Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

Báo cáo cấp GPMT dự án “Sản xuất máy biến áp, EMI Filter”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (20.38 MB, 131 trang )


Báo cáo cấp GPMT dự án “Sản xuất máy biến áp, EMI Filter”

MỤC LỤC

MỤC LỤC .................................................................................................................. 1
DANH MỤC BẢNG................................................................................................... 3
CHƯƠNG I ................................................................................................................ 5
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................................... 5
1. Tên chủ dự án đầu tư: ..............................................................................................5
2. Tên dự án đầu tư: .....................................................................................................5
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:.....................................6
3.1. Công suất của dự án đầu tư: .................................................................................6
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư: ..................................................................6
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:..................................................................................9
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của dự án đầu tư:..................................................................................9
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu: ...............................................................................9
4.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất phục vụ sản suất của Dự án: .................... 11
4.3. Nguồn cung cấp điện và nhu cầu sử dụng điện: .................................................. 12
4.4. Nguồn cung cấp nước và nhu cầu sử dụng nước: ................................................ 12
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư ....................................................... 13
5.1. Vị trí địa lý..........................................................................................................13
5.2. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất .......................................................................... 14
5.3. Các hạng mục cơng trình của dự án....................................................................15
5.4. Danh mục máy móc.............................................................................................18
5.5. Tổ chức quản lý và thực hiện .............................................................................. 19
CHƯƠNG II............................................................................................................. 20
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TÀI CỦA MÔI TRƯỜNG....................................................................................... 20
2.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch


tỉnh, phân vùng môi trường........................................................................................20
2.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận
chất thải ..................................................................................................................... 20
CHƯƠNG III ........................................................................................................... 22
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ .......................................................................... 22
3.1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.....................22
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ................................................................................ 22
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải ................................................................................. 23

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Long Vina Electronics

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng và Môi trường Minh An 1

Báo cáo cấp GPMT dự án “Sản xuất máy biến áp, EMI Filter”

3.1.2. Xử lý nước thải................................................................................................. 23
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ............................................................. 27
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường..........................31
3.3.1. Chất thải rắn sinh hoạt .................................................................................... 31
3.3.2. Chất thải rắn công nghiệp thông thường .......................................................... 32
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại và chất thải công nghiệp cần
phải kiểm sốt............................................................................................................32
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.............................................34
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố môi trường .............................................35
3.7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường .............................................................................................40
CHƯƠNG IV ........................................................................................................... 41
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .................................. 41
4.1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải...............................................41

4.2. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với khí thải .................................................41
4.3. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với tiếng ồn, độ rung...................................42
4.4. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với chất thải ................................................ 43
CHƯƠNG V............................................................................................................. 45
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN .................. 45
5.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án ...................45
5.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ........................................................... 45
5.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết
bị xử lý chất thải ........................................................................................................ 45
5.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật .................................................................................................................... 47
5.2.1. Giám sát nước thải sau xử lý............................................................................47
5.2.2. Giám sát khí thải sau xử lý ............................................................................... 47
CHƯƠNG VI ........................................................................................................... 49
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ................................................................ 49

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Long Vina Electronics

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng và Môi trường Minh An 2

Báo cáo cấp GPMT dự án “Sản xuất máy biến áp, EMI Filter”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1. 1. Quy mô các loại sản phẩm của nhà máy...................................................... 9
Bảng 1. 2 Nguyên liệu phục vụ sản xuất của nhà máy................................................ 10
Bảng 1. 3 Nhiên liệu phục vụ sản xuất của nhà máy................................................... 11
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng hóa chất hiện tại của dự án.............................................. 11
Bảng 1. 5. Các hạng mục công trình c̉ua dự án........................................................... 15
Bảng 1. 6. Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất của dự án....................................... 18

Bảng 3. 1. Các hạng mục chính của hệ thống XLNT sinh hoạt................................... 27
Bảng 3. 2. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải ........................................... 29
Bảng 3. 3. Thành phần, khối lượng CTR sản xuất phát sinh....................................... 32
Bảng 3.4. Danh mục các chất thải nguy hại phát sinh tại nhà máy.............................. 33
Bảng 3. 5. Các sự cố thường gặp và cách khắc phục với hệ thống xử lý khí thải ........ 38
Bảng 3.6. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt ĐTM........................... 40
Bảng 4. 1. Giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm trong dịng khí thải.......................... 41
Bảng 4. 2. Giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn ......................................................... 43
Bảng 4. 3. Giá trị tối đa cho phép về mức độ rung ..................................................... 43
Bảng 4.4. Danh mục các chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên .......................... 43
Bảng 4.5. Danh mục các chất thải công nghiệp thông thường phát sinh ..................... 44
Bảng 5. 1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải ................... 45

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Long Vina Electronics

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng và Môi trường Minh An 3

Báo cáo cấp GPMT dự án “Sản xuất máy biến áp, EMI Filter”

