Tải bản đầy đủ (.pdf) (51 trang)

Tổng quan về công nghệ đóng tàu pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.56 MB, 51 trang )

Giới Thiệu Tổng Quát Toàn Tàu
( Tàu FRANBO PROGRESS )
Chương 1: Tổng quan về tàu
I. Giới thiệu về tàu
Tàu bao gồm các thông số như sau
Chiều dài toàn thể: 114,55 m
Chiều dài giửa hai đường vuông góc: 102,55 m
Chiều rộng định hình: 18,8 m
Chi
ều cao đến boong chính: 13,00 m
Mức nước chở hàng thiết kế: 9,20 m
Trọng tải: 11000 DWT
Máy chính: 01 máy AKASAKA 7UEC33LSII
T
ốc độ chạy thử an toàn: 13,8 Knots , tại trọng lượng mức
rẻ nước khoảng 6500 MT tại mức liên tục tối đa của máy
chính
Tàu là con tàu th
ứ 10 được đơn vị đóng mới , đồng thời là
con tàu th
ứ năm được xuất khẩu theo đơn đặc hàng của các
đơn vị nước ngo
ài
Tàu SSIC - 12 FRANBO ,vào lúc 7 gi
ờ sáng ngày
31/05/2010, Cty TNHH NN m
ột thành viên Công nghiệp tàu
th
ủy Sài Gòn (SSIC) đã hạ thủy thành công tốt đẹp tàu hàng
t
ổng hợp SSIC-12. Đây là con tàu thứ hai trong loạt tàu


11.000DWT do SSIC thi công cho ch
ủ đầu tư là FRANBO
LINES (Đài Loan) theo hợp đồng đóng mới ký kết giữa SSIC
và KANEMATSU CORPORATION (Nhật Bản),
Tính đến nay đây là loại tàu có tải trọng lớn nhất do SSIC
đóng mới. Chiếc thứ nhất với ký hiệu thân t
àu SSIC-11 mang
tên FRANBO PROGRESS đã được SSIC bàn giao cho Chủ
đầu tư vào ngày 22/03/2010, sớm hơn tiến độ theo hợp đồng
9 ngày và đ
ã được Chủ đầu tư tặng thưởng vượt tiến độ số
tiền 29.032USD.
Tàu SSIC-12 do Công ty AZ Technical Enterprise (Nhật
Bản) thiết kế kỹ thuật và Trung tâm Tư vấn thiết kế CNTT Sài
Gòn (chi nhánh c
ủa SSIC) ứng dụng các phần mềm tiến tiến và
kinh t
ế để thiết kế thi công. Cùng với các con tàu khác như tàu
chở container pha sông biển ERRIA VIETNAM
(2.900DWT), 02 tàu đa năng pha sông biển 5.190DWT, t
àu
Franbo Progress 11.000DWT đã bàn giao, SSIC-12 là con tàu
thứ mười được Công ty SSIC đóng mới đồng thời là con tàu
th
ứ năm được đóng mới để xuất khẩu.
Loạt tàu 11.000DWT do Công ty SSIC thi công mà cụ thể
là chiếc SSIC-11 (Franbo Progress) đã vinh dự được nhận
huy chương vàng sản phẩm ti
êu biểu tại Triển lãm quốc tế
lần thứ V về Công nghệ đóng tàu - Hàng hải - Vận tải

VIETSHIP 2010
II. Sơ đồ tổng quan toàn tàu

Chương 2: Các thiết bị được bố trí
trên tàu
STT Tên thiết bị SL Đặc điểm Chú thích
1 Máy chính 1 Động cơ diesel 2 kì ,
3965kw, 215v/p
Akasaka
7UEC33LII
2 Cánh chân vịt 1 4 cánh , D = 3650mm Kamome
3 Trục chân vịt 1 Kamome
4 Trục trung
gian và bệ đở
1
b

