QUAN KHU 4
DOAN 92
——--»sG >6,
_—_ BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠNG TRÌNH (GIAI
ĐOẠN 1) KHU KINH TE QUOC PHONG - MINH HÓA -
TUYEN HOA, TINH QUANG BINH/QUAN KHU 4
Thira Thién Hué, thang 7/2023
QUAN KHU 4
DO— AN——92
BAO CAO
ĐÁNH GIÁ TAC DONG MOI TRUONG
CUA DU AN DAU TU XAY DUNG CONG TRINH (GIAI DOAN 1)
KHU KINH TE QUOC PHONG - MINH HOA - TUYEN HOA,
TINH QUANG BINH/QUAN KHU 4
CHỦ DỰ ÁN DON VI TU VAN
DOAN 92/QUAN KHU 4 CONG TY TNHH TAI NGUYEN
MOI TRUONG SONG LAM
TNHH
TÀI NGUYÊN
MOI TRUON
Dai ta Ngo Sy Tinh
Thira Thién Hué, thang 7 nam 2023
Báo cáo ĐTM của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 1) Khu kinh tế quốc phịng
Minh Hoá - Tuyên Hoá, tỉnh Quảng Bình/ Quân khu 4
MỤC LỤC
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC BẢNG. iv
DANH MUC HINH........ vi
DANH MUC CAC TU VIET T. Vii
MỞ ĐÀU.................. 1
1. Xuất xứ của Dự án.. sa
1.1. Thông tin chung về dự án.........2.2.+..2.+2.©E.E++.+2C.++e.£EE.EEt.EEE.Ee.rer.kke.rrr.rrr-rrke 1
1.2. Co quan cé tham quyén phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên cứu khả
CHI CU oog IIẾCaẳầầaầẳắẳáầẳầ............. 2
1.3. Sự phù hợp của Dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường; mối
quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định khác của pháp
II 800i 0... ............. 2
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi trường. 4
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về môi
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường .... giai đoạn
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường ........
5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo đánh giá tác động môi trường
5.1. Thông tin về dự án
5.3. Dự báo các tác động mơi trường chính, chất thải phát sinh theo các
của dự án
5.4. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án
Š.5. Chương trình quản lý và giám sát mơi trường của Dự án..
CHUONG 1. THONG TIN VE DU AN
1.1. Thông tin vé dy án
1.1.1. Tên dự án
1.1.2. Tên chủ dự án đầu tư
1.1.3. Vi tri dia ly
1.1.4. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất, mặt nước của dự án .
1.2. Các hạng mục cơng trình và hoạt động của Dự án
1.2.1. Các hạng mục cơng trình chính
1.2.2. Các hạng mục cơng trình phụ trợ của dự án..
1.2.3. Các hoạt động của Dự án
1.2.4. Các hạng mục xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường ...
Chủ đầu tư: Đồn 92/Qn khu 4 i
Báo cáo ĐTM của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 1) Khu kinh tế quốc phòng
Minh Hoá - Tun Hố, tỉnh Quảng Bình/ Qn khu 4
1.2.6. Các cơng trình giảm thiểu tiếng ồn, độ rung; các cơng trình bảo vệ môi
trường khác....
1.3.3. Sản phẩm của dự án và thực hiện dy án.
1.5.2. Biện pháp tổ chức thi công. TE - XA HỘI VÀ HIỆN TRẠNG
1.6. Tiến độ, tổng mức đầu tư, tổ chức quản lý ÁN...............................-----+-: 59
1.6.1. Tiến độ
1.6.2. Tổng mức đầu tư
1.6.3. Tổ chức thực hiện và quản lý dự án.
CHƯƠNG II. DIEU KIỆN TỰ NHIÊN, KINH
MOI TRUONG KHU VỰC THỰC HIỆN DỰ
2.1. Điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội..
