Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Phân tích khái quát kết quả kinh doanh và phân tích khả năng thanh toán của công ty cổ phần sữa việt nam vinamilk

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.6 KB, 30 trang )

lOMoARcPSD|39107117

1

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TOÁN

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

“PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN TÍCH
KHẢ NĂNG THANH TỐN CỦA CƠNG TY CỔ PHẦN SỮA
VIỆT NAM - VINAMILK
NĂM 2020-2021”

NHÓM THỰC HIỆN: NHÓM 3

HÀ NÔI- 2022

Downloaded by ANH TRAM ()

lOMoARcPSD|39107117

1

MỤC LỤC
BẢNG DANH SÁCH CÁC THÀNH VIÊN......................................................................2
BẢNG PHÂN CƠNG CƠNG VIỆC NHĨM.....................................................................3
THƠNG TIN CƠ BẢN VỀ CƠNG TY..............................................................................4


I, Thơng tin chung...........................................................................................................4
II, Cơ cấu tổ chức và bộ máy quản trị của công ty Cổ phần Sữa Việt Nam - Vinamilk...5
III, Bảng phân tích báo cáo kết quả kinh doanh..............................................................8

NHẬN XÉT............................................................................................................... 10
IV, Bảng cân đối kế toán...............................................................................................12

a. Phân tích khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn thơng qua BCĐKT............................17
b. Phân tích khả năng thanh toán nợ dài hạn..............................................................20
c, Kết luận.................................................................................................................23
V, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ........................................................................................25
NHẬN XÉT............................................................................................................... 29
Phân tích khả năng thanh tốn thơng qua BCLCTT..................................................29

Downloaded by ANH TRAM ()

lOMoARcPSD|39107117

2

BẢNG DANH SÁCH CÁC THÀNH VIÊN

STT Họ và tên Mã sinh viên
2019600612
1 Phùng Lan Duyên (Nhóm trưởng) 2019600108
2019600346
2 Cao Thị Hồng Nhung 2019600220
2019600145
3 Nguyễn Vân Trang 2019600087
2019604167

4 Nguyễn Thị Phượng 2019600081
5 Đỗ Thị Hải Ngân

6 Bùi Thị Bích Ngọc

7 Vũ Thị Hường

8 Nguyễn Thị Thùy Dung

Downloaded by ANH TRAM ()

lOMoARcPSD|39107117

3

BẢNG PHÂN CƠNG CƠNG VIỆC NHĨM

Tên cơng việc Tên thành viên tham gia Kết quả đạt được
1, Lựa chọn đề tài Tất cả thành viên nhóm
Hồn thành tốt nhiệm vụ
2, Tìm tài liệu, phân công Phùng Lan Duyên được giao, đúng thời hạn,
công việc, tổng hợp, chỉnh tích cực tham gia góp ý
sửa kiến vào bài làm của
nhóm
3, Tìm hiểu thông tin về Phùng Lan Duyên Hoàn thành tốt nhiệm vụ
công ty được giao, đúng thời hạn,
tích cực tham gia góp ý
4, Tìm hiểu bảng phân tích Nguyễn Vân Trang kiến vào bài làm của
kết quả kinh doanh Nguyễn Thị Thùy Dung nhóm
Hoàn thành tốt nhiệm vụ

- Tính tốn số liệu được giao, đúng thời hạn,
- Phân tích và nhận xét tích cực tham gia góp ý
kiến vào bài làm của
5, Tìm hiểu bảng cân đối kế Vũ Thị Hường nhóm
tốn Bùi Thị Bích Ngọc Hoàn thành tốt nhiệm vụ
được giao, đúng thời hạn,
- Tính tốn số liệu tích cực tham gia góp ý
- Phân tích và nhận xét kiến vào bài làm của
nhóm
6, Báo cáo lưu chuyển tiền Đỗ Thị Hải Ngân Hoàn thành tốt nhiệm vụ
tệ Nguyễn Thị Phượng được giao, đúng thời hạn,
tích cực tham gia góp ý
7, Làm slide, video, thu âm, Cao Thị Hồng Nhung kiến vào bài làm của
nhóm
8, Thuyết trình Phùng Lan Duyên Hoàn thành tốt nhiệm vụ
Nguyễn Thị Thùy Dung được giao, đúng thời hạn,
tích cực tham gia góp ý
kiến vào bài làm của
nhóm
Hoàn thành tốt nhiệm vụ
được giao, đúng thời hạn,
tích cực tham gia góp ý
kiến vào bài làm của
nhóm

Downloaded by ANH TRAM ()

lOMoARcPSD|39107117

4


THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ CƠNG TY
I, Thơng tin chung

- Tên cơng ty: Tổng Công ty Cổ phần Sữa Việt Nam Vinamilk (Vietnam Dairy
Products Joint Stock Company)