Kamome
5 ống bao trục
chân vịt
1 Két cấu sắt đúc loại khối Kamome
6 Bệ đở ống bao
trục chân vit &
bít kín
1
b

Gối cao su & bít kín nước
7 Thiết bị nồi
hơi

1 Nồi hơi kết hợp kiểu
đứng
Oil side 500kg/h x
0,59Mpa
Gá side 450kg/h x
0,59Mpa
Miura GK
Bơm nước cấp 2 Bơm tua bin , 2m
3
/h x
1,1 Mpa
2,2kw x 3600 v/p
Miura
Bộ bơm dầu
đốt
1
b

Kiểu Trochoidal
Main 136 l/h x 2,0Mpa x
0,4 kw
Pilot 40 l/h x 0,8 Mpa x
0,09 kw
Miura
Chất làm mềm
nước
1 1m
3
/h Miura
Két nổi 1 0,6m

3
Miura
Két hóa chất 1 10L Miura
Bầu hâm dầu 1 4kw Miura
Máy đèn số 1 1 Động cơ diesel 4 kì
355kw ( 483PS ) x
1200v/p
Yanma
6YN16 – UL
8
Máy phát 1 AC Ch
ống rò
400KVA ( 320 kw ) x
1200v/p
Taiyo
Máy đèn số 2 1 Động cơ diesel 4 kì
355kw ( 483PS ) x
1200v/p
Yanma
6YN16 – UL
9
Máy phát 1 AC Ch
ống rò
400KVA ( 320 kw ) x
1200v/p
Taiyo
Máy đèn số 3 1 Động cơ diesel 4 kì
355kw ( 483PS ) x
1200v/p
Yanma

6YN16 – UL
10
Máy phát 1 AC Ch
ống rò
400KVA ( 320 kw ) x
1200v/p
Taiyo
11 Bơm phục vụ
và cứu hỏa
1 Lắp đứng. (với bơm chan
không) 80/180m
3
/h x
0,65/0,25Mpa 37kw x
1800v/p
Naniwa
FE2V-150 E
12 Bơm balad va
cứu hỏa
1 Lắp đứng. (với bơm chan
không) 80/180m
3
/h x
0,65/0,25Mpa 37kw x
1800v/p
Naniwa
FE2V-150 E
13 Bơm nước
biển làm mát
1 L

ắp đứng 180m
3
/h x
0,2Mpa
18,5kw x
1800v/p
Naniwa FEV
– 150 D
14 Bơm nước 1 Lắp ngang 34m
3
/h x Naniwa BHR
ngọt làm mát
sinh hàng s
ố 1
0,25Mpa
5,5kw x
3500v/p
– 65
Bơm nước
ngọt làm mát
sinh hàng s
ố 2
1 Lắp ngang 34m
3
/h x
0,25Mpa
5,5kw x
3500v/p
Naniwa BHR
– 65

15 Bơm nước
biển
1 Lắp ngang 120m
3
/h x
35Mpa
22kw x
1800 v/p
CR – 125 – 2
Bơm nước
ngọt số 1
1 Lắp ngang 5m
3
/h x
0,44Mpa
3,7kw x
3600v/p
Naniwa BHR
– 40
16
Bơm nước
ngọt số 2
1 Lắp ngang 5m
3
/h x
0,44Mpa
3,7kw x
3600v/p
Naniwa BHR
– 40

17 Bơm tuần
hoàn nước
nóng
1 L
ắp ngang 2,0m
3
/h x
0,05Mpa
0,4 kw x
3600v/p
Harison
Bơm tuần
hoàn dầu
nhiên liệu số 1
1 Dạng bánh răng lắp
ngang
1,6m
3
/h 0,59Mpa 1,5kw
x 1200v/p
Naniwa
ALGT – 40 -
GQ
18
Bơm tuần
hoàn dầu
nhiên liệu số 2
1 Dạng bánh răng lắp
ngang
1,6m

