Tải bản đầy đủ (.doc) (49 trang)

Đồ án tốt nghiệp đại học đề tài thiết kế hệ thống điều hòa không khí và thông gió cho trung tâm dịch vụ hành chính công tỉnh đồng nai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (618.35 KB, 49 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI

KHOA CƠ KHÍ
BỘ MÔN KỸ THUẬT NHIỆT

-----*-----

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

ĐỀ TÀI:
THIẾT KẾ HỆ THỐNG ĐIỀU HỊA KHƠNG KHÍ

VÀ THƠNG GIĨ CHO TRUNG TÂM DỊCH VỤ HÀNH CHÍNH CƠNG

TỈNH ĐỒNG NAI

Sinh viên thực hiện : Trần Văn Đạt

Lớp : Kỹ thuật nhiệt lạnh

Khóa : K25.1

Giảng viên hướng dẫn : THS. Phạm Văn Khá

Bộ Giáo dục và Đào tạo Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Trường Đại học Giao thông Vận Tải Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

NHIỆM VỤHTàHNIẾộiT–K2Ế02T3ỐT NGHIỆP


Khoa: Cơ khí

Bộ mơn: Kỹ thuật nhiệt

Sinh viên: Trần Văn Đạt

Tên và tóm tắt yêu cầu, nội dung đề tài:
Thiết kế hệ thống điều hịa khơng khí và thơng gió cho trung tâm dịch vụ hành chính công tỉnh
Đồng Nai.

Số liệu cần thiết chủ yếu để thiết kế: Lấy từ bản vẽ giảng viên cung cấp.

Nội dung bản thuyết minh, u cầu giải thích tính tốn thiết kế tốt nghiệp:

- Mở đầu (sự cần thiết, nội dung thiết kế đồ án, các tiêu chuẩn sử dụng khi thiết kế, cơng trình
và mục đích đạt được sau khi thiết kế)

- Giới thiệu và phân tích đặc điểm cơng trình

- Lựa chọn thơng số thiết kế

- Tính tốn cân bằng nhiệt ẩm (cả làm lạnh và sưởi)

- Thành lập và tính tốn sơ đồ điều hịa khơng khí

- Phân tích và lựa chọn loại hệ thống ĐHKK

- Tính chọn thiết bị, nguyên tắc bố trí thiết bị (đường ống gas, đường ống nước...)

- Tính tốn hệ thống thơng gió cho cơng trình: hệ thống cấp khí tươi, hút khí thải nhà vệ sinh, hệ

thống phân phối gió lạnh (nếu có), hệ thống thơng gió tầng hầm (nếu có)

- Thuyết minh vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa và tự động hóa hệ thống điều hịa khơng khí
(ngắn gọn)

- Bóc tách khối lượng thiết bị, vật tư (đối với hệ ĐHKK Chiller chỉ cần list thiết bị)

Các bản vẽ chính, khổ A1:

- Sơ đồ ngun lý hệ thống điều hịa khơng khí và thơng gió: đường ống gas, đường ống nước
và thơng gió

- Mặt bằng bố trí thiết bị và vật tư: mặt bằng đường ống gas, nước ngưng, thơng gió

- Các bản vẽ cần thiết khác.

Những yêu cầu bổ sung thêm trong nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp:

Cán bộ hướng dẫn: THS. Phạm Văn Khá Giáo viên của trường: ĐHGTVT

- Ngày giao nhiệm vụ thiết kế tốt nghiệp: //2023

- Ngày bắt đầu thiết kế tốt nghiệp: //2023

- Ngày nộp bản thiết kế tốt nghiệp: //2023

TL/HIỆU TRƯỞNG Ngày tháng năm 2023 Đã giao nhiệm vụ TKTN
TRƯỞNG KHOA CHỦ NHIỆM BỘ MÔN GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN

Đã nhận nhiệm vụ TKTN Lớp: Kỹ thuật nhiệt Khóa: K58

Sinh viên: Lã Quang Hải


ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: THS. Phạm Văn Khá

LỜI CẢM ƠN

Trong 4 năm học tập tại trường Đại Học Giao Thông Vận Tải Hà Nội, dưới sự quản
lý, giáo dục của nhà trường, đặc biệt là bộ mơn Kỹ Thuật Nhiệt, em đã tích lũy được khối
kiến thức vơ cùng hữu ích. Em đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ về nhiều mặt của thầy cô
trong nhà trường và bộ môn, các cô chú, anh chị tại những nơi thực tập và các bạn, nhất là
trong thời gian em thực hiện đề tài đồ án tốt nghiệp này.

