- Dự án đã được Ban quản lý các KCN tỉnh Tiền Giang cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư số 9881436836 lần đầu ngày 16/02/2017 và cấp thay đổi lần thứ 2 ngày
30/01/2019.
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường
(ĐTM)
2.1. Liệt kê các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật có
liên quan làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM
2.1.1. Các văn bản pháp luật
a) Luật

- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội

9

Báo cáo ĐTM dự án Công ty TNHH sợi Mekong

chủ nghĩa Việt Nam khoá XIV, kỳ họp thứ 10 thơng qua ngày 17/11/2020, có hiệu lực
thi hành từ ngày 01/1/2022;


- Luật Đất đai số 45/2013/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khố XII, kỳ họp thứ 6 thơng qua ngày 29/11/2013, có hiệu lực thi hành từ
ngày 01/7/2014;

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa
Việt Nam khố XIII, kỳ họp thứ 7 thơng qua ngày 18/06/2014; Luật số 62/2020/QH14
được Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá XIV, kỳ họp thứ 9 thông
qua ngày 17/06/2020.
b) Các văn bản dưới luật

- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ
sung một số điều của Luật Đất đai;

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật An toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn
lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.

- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật bảo vệ môi trường;

- Thông tư số 10/2021/TT-BXD ngày 25/8/2021 của Bộ Xây dựng ban hành hướng
dẫn Nghị định 06/2021/NĐ-CP.

- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, dữ liệu quan trắc
chất lượng môi trường.

- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường ngày
10/01/2022 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật bảo vệ môi trường.


- Nghị định số 45/2022/NĐ-CP ngày 07/07/2022 của Chính phủ về xử phạt vi
phạm hành chính về bảo vệ mơi trường.
c) Quy chuẩn, tiêu chuẩn

* Mơi trường khơng khí
- Quyết định số 3733/2002/QĐ-BYT của Bộ Y tế ngày 10/10/2002 về việc áp dụng
21 tiêu chuẩn vệ sinh lao động.
- QCVN 02:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về bụi - Giá trị giới hạn tiếp
xúc cho phép bụi tại nơi làm việc.
- QCVN 03:2019/BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia giá trị giới hạn tiếp xúc cho
phép của 50 yếu tố hóa học tại nơi làm việc.
- QCVN 26:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Vi khí hậu - Giá trị cho

10

Báo cáo ĐTM dự án Công ty TNHH sợi Mekong

phép vi khí hậu tại nơi làm việc;
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng khí

xung quanh.
- QCVN 05:2023/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng khơng

khí.
- QCVN 19:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp

đối với bụi và các chất vô cơ.
- QCVN 20:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về khí thải cơng nghiệp

đối với một số chất hữu cơ.

* Các quy chuẩn liên quan đến tiếng ồn và độ rung
- QCVN 26:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn.
- QCVN 27:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung.
- QCVN 24:2016/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Tiếng ồn - Mức tiếp xúc

cho phép tiếng ồn tại nơi làm việc;
- QCVN 27:2016/BYT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Rung - Giá trị cho phép

tại nơi làm việc.
* Các quy chuẩn về môi trường nước
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh hoạt.
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước

mặt.
- QCVN 08:2023/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước mặt.
- QCVN 40:2011/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công

nghiệp.
- Tiêu chuẩn tiếp nhận nước thải của hệ thống xử lý nước thải tập trung của KCN

Long Giang.
* Các quy chuẩn về đất, trầm tích và chất thải, phế liệu
- QCVN 07:2009/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về ngưỡng chất thải

nguy hại;
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn cho

phép của kim loại nặng trong đất;
- QCVN 03:2023/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc giá về chất lượng đất.
- QCVN 32:2018/BTNMT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường đối với


phế liệu nhựa nhập khẩu làm nguyên liệu sản xuất
* Các quy chuẩn khác
- QCVN 01/:2021/BXD – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về quy hoạch xây dựng

11

Báo cáo ĐTM dự án Công ty TNHH sợi Mekong

2.2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định hoặc ý kiến bằng văn bản của các cấp
có thẩm quyền liên quan đến dự án

- Quyết định số 1521/QĐ-UBND ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Tiền Giang phê
duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án Nhà máy sản xuất xơ sợi ngắn
polyester, công suất 44.160 tấn/năm được thực hiện tại Lô 96A, KCN Long Giang, xã
Tân Lập 1, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang.

- Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 25/7/2018 của UBND tỉnh Tiền Giang về
việc điều chỉnh nội dung báo cáo ĐTM.