2.1.1. Điều Kiên tự nhiên
nguồnntiép nhận nước thai H11 TT TT HH TT HT TH TT HT HH T0 H00 TH gi
2.1.3. Điều kiện về kinh tế - xã hội...
2.1.4. Nhận đạng các đối tượng bị tác động, yếu tố nhạy cảm về môi trường khu
vực thực hiện dự án.. 73
2.2. Hién trang chat lượng môi trường và đa dạng sinh học khu vực thực hiện dự
án..
2.2.1. Đánh giá hiện trạng các thành phân môi trường 73
2.2.2. Hiện trạng đa dạng sinh học...
2.4. Sự phù hợp của địa điểm lựa chọn thực hiện dự án.
CHƯƠNG II
ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐÈ
XUAT CAC BIEN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG, ỨNG PHĨ
0e 98)19009-40/0c) 1 ..35..............ƠỎ 88
3.1. Đánh giá tác động và đề xuất các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường
trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tư....
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động
3.1.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp
giảm thiểu tác động tiêu cực khác đến mơi trường......................-------:-cccc:-: 122
Chủ đầu tư: Đồn 92/Qn khu 4 ii
Báo cáo ĐTM của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 1) Khu kinh tế quốc phịng
Minh Hoá - Tuyên Hoá, tỉnh Quảng Bình/ Quân khu 4
3.2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường
trong giai đoạn dự án đi vào vận hành .... ... 140
3.2.1. Đánh giá, dự báo các tác động . 140
3.2.2. Các cơng trình, biện pháp thu gom, lưu giữ, xử lý chất thải và biện pháp
giảm thiêu tác động tiêu cực khác đến môi trường -Ö 145
3.3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường. 146
3.3.1. Danh mục, kế hoạch xây lắp các cơng trình xử lý chất thải, bảo vệ môi
trường, thiết bị quan trắc nước thải, khí thải tự động, liên tục ......................... 146
3.3.2. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trường khác ...... 147
3.3.3. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ môi trường.. 147
3.4. Nhận xét về mức độ chỉ tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo 148
0509060020057. .....-:{dđœgŒ:HẬHẬậ.))........,ÔỎ 150
PHƯƠNG ÁN CAI TAO, PHUC HOI MOI TRUONG, PHUONG AN BOI
HOAN DA DANG SINH HOC ...-sssesssssssssssessssssssssesssssecssssessssscessseecesecsssncessee 150
CHUONG V
CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG...
Š.1. Chương trình quản lý mơi trường ....
5.2. Chương trình giám sát môi trường...
Š.2.1. Giai đoạn thi công xây dựng các hạng mục cơng trình...
5.2.2. Giai đoạn cơng trình đi vào hoạt động
CHƯƠNG VI.................. VÀ CAM KẾT
KÉT QUẢ THAM VÁN.
KÉT LUẬN, KIÊN NGHỊ
1. Kết luận.....
2. Kiến nghị
3. Cam kết...
CÁC TÀI LIỆU, DỮ LIỆU THAM KHẢO..
Chủ đầu tư: Đoàn 92/Quân khu 4 iii
Báo cáo ĐTM của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 1) Khu kinh tế quốc phịng
Minh Hoá - Tuyên Hoá, tỉnh Quảng Bình/ Quân khu 4
DANH MUC CAC BANG
Bang 0.1. Danh sách người tham gia lập DTM
Bang 0.1. Các hạng mục cơng trình chính.
Bảng 0.2. Các hoạt động chính dự báo gây tác động xâu đên môi trường của Dự
án..
Bang 1.1. Hién trang su dụng đât tại các khu vực xây dựng khu tái định cư.....
Bảng 1.2. Tổng hợp diện tích phân theo quy hoạch 3 loại rừng.......................-
Bang 1.3. Quy mô các hạng mục công trình
Bảng 1.4. Bảng tổng hợp cống thốt nước ngang....