- Mã số thuế: 0300588569
- Mã chứng khoán: VNM
- Vốn điều lệ: 1.590.000.000.000 VND
- Trụ sở chính: Số 10, Đường Tân Trào, Phường Tân Phú, Quận 7, Thành phố Hồ Chí

Minh, Việt Nam
- Tel: (84. 028) 54 155 555
- Fax: (84. 028) 54 161 226
- Email:
- Website: www.vinamilk.com.vn
- Năm thành lập: 20/08/1976. Là công ty được thành lập dựa trên cơ sở tiếp quản 3

nhà máy sữa, do chế độ cũ để lại
- Lĩnh vực hoạt động chính:

+ Sản xuất và kinh doanh sữa hộp, sữa bột, bột dinh dưỡng và các sản phẩm từ sữa
khác
+ Sản xuất và kinh doanh bánh, sữa đậu nành và nước giải khát
+ Kinh doanh thực phẩm công nghệ, thiết bị phụ tùng, vật tư, hóa chất và nguyên
liệu
+ Kinh doanh các ngành nghề khác phù hợp với quy định của pháp luật
+ Sản xuất và kinh doanh bao bì


Downloaded by ANH TRAM ()

lOMoARcPSD|39107117

5

+ In trên bao bì
+ Sản xuất, mua bán các sản phẩm nhựa (trừ tái chế phế thải nhựa)

II, Cơ cấu tổ chức và bộ máy quản trị của công ty Cổ phần Sữa Việt Nam - Vinamilk
1.1 Cơ cấu tổ chức

Cấấp quản trị tốấi cao
Cấp ấ quản trị trung gian

Cấấp quản trị cơ sở
Người thừa hành

- Cấp quản trị cấp cao: Hội Đồng quản trị, Ban Giám Đốc
- Cấp quản trị trung gian: Ban tài chính kế tốn, Ban nhân sự, Ban truyền thơng,
Ban kiểm soát, …
- Cấp quản trị cơ sở: Hệ thống các nhà máy
- Người thừa hành: Các nhân viên và công nhân của công ty
1.1.1 Cơ cấu bộ máy quản trị
a. Sơ đồ bộ máy quản trị

Đại hội đồng cổ đông

Ban kiểm soát


Hội đồng quản trị

Tổng giám đốc

GĐ kiểm soát nội bộ

GĐ điều GĐ GĐ điều GĐ GĐ GĐ GĐ GĐ
hành điều hành điều điều điều điều điều
phát hành chuỗi hành hành hành hành hành
triển SX và cung tài dự án kinh market nhân
vùng phát chính doanh ing sự
nguyên triển SP ứDnowgnloaded by ANH TRAM ()
liệu

lOMoARcPSD|39107117

6

b. Nhiệm vụ, chức năng của từng bộ phận
- Đại hội đồng cổ đông: là tập hợp người lãnh đạo cao nhất của công ty, là người đại

diện hợp pháp trong các giao dịch kinh doanh và sản xuất, thực hiện các chế độ
chính sách của nhà nước.
- Hội đồng quản trị: là các thành viên trong ban quản trị điều hành công ty.
- Tổng giám đốc: điều hành, quản lý và giám sát các hoạt động của các phịng ban
trong cơng ty
- GĐ điều hành phát triển vùng nguyên liệu: nghiên cứu, đưa ra các chính sách tối
ưu hóa ngun vật liệu, tìm hiểu các vật liệu có chất lượng tốt và giá cả tốt để
giảm được chi phí mà vẫn giữ được chất lượng tốt.
- GĐ điều hành SX và phát triển sản phẩm: nghiên cứu đưa ra định hướng và phát

