Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI TRUNG ƯƠNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (23.33 MB, 72 trang )

BỆNH BO Y TE ƯƠNG
VIỆN BỆNH NHIỆT ĐÓI TRUNG

====~---—- #Edes-----~~-~~

| |

| Sox |
[sys 48 65/0. cà:29125

BAO CAO ĐÈ XUẤT

CAP GIAY PHEP MOI TRUONG

CỦA BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI TRUNG ƯƠNG

Tại xã Kim Chung, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội

HÀ Nội, tháng 9 năm 2023

BỘ Y TÉ
BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI TRUNG ƯƠNG

BÁO CÁO ĐÈ XUẤT
CÁP GIÁY PHÉP MÔI TRƯỜNG
CỦA BỆNH VIỆN BỆNH NHIỆT ĐỚI TRUNG ƯƠNG

Tại xã Kim Chung, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nộiz———
G`ĐIÁM ĐĨC ?»+z

PHẠM NGỌC THẠCH



MỤC LỤC

Chương Ì,..........................--.- 6 2c 1S TH TH nh TH HH TH trẻ 9
THONG TIN CHUNG VẺ CƠ SỞ...........................---522cvttEEEEtrrrrrtttttriiirrrrrrrrrriirrrree 9

1. Tên chủ cơ sở

2. Ten CƯ SỞ ngnnoiipiiDOGBIBRLGEGIEIIRGSIGNEIEEEEAIGESRGRSEEXHDSEIDIRREHESEEARISIGEEHRRGRSSNSGi6SSssss

2.1. Địa điỂm cơ SỞ..........t.t..1.1 .g1 .g1.g1.n.g H.c1s1-1ccc111c1c1ttr 9

2.2. Các Quyết định và giấy phép môi trường thành phần..........................--------- 9

2.3. Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
GỐIHTP),......v.i15522025001 0001466iä%cxstGDIRGSSMSAašSSEENB11A8313ã4L85tĐSS3iSSEf4SE538SDSESSSGERGEXSSSSG3ESSIS8Ag48sEssx 9

2.3.1; Cac hạng mục cơng trình.của Đệnh VIÊN s::scicoieesoieioiadiogpxassaaagsa 10

2.3.2. Các cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ môi trường... .14

2.3.2.1. Hệ thống thu gom và thoát nước mưa......................----2--zc-seccsz+cscee- 14

2.3.2.2. Hệ thống thu gom và thốt nước thải......................---:2- sc©s++cxcczxcres 15

2.3.2.3. H6 théng xtr l¥ nO thai cecsesssesssesseecseessecesecsneceseceseceseeeseeeenes 15
9 B.D A. Rin Drm ith CHAtTHAL,......secerarcnessoaneennastienosnedstatanainrauian 15

2.3.2.5. Cơng trình bảo vệ mơi trường khác ............................------------+-+-e-ec++ 15


3. Công suất, công nghệ vận hành của Bệnh viện....................---.:-c:©cc+cccccxcserxceei 15

3L..Cong-suat hoat d6ng ctia Bénh vieniesssccnnscssvseeeseesemnmemesremmentsreeens 15

3.2. Cong nghé'van hanh etia Bénh Vié0 siscssssssscssessusvscsevessvavensosasesrsvseavenrsesvesenseres 16

3.3. Sản phẩm của cơ sở

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phê liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của Bệnh viện

4.1. Danh mục máy móc, trang thiết biy tế của bệnh viện.......................-------ccsc¿ 17

4.2. Danh mục các loại hóa chất.........+ .x++.xe2.x++.Ex+.Exe.Exe-EEr-rEk-erk-rrr-ker-rrr-rrr+rrke 18

I8 ng on an n ................... 18

4.4. Nhu cầu sử dụng điỆH,................. -s««<«ecic55S580166GS0GEISQSSVGSIECVEEIRSSNHS1EGBNG34 19

- Nguồn điện cấp điện cho toàn bộ Bệnh viện được lay tir duong day trung thé của
KhỦ VỨG............. ceieSiiiesiaesiisaessssssargessSSSSA150IYSãS184344S8588684G5038184103SE08300AEE 19

- Từ trạm biến áp lưới điện hạ thế 22/0,4 KV được đấu nối vào các khu nhà có
chức năng khác nhau bằng các đường cáp ngầm đi trong hào cáp dọc vỉa hè nối
đến các tủ điện đặt trong các khối nhà.........................- :-5+©+++c+tervvrrrrrrsrrrrrrrree 19

- Trạm biến áp gồm 3 máy biến áp 2x2000 KVA- 22/0,4 KV + Ix1600KVA -
22/0,4kv (trạm xây). Đồng bộ với các thiết bị đo đếm và bảo vệ.......................- 19

- 03 máy phát điện dự phòng 850KVA 3 80/220V-50HZ (động cơ Diêzen) được

dat tai tang hầm 1 của tòa nhà chính khu A.............................--:-+-++c++scresvevrerererer 19

4.5. Danh mục thiết bị phục vụ công tác quản lý môi trường.......................-...----- 19

00101001007 ôố............ 20
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI
10/9625 —............ 20

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
PHAN VONE M61 TON casuornsntroiiosi8i0Ss518gH4SG101840485410416500s01ss0tse3ss1ss1er9sae 20
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trưỜng.........................«- 20
Chương III

KÉT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ

1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải

1.1. Cơng trình thu gom, thốt nước Imưa............¿.<.5 ..+ 2.+.5.£+.s£.+x.+z.k£.sc.ek.es.ke.ke.ee-rke 22
1.2. Cơng trình thu gom, thốt nước thải..............+.++.+x.+x.+x.+x.+x.cx.es.ce.rs.rs¿es-rr¿er+see 22
1.3. Cơng trình xử lý nước thải.....-:-.- .c St.1.12v.1.111.11.119.1 .1 1.t.n.g n.g..re, 23