Bảng 1.5. Tổng hợp khối lượng thi công các hạng mục của dự án
Bảng 1.6. Bang tổng hợp máy móc thiết bị phục vụ xây dựng của dự án.
Bảng 1.7. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt phục vụ thi công.
Bảng 1.8. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước phục vụ thi công
Bảng 1.9. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước phục vụ hoạt động
Bảng 1.10. Tổng hợp các sản phẩm chính của dự án.
Bảng 2.1. Nhiệt độ khơng khí trung bình tại trạm quan trắc .
Bảng 2.2. Lượng mưa tại trạm quan trắc
Bảng 2.3. Số giờ nắng tại trạm quan trắc
Bảng 2.4. Độ ẩm khơng khí trung bình tại trạm quan trắc.
Bảng 2.5. Tốc độ gió trung bình (m/s) ở các địa phương .......................-----.------
Bảng 2.6. Thống kê các cơn bão đồ bộ vào bờ biển Quảng Bình từ năm 2000 —
2021. 2.7. Kêt quả phân tích nước nguồn tiêp nhận (lân 1)
Bảng
Bảng 2.8. Kết quả phân tích nước nguồn tiếp nhận (lần 2)
Bảng 2.9. Kết quả phân tích nước nguồn tiếp nhận (lần 3)
Bảng 2.10. Kết quả phân tích khơng khí xung quanh đợt l
Bảng
Bảng 2.11. Kết quả phân tích khơng khí xung quanh đợt 2
Bảng
Bảng 2.12. Kết quả phân tíchkhơng khí xung quanh đợt 3...
Bảng 2.13. Kết quả phân tích chất lượng nước dưới đất đợt 1
Bảng
Bảng 2.14. Kết quả phân tích chất lượng nước dưới đất đợt 2
Bảng 2.15. Kết quả phân tích chất lượng nước dưới đất đợt 3..
Bảng 3.1. Bảng khối lượng bóc hữu cơ san nền “
3.2. Nồng độ bụi phát tán trong khơng khí do hoạt động đào, đắp đắt ..... 89
Bảng 3.3. Ước tính tổng hợp khối lượng thi công các hạng mục của dự án....... 91
Bảng 3.4. Ước tính số chuyến xe và tải lượng bụi phát sinh trên tuyến đường.. 92
vụ thi
3.5. Nồng độ bụi trong khơng khí.....................+2.2.22.2+.zz.e-Sc-vc-ve+ee:re 93
3.6. Tải lượng các chất ô nhiễm khơng khí sinh ra từ hoạt động vận tải phục
công xây dựng Dự án .........¿.+...+ S.t.S.à ..n...HH.H ..H ..,.. 94
Chủ đầu tư: Đoàn 92/Quân khu 4 iv
Báo cáo ĐTM của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 1) Khu kinh tế quốc phòng
Minh Hoá - Tuyên Hố, tỉnh Quảng Bình/ Qn khu 4
Bảng 3.7. Nồng độ khí thải ở các khoảng cách khác nhau trên tuyến đường vận
chuyển nguyên vật liệu thi công từ một điểm phát sinh trên tuyến
Bảng 3.8. Hệ số phát thải của máy tham gia thi công sử dụng dầu diesel.
Bảng 3.9. Tải lượng khí thải trên khu vực có tập trung thiết bị thi công...