- Quyết định số 2390/QĐ-BTNMT ngày 27/10/2020 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường phê duyệt ĐTM dự án “Công ty TNHH Sợi Mekong (mở rộng và nâng công suất
sản xuất sơ sợi ngắn polyester từ 44.160 tấn/năm lên 67.000 tấn sản phẩm/năm)” tại lô
95A, 96B, 97B, KCN Long Giang, xã Tân Lập 1, huyện Tân Phước, tỉnh Tiền Giang.

- Văn bản số 3020/BTNMT-TCMT ngày 01/6/2022 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc thay đổi, điều chỉnh nội dung báo cáo ĐTM của Dự án Công ty TNHH
Sợi Mekong.

- Hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất số 41/HĐTQSDĐ.LG.2017 ngày

6/3/2017 và hợp đồng thuê đất số 47/HĐTQSDĐ.LG.2018 ngày 29/01/2018 giữa Công
ty TNHH Phát triển KCN Long Giang và Công ty TNHH Sợi Mekong.

2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập được sử dụng trong quá trình
thực hiện ĐTM

- Dự án đầu tư của dự án Công ty TNHH Sợi Mekong (mở rộng và nâng công suất
sản xuất xơ sợi ngắn polyester, từ 44.160 tấn sản phẩm/năm lên 67.000 tấn sản
phẩm/năm).

- Báo cáo ĐTM dự án “Công ty TNHH Sợi Mekong (mở rộng và nâng công suất
sản xuất sơ sợi ngắn polyester từ 44.160 tấn/năm lên 67.000 tấn sản phẩm/năm)”.

- Các tài liệu thống kê về tình hình hoạt động của KCN Long Giang, tỉnh Tiền
Giang.

3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường

Báo cáo Đánh giá tác động môi trường của Dự án do Chủ dự án – Công ty TNHH
Sợi Mekong phối hợp với đơn vị tư vấn là Công ty cổ phần dịch vụ tài nguyên và môi
trường Phú Cường Phát thực hiện.

Thông tin về đơn vị lập báo cáo ĐTM:

- Đại diện: Ông Vũ Bách Chiến Chức vụ: Giám đốc

- Địa chỉ: số 4 dãy B3 TT Viện Di truyền nơng nghiệp, ngõ 126 Hồng Quốc Việt,
phường Nghĩa Tân, quận Cầu Giấy, Hà Nội

- Điện thoại: 024.6682.2097


12

Báo cáo ĐTM dự án Công ty TNHH sợi Mekong

Danh sách các nhân sự chính tham gia thực hiện lập báo cáo ĐTM

Học Nội dung phụ Nơi công Chữ
STT Họ và tên vị/Chuyên trách trong ĐTM tác ký

ngành

1 Vũ Thị Lan Tổng Giám Chịu trách nhiệm Công ty
2 Ye Xin đốc chính TNHH
Aluminum
Giám đốc Chịu trách nhiệm New Star
sản xuất nội dung kỹ thuật

3 Vũ Bách Chiến Th.s Khoa Kiểm soát nội
học Môi dung
trường

Tổng hợp số tài

4 Nguyễn Thị Thu Th.s Khoa liệu về môi trường Công ty cổ
5 Vũ Thị Mừng học Môi khu vực triển khai
trường dự án, phụ trách phần dịch
chương 2
Th.s Quản Tổng hợp tài liệu, vụ tài
lý TNMT phụ trách nội dung

chương 1, tổng nguyên và

môi trường

Phú Cường

hợp báo cáo Phát

Cử nhân Tổng hợp tài liệu,
6 Nguyễn Thị Thu Hà môi trường Phụ trách chương

3,4

7 Vũ Bách Thắng Cử nhân Tổng hợp tài liệu,
Môi trường Phụ trách chương
5,6

Báo cáo ĐTM của được thực hiện với các bước sau:

- Bước 1: Nghiên cứu báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư, thuyết minh quy hoạch
chi tiết của dự án, phối hợp cùng Chủ dự án nghiên cứu và tác động môi trường sơ bộ.

- Bước 2: Nghiên cứu về các điều kiện môi trường tự nhiên, kinh tế - xã hội tại khu
vực Dự án và khảo sát thực tế tại khu vực Dự án.

- Bước 3: Thực hiện đo đạc, lấy mẫu, phân tích và đánh giá hiện trạng môi trường
khu vực Dự án và vùng xung quanh. Thu thập, cập nhật số liệu hiện trạng môi trường
(từ kết quả quan trắc giám sát môi trường đã thực hiện và các nguồn dữ liệu khác) liên
quan đến dự án.


