i
MỤC LỤC
MỤC LỤC ............................................................................................................... i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT............................................ iv
DANH MỤC BẢNG .............................................................................................. v
DANH MỤC HÌNH .............................................................................................. vi
Chương I. THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .................................. 1
1. Tên chủ dự án đầu tư ........................................................................................... 1
2. Tên dự án đầu tư.................................................................................................. 1
2.1. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư ...................................................................... 1
2.2. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
văn bản thay đổi so với nội dung quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường.................................................................................. 3
2.3. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tư công)............................................................................................................. 3
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư ............................... 4
3.1. Công suất của dự án đầu tư .............................................................................. 4
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư............................................................... 4
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư ............................................................................ 26
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cung cấp điện, nước của dự án đầu tư ................................................................... 26
4.1. Nhu cầu về nguyên, nhiên liệu, hóa chất sử dụng ........................................ 26
4.2. Nguồn cung cấp điện, nước của dự án .......................................................... 27
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư (nếu có)................................... 30
Chương II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ......................................................... 32
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có) .......................................................... 32
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường (nếu
có)…………… ...................................................................................................... 33
Chương III. KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................... 37
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải (nếu có) .. 37
1.1. Thu gom, thốt nước mưa ............................................................................. 37
CĐT: Cơng ty Cổ phần chế biến và Dịch vụ thủy sản Cà Mau
ĐVTV: Cơng ty TNHH Cơng nghệ Mơi trường Tồn Việt, ĐT: 028.62722879
ii
1.2. Thu gom, thoát nước thải ............................................................................... 39
1.3. Xử lý nước thải.............................................................................................. 42
2. Cơng trình biện pháp xử lý bụi, khí thải............................................................ 43
3. Cơng trình biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường....................... 48
3.1. Chất thải rắn sinh hoạt................................................................................... 48
3.2. Chất thải rắn công nghiệp thơng thường ........................................................ 50
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại.................................... 51
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.......................................... 52
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong quá trình vận hành thử
nghiệm và khi dự án đi vào vận hành.................................................................... 53
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác ................................................. 61
8. Biện pháp bảo vệ môi trường đối với nguồn nước cơng trình thủy lợi khi có hoạt
động xả nước thải vào cơng trình thủy lợi (nếu có) .............................................. 62
9. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi môi trường,
phương án bồi hoàn đa dạng sinh học đã đề xuất trong báo cáo đánh giá tác động
môi trường của dự án đầu tư đã được phê duyệt................................................... 62
10. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường................................................................................ 63
Chương IV. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ...... 64
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: ................................................... 64
