Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Bài giảng quản lý sản xuất chương 8 pgs ts lê ngọc quỳnh lam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 23 trang )

9/3/2020

CHƯƠNG 8:

HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VẬT TƯ (MRP)

(MATERIAL REQUIREMENTS PLANNING)
JIT – (Jus-In-Time)

LÊ NGỌC QUỲNH LAM

NỘI DUNG

MỞ ĐẦU
VẬT TƯ ĐỘC LẬP VÀ VẬT TƯ PHỤ THUỘC
HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VẬT TƯ (MRP)

2

1

9/3/2020

MỤC TIÊU

Giải thích tính phụ thuộc lẫn nhau của các hạng mục tồn kho
Giới thiệu bảng danh sách tồn kho
Áp dụng MRP
Giới thiệu triết lý Just – In – Time (Khớp thời gian)

3



GIỚI THIỆU

Resource
Planning for
Manufacturing

4

2

GIỚI THIỆU 9/3/2020
Giới thiệu 3

• Hoạch định nhu cầu vật tư:
hoạch định số tồn kho cần thiết
cho một số mục tiêu nhất định
(doanh số bán hàng, lợi
nhuận…)

• "Hoạch định nhu cầu": lượng tồn
kho cần để đáp ứng nhu cầu sản
xuất thông qua việc đặt mua or
sản xuất vật tư dự trữ thêm trong
kho.

• MRP là cơng cụ dùng để hoạch
định sản xuất

5


VẬT TƯ ĐỘC LẬP VÀ VẬT TƯ PHỤ THUỘC

• Vật tư độc lập: mức nhu cầu khơng
liên quan đến các loại vật tư khác

• Vật tư phụ thuộc: tính toán dựa trên số
liệu tiêu thụ của một loại vật tư nào đó.

• Ví dụ: theo dự báo có thể bán được
400 ghế trong tháng tới, thì ta tính tốn
số chân cần sản xuất trong tháng tới là
1600. Nhu cầu của chân ghế phụ thuộc
vào nhu cầu của ghế.

 chân ghế là hạng mục vật tư phụ thuộc và
 ghế là hạng mục vật tư độc lập.

6

9/3/2020

HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VẬT TƯ (1)
Giới thiệu

• MRP nhằm trả lời các câu hỏi (output):
– Khi nào cần giao sản phẩm cho khách hàng, nhu cầu mỗi loại.
– Khi nào thì lượng dự trữ (tồn kho an tồn) cạn kiệt.
– Khi nào thì đơn hàng bổ sung phải được gửi đi (phát đơn hàng
bên trong lẫn bên ngoài).

– Khi nào thì (cần) số hàng đặt về đến nơi (nhận hàng).

7

HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VẬT TƯ(2)

Dữ liệu đầu vào và đầu ra của MRP

• Ba dữ liệu ở đầu vào là:
– Bảng điều độ sản xuất chính - MPS
– Bảng danh sách vật tư - BOM
– Hồ sơ về vật tư tồn kho (inventory)

• Dữ liệu đầu ra là các quyết định đưa ra nhờ dùng hệ thống
MRP:

– Các linh kiện (vật tư) nào cần đặt hàng (mua or sản xuất).
– Đặt bao nhiêu
– Đặt khi nào

8

4

9/3/2020

HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VẬT TƯ (3)

Bảng danh sách vật tư - BOM


• Bảng danh sách vật tư: bảng liệt kê toàn bộ các chi tiết cần để
chế tạo hay lắp ráp thành sản phẩm.

• Cấu trúc cây của sản phẩm T được thể hiện theo ba mức:

– Mức 0- sản phẩm T
– Mức 1- chi tiết U, V
– Mức 2- chi tiết W, X, Y

Để sản xuất 100 đơn vị sản phẩm T
Chúng ta cần???