- Bước 4: Thu thập, tổng hợp, xử lý số liệu thuỷ văn, hải văn để tính tốn mơ phỏng
đánh giá mức độ lan truyền, phát tán chất nạo vét khu vực nạo vét và nhận chìm.

- Bước 5: Thực hiện đánh giá, dự báo các tác động tiêu cực tới môi trường theo
các giai đoạn thực hiện dự án.

- Bước 6: Xây dựng các biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu tác động tiêu cực và

13

Báo cáo ĐTM dự án Công ty TNHH sợi Mekong

phịng ngừa, ứng phó rủi ro, sự cố của dự án. Xây dựng chương trình quản lý và giám
sát mơi trường của Dự án.

- Bước 7: Thực hiện tham vấn theo luật bảo vệ môi trường và theo ý kiến của Hội
đồng thẩm định (nếu có).

- Bước 8: Hoàn thiện báo cáo ĐTM của Dự án.
- Bước 9: Trình Bộ Tài nguyên và Môi trường thẩm định báo cáo ĐTM
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường
4.1. Các phương pháp ĐTM
Để thực hiện công tác đánh giá tác động môi trường cho dự án, đơn vị tư vấn sử
dụng các phương pháp đánh giá chính bao gồm:
a) Phương pháp đánh giá nhanh:
Dùng để xác định nhanh tải lượng, nồng độ các chất ô nhiễm trong khí thải, nước
thải, mức độ gây ồn, rung động phát sinh từ hoạt động của Dự án. Việc tính tải lượng
chất ơ nhiễm dựa trên hệ số ơ nhiễm từ cá nguồn tham khảo tin cậy kết hợp với cơng
thức tính khuếch tán nguồn mặt, nguồn đường và lan truyền tiếng ồn. Nội dung phương
pháp này sử dụng tại Chương 3 của báo cáo.

Các hệ số phát thải sử dụng trong báo cáo:
- Đối với môi trường khơng khí sử dụng hệ số ơ nhiễm do Tổ chức Y tế Thế giới
(WHO) và Chương trình mơi trường Liên Hiệp Quốc (UNEP).
- Đối với tiếng ồn, độ rung sử dụng hệ số ô nhiễm của Ủy ban BVMT Mỹ và Cục
đường bộ Hoa Kỳ tính tốn mức độ ồn, rung của phương tiện, máy móc thiết bị thi cơng
theo khoảng cách.
- Hệ số phát thải theo tài liệu khác: lượng phát thải chất thải rắn sinh hoạt phát sinh
theo Trần Hiếu Nhuệ, quản lý chất thải.
Các công thức khuếch tán chất ô nhiễm áp dụng:
- Cơng thức tính khuyếch tán nguồn đường (Phạm Ngọc Đăng – Mơi trường khơng
khí, NXB Khoa học và kỹ thuật, 1997) để dự báo nồng độ bụi, khí thải do hoạt động của
các phương tiện vận chuyển, ứng dụng tại Chương 3 của Báo cáo.
- Cơng thức tính khuếch tán của nguồn mặt (Phạm Ngọc Đăng – Mơi trường khơng
khí, NXB Khoa học và kỹ thuật, 1997) để dự báo nồng độ bụi, khí thải do hoạt động của
máy móc thi cơng sử dụng dầu diezel, ứng dụng tại Chương 3 của báo cáo.
- Công thức tính lan truyền tiếng ồn (Phạm Ngọc Đăng – Mơi trường khơng khí,
NXD Khoa học và kỹ thuật, 1997) để dự báo phạm vi ảnh hưởng của tiếng ồn trong q
trình thi cơng ứng dụng tại Chương 3 của báo cáo.
b) Phương pháp liệt kê:
Dựa trên việc lập thể hiện mối quan hệ giữa tác động của Dự án với các thông số

14

Báo cáo ĐTM dự án Công ty TNHH sợi Mekong

mơi trường có khả năng chịu tác động nhằm mục tiêu nhận dạng các tác động mơi
trường. Từ đó có thể định tính được tác động đến mơi trường do các tác nhân khác nhau
trong quá trình chuẩn bị, thi công Dự án. Cụ thể là các bảng danh mục đánh giá nguồn
tác động, các đối tượng chịu tác động trong giai đoạn thi công và hoạt động được thể
hiện tại Chương 3 của báo cáo.