triển sản phẩm của doanh nghiệp, cải tiến công nghệ sản xuất để đạt được hiệu quả
cao, nghiên cứu và thay thế công nghệ nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm.
- GĐ điều hành chuỗi cung ứng: người chịu trách nhiệm toàn bộ các bước trong
việc đưa ra một sản phẩm ra thị trường, ra chiến lược kế hoạch phục vụ cho hoạt
động ra mắt sản phẩm, kết nối với nhà cung cấp và người sử dụng.
- GĐ điều hành tài chính: ghi nhận lại các giao dịch tài chính phát sinh trong doanh
nghiệp, tiến hành lập báo cáo tài chính, kiểm sốt tài chính, huy động vốn và lập
kế hoạch cho ngân sách công ty.
- GĐ điều hành dự án: lập kế hoạch, quản lý và tổ chức, giám sát tiến độ thực hiện
của dự án.
- GĐ điều hành kinh doanh: đưa ra chiến lược giới thiệu sản phẩm đến khách hàng,
tổ chức hoạt động kinh doanh, nghiên cứu thị trường và đối thủ cạnh tranh, đưa ra
chiến lược marketing.
- GĐ điều hành marketing: xây dựng chương trình giới thiệu sản phẩm đến khách
hàng, chăm sóc khách hàng, xây dựng chương trình khuyến mãi, xây dựng chiến
lược mở rộng thị trường, xây dựng thương hiệu sản phẩm.
- GĐ điều hành nhân sự: lên kế hoạch tuyển dụng, quản lý hợp đồng lao động, lên
kế hoạch đào tạo cho nhân viên, thiết lập mối quan hệ với các nguồn cung ứng
nhân lực.
c. Công nghệ
- Từ 2 nhà máy sữa đầu tiên là Nhà máy Sữa Thống Nhất và nhà máy sữa Trường
Thọ. Đến nay, Vinamilk đã có tổng cộng 13 nhà máy trên cả nước, trải dài từ Bắc
đến Nam, mà nổi bật nhất là siêu nhà máy sữa sản xuất sữa nước hiện đại bậc nhất
thế giới
- Tất cả nhà máy sản xuất sữa của Vinamilk đều được trang bị dây chuyền sản xuất
sữa tươi tiệt trùng với thiết bị hiện đại và công nghệ sản xuất tiên tiến hàng đầu
Việt Nam. Hiện nay, nhà máy hoạt động trên một dây chuyền tự động, khép kín, từ
khâu nguyên liệu đầu và đến đầu ra sản phẩm

Downloaded by ANH TRAM ()


lOMoARcPSD|39107117

7

- Với diện tích xây dựng 20 ha, công suất giai đoạn 1 là hơn 400 triệu lít sữa/năm và
dự kiến đầu tư tiếp giai đoạn 2 vào năm 2017 để nâng cơng suấ lên 800 triệu lít
sữa/năm

- Hiện nay tại Việt Nam, Vinamilk đứng đầu thị phần ngành hàng sữa nước. Trên thị
trường quốc tế, sản phẩm của Vinamilk hiện có mặt ở 43 nước trên thế giới.

Downloaded by ANH TRAM ()

lOMoARcPSD|39107117

8

III, Báo cáo kết quả kinh doanh

Năm 2019 Năm 2020 Chênh lệch

Chỉ tiêu Số tiền(đồng) Tỷ trọng Số tiền(đồng) Tỷ Số tiền(đồng) Tỷ lệ Tỷ
(%) trọng (%) trọng

(%) (%)

1. Doanh thu bán hàng và 56,400,229,726,717 100.15 59,722,908,393,236 100.15 3,322,678,666,519 5.89 0.00
cung cấp dịch vụ 82,106,963,973 0.15 86,622,167,689 0.15
4,515,203,716 5.50 0.00

2. Các khoản giảm trừ 56,318,122,762,744 100.00 59,636,286,225,547 100.00
doanh thu 29,745,906,112,117 52.82 31,967,662,837,839 53.60 3,318,163,462,803 5.89 0.00

3. Doanh thu thuần về bán 2,221,756,725,722 7.47 0.79
hàng và cung cấp dịch vụ

4. Giá vốn hàng bán

5. Lợi nhuận gộp về bán 26,572,216,650,627 47.18 27,668,623,387,708 46.40 1,096,406,737,081 4.13 -0.79
hàng và cung cấp dịch vụ 807,316,707,483 1.43 1,581,092,655,317 2.65
186,969,681,828 0.33 308,569,328,835 0.52 773,775,947,834 95.85 1.22
6. Doanh thu hoạt động tài
chính 121,599,647,007 65.04 0.19

7. Chi phí tài chính

- Trong đó: Chi phí lãi vay 108,824,893,987 0.19 143,818,465,177 0.24 34,993,571,190 32.16 0.05
9,598,779,779 167.91 0.02
8. Phần lãi lỗ hoặc lỗ trong -5,716,591,103 -0.01 3,882,188,676 0.01

Downloaded by ANH TRAM ()

lOMoARcPSD|39107117

công ty liên doanh, liên kết 9

9. Chi phí bán hàng 12,993,454,552,852 23.07 13,447,492,622,165 22.55 454,038,069,313 3.49 -0.52
2.48 1,958,155,456,285 3.28
10. Chi phí quản lý doanh 1,396,302,416,955 22.72 13,539,380,824,416 22.70 561,853,039,330 40.24 0.80
nghiệp 12,797,090,115,372 0.44 212,386,195,135 0.36