Em xin chân thành cảm ơn các thầy cô trong trường đã giảng dạy kiến thức đại cương
và cơ sở. Cảm ơn các thầy cô giáo trong bộ môn Kỹ Thuật Nhiệt đã giảng dạy kiến thức
chuyên môn và giúp đỡ em thực hiện đồ án tốt nghiệp và tạo điều kiện cho em hồn thành
tốt khóa học.

Đặc biệt là giảng viên hướng dẫn, thầy Phạm Văn Khá đã nhiệt tình giúp đỡ cho em
những lời chỉ dạy quý báu, giúp em định hướng tốt trong tồn bộ q trình thực tập cũng
như thực hiện đồ án tốt nghiệp này. Đề tài em thực hiện: “Thiết kế hệ thống điều hịa
khơng khí và thơng gió cho trung tâm dịch vụ hành chính cơng tỉnh Đồng Nai”.

Em xin chân thành cảm ơn.

Hà Nội, ngày tháng năm 2023
Sinh viên

Trần Văn Đạt


SVTH: Trần Văn Đạt Lớp: Kỹ thuật nhiệt lạnh –
K25.1

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP GVHD: TS. Đỗ Thái Sơn

LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan bản đồ án tốt nghiệp này do em tự lập nghiên cứu, tính tốn, thiết kế
dưới sự hướng dẫn của thầy giáo Đỗ Thái Sơn.
Để hoàn thành bản đồ án này em chỉ sử dụng những tài liệu đã ghi trong phần mục tài
liệu tham khảo, ngoài ra khơng sử dụng bất kì tài liệu nào khơng được ghi.
Nếu sai, em xin chịu mọi hình thức kỉ luật đã quy định.

Sinh viên kí tên

SVTH: Lã Quang Hải Lớp: Kỹ thuật nhiệt lạnh –
K58

MỤC LỤC

Lời cảm ơn..............................................................................................................................i
Lời cam đoan.........................................................................................................................ii
Mở đầu...................................................................................................................................1
CHƯƠNG 1: Tổng quan về công trình – lựa chọn thơng số thiết kế.....................................3

1.1. Giới thiệu về cơng trình..............................................................................................3
1.2. Lựa chọn thông số thiết kế..........................................................................................7

1.2.1. Chọn cấp điều hịa cho cơng trình........................................................................7
1.2.2. Chọn thơng số tính tốn.......................................................................................8


1.2.2.1. Chọn các thơng số tính tốn ngồi trời.........................................................8
1.2.2.2. Chọn các thơng số tính toán trong nhà..........................................................8
1.2.2.3. Chọn các thơng số tính tốn khơng gian đệm...............................................9
CHƯƠNG 2: Tính cân băng nhiệt ẩm..................................................................................11
2.1. Xác định nhiệt thừa...................................................................................................11
2.1.1. Nhiệt tỏa ra từ máy móc Q1................................................................................12
2.1.2. Nhiệt tỏa từ đèn chiếu sáng Q2...........................................................................13
2.1.3. Nhiệt tỏa từ người Q3.........................................................................................14
2.1.4. Nhiệt tỏa ra từ bán thành phẩm Q4.....................................................................14
2.1.5. Nhiệt tỏa ra từ thiết bị trao đổi nhiệt Q5.............................................................15
2.1.6. Nhiệt tỏa do bức xạ mặt trời qua cửa kính Q6....................................................15
2.1.7. Nhiệt tỏa do bức xạ mặt trời qua kết cấu bao che/mái Q7..................................16
2.1.8. Nhiệt tỏa do rị lọt khơng khí qua cửa Q8...........................................................17
2.1.9. Nhiệt thẩm thấu qua vách Q9..............................................................................18
2.1.10. Nhiệt thẩm thấu qua trần Q10............................................................................19
2.1.11. Nhiệt thẩm thấu qua nền Q11............................................................................20
2.1.12. Nhiệt tổn thất bổ sung do gió và hướng vách Qbs.............................................21
2.1.13. Tổng nhiệt thừa của cơng trình Q.....................................................................22

2.2. Xác định ẩm thừa......................................................................................................22
2.2.1. Lượng ẩm do người tỏa ra W1............................................................................22
2.2.2. Lượng ẩm bay hơi từ bán thành phẩm W2.........................................................23
2.2.3. Lượng ẩm bay hơi từ sàn ẩm W3........................................................................23
2.2.4. Lượng ẩm do hơi nước nóng tỏa ra W4..............................................................24
2.2.5. Lượng ẩm do khơng khí rị lọt mang vào W5.....................................................24
2.2.6. Tổng ẩm thừa của cơng trình W.........................................................................24