1.1. Cơng trình, biện pháp thu gom, xử lý nước thải ............................................ 64
1.2. Cơng trình, thiết bị xử lý nước thải ................................................................ 65
1.3. Hệ thống, thiết bị quan trắc nước thải tự động, liên tục................................. 65
1.4. Biện pháp, cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố: .......................... 65
1.5. Kế hoạch vận hành thử nghiệm...................................................................... 65
1.6. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường ................................................................. 65
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải ...................................................... 65
2.1. Nguồn phát sinh khí thải ................................................................................ 65
2.2. Lưu lượng xả thải tối đa ................................................................................. 66
2.3. Dịng khí thải: ................................................................................................. 66
2.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng khí
thải… ..................................................................................................................... 66
2.5. Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận khí thải ......................... 66
CĐT: Cơng ty Cổ phần chế biến và Dịch vụ thủy sản Cà Mau
ĐVTV: Cơng ty TNHH Cơng nghệ Mơi trường Tồn Việt, ĐT: 028.62722879
iii
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ....................................... 67
3.1. Nguồn phát sinh tiếng ồn, độ rung ................................................................. 67
3.2. Giá trị giới hạn đối với tiếng ồn, độ rung....................................................... 67
4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn ............................................... 68
4.1. Chủng loại, khối lượng chất thải phát sinh ................................................... 68
4.2. Yêu cầu bảo vệ môi trường đối với việc lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt, chất
thải rắn công nghiệp thông thường, chất thải nguy hại......................................... 69
Chương V. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ
ÁN….. ................................................................................................................... 71
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án ............... 71
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật……….. .................................................................................................. 71
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ .................................................. 71
2.2. Chương trình quan trắc môi trường tự động, liên tục .................................... 71
2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc tự động, liên tục khác theo
quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án: Khơng
có………… ........................................................................................................... 71
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm: Khơng có. ....................... 71
CHƯƠNG VI. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................ 72
1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề ghị cấp giấy phép môi
trường……….. ...................................................................................................... 72
2. Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi
trường và các yêu cầu về bảo vệ mơi trường khác có liên quan ........................... 72
CĐT: Công ty Cổ phần chế biến và Dịch vụ thủy sản Cà Mau
ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
iv
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT
ATLĐ : An toàn lao động
BVMT : Bảo vệ môi trường
CTNH : Chất thải nguy hại
CTR : Chất thải rắn
HTXLNT : Hệ thống xử lý nước thải
PCCC : Phòng cháy chữa cháy
QCVN : Quy chuẩn Việt Nam
TCVN : Tiêu chuẩn Việt Nam
TCXDVN : Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
UBND : Ủy ban Nhân dân
CĐT: Công ty Cổ phần chế biến và Dịch vụ thủy sản Cà Mau
ĐVTV: Cơng ty TNHH Cơng nghệ Mơi trường Tồn Việt, ĐT: 028.62722879
v
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Tọa độ của dự án..................................................................................... 1
Bảng 1.2. Danh mục máy móc thiết bị tại Nhà máy ............................................. 16
Bảng 1.3. Nhu cầu về nguyên, nhiên liệu ............................................................. 26
Bảng 1.4. Lượng hóa chất sử dụng cho sản xuất .................................................. 27
Bảng 1.5. Hóa chất cho hệ thống làm lạnh ........................................................... 27
Bảng 1.6. Nhu cầu sử dụng nước khi Dự án đi vào hoạt động ............................. 28
Bảng 1.7. Nhu cầu về điện, nước của Dự án......................................................... 29
