Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Bài giảng quản lý sản xuất chương 9 pgs ts lê ngọc quỳnh lam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.2 MB, 21 trang )

2/15/2021

QUẢN LÝ SẢN XUẤT

CHƯƠNG 9
QUẢN LÝ TỒN KHO

LÊ NGỌC QUỲNH LAM
Bộ môn Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp

Khoa Cơ Khí
Đại học Bách Khoa Tp.HCM

1. Bản chất và tầm quan trọng của quản lý tồn kho 2
1.1 Định nghĩa
1.2 Các chức năng của tồn kho 1
1.3 Mục tiêu của kiểm soát tồn kho

2. Các yêu cầu để quản lý tồn kho hiệu quả
2.1 Hệ thống theo dõi hàng tồn kho
2.2 Chi phí tồn kho
2.3 Hệ thống phân loại

3. Các mơ hình lượng đặt hàng kinh tế
3.1 Mơ hình lượng đặt hàng kinh tế cơ bản
3.2 Mơ hình lượng sản xuất kinh tế

2/15/2021

 Tồn kho là các tài sản
 được giữ để bán trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường.


 đang trong quá trình sản xuất kinh doanh dở dang
 Nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ để sử dụng trong quá trình
sản xuất, kinh doanh, hoặc cung cấp dịch vụ.

 Hàng tồn kho là một bộ phận của tài sản ngắn hạn dự trữ cho sản xuất,
lưu thơng, hoặc đang trong q trình sản xuất, chế tạo của doanh nghiệp.

3

 Tồn kho được xem như là tài sản của công ty.
 Tuy nhiên, các công ty luôn cố gắng giảm thiểu đầu tư vào các tài sản cố

định phục vụ cho việc tồn kho (nhà máy, nhà kho, …).

4

2

2/15/2021

 ROA: Return on Assets
 Tỷ số lợi nhuận trên tài sản.
 Hệ số quay vòng của tài sản
 Tỷ suất sinh lời trên tổng tài sản
 Chỉ tiêu hoàn vốn tổng tài sản

Làm sao xác định lượng tồn kho tối ưu??

6


Các loại hàng tồn kho:

 Nguyên liệu, vật liệu
 Bán phẩm (WIP)
 Thành phẩm
 Phụ tùng

7

3

2/15/2021

 Tồn kho cần thiết khi có sự khơng đồng bộ giữa cung và cầu.
 Các nguyên nhân dẫn đến tồn kho:

 Tính thời gian
 Tính khơng liên tục
 Tính khơng chắc chắn
 Tính kinh tế

8

 Tồn kho (ổn định) hoạt động (working/cycle/lot size)
 Tồn kho an toàn (Safety, buffer/fluctuation)
 Tồn kho tiên liệu theo mùa (anticipation/seasonal/stabilisation)
 Tồn kho bán phẩm (Pipline/transit/Wip)
 Tồn kho cách ly (decoupling)
 Tồn kho trưng bày


9

4

2/15/2021

 Tồn kho xuất hiện khi mua hàng theo lô kinh tế:
 được giảm giá khi mua số nhiều
 giảm giá vận chuyển khi mua số lượng nhiều

 Tồn kho xuất hiện do sản xuất lô hàng kinh tế.

10

 Tồn kho an toàn là tồn kho thêm vào nhằm tránh hết hàng.
 Tồn kho an toàn làm giảm chi phí hết hàng (stock out cost)
 Tồn kho an tồn làm tăng chí phí tồn trữ (holding cost)

11

5

2/15/2021

 Tác động của thơng tin trong tính khơng chắc chắn
 Phân tích đánh đổi việc cân bằng giữa chi phí rủi ro và chi phí tồn
kho.
 Cơng nghệ thơng tin có thể được sử dụng trong SC để giảm tồn kho.
 Kết hợp hoạch định và dự báo giúp giảm tồn kho
 Mã vạch, EDI, Internet có thể giúp cơng ty giảm tính khơng chắc

chắn.

12

 Tồn kho trên đường (In-transit):
 Cần phân tích đánh đổi liên quan đến thời gian, chi phí tương ứng việc sử dụng các dạng
phương tiện vận chuyển khác nhau.
 Chi phí cho phương tiện nhanh hơn thì cao hơn nhưng sẽ tiết kiệm một khoảng chi chi
phí lưu kho.

 Tồn kho bán thành phẩm (WIP):
 Phụ thuộc nhiều vào quá trình sản xuất, phương pháp điều độ, phương pháp cung cấp
nguyên vật liệu…

13

6

2/15/2021

 Tính theo mùa có thể xuất hiện khía cạnh bên ngồi hoặc bên trong
của hệ thống logistics của công ty.
 Nguồn cung: Tồn kho theo mùa nhằm giải quyết các vấn đề về
nguồn cung hoặc việc vận chuyển liên quan đến mùa.
 Nhu cầu theo mùa: Một công ty sản xuất và tồn kho nhằm đáp
ứng nhu cầu theo mùa.