2.3. Kiểm tra đọng sương trên vách.................................................................................25
2.4. Tính hệ số góc tia q trình.......................................................................................26
CHƯƠNG 3: Thành lập và tính tốn sơ đồ điều hịa khơng khí..........................................28

3.1. Thành lập sơ đồ điều hịa khơng khí.........................................................................28

3.1.1. Sơ đồ thẳng.........................................................................................................28
3.1.2. Sơ đồ tuần hoàn một cấp....................................................................................28
3.1.3. Sơ đồ tuần hoàn hai cấp.....................................................................................29
3.2. Tính tốn sơ đồ tuần hồn khơng khí một cấp..........................................................29
3.2.1. Sơ đồ nguyên lý chung.......................................................................................29
3.2.2. Sơ đồ tuần hồn một cấp khơng khí mùa hè......................................................30
3.2.3. Sơ đồ tuần hồn khơng khí một cấp mùa đơng..................................................33
CHƯƠNG 4: Chọn máy và thiết bị của hệ thống điều hịa khơng khí.................................39
4.1. Phân tích và lựa chọn hệ thống điều hịa khơng khí..................................................39
4.2. Lựa chọn các thiết bị của hệ thống............................................................................41
4.2.1. Yêu cầu đối với việc chọn máy và thiết bị.........................................................41
4.2.2. Tính hiệu chỉnh năng suất lạnh..........................................................................41

4.2.2.1. Chọn dàn lạnh.............................................................................................41
4.2.2.2. Chọn dàn nóng............................................................................................42
4.2.3. Chọn kích thước đường ống gas........................................................................45
4.2.4. Chọn kích thước đường ống xả nước ngưng......................................................47
CHƯƠNG 5: Tính tốn thiết kế hệ thống thơng gió cho cơng trình....................................48

5.1. Tính tốn thiết kế hệ thống gió cấp...........................................................................49
5.1.1. Tính tốn hệ thống gió lạnh...............................................................................49
5.1.1.1. Tính chọn kích thước đường ống lạnh sau máy..........................................49
5.1.1.2. Tính chọn miệng gió cấp và hồi..................................................................51
5.1.2. Tính tốn đường cấp gió tươi cho các phòng, sảnh thang..................................52
5.1.3. Tính tổn thất trên đường ống gió và chọn quạt..................................................54
5.1.4. Chọn quạt cấp gió tươi.......................................................................................56

5.2. Tính tốn thiết kế hệ thống thơng gió.......................................................................57

5.2.1. Thơng gió nhà vệ sinh........................................................................................57
5.2.1.2. Tính tổn thất đường ống gió........................................................................58
5.2.1.3. Chọn quạt....................................................................................................59

5.3. Thiết kế hệ thống tăng áp cầu thang..........................................................................59
5.3.1. Nguyên lý hoạt động..........................................................................................59
5.3.2. Tính tốn hệ thống tăng áp cầu thang................................................................60

CHƯƠNG 6: Lắp đặt, vận hành, sửa chữa, tự động hóa hệ thống Điều hịa khơng khí......63
6.1. Biện pháp thi cơng lắp đặt.........................................................................................63
6.1.1. Lắp đặt hệ thống ống dẫn mơi chất lạnh và hệ thống thốt nước ngưng...........63
6.1.2. Lắp đặt hệ thống điện.........................................................................................64
6.1.3. Lắp đặt các dàn nóng, dàn lạnh..........................................................................65
6.1.3.1. Lắp đặt dàn nóng.........................................................................................65
6.1.3.2. Lắp đặt dàn lạnh..........................................................................................65
6.1.4. Hút chân không và nạp gas vào hệ thống đường ống môi chất..........................66
6.1.4.1. Hút chân không...........................................................................................66
6.1.4.2. Nạp gas........................................................................................................66
6.2. Công tác vận hành.....................................................................................................66
6.2.1. Vận hành máy nén..............................................................................................67
6.2.2. Vận hành các thiết bị tự động.............................................................................67
6.3. Công tác bảo dưỡng, sửa chữa..................................................................................67

CHƯƠNG 7: Bóc tách khối lượng, vật tư thiết bị...............................................................68
Tài liệu tham khảo................................................................................................................73
Phục lục 1: Nhiệt tỏa ra từ máy móc....................................................................................74
Phục lục 2: Nhiệt tỏa ra từ đèn, người.................................................................................76
Phục lục 3: Nhiệt tỏa do bức xạ mặt trời qua cửa kính mùa hè...........................................78
Phục lục 4: Nhiệt tỏa do bức xạ mặt trời qua cửa kính mùa đơng.......................................80
Phục lục 5: Nhiệt tỏa do rị lọt khơng khí qua cửa...............................................................82