Bảng 1.8. Bảng cân bằng nhu cầu sử dụng nước và lượng nước xả thải .............. 29
Bảng 3.1. Các thông số kỹ thuật của hệ thống thu gom nước mưa ...................... 38
Bảng 3.2. Thông số kỹ thuật của bể tự hoại.......................................................... 42
Bảng 3.3. Hệ số ô nhiễm của các chất trong khí thải do đốt dầu .......................... 43
Bảng 3.4. Tải lượng và nồng độ các chất ơ nhiễm từ khí thải đốt dầu ................. 44
Bảng 3.5. Tải lượng các chất ô nhiễm của mỗi máy phát điện sử dụng dầu DO.. 46
Bảng 3.6. Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh ........................................ 48
Bảng 3.7. Thông tin về thùng rác chứa chất thải rắn sinh hoạt tại Công ty.......... 49
Bảng 3.8. Tổng hợp khối lượng chất thải rắn công nghiệp thông thường ............ 50
Bảng 3.9. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh............................................... 51
Bảng 3.10. Hướng dẫn thực hiện khi có sự cố cháy nổ ........................................ 55
Bảng 4.1. Các thông số ô nhiễm và giới hạn của các thơng số ơ nhiễm theo dịng
khí thải của lò hơi và hai máy phát điện dự phòng ............................................... 66
CĐT: Công ty Cổ phần chế biến và Dịch vụ thủy sản Cà Mau
ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Mơi trường Tồn Việt, ĐT: 028.62722879
vi
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Vị trí thực hiện dự án............................................................................... 2
Hình 1.2. Vị trí khu đất dự án theo bản vẽ thoả thuận địa điểm ............................. 2
Hình 1.3. Hình ảnh Dự án ....................................................................................... 3
Hình 1.4. Sơ đồ quy trình chế biến tơm đơng Block............................................... 5
Hình 1.5. Sơ đồ chế biến Tơm Nhúng chữ O.......................................................... 8
Hình 1.6. Sơ đồ chế biến tơm tẩm bột..................................................................... 9
Hình 1.7. Sơ đồ quy trình chế biến Tơm sú PTO – IQF tươi................................ 10
Hình 1.8. Sơ đồ quy trình chế biến tơm PD - IQI ................................................. 11
Hình 1.9. Sơ đồ quy trình sản xuất tơm xẻ bướm ................................................. 12
Hình 1.10. Quy trình sản xuất tơm vỏ ................................................................... 13
Hình 1.11. Quy trình cơng nghệ sản xuất tơm PUD (thẻ, chì, sắt) ....................... 14
Hình 1.12. Quy trình cơng nghệ sản xuất tơm sú vỏ lặt đầu đơng Block ............. 15
Hình 1.13. Quy trình cơng nghệ dây chuyền cấp đơng siêu tốc ........................... 16
Hình 1.14. Sơ đồ cân bằng nguyên liệu đầu vào và sản phẩm đầu ra của quá trình
sản xuất…….. ........................................................................................................ 30
Hình 2.1. Sơ đồ quy trình cơng nghệ HTXLNT cơng suất 800 m3/ngày.đêm của Xí
nghiệp chế biến Mặt hàng mới .............................................................................. 34
Hình 3.1. Sơ đồ mạng lưới thu gom, thốt nước mưa của nhà máy ..................... 37
Hình 3.2. Sơ đồ thu gom nước thải sinh hoạt........................................................ 39
Hình 3.3. Sơ đồ thu gom nước thải sản xuất ......................................................... 40
Hình 3.4. Tổng mạng lưới thu gom và thoát nước thải tại Dự án ......................... 41
Hình 3.5. Sơ đồ hệ thống thốt nước thải tại Dự án.............................................. 41
Hình 3.6. Sơ đồ hệ thống xử lý bể tự hoại ............................................................ 42
Hình 3.7. Sơ đồ cách âm máy phát điện................................................................ 47
CĐT: Công ty Cổ phần chế biến và Dịch vụ thủy sản Cà Mau
ĐVTV: Cơng ty TNHH Cơng nghệ Mơi trường Tồn Việt, ĐT: 028.62722879
1
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư: Công ty Cổ phần Chế biến và Dịch vụ thủy sản Cà
Mau
- Địa chỉ văn phịng: Số 04 Nguyễn Cơng Trứ, phường 8, TP. Cà Mau, tỉnh
Cà Mau.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:
Ông. Huỳnh Thanh Tân Chức vụ: Tổng giám đốc
- Điện thoại: (0290) 3839363 Fax: (0290) 3839363
- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2000108952 ngày 10/10/2006 do
Phòng đăng ký kinh doanh tỉnh Cà Mau cấp; đăng ký thay đổi lần thứ 9 ngày
09/10/2020.
- Giấy chứng nhận thẩm duyệt về PCCC số 12/TD-PCCC ngày 09/05/2011 do
Công an tỉnh Cà Mau cấp.
2. Tên dự án đầu tư
NÂNG CƠNG SUẤT XÍ NGHIỆP CHẾ BIẾN THỦY SẢN ĐÔNG LẠNH
CẢNG CÁ CÀ MAU (TỪ 4.000 TẤN SẢN PHẨM/NĂM LÊN 10.000 TẤN
SẢN PHẨM/NĂM)
2.1. Địa điểm thực hiện dự án đầu tư
Dự án được thực hiện tại số 04 Nguyễn Công Trứ, phường 8, TP. Cà Mau,
tỉnh Cà Mau. Tổng diện tích của khu đất thực hiện dự án là 6.204 m2.
Phạm vi ranh giới của Dự án như sau:
- Phía Đơng giáp : Xí nghiệp chế biến Mặt hàng mới.
- Phía Nam giáp : Nhà máy chế biến thủy sản Thanh Đồn.
- Phía Tây giáp : Khu dân cư.
- Phía Bắc giáp : Khu dân cư.