3
/h 0,59Mpa 1,5kw
x 1200v/p
Naniwa
ALGT – 40 -
GQ
19 Bơm tăng áp
dầu nhiên liệu
số 1
1 Dạng bánh răng lắp
ngang
1,0m
3
/h x 0,39Mpa
Naniwa ALG
– 25
0,75kw x 1200v/p
Bơm tăng áp
dầu nhiên liệu
số 2
1 Dạng bánh răng lắp
ngang
1,0m
3
/h x 0,39Mpa
0,75kw x 1200v/p
Naniwa ALG
– 25
Bơm dầu
truyền động

van xả số 1
1 Dạng bánh răng lắp
ngang
6,5m
3
/h x 0,29Mpa
2,2 kw x 1200 v/p
Naniwa ALG
– 40
20
Bơm dầu
truyền động
van xả số 2
1 Dạng bánh răng lắp
ngang
6,5m
3
/h x 0,29Mpa
2,2 kw x 1200 v/p
Naniwa ALG
– 40
21 Bơm chuyển
dầu
1 Dạng bánh răng lắp
ngang
8,0m
3
/h x 0,3Mpa
3,7kw x 1200v/p
Aniwa ALG

– 50
22 Bơm chuyển
dầu diesel
1 Dạng bánh răng lắp
ngang
3,0m
3
/h x 0,3Mpa
1,5kw x 1200v/p
Naniwa ALG
- 32
Bơm dầu nhờn
máy chính số
1
1 D
ạng vít đứng
95m
3
/h x 0,44Mpa
30Kw x 1800v/p
Naniwa
ALSV –
118N
23
Bơm dầu nhờn
máy chính số
2
1 D
ạng vít đứng
95m

3
/h x 0,44Mpa
30Kw x 1800v/p
Naniwa
ALSV –
118N
24 Bơm chuyển
dầu bôi trơn
1 Dạng bánh răng lắp
ngang
3,0m
3
/h x 0,3Mpa
1,5kw x 1200v/p
Naniwa ALG
- 32
25 Bộ phân li dầu
bẩn
1 15PPM xả dầu tự động
1m
3
/h
Taiko USC –
10
26 Bơm balad 1 Dạng piston lắp ngang
1m
3
/h x 0,2Mpa
0,4Kw x 1800v/p
Taiko LD –

1NSA
27 Bơm hút bùn 1 Horizontal snake
2,0m
3
/h x 0,44Mpa
1,5 kw x 1200
Naniwa
AE1E – 50
ID
Bơm nước
ngọt
1 10Ton/day Miura WM –
10DK
28
Bơm phun 1 Lắp ngang 10m
3
/h x
0,47Mpa
3,7 kw x
3600v/p
Miura
29 Lò đốt dầu bẩn 1 Theo chuẩn IMO 301kw Miura BGW
– 20N
Bộ sử lí nước
thải
1 Max. 25 người Taiko SBT –
25N
Bơm xả 1 4m
3
/h x 0,196Mpa

1,5kw x 3600v/p
30
Qu
ạt thông gió 1 22,2m
3
/h x 0,02Mpa
0,4kw x 1800v/p
Máy lọc dầu
số 1
1 Dạng đĩa li tâm
1750L/h 5,5kw x
1800v/p
Mitsubishi
SJ20G
31
Máy l
ọc dầu
số 2
1 Dạng đĩa li tâm
1750L/h 5,5kw x
1800v/p
Mitsubishi
SJ20G
32 Máy lọc dầu
nhờn bôi trơn
1 Dạng đĩa li tâm
1950L/h 5,5kw x
1800v/p
Mitsubishi
SJ20G

33 Máy nén khí
chính s
ố 1
1 Water cool. 2 stege
FA 65m
3
/h 2,45Mpa
18,5kw x 1200v/p
Matsubara
MH11aA
Máy nén khí
chính s
ố 2
1 Water cool. 2 stege
FA 65m
3
/h 2,45Mpa
18,5kw x 1200v/p
Matsubara
MH11aA
34 Máy nén sự cố 1 Water cool. 2 stege
FA 65m
3
/h 2,45Mpa
18,5kw x 1200v/p
Matsubara
MH11aA
35 Chai gió chính 2 1,3m
3
x 2,45Mpa Akasaka