0.45 233,230,932,527 0.39 742,290,709,044 5.80 -0.02
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt 0.00 -20,844,737,392 -0.03
động kinh doanh 22.72 13,518,536,087,024 22.67
3.97 2,310,674,009,890 3.87
12. Thu nhập khác 249,446,259,179 0.01 -27,870,156,991 -0.05 -37,060,064,044 -14.86 -0.09
18.74 11,235,732,234,125 18.84
13. Chi phí khác 250,826,735,994 -17,595,803,467 -7.02 -0.05
-19,464,260,577 -0.03
14. Lợi nhuận khác -1,380,476,815 -
12,795,709,638,557 1409.97
15. Tổng lợi nhuận kế toán
trước thuế 2,238,365,796,113 722,826,448,467 5.65 -0.05
3,011,961,553
16. Chi phí thuế TNDN hiện 72,308,213,777 3.23 -0.10
hành 10,554,331,880,891 -30,882,118,544 -0.05
-
17. Chi phí thuế TNDN hoãn 1025.32
lại
681,400,353,234 6.46 0.10
18. Lợi nhuận sau thuế thu
nhập doanh nghiệp

Downloaded by ANH TRAM ()

lOMoARcPSD|39107117

10

Downloaded by ANH TRAM ()


lOMoARcPSD|39107117

11

NHẬN XÉT
Qua bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty CP Vinamilk năm

2020 so với năm 2019 nhìn chung có sự tăng trưởng nhẹ. Lợi nhuận sau thuế TNDN
tăng 681,400,353,234 đồng tương ứng với tỉ lệ tăng 6.46% chiếm tỉ trọng tăng 0.10 %.
Cụ thể như sau:
- Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ tăng 3,322,678,666,519 đồng
tương ứng với tỉ lệ tăng là 5.89%. Trong đó: Các khoản giảm trừ doanh thu tăng
4,515,203,716 đồng tương ứng với tỉ lệ tăng 5.750%. Doanh thu thuần tăng là do
doanh thu tăng trong kỳ, chứng tỏ các chính sách bán hàng mà cơng ty thực hiện trong
kì đã phát huy tốt có thể là tận dụng thời điểm để gia tăng số lượng hàng bán hoặc tăng
giá hợp lí khi người tiêu dùng có nhu cầu cao đối với hàng hóa, từ đó giúp cơng ty gia
tăng doanh thu và củng cố thêm thị phần trên thị trường.
- Giá vốn hàng bán năm 2020 tăng so với năm 2019 và tăng 2,221,756,725,722 đồng
tương ứng với tỷ lệ tăng 7.47% và chiếm tỷ trọng tăng không đáng kể 0.79%. Giá vốn
hàng bán tăng nguyên nhân do trong kỳ có sự biến động về nguồn cung ứng hàng hóa,
ngun vật liệu sản xuất dẫn tới chi phí đầu vào tăng lên. Vì vậy cơng ty nên có nhưng
chiến lược nhằm sử dụng nguyên vật liệu tại chỗ, giảm phụ thuộc vào nguồn cung ứng
ngoại nhập, từ đó giúp giảm thiểu giá thành sản xuất và giá vốn hàng bán.
- Lợi nhuận gộp năm 2020 tăng khá mạnh so với năm 2019 cụ thể tăng
1,096,406,737,081 đồng tương ứng với tỉ lệ tăng 4.13% nhưng lại chiếm tỉ trọng giảm
khơng đáng kể 0.79%. Lợi nhuận gộp tăng bởi vì do tốc độ tăng của doanh thu thuần
cao hơn tốc độ tăng của giá vốn hàng bán.
- Doanh thu tài chính trong kỳ năm 2020 và năm 2019 đã tăng mạnh 773,775,947,834
đồng tương ứng tỉ lệ tăng 95.815% và chiếm tỉ trọng tăng 1.22%. Đây là một dấu hiệu
tốt có thể công ty đã thu được tiền lãi từ các mảng cổ tức, lợi tức, lợi nhuận rịng…