Tọa độ giới hạn khu vực dự án như sau:
Bảng 1.1. Tọa độ của dự án
Ký hiệu X (m) Tọa độ VN 2000 Y (m)
mốc
M1 1.013.528,4 571.554,8
M2 1.013.298,8 571.583,9
CĐT: Công ty Cổ phần chế biến và Dịch vụ thủy sản Cà Mau
ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Mơi trường Tồn Việt, ĐT: 028.62722879
Ký hiệu 2 Y (m)
mốc 571.634,3
Tọa độ VN 2000 571.616,2
M3 X (m)
M4 1.013.304,3
1.013.526,0
Hình 1.1. Vị trí thực hiện dự án
Hình 1.2. Vị trí khu đất dự án theo bản vẽ thoả thuận địa điểm
CĐT: Công ty Cổ phần chế biến và Dịch vụ thủy sản Cà Mau
ĐVTV: Công ty TNHH Cơng nghệ Mơi trường Tồn Việt, ĐT: 028.62722879
3
Hình 1.3. Hình ảnh Dự án
2.2. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường; văn bản thay đổi so với nội dung quyết định phê duyệt kết quả thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường
- Quyết định số 287/QĐ-UBND ngày 07/05/2021 của UBND tỉnh Cà Mau
cấp về việc phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường Dự án Nâng
cơng suất Xí nghiệp chế biến thủy sản đông lạnh Cảng cá Cà Mau (4.000 tấn
sản phẩm/năm lên 10.000 tấn sản phẩm/năm).
- Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất số 20/GP-UBND ngày
11/05/2020 do UBND tỉnh Cà Mau cấp.
2.3. Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật
về đầu tư cơng)
Dự án có quy mơ cơng suất sản xuất 10.000 tấn sản phẩm/năm với tổng vốn
đầu tư là 450.000.000.000 đồng (Bằng chữ: Bốn trăm năm mươi tỷ đồng). Căn cứ
vào khoản 3, điều 9 của Luật đầu tư cơng số 39/2019/QH14 ngày 13/06/2019, dự
án có tổng mức đầu tư dưới 1.000 tỷ đồng => Dự án thuộc tiêu chí phân loại nhóm
B.
Dự án Nâng cơng suất Xí nghiệp chế biến thủy sản đông lạnh Cảng cá Cà Mau
(từ 4.000 tấn sản phẩm/năm lên 10.000 tấn sản phẩm/năm) thuộc loại hình sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường với cơng suất trung bình
quy định tại Cột 4 Phụ Lục II ban hành theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày
10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết nội dung một số điều của Luật bảo vệ
CĐT: Công ty Cổ phần chế biến và Dịch vụ thủy sản Cà Mau
ĐVTV: Cơng ty TNHH Cơng nghệ Mơi trường Tồn Việt, ĐT: 028.62722879
4
mơi trường. Dự án có yếu tố nhạy cảm môi trường theo quy định tại khoản 4 Điều
25 Nghị định số 08/2022/Đ-CP. Căn cứ vào mục số 04 Phụ lục III Nghị định
08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật bảo vệ môi trường. Dự án thuộc dự án đầu tư nhóm I có nguy cơ tác động xấu
đến mơi trường ở mức độ cao quy định tại khoản 3 điều 28 Luật bảo vệ môi trường
năm 2020.
Dự án được phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường tại Quyết định
số 287/QĐ-UBND ngày 07/05/2021 do UBND tỉnh Cà Mau cấp. Theo quy định tại
điểm c khoản 3 Điều 41 của Luật Bảo vệ môi trường năm 2020, Công ty tiến hành
lập Giấy phép môi trường gửi Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cà Mau thẩm định
và trình UBND tỉnh Cà Mau cấp phép theo quy định.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
3.1. Công suất của dự án đầu tư
Tổng công suất của Dự án là 10.000 tấn sản phẩm/năm.