Phục lục 6: Nhiệt thẩm thấu qua vách..................................................................................84
Phục lục 7: Nhiệt thẩm thấu qua trần...................................................................................86
Phục lục 8: Nhiệt thẩm thấu qua nền...................................................................................86
Phục lục 9: Nhiệt tổn thất bổ sung do gió và hướng vách....................................................87
Phục lục 10: Tổng nhiệt thừa của cơng trình (Mùa hè)........................................................89
Phục lục 11: Tổng nhiệt thừa của cơng trình (Mùa đơng)...................................................91
Phục lục 12: Ẩm thừa trong khơng gian điều hịa................................................................93
Phục lục 13: Thơng số trạng thái khơng khí mùa hè............................................................96
Phục lục 14: Thơng số trạng thái khơng khí mùa đơng........................................................98
Phục lục 15: Kích thước ống gas, nước ngưng cho các tầng.............................................100
Phục lục 16: Kích thước ống gió cho các dàn lạnh............................................................102
Phục lục 17: Kích thước ống gió tươi cho các tầng...........................................................106
Phục lục 18: Kích thước ống gió hút khói các tầng...........................................................110
Phục lục 19: Kích thước quạt cấp gió tươi các tầng...........................................................112

MỤC LỤC BẢNG

Bảng 1.1: Thông số và kích thước các tầng...........................................................................5
Bảng 1.2: Điều kiện tiện nghi của con người........................................................................9
Bảng 1.3: Các thơng số tính tốn cho cơng trình................................................................10
Bảng 2.1: Cơng suất của các thiết bị...................................................................................13
Bảng 2.2: Nhiệt tỏa ra của một người trưởng thành............................................................14
Bảng 2.3: Cường độ bức xạ trên mặt đứng tại Hịa Bình....................................................16
Bảng 2.4: Kết cấu tường bao, tường ngăn...........................................................................18
Bảng 2.5: Kết cấu trần và nền có lắp trần thạch cao...........................................................20
Bảng 2.6: Lượng ẩm tỏa qn của một người, g/h/người........................................................23
Bảng 2.7: Hệ số truyền nhiệt...............................................................................................25
Bảng 2.8: Nhiệt thừa, ẩm thừa, tia quá trình.......................................................................26
Bảng 3.1: Bảng tổng hợp công suất lạnh, sưởi của 2 mùa..................................................37
Bảng 4.1: So sánh hệ thống VRV/VRF và Water Chiller...................................................40

Bảng 4.2: Lựa chọn dàn lạnh tầng 9....................................................................................42
Bảng 4.3: Lựa chọn dàn lạnh của hệ thống điều hịa...........................................................44
Bảng 4.4: Lựa chọn dàn nóng..............................................................................................45
Bảng 4.5: Chọn bộ chia gas theo chỉ số năng suất lạnh......................................................45
Bảng 4.6: Kích cỡ ống đồng giữa các bộ chia gas...............................................................46
Bảng 4.7: Chọn ống cho dàn nóng......................................................................................46
Bảng 5.1: Kích thước ống gió dàn lạnh cơng suất 22,4 kW................................................52
Bảng 5.2: Kích thước ống gió tầng 4...................................................................................54
Bảng 5.3: Tổn thất áp suất đường ống gió tầng 4................................................................56
Bảng 5.4: Bảng thơng số của quạt TDA450-9AA-7-7........................................................57
Bảng 5.5: Kích thước đường ống thơng gió vệ sinh tầng 2-9.............................................58
Bảng 5.6: Tổn thất áp suất đường ống gió vệ sinh..............................................................59
Bảng 5.7: Bảng thơng số của quạt TDA315-9AA-5-5........................................................59

Bảng 5.8: Kích thước ống gió hệ thống tăng áp cầu thang..................................................61
Bảng 5.9: Tổn thất áp suất đường ống gió tăng áp cầu thang.............................................62
Bảng 5.10: Bảng thông số của quạt ADA-AF-C-1..............................................................62
Bảng 7.1: Số lượng dàn lạnh...............................................................................................68
Bảng 7.2: Số lượng dàn nóng..............................................................................................68
Bảng 7.3: Số lượng các miệng gió.......................................................................................69
Bảng 7.4: Số lượng thiết bị gió lạnh....................................................................................69
Bảng 7.5: Số lượng ống gió mềm có bảo ơn.......................................................................70
Bảng 7.6: Số lượng ống gió.................................................................................................70
Bảng 7.7: Số lượng cơn thu đường ống gió.........................................................................71
Bảng 7.8: Số lượng phụ kiện đường ống gió.......................................................................71
Bảng 7.9: Số lượng quạt cấp, quạt hút.................................................................................71
Bảng 7.10: Số lượng ống đồng............................................................................................72
Bảng 7.11: Số lượng đường ống nước.................................................................................72