36 Chai gió sự cố 1 0,08m
3
x 2,45Mpa Yanmar
37 Quạt thông gió
phòng máy
2
Đảo chiều quanh trục
đứng
650m
3
/min x 0,29kpa
7,5kw x 1200v/p
38 Quạt thông gió
máy lọc
1 Quanh trục đứng
50m
3
/h x 0,2kpa
0,75kw x 1800v/p
39 Hệ thống đánh
lửa chính
1set Hyper mist low press.
Type
40 Máy khử trùng
nước
1 Cực tím 1000L/h
41 Bộ cấp nhiệt 1 Kiểu đường ống hơi nước
2000L/h 10
0
C =>70

0
C
42 Thiết bị ngăn
ngừa hàng hải
1 CL – ION type
43 Control room
unit cooler
1 Packaged type 10,47kw
2,2kw x
3600v/p
R404A
44 Jacket cooler
f/w cooler
1 Dạng tấm m
2
M/E MCO
721kw
45 Sinh hàng dầu
bôi trơn
1 Dạng tấm m
2
M/E MCO
348,8kw
46 Sinh hàng ống 1 Shell & tube 5m
2
Miura
47 Bầu hâm dàu
f/o động cơ
chính
1 Pin tube m

2

1600L/h
Kajiwara
48 Bầu hâm dầu
f/o máy lọc
1 Pin tube m
2

1500L/h
Kajiwara
49 Bầu hâm dầu
nhờn bôi trơn
máy lọc
1 Pin tube m
2

1700L/h
Kajiwara
50 Hâm nóng
động cơ
1 Plate 2000L/h Harison
51 Máy mài 1 Twin head 205mmx2
0,4kw x 3600v/p
100v
52 Máy khoan 1 Bench type D=13mm
0,4kw x 1800v/p
Với vise
53 Máy hàn điện 1 A.C ARC type 300amp Cable 30mx3
54 Máy hàn xì 1 Dạng chai

Acety : 1chai
Oxy : 2 chai
Hose 30mx3
55 Bàn kẹp 1 105mm
56 M/E
overhauling
hoist
1 Hoist 2ton
57 Két trực nhật
FO
1 6500L

Chương 3: Giới thiệu về hệ động
lực tàu thủy
I. Đặc điểm động cơ chính
Model 7UEC33LSII
Công suất tối đa của đông cơ 3965 kw
Vòng quay t
ối đa của động cơ 215 v/p
S
ố xylanh 7
Đường kính xylanh 330 mm
Hành trình piston 1050 mm
T
ốc độ thực của piston 7,53 m/s
Áp su
ất tối đa trong xylanh 15,20 Mpa
Áp su
ất phá vở 1760 Mpa
Gi

ới hạn quá tải của động cơ 10%
T
ỉ lệ suất tiêu hao nhiên liệu ở vòng quay liên tục tối đa 180,6 g/kwh
Su
ất tiêu hao dầu bôi trơn : ở hệ thống khoảng
0,14g/kwh

ở xylanh khoảng 1,2 – 1,9
g/kwh
( các giá tr
ị này chỉ là giá trị danh nghĩa không phải giá trị
khi vận hành)
Hướng quay theo chiều kim đồng
hồ
Thứ tự nổ 1 – 7 – 2 – 5 – 4 – 3 –
6
H
ệ thống đảo chiều đảo chiều trực tiếp
Piston được l
àm mát bằng dầu từ hệ thống
Van nhiên liệu được hâm nóng bằng hơi nước
Kích thước : tổng chiều d
ài của động cơ 5208 mm
R
ộng 1900 mm
Chi
ều cao từ tâm khủy đến đỉnh 4301 mm
Chi
ều sâu từ tâm khủy đến đáy 1083 mm
Piston over haul height from crank center 5150