1.3.1. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải.......................---s- c+xt+xvvrxtvrxezrxeerxeerrrres 23

1.3.2. Thuyết minh quy trình cơng nghệ xử lý...........................---2--e©cxee+zvveezer 24

1.3.3. Hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải.........................--c---ccccc-e: 24

2; Cơng trình, biện pháp xử lý bụi; Khí THÃI ;s:oscsssisseestiiaddoidtioGiidltiG1618218816ssx
3. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường


4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại .........................-ccccccccccc¿ 26
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung..........................---.-¿cc¿©ccvcczei 28
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường.........................---¿--¿-cse+ccscc2+ 28

6.1. Sự cố từ hệ thống xử lý nước thải tập trung....................-------.-ccccxevecvsccrxs 28

6.2. Sự cố bục vỡ túi/thùng chứa chất thải hoặc để tràn chất thải trong quá trình
000830009000... .......................
6.3. Ứng phó sự cố rị rỉ hóa chất...
GIẢ: Sự cố :cHấY: HỖ nausrraiittttitidttliGRSSTGEATHISHGGIEUHDEEIGRAHENDSGHSNRNSNGNGĐEAĐ
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác...............--.- .5<..«+.s.£<.x+.+x.+s.e.ex.er.ex-e+ 32

8. Các nội dung thay đổi so với Báo cáo đánh giá tác động môi trường, Giấy phép xả
nước thải vào nguồn nước đã được duyệt, CẤp................---¿-cs¿©cs©csccrxccrxerkesrrerree 32

1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải

000 TT ........................

KET QUA QUAN TRAC MOI TRUONG CUA CO SỞ...........................---2-75c©c5cccccc+ 34

1. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối với nước thải......................--.---:------5+: 34

Chung VI ssgescgottưitttitiipEEEEUSDHEEASNTISESS0GI3S15834S013E3E03G054858 BT

CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRAC MOI TRUONG CUA CƠ SỞ...........................---- 37

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải


1.1. Thời gian dự kiến Vận hanh thi ng hit vseccssvsssascesswiassvsvscinseneeneeeanonreeneneneoann

2. Chuong trinh quan trac chat thai theo quy định của pháp luật ......................... 38

2.1. Chương trình quan trắc mơi ttữØđE đỊNH AV wvsssvsavevecesxasnenassccazevorssaseiiciainsennene 38

2.2. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ khác theo quy định của pháp luật có
liên quan hoặc theo đê xuât của chủ cơ SỞ ...............+.2.c..t.t..S.ve.Ee.Ee.rk-rr-er¿rs-ry
2.2.1. Quan trắc bùn thải.....................-
5s: 2 tt E11222510211122112215211111E1E1111nnnnsee
2.2.2. Giám sát chất thải rắn thông thường

2.2.3. Giảm sát chat thai nguy hai.....cccccccsccsssecesssecssssccsssesssssesssssessssssesecsessees
2.2.4. Giám sat chat thai tdi ch6 so... eccccceesscssssecsssssseessssssecssssssssssssssssessseseseees

Chương VIII................-.:-c¿-csz¿
CAM KÉT CỦA CHỦ CƠ SỞ

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIET TAT

BTCT : Bê tông cốt thép
: Cơng hịa Dân chủ
CHDC : Giấy phép - Ủy ban Nhân dân
GP-UBND : Kế hoạch - Ủy ban Nhân dân
KH-UBND : Hệ màng lọc sinh học
MBR
QCTĐHN : Quy chuẩn Thủ đô Hà Nội
QCVN
QD : Quy chuẩn Việt Nam
QD-BYT : Quyét dinh

QD-TTg
: Quđy ịnh ế- BộtY tế
QĐ-UBND
QLCTNH : Quyết định — Thủ tướng
TCVN : Quyết định - Ủy ban Nhân dân
TNHH
XLNT : Quản lý chất thải nguy hại
WB
: Tiêu chuẩn Việt Nam
: Trách nhiệm hữu hạn
: Xử lý nước thải
: Ngân hàng thế giới

DANH MUC CAC BANG

Bang 1.1. Cac hang mục cơng trình của Bệnh viện............................- ... 10
Bảng 1.2. Danh mục máy móc, trang thiết bị của Bệnh viện . se l7
Bảng 1.3. Danh mục hóa chất sử dụng trong Bệnh viện..................... . 18
Bảng 1.4. Danh mục thiết bị phục vụ công tác quản lý môi trường..........................-.--- 19
Bảng 3.1. Khối lượng và chủng loại chất thải rắn sinh hoạt và chất thải rắn thông
thường phát sinh thường XUyÊN .........c2.21.1 .v21.111.11 .1 1.11.1 1.t .vn.n.g.n.g.ư.-, 25
Bảng 3.2. Khối lượng và chủng loại chất thải lây nhiễm và chất thải nguy hại phát sinh
thường xuyên của Bệnh viỆn ..........6 .t.t .S1.1 .H91.210.111.114.111.111.111.1.111.11.1 .. ey 27
Bảng 3.3. Các nội dung thay đổi so với Báo cáo đánh giá tác động môi trường, Giấy
phép xả nước thải vào nguồn nước đã được duyệt, Ce 32
Bảng 4.1. Các chất 6 nhiễm và giá trị giới hạn........................---c--c+¿ 33
Bảng 5.1. Danh mục điểm quan trắc nước thải năm 2022 và 2023..................-....--. 34
Bảng 5.2. Kết quả quan trắc chất lượng nước thải y tế của Bệnh viện năm 2022 và
2U. <ầẨd...........ÔỎ 35


DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Hình 1.1. Sơ đồ dây chuyền khám của Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương và các
vấn đề mơi trường phát sinh đi kèm ...........2..©.+++.£+.EEE.EE.EEE.EE.EE.EEE.EE.EEE.EE.EE.trr.rr.rrr-ree 16
Hình 1.2. Sơ đồ dây chuyền khám điều trị nội trú của Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung
ương và các vấn đề mơi trường phát sinh đi kèm ...................---c--©c+ez++22222Scc+2EEEEssccccer 16
Hình 1.3. Sơ đồ dây chuyền Khoa kiểm soát nhiễm khuẩn và các vấn đề mơi trường....... 17
Hình 3.1. Quy trình công nghệ hệ thống xử lý nước thải công suất 500 m”/ngày đêm...... 23

Chương I

THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ

1. Tên chủ cơ sở

Bệnh viện Bệnh Nhiệt đói Trung ương

- Địa chỉ: Số 78, đường Giải Phóng, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội

- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:

- Ông: Phạm Ngọc Thạch

- Chức vụ: Giám đốc

- Điện thoại: ....;

- Fax:....; E-mail:....

- Quyết định số 487/QĐ-Ttg ngày 30/3/2006 của Thủ tướng Chính phủ về việc

thành lập Viện các bệnh truyền nhiễm và Nhiệt đới Quốc gia; Quyết định số 1874/QD-

TTg ngày 12/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành danh sách các đơn vị sự

nghiệp trực thuộc Bộ Y tế; Quyết định số 4450/QĐ-BYT ngày 13/11/2009 của Bộ Y tế

về việc đổi tên Viện các bệnh truyền nhiễm và Nhiệt đới Quốc gia thành Bệnh viện

Nhiệt đới Quốc gia trực thuộc Bộ Y tế.

2. Tên cơ sở
Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương

2.1. Địa điểm cơ sở
- Thôn Bầu, xã Kim Chung, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội

2.2. Các Quyết định và giấy phép môi trường thành phan
- Quyết định số 132/QĐÐ-BTNMT ngày 09/02/2012 của Bộ TNMT về việc phê

duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng cơng trình
Bệnh viện Nhiệt đới Trung ương (quy mô 1000 giường)” tại xã Kim Chung, huyện
Đông Anh, Hà Nội;

- Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước số 377/GP-UBND ngày 15/11/2017
của Ủy ban Nhân dân thành phố Hà Nội.

2.3. Quy mơ của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật vé dau tw
công)

Tiền thân là Viện Y học lâm sàng các bệnh Nhiệt đới, qua 13 năm phát triển,

Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới trung ương đã lớn mạnh cả về lượng và chất. Từ 1 tòa nhà

120 giường bệnh ban đầu đến nay Bệnh viện da phát triển thành 2 cơ sở (tại 78 Giải

Phóng, Hà Nội và tại thôn Bầu, xã Kim Chung, huyện Đông Anh, Hà Nội). Năm 2014

9

cơ sở Kim Chung bắt đầu được đưa vào hoạt động. Ngày 26/06/2018, Bộ Y tế đã ra
chính thức cấp giấy phép hoạt động khám chữa bệnh đa khoa cho cơ sở Kim Chung.

Bệnh viện có tổng mức đầu tư là 1.699.327.816.000 VNĐ (Một nghìn sáu trăm

chín mươi chín tỉ ba trăm hai mươi bảy triệu tám trăm mười sáu nghìn đồng), thuộc
phân loại dự án nhóm A theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công.

Bệnh viện có tổng diện tích là 11,6 ha.

2.3.1. Các hạng mục cơng trình của Bệnh viện

Bảng 1.1. Các hạng mục cơng trình của Bệnh viện

TT Hạng mục Diện | Diện | Diện | Mật | Hệ | Tầng
tích độ |sốsử| cao
tích đất| tích sàn xây | dụng | (tầng)
(m?) xây (m?) dựng | đất
dựng (%) | (lan)
A_|KhuA 74.428 | 81.360 | 25 | 1,09 | 1-12
1 Các khoa: khoa khám bệnh, (m’)
76.660 3-12

chữa bệnh, điều trị: nội- 18.250 |
13.550 |
ngoại trú, kỹ thuật - nghiệp
vụ; hành chính quản trị 4.700 | 4.700 1
2 Các khoa phục vụ, hậu câu,
25.547 | 4.410 | 23.350 | 17 | 0,91 | 2-7
phụ trợ, tang lễ 16.163 | 2.760 | 14.870 | 17 | 0,92 | 3-7
B_ | KhuB 9384 | 1.650 | 8.480 18 | 0,90 | 2-7
BI | Trung tâm nghiên cứu 500 1.000 2
B2 | Khu nhà khách
1.150 | 7.480 6-7
- Nhà khách phục vụ chuyên
gia 16.064 23 | 1,05
- Nhà khách phục vụ người 116.039 | 22.660 | 104.710 |
nhà bệnh nhân
Đường giao thông
Tổng cộng

> Khối nhà chính:

- Khối nhà chính 11 tầng có chiều cao 48,3 m. Diện tích xây dựng khối nhà

chính là 13.382 mỶ, diện tích phần nổi là 79.011 m” phần tầng ham 1a 16.850 m2. Tổng

diện tích sàn xây dựng khối nhà chính là: 95.861 mổ.