9

HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU VẬT TƯ (4)

Chi tiết U: 2 x Số sản phẩm T = 2 x 100 = 200
Chi tiết V: 3 x Số sản phẩm T = 3 x 100 = 300
Chi tiết W: 1 x Số sản phẩm U+ 2 x Số sản phẩm V =
1 x 200 + 2 x 300 = 800

Chi tiết X: 2 x Số sản phẩm U = 2 x 200 = 400
Chi tiết Y: 2 x Số sản phẩm V = 2 x 300 = 600

10

5

9/3/2020


HOẠCH ĐỊNH
NHU CẦU VẬT TƯ (5)

11

MRP (6)

Bảng hoạch định nhu cầu vật tư (MRP)

• Để sản xuất 100 sản phẩm T vào tuần 7, ta thực hiện quá trình
MRP như sau:

Mã số Số lượng Tồn kho Số lượng phải đặt Thời gian Thời gian đặt

chi tiết yêu cầu hàng/sản xuất yêu cầu hàng/sản xuất

T 100 10 90 7 6

U 180 20 160 6 4

V 270 30 240 6 4

X 320 40 280 4 3

Y 480 50 430 4 3

W 640 60 580 4 1

12


6

9/3/2020

MRP – Bài tập

Bảng hoạch định nhu cầu vật tư (MRP)

• Để sản xuất 200 sản phẩm T vào tuần 7 (đv: tuần), ta thực
hiện quá trình MRP như sau:

Mã số chi Số lượng Tồn kho TG sản Số lượng phải đặt Thời gian yêu Thời gian đặt
tiết yêu cầu xuất (xử lý) hàng/sản xuất cầu hàng/sản xuất

T 200 20 2 7

U 20 1

V 30 2

X 20 2

Y 40 1

W 30 1

13

HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU CÔNG SUẤT (1)
Chức năng hoạch định nhu cầu công suất


So sánh cơng suất địi hỏi (năng lực yêu cầu - dựa trên
MRP) với cơng suất có sẵn (năng lực thực tế)
 Nếu mức độ sử dụng (hiệu suất) < 100 %: khả thi
 Nếu mức độ sử dụng << 100%: thừa công suất
 Nếu mức độ sử dụng > 100 %: thiếu công suất

14

7

9/3/2020

Nhớ!!!! Năng lực

▪ Năng lực (theo) thiết kế (Design capacity)

▪ Khả năng tối đa mà một thiết bị/quy trình/hệ thống có thể thực hiện/sản xuất

theo thiết kế.

▪ Năng lực thực tế (Effective capacity)

▪ Khả năng sản xuất trong thời gian thực tế dành cho sản xuất hay nói cách khác

là khơng tính thời gian dành cho các hoạt động cá nhân, bảo trì, hay các hoạt
động phi sản xuất khác.

▪ Sản lượng thực tế


▪ Sản lượng thực tế của một hệ thống/quy trình/thiết bị/cơng nhân có thể tạo ra
▪ Không thể vượt quá năng lực thực tế

5-5

Hiệu suất và độ hữu dụng

5-6

8

9/3/2020

Ví dụ 1. Hiệu suất & Độ hữu dụng

Năng lực thiết kế = 50 đơn vị/ngày
Năng lực thực tế = 40 đơn vị/ngày
Sản lượng thực tế = 36 đơn vị/ngày

Sản lượng thực tế 36 đơn vị/ngày

Hiệu suất = = = 90%
Năng lực thực tế 40 đơn vị/ngày

Độ hữu dụng = Sản lượng thực tế 36 đơn vị/ngày

Năng lực thiết kế = 50 đơn vị/ngày = 72%

5-7


HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU CƠNG SUẤT (2)

Ví dụ:
Bảng điều độ sản xuất của hãng nước ngọt Minh Thanh loại

chai 1.5 lít trong 5 tháng tới:

Số chai 1 2 Tháng 4 5
100.000 125.000 175.000 150.000
3
100.000

Biết rằng: công suất của nhà máy:
Lao động: sản xuất được 150.000 chai/tháng
Máy móc: 200.000 chai/tháng

18

9

9/3/2020

HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU CÔNG SUẤT (3)

Tháng Tỷ lệ sử dụng lao động Tỷ lệ sử dụng máy móc
1
2
3
4
5


19

HOẠCH ĐỊNH NHU CẦU CÔNG SUẤT (4)