DANH MỤC HÌNH

Hình 1. 1. Sơ đồ quy trình sản xuất của dự án .............................................................. 7
Hình 1. 2. Vị trí Cơng ty TNHH Long Vina Electronics và các đối tượng xung
quanh......................................................................................................................... 14
Hình 3. 1. Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nước mưa của Nhà máy ............................. 22
Hình 3. 2. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại 3 ngăn ................................................................. 24
Hình 3. 3. Quy trình xử lý nước thải sinh hoạt bằng bể tự hoại 3 ngăn ....................... 25
Hình 3. 4. Quy trình cơng nghệ của hệ thống xử lý nước thải 5 m3/ngày đêm ............ 25
Hình 3. 5. Quy trình cơng nghệ của hệ thống xử lý khí thải bằng than hoạt tính......... 28
Hình 3.6. Hệ thống xử lý khí thải của Nhà máy đã lắp đặt ......................................... 31


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Long Vina Electronics

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng và Môi trường Minh An 4

Báo cáo cấp GPMT dự án “Sản xuất máy biến áp, EMI Filter”

CHƯƠNG I

THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên chủ dự án đầu tư:

- Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Long Vina Electronics

- Địa chỉ văn phòng: Km 39+300, Quốc lộ 5, xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng,
tỉnh Hải Dương.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: Ông PARK KYUNG SUN

+ Chức vụ: Giám đốc

Ngày sinh: 12/06/1958 Quốc tịch: Hàn Quốc

Loại giấy tờ pháp lý cá nhân: Hộ chiếu nước ngoài

Số giấy tờ pháp lý của cá nhân: M95665650

Ngày cấp: 04/01/2018 Nơi cấp: Bộ Công thương và thương mại Hàn Quốc


Chỗ ở hiện tại: Room A404, khách sạn Namu, Dương Đình Nghệ, phường n
Hịa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.

Điện thoại: 0220.3626099

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số: 4304352851, do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Hải Dương chứng nhận lần đầu ngày 15/09/2016, chứng nhận thay đổi lần thứ ba ngày
27/01/2022.

- Giấy đăng ký doanh nghiệp: Công ty TNHH một thành viên số 0801189614 do
Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Hải Dương cấp lần đầu ngày
03/10/2016 và thay đổi lần thứ 3 ngày 16/02/2022.

2. Tên dự án đầu tư:

- Tên dự án đầu tư: Sản xuất máy biến áp, EMI Filter

- Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: Phía Bắc Quốc lộ 5, xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm
Giàng, tỉnh Hải Dương

- Quyết định số 1908/QĐ-BTNMT ngày 12/07/2023 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường dự án
“Sản xuất máy biến áp, EMI Filter” của Công ty TNHH Long Vina Electronics.

- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu

tư công): Dự án với tổng mức vốn đầu tư là 13.620.000.000 VNĐ thuộc nhóm C (Dự án

thuộc lĩnh vực thiết bị thơng tin điện tử có tổng mức đầu tư dưới 80 tỷ đồng).


Chủ đầu tư: Công ty TNHH Long Vina Electronics

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng và Môi trường Minh An 5

Báo cáo cấp GPMT dự án “Sản xuất máy biến áp, EMI Filter”

- Dự án thuộc mục số 17 Phụ lục II Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022
và nằm trên địa bàn của huyện Cẩm Giàng. Theo quy định tại điểm a, khoản 4, điều 25,
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022: Dự án thuộc loại hình sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường ở mức độ lớn (5.000.000 sản
phẩm/năm) quy định tại Phụ lục II không nằm trong nội thành, nội thị của đô thị theo quy
định của pháp luật về phân loại đô thị.

3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư:

3.1. Công suất của dự án đầu tư:
- Công suất thiết kế như sau:

+ Bộ nhiễu sóng điện từ EMI Filter: 4.000.000 cái/năm.

+ Máy biến áp: 1.000.000 cái/năm.

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Long Vina Electronics

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng và Môi trường Minh An 6

Báo cáo cấp GPMT dự án “Sản xuất máy biến áp, EMI Filter”


Quy trình công nghệ sản xuất của dự án như sau:
Lõi, dây (1)

Cắt dây và cuốn dây (2) Bavia đồng

Bẻ chân, lắp đế (3) Thuê vender bên ngoài xử lý
Cắt chân, rút đế (4) Bavia đồng

Tẩy chân (5) Bụi đồng

Rửa siêu âm, xịt khô (6) Nước thải
Nhúng thiếc (7) Hơi VOC, Sn, Cu

Kiểm tra (8) Sản phẩm lỗi

Lắp ráp (9)

Sấy khô (10) Hơi VOC

Sản phẩm Kiểm tra (11) Đóng gói .
lỗi
(12)

Hình 1. 1. Sơ đồ quy trình sản xuất của dự án

 Thuyết minh công nghệ:

Bước 1: Nguyên liệu

Nguyên liệu đầu vào của quá trình sản xuất là dây cuốn bằng đồng và lõi sứ được

qua công đoạn kiểm tra trước khi đưa vào sản xuất chính thức. Các nguyên vật liệu đầu
vào lỗi sẽ được trả lại nhà sản xuất.