+ Tang ham I (diện tích 16.850 m’) cao 3,3 m bao gồm: Khu vực để xe của cán
bộ, xe của khách và bệnh nhân, phòng kỹ thuật, khu dich vụ tổng hợp. Khối thang bố
trí ở lõi giữa và các góc tịa nhà, và các lối lên xuống tầng hầm, lối vào lấy rác.


+ Tầng I (diện tích 13.382 m’) cao 4,5 m, bao gồm: Sảnh chính ở vị trí trung

tâm được chia làm 2 lối vào chính: một lối vào vào khu khám và điều trị ngoài trú; một

lối vào khu dịch vụ. Ngồi ra, cịn có các sảnh phụ đi vào các khoa và vào khu dịch vụ,
lối vào sảnh cấp cứu, lối liên thông sang khoa dinh dưỡng. Khu vực địch vụ tổng hợp
còn dùng làm nơi phịng chống khi có dịch hoạ lớn xây ra. Tầng | con được bố trí các
khơng gian nghỉ, cây xanh vườn dạo, các khoa khám và điều trị ngoại trú, khoa cấp

10

cứu, khoa dược, khoa chuẩn đốn đốn hình ảnh, các khu kỹ thuật phụ trợ, cụm thang
máy, thang cuốn, thang bộ.

+ Tầng 2 (diện tích 12.440 m?) cao 4,5 m bao gồm: Sảnh tầng, hệ thống hành
lang, thang máy, thang bộ. Tầng này được bố trí khoa khám và điều trị ngoại trú, khoa
điều trị tích cực và phịng chống độc, khoa xét nghiệm, khoa nấm và ký sinh trùng,
đơn nguyên chữa bệnh nội trú ngồi ra cịn có các khu vệ sinh, kỹ thuật, các phòng
phụ trợ.

+ Tầng 3 (diện tích 12.440 m') cao 4,5 m bao gồm: Sảnh tầng, thang máy, thang
bộ. Tầng này được bố trí các khoa khám và điều trị ngoại trú, khoa chuẩn đốn hình
ảnh nội soi siêu âm, khoa phẫu thuật, khoa thăm đò chức năng, đơn ngun chữa bệnh
nội trú ngồi ra cịn có các khu vệ sinh, kỹ thuật, các phòng phụ trợ.

+ Tang 4-11 (diện tích 4.897 m”) cao 3,6 m bao gồm: Sảnh tằng, hệ thống hành

lang, thang máy, thang bộ. Ờ các tầng này được bồ trí các đơn ngun chữa bệnh nội
trú ngồi ra cịn có các khu vệ sinh, kỹ thuật.


+ Tầng kỹ thuật l (diện tích 828 m’) cao 3 m bao gồm: Sảnh tầng, hệ thống
hành lang, thang máy, thang bộ, thang lên sân đáp máy bay, kỹ thuật, và không gian
sân trên mái.

+ Tầng kỹ thuật (diện tích 745 m?) cao 3 m bao gồm: Lối lên sân đáp máy bay
đặt ở giữa tòa nhà, trên cùng là bãi đáp trực thăng có đường kính 15,4 m.

> Trung tâm nghiên cứu:

- Mặt bằng cơng trình là tổ hợp các hình chữ nhật đối xứng với nhau nhằm tận
dụng tối đa diện tích được phép sử dụng và phù hợp với hình dạng của đất.

- Trung tâm nghiên cứu 5 tầng có chiều cao là 22,7 m. Diện tích xây dựng
Trung tâm nghiên cứu 1a 2.483 m’, tổng diện tích sàn xây dựng là 9.818 m”.

- Mặt bằng Trung tâm nghiên cứu được bố trí cụ thể như sau: gồm 2 khối: khối
để cao 1 tầng, khối trung tâm nghiên cứu cao 4 tâng.

- Tầng 1 (diện tích 2.483 m”) cao 4,2 m, cơ cấu gồm sảnh chính ở vị trí trung

tâm, khối hành chính quản trị, khối hội trường, hội thảo, hợp tác quốc tế, khối đế I

tầng, ở 2 khối đối xứng nhau của tịa nhà, mỗi khối có 3 thang máy và thang bộ nhằm

phục vụ cho các trung tâm, tạo ra l khơng gian thống ở giữa, bên cạnh đó vẫn tạo
được sảnh phụ cho các khu chức năng khác, ngồi ra cịn có 2 WC, kỹ thuật.

- Ting 2, 3 (khối 1, diện tích 1.816 m’) cao 3,9 m cơ cấu là trung tâm đào tạo và
chỉ đạo tuyến, gồm có sảnh tầng, hệ thống hành lang, 3 thang máy, l thang bộ, ngồi ra
cịn có WC, kỹ thuật, các phòng phụ trợ.


- Tầng 2, 3 (khối II, điện tích 1.816 m”) cao 3,9 m cơ cấu là Trung tâm thông tin

tuyên truyền, giáo dục sức khỏe cộng đồng, gồm có sảnh tầng, hệ thống hành lang, 3
thang máy, l thang bộ, ngồi ra cịn có WC, và kỹ thuật.

11

- Tầng 4, 5 (khối I, diện tích 1.816 m’) cao 3,9 m cơ cấu là Trung tâm thử
nghiệm lâm sàng và chuyển giao cơng nghệ, gồm có sảnh tầng, hệ thống hành lang, 3
thang máy, I thang, ngồi ra cịn có WC, kỹ thuật.

chống - Tầng 4, 5 (khối II, diện tích 1.816 m’) cao 3,9 m cơ cấu là Trung tâm phịng
thuật. dịch, gồm có sảnh tầng, hệ thống hành lang, 3 thang máy, 1 thang bộ, WC, kỹ

- Tầng tum: Là không gian ngoài trời, kỹ thuật thang máy và bễ nước mái, xử lý
chơng nóng, và là nơi giặt là phơi phóng.