Bảng 3.10. Nồng độ các chất ô nhiễm do máy thi công tại khu vực công trường
Bảng 3.11. Dự báo mức ơ nhiêm khơng khí phát sinh từ công đoạn hàn 100
Bảng 3.12. Tác động của các chất gây ơ nhiễm khơng khí ... 103
Bảng 3.13. Lượng nước thải phát sinh trên các công trường thi công............... 104
Bảng 3.14. Thành phần và khối lượng chất ô nhiễm do công nhân thải ra...... 106
Bảng 3.15. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt. ... 107
Bảng 3.16. Thống kê nước thải phát sinh từ thi công ... 108
Bảng 3.17. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ . . 109
Bang 3.18. Bang tính lượng nước mưa chảy tràn lớn nhất ng .. 110
Bảng 3.19. Tổng hợp lượng chất thải sinh hoạt phát sinh „112
Bảng 3.20. Mức áp âm từ các phương tiện giao thông và máy xây dựng........ l 15
Bảng 3.21. Mức ôn tối đa từ hoạt động của các phương tiện vận chuyền và thiết
Di CO ốốốỐốỐốỐốốốốốốốốốốốố ốc 116
Bảng 3.22. Giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn .. 117
Bảng 3.23. Mức rung của một số loại máy móc, thiết bị thi công... .. 118
Bảng 3.24. Các nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải trong giai đoạn dự
án đi vào khai thác, sử ụng..........--.-.+ .+.Se.x S.t..S.T..n.h .n.g.àn.g.. 140
Bảng 3.25. Các nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải trong giai
đoạn dựán đi vào khai thác, sử dụng, -Ö 141
Bảng 3.26. Nước thải sinh hoạt phát sinh giai đoạn vận hành.. „142
Bảng 3.27. Dự báo tải lượng các chấtô nhiễm sinh ra từ nước thải sinhhoạt trong
giai đoạn khai thác, sử dụng các hạng mục khu TĐC..... „143
Bảng 3.28. Dự báo chất thải sinh hoạt phát sinh giai đoạn vận hành. 143
Bảng 3.30. Mức độ tin cậy của các đánh giá, dự báo .. 148
Bảng 5.1. Chương trình quản lý mơi trường của dự án ........................--.-.-.--.-- 151
Bảng 6.1. Tổng hợp văn bản phản hồi của cơ quan, t6 chite duge tham van... 156
Bảng 6.2. Tổng hợp ý kiến tham vấn và giải trình tiếp thu kết quả tham van.. 157
Chủ đầu tư: Đoàn 92/Quân khu 4 v
Báo cáo ĐTM của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 1) Khu kinh tế quốc phịng
Minh Hoá - Tuyên Hoá, tỉnh Quảng Bình/ Quân khu 4
DANH MỤC HÌNH
Hình 0.1. Sơ đồ vị trí thực hiện dự án trong mối quan hệ với Vườn quốc gia Phong
Nh—aKẻ Bàng.. "
Hình 1.1. So đồ vị trí khu kinh tế - quốc phịng Minh Hóa - Tun Hóa/ tinh
Quảng Bình/Qn khu 4.. 24
Hình 1.2. Hình ảnh các hạng mục cơng trình dự kiên trên địa bàn xã Thanh Hóa
Hình 1.5. Hình ảnh các hạng mục cơng trình dự kiến trên địa bàn xã Hóa Sơn. 26
Hình 1.6. Hình ảnh các hạng mục cơng trình dự kiến trên địa bàn xã Thượng Hóa
Hình 1.7. Sơ đồ tổ chức thi cơng đự án
Hình 1.8. Sơ đồ tổ chức thực hiện dự án
Hình 2.1. Bản đồ thảm thực vật rừng Vườn quốc gia Phong Nha — Kẻ Bàng.... 83
Hình 2.2. Hình ảnh hệ sinh thái các khu vực thực hiện dự án...........................-- 86
Chủ đầu tư: Đoàn 92/Quân khu 4 vi
Báo cáo ĐTM của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 1) Khu kinh tế quốc phịng
Minh Hoá - Tuyên Hoá, tỉnh Quảng Bình/ Quân khu 4
DANH MUC CAC TU VIET TAT
ATLĐ : An toàn lao động
BOD
BTNMT : Nhu cầu oxy sinh hoá
BYT : Bộ Tài nguyên và Môi trường
BTN
BVMT : Bộ Y Tế
COD
CTR : Bê tông nhựa
CTNH : Bảo vệ môi trường
DO