MỤC LỤC HÌNH


Hình 1.1: Trụ sở làm việc Cục Thuế tỉnh Hịa Bình, thành phố Hịa Bình...........................3
Hình 2.1: Các nguồn nhiệt tỏa vào phịng...........................................................................11
Hình 3.1: Ngun lý làm việc sơ đồ tuần hồn khơng khí một cấp....................................29
Hình 3.2: Sơ đồ tuần hoàn một cấp mùa hè trên đồ thị I – d của khơng khí ẩm.................30
Hình 3.3: Sơ đồ tuần hồn một cấp mùa đơng có Qt > 0 và Wt > 0....................................33
Hình 3.4: Sơ đồ tuần hồn một cấp mùa đơng có Qt > 0 và Wt < 0....................................34
Hình 3.5: Sơ đồ tuần hồn một cấp mùa đơng có Qt < 0 và Wt > 0....................................35
Hình 3.6: Sơ đồ tuần hồn một cấp mùa đơng có Qt < 0 và Wt < 0....................................35
Hình 5.1: Đường đặc tính của quạt TDA450-9AA-7-7......................................................57
Hình 5.2: Sơ đồ ngun lý hệ thống tăng áp cầu thang.......................................................60

KÍ HIỆU, VIẾT TẮT

Kí hiệu Ý nghĩa Kí hiệu Ý nghĩa
ĐHKK Điều hịa khơng khí N, W Công suất
Hành chính Quản trị - tài vụ - εt, kcal/kg Hệ số góc, tia quá
HC QT – TV – AC (kJ/kg)
ấn chỉ Qo, W trình
ĐTNT Đối tượng nộp thuế Năng suất lạnh
Năng suất chiếu sáng trên mỗi q, Lượng nhiệt tỏa ra từ
A, W/m2 W/người
m2 sàn một người.
d, g/kg Độ chứa ẩm V, m3 Thể tích
F, m2 W, kg/s
G, kg/s Diện tích α, W/m2K Lượng ẩm thừa
H (h), m Lưu lượng khối lượng Hệ số tỏa nhiệt
I, kJ/kg t, oC
Chiều cao φ, % Nhiệt độ
Isd, W/m2 Entanpi Độ ẩm tương đối

Cường độ bức xạ của mặt trời τ
Is, W/m2 Hệ số của kính
qua cửa kính trên mặt đứng qn,
k, W/m2K Cường độ bức xạ của mặt trời W/người Lượng ẩm mỗi người
l, m
qua cửa kính trên mặt nằm v, m/s tỏa ra trên một đơn vị
L, m3/s ΔI, kJ/kI, kJ/kg
n ngang ΔI, kJ/kp, Pa thời gian
Hệ số truyền nhiệt Tốc độ
ΔI, kJ/kt, K Độ chênh entanpi
Chiều dài Tổn thất áp suất
Lưu lượng thể tích Độ chênh nhiệt độ

Số người

MỞ ĐẦU

Trong những năm gần đây, cùng với sự phát triển về kinh tế và khoa học kỹ thuật của
nước ta, ngành điều hịa khơng khí đang phát triển mạnh mẽ, ngày càng trở nên quan trọng
trong đời sống và sản xuất. Với đặc điểm khí hậu nóng ẩm của nước ta, điều hịa khơng khí có
một vai trị vơ cùng quan trọng, khơng thể thiếu trong các tịa nhà, khách sạn, văn phòng... nơi
mà nhu cầu về điều kiện tiện nghi của con người là rất cần thiết.

Trụ sở Cục Thuế tỉnh Hịa Bình là cơng trình cần thiết phải có hệ thống điều hịa khơng
khí để đảm bảo điều kiện tiện nghi, tạo ra cảm giác thoài mái cho con người làm việc. Và đó
cũng là nhiệm vụ của em trong đồ án tốt nghiệp của mình: “Thiết kế hệ thống điều hịa khơng
khí và thơng gió cho trung tâm dịch vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai”.

Nội dung của đồ án bao gồm:
- Mở đầu.