> Nhà ở cho người nhà bệnh nhân:

- Mặt bằng cơng trình là tổ hợp 2 khối hình chữ nhật bố trí so le với nhau nhằm
tận dụng tối đa diện tích được phép sử dụng và phù hợp với hình dạng của đất.

- Nhà ở cho người nhà bệnh nhân 5 tầng có chiều cao là 21,5 m. Diện tích xây
dựng cơng trình Nhà ở cho người nhà bệnh nhân là 1.265 mỸ, tổng diện tích sàn xây

dung là 6.380 mỶ.

- Mặt bằng cơng trình Nhà ở cho người nhà bệnh nhân được bố trí cụ thể như
sau: gồm 2 khối: khối đế 01 tầng cho các khơng gian cơng cộng phục vụ cơng trình,

khối các phịng ở cao 4 tầng gồm các phịng ở khép kín dành cho người nhà bệnh
nhân:

- Tầng 1 (diện tích 1.265 m') cao 3,9 m, cơ cấu gồm: sảnh chính ở vị trí trung
tâm, kết nối 2 khối nhà, các phòng quản lý, dịch vụ tổng hợp cũng được bố trí ở tang
1, lõi giao thơng đứng của tịa nhà gồm 2 thang máy chính phục vụ cho khối nhà, 1

thang bộ và khu kỹ thuật phụ trợ, ở 2 khối lệch nhau của tịa nhà, mỗi khối có I thang

bộ nhằm phục vụ cho từng khối, tạo ra sự linh động cho mỗi khối, bên cạnh đó vẫn tạo
được tính thẩm mỹ cho các cơng trình, ngồi ra cịn có 2WC, kỹ thuật.

- Tang 2 dén tang 5 (dién tich 1.265 m’) cao 3,6 m, co cấu gồm có: sảnh tầng,

hệ thống hành lang, khối ở cho người nhà bệnh nhân được chia ra 4 loại phòng VI, V2,
V3, V4 đáp ứng cho các nhu cầu ở của người nhà bệnh nhân, 2 thang may, 1 thang bộ

đặt ở giữa của tòa nhà, 2 thang bộ đặt ở 2 đầu của 2 khối nhà, ngồi ra cịn có kỹ thuật,

các phịng phụ trợ, trực tầng.

- Tầng tum: Là khơng gian ngồi trời, kỹ thuật thang máy và bể nước mái, xử lý
chống nóng, và là nơi giặt là phơi phóng.

> Nha khoa dinh dưỡng - khoa kiếm soát chống nhiễm khuẩn - khoa giải
phẫu bệnh lý:

Nhà khoa dinh dưỡng:

Các thông số kỹ thuật chính:


- Diện tích xây dựng: : 1004,2 mỸ

- Tổng diện tích sàn: 1004,2 m?

- Tầng cao: 01 tầng

12

- Chiều cao thông thủy: 4,9m

- Nhà khoa dinh dưỡng bao gồm bốn khu vực: khu vực sản xuất, khu vực kho,
khu vực sinh hoạt, khu vực phòng ăn.

+ Khu vực sản xuất gồm: khu gia công thô và khu gia công tỉnh. Trong khu gia
cơng tỉnh có chỗ gia cơng tinh, chỗ nấu, chỗ pha sữa và phân phối sữa; chỗ chia soạn
thức ăn. Dây chuyền khu vực sản xuất khép kín và có sự liên kết chặt chẽ với khu vực
kho. Diện tích cho khu vực sản xuất là: 260 mẺ.

+ Khu vực kho: lối nhập kho tách biệt với các lối tiếp cận vào khoa, phịng quản
lý nhập nguồn hàng được bố trí gần với lối nhập kho. Khu kho bao gồm: kho lương
thực, kho thực phẩm kho tươi, kho gia vị, kho dụng cụ, bát đĩa. Đối với kho lương
thực, thực phẩm, kho gia vị, kho tươi bố trí gần với khu gia cơng thơ; ngồi ra, kho bát
dia và kho gas bố trí trong khu gia cơng tỉnh nhằm tạo thành dây chuyến sản xuất khép

kín. Diện tích khu vực kho là: 50 mỸ.

+ Khu vực hành chính sinh hoạt gồm: phịng trưởng khoa, nhân viên hành
chính, phịng giao ban, phịng nghỉ trực, phịng vệ sinh và thay qn áo. Diện tích: 120
m’,


Nhà khoa kiểm soát chỗng nhiễm khuẩn:

Các thông số kỹ thuật chính:

- Diện tích xây dựng : 1007,4 m

- Tổng diện tích sàn : 1007,4 m

- Tang cao : 01 tang

- Chiều cao thông thủy: 4,9 m

- Khu vực nhà khoa kiểm soát bao gồm bộ phận giặt là; bộ phận trung tâm khử

trùng thiết bị y tế và dụng cụ y tế; bộ phận hành chính.

+ Bộ phận giặt là gồm: khu tiếp nhận phân loại, gian giặt, phòng phơi trong

nhà, phòng là gấp, phòng khâu vá, kho cấp phát. Diện tích: 273,8 mỸ.

+ Bộ phận trung tâm khử trùng thiết bị y tế và dụng cụ y tế gồm: phòng tiếp
nhận và phân loại, gian lò hơi và rửa dụng cụ, bộ phận hâp sây tiệt trùng, đóng gói và
kho cấp phát. Diện tích: 294,6 my.