ĐTM : Nhu cầu oxy hoá học
KHCN
KS : Chat thai ran
KT-XH : Chất thải nguy hai
LDTB&XH : Diezel oil (dau diezel)
GPMB
GTVT : Đánh giá tác động môi trường
HDPE
ND-—CP : Khoa học Công nghệ
NXB : Kỹ sư
PCCC
QL : Kinh tế - xã hội
QD
QCVN : Lao động thương binh và xã hội
QCXDVN
STNMT : Giải phómặnt gbằng
TT
TNMT : Giao thông Vận tải
TS
TCVN : Hight Density Poli Etilen
UBND : Nghị định — Chính phủ
UBMTTQVN
VLXD : Nhà xuất bản
XLNT
WHO : Phòng cháy chữa cháy
: Quốc lộ
: Quyết định
: Quy chuẩn Việt Nam
: Quy chuẩn Xây dựng Việt Nam
: Sở Tài nguyên Môi trường
: Thông tư
: Tài nguyên môi trường
: Tiến sĩ
: Tiêu chuẩn Việt Nam
: Uỷ ban nhân dân
: Uy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam
: Vật liệu xây dựng
: Xử lý nước thải
: Tổ chức Y tế thế giới
Chủ đầu tư: Đoàn 92/Quân khu 4 vii
Báo cáo ĐTM của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 1) Khu kinh tế quốc phòng
Minh Hoá - Tun Hố, tỉnh Quảng Bình/ Qn khu 4
MỞ DAU
1. Xuất xứ của Dự án
1.1. Thông tin chung về dự án
Khu KTQP Minh Hóa - Tun Hóa, tỉnh Quảng Bình, đứng chân trên địa
bàn 05 xã, thuộc 02 huyện Minh Hóa và Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình. Tống diện
tích đất tự nhiên là 103.191,81 ha. Khu KTQP gồm 05 xã biên giới thuộc vùng
sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn; trình độ dân trí thấp, phong tục tập quán
còn lạc hậu. Cùng với những khó khăn về điều kiện tự nhiên, nền kinh tế của đồng
bảo dân tộc thiểu số cơ bản vẫn tự cung, tự cấp; sản xuất hàng hóa chưa phát triển,
đời sống của phần lớn đồng bảo dân tộc trong vùng dự án đang ở mức nghèo. Tỷ
lệ hộ nghèo và cận nghèo trong vùng dự án là 63,8%.
Đứng trước điều kiện tự nhiên và tình hình kinh tế - xã hội khó khăn như
hiện nay. Để phát triển kinh tế vùng dự án góp phần cải thiện và từng bước nâng
cao đời sống vật chất, tỉnh thần của nhân dân, tổ chức phát triển sản xuất, bảo đảm
quốc phòng, an ninh ở địa bàn chiến lược vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó
khăn, biên giới cần phải quy hoạch xây dựng các điểm dân cư mới và tổ chức bố
trí sắp xếp lại dân cư để ổn định cuộc sống; đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng thiết
yếu và hỗ trợ phát triển sản xuất nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm. Do
vậy việc đầu tư xây dựng và phát triển khu KTQP Minh Hóa - Tun Hóa, tỉnh
Quảng Bình là một nội dung hết sức cấp thiết đã được Chính phủ xác định và phê
duyệt tại Quyết định số 49/QĐ-TTg ngày 24/6/2020.
Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 1) Khu kinh tế quốc phịng
Minh Hố - Tun Hố, tỉnh Quảng Bình/ Qn khu 4 đã được Bộ Quốc phòng
phê duyệt chủ trương đầu tư.
Phát triển về kinh tế - xã hội vùng dự án Khu KTQP Minh Hóa - Tuyên
Hóa, tỉnh Quảng Bình, góp phần cải thiện và từng bước nâng cao đời sống vật
chất, tinh thần của nhân dân, bảo đảm quốc phòng, an ninh ở địa bàn chiến lược,
vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn, biên giới. Trên cơ sở bồ trí lại dân cư
theo quy hoạch của sản xuất và mục tiêu lâu dài của quốc phịng, an ninh, hình
thành các cụm làng, xã biên giới, tạo vành đai biên giới phía Tây Bắc tỉnh Quảng
Bình, trong thế trận quốc phịng tồn dân bảo vệ vững chắc Tổ quốc.