Bước 2: Cắt dây và cuốn dây

Dây được đo đủ chiều dài và đưa vào máy cắt tự động sao đó dây được cuốn vào
lõi sứ nhờ máy cuốn, tùy từng loại sản phẩm mà số vòng dây cốn quanh lõi là khác nhau:
6-14 vòng/sản phẩm. Dòng thải: bavia đồng.

Bước 3: Bẻ chân, lắp đế

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Long Vina Electronics

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng và Môi trường Minh An 7

Báo cáo cấp GPMT dự án “Sản xuất máy biến áp, EMI Filter”

Các công đoạn này được cơng ty th vender bên ngồi để xử lý.

Bước 4: Cắt chân, rút đế

Sau khi lắp đế, chân của sản phẩm trung bình sẽ thừa khoảng 1-3mm dây đồng,
cơng nhân sủ dụng kìm để cắt bớt đoạn dây thừa. Sản phẩm sau khi cắt chân xong được
rút đế trước khi đến cơng đoạn tẩy chân để tránh làm xước, mịn đế. Đế được giữ lại và
sẽ lắp đặt lại tại công đoạn lắp ráp (8).

Bước 5: Tẩy chân

Sau khi cuốn dây sản phẩm sẽ được dẫn qua cơng đoạn tẩy chân. Q trình tẩy
chân dùng máy tuốt vỏ tức là sủ dụng máy tuốt vỏ để tuốt lớp men cách điện bên ngoài

của dây dẫn điện. Lưỡi dao quay tuốt được điều chỉnh phù hợp với đường kính của dây
điện theo yêu cầu của sản phẩm. Dòng thải: bụi đồng, bavia đồng.

Bước 6: Rửa siêu âm và xịt khô

Sau công đoạn tẩy chân, thành phẩm tạo thành được đưa vào các bể siêu âm sử
dụng sóng siêu âm để đánh bật các hạt bụi bẩn bám trên thành phẩm và làm khô bằng
súng xịt khô. Công đoạn rửa siêu ấm phát sinh nước thải.

Bước 7: Nhúng thiếc

Trước khi nhúng thiếc, công nhân sẽ làm sạch linh kiện một lần nữa bằng các lau
qua xăng thơm, sau đó nhúng vào bể thiếc (đã được gia nhiệt 4000C bằng điện để làm
nóng chảy thiếc) sao cho bán thành phẩm được bám một lớp thiếc vừa đủ, phủ đều trên
bề mặt của chân linh kiện hoặc dây dẫn điện.

Bước 8: Kiểm tra

Tiến hành kiểm tra chân thiếc bằng trực quan.

Bước 9: Lắp ráp

Lắp ráp đế cho sản phẩm bằng phương pháp thủ cơng. Tại cơng đoạn này có sử
dụng keo epoxy để bịt mối hàn chống oxi hóa và lắp ráp các bộ phận như phím bấm, vỏ
và bịt mối hàn chống oxi hóa.

Bước 10: Sấy khơ

Sau công đoạn lắp ráp, thành phẩm được cho vào máy sấy để đông cứng keo epoxy.
Nhiệt độ sấy ~1000C , thời gian 60 phút. Công đoạn sấy phát sinh khí thải là hơi VOC.


Bước 11: Kiểm tra

Sản phẩm tạo thành được kiểm tra điện áp, điện trở, điểm cảm, xung áp. Nếu đạt

chuyển sang công đoạn kiểm tra trực quan bằng mắt các đầu điện cực, thân, các vết trầy

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Long Vina Electronics

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng và Môi trường Minh An 8

Báo cáo cấp GPMT dự án “Sản xuất máy biến áp, EMI Filter”

xước vỏ và chuyển sang cơng đoạn đóng gói. Dịng thải: chất thải rắn (sản phẩm lỗi).
Bước 12: Đóng gói
Sản phẩm được đóng gói và lưu tại kho thành phẩm và chờ xuất cho các nhà cung cấp.

