Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại, khách sạn và dịch vụ tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (13.11 MB, 106 trang )

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại, khách sạn và dịch
vụ tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

MỤC LỤC
Chương I ....................................................................................................................... 1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ............................................................ 1
1. Tên chủ dự án đầu tư..................................................................................................1
2. Tên dự án đầu tư.........................................................................................................1
2.1 Tên dự án đầu tư.......................................................................................................1
3. Công suất, sản phẩm của dự án đầu tư .......................................................................2
3.1. Công suất của dự án đầu tư: ....................................................................................2
3.2. Sản phẩm của dự án đầu tư: ....................................................................................3
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án đầu tư: ..........................................................................................3
4.1. Giai đoạn thi công, xây dựng ..................................................................................3
4.2. Nguyên, nhiên, vật liệu giai đoạn hoạt động...........................................................6
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: .........................................................8
5.1. Hiện trạng quản lý, sử dụng khu đất thực hiện dự án .............................................8
5.2. Các hạng mục cơng trình chính của dự án ..............................................................9
5.3. Tiến độ thực hiện dự án:........................................................................................10
Chương II .................................................................................................................... 12
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG.........................................................................................12
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường..........................................................................................12
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường: ................13
Chương III .................................................................................................................. 14
ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ
...................................................................................................................................... 14
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường và tài nguyên sinh vật:........................................14
1.1. Dữ liệu về hiện trạng môi trường ..........................................................................14


1.2. Dữ liệu về hiện trạng tài nguyên sinh vật .............................................................14
2. Mô tả về môi trường tiếp nhận nước thải của dự án ................................................14
2.1. Đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nước tiếp nhận nước thải ...............................14
2.1.1. Các yếu tố địa lý, địa hình, khí tượng khu vực tiếp nhận nước thải ..................14
2.1.2. Hệ thống sông suối, kênh, rạch, hồ ao khu vực tiếp nhận nước thải .................16

i
Công ty Cổ phần Xây dựng Nghĩa Thuận

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại, khách sạn và dịch
vụ tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

2.1.3. Chế độ thủy văn của nguồn nước tiếp nhận nước thải .......................................17
2.2. Chất lượng nguồn tiếp nhận nước thải: .................................................................17
2.3. Hoạt động khai thác, sử dụng nước tại khu vực tiếp nhận nước thải....................18
2.4. Hiện trạng xả nước thải vào nguồn nước khu vực tiếp nhận nước thải ................18
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần môi trường đất, nước, khơng khí nơi thực hiện
dự án ............................................................................................................................. 18
Chương IV .................................................................................................................. 20
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VÀ
ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG...........20
1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường trong
giai đoạn thi công xây dựng dự án. ..............................................................................20
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động: .............................................................................20
1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện ..........................33
2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong
giai đoạn dự án đi vào vận hành...................................................................................42
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động ..............................................................................42
2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện ..........................51
3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường.............................63

3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư .................63
3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình bảo vệ mơi trường.............................................64
3.3. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường.65
3.4. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường ................66
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo: .............66
4.1. Về mức độ chi tiết của các đánh giá .....................................................................66
4.2. Về độ tin cậy của các đánh giá..............................................................................66
Chương V .................................................................................................................... 69
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .................................. 69
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ..........................................................69
1.1. Nguồn phát sinh nước thải ....................................................................................69
1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa ...............................................................................69
1.3. Dòng nước thải ...................................................................................................... 69
1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải ..69
1.5. Vị trí, phương thức xả thải và nguồn tiếp nhận nước thải ....................................70

ii
Công ty Cổ phần Xây dựng Nghĩa Thuận

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại, khách sạn và dịch
vụ tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .............................................................70
Chương VI .................................................................................................................. 71
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI
VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ................. 71
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư:..........71
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ...............................................................71
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải ............................................................................................................... 71

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ.................................................................73
PHỤ LỤC BÁO CÁO ................................................................................................ 74

iii
Công ty Cổ phần Xây dựng Nghĩa Thuận

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại, khách sạn và dịch
vụ tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BTCT: Bê tông cốt thép
BOD: Nhu cầu oxy sinh hóa
CBNV: Cán bộ nhân viên
COD: Nhu cầu oxy hóa học
CTNH: Chất thải nguy hại
CTR: Chất thải rắn
HTXL: Hệ thống xử lý
PCCC: Phòng cháy chữa cháy
UBND: Ủy ban nhân dân
TCXDVN: Tiêu chuàn xây dựng Việt Nam
TCVN: Tiêu chuẩn Việt Nam
TNHH: Trách nhiệm hữu hạn
BTNMT: Bộ Tài Nguyên và Môi trường

iv
Công ty Cổ phần Xây dựng Nghĩa Thuận

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại, khách sạn và dịch
vụ tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An