Căn cứ Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10 tháng 01 năm 2022 của
Chính phủ quy định chỉ tiết một số điều của Luật Bảo vệ mơi trường thì dự án là
đối tượng phải lập báo cáo báo cáo đánh giá tác động mơi trường (Dự án có u
cầu chuyên đổi đất thuộc vùng đệm của Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
(gồm 04 xã Dân Hóa, Hóa Sơn, Thượng Hóa, Trọng Hóa thuộc huyện Minh Hóa)
có diện tích khoảng 21,5292 ha). Đồn Kinh tế quốc phịng 92/Qn khu 4 đã
phối hợp với Công ty TNHH Tài nguyên môi trường Sông Lam lập báo cáo đề
Chủ đầu tư: Đoàn 92/Quân khu 4 1
Báo cáo ĐTM của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 1) Khu kinh tế quốc phòng
Minh Hoá - Tun Hố, tỉnh Quảng Bình/ Qn khu 4
xuất cấp giây phép môi trường của dự án “Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai
đoạn 1) Khu kinh tế quốc phịng Minh Hố - Tun Hố, tỉnh Quảng Bình/ Qn
khu 4” trình Bộ Tài ngun và Mơi trường thấm định và phê duyệt.
* Loại hình dự án: Dự án mới.
1.2. Cơ quan có thấm quyền phê duyệt chủ trương đầu tư, báo cáo nghiên
cứu khả thi của dự án
- Dự án được Bộ Quốc phòng phê duyệt chủ trương đầu tư tại Quyết định
số 4174/QĐ-BQP ngày 17/10/2022;
- Báo cáo nghiên cứu khả thi do Bộ Quốc phòng phê duyệt.
1.3. Sự phù hợp của Dự án đầu tư với Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc
gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh, quy định của pháp luật về bảo vệ môi
trường; mối quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy
định khác của pháp luật có liên quan
1.3.1. Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia
Quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến
năm 2050 đang được các Bộ, ngành, địa phương thực hiện lẫy ý kiến (Phương án
phân vùng môi trường theo vùng bảo vệ nghiêm ngặt, vùng hạn chế phát thải và
vùng khác đã được định hướng trong quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia và
Luật Bảo vệ môi trường 2020) và đang ở bước trình phê duyệt.
Dự án không chiếm dụng đất rừng đặc dụng, rừng phòng hộ, rừng tự nhiên
theo quy định của pháp luật về lâm nghiệp; khu vực Dự án không gần khu bảo tồn
biển, khu bảo vệ nguồn lợi thủy sản; vùng đất ngập nước quan trọng va di san
thiên nhiên khác; Dự án không sử dụng đất, đất có mặt nước của di tích lịch sử -
văn hóa, danh lam thắng cảnh đã được xếp hạng theo pháp luật về di sản văn hóa.
1.3.2. Sự phù hợp với quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh
Quy hoạch tỉnh Quảng Bình đã được phê duyệt bởi Quyết định số 377/QĐ-
TTg ngày 12/4/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh
Quảng Bình thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, theo đó việc thực hiện
dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 1) Khu kinh tế - quốc phịng Minh
Hóa —- Tun Hóa, tỉnh Quảng Bình/Qn khu 4 phù hợp với định hướng phát
triển của tỉnh, không chồng lần với các quy hoạch khác.