14

 Trong một số trường hợp, các cơng ty dự đốn rằng một vài sự kiện sẽ

tác động tiêu cực lên quá trình sản xuất.

Ví dụ, biểu tình của cơng nhân, thiếu hụt nguồn cung vì thời tiết, dịch bệnh
(Covid-19) hoặc các sự kiện chính trị, hoặc tăng giá lớn có thể thúc đẩy
công ty tăng mức độ tồn kho lớn hơn thường lệ.

 Trong các trường hợp này, việc đánh giá mức độ rủi ro là quan trọng.

15

7

2/15/2021

 Tiếp thị sử dụng tồn kho để tăng cường dịch vụ khách hàng.
 Sản xuất sử dụng tồn kho trong việc lập kế hoạch sản xuất dài hạn.
 Tài chính muốn chu kỳ tồn kho ở tỉ lệ cao nhằm giảm thiểu rủi ro

trong lưu kho và giảm tăng tỉ lệ thu hồi vốn.

16

17

8

2/15/2021

Sự tích trữ hoặc lưu giữ hàng hóa, bán thành phẩm,
nguyên vật liệu,…


Chi tiết có nhu cầu độc lập

Thành phẩm,
phụ tùng
A

Chi tiết có nhu cầu phụ thuộc

B(4) C(2) Nguyên vật liệu,
bán thành phẩm

D(2) E(1) D(3) F(2)

18

1. Duy trì tính độc lập của các hoạt động
2. Đáp ứng sự thay đổi nhu cầu sản phẩm
3. Tạo sự linh hoạt cho điều độ sản xuất
4. Tạo sự an toàn khi thay đổi thời gian cung ứng NVL
5. Giảm chi phí đặt hàng nhờ đơn hàng có số lượng lớn

19

9

2/15/2021

o Đạt mức độ thỏa mãn khách hàng trong khi chi phí
tồn kho trong phạm vi cho phép


o Mức phục vụ
o Chi phí tồn kho

o Thước đo mức độ hiệu quả tồn kho:
Xoay vòng tồn kho (Inventory Turnover)

20

Bộ phận Chức năng Mục đích tồn kho Khuynh hướng tồn kho

Tiếp thị Bán hàng Phục vụ khách hàng tốt Cao

Sản xuất Tạo sản phẩm Sản xuất thông suốt, ổn định Cao

Thu mua Mua vật tư Chi phí tồn kho thấp Cao

Tài chính Quản lý vốn Sử dụng vốn hiệu quả Thấp

Kỹ thuật Thiết kế sản phẩm Tránh lỗi thời Thấp

21

10

2/15/2021

1. Hệ thống quản lý, theo dõi tồn kho
2. Kết quả dự báo tin cậy
3. Thông tin về leadtime

4. Ước lượng các chi phí

o Chi phí giữ hàng (Holding costs)
o Chi phí đặt hàng (Ordering costs)
o Chi phí thiếu hụt (Shortage costs)

5. Hệ thống phân loại

22

Hệ thống kiểm soát liên tục – Perpetual inventory system
Mức tồn kho được giám sát thường xuyên.
Khi mức tồn kho giảm đến mức đã quy định trước (điểm
tái đặt hàng), thì đặt đơn hàng mới với lượng hàng cố định.
Lượng đặt hàng này được tính tốn sao cho chi phí tồn kho
là nhỏ nhất.
Đặc điểm: Nhận biết tình hình tồn kho một cách liên tục
nhưng chi phí sẽ rất cao  thích hợp cho những loại hàng
tồn kho thiết yếu

23

11

2/15/2021

Hệ thống kiểm soát định kỳ - Periodic system
Vào khoảng thời gian nhất định (tuần hay tháng) công ty sẽ
kiểm tra mức tồn kho để đặt hàng sao cho lượng hàng tồn
kho đạt mức đã định trước.

Lượng đặt hàng thay đổi theo từng thời đoạn.
Hệ thống này ít tốn chi phí cho việc giám sát hơn
Đặc điểm: Dự trữ lượng hàng tồn kho lớn để tránh sự thiếu
hụt giữa hai lần kiểm tra.

24

 Chi phí vốn (Capital cost).
 Chi phí tồn trữ (Holding cost): thuê mướn kho bãi, hệ thống làm

lạnh, nhiệt độ, ánh sáng, bảo vệ, sổ sách ghi chép, hàng hóa bị
hỏng, hay chi phí vì sản phẩm lỗi thời…
 Chi phí đặt hàng (Order cost): hợp đồng mua hàng, vận chuyển
bằng đường thủy hay bộ, nhận hàng, kiểm kê, quản lý và lưu trữ,
tính tốn và kiểm tốn.
 Chi phí thiếu hàng (Shortage cost) phát sinh khi nhu cầu của khách
hàng không được đáp ứng vì hàng tồn kho sẵn có khơng đủ. Đây là
loại chi phí rất khó đo lường.