mm
Tr
ọng lượng của động cơ xấp xỉ khoảng 68 ton
Sơ đồ mặt cắt máy chính
Động cơ 7UEC33LII là loại động cơ đã được cải tiến và
làm vi
ệc hoàn toàn tự động dưới sự điều khiển của một máy
tính chính , lắp đặc ở phòng máy với các chương trình cài đặc
sẳn
Động cơ này khác biệc ho
àn toàn so với động cơ mà việc
phun nhiên liệu vào xylanh được truyền động bằng cơ cấu
cam .
Ta thấy sự chuyển đổi của các bộ phận của cơ cấu cam sang
động cơ UEC , các bộ phận như cam nhiên liệu , cam xả, trục
cam và cơ cấu truyền động cam đ
ã được thay thế bởi một hệ
thống điều khiển bằng điện với một hệ thống cấp dầu thủy
lực để phun dầu vào xylanh động cơ và đóng mở xuppap xả
của động cơ
Đây là hình ảnh về hệ thống đã thay thế hệ thống cam
Với hệ thống này động cơ làm việc tốt hơn, dưới sự tính
toán của các nhà chế tạo thì quá trình phun nhiên liệu vào
xylanh t
ốt hơn, làm cho quá trình cháy nhiên liệu bên trong
xylanh di
ển ra nhanh và hoàn toàn, ít hao tổn nhiên liệu ,
lượng khí xả ra có các chất độc hại cho môi trường được
giảm di, ví dụ như lượng khí thải NO
x

sẻ được giảm đi
khoảng 20% - 30% so với các động cơ bình thường
chương 4:
Đặc điểm của hệ thống cấp
nhiên liệu cho động cơ
Hệ thống này khác hẳn so với các cơ cấu cam , hệ thống
này bao gồm khối bình tích năng , các van điện từ, bơm phun
nhiên liệu ……
Hệ thống này làm việc như sau
Bơm phun nhiên liệu và cơ cấu truyền động van xả thì
ho
ạt động dưới dầu thủy lực có áp suất 320bar
Áp suất này đã được các bơm dầu cao áp bơm lên và tích
sẳn trong khối tích năng đã được gắn ở mổi xylanh
dầu thủy lực có áp suất ở 320bar đi vào các đường áp suất
cao của bình tích năng sau đó đi vào các van chính để đi lên
bơm dầu, và cơ cấu truyền động van xả
ở phí bơm dầu th
ì dầu được đưa đến kim phun phun vào
bu
ồn đốt của động cơ
ở phí cơ cấu truyền động van xả th
ì se đi đến để nân hạ
suppap đóng mở cửa xả buồng đốt xả khí thải ra ngo
ài
các van chính này thì
được điều khiển bởi các van điện từ
nhận tín hiệu từ máy tính điều khiển được lắp đặc ở phòng
máy, máy tính này được gắn với một thiết bị đo xung của
bánh đà để nó xác định được vòng quay hiện tại của động cơ

, để điều khiển các van điện từ điều khển các van chính
Ở động cơ này hệ thống khí nén khởi động cũng đả được
cải tiến , các van điều khiển khí nén khởi động kiểu cổ truyền
cũng đả được loại bỏ, thay vào đó là các van điệ từ được gắn
vào hệ thống khí nén khởi động đê điều khiển dòng khí khởi
động . Các van này được điều khiển bằng điện làm cho động
cơ trở n
ên linh hoạt hơn trong việc khởi động và trong trường
hợp sự cố
chương 5: Đặc điểm của hệ thống
nồi hơi
Loại : nồi hơi kiểu ống nước đứng
Model : GK – 1626 – 500/450
Áp su
ất thiết kế : 0,7Mpa
Áp suất làm việc : 0,6Mpa
Nồi hơi được thiết kế để tận dụng khí xả máy chính

×