- Chi phí tài chính tăng 121,599,647,007 đồng, tương ứng tỉ lệ tăng 65.04%, chiếm tỉ
trọng tăng 0.19%. Trong đó chi phí lãi vay tăng năm 2020 so với năm 2019 là
34,993,571,190 đồng ứng với tỉ lệ tăng 32.16% chiếm tỉ trọng tăng 0.05%. Ta thấy tốc
độ tăng của doanh thu lớn hơn gấp 2 lần so với tốc độ tăng của chi phí. Điều này thể
hiện hoạt động tài chính và hoạt động khác của cơng ty đã có sự cải thiện đáng kể.
- Chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp cũng có sự tăng giảm nhẹ. Cụ thể:
+ Chi phí bán hàng năm 2020 so với năm 2019 tăng 454,038,069,313 đồng tương ứng
với tỷ lệ tăng 3.49% nhưng lại chiếm tỷ trọng giảm 0.52%.
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp năm 2020 so với năm 2019 tăng 561,853,039,330
đồng tương ứng với tỷ lệ tăng 40.24% và chiếm tỷ trọng tăng 0.80%.
Điều này cho thấy công ty đã có những biện pháp nhằm tiết kiệm chi phí, để đảm bảo
có được lợi nhuận cuối kỳ.
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh tăng 742,290,709,044 đồng tương ứng với
tỉ lệ tăng 5.8% nhưng lại chiếm tỉ trọng giảm 0.02%. Điều này cho thấy công ty đã
hoạch định được những chiến lược kinh doanh phù hợp để tăng lợi nhuận. Cơng ty nên
duy trì sự tăng trưởng này để đảm bảo an tồn trong thời kì dịch bệnh Covid và phát
triển hơn nữa sự tăng trưởng khi nền kinh tế có sự khởi sắc sau dịch bệnh để đạt lợi
nhuận cao hơn.
- Các khoản mục từ lợi nhuận khác không ảnh hưởng đáng kể đến bảng báo cáo cụ thể
lợi nhuận khác giảm 19,464,260,577 đồng tương ứng với tỉ lệ giảm 1409.97% chiếm tỉ
trọng giảm 0.03%.Thu nhập khác, chi phí khác của doanh nghiệp năm 2020 so với
năm 2019 cũng giảm 37,060,064,044 đồng tương ứng với tỉ lệ giảm 14.86% chiếm tỉ

Downloaded by ANH TRAM ()

lOMoARcPSD|39107117

12

trọng giảm 0.09 %. Chi phí khác giảm 17,595,803,467 đồng tương ứng với tỉ lệ giảm

7.02% chiếm tỉ trọng giảm 0.05%. Điều này thể hiện sự quản lí của cơng ty, khơng để
phát sinh đáng kể các chi phí bất thường.
- Lợi nhuận kế tốn trước thuế của cơng ty tăng 722,826,448,467 đồng tương ứng với
tỉ lệ tăng 5.65% nhưng lại chiếm tỉ trọng giảm 0.05%.
- Thuế TNDN phải nộp của công ty năm 2020 so với năm 2019 là 72,308,213,777
đồng tương ứng với tỉ lệ tăng 3.23% chiếm tỉ trọng giảm 0.10%.
Như vậy, lợi nhuận sau thuế của cơng ty năm 2020 có sự tăng trưởng nhẹ so với năm
2019 cụ thể tăng 681,400,353,234 đồng tương ứng với tỉ lệ tăng 6.46% chiếm tỉ trọng là
0.10%. Mặc dù chưa đạt được mức tăng trưởng lợi nhuận cao do tình hình covid-19
diễn biến phức tạp, bị áp thuế chống bán phá giá nên thị trường xuất khẩu nhưng đạt
được lợi nhuận sau thuế như vậy chứng tỏ công ty đã rất cố gắng trong việc mang lại
giá trị cho công ty cũng như mang lại lợi nhuận cho các cổ đông. Trong năm tới cơng
ty cần đưa ra các biện pháp nhằm kiểm sốt chặt chẽ hơn chi phí, giá thành để tăng lợi
nhuận. Cụ thể;
+ Sử dụng nguyên vật liệu tại chỗ, giảm phụ thuộc vào nguồn cung ứng ngoại nhập, từ
đó giúp giảm thiểu giá thành sản xuất và giá vốn hàng bán.
+ Cần đầu tư hơn để hoàn thiện hơn hệ thống bán hàng, các chính sách bán hàng và bộ
máy quản lí để có những lợi thế cạnh tranh và mang lại sự tăng trưởng doanh thu.

Downloaded by ANH TRAM ()

lOMoARcPSD|39107117

13

IV, Bảng cân đối kế toán

Mã số Chỉ tiêu Năm 2019 Tỷ Năm 2020 Tỷ Chênh lệch năm 2019/2020
trọng trọng +/- Tỷ lệ Tỷ trọng
(%) (%) (%) (%)


TÀI SẢN 24,721,565,376,552 55.31 29,665,725,805,058 61.25 4,944,160,428,506 20.00 5.95
100 I - TÀI SẢN NGẮN HẠN 2,665,194,638,452 5.96 2,111,242,815,581 4.36 -553,951,822,871 - -1.60
110 1. Tiền và các khoản tương đương tiền 2,378,583,764,655 5.32 1.78 -1,514,730,504,271 -3.54
286,610,873,797 0.64 863,853,260,384 2.58 960,778,681,400 20.78 1.93
111 1.1.Tiền 1,247,389,555,197 4,877,935,445,929 - 7.93
12,435,744,328,964 27.82 17,313,679,774,893 35.75 0.00
112 1.2.Các khoản tương đương tiền 1,153,041,048 0.00 0.00 -28,862,187 63.68 0.00
-840,586,787 0.00 1,124,178,861 0.00 -95,934,019 335.2 7.93
120 2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 27.82 -936,520,806 35.75 4,878,060,242,135 0.64
12,435,431,874,703 10.07 17,313,492,116,838 10.71 684,098,443,191 2 0.84
121 2.1. Chứng khoán kinh doanh 4,503,154,728,959 7.77 5,187,253,172,150 8.62 699,064,694,854 39.23 -0.16
3,474,498,518,959 1.29 4,173,563,213,813 1.13 -29,776,499,052 -0.07
122 2.2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh 0.07 546,236,562,342 0.00 -31,020,336,327 -2.50 0.02
576,013,061,394 0.98 150,000,000 1.00 45,469,957,199
123 2.3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 31,170,336,327 483,737,475,103 11.41
438,267,517,904
130 3. Các khoản phải thu ngắn hạn 39.23