Phương án 1:

Tháng 4: tăng ca để làm thêm 25.000 chai

Phương án 2:

Sản xuất thêm 25.000 vào tháng 3

Thaùng

1 2 3 4 5

Số chai 100.000 125.000 125.000 150.000 150.000

Việc lựa chọn PA 1 hay 2 tùy thuộc vào chi phí

20

10

9/3/2020

JUST – IN – TIME
(JIT)


Hệ thống Just-In-Time (1)

1. Tài nguyên (nguồn lực) linh động
2. Mặt bằng theo ơ - nhóm
3. Hệ thống kéo
4. Hệ thống kiểm soát - Kanban
5. Sản xuất loạt nhỏ
6. Điều chỉnh nhanh - SMED
7. Sản xuất đều đặn
8. Cải tiến chất lượng
9. Quan hệ với nhà cung cấp
10. Cải tiến liên tục

22

11

9/3/2020

Hệ thống Just-In-Time (2)

1. Tài nguyên linh động

Công nhân đa năng
Máy móc vạn năng

23

Hệ thống Just-In-Time (3)


2. Mặt bằng theo nhóm cơng nghệ

Dịng di chuyển vật tư theo ơ chức năng HM

Đường di chuyển của VM
nhân cơng theo Ơ
CN3

Dòng di chuyển vật L VM

tư G

Ghi chú: CN 2 Final
CN 1 inspectio
S = Máy cưa (Saw) L
L = máy tiện (Lathe) n
HM = Máy Bào trục ngang S Finishe
d part
(Horizontal milling Vào
machine) Ra
VM = Máy bào trục đứng
(Vertical milling
machine)
G = Máy mài (Grinder)

Source: John S. Usher class notes

12

9/3/2020


Hệ thống Just-In-Time (4)

3. Hệ thống kéo (Pull system)

25

Hệ thống Just-In-Time (5)

26

13

9/3/2020

Hệ thống Just-In-Time (6)

4. Hệ thống kiểm tra sản xuất Kanban
- Công cụ kiểm soát sản xuất
- Thẻ / phiếu đặt hàng/ vận chuyển

27

Hệ thống Just-In-Time (7)

5. Sản xuất loạt nhỏ
Ưu điểm
- Di chuyển quá trình lại gần nhau
- Đơn giản việc vận chuyển
- Dễ phát hiện các vấn đề chất lượng

- Tồn kho thấp

28

14

9/3/2020

Hệ thống Just-In-Time (8)

6. Điều chỉnh nhanh – Chuyển đổi nhanh
- Điều chỉnh trong: tiến hành khi máy ngừng
- Điều chỉnh ngoài: tiến hành khi máy đang chạy
- Nguyên tắc:

- Tách riêng điều chỉnh trong và điều chỉnh ngoài
- Chuyển điều chỉnh trong thành điều chỉnh ngoài
- Sắp xếp hợp lý công việc điều chỉnh
- Hiệu chỉnh song song hoặc loại bỏ hồn tồn (chuẩn hóa)

29

6. Chuyển đổi nhanh

15

9/3/2020

Hệ thống Just-In-Time (9)


7. Sản xuất đều đặn
- Giảm biến động sản xuất thông qua dự báo
- San bằng nhu cầu

31

Hệ thống Just-In-Time (10)

8. Cải tiến chất lượng
- Công nhân tự kiểm tra chất lượng
- Sai hỏng = 0
- Khơng tồn kho an tồn

32

16

9/3/2020

Hệ thống Just-In-Time (11)

9. Xây dựng mối Quan hệ với nhà cung cấp
Có 1 mạng lưới nhà cung cấp đáng tin cậy
10. Cải tiến liên tục
- Luôn quyết tâm cải tiến, không nên thỏa mãn với hiện trạng
- Hãy Kiểm tra và thử, đừng tin vào sự hoàn hảo
- Hãy tự động não, đừng mua sự cải tiến
- Làm việc trong tinh thần đồng đội
- Phải thừa nhận cải tiến khơng có giới hạn


33

Hệ thống Just-In-Time (12)