3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:
Sản phẩm của dự án như sau:
Bảng 1. 1. Quy mô các loại sản phẩm của nhà máy

TT Sản phẩm Quy mô công suất

Sản phẩm/năm Tấn/năm

1 Bộ nhiễm sóng điện từ EMI Filter 4.000.000 80
2 Máy biến áp
1.000.000 7

Tổng 5.000.000 87


(Nguồn: Công ty TNHH Long Vina Eletronics)

Hình ảnh minh họa sản phẩm của dự án

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu:

Nguyên vật liệu chính được sử dụng phục vục cho hoạt động sản xuất của nhà
máy như sau:

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Long Vina Electronics

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng và Môi trường Minh An 9

Báo cáo cấp GPMT dự án “Sản xuất máy biến áp, EMI Filter”

Bảng 1. 2 Nguyên liệu phục vụ sản xuất của nhà máy

TT Tên nguyên liệu Đơn vị Khối lượng
Tấn/năm 96,54
I Nguyên vật liệu sản xuất EMI Filter Tấn/năm 8,83
Tấn/năm 7,82
1 Cực điều khiển dòng điện Tấn/năm 4,87
Tấn/năm 0,92
2 Cuộn cảm Tấn/năm 6,44
Tấn/năm 29,43
3 Cáp TIE Tấn/năm 12,14
Tấn/năm 16,18

4 Nắp chụp (CAP) Tấn/năm 1,47
Tấn/năm 0,88
5 Hộp đựng Tấn/năm 0,24
Tấn/năm 3,86
6 Cuộn dây (Coil) (dây Cu) Tấn/năm 0,39
Tấn/năm 0,29
7 Lõi F (Core F) Tấn/năm 0,16
Tấn/năm 2,37
8 Lõi tròn Tấn/năm 0,26
Tấn/năm 8,45
9 Phim cách điện Tấn/năm 0,77
Tấn/năm 0,68
10 Phím bấm Tấn/năm 0,43
Tấn/năm 0,08
11 Dây tín hiệu Tấn/năm 0,56
Tấn/năm 2,57
12 Ống bọc ngoài Tấn/năm 1,06
Tấn/năm 1,42
13 Băng dính điện Tấn/năm 0,13
Tấn/năm 0,08
14 Thiết bị đầu cuối

15 Cực điện

16 Dây bảo vệ

17 Ống (Tube)

II Nguyên vật liệu sản xuất máy biến áp


1 Cực điều khiển dòng điện

2 Cuộn cảm

3 Cáp TIE

4 Nắp chụp (CAP)

5 Hộp đựng

6 Cuộn dây (Coil) (dây Cu)

7 Lõi F (Core F)

8 Lõi tròn

9 Phim cách điện

10 Phím bấm

Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Long Vina Electronics

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng và Môi trường Minh An 10

Báo cáo cấp GPMT dự án “Sản xuất máy biến áp, EMI Filter”

TT Tên nguyên liệu Đơn vị Khối lượng
Tấn/năm 0,02
11 Dây tín hiệu Tấn/năm 0,34
Tấn/năm 0,03

12 Ống bọc ngoài Tấn/năm 0,03
Tấn/năm 0,01
13 Băng dính điện Tấn/năm 0,21
Tấn/năm 0,02
14 Thiết bị đầu cuối Tấn/năm 105

15 Cực điện

16 Dây bảo vệ

17 Ống (Tube)

Tổng

(Nguồn: Công ty TNHH Long Vina Eletronics)
4.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất phục vụ sản suất của Dự án:

Bảng 1. 3 Nhiên liệu phục vụ sản xuất của nhà máy

TT Tên nhiên liệu Đơn vị Khối lượng
m3/năm 55.556
1 Khí N2 Kg/năm 300

2 Dầu, dầu nhờn

(Nguồn: Công ty TNHH Long Vina Eletronics)
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng hóa chất hiện tại của dự án

Khối Xuất Cơng đoạn
TT Tên ngun liệu Thành phần hóa học Đơn vị sử dụng


lượng xứ

I Hóa chất phục vụ sản xuất

Kem hàn Sn 99%, Cu 0,7%. Kg/năm 2.100 Hàn Nhúng thiếc
1. Quốc

Nhựa epoxy, chất

2. Keo epoxy đông cứng nhanh, Lít/năm 26.600 Hàn Lắp ráp
chất hóa dẻo, chất Quốc

tạo màu

3. Xăng thơm Butyl axetat Việt Nhúng thiếc
Kg/năm 600

Nam

II Hóa chất phục vụ cơng trình bảo vệ mơi trường

Màng lọc Kg/năm 200 Việt Xử lý khí thải
4. than hoạt tính Cacbon
Nam

(Nguồn: Công ty TNHH Long Vina Electronics)

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Long Vina Electronics


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng và Môi trường Minh An 11

Báo cáo cấp GPMT dự án “Sản xuất máy biến áp, EMI Filter”

4.3. Nguồn cung cấp điện và nhu cầu sử dụng điện:

a) Nguồn cung cấp điện:

Nguồn điện cung cấp cho Nhà máy được lấy từ trạm biến áp 800 KVA có sẵn tại
nhà máy do Cơng ty th lại nhà xưởng của Công ty TNHH Hợp Lực Cảng Việt.

b) Nhu cầu sử dụng điện:

Điện năng được sử dụng chủ yếu cho quá trình sản xuất và một phần dùng cho
sinh hoạt. Nhu cầu sử dụng điện của nhà máy khi hoạt động ổn định ước tính khoảng
50.000 kW/ngày.