Sản phẩm, dịch vụ cung cấp: Tôm thành phẩm.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
3.2.1. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư
❖ Công nghệ sản xuất tôm chưa qua sơ chế
Tôm nguyên liệu chưa qua sơ chế: 1.000 tấn sản phẩm/năm được đưa qua các
công đoạn chế biến như sau:
Quy trình chế biến tơm siêu sạch:
CĐT: Công ty Cổ phần chế biến và Dịch vụ thủy sản Cà Mau
ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
5
Tôm nguyên liệu
Rửa lần 1 Nước thải
Bảo quản nguyên Chất thải rắn: đầu,
liệu vỏ tôm,…
Sơ chế 1 Nước thải
Rửa lần 2
Phân cỡ
Rửa lần 3 Nước thải
Sơ chế 2 Chất thải rắn
Rửa lần 4 Nước thải
Lựa tạp chất
Chất thải rắn
Cân lên khuôn Cấp đông
Rà kim loại Tách khn mạ
Đóng gói băng
Bảo quản
Hình 1.4. Sơ đồ quy trình chế biến tơm đơng Block
Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu thu mua từ các đại lý được lựa chọn đảm bảo những yêu cầu của
Dự án như: độ tươi, mùi, nguyên vẹn, màu sắc... được bảo quản bằng nước đá nhiệt
độ ≤ 4oC. Dụng cụ tiếp đến được vệ sinh bằng Chlorine 100ppm trước và sau khi
tiếp nhận nguyên liệu. Tiếp theo đó là rửa nguyên liệu, nguyên liệu sau khi được
tiếp nhận nhanh chóng đưa đến khu vực rửa, nước sử dụng để rửa là nước sạch có
pha chlorine 100-110ppm, nhiệt độ rửa ≤ 10oC.
Sau khi rửa lần 1, nguyên liệu được bảo quản bằng phương pháp ướp đá, bảo
quản trong các thùng với tỉ lệ đá và nguyên liệu là 1:1, 1 lớp tôm được phủ 1 lớp
CĐT: Công ty Cổ phần chế biến và Dịch vụ thủy sản Cà Mau
ĐVTV: Cơng ty TNHH Cơng nghệ Mơi trường Tồn Việt, ĐT: 028.62722879
6
đá. Nhiệt độ bảo quản giám sát bằng nhiệt kế cầm tay với tần suất kiểm tra 2h/lần,
thời gian bảo quản <24h.
Sau khi rửa nguyên liệu lần 1 tôm nguyên liệu được đưa sang sơ chế 1: tôm
sơ chế được đổ lên bàn sơ chế, đắp đá bảo quản rồi tiến hành sơ chế bóc vỏ, rút
chỉ,…sau khi sơ chế tơm được bỏ vào nước đá lạnh để bảo quản.
Tôm sau khi sơ chế 1 được chuyển sang rửa lần 2 để loại bỏ tạp chất sau khi
sơ chế, ức chế sự phát triển của vi sinh vật. Quá trình rửa này được thực hiện qua
2 bồn nước. Bồn 1 chứa chlorine 20ppm-50ppm, nhiệt độ ≤ 10oC; bồn 2 rửa với
nước sạch với nhiệt độ ≤ 10oC.
Tiếp tục tôm được phân cỡ để tạo độ đồng đều cho sản phẩm và lơ hàng. Trong
q trình phân cỡ đảm bảo nhiệt độ ≤ 4oC, nguyên tắc một lớp tôm một lớp đá và
chứa trong thùng cách nhiệt.
Sau khi phân cỡ tôm sẽ được đưa sang rửa lần 3, tại đây tôm được rửa hai lần
với nước lạnh ≤ 10oC, và rửa dịch trùng với nước đá lạnh 1oC, nồng độ chlorine
10ppm. Dụng cụ, thiết bị rửa được vệ sinh và rửa bằng nước chlorine 100ppm,
nhiệt độ nước rửa ≤ 10oC sau đó để ráo và chuyển sang công đoạn sơ chế 2.
Tiếp tục tôm được chuyển tiếp sang công đoạn rửa như rửa lần 3. Rồi chuyển
sang lựa tạp chất, đảm bảo tôm thành phẩm không bị lẫn tạp chất như đầu, vỏ tôm.
Tiến hành cân, xếp khuôn: tôm sau khi lựa tạp chất, để ráo, đem đi cân, xếp
khuôn. Tôm được cân theo từng kích cỡ, rồi xếp vào khn. Khn trước và sau
khi sử dụng đã được rửa bằng dung dịch chlorine 100ppm.
Sản phẩm sau khi xếp khuôn được đưa vào máy cấp đông nhằm hạ nhiệt độ
sản phẩm xuống mức tới hạn, tăng khả năng bảo vệ thân tôm, hạn chế vi sinh vật
phát triển, tôm được bảo quản lâu hơn. Thời gian cấp đông từ 3h30 – 4h, nhiệt độ
tủ khoảng -45oC, nhiệt độ trung tâm sản phẩm đạt ≤ -18oC.