+ Bộ phận hành chính: Phịng trưởng khoa, phịng nhân viên hành chính, phịng
nghỉ trực, phòng giao ban và khu vệ sinh, thay quần áo. Diện tích: 100 mẺ.

Nhà Giải phẫu bệnh 1ÿ:


Các thông số kỹ thuật chính:

- Diện tích xây dựng: 1682,4 m'

- Tổng diện tích sàn: 1682,4 m

- Tang cao: 01 tang

- Chiều cao thông thủy : 4,9 m
- Chiều cao tầng Cao nhat: 11,2 m
Mặt bằng có cơ cấu như sau: Khu nghiệp vụ kỹ thuật và khu phụ trợ.
+ Khu nghiệp vụ kỹ thuật bao gôm: Labo giải phẫu bệnh, phòng cắt nhuộm
bệnh phẩm, phòng chuẩn bị pha chế hóa chất.
wt Khu phụ trợ bao gôm: bộ phận phụ trợ: bộ phận hành chính; bộ phận cử hành
tang lê.
* Bộ phận phụ trợ là khu vực hễ trợ cho khu nghiệp vụ kỹ thuật: phòng lấy xử
lý bệnh phẩm, phòng rửa tiệt trùng, phòng lưu tử thi (phòng lạnh), phòng lưu trữ bệnh
phẩm, phòng liệm, kho quan tài.
* Bộ phận hành chính: phịng trưởng khoa, phịng nhân viên hành chính,phịng
bac sỹ, phịng y tá, phịng khoa học, phịng nghỉ trực, thay đồ vệ sinh. Diện tích: 146,9
mí.
* Bộ phận cử hành tang lễ gồm: không gian chờ đợi của người đến viếng và
không gian cử hành tang lễ. Đây là khu vực linh thiêng trang trọng nên cần diện tích
lớn. Diện tích: 930,4 mổ.
- Giữa các khu vực được ngăn chia bằng hệ thống cửa và được thiết kế chiếu

sáng và thông gió tốt, phù hợp với đặc điểm khí hậu Hà Nội.

> Nhà ở chuyên gia:
- Mặt bằng gồm hai đơn nguyên có cùng các chức năng sử dụng là khu nghỉ

ngơi của chuyên gia nghiên cứu. Mỗi đơn nguyên có lối tiếp cận riêng ĐIỆP
- Tổng diện tích sàn theo tính tốn của tồn bộ các nhà 1a: 1.984 m’ voi 2 tang
cao.
- Diện tích xây dựng: 148,6 m’
- Tổng điện tích sàn: 396,8 mỉ
- Tang cao: 02 tang va mét tầng áp mái
- Tang | của công trình bao gơm: Sảnh chính, Phịng khách, khu bế ; phịng ăn;
Khu vệ sinh, cầu thang. Diện tích tầng I của hai đơn nguyên là 148,3 mí. Chiều cao
tầng l là 3,6 m.
- Tầng 2 cơng trình bao gồm: Phịng ngủ. khu vệ sinh, cầu thang, ban cơng và lơ
gia. Diện tích tàng 2 của hai đơn nguyên là 146.7 m’. Chiều cao tầng 2 là 3,3 m.
- Tầng áp mái cơng trình bao gồm: Phịng máy giặt, sân hơi và khơng gian
nghỉ ngơi giải trí. Diện tích áp mái của hai đơn nguyên là 98,6 mí. Chiều cao tầng áp
mái là 2,7 m.
2.3.2. Các cơng trình xử lý chit thai và bảo vệ mơi trường

2.3.2.1. Hệ thống thu gom và thốt nước mra

Bệnh viện có hệ thống thu gom nước mưa bề mặt tách riêng với hệ thống thu gom
nước thải.

Mạng lưới thu gom nước mưa được xây dựng từ năm 2014. Vật liệu ống BTCT.

* Độ sâu chôn ông tối thiểu:

- Ong đặt trên vỉa hè, chiều sâu từ đỉnh cống đến mặt hè = 0,5m
- Ống đặt dưới đường, chiều sâu từ đỉnh cống đến mặt đường = 0,7m
Khoảng cách giữa các hố thu nước mưa L=30m.

14


2.3.2.2. Hệ thống thu gom và thoát nước thải

- Dọc theo tuyến đường B=17,5m và các tuyến đường nội bộ có các tuyến cống
thốt nước thải D300mm thu gom tồn bộ nước thải của khu vực về trạm xử lý nước
thải cục bộ của Bệnh viện cao 1 tầng có diện tích 956 mỶ và công suất 500 mỶ/ngày
đêm được bố trị tại vị trí cuối khu đất (sau nhà A) để đảm bảo môi trường.

- Nước thải sau khi xử lý cục bộ tại trạm xử lý nước thải bệnh viện đạt quy chuẩn

QCVN 28:2010/BTNMT sẽ được bơm vào tuyến cống thoát nước thải D300 bố trí doc

theo tuyến đường B=36m nằm phía Nam giáp Bệnh viện sau đó dẫn theo tuyến cống
chính được bố trí dọc theo tuyến đường Bắc Thăng Long - Nội Bài.

- Doc theo các tuyến cống thốt nước thải bố trí các giếng thăm tại vị trí thay đổi
tiết diện cống, chuyển hướng cống, tại điểm xả các cơng trình để nạo vét bảo đưỡng
định kỳ và sửa chữa cống.