25

12

2/15/2021

A – Rất quan trọng GIÁ TRỊ HÀNG NĂM Cao A
B – Tương đối quan trọng B
C – ít quan trọng
Thấp C
Chính sách dựa vào phân loại

ABC: Thấp Cao
- Nhà cung cấp loại A
- Dự báo loại A % CHI TIẾT TỒN KHO
- Kiểm soát loại A

26

27

13

2/15/2021

28

1. Mơ hình lượng đặt hàng kinh tế cơ bản (EOQ)
2. Mơ hình lượng sản xuất kinh tế (POQ)

29

14

2/15/2021

GIẢ ĐỊNH/ĐIỀU KIỆN

1. Sản phẩm đơn và độc lập
2. Các nhu cầu hàng năm được biết trước
3. Nhu cầu bằng nhau trong suốt năm
4. Lead time xác định

5. Mỗi đơn hàng sẽ được nhận trong một lần giao riêng biệt
6. Khơng có giảm giá theo số lượng

30

Q Biên dạng của mức tồn kho qua thời gian

Số lượng Tốc độ
còn trong sử dụng
kho

Điểm tái Đặt Nhận Đặt Nhận Thời gian
đặt hàng hàng hàng hàng hàng
31
Nhận Lead time
hàng

15

2/15/2021

MƠ HÌNH EOQ

 D: Nhu cầu hàng năm (đơn vị/năm)
 Q: Số lượng đặt hàng (đơn vị/đơn hàng)
 S: Chi phí đặt hàng (đồng/đơn hàng)

 Số lần đặt: D/Q
 Chi phí đặt hàng hằng năm = S*(D/Q)


 H: Chi phí tồn trữ đơn vị (đồng/đơn vị/năm)

 Chi phí tồn trữ = H*Q/2

 HÀM TỔNG CHI PHÍ TỒN TRỮ VÀ ĐẶT HÀNG: TC = S.D + H.Q
Q2
32

33

16

2/15/2021

MƠ HÌNH
EOQ

Lượng đặt hàng

EOQ Q* = 2SD
 Chi phí đặt hàng = chi phí tồn trữ H

34

 Trả lời câu hỏi "khi nào tái đặt hàng“  tìm R. (Re-oder Point)
 T/gian từ đặt hàng đến lúc nhận hàng (lead times): L

 Nhu cầu hàng ngày là d (tốc độ tiêu thụ)

Điểm tái đặt hàng là:

R = Ld

35

17

2/15/2021

Một đại lý bánh kẹo dự báo sẽ bán được 9,600 hộp bánh trong
năm tới. Chi phí tồn trữ hàng năm là $16 trên mỗi hộp bánh và
chi phí đặt hàng là $75. Biết đại lý mở cửa 288 ngày một năm; giá
mua là $80 /hộp; và leadtime là 2 ngày.
Xác định:
1. Lượng đặt hàng EOQ
2. Số lần đặt hàng mỗi năm
3. Thời gian giữa các lần đặt hàng
4. Tổng chi phí tồn kho nếu đặt hàng theo lượng đặt hàng EOQ.

36

Các giả định/điều kiện: Inventory Level
1. Sản xuất theo lô Production
2. Chỉ xét 1 loại sản phẩm portion of cycle
3. Nhu cầu hàng năm là biết trước Demand portion of
4. Tốc độ sử dụng là hằng số cycle with no supply
5. Tốc độ sản xuất là hằng số
6. Lead time không biến thiên Time
7. Không giảm giá theo số lượng
37


18

2/15/2021

Cho biết

 Tốc độ sản xuất là p (đơn vị/ngày)
 Nhu cầu (đơn vị/ngày) là d (D chia cho số ngày)

 Tồn kho tăng (p-d) đơn vị/ngày

Hàm chi phí

TC = HImax + SD
2Q

38

 Với Tc+ Tp = T:

Tp = Q/p Q Q pQ  dQ Q  p  d 

Tc = T - Tp =  = =  
dp pd d p 

 Mức tồn kho tối đa TC = HImax + SD
2Q
 pd
I max = Q 
 p


39

19

2/15/2021

 Chi phí tồn kho TC = HImax + SD  pd
2Q I max = Q 
 p

HQ  p  d  SD
TC =   +
2 p  Q

 Lượng sản xuất sao cho đạt Mức tồn kho tối ưu:

Q* = 2SD  p
H pd

40

5 phút

Cơng ty ABC có phân xưởng sản xuất bánh và cửa hàng bán bánh.
Nhu cầu mua bánh là 10000 cái/năm, cửa hàng bán 311
ngày/năm.
Khả năng bộ phận sản xuất làm được 150 cái/ngày.
Chi phí setup là 150$/lần
Chi phí tồn trữ hàng là 0.75$/cái/năm

Tính lượng sản xuất tối ưu cho cửa hàng bán bánh.

41

20


×