DANH MỤC BẢNG

Bảng 1.1. Thống kê tọa độ các điểm ranh giới Dự án....................................................1
Bảng 1.2. Bảng tổng hợp vật liệu thi cơng.....................................................................3
Bảng 1.3. Các loại máy móc, thiết bị thi công ...............................................................4
Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nước giai đoạn hoạt động ..................................................6
Bảng 3.1. Biến trình nhiệt độ khơng khí qua các năm (Đơn vị: 0C) ............................15
Bảng 3.2. Độ ẩm khơng khí đo được từ năm 2020 - 2022 (Đơn vị: %).......................15
Bảng 3.3. Lượng mưa, bốc hơi đo được qua các năm .................................................16
Bảng 3.4. Kết quả phân tích mẫu nước mặt khu vực thực hiện dự án .........................18
Bảng 3.5. Kết quả phân tích mẫu khơng khí khu vực dự án ........................................19
Bảng 4.1. Lượng phát thải các khí độc hại do đốt nhiên liệu đối với động cơ diezen
(kg/tấn nhiên liệu) ........................................................................................................21
Bảng 4.2. Nồng độ khí thải phát sinh từ phương tiện vận chuyển vật liệu xây dựng..21
Bảng 4.3. Dự báo tải lượng bụi phát sinh do thi công hoạt động vận chuyển .............22
Bảng 4.3. Hệ số phát thải và tải lượng ơ nhiễm của thiết bị máy móc ........................23
thi cơng do sử dụng dầu DO.........................................................................................24
Bảng 4.4. Hệ số phát thải bụi từ hoạt động thi công....................................................25
Bảng 4.5. Nồng độ bụi ước tính phát sinh do hoạt động thi cơng ...............................25
Bảng 4.6. Khối lượng các chất ô nhiễm nước thải sinh hoạt .......................................26
Bảng 4.7. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt ..................................27
Bảng 4.9. Khối lượng các loại CTNH phát sinh (trừ dầu mỡ).....................................30
Bảng 4.10. Mức ồn tối đa của các máy móc, thiết bị...................................................30
Bảng 4.11. Mức ồn của các phương tiện vận chuyển và thiết bị thi công cơ giới theo
khảng cách .................................................................................................................... 31
Bảng 4.12. Mức rung của các phương tiện vận chuyển và thiết bị thi công cơ giới theo
khảng cách .................................................................................................................... 32
Bảng 4.13. Nguồn gây ô nhiễm có liên quan đến chất thải giai đoạn hoạt động.........42
Bảng 4.14. Tải lượng các chất ô nhiễm phát thải từ hoạt động vận chuyển nguyên liệu

và sản phẩm ra vào Dự án ............................................................................................43
Bảng 4.15. Nồng độ các chất ô nhiễm phát thải ra khu vực Dự án do hoạt động của
phương tiện ra vào Dự án ............................................................................................. 43
Bảng 4.16. Tải lượng ô nhiễm do các phương tiện giao thông....................................44
Bảng 4.17. Tải lượng các chất ô nhiễm của máy phát điện dự phòng .........................45
Bảng 4.18. Tổng hợp dự kiến lượng rác thải sinh hoạt phát sinh ................................46
Bảng 4.19. Thành phần của rác thải sinh hoạt .............................................................47
Bảng 4.20. Danh mục CTNH dự kiến của dự án trong tháng ......................................47
Bảng 4.21. Khối lượng chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt hàng ngày ................48
Bảng 4.23. Kích thước các bể trong hệ thống xử lý nước thải ....................................57
Bảng 4.25. Danh mục công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường .................................63
Bảng 4.26. Kế hoạch thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường ............65

v
Công ty Cổ phần Xây dựng Nghĩa Thuận

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại, khách sạn và dịch
vụ tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

Bảng 4.27. Dự trù kinh phí xây dựng các cơng trình xử lý mơi trường.......................65
Bảng 4.28. Độ tin cậy của các phương pháp đánh giá tác động môi trường ...............67
Bảng 5.1. Giới hạn thông số, nồng độ chất ô nhiễm được phép xả thải ......................69
Bảng 5.2. Tọa độ vị trí xả nước thải dự kiến................................................................70
Bảng 6.1. Kế hoạch vận hành hệ thống nước thải........................................................71
Bảng 6.2. Kế hoạch quan trắc nước thải ......................................................................72

vi
Công ty Cổ phần Xây dựng Nghĩa Thuận

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại, khách sạn và dịch

vụ tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An
DANH MỤC HÌNH

Hình 1.1. Vị trí dự án ..................................................................................................... 2
Hình 1.2. Hiện trạng khu đất của dự án .........................................................................8
Hình 1.3. Tuyến đường Nguyễn Sinh Cung tiếp giáp dự án..........................................9
Hình 4.1. Sơ đồ quy trình xử lý nước rửa xe ...............................................................35
Hình 4.2. Sơ đồ hệ thống thu gom nước mưa ..............................................................51
Hình 4.3. Phương án thu gom và xử lý nước thải của dự án........................................52
Hình 4.4. Cấu tạo bể tự hoại BASTAF xử lý nước thải sinh hoạt ...............................53
Hình 4.6. Quy trình xử lý nước thải của dự án ............................................................55

vii
Công ty Cổ phần Xây dựng Nghĩa Thuận

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại, khách sạn và dịch
vụ tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ

1. Tên chủ dự án đầu tư: Công ty Cổ phần Xây dựng Nghĩa Thuận

- Địa chỉ trụ sở chính: số 110, đường Mai Hắc Đế, khối 7, phường Hà Huy
Tập, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.

- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư: ông Trần Bá Loan, Chức
vụ: Giám đốc

- Điện thoại: 0913.272.056


- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty cổ phần mã số doanh nghiêp:
2900688777, đăng ký lần đầu ngày 22 tháng 11 năm 2005, đăng ký thay đổi lần thứ 15
ngày 22 tháng 04 năm 2022 do Phòng đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và đầu tư
tỉnh Nghệ An cấp.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án: 5632853031, chứng nhận lần
đầu ngày 04 tháng 6 năm 2012, chứng nhận thay đổi lần thứ 2 ngày 27 tháng 02 năm
2020 do Sở Kế hoạch và đầu tư tỉnh Nghệ An cấp.

2. Tên dự án đầu tư:

2.1. Tên dự án đầu tư:

Trung tâm thương mại, khách sạn và dịch vụ.

2.2. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư: tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa
Lò, tỉnh Nghệ An.

Vị trí dự án
Dự án đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại, khách sạn và dịch vụ tại phường
Nghi Hương, thị xã Cửa Lị có tổng diện tích theo Quyết định phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch số 2344/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10 năm 2023 của UBND Thị xã Cửa Lò
là 4.199,7 m². Ranh giới tiếp giáp các phía dự án tổng thể như sau:

- Phía Bắc giáp: Đường Nguyễn Sinh Cung;

- Phía Đơng giáp: Khách sạn Veam;

- Phía Nam giáp: Đất dân cư;


- Phía Tây giáp: Đất dân cư.

Bảng 1.1. Thống kê tọa độ các điểm ranh giới Dự án

Điểm góc Toạ độ VN 2000
M1
Y (m) X (m)

2079373.64 603039.60

M2 2079356.96 603052.31

1
Công ty Cổ phần Xây dựng Nghĩa Thuận

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại, khách sạn và dịch
vụ tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

M3 2079325.96 603076.03

M4 2079283.53 603020.35

M5 2079331.21 602983.92

Hình 1.1. Vị trí dự án
2.3. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên
quan đến môi trường của dự án đầu tư:

- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng tỉnh Nghệ An;

- Cơ quan cấp giấy phép xây dựng: Sở Xây dựng tỉnh Nghệ An;
- Cơ quan cấp giấy phép môi trường: Sở Tài nguyên môi trường tỉnh Nghệ An.
2.4. Quy mô dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật
về đầu tư công):

Quy mô của dự án đầu tư: theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công
Dự án thuộc dự án xây dựng dân dụng có tổng mức đầu tư 578.330.527.000 đồng,
phân loại dự án nhóm B, theo Luật bảo vệ mơi trường dự án đầu tư thuộc nhóm II
khơng thuộc đối tượng phải thực hiện đánh giá tác động môi trường nhưng phải lập
báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường cấp tỉnh theo mẫu Phụ lục IX kèm theo
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ.

3. Công suất, sản phẩm của dự án đầu tư:

3.1. Công suất của dự án đầu tư:

2
Công ty Cổ phần Xây dựng Nghĩa Thuận

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại, khách sạn và dịch
vụ tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

Tổng diện tích khu đất thực hiện dự án S = 4.199,7 m2. Dự án Trung tâm
thương mại, khách sạn và dịch vụ thực hiện tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lị,
tỉnh Nghệ An sau khi xây dựng hồn thiện và đi vào hoạt động có quy mơ 18 tầng nổi
và 1 tầng hầm để phục vụ kinh doanh thương mại và khách sạn, trong đó:

- Tầng hầm: bãi đỗ xe ôtô và xe máy, phòng kỹ thuật (bảo vệ, điện, nước),
phòng giặt là, phòng thay đồ, hệ thống xử lý nước thải; diện tích sàn 3.206m2.


- Tầng 01-03: dịch vụ ăn uống, tổ chức sự kiện, phòng họp và một số dịch vụ
thương mại khác: gym, yoga, spa, bể bơi; tổng diện tích sàn 4.769m2.

- Tầng 04-18: căn hộ khách sạn cao tầng được bố trí lại với các diện tích sau: 30
m2, 33 m2, 46 m2, 55 m2, 76m2, 88m2 tương ứng với mỗi loại diện tích là các căn hộ từ
1 phịng ngủ – 2 phòng ngủ; mỗi tầng từ 18-26 căn; tổng diện tích sàn 21.525m2.

- Tổng khách hàng của dịch vụ ăn uống, sự kiện: khoảng 400 người.

- Tổng khách hàng của khách sạn: khoảng 500 người.

- Các dịch vụ của khách sạn như: cà phê, Yoga, Gym chỉ phục vụ khách hàng
đến nghỉ ngơi của khách sạn (khơng phụ vụ khách ngồi dự án).

3.2. Sản phẩm của dự án đầu tư:
Cơng năng chính của dự án là phục vụ nhu cầu khách sạn và các dịch vụ cho
người dân.

Dự án thuộc loại hình khách sạn nghỉ dưỡng và khu trung tâm thương mại. Với
loại hình này, chất thải phát sinh chủ yếu từ quá trình sinh hoạt của cán bộ công nhân
viên và khách hàng đến nghỉ ngơi. Khi đi vào hoạt động, Chủ đầu tư sẽ trực tiếp quản
lý, điều hành hoạt động của dự án.