Sau khi sản phẩm được cấp đông tiến hành rạ đông, tách khuôn, mạ băng giúp
làm đẹp bề mặt bánh tôm cũng như khắc phục được sự rỗ bề mặt do q trình cấp
đơng, hạn chế sự mất nước và cháy lạnh trong quá trình bảo quản thực phẩm. Nước
mạ băng có nhiệt độ từ 0-1oC, nồng độ chlorine 5ppm, thời gian mạ băng nhanh
chóng từ 2 - 3 giây.
Tiếp đó bánh tơm được đưa sang rà kim loại, sau đó đóng gói và bảo quản
thành phẩm vào kho lạnh, kho lạnh được duy trì nhiệt độ ≤ -18oC, vận tốc khơng
khí 3 m3/s, thời gian bảo quản khơng q 6 tháng.
CĐT: Công ty Cổ phần chế biến và Dịch vụ thủy sản Cà Mau
ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Mơi trường Tồn Việt, ĐT: 028.62722879
7
Nhận xét: Công nghệ sản xuất, vận hành của dự án chủ yếu phát sinh nước
thải, chất thải rắn, mùi hôi từ đầu vỏ tôm từ các công đoạn sơ chế, rửa nguyên liệu.
Những quy trình dưới đây thuyết minh tương tự.
CĐT: Công ty Cổ phần chế biến và Dịch vụ thủy sản Cà Mau
ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Môi trường Toàn Việt, ĐT: 028.62722879
8
Quy trình chế biến tôm nhúng chữ O:
Tôm nguyên liệu
Rửa lần 1 Nước thải
Bảo quản nguyên
Chất thải rắn:
liệu đầu, vỏ tôm,…
Sơ chế 1
Rửa lần 2 Nước thải
Phân cỡ
Rửa lần 3 Nước thải
Sơ chế 2 Chất thải rắn
Rửa lần 4
Xử lý phụ gia Nước thải
Rửa lần 5 Nhúng
Cấp đông IQF Cân, xếp vòng
Mạ băng Tái đơng
Bảo quản Đóng gói Rà kim loại
Hình 1.5. Sơ đồ chế biến Tơm Nhúng chữ O
Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu được tiếp nhận và tiến hành rửa lần 1, sau khi rửa lần 1 nguyên
liệu được bảo quản và tiếp đến là sơ chế lần 1; tiếp tục rửa lại lần 2; tiến hành phân
cỡ và tiếp tục rửa lần 3; qua công đoạn sơ chế lần 2 nguyên liệu sẽ được rửa lần 4;
CĐT: Công ty Cổ phần chế biến và Dịch vụ thủy sản Cà Mau
ĐVTV: Công ty TNHH Cơng nghệ Mơi trường Tồn Việt, ĐT: 028.62722879
9
tiến hành xử lý phụ gia; rửa lần 5. Sau đó, nhúng; cân, xếp vịng; sau khi sản phẩm
được cấp đông IQF tiến hành mạ băng; tái đơng; rà kim loại; cuối cùng là đóng gói;
bảo quản.
Quy trình chế biến tơm tẩm bột
Tôm nguyên liệu
Rửa lần 1 Nước thải
Sơ chế 1
Chất thải rắn: đầu, vỏ
tôm,…
Rửa lần 2 Nước thải
Phân cỡ Nước thải
Rửa lần 3
Sơ chế 2 lột PD Chất thải rắn
Cắt bụng Chất thải rắn
Ép nhẹ
Rửa lần 4 Nước thải
Tẩm bột Cân
Xếp tray
Đông IQF Mạ băng
Rà kim loại Tái đơng
Đóng gói Bảo quản
Hình 1.6. Sơ đồ chế biến tôm tẩm bột
CĐT: Công ty Cổ phần chế biến và Dịch vụ thủy sản Cà Mau
ĐVTV: Công ty TNHH Cơng nghệ Mơi trường Tồn Việt, ĐT: 028.62722879
10
Thuyết minh quy trình:
Tiếp nhận nguyên liệu, sau đó rửa lần 1; sơ chế lần 1 và rửa lại lần 2; nguyên
liệu được phân cỡ; tiếp tục rửa lại lần 3; sau khi qua công đoạn sơ chế 2 lột PD;
nguyên liệu sẽ được cắt bụng; ép nhẹ; tiến hành rửa lần 4; tẩm bột; cân; xếp tray;
đông IQF; mạ băng; tái đơng; rà kim loại; cuối cùng là đóng gói và bảo quản.