131 3.1.Phải thu khách hàng 15.19

132 3.2.Trả trước cho người bán 20.12

135 3.5 Phải thu về cho vay ngắn hạn -5.17
-
136 3.6. Các khoản phải thu khác
99.52
10.37

Downloaded by ANH TRAM ()


lOMoARcPSD|39107117

14

137 3.7. Dự phịng phải thu ngắn hạn khó địi -16,794,705,625 -0.04 -16,434,079,108 -0.03 360,626,517 -2.15 0.00

140 4. Hàng tồn kho 4,983,044,403,917 11.15 4,905,068,613,616 10.13 -77,975,790,301 -1.56 -1.02

141 4.1. Hàng tồn kho 4,996,114,799,978 11.18 4,952,848,688,011 10.23 -43,266,111,967 -0.87 -0.95

149 4.2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho -13,070,396,061 -0.03 -47,780,074,395 -0.10 -34,709,678,334 265.5 -0.07
6

150 5. Tài sản ngắn hạn khác 134,427,276,260 0.30 148,481,428,818 0.31 14,054,152,558 10.45 0.01

151 5.1. Chi phí trả trước ngắn hạn 68,634,341,838 0.15 57,414,707,597 0.12 -11,219,634,241 - -0.03
152 5.2. Thuế GTGT được khấu trừ 60,875,991,566 0.14 37,158,670,216 0.08 -23,717,321,350 16.35 -0.06
153 5.3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 4,916,942,856 0.01 53,908,051,005 0.11 48,991,108,149 0.10
-
38.96

996.3
7

200 II - TÀI SẢN DÀI HẠN 19,978,308,009,482 44.69 18,766,754,868,571 38.75 -1,211,553,140,911 -6.06 -5.95

210 1. Các khoản phải thu dài hạn 21,169,968,995 0.05 19,974,111,715 0.04 -1,195,857,280 -5.65 -0.01
545,312,000 0.00 0.00 -545,312,000 0.00
215 1.5 Phải thu về cho vay dài hạn -650,545,280 - 0.00

20,624,656,995 0.05 19,974,111,715 0.04 100.0
216 1.6. Phải thu dài hạn khác
0
-3.15

220 2. Tài sản cố định 14,893,540,216,703 33.32 13,853,807,867,036 28.60 -1,039,732,349,667 -6.98 -4.71

221 2.1. Tài sản cố định hữu hình 13,743,909,618,601 30.75 12,717,306,878,414 26.26 -1,026,602,740,187 -7.47 -4.49

222 - Nguyên giá 26,227,436,154,249 58.67 27,037,635,338,368 55.83 810,199,184,119 3.09 -2.85

223 - Giá trị hao mòn luỹ kế -12,483,526,535,648 -27.93 -14,320,328,459,95 -29.57 -1,836,801,924,306 14.71 -1.64
1,149,630,598,102 2.57 4 2.35 -13,129,609,480 -1.14 -0.23
227 2.3. Tài sản cố định vơ hình
1,136,500,988,622

228 - Nguyên giá 1,297,664,982,735 2.90 1,338,628,984,267 2.76 40,964,001,532 3.16 -0.14

229 - Giá trị hao mòn luỹ kế -148,034,384,633 -0.33 -202,127,995,645 -0.42 -54,093,611,012 36.54 -0.09

Downloaded by ANH TRAM ()

lOMoARcPSD|39107117

15

230 3. Bất động sản đầu tư 62,018,116,736 0.14 59,996,974,041 0.12 -2,021,142,695 -3.26 -0.01

231 - Nguyên giá 81,481,271,444 0.18 81,481,271,444 0.17 - 0.00 -0.01


232 - Giá trị hao mòn luỹ kế -19,463,154,708 -0.04 -21,484,297,403 -0.04 -2,021,142,695 10.38 0.00

240 4. Tài sản dở dang dài hạn 943,845,551,903 2.11 1,062,633,519,957 2.19 118,787,968,054 12.59 0.08