4.4. Nguồn cung cấp nước và nhu cầu sử dụng nước:

a) Nguồn cung cấp nước:

- Nguồn nước cấp cho hoạt động của Nhà máy được lấy từ hệ thống cung cấp nước
sạch có sẵn của Cơng ty TNHH Hợp Lực Cảng Việt. Nước được dẫn từ trục chính vào
bể nước ngầm của tồn bộ khu nhà xưởng sau đó dẫn đến các nhà máy bằng hệ thống
đường ống kẽm D25-D50 và tại mỗi nhà máy được phân phối cho các khu vực có nhu
cầu sử dụng. Nước được cấp cho mục đích sinh hoạt, sản xuất của cơ sở.

b) Nhu cầu sử dụng nước:
Nước cấp cho mục đích sinh hoạt:


Theo TCXDVN 33:2006: Cấp nước – Mạng lưới đường ống và cơng trình – Tiêu
chuẩn thiết kế, lượng nước cấp sinh hoạt cho mỗi người là 25 lít/người/ngày.

Khi dự án đi vào hoạt động ổn định, tổng số cán bộ công nhân viên của nhà máy
là 92 người. Khi đó, nhu cầu sử dụng nước cho mục đích sinh hoạt là:

Qsh = 92 x 0,025 = 2,3 m3/ngày.

Nhà máy không tiến hành nấu ăn mà sẽ đặt xuất cơm ngồi cho cơng nhân viên
của Cơng ty. Do đó sẽ khơng có lượng nước cấp cho nhà bếp.

Như vậy tổng lượng nước cấp cho sinh hoạt của nhà máy là: 2,3 m3/ngày.

Nước cấp cho hoạt động sản xuất:

Nước cấp cho sản xuất bao gồm: nước rửa sản phẩm từ công đoạn rửa siêu âm.

Tại công đoạn rửa siêu âm sử dụng 02 bể rửa kích thước 0,3x0,2x0,5 (m), định

mức sử dụng nước là 15 lít/bể, nhu cầu sử dụng nước của công đoạn này là 15 x 2= 30

(lits). Do đặc thù sản xuất nên nước rửa sản phẩm khá sạch, nước rửa sản phẩm phát sinh

rất ít khoảng 15 lít/ngày, chủ dự án định kỳ thay thế 02 ngày 1 lần và thu gom về kho

chứa CTNH, không thải ra môi trường.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Long Vina Electronics

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng và Môi trường Minh An 12


Báo cáo cấp GPMT dự án “Sản xuất máy biến áp, EMI Filter”

Nước dùng cho phòng cháy chữa cháy:

Theo TCVN 2622: 1995, lưu lượng nước cấp cho một đám cháy đảm bảo 10 l/s
và số lượng đám cháy đồng thời cần được tính tốn 1.

Dự án có diện tích < 150 ha nên theo TCVN 2622 ÷ 1995 thì nhu cầu dùng nước
tính cho một đám cháy với lưu lượng 10 (l/s) trong 3h. Nhu cầu nước chữa cháy là:
Wcc13h = 0,01  60  60  3 = 108 (m3).

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư

5.1. Vị trí địa lý
Dự án đầu tư “Dự án Sản xuất máy biến áp, EMI filter” được thực hiện tại phía

Bắc quốc lộ 5, xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng, tỉnh Hải Dương, cách trung tâm thành
phố Hà Nội khoảng 48km.

Diện tích thực hiện dự án: 1.728m2, phần diện tích đất này được th lại từ Cơng
ty TNHH Hợp Lực Cảng Việt theo Hợp đồng cho thuê nhà xưởng số 01/HĐKT/HL-LV
ngày 01/01/2022.

Vị trí địa lý:
+ Phía Nam giáp đường quốc lộ 5;
+ Phía Bắc giáp Cơng ty TNHH CP Solution (th lại nhà xưởng của Công ty
TNHH Hợp Lực Cảng Việt);
+ Phía Đơng giáp Cơng ty TNHH Vạn Đác Phúc;
+ Phía Tây giáp giáp Cơng ty TNHH Hankook Bobbin Việt Nam (thuê lại nhà

xưởng của Công ty TNHH Hợp Lực Cảng Việt).

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Long Vina Electronics

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng và Môi trường Minh An 13

Báo cáo cấp GPMT dự án “Sản xuất máy biến áp, EMI Filter”

Kho rác của
Cty Long Vina

Hình 1. 2. Vị trí Cơng ty TNHH Long Vina Electronics và các đối tượng xung quanh

* Khoảng cách từ nhà máy tới khu dân cư và khu vực nhạy cảm về môi trường:

- Dự án nằm trong Công ty TNHH Hợp Lực Cảng Việt cách khu dân cư gần nhất
thuộc thôn Phúc B, xã Cẩm Phúc, huyện Cẩm Giàng khoảng 150m về phía Tây dự án.