c) Phương pháp lập bản đồ:
Phương pháp này là phương pháp chồng lớp các bản đồ thành phần để xây dựng
nên bản đồ theo mong muốn, phục vụ cho công tác lập báo cáo ĐTM. Trong Dự án chỉ
sử dụng phương pháp bản đồ đơn giản để thể hiện hiện trạng sử dụng đất, vị trí tương
đối của dự án với các đối tượng xung quanh, vị trí lấy mẫu mơi trường nền.
d) Phương pháp danh mục kiểm tra:
Là phương pháp liệt kê thành một danh mục tất cả các nhân tố môi trường liên
quan đến hoạt động thực hiện Dự án được đem ra đánh giá.
Phương pháp này được áp dụng để định hướng nghiên cứu, bao gồm việc liệt kê
danh sách các yếu tố có thể tác động đến mơi trường và các ảnh hưởng hệ quả khi thực
hiện Dự án. Từ đó có thể định tính được tác động đến mơi trường do các tác nhân khác
nhau trong q trình thi cơng nạo vét đến hệ sinh thái, chất lượng môi trường và kinh tế
- xã hội trong khu vực và lân cận. Phương pháp được áp dụng tại Chương 3 của Báo
cáo.
4.2. Các phương pháp khác
a) Phương pháp điều tra xã hội học (tham vấn cộng đồng):
Sử dụng khi làm việc với lãnh đạo và đại diện cộng đồng dân cư xã Tiền Phong
nhằm cung cấp cho cộng đồng các thông tin cần thiết để hiểu rõ về Dự án, những tác
động tiêu cực của việc thực hiện và những biện pháp giảm thiểu tương ứng; thông báo
tới cộng đồng những lợi ích khi Dự án được thực hiện; tiếp thu ý kiến phản hồi của
những người bị ảnh hưởng và chính quyền địa phương nơi thực hiện Dự án; điều chỉnh
nội dung của báo cáo ĐTM trên cơ sở đóng góp và ý kiến của cộng đồng về Dự án để
phù hợp với thực tế tại địa phương.
b) Phương pháp điều tra, khảo sát hiện trường:
Trước khi tiến hành thực hiện ĐTM, Chủ đầu tư và đơn vị tư vấn tiến hành khảo
sát thực địa để xác định đối tượng xung quanh, nhạy cảm của khu vực có khả năng chịu
tác động trong q trình chuẩn bị, thi cơng. Đồng thời trong q trình điều tra, khảo sát
hiện trường, xác định vị trí lấy mẫu mơi trường làm cơ sở cho việc đo đạc các thông số
mơi trường nền.

Ngồi ra còn khảo sát hiện trạng khu vực thực hiện Dự án về đối tượng nhạy cảm,
cơng trình cơ sở hạ tầng; lên phương án sơ bộ và vạch tuyến thực địa trước khi tiến hành
đo kiểm môi trường… Phương pháp này dùng để xác định các đối tượng tự nhiên – kinh

15

Báo cáo ĐTM dự án Cơng ty TNHH sợi Mekong

tế xã hội có liên quan và được sử dụng trong Chương 1, 2 của báo cáo.

c) Phương pháp phân tích trong phịng thí nghiệm:

Trong quá trình điều tra, khảo sát hiện trường, tiến hành lấy mẫu và đo đạc các
thông số môi trường đất, nước khơng khí khu vực thực hiện dự án. Quá trình đo đạc và
lấy mẫu được tuân thủ theo đúng các quy định hiện hành.

Từ các số liệu đo đạc thực tế, các kết quả tính tốn về tải lượng ơ nhiễm và các số
liệu thu thập được so sánh với các tiêu chuẩn, quy chuẩn về môi trường để đưa ra các
kết luận về mức độ ô nhiễm môi trường do dự án gây ra. Phương pháp này được áp dụng
tại chương 2 của báo cáo nhằm đánh giá hiện trạng chất lượng môi trường nền khu vực
dự án.

d) Phương pháp điều tra, khảo sát:

Khảo sát hiện trường là điều bắt buộc khi thực hiện công tác ĐTM để xác định
hiện trạng khu đất thực hiện Dự án nhằm làm cơ sở cho việc đo đạc, lấy mẫu phân tích
cũng như làm cơ sở cho việc đánh giá và đề xuất các biện pháp kiểm sốt và giảm thiểu
ơ nhiễm, chương trình quản lý mơi trường, giám sát mơi trường... Do vậy, quá trình
khảo sát hiện trường càng tiến hành chính xác và đầy đủ thì q trình nhận dạng các đối
tượng bị tác động cũng như đề xuất các biện pháp giảm thiểu các tác động càng chính

xác, thực tế và khả thi.