Ngoài ra, khi Dự án Trung tâm thương mại, khách sạn và dịch vụ thực hiện
tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An đi vào hoạt động dự kiến sẽ
phục vụ tối đa cho khoảng 700 lượt khách/ngày.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư:


4.1. Giai đoạn thi công, xây dựng
4.1.1. Nhu cầu sử dụng nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất

Địa điểm xây dựng Dự án nằm trong địa bàn phường Nghi Hương, thị xã Cửa
Lò, các loại vật liệu xây dựng chính, phụ đều được tập hợp từ các đại lý ở địa phương
nên việc cung ứng vật liệu cho Dự án khá thuận lợi. Hiện tại dự án đang thi cơng xây
dựng, khối lượng ngun vật liệu cịn lại dự kiến cung cấp như sau:

Bảng 1.2. Bảng tổng hợp vật liệu thi công

TT Tên vật tư Đơn vị Số lượng Khối lượng (tấn)
m3 150 2000
1 Đá các loại

3
Công ty Cổ phần Xây dựng Nghĩa Thuận

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại, khách sạn và dịch
vụ tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

TT Tên vật tư Đơn vị Số lượng Khối lượng (tấn)
m3 1400 2500
2 Cát các loại viên 2500
tấn 220.000 1500
3 Gạch chỉ 6,5×10; 5×22 m3 - 1000
viên 50
4 Thép hình, tấm các loại kg 1300 41,64
kg 3000 4,5
5 Bê tông Tấn 800 650
kg 2.000 1.600

6 Gạch lát sàn 80×80
-
7 Sơn lót chống kiềm 1.600.000

8 Sơn

9 Xi măng PC30

10 Các loại khác

Tổng 11.846,14

(Nguồn: Hồ sơ chiết tính khối lượng của dự án)

- Nguồn cung cấp nguyên liệu:
Tất cả các nguyên, vật liệu xây dựng Dự án được Chủ dự án ký hợp đồng cung
cấp với các Công ty, các Cơ sở, Nhà máy sản xuất sẵn có trong, ngồi thị xã Cửa Lò
và các vùng lân cận nhằm hạn chế quãng đường vận chuyển nguyên vật liệu và để đảm
bảo vật tư cung cấp kịp thời cho cơng trình, cụ thể:
+ Bê tông thương phẩm, Chủ dự án hợp đồng với các đại lý vật liệu xây dựng
trên địa bàn;
+ Gạch xây, gạch lát: mua tại đại lý trên địa bàn thị xã Cửa Lò và thành phố
Vinh;
+ Ống nhựa sử dụng ống của Tiền Phong, do đơn vị cung ứng cấp đến tận chân
công trình;
+ Xi măng: sử dụng xi măng Vissai hoặc Vicem;
+ Ống cống bê tông: sử dụng ống cống đúc sẵn của các doanh nghiệp trên địa
bàn;
+ Thép xây dựng: các đại lý cung cấp đến chân cơng trình;
+ Xăng dầu phục vụ máy móc thi cơng được mua tại các cây xăng lớn trên địa

bàn thị xã Cửa Lò.

4.1.2. Nhu cầu máy móc thiết bị
Giai đoạn thi công xây dựng hiện tại sử dụng các loại thiết bị bao gồm:

Bảng 1.3. Các loại máy móc, thiết bị thi cơng

Tên loại máy Đơn vị Số lượng Nơi sản xuất Tình trạng
Cũ (còn 90%)
Máy đầm bàn 1kW Cái 04 Nt

4
Công ty Cổ phần Xây dựng Nghĩa Thuận

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại, khách sạn và dịch
vụ tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

Tên loại máy Đơn vị Số lượng Nơi sản xuất Tình trạng
Máy trộn bê tơng Cái 04 Nt Cũ (còn 90%)
Ơ tơ tự đổ 10 tấn Cái 10 Nt Cũ (còn 90%)
Máy hàn điện 23kW Cái 02 Nt Cũ (còn 90%)
Máy hàn nhiệt Cái 02 Nt Cũ (còn 90%)
Máy cắt uốn cắt thép
5kW Cái 02 Nt Cũ (còn 90%)
Ơ tơ tưới ẩm 2m3
Cẩu tự hành Cái 01 Nt Cũ (còn 80%)
Vận Thăng Cái Cũ (còn 90%)
Cái 01 Nt Cũ (còn 90%)

02 Nt


4.1.3. Nhu cầu sử dụng nước
- Nước sinh hoạt: trong giai đoạn xây dựng, có tối đa 50 công nhân làm việc
trên công trường. Do công nhân chủ yếu là dân địa phương, cuối ngày về sinh hoạt tại
gia đình nên theo tiêu chuẩn cấp nước quy định tại QCVN 01:2021/BXD, tiêu chuẩn
sử dụng nước cho mỗi công nhân là 80 lít/ngày.
Nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt trong giai đoạn xây dựng là:

Qsh = 50 người x 80 lít/người/ngày/1000 = 4,0 m3/ngày

- Nước xây dựng
+ Nhu cầu sử dụng nước xây dựng: do bê tông phục vụ công tác xây dựng các
hạng mục chủ yếu được mua tại các trạm trộn bê tông nên nhu cầu sử dụng nước giai
đoạn xây dưng khá ít khoảng 1 m3/ngày.
+ Nhu cầu nước bảo dưỡng máy móc, thiết bị: máy móc, thiết bị, phương tiện
thi công được bảo dưỡng tại các trạm sửa chữa riêng, không thực hiện bảo dưỡng tại
Dự án.
+ Nước rửa bánh xe và rửa thiết bị: lượng nước này ước tính khoảng 1m3/ngày.
+ Nhu cầu nước phun tưới ẩm: (chiều dài đoạn đường tưới ẩm là 1km), tần suất
2 lần/ngày: 1 xe x 1 m3/xe x 2 lần/ngày = 2 m3/ngày.
Như vậy, nhu cầu sử dụng nước xây dựng là: Qxd = 4 m3/ngày.
Tổng nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn xây dựng Dự án là: 8,0 m3/ngày.

- Nguồn cung cấp nước:
+ Nước cấp cho q trình thi cơng xây dựng, tưới ẩm được cấp từ nước máy từ
mạng lưới cấp nước của thị xã Cửa Lò;
+ Nước uống cho công nhân sử dụng nước uống đóng bình.

4.1.4. Nhu cầu sử dụng điện


5
Công ty Cổ phần Xây dựng Nghĩa Thuận

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại, khách sạn và dịch
vụ tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

- Điện năng sử dụng cho hoạt động của dự án trong giai đoạn xây dựng chủ yếu
là điện thắp sáng cho khu lán trại, điện cho thi công công trình và hoạt động của các
loại máy móc thi cơng,...

- Nguồn cung cấp điện: nguồn điện được lấy từ tuyến 22KV trên trục đường
Nguyễn Sinh Cung do Công ty Điện lực Nghệ An quản lý.

4.2. Nguyên, nhiên, vật liệu giai đoạn hoạt động
4.2.1. Nhu cầu sử dụng điện, nước
a. Nhu cầu sử dụng nước
- Nguồn cung cấp nước: nước cấp cho hệ thống được lấy từ đường ống cấp
nước của thị xã Cửa Lò trên đường Nguyễn Sinh Cung, được cấp từ Cơng ty Cổ phần
cấp nước Cửa Lị đưa vào bể nước ngầm của dự án.
- Tiêu chuẩn: căn cứ QCVN 01:2021/BXD.
+ Cấp nước sinh hoạt cho nhân viên khách sạn, thương mại: 100 lít/người.ngđ,
khách đến nghỉ tại khách sạn 200 lít/người.ngày.đêm (TCVN 33:2006 và QCVN
01:2021/BXD).
+ Cấp nước tưới cây, rửa đường: 0,5 lít/m2.ngày.đêm (QCXDVN 01:2021).
+ Cấp nước chữa cháy theo QCVN 06:2022/BXD: cấp nước chứa cháy ngồi
nhà là 35 lít/s, thời gian mỗi đám cháy 3 giờ, tính cho 1 đám cháy.

- Quy mơ tính tốn:
+ Nhân viên khách sạn, thương mại: 50 người (làm việc 3 ca/ngày);
+ Khách hàng của khách sạn: tối đa 500 người/ngày.

+ Khách hàng của nhà hàng sự kiện: tối đa 400 người/ngày.
+ Sân đường nội bộ, cây xanh: diện tích đất 2.112,7 m2.
+ Diện tích sàn xây dựng: 26.294m2.

Bảng 1.4. Nhu cầu sử dụng nước giai đoạn hoạt động

TT Đối tượng dùng nước Đơn vị Số lượng Tiêu chuẩn cấp Công suất

nước (m3/ng.đ)

1 Khách hàng khách sạn Người 500 200 l/ng/ng.đ 100
100 l/ng/ng.đ
2 Nhân viên khách sạn, Người 70 25 l/ng/ng.đ 7
thương mại
2 l/m2 sàn 10
3 Khách hàng nhà hàng Người 400 53,4
sự kiện 0,5 lít/m2.ngày 170,4
1,06
4 Nước rửa sàn m3 Ss = 26.294

Qsh = 1 + 2 + 3 + 4

5 Nước tưới cây, rửa m3 Sđ = 2.112,7
đường

6
Công ty Cổ phần Xây dựng Nghĩa Thuận

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại, khách sạn và dịch
vụ tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An


6 Nước PCCC m3 3 giờ 15 l/s 162
Tổng 293,21

b. Nhu cầu sử dụng điện
Tổng nhu cầu sử dụng điện của dự án khi đi vào hoạt động dự kiến khoảng
10.000 kWh/ngày.
Nguồn điện trung thế cấp vào được lấy từ đường dây 22 kV hiện hữu do Cơng ty
điện lực Cửa Lị quản lý trên đường Nguyễn Sinh Cung thông qua hệ thống tủ phân
phối trung thế với tủ cầu dao cách ly và máy cắt bảo vệ máy biến áp. Từ tủ cao áp,
nguồn điện được cung cấp tới máy biến áp của cơng trình thơng qua các hệ thống
thanh dẫn nhiệt và cáp trung thế bọc 24KV. Giải pháp thiết kế cho toàn bộ hệ thống
cấp điện hạ thế trong khu vực dự án là hệ thống cấp điện hạ áp 0.4KV chôn ngầm.