- Dự án khơng nằm gần các cơng trình văn hóa, tơn giáo và di tích lịch sử.
- Dự án không nằm gần rừng, khu dự trữ sinh quyển, vườn quốc gia, khu bảo tồn
thiên nhiên, khu dự trữ thiên nhiên thế giới hoặc các khu vực khác nhạy cảm về môi
trường.

5.2. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất

Công ty TNHH Long Vina Electronics đã thuê lại nhà xưởng của Công ty TNHH
Hợp Lực Cảng Việt với diện tích là 1.738m2 đã có sẵn các hạng mục cơng trình như sau:

- Nhà xưởng: diện tích 900 m2, tầng cao: 01 tầng;


- Nhà kho và nhà ăn: diện tích 600 m2, tầng cao: 01 tầng;

- Nhà để xe: 150 m2, có mái che;

- Nhà vệ sinh: 38m2;

- Nhà rác (bao gồm ngăn chứa rác thải thông thường và ngăn chứa rác thải nguy
hại): 50m2, tầng cao: 01 tầng.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Long Vina Electronics

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng và Môi trường Minh An 14

Báo cáo cấp GPMT dự án “Sản xuất máy biến áp, EMI Filter”

- Cơng trình khác sử dụng chung với Công ty TNHH Hợp Lực Cảng Việt: sân
đường nội bộ, cây xanh....

5.3. Các hạng mục cơng trình của dự án

Toàn bộ các hạng mục cơng trình của dự án đã được xây dựng hồn thiện. Khối
lượng và quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án đã được xây dựng như sau:

Bảng 1. 5. Ćac hạng mục cơng trình c̉ua dự án

STT Hạng mục cơng trình Diện tích (m2) Chiều cao (m) Số tầng
1 Nhà xưởng 1 900 10,5 1
1.1 Văn phòng 175
1.2 Phòng sấy 35 10,5 1
1.3 Phòng tẩy chân 42

1.4 Phịng rửa, xì khơ 5 4 -
1.5 Phòng nhúng thiếc 56 2,8 1
1.6 Khu vực sản xuất khác 587 3,5 1
2 Nhà xưởng 2 600 3,5 1
Kho chứa nguyên vật liệu,
2.1 280
sản phẩm
2.2 Nhà ăn 189
2.3 Phòng thay đồ 52,5
2.4 Hành lang 78,5
3 Nhà để xe 150
4 Nhà vệ sinh 38
Kho chứa rác sinh hoạt và
5 rác công nghiệp thông 30
thường
6 Kho chứa CTNH 20
7 Tổng diện tích 1738

5.3.1. Các hạng mục cơng trình chính

*Xưởng sản xuất:

- Nhà xưởng 01: đã xây dựng hoàn thiện với diện tích 900m2, chiều cao tính đến
mái là 10,5m: mái lợp tơn sóng dày 0,45cm, dưới lót cách nhiệt, tường xây gạch cao 3m
dày 220mm, cửa đi cao 4,5m rộng 4m, các cửa sổ nhơm kính rộng 2,4m cao 1,2m. Trong
nhà xưởng bố trí khu vực sản xuất chính và các khu vực khác như: văn phịng, phịng
sấy, phịng tẩy chân, phịng rửa và xì khơ, phịng nhúng thiếc.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Long Vina Electronics


Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng và Môi trường Minh An 15

Báo cáo cấp GPMT dự án “Sản xuất máy biến áp, EMI Filter”

- Nhà xưởng 02: đã xây dựng hoàn thiện với diện tích 600m2, chiều cao tính đến
mái là 10,5m: mái lợp tơn sóng dày 0,45cm, dưới lót cách nhiệt, tường xây gạch cao 3m
dày 220mm, cửa đi cao 4,5m rộng 4m, các cửa sổ nhơm kính rộng 2,4m cao 1,2m. Trong
nhà xưởng bố trí kho chứa nguyên vật liệu, sản phẩm; nhà ăn; phòng thay đồ.

5.3.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ

*Nhà phụ trợ

- Nhà để xe có diện tích khoảng 150m2 cạnh cổng bảo vệ số phía Nam dự án. Mái
tơn sóng dày 0,45mm.

- Nhà vệ sinh: có diện tích khoảng 38 m2 cạnh nhà để xe. Nhà vệ sinh được xây
tường gạch dày 220mm, mái đổ bê tông, chiều cao : 2,5m.

- Cơng trình khác sử dụng chung với Công ty TNHH Hợp Lực Cảng Việt: hệ thống
hạ tầng kỹ thuật (sân đường nội bộ, thoát nước mưa, thốt nước thải), cây xanh....