5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo ĐTM

5.1.Thông tin về dự án

- Tên dự án: “Công ty TNHH Sợi Mekong”.

- Tên chủ dự án: Công ty TNHH Sợi Mekong.

+ Địa chỉ liên hệ: Lô 96A, 96B, 97B KCN Kong Giang, xã Tân Lập 1, huyện Tân
Phước, tỉnh Tiền Giang.

+ Người đại diện: ông Li Lin Chức vụ: Chủ tịch công ty

+ Điện thoại: 0120.489.1666

+ Email:

- Tiến độ thực hiện Dự án: năm 2023 đến 2024

5.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của dự án có khả năng tác động xấu
đến môi trường:

STT Hoạt động Các tác động

I Giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị

16


Báo cáo ĐTM dự án Công ty TNHH sợi Mekong

STT Hoạt động Các tác động

1 Hoạt động vận chuyển - Tăng mật độ phương tiện giao thông
- Tiếng ồn
- Bụi, khí thải

2 Hoạt động thi công lắp - Tiếng ồn
đặt máy móc thiết bị - CTR, CTNH

3 Sinh hoạt của công nhân - Rác thải sinh hoạt
lắp đặt máy móc - Nước thải sinh hoạt

II Giai đoạn hoạt động

- CTR công nghiệp
Hoạt động của Dự án: - Chất thải sinh hoạt
- Hoạt động của dây - Chất thải nguy hại
1 chuyền sản xuất
- Nước thải
- Hoạt động của cán bộ
- Khí thải
cơng nhân viên
- Tiếng ồn, động rung

5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các giai đoạn

STT Loại chất thải Quy mơ, tính chất Phạm vi tác động


phát sinh

I Giai đoạn lắp đặt máy móc thiết bị

1 Bụi, khí thải Lắp đặt các thiết bị phụ trợ phục vụ Trong phạm vi nhà

nâng công suất máy, tuyến đường vận

Xây dựng hệ thống xử lý nước thải chuyển nguyên vật

sinh hoạt liệu

2 Nước thải - Nước thải sinh hoạt của 15 công Trong phạm vi nhà

nhân xây dựng: 0,675 m3/ngày. máy

Thành phần, tính chất: BOD, TSS,
Amoni, Photphat, coliform…

3 Chất thải rắn - Chất thải sinh hoạt: 7,5 kg/ngày. Môi trường nước,

thông thường - Chất thải rắn thông thường: 1.440 khơng khí, đất, nguồn

kg tiếp nhận

17

Báo cáo ĐTM dự án Công ty TNHH sợi Mekong

STT Loại chất thải Quy mơ, tính chất Phạm vi tác động


phát sinh

4 Chất thải nguy Khối lượng: 30 kg Môi trường nước,

hại Thành phần: dầu mỡ thải, giẻ lau, khơng khí, đất, nguồn

đầu mẩu que hàn… tiếp nhận

II Giai đoạn vận hành

1 Nước thải - Nước thải sinh hoạt: 45 m3/ngày; Hệ thống xử lý nước
Thành phần, tính chất: TSS, chất rắn thải của KCN Long
hòa tan, các chất hữu cơ, Amoni, Giang
Photphat,…..

- Nước làm mát từ công đoạn đúc

- Nước thải từ hoạt động của hệ
thống xử lý hơi dầu, nước thải từ quá
trình cán nóng.

2 Bụi, khí thải - Phương tiện giao thông Mơi trường khơng khí

- Hơi nhựa từ quá trình nung chảy trong Khu cơng

nhựa nghiệp Long Giang.

- Bụi khí thải từ quá trình đốt than
đá lò dầu truyền nhiệt


- Bụi khu vực chứa than, nạp than,
máy phát điện dự phòng

3 Chất thải sinh - Phát sinh từ hoạt động sinh hoạt Môi trường nước,

hoạt của cán bộ cơng nhân viên, Khối khơng khí, đất, hệ

lượng phát sinh khoảng 109 - 182 sinh thái khu vực tiếp

kg/ngày nhận chất thải

4 Chất thải rắn Khối lượng chất thải công nghiệp Môi trường nước,
công nghiệp phát sinh nhà xưởng hiện hữu lơ khơng khí, đất, hệ
thông thường 96A: 5.123,5 tấn/năm; nhà xưởng lô sinh thái khu vực
96b, 97B: 6.555,25 tấn/năm

Thành phần: thùng bìa carton, ballet
gỗ hỏng, …

18


×