Ngoài ra khi xảy ra mất điện thì tồn bộ các phụ tải của cơng trình sẽ được cấp
nguồn từ hệ thống điện ưu tiên máy phát thông qua thiết bị chuyển nguồn tự động
ATS. Máy phát điện được bố trí tại khu kỹ thuật điện trạm biến áp của cơng trình. Máy
phát điện có cơng suất 350kVA. Nguồn ưu tiên cấp cho các phụ tải bao gồm: hệ thống
PCCC, hệ thống máy bơm nước sinh hoạt, thang máy, chiếu sáng tầng hầm, chiếu sáng
hành lang các tầng, quạt tăng áp...

4.2.2. Nhu cầu cung cấp nhiên liệu
Nhiên liệu phục vụ cho hoạt động của dự án bao gồm dầu Diezel phục vụ chạy

máy phát điện dự phòng; gas phục vụ nấu nướng.

- Dầu Diezel phục vụ cho quá trình chạy máy phát điện dự phòng, do máy phát
điện chỉ sử dụng những thời điểm bị mất điện lưới nên không xác định được thời gian
chạy máy cụ thế, vì vậy khơng thể định lượng được khối lượng dầu Diezel cụ thể. Ước
tính, thời gian mất điện trong tháng là khoảng 1 ngày, tương đương 24 tiếng, lượng

dầu tiêu thụ đối với máy phát điện tổng cơng suất 350KVA khoảng 70 lít/giờ.

- Gas phục vụ cho hoạt động nấu nướng tại nhà bếp 1.200kg/năm;

Các nhiên liệu dầu Diezel, gas được mua trực tiếp trên địa bàn thị xã Cửa Lị và
khơng sử dụng kho lưu giữ để hạn chế sự cố cháy nổ.

4.2.3. Nhu cầu máy móc, thiết bị phục vụ cho hoạt động kinh doanh
Dự kiến một số máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động của Trung tâm thương mại,
khách sạn, dịch vụ bao gồm:

- Thiết bị cho văn phòng làm việc như: máy tính, điện thoại, máy in,...

- Thiết bị cho hoạt động thương mại dịch vụ: máy lạnh, máy sưởi, bình nóng
lạnh, các thiết bị vệ sinh, các máy móc phịng tập Gym, Yoga...

- Thiết bị phục vụ hạ tầng kỹ thuật máy bơm nước, trạm biến áp, tủ điện,...

7
Công ty Cổ phần Xây dựng Nghĩa Thuận

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại, khách sạn và dịch
vụ tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

Ngoài ra, chủ dự án dự kiến trang bị thêm 01 máy phát điện dự phịng cơng suất
350KVA để phục vụ các hoạt động của dự án trong trường hợp mất điện lưới.

5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:
5.1. Hiện trạng quản lý, sử dụng khu đất thực hiện dự án
Dự án Trung tâm thương mại, khách sạn và dịch vụ tại phường Nghi Hương, thị

xã Cửa Lò đã được Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nghệ An cấp Giấy chứng nhận
QSD đất số CH 537693 ngày 02/02/2018 cho Công ty CP xây dựng Nghĩa Thuận với
nguồn gốc sử dụng: nhà nước cho thuê đất trả tiền hàng năm. Thời hạn thuê đất: đến
hết ngày 04/6/2062.
Hiện trạng dự án đã san nền, trên đất dự án toàn bộ là đất trống.

Hình 1.2. Hiện trạng khu đất của dự án
Khu đất xây dựng dự án nằm thuộc địa phận phường Nghi Hương, có hạ tầng
kỹ thuật khá thuận lợi. Dự án được kết nối với những tiện ích dịch vụ đa dạng, vị trí
giao thơng thuận tiện.
+ Nằm tiếp giáp đường Nguyễn Sinh Cung rộng 47m và tiếp giáp với nhà dân
về phía Đơng Nam;

8
Công ty Cổ phần Xây dựng Nghĩa Thuận

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại, khách sạn và dịch
vụ tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

+ Cách UBND thị xã Cửa Lò khoảng 150m về phía Đơng Nam, cách trường
THPT Cửa Lị khoảng 450m về phía Đơng Bắc, cách Quảng trường Bình Minh
khoảng 120m về phía Tây Nam;

+ Gần với các khách sạn, nhà hàng khác nhau;
+ Về các cơng trình hạ tầng kỹ thuật: hiện nay tại khu vực dự án đã có đầy đủ
hệ thống cấp nước sạch, hệ thống thoát nước, hệ thống điện quốc gia. Đây là điều kiện
thuận lợi cho dự án khi đi vào hoạt động cũng như trong quá trình xây dựng.