5.3.3. Các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường

Công ty TNHH Hợp Lực Cảng Việt đã được UBND tỉnh Hải Dương phê duyệt
báo cáo ĐTM tại Quyết định số 1070/QĐ-UBND ngày 24/4/2020. Trong đó đối với nội
dung cho th văn phịng, nhà xưởng quy định rõ các đơn vị thứ cấp thuê văn phịng,
nhà xưởng có trách nhiệm thu gom và xử lý chất thải phát sinh từ quá trình hoạt động
như : bụi và khí thải, nước thải sản xuất (nếu có), chất thải rắn sinh hoạt, chất thải rắn
công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại. Riêng đối với nước thải sinh hoạt của các

đơn vị cho thuê sẽ do Công ty TNHH Hợp Lực Cảng Việt thu gom và xử lý. Cụ thể như
sau:

* Hệ thống thu gom, thoát nước mưa:

- Công ty TNHH Hợp Lực Cảng Việt đã xây dựng hoàn thiện hệ thống thoát nước
mưa cho các nhà xưởng để thu gom toàn bộ nước mưa chảy tràn từ sân đường nội bộ,
mái nhà xưởng.

- Hệ thống thu gom và thoát nước mưa là các tuyến cống BTCT D400, D600, và
rãnh BxH=0,4x0,6m. Từ hệ thống thoát nước mưa ngoài nhà của dự án, nước mưa được
dẫn chảy ra hệ thống thoát nước mưa của khu vực phía Nam nhà máy trên quốc lộ 5.

* Hệ thống thu gom, thoát nước thải:

Công ty TNHH Hợp Lực Cảng Việt đã xây dựng hoàn thiện 05 nhà vệ sinh với 05
bể tự hoại, trong đó Cơng ty TNHH Long Vina Electronics được sử dụng 01 nhà vệ sinh
với 01 bể tự hoại 3 ngắn thể tích 5m3 nằm ngay tại bên trong phân xưởng công ty thuê.
Nước thải từ nhà vệ sinh sau khi xử lý sơ bộ qua bể tự hoại được thu gom theo đường

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Long Vina Electronics

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng và Môi trường Minh An 16

Báo cáo cấp GPMT dự án “Sản xuất máy biến áp, EMI Filter”

ống PVC D110 vào các hố ga thu gom nước thải. Từ các hố ga thu gom nước thải theo
đường ống HDPE D200 dẫn chảy về hệ thống xử lý nước thải tập trung được xây ngầm
của Công Ty TNHH Hợp Lực Cảng Việt có cơng suất 5m3/ngày.đêm, nước thải sau xử
lý đáp ứng QCVN 14:2008/BTNMT (cột B, K=1,2) sau đó chảy ra hệ thống thốt nước

mưa của khu vực phía Nam nhà máy trên quốc lộ 5.

+ Quy trình cơng nghệ xử lý nước thải tập trung: Nước thải từ bể tự hoại  Bể
gom  Bể điều hịa  Bể thiếu khí  Bể vi sinh  Bể lắng  Bể khử trùng. Bùn thải
được tách từ bể lắng chuyển qua bể chứa bùn (một phần được bơm lại bể điều hòa) -
bùn thải được đem đi xử lý.

+ Nước thải sau xử lý đạt QCVN 14:2008/BTNMT, cột B với hệ số K = 1,2.

Nước thải sau hệ thống xử lý đấu nối vào hệ thống thoát nước mưa chung của khu
vực tại 01 điểm đấu nối, đường thốt nước hiện có nằm trên đường gom trước cổng dự
án. Nguồn tiếp nhận nước thải sau xử lý của Công ty TNHH Hợp Lực Cảng Việt là
mương giáp dự án về phía Nam, nước từ mương sẽ chảy vào sông Cẩm Giàng tại cầu
Tân Trường cách dự án khoảng 400m về phía Đơng.

Công ty TNHH Long Vina Electronics hoạt động không phát sinh nước thải sản
xuất, không nấu ăn nên không phát sinh nước thải chứa dầu mỡ.

* Hệ thống xử lý khí thải :

Công ty TNHH Long Vina Electronics đã lắp đặt 01 hệ thống xử lý bụi, khí thải
phát sinh từ q trình nhúng thiếc, xịt khơ, sấy. Khí thải sau xử lý được thốt ra mơi
trường bằng 01 ống thốt khí phía Đơng nhà xưởng.

+ Công nghệ xử lý bằng than hoạt tính

+ Quy trình xử lý: Bụi, khí thải  Chụp hút/ống hút  Quạt hút  Hộp lọc
(than hoạt tính)  Ống thốt khí  Mơi trường.

+ Với công suất 1 quạt hút là 1.265 m3/h/chiếc. Hệ thống có tất cả 6 quạt hút nên

tổng lưu lượng khí thải phát sinh là 7.590m3/h.

+ Đảm bảo tất cả khí thải sau xử lý đạt QCVN 19:2009/BTNMT (Cột B) và QCVN
20:2009/BTNMT.

* Bể tự hoại 3 ngăn:

Nước thải nhà vệ sinh của dự án được thu gom bằng đường ống uPVC D200 về
hệ thống 01 bể tự hoại thể tích 5m3.