241 1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 249,633,893,396 0.56 268,812,038,616 0.56 19,178,145,220 7.68 0.00
242 2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 694,211,658,507 1.55 793,821,481,341 1.64 99,609,822,834 14.35 0.09

250 5. Đầu tư tài chính dài hạn 986,676,290,429 2.21 973,440,912,476 2.01 -13,235,377,953 -1.34 -0.20

252 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 688,112,587,059 1.54 686,485,729,063 1.42 -1,626,857,996 -0.24 -0.12
253 3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 104,537,010,212 0.23 101,924,299,081 0.21 -2,612,711,131 -0.02
254 4. Dự phòng giảm giá đầu tư dài hạn -0.01 -14,969,115,668 -0.03 -8,995,808,826 -2.50 -0.02
255 5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn -5,973,306,842 0.45 200,000,000,000 0.41 150.6 -0.03
200,000,000,000 -
0
0.00

260 6. Tài sản dài hạn khác 3,071,057,864,716 6.87 2,796,901,483,346 5.77 -274,156,381,370 -8.93 -1.10

261 1. Chi phí trả trước dài hạn 678,630,479,869 1.52 713,499,307,014 1.47 34,868,827,145 5.14 -0.05

262 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 26,367,280,852 0.06 24,854,170,720 0.05 -1,513,110,132 -5.74 -0.01
2,366,060,103,995 5.29 2,058,548,005,612 -307,512,098,383 -1.04
263 6. Lợi thế thương mại 44,699,873,386,034 100.00 48,432,480,673,629 4.25 3,732,607,287,595 - 0.00
100.0 13.00
270 Tổng cộng tài sản
0 8.35

NGUỒN VỐN


300 I - NỢ PHẢI TRẢ 14,968,618,181,670 33.49 14,785,358,443,807 30.53 -183,259,737,863 -1.22 -2.96

310 1. Nợ ngắn hạn 14,442,851,833,360 32.31 14,212,646,285,475 29.35 -230,205,547,885 -1.59 -2.97

311 1.1. Phải trả người bán 3,648,445,576,699 8.16 3,199,186,016,787 6.61 -449,259,559,912 - -1.56

Downloaded by ANH TRAM ()

lOMoARcPSD|39107117

16

ngắn hạn 12.31
312 1.2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 245,247,666,160 0.55 111,159,982,412 0.23 -134,087,683,748 - 54.67 -0.32
313 1.3.Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
619,393,665,850 1.39 659,550,222,596 1.36 40,156,556,746 6.48 -0.02

314 1.4. Phải trả người lao động 239,520,745,753 0.54 279,673,306,451 0.58 40,152,560,698 16.76 0.04

315 1.5. Chi phí phải trả ngắn hạn 1,738,321,908,844 3.89 1,910,213,748,076 3.94 171,891,839,232 9.89 0.06
318 1.8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 2,111,168,658
0.00 15,927,234,779 0.03 13,816,066,121 654.43 0.03
319 1.9. Phải trả ngắn hạn khác 1,956,364,398,828 4.38 145,835,054,429 0.30 -1,810,529,344,399 - 92.55 -4.08
5,351,461,260,191
320 1.10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 11.9 7,316,497,078,307 15.11 1,965,035,818,116 36.72 3.13
321 1.11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 8,048,885,766
322 1.12 Quỹ khen thưởng, phúc lợi 633,936,556,611 0.02 15,278,019,908 0.03 7,229,134,142 89.82 0.01

1.42 559,325,621,730 1.15 -74,610,934,881 - 11.77 -0.26


330 2. Nợ dài hạn 525,766,348,310 1.18 572,712,158,332 1.18 46,945,810,022 8.93 0.01

331 2.1. Phải trả dài hạn người bán 427,916,520 0.00 0.00 -427,916,520 - 0.00
100.0
337 2.7. Phải trả dài hạn khác 27,418,573,520 0.06 59,731,299,502 0.12 32,312,725,982 0.06
122,992,982,893 0.28 167,421,748,884 0.35 44,428,765,991 0 0.07
338 2.8 Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 374,926,875,377 0.84 345,559,109,946 0.71 -29,367,765,431 117.8 -0.13
341 2.11 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
5

36.12

-7.83

400 II - VỐN CHỦ SỞ HỮU 29,731,255,204,364 66.51 33,647,122,229,822 69.47 3,915,867,025,458 13.17 2.96

410 I. Vốn chủ sở hữu 29,731,255,204,364 66.51 33,647,122,229,822 69.47 3,915,867,025,458 13.17 2.96

411 1. Vốn góp của chủ sở 17,416,877,930,000 38.96 20,899,554,450,000 43.15 3,482,676,520,000 20.00 4.19