- Giới thiệu và phân tích đặc điểm cơng trình.
- Lựa chọn thơng số thiết kế.
- Tính toán cân bằng nhiệt ẩm.
- Thành lập và tính tốn sơ đồ điều hịa khơng khí.
- Phân tích và lựa chọn loại hệ thống ĐHKK.
- Chọn thiết bị, nguyên tắc bố trí thiết bị.
- Tính hệ thống thơng gió cho cơng trình: hệ thống cấp khí tươi, hút khí thải nhà vệ

sinh, hệ thống phân phối gió lạnh, hệ thống thơng gió tầng hầm và tăng áp cầu thang.
- Thuyết minh vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa và tự động hóa hệ thống điều hịa khơng

khí.
- Bóc tách khối lượng thiết bị, vật tư.
Hệ thống điều hịa khơng khí và thơng gió cho cơng trình được dựa trên các tiêu chuẩn
kỹ thuật sau:
- Tiêu chuẩn thiết kế điều hịa khơng khí, thơng gió, sưởi ấm TCVN 5687-2010.
- Tiêu chuẩn phòng cháy, chống cháy cho nhà và cơng trình TCVN 2622: 1995.
- Tiêu chuẩn hệ thống thơng gió – u cầu chung TCVN 3288: 1979.
- Tiêu chuẩn an toàn cháy nổ - bụi cháy – yêu cầu chung TCVN 5279: 1990.
- Tiêu chuẩn chất lượng khơng khí TCVN 5937: 2005.

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS. Đỗ Thái Sơn

- Tiêu chuẩn khí hậu trong xây dựng TCVN 4088-85.
- Quy chuẩn xây dựng Việt Nam QCXDVN 02:2008 BXD.
- Tiêu chuẩn hệ thống tăng áp cầu thang Singapore Cp13.
Kết quả đạt được sau thiết kế:
- Bản thuyết minh đồ án thiết kế hệ thống điều hịa khơng khí Trụ sở làm việc Cục Thuế


tỉnh Hịa Bình.
- Bản vẽ thiết kế.

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP TỔNG QUAN VỀ CƠNG TRÌNH – LỰA CHỌN
THÔNG SỐ THIẾT KẾ
GVHD: TS. Đỗ Thái Sơn
CHƯƠNG 1:

Trong chương 1, ta sẽ đi phân tích đặc điểm cơng trình về vị trí địa lý, cơng năng, kiến
trúc, kết cấu cơng trình... giúp ta lựa chọn thơng số tính tốn, làm cơ sở tính nhiệt thừa, ẩm
thừa để thiết kế hệ thống điều hịa khơng khí.

Phương pháp được sử dụng là phương pháp thống kê và đo đạc kích thước trên bản vẽ và
thực địa.

Kết quả được tổng kết trong bảng thống kê đặc điểm của cơng trình.

1.1. Giới thiệu về cơng trình

Hình 1.1: Trung tâm dịch vụ hành chính cơng tỉnh Đồng Nai
Trung tâm dịch vụ hành chính cơng tỉnh Đồng Nai tọa lạc tại số 1 đường 30/4, phường
Thanh Bình, thành phố Biên Hịa, tỉnh Đồng Nai.
Cơng trình nằm tại trung tâm thành phố Biên Hịa, có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có
hai mùa tương phản nhau là mùa khô và mùa mưa. Mùa khô thường bắt đầu từ tháng 12 đến
tháng 4 năm sau, mùa mưa kéo dài từ tháng 5 đến tháng 11. Khoảng kết thúc mùa mưa dao
động từ đầu tháng 10 đến tháng 12. Nhiệt độ trung bình năm 25 – 27 °C, nhiệt độ cao cực trị

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS. Đỗ Thái Sơn
khoảng 40 °C và thấp cực trị 12,5 °C và số giờ nắng trong năm 2.500 – 2.700 giờ, độ ẩm

trung bình ln cao 80 – 82%. (Theo bảng 2.2 tài liệu [7]).

Mặt chính của tịa nhà theo hướng Đơng, phía Tây Nam giáp với đường Phan Trung,
xung quanh là các khối cơ quan thuộc khối nhà nước của tỉnh Hịa Bình như: Sở tài nguyên
môi trường tỉnh, trung tâm phát triển quỹ đất,...

Trung tâm dịch vụ hành chính công tỉnh Đồng Nai được xây dựng để trở thành nơi làm
việc của các cán bộ, nhân viên Cục Thuế. Tịa nhà chủ yếu là các phịng hành chính, phịng
làm việc, phòng họp và các phòng lưu trữ hồ sơ.

Tòa nhà được xây dựng trên khn viên với diện tích sàn 2300 m2, tòa nhà cao 31,2 m
với 6 tầng nổi và 1 tầng mái và 2 tầng hầm, chiều cao mỗi tầng là 3,9 m. Cụ thể như sau:

 Tầng hầm 2 có diện tích 2300 m2, cao 3,9 m chủ yếu là gara để ô tô xe máy, sảnh
thang máy, thang thoát hiểm, hành lang, sảnh thang bộ.