* Kho lưu chứa chất thải:
Công ty đã xây dựng 1 kho chứa rác với diện tích 50m2 được qy tơn xung
quanh và mái lợp bằng tôn để lưu chứa rác sinh hoạt, rác công nghiệp, CTNH.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Long Vina Electronics

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng và Môi trường Minh An 17

Báo cáo cấp GPMT dự án “Sản xuất máy biến áp, EMI Filter”

Công ty đã bố trí các nhà kho lưu chứa chất thải như sau:
- Nhà kho chứa rác thải sinh hoạt và cơng nghiệp: diện tích 30 m2.

Kho chứa rác nằm cạnh Công ty TNHH CP Solution (thuê lại của Công ty TNHH
Hợp Lực Cảng Việt). Kho rác có chiều cao khoảng 4m; mái lợp tơn sóng dày 0,45cm,
ngồi cửa kho có dán biển cảnh báo “Kho chứa rác thải sinh hoạt và rác thải cơng
nghiệp”. Diện tích thực của từng kho là: kho rác sinh hoạt có diện tích 8m2, kho chất
thải thơng thường có diện tích 12m2; chủ dự án đã cắt bớt 10m2 để làm lối đi cho việc
thuận tiện vận chuyển các chất thải trong kho lưu chứa.


- Nhà kho chứa CTNH:diện tích 20 m2

Kho bố trí cạnh kho chứa rác thải sinh hoạt và cơng nghiệp. Kho rác có chiều cao
khoảng 4m; mái lợp tơn sóng dày 0,45cm, ngồi cửa kho có dán biển cảnh báo “Kho
chứa CTNH”.

5.4. Danh mục máy móc

Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến công ty đầu tư lắp đặt phục vụ hoạt động sản
xuất của dự án bao gồm:

Bảng 1. 6. Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất của dự án

TT Tên thiết bị Số Năm Xuất xứ Tình
lượng sản trạng
xuất Trung
1 Thiết bị kiểm tra LCR 02 2016 Quốc Đang
Trung hoạt động
2 Hệ thống kiểm tra biến áp tự động 01 2016 Quốc
Trung tốt
3 Dụng cụ thử chịu tải điện áp 02 2016 Quốc
Trung
4 Máy tẩy chân 10 2016 Quốc
Trung
5 Bể tẩy rửa sóng siêu âm 02 2016 Quốc

6 Máy nén khí 01 2016 Hàn Quốc

7 Máy uốn 05 2016 Hàn Quốc


8 Máy sấy 02 2016 Hàn Quốc

9 Máy cắt 02 2016 Hàn Quốc

(Nguồn: Công ty TNHH Long Vina Eletronics)

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Long Vina Electronics

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng và Môi trường Minh An 18

Báo cáo cấp GPMT dự án “Sản xuất máy biến áp, EMI Filter”

5.5. Tổ chức quản lý và thực hiện
- Tổ chức nhân sự: Tổ chức nhân sự của nhà máy bao gồm Ban giám đốc và bộ

phận sản xuất, bộ phận văn phịng. Trong đó giám đốc là người chịu trách nhiệm quản
lý và xử lý toàn bộ các hoạt động của nhà máy.

Pháp nhân đại diện

Phòng nguyên Phòng hành Phòng sản Phịng Kỹ
cứu sáng chế chính nhân sự xuất thuật, QA/QC

Tổ sản xuất

- Nguồn nhân lực: Sơ đồ sản xuất kinh doanh
+ Công nhân làm việc tại nhà máy gồm 92 người.
+ Lao động địa phương sẽ được ưu tiên tuyển dụng vào làm việc tại công ty. Trong
giai đoạn đầu tiên, những vị trí quan trọng mà lao động trong nước khơng thể bảo đảm
nhiệm vụ được thì sẽ được công ty đào tạo cho lực lượng lao động kế thừa.

+ Toàn bộ lao động của nhà máy được làm việc trong môi trường tốt, phù hợp với
các quy định của luật lao động và luật môi trường. Nhà máy sẽ cố gắng cung cấp những
điều kiện làm việc tốt nhất, thuận lợi nhất cho ngừơi lao động.
+ Doanh nghiệp sẽ tuân thủ các quy định hiện hành của Pháp luật về các vấn đề
liên quan đến lao động và hợp đồng lao động.
- Chế độ lao động:
+ Nhà máy thực hiện chế độ lao động theo quy định của luật lao động Việt Nam
các chỉ tiêu cơ bản như sau:
+ Số ngày làm việc trong năm: 300 ngày/năm
+ 1 ca làm việc, 8h/1ca
Nếu do nhu cầu tiến độ cơng việc, Cơng ty tổ chức làm việc ngồi giờ hoặc các
ngày nghỉ, lương nhân viên sẽ được tính tăng lương (làm vào ngày nghỉ) theo đúng quy
định của Pháp luật Việt Nam và được thông báo trước để sẵn sàng làm việc.

Chủ đầu tư: Công ty TNHH Long Vina Electronics

Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Xây dựng và Môi trường Minh An 19


×