Hình 1.3. Tuyến đường Nguyễn Sinh Cung tiếp giáp dự án
5.2. Các hạng mục cơng trình chính của dự án

5.2.1. Các thông số quy hoạch xây dựng
Tổng diện tích khu đất S = 4.199,7 m2. Các thông số quy hoạch và chỉ tiêu kiến
trúc như sau:
- Diện tích xây dựng cơng trình: 2.087,0 m2;
- Diện tích xây dựng tầng hầm: 3.206,3 m2;
- Mật độ xây dựng: 49,69%;
- Tầng cao xây dựng: từ 18 tầng nổi và 01 tầng hầm.
5.2.2. Quy hoạch các cơng trình chính
Các cơng trình chính của dự án bao gồm:
(1) Lối vào;
(2) Lối xuống tầng hầm;

9
Công ty Cổ phần Xây dựng Nghĩa Thuận

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại, khách sạn và dịch
vụ tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

(3) Trung tâm thương mại khách sạn. 18 tầng, Sxd = 2.023 m2; là cơng trình hợp
khối gồm các chức năng: tầng hầm (để xe và khu vực kỹ thuật); Khối đế, từ tầng 01
đến tầng 03 (trung tâm thương mại – dịch vụ khách sạn); Khối tháp, từ tầng 04 đến
tầng 18 (kinh doanh khách sạn); Tum mái (kỹ thuật tòa nhà);

(4) Trạm biến áp, nhà để máy phát, 01 tầng, Sxd = 64 m2;
(5) Hạ tầng cảnh quan;
(6) Cây xanh cảnh quan;
(P) Bãi đỗ xe.

Công năng các hạng mục cơng trình được bố trí cụ thể như sau:
 Phần ngầm:


- Việc bố trí lưới cột hợp lý sẽ tận dụng tối đa diện tích xây dựng tầng hầm,
đảm bảo số chỗ đỗ xe ô tô là lớn nhất;

- Diện tích tầng hầm: 3.206 m2;
- Chức năng: Phục vụ nhu cầu đỗ xe khối căn hộ, khách sạn và một phần để xe
cho khu dịch vụ thương mại, các không gian kỹ thuật (bể nước, khu xử lý nước thải
tòa nhà)
- Chiều cao tầng hầm: 3,6m.

 Khối đế:
Tầng 1: chức năng bao gồm các chức năng: Sảnh vào các khối khách sạn; dịch
vụ thương mại; các khơng gian phụ trợ…Diện tích sàn: 1.489.4 m2. Diện tích khơng
gian kinh doanh dịch vụ: 517 m2. Chiều cao tầng: 5m.
Tầng 2: chức năng: thương mại dịch vụ, các không gian phụ trợ… Diện tích sàn
(khơng bao gồm ơ thơng tầng): 1.802,2 m2. Diện tích khơng gian kinh doanh dịch vụ:
1.146 m2. Chiều cao tầng: 5m.
Tầng 3: chức năng: bể bơi, thương mại dịch vụ, khơng gian phụ trợ... Diện tích
sàn (bao gồm cả diện tích bể bơi): 1550 m2. Diện tích khơng gian kinh doanh dịch vụ:
765 m2. Chiều cao tầng: 5m.

 Khối căn hộ:
Tầng 4-17: chức năng: phòng khách sạn. Diện tích sàn: 1.437 m2. Diện tích sàn
sử dụng căn hộ: 1.055 m2. Số căn hộ: 18-20-26 căn/tầng. Chiều cao tầng: 3,3m.
Mặt bằng tum: chức năng thương mại dịch vụ, phòng kỹ thuật. Diện tích sàn:
346,2 m2. Diện tích khơng gian kinh doanh dịch vụ: 95 m2. Chiều cao tầng: 3,3m.

5.3. Tiến độ thực hiện dự án:
Thời gian hoạt động của dự án là 49 năm kể từ ngày được giao đất. Căn cứ điều
kiện thực tế của cơng ty và tiến độ góp vốn, huy động vốn của dự án, tiến độ thực hiện

của dự án được dự kiến như sau:

Từ Quý IV/2023 đến quý IV/2025

10
Công ty Cổ phần Xây dựng Nghĩa Thuận

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại, khách sạn và dịch
vụ tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

- Từ Quý IV/2023 đến hết quý I/2024: Hoàn thành công tác chuẩn bị đầu tư
(bao gồm lập, thẩm tra, thẩm định, phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi và Hồ sơ
thiết kế bản vẽ thi công, cấp phép xây dựng)

- Từ Quý II/2024 đến quý III/2025: Tổ chức thi công xây dựng cơng trình.
- Từ Quý III/2025 đến quý IV/2025: Thi công phần hoàn thiện nội thất, thiết bị
vận hành khách sạn để đưa dự án vào hoạt động.
Trong q trình hồn thiện thủ tục hồ sơ để khởi công dự án Chủ đầu tư sẽ tiến
hành đồng thời việc điều chỉnh gia hạn tiến độ dự án để phù hợp với tình hình thực tế
và tuân thủ đúng quy định pháp luật.