2.3.2.3. Hệ thống xử lý nước thải

Trạm xử lý nước thải với quy mô 500 mỶ, được xây ngầm tại khu vực cây xanh
phía Đơng Nam khu A- Khu Bệnh viện, với diện tích 956 mỶ. Nước thải của bệnh viện
sau khi xử lý đạt theo tiêu chuẩn QCVN 28:2010/BTNMT, cột B sẽ thải ra môi trường

theo hệ thống cống thốt nước thải D2200-L285 nằm phía Nam bệnh viện rồi đấu nối

với mạng thoát nước khu vực nằm phía Tây Nam bệnh viện.

2.3.2.4. Khu lưu giữ chất thải


Khu nhà cao tầng có hệ thống thu gom rác thải riêng cho từng đơn nguyên (đặt
tại tầng hầm 1). Khu nhà chứa rác tạm thời có diện tích khoảng 20m’ tai tầng hầm mỗi
đơn ngun.
2.3.2.5. Cơng trình bảo vệ mơi Irường khác

Khơng có cơng trình bảo vệ mơi trường khác.
3. Cơng suất, công nghệ vận hành của Bệnh viện
3.1. Công suất hoạt động của Bệnh viện

Số giường bệnh trong tương lai: 1000 giường.

15

3.2. Công nghệ vận hành của Bệnh viện

`. XÉT XQUANG L..............„ Tia phóng xạ

nước thải 4 -Ƒ NCHIEM CT. SCAN

¥

BENH NHAN Y| | DOL t K, HAM CHUoAs |<} DIEU

«udu try

Tiéng 6n, chat Ỷ
thảirănsinh gd Chất thải rắn sinh hoạt,
chát thải rắn y tế, nước thải
hoạt,....

V tess,

KHAM DIEU TRI

Hình 1.1. Sơ đồ đây chuyền khám của Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung wong va

các vân đề môi trường phát sinh đi kèm

Chất thải rắn sinh hoạt,chất tháirán BỆNH NHÂN

v tế, nước thái sinh hoạt, nước thái ý Chất thải rắn v tế, nước thải v tế...

tế, an ninh trật tự,...

DỊCH :yVTT ” ĐÓN TRỰC THUOC
VỤ TIEP - THU THUAT

4 ‘
+ |

LUU BENH NHAN

| KHU BENH NHAN THUONG | KHU BENH NHAN DAC BIET

¥ | Y

Chất thải rắn sinh hoạt, | Chat thai ran sinh hoạt,

chat thai ran y té, nude |+ chất thải rắn v tế, nước
thải y tế.... thải y té,...


PHỤC VỤ + PHỤ TRỢ

Chất thải rắn sinh hoạt,

nước thái sinh hoạt...

BAC Si, KY THUAT VIEN

Hình 1.2. Sơ đồ dây chuyền khám điều trị nội trú của Bệnh viện Bệnh nhiệt đới

16

Trung ương và các vấn đề môi trường phát sinh đi kèm

| CAP KHO HÁP {i Đường
l====nl PHÁT | tj | khong sach
i as ck
ke 2 oe —| J sae Đường sạch

| T] Khu ban

TIEFP = => DONG Khu sach
GOI
NHAN LAU, RWA, TAY | »> FF Kin diệt
PHA-N
KHO khuẩn
LOẠI
Hành lang
I M


Hình 1.3. Sơ đồ dây chuyền Khoa kiểm sốt nhiễm khuẩn và các vấn đề môi trường

3.3. Sản phẩm của cơ sở

Đặc thù của bệnh viện là thực hiện chức năng khám, chữa bệnh chứ không sản

xuất ra các sản phẩm. Do đó, có thể hiểu sản phẩm của bệnh viện là số lượt bệnh nhân

được khám ngoại trú; Số lượt bệnh nhân được khám nội trú; Tổng số phẫu thuật (phẫu

thuật vi phẫu) được thực hiện.

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung câp điện, nước của Bệnh viện

4.1. Danh mục máy móc, trang thiết bị y tê của bệnh viện

Danh mục một số máy móc, trang thiết bị chính của Bệnh viện Bệnh nhiệt đới
Trung ương được trình bày tại bảng dưới đây:

Bang 1.2. Danh mục máy móc, trang thiết bị của Bệnh viện

TT Tên máy, trang thiết bị Nước sản Don |Nămsử | Số
xuât vị dụng |lượng

1 | Kính hiển vi chụp ảnh Nhật Bản Cái 1994 01
Máy rửa phim tự động Nhật Bản
Nhật Bản Cái 2005 01
3 | Máy theo dõi bệnh nhân

Đức Cái 1997- 03
2001
Nhat Ban
4| Máy theo dõi bệnh nhân Cái 2006 02
Nhật Bản Cái | 1992, 03
5 | Siéu 4m den tring 2004
Mỹ
6 | X quang di động Cái 1992 01
Mỹ
Hệ thống chụp XQ Cái 2007 01

8 | HT Monitor theo dõi bệnh nhân Cái 2007 01

17

TT Tên máy, trang thiết bị Nước sản Đơn | Năm sử | Số
xuât vị dụng |lượng
Bỉ
9 | HT giặt là công nghiệp Cái 2007 01
10 | HT thang máy chở khách Fuji -Nhật
11 | Máy thở các loại Nhật -Mỹ Cái 2007 02

Nhật bản Cái 2001- 15
Nhật bản 2007

12 | Máy sinh hoá tự động Đức Cái 2007 01
13 | Máy định danh vi khuẩn
14 | Máy siêu âm màu 4D(XH hoá) Nhật bản Cái 2007 01

15 | Máy vi tính cắt lớp (XH hóa) Cái 2007 01


Cái 2005 01

4.2. Danh mục các loại hóa chất

Để phục vụ cho hoạt động khám chữa bệnh của Bệnh viện (xét nghiệm, tiệt
trùng,...), Bệnh viện có sử dụng một sơ loại hóa chât như bảng dưới đây:

Bảng 1.3. Danh mục hóa chất sử dụng trong Bệnh viện

TT Tên hóa chất Bony; . | KHơbIìưnhợmgqsulân/dnụănm g

Hoá chất xét nghiệm tế bào, sinh hoá, Kg 500

test nhanh thử HIV, viêm gan, heroin,
1 | môi trường nuôi cây lao, thử lao, nhóm

máu và các loại hoá chât xét nghiệm
khác

Hóa chất sử dụng tại trạm XLNT

2 Clo dang vién nén Kg 300

4.3. Nhu cầu cấp nước

Bệnh viện hiện đang được cấp nước sạch từ nhà máy nước Bắc Thăng Long -
Vân Trì thơng qua các tuyến ống phân phối ®160, ®110 và ®90.