Quy trình sản xuất tôm PTO-IQF:
Tôm sú nguyên
Rửa lần 1 Nước thải
Sơ chế 1
Rửa lần 2 Chất thải rắn: đầu,
vỏ tôm,…
Nước thải
Phân cỡ
Rửa lần 3 Nước thải
Sơ chế 2 Chất thải
Rửa lần 4 Nước thải
Xử lý phụ gia Rửa lần 5
Làm lạnh Hấp
Đông IQF Cân tịnh
Tái đông Mạ băng
Rà kim loại
Đóng gói Bảo quản
Hình 1.7. Sơ đồ quy trình chế biến Tôm sú PTO – IQF tươi
CĐT: Công ty Cổ phần chế biến và Dịch vụ thủy sản Cà Mau
ĐVTV: Cơng ty TNHH Cơng nghệ Mơi trường Tồn Việt, ĐT: 028.62722879
11
Thuyết minh quy trình:
Sau khi tiếp nhận nguyên liệu, tiến hành rửa lần 1 tiếp đến là lặt đầu và sơ chế;
sau đó rửa lại lần 2 và đem đi phân cỡ, tiếp tục rửa lại lần 3; sau khi sơ chế lần 2
thì rửa lần 4; đem xử lý phụ gia và rửa lần 5; sau đó đem hấp; tiếp đến là làm lạnh;
đông IQF; cân định lượng; mạ băng; tái đông; cuối cùng rà kim loại trước khi đóng
gói và nhập kho bảo quản.
Quy trình sản xuất tơm PD- IQF:
Tơm sú nguyên Nước thải
liệu
Rửa lần 1
Sơ chế 1 Chất thải rắn: đầu,
vỏ tôm,…
Rửa lần 2 Nước thải
Phân cỡ
Rửa lần 3 Nước thải
Xử lý phụ gia
Rửa lần 4 Nước thải
Cấp đông IQF Mạ băng
Rà kim loại Tái đơng
Đóng gói Bảo quản
Hình 1.8. Sơ đồ quy trình chế biến tơm PD - IQI
Thuyết minh quy trình:
Nguyên liệu sau khi được tiếp nhận sẽ tiến hành rửa lần 1 sau đó lặt đầu và sơ
chế; rửa lại lần 2 rồi đem đi phân cỡ, tiếp tục rửa lần 3; đem xử lý phụ gia; rửa lần
CĐT: Công ty Cổ phần chế biến và Dịch vụ thủy sản Cà Mau
ĐVTV: Công ty TNHH Công nghệ Mơi trường Tồn Việt, ĐT: 028.62722879
12
4; sau đó đem cấp đơng IQF; mạ băng; tái đơng; cuối cùng rà kim loại trước khi
đóng gói và nhập kho bảo quản.
Quy trình sản xuất tơm xẻ bướm
Tôm sú nguyên liệu
Rửa lần 1 Nước thải
Sơ chế 1 Chất thải rắn: đầu,
Rửa lần 2 vỏ tôm,…
Phân cỡ
Rửa lần 3 Nước thải
Nước thải
Sơ chế lần 2 Chất thải rắn
Rửa lần 4 Nước thải
Xử lý phụ gia Rửa lần 5
Xếp khay Cân tịnh
Đông IQF Mạ băng
Rà kim loại Tái đơng
Đóng gói Bảo quản
Hình 1.9. Sơ đồ quy trình sản xuất tơm xẻ bướm
Thuyết minh quy trình:
Tiếp nhận nguyên liệu và tiến hành rửa lần 1 xong thì lặt đầu và sơ chế lần 1;
sau đó rửa lại lần 2 và đem đi phân cỡ; tiếp tục rửa lần 3; sơ chế lần 3; rửa lần 4;
CĐT: Công ty Cổ phần chế biến và Dịch vụ thủy sản Cà Mau
ĐVTV: Công ty TNHH Cơng nghệ Mơi trường Tồn Việt, ĐT: 028.62722879