Downloaded by ANH TRAM ()

lOMoARcPSD|39107117

17

hữu

414 4. Vốn khác của chủ sở hữu 0.00 202,658,418,215 0.42 202,658,418,215 0.42
-0.03 -11,644,956,120 -0.02 - 0.00

415 5. Cổ phiếu quỹ (*) -11,644,956,120 0.05 10,647,239,612 0.02 0.00 -0.03
23,174,494,894 4.92 3,286,241,911,090 6.79 -12,527,255,282 - 1.86
417 7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 2,200,188,373,195 17.62 6,909,725,668,453 14.27 1,086,053,537,895 -3.35
7,875,462,401,924 -965,736,733,471 54.06
418 8. Quỹ đầu tư phát triển 7.45 2,349,939,498,572 0.00 49.36 -7.45
3,332,115,615,169 48,432,480,673,629 -3,332,115,615,169
421 11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 10.16 0.00 - -10.16
4,543,346,786,755 -4,543,346,786,755 12.26
421a - LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 4.98 4.85 -0.13
2,227,196,960,471 100.00 100.0 122,742,538,101 - 0.00
421b - LNST chưa phân phối kỳ này 44,699,873,386,034 3,732,607,287,595 100.0

429 13. Lợi ích cổ đơng khơng kiểm sốt 0
-
440 Tổng cộng nguồn vốn 100.0
0

5.51

8.35

Downloaded by ANH TRAM ()

lOMoARcPSD|39107117

18

 Phân tích khả năng thanh tốn

Phân tích khả năng thanh tốn của doanh nghiệp


a. Phân tích khả năng thanh tốn nợ ngắn hạn thơng qua BCĐKT
 Hệ số khả nằng thanh toán nợ ngắn hạn =

 Hệ số khả năng thanh toán nhanh =

 Hệ số khả năng thanh toán tức thời =

 Hệ số khả năng thanh toán tổng quát =

Chỉ tiêu Năm 2019 Năm 2020
Tổng tài sản ngắn hạn 24.721.565.376.552 29.665.725.805.05

Tổng nợ ngắn hạn 14.442.851.833.360 8
14.212.646.285.47
Hàng tồn kho 4.983.044.403.917
Tiền và các khoản tương đương tiền 2.665.194.638.452 5
Tổng tài sản 44.699.873.386.034 4.905.068.613.616
2.111.242.815.581
Nợ phải trả 14.968.618.181.670 48.432.480.673.62

Vốn chủ sở hữu 29.731.255204.364 9
14.785.358.443.80
Tài sản dài hạn 19.978.308.009.482
7
Nợ dài hạn 525.766.348.310 33.647.122.229.82
TSCĐVH 1.149.630.598.102
CP lãi vay 108.824.893.987 2
Tổng LNKT trước thuế 12.795.709.638.557 18.766.754.868.75


Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động 11.409.928.541.690 1
kinh doanh 572.712.158.332
1.136.500.988.622
143.818.465.177
13.518.536.087.02

4
10.180.169.388.22

8

Chỉ tiêu Năm 2019 Năm 2020 Chênh lệch

Downloaded by ANH TRAM ()

lOMoARcPSD|39107117

19

+/- %

Hệ số khả nằng thanh toán nợ ngắn 1,71 2,09 0,38 22,22

hạn

Hệ số khả năng thanh toán nhanh 1,37 1,74 0,37 27,01

Hệ số khả năng thanh toán tức thời 0,18 0,15 -0,03 - 16,67

Hệ số khả năng thanh toán tổng quát 2,99 3,28 0,29 9,70


PHÂN TÍCH KHẢ NĂNG THANH TỐN NGẮN HẠN THƠNG QUA BCĐKT

3.5
3.28

2.99
3

2.5 Hệ sốấ khả năằng thanh toán nợ ngăấn hạn
Hệ sốấ khả năng thanh toán nhanh
2 2.09 Hệ sốấ khả năng thanh toán tức thời
1.71 1.74 Hệ sốấ khả năng thanh toán tổng quát

1.5 1.37

1

0.5 0.15 0000 0000
0.18 Năm 2020

0
Năm 2019

Nhìn vào bảng số liệu ta thấy:
* Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn:
Hệ số này cho biết khả năng thanh toán của doanh nghiệp đối với toàn bộ các khoản nợ
ngắn hạn mà doanh nghiệp có trách nhiệm phải thanh tốn trong vịng 1 năm hoặc 1 chu
kì kinh doanh
- Căn cứ vào phân tích trên ta thấy: năm 2019, hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn là

1,71 tức là cứ 1 đồng nợ ngắn hạn được đảm bảo bằng 1,71 đồng tài sản ngắn hạn. Năm

Downloaded by ANH TRAM ()


×