 Tầng hầm 1 có diện tích 2300 m2, cao 3,9 m chủ yếu chủ yếu là gara để ô tô xe máy,
sảnh thang máy, thang thoát hiểm, hành lang, sảnh thang bộ, phòng kĩ thuật,… còn
lại là diện tích cho hành lang, sảnh thang, khu vệ sinh...

 Tầng 1 có diện tích 2100 m2, cao 3,9 m là khu tra cứu thơng tin, phịng lưu trữ, phòng
điều hành và phịng chờ, diện tích cịn lại là hành lang, sảnh thang, khu vệ sinh...

 Tầng 2 có diện tích 2100 m2, cao 3,9 m là khu văn phòng làm việc, phòng lưu trữ và
phịng họp, diện tích cịn lại là hành lang, sảnh thang, khu vệ sinh...

 Tầng 3 có diện tích 2100 m2, cao 3,9 m là khu văn phòng làm việc, phòng họp, trung
tâm lưu trữ, phịng giám đốc và phịng phó giám đốc, diện tích cịn lại là hành lang,
sảnh thang, khu vệ sinh...


 Tầng 4 có diện tích 2100 m2, cao 3,9 m là sảnh, phịng họp, phịng tài chính kế tốn,
diện tích cịn lại là hành lang, sảnh thang, khu vệ sinh...

 Tầng 5 có diện tích 2100 m2, cao 3,9 m là khu sảnh, phòng họp, trung tâm lưu trữ,
phòng làm việc và phòng tài nguyên mơi trường, diện tích cịn lại là hành lang, sảnh
thang, khu vệ sinh...

 Tầng 6 có diện tích 2100 m2, cao 3,9 m là khu sảnh, phòng họp, trung tâm lưu trữ,
phòng làm việc, phịng trưởng phịng và phịng phó trưởng phịng, diện tích còn lại là
hành lang, sảnh thang, khu vệ sinh...

 Cuối cùng là tầng mái có diện tích 2100 m2.
Kết cấu:

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS. Đỗ Thái Sơn

 Xung quanh tịa nhà là kính xanh 2 lớp (kính hộp phản quang) và nhơm TID (Việt
Nam).

 Có trần giả 0,7 m để phù hợp cho việc lắp thiết bị, hệ thống đường ống...
 Cơng trình xây dựng có tường bao dày 220 mm, tường ngăn dày 110 - 220 mm, sàn bê

tông.

Bảng a.2: Thông số và kích thước các tầng

Dữ liệu phịng

Tầng Cơng năng phịng Diện tích Chiều Số

sàn cao người
(m2) (m)

Khu A 320 3.2 96
Phòng lãng đạo
1 Khu B 20 3.2 6
Khu C
Phòng điều hành trung tâm 275 3.2 150
Phòng trưởng phòng 1
Phòng trưởng phòng 2 460 3.2 152

Phòng làm việc chung 42 3.2 10
Phòng trưởng phòng 3
12 3.2 2
2 Phòng làm việc
Phòng quản lý đô thị 12 3.2 2
Phòng trưởng phòng 4
100 3.2 16
Phòng họp
Phòng làm việc chung 12 3.2 2
Phòng thanh tra
Phòng trưởng phòng 1 54 3.2 20
Phòng tưởng phòng 2
Phòng tưởng phòng 3 200 3.2 80
3 Phòng làm việc chung
Phòng làm việc 16 3.2 2
Văn phịng đăng kí đất đai 1
Phòng họp 65 3.2 55
Văn phòng đăng kí đất đai 2
4 Phịng trưởng phịng 1 160 3.2 100

Trung tâm phát triển quỹ đất
110 3.2 60

12 3.2 2

12 3.2 2

12 3.2 2

160 3.2 100

54 3.2 20

450 3.2 200

65 3.2 55

350 3.2 140

12 3.2 2

550 3.2 250

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

GVHD: TS. Đỗ Thái Sơn

Phòng trưởng phòng 2 16 3.2 2

Phòng trưởng phòng 3 12 3.2 2


Phòng trưởng phòng 4 12 3.2 2

Trung tâm phát triển cụm công nghiệp 390 3.2 140
Phịng họp
Phịng phó giám đốc 1 112 3.2 60
Phịng phó giám đốc 2
12 3.2 2