Các lợi ích của JIT

Giảm tồn kho
Tăng chất lượng và năng suất với chi phí thấp
Nâng cao hiệu quả sử dụng thời gian và khơng gian
Tăng tính linh hoạt, đáp ứng kịp thời nhu cầu KH
Quan hệ tốt hơn với nhà cung cấp
Đơn giản việc lập kế hoạch và kiểm tra các hoạt động
Nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực
Đa dạng hóa sản phẩm

34

17

A B 9/3/2020
18
BÀI TẬP 1

Từ MPS: cần hoàn tất C(1) D(1)

C(1) E(1)

Sản phẩm A:

50 đơn vị sản phẩm vào tuần 4


60 đơn vị sản phẩm vào tuần 8 F(1) E(1)
F(1)

Sản phẩm B:

200 đơn vị sản phẩm vào tuần 5 F(1)

Biết rằng:

Thời gian cần để sản xuất: Thời gian sản CD EF
◻ Sản phẩm A: 2 tuần xuất/mua (tuần) 32 11
◻ Sản phẩm B: 1 tuần

Tồn kho 60 300 0 50

Hãy xây dựng MRP cho 8 tuần tiếp theo

35

Lời giải Bài tập 1

Mã số chi tiết Số lượng yêu cầu Tồn kho Số lượng phải đặt Thời gian yêu cầu Thời gian đặt
hàng/sản xuất hàng/sản xuất
0
A 50 0 50 4 2
0
60 60 60 8 6
10
B 200 0 200 5 4

300
C 50 0 0 - -
0
200 50 190 4 1
0
60 60 6 3

D 200 0 - -

E 50 50 2 1

60 60 6 5

F 50 0 - -

60 60 5 4

36

A B 9/3/2020
19
BÀI TẬP 2

Từ MPS: cần hoàn tất C(1) D(1)

C(1) E(1)

Sản phẩm A:

35 đơn vị sản phẩm vào tuần 4 F(1) E(1)


50 đơn vị sản phẩm vào tuần 8 F(1)

Sản phẩm B:

150 đơn vị sản phẩm vào tuần 5 F(1)

Biết rằng:

Thời gian cần để sản xuất: Thời gian sản CD EF
◻ Sản phẩm A: 2 tuần xuất/mua (tuần) 32 11
◻ Sản phẩm B: 1 tuần

Tồn kho 60 300 0 50

37

Lời giải Bài tập 2

Mã số chi tiết Số lượng yêu cầu Tồn kho Số lượng phải đặt Thời gian yêu cầu Thời gian đặt
hàng/sản xuất hàng/sản xuất

A 35 0 35 4 2

50 0 50 8 6

B 150 0 150 5 4

C 35 60 0 - -


150 25 125 4 1

50 0 50 6 3

D 150 300 0 - -

E 35 0 35 2 1

50 0 50 6 5

F 35 50 0 - -

50 15 35 5 4

38

Lời giải Bài tập 2 9/3/2020
20
Mã số chi tiết Số lượng yêu cầu Tồn kho Số lượng phải đặt Thời gian yêu cầu Thời gian đặt
hàng/sản xuất hàng/sản xuất

A 35 0 35 4 2

50 A0 50 B8 6

B 150 0 150 5 4

C 35 60 0 C(1) - D(1) -
10 E(1) 140
150 C(1) 4 1


50 0 50 6 3

D 150 300 F(1) 0 F(1) - E-(1)

E 35 0 35 2 1

50 0 50 6 F5(1)

F 35 50 0 - -

50 15 35 5 4

39

Lời giải Bài tập 2

Mã số chi tiết Số lượng yêu cầu Tồn kho Số lượng phải đặt Thời gian yêu cầu Thời gian đặt
hàng/sản xuất hàng/sản xuất

A 35 0 35 4 2

50 0 50 8 6

B 150 0 150 5 4

C 35 60 0 - -

150 10 140 4 1


50 0 50 6 3

D 150 300 0 - -

E 35 0 35 2 1

50 0 50 6 5

F 35 50 0 - -

50 15 35 5 4

40


×