18


4.4. Nhu cầu sử dụng điện

- Nguồn điện cấp điện cho toàn bộ Bệnh viện được lấy từ đường dây trung thế
của khu vực.

- Từ trạm biến áp lưới điện hạ thế 22/0,4 KV được đấu nối vào các khu nhà có

chức năng khác nhau bằng các đường cáp ngầm đi trong hào cáp dọc vỉa hè nối đến

các tủ điện đặt trong các khối nhà.
- Trạm biến áp gồm 3 máy biến áp 2x2000 KVA - 22/0,4 KV + Ix1600KVA -

22/0,4kv (trạm xây). Đồng bộ với các thiết bị đo đếm và bảo vệ.

- 03 máy phát điện dự phòng 850KVA 3 80/220V-50HZ (động cơ Diêzen) được
đặt tại tầng ham 1 của tịa nhà chính khu A.

4.5. Danh mục thiết bị phục vụ công túc quản lý môi trường

Bảng 1.4. Danh mục thiết bị phục vụ công tác quản lý môi trường

TT | Hạng mục Don vi Số Màu
lượng sắc
A_| Tai các khoa, phòng Thùng 30 Xanh
1 | Thing dung chat thai ran thông thường lít 150 Vang
150 Den
2 | Thing dung chat thải lây nhiễm Thing 30 80
lit Trang
3 | Thing dung chat thai nguy hai khéng lây nhiễm | 80

Thùng 30 Xanh
4 | Thing dung chat thai tai ché lit 120 Vàng
15 Đen
B_ | Khu vực lưu giữ chất thải Thing 30 10
1 | Nhà lưu giữ chất thải nguy hại + nhà lưu giữ chất 1 Trang
lit
thải thông thường. chât thải tái chê 2
2 | Thing lưu giữ chat thai sinh hoat m

3 | Thùng lưu giữ chất thải lây nhiễm Thùng
400 lit
4 | Thing lưu giữ chất thải nguy hại không lây Thùng
nhiễm 240 lít
Thùng
5 | Thing dung chat thai tai ché 240 lít

Thing

240 lit

19

Chương II

SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU
TAI CUA MOI TRUONG

1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường


Hiện Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến
năm 2050 đang được Bộ Tài nguyên và Môi trường lập, chưa được cấp có thẩm quyền
phê duyệt, nên chưa có quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia làm cơ sở để đánh giá
sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia trong giai đoạn này.

Ngày 07/3/2022, Thủ tướng Chính phủ đã ký Quyết định số 313/QĐ-TTg về

việc Phê duyệt nhiệm vụ lập quy hoạch Thủ đô Hà Nội thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn
đến năm 2050. Tuy nhiên, hiện nay Hà Nội mới đang triển khai lập quy hoạch bảo vệ
mơi trường thời kỳ 2021-2030. tầm nhìn đến năm 2050 nên chưa có quy hoạch bảo vệ
mơi trường của thành phố để làm cơ sở đánh giá sự phù hợp của dự án với quy hoạch
bảo vệ môi trường thành phố trong giai đoạn này.

2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tai của môi trường

Bệnh viện đã thực hiện lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường và đã được

phê duyệt theo Quyết định số 132/QĐÐ-BTNMT ngày 09/2/2012 của Bộ Tài nguyên và

Môi trường về việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu
tư xây dựng công trình Bệnh viện Bệnh nhiệt đới Trung ương (quy mơ 1000 giường)”

tại xã Kim Chung, huyện Đông Anh, Hà Nội.

Để đảm bảo hoạt động Bệnh viện không gây tác động xấu đến môi trường,

Bệnh viện đã được Bộ Y tế cấp kinh phí đầu tư xây dựng, lắp đặt hệ thống xử lý nước

thải tập trung với công suất thiết kế giai đoạn 1 14 500 m/ngày.đêm đã hoàn thành và


đi vào sử dụng năm 2014.

Hiện tại hệ thống xử lý nước thải của Bệnh viện vẫn hoạt động và vận hành

đảm bảo các tiêu chuẩn về xử lý nước thải theo đúng Giấy phép xả nước thải vào

nguồn nước số 377/GP-UBND của UBND Thành phố Hà Nội ngày 15/11/2017. Hoạt

động xả thải của Bệnh viện ra Hệ thống thoát nước chung của khu vực tai xã Kim

Chung, huyện Đông Anh, thành phố Hà Nội. Do đó có thể khẳng định chất lượng và

lưu lượng nước thải của Bệnh viện sau khi đã được xử lý hoàn toàn phù hợp với khả
năng chịu tải của nguồn nước tiếp nhận.

- Vé chat thải rắn: Bệnh viện cũng đã thu gom, lưu giữ, xử lý theo đúng quy
định của pháp luật hiện hành đối với từng loại chất thải hiện đang phát sinh tại Bệnh

20


×