12 3.2 2

Phịng phó giám đốc 3 12 3.2 2
Phòng giám đốc
Phòng trưởng phòng 1 16 3.2 2
Phòng trưởng phòng 2
Phòng làm việc chung 16 3.2 2

12 3.2 2

172 3.2 80

Phòng trưởng phòng 3 12 3.2 2

5 Phòng trưởng phòng 4 12 3.2 2
Phòng họp
75 3.2 60

Phòng trưởng phòng 5 12 3.2 2

Phòng trưởng phòng 6 12 3.2 2


Phòng y tế 215 3.2 150

Phòng hội trường 420 3.2 380

Phòng trưởng phòng 1 12 3.2 2

Phòng trưởng phòng 2 12 3.2 2

6 Phòng trưởng phòng 3 12 3.2 2
Phịng tài chính kế toán
350 3.2 180

Phòng trưởng phòng 4 16 3.2 2

Phòng họp 85 3.2 60

Với đặc điểm khí hậu, kết cấu cùng với cơng năng sử dụng của cơng trình thì u cầu lắp

một hệ thống điều hòa là một điều rất cần thiết.

1.2. Lựa chọn thơng số thiết kế

1.2.1. Chọn cấp điều hịa cho cơng trình

Theo TCVN 5687 – 2010, tùy theo mức độ quan trọng của cơng trình mà hệ thống điều
hịa khơng khí được chia làm 3 cấp:

 Hệ thống ĐHKK cấp 1 với số giờ cho phép không đảm bảo chế độ nhiệt ẩm bên
trong nhà là m = 35 h/năm, ứng với hệ số bảo đảm kbđ = 0,996 – dùng cho các

cơng trình có cơng dụng đặc biệt quan trọng như xưởng sản xuất linh kiện điện
tử, cơ khí chính xác, quang học.

 Hệ thống ĐHKK cấp 2 với số giờ cho phép không đảm bảo chế độ nhiệt ẩm bên
trong nhà là m = 150 h/năm đến 200 h/năm, ứng với hệ số bảo đảm kbđ = 0,983
đến 0,977 – dùng cho các công trình đảm bảo tiện nghi nhiệt và điều kiện cơng

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
GVHD: TS. Đỗ Thái Sơn

nghệ trong các cơng trình tương đối quan trọng hơn như khách sạn 4 – 5 sao,
bệnh viện quốc tế.
 Hệ thống ĐHKK cấp 3 với số giờ cho phép không đảm bảo chế độ nhiệt ẩm bên
trong nhà là m = 350 h/năm đến 400 h/năm, ứng với hệ số bảo đảm kbđ = 0,960
đến 0,954 – dùng cho các công trình khơng địi hỏi cao về chế độ nhiệt ẩm khi
TSTT bên trong nhà không đảm bảo được bằng thơng gió tự nhiên hay cơ khí
thơng thường khơng có xử lý nhiệt ẩm như căn hộ, nhà ở, các phân xưởng may
mặc...
Cấp ĐHKK được chọn dựa vào các yêu cầu sau:
- Yêu cầu về sự quan trọng của ĐHKK đối với cơng trình.
- Yêu cầu của chủ đầu tư.
- Khả năng vốn đầu tư ban đầu.
Với đặc điểm cụ thể của cơng trình ta nhận thấy:
- Đây là cơ quan hành chính, ít có máy móc, thiết bị địi hỏi nghiêm ngặt về chế độ
nhiệt ẩm.
- Đây là cơng trình phục vụ cơng việc trong giờ hành chính, vì vậy nhu cầu dùng
điều hịa là khơng thường xun.
 Chính vì vậy, ta chọn hệ thống điều hịa khơng khí (ĐHKK) cấp 3 cho tịa nhà.

1.2.2. Chọn thơng số tính tốn


1.2.2.1. Chọn các thơng số tính tốn ngồi trời

Thơng số tính tốn ngồi trời tN và φN được chọn theo TCVN 5687 – 2010.
Đối với hệ thống Điều hoà khơng khí cấp 3 trạng thái khơng khí ngồi trời m = 400

h/năm tại tỉnh Đồng Nai,vì trong tiêu chuẩn khơng có tỉnh Đơng Nai, ta lấy theo phân vùng
khí hậu của TP Hồ Chí Minh theo tài liệu [7] như sau:

 Mùa hè:
+ Nhiệt độ ngoài trời: tN = 35,2 oC.
+ Độ ẩm ngoài trời: φN = 57,2 %.

Từ các thông số trên, dựa vào đồ thị I – d của khơng khí ẩm, ta tìm được các thơng số
cịn lại của khơng khí là:

+ Entanpy: IN = 88,4 kJ/kg.


×