11
Công ty Cổ phần Xây dựng Nghĩa Thuận

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại, khách sạn và dịch
vụ tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU


TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG

1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia,
quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường

Vị trí lựa chọn đầu tư xây dựng Trung tâm thương mại, khách sạn và dịch vụ tại
phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lị, tỉnh Nghệ An có lợi thế đặc biệt thuận tiện. Hệ
thống giao thông thuận lợi, cạnh tuyến đường Nguyễn Sinh Cung có điều kiện kinh tế
xã hội phù hợp, thuận lợi cho khách hàng đến nghỉ ngơi, ăn uống tại dự án, thúc đẩy
dự án phát triển nói riêng và du lịch biển Cửa Lị nói chung.

- Quy hoạch BVMT quốc gia: hiện nay, Quy hoạch bảo vệ mơi trường Quốc gia
thời kì 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đang ở trong giai đoạn thẩm định, do đó tại
thời điểm này nội dung Quy hoạch BVMT chưa đủ cơ sở để đánh giá;

- Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia đến năm 2030, tầm nhìn đến năm
2050 đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt tại Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày
13/4/2022. Cơ sở khơng thuộc đối tượng có nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, nước
thải phát sinh tại Dự án được xử lý đạt chuẩn trước khi ra ngồi mơi trường; chất thải
rắn được thu gom, phân loại, lưu giữ và vận chuyển xử lý theo đúng quy định. Vì vậy,
Dự án phù hợp với Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia;

- Dự án phù hợp với Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn
đến năm 2050 theo Quyết định số 1059/QĐ-TTg ngày 14/9/2023 của Thủ tướng chính
phủ, dự án thuộc vùng 1 và ngành du lịch;

- Dự án phù hợp với Quy hoạch tài nguyên nước tỉnh Nghệ An tại Quyết định
số 4077/QĐ-UBND ngày 12/9/2017 của UBND tỉnh Nghệ An;

- Phù hợp với Quyết định số 382/QĐ-UBND ngày 29/9/2022 của UBND tỉnh

Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng
đất năm đầu của quy hoạch thị xã Cửa Lò; Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày
13/4/2023 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023
thị xã Cửa Lò; Quyết định số 358/QĐ-UBND ngày 26/6/2023 của UBND tỉnh Nghệ
An về việc phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thị xã Cửa Lò.

Dự án triển khai nhằm thúc đẩy, tạo động lực phát triển kinh tế - xã hội địa
phương, phát triển ngành du lịch của thị xã Cửa Lị nói riêng và tỉnh Nghệ An nói
chung. Ngồi ra, dự án cịn tạo thêm địa điểm vui chơi giải trí và nghỉ ngơi cho khách
du lịch.

Khu đất thực hiện dự án có vị trí thuận tiện về giao thơng, có điều kiện kinh tế
xã hội phù hợp, thuận lợi cho việc chuyên chở cung ứng nguyên liệu xây dựng dự án,
kinh doanh hàng hóa, dịch vụ trung gian, tổ chức sự kiện và thương mại.

12
Công ty Cổ phần Xây dựng Nghĩa Thuận

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án Trung tâm thương mại, khách sạn và dịch
vụ tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An

2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường:
Dự án có vị trí tại phường Nghi Hương, thị xã Cửa Lò, tỉnh Nghệ An có đặc
trưng nước thải của dự án là nước thải sinh hoạt. Lưu lượng nước thải của dự án xả
thải tối đa là 170,4 m3/ngày.đêm. Hệ thống xử lý nước thải Trung tâm thương mại,
khách sạn và dịch vụ sử dụng cơng nghệ AO có cơng suất 190 m3/ngày.đêm, đây là
công nghệ phổ biến hiện nay, đảm bảo xử lý nước thải đạt quy chuẩn đầu ra cột B,
QCVN 14:2008/BTNMT (K=1) quy định giá trị thông số ô nhiễm của nước thải khi
thải vào các nguồn nước không dùng cho mục đích cấp nước sinh hoạt. Nước thải sau
xử lý được thu gom và đấu nối vào nguồn tiếp nhận là hệ thống thoát nước của thị xã

trên đường Nguyễn Sinh Cung.
Hiện trạng xả thải tại khu vực: hệ thống thoát nước dọc đường Nguyễn Sinh
Cung chủ yếu tiếp nhận nước thải của các hộ dân, cơ quan, trụ sở, trường học và cơ sở
kinh doanh nhà hàng, khách sạn khu vực,... Thành phần tính chất nước thải là nước
thải sinh hoạt được xử lý tại hệ thống xử lý nước thải tập trung trước khi xả thải ra hệ
thống thoát nước dọc đường Nguyễn Sinh Cung. Chế độ thuỷ văn của hệ thống thoát
nước dọc đường Nguyễn Sinh Cung thay đổi theo mùa, lưu lượng nước đạt cực đại
vào mùa hè có hoạt động du lịch và mùa mưa do lượng nước mưa được tăng cường.
Nước sau đó được dẫn về sơng Cấm. Qua khảo sát, kích thước của hệ thống thoát nước
dọc đường Nguyễn Sinh Cung đủ khả năng tiếp nhận lưu lượng nước thải xả thải của
dự án.

13
Công ty Cổ phần Xây dựng Nghĩa Thuận


×