Đối với nội dung bảo vệ môi trường trong Quy hoạch tỉnh đã xác định:
Phương án phân vùng môi trường gồm 3 vùng: (i) Vùng bảo vệ nghiêm ngặt, bao
gồm: Khu dân cư tập trung của đô thị loại II; Khu vực bảo vệ di tích lịch sử văn
hóa đã được cơng nhận; Khu bảo tồn thiên nhiên; rừng phòng hộ; vùng nước cấp
cho mục đích sinh hoạt hoặc có các yếu tố, đối tượng nhạy cảm khác cần bảo vệ
nghiêm ngặt; (ii) Vùng hạn chế phát thải, bao gồm: Vùng đệm của vùng bảo vệ
nghiêm ngặt, vùng đệm thuộc khu di sản thiên nhiên, hành lang đa dạng sinh học,
vùng đất ngập nước quan trọng, khu vực có đa dạng sinh học cao, hệ sinh thái
Chủ đầu tư: Đoàn 92/Quân khu 4 2
Báo cáo ĐTM của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 1) Khu kinh tế quốc phòng
Minh Hoá - Tun Hố, tỉnh Quảng Bình/ Qn khu 4
rừng tự nhiên, rạn san hơ, có biển, thủy sinh quan trọng cần được bảo vệ; Khu dân
cư tập trung của đô thị loại IV, loại V và các điểm dân cư nông thôn tập trung;
Vùng phát triển du lịch, dịch vụ; (ii) Vùng khác: Vùng còn lại trên địa bàn quản
lý. Đối chiếu nội dung này, Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 1) Khu
kinh tế - quốc phịng Minh Hóa — Tun Hóa, tỉnh Quảng Bình/Qn khu 4 thuộc
vùng hạn chế phát thải (đối với các xã Trọng Hóa, Dân Hóa, Hóa Sơn, Thượng
Hóa, huyện Minh Hóa) và vùng khác (xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa).
1.3.3. Mỗi quan hệ của dự án với các dự án khác, các quy hoạch và quy định
khác của pháp luật có liên quan
Dự án không ảnh hưởng đến các dự án khác trên địa bản.
1.3.4. Mối quan hệ với Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
Vườn Quốc Gia Phong Nha - Kẻ Bàng Di sản thiên nhiên thế giới có tọa độ
từ 17221! tới 17°39' vĩ bắc và từ 105°57' tới 106°24' kinh đông, nằm trong địa ban
các xã Tân Trạch, Thượng Trạch, Phúc Trạch, Xuân Trạch và thị tran Phong Nha,
huyén Bồ Trạch, tỉnh Quảng Bình. Diện tích Vườn Quốc Gia Phong Nha - Kẻ
Bàng là 123.326 ha, gồm 03 phân khu: phân khu bảo vệ nghiêm ngặt (100.296
ha), phân khu phục hồi sinh thái (19.619 ha), phân khu hành chính dịch vụ (3.411
ha). Vào năm 2002, UNESCO công nhận Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng
là Di sản thiên nhiên thế giới theo tiêu chí địa chất, địa mạo và vào 03/7/2015 tiếp
tục được UNESCO công nhận lần thứ 2 là Di sản thiên nhiên thế giới dựa theo
tiêu chí đa dạng sinh học.
Qua đối chiếu phạm vi Vườn quốc gia Phong Nha — Kẻ Bàng cho thấy:
- Phạm vi dự án thuộc các xã Trọng Hóa, Dân Hóa, Hóa Sơn, Thượng Hóa,
huyện Minh Hóa thuộc vùng đệm Vườn quốc gia Phong Nha — Ké Bang.
- Phạm vi xã Thanh Hóa, huyện Tuyên Hóa khơng thuộc Vườn quốc gia
Phong Nha — Ké Bang.
Chủ đầu tư: Đoàn 92/Quân khu 4 3
Báo cáo ĐTM của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 1) Khu kinh tế quốc phịng
Minh Hoá - Tuyên Hoá, tỉnh Quảng Bình/ Quân khu 4
TUYỂN HÓA.
QUANG TRACH ————
=GG
Vị trí thực hiện \
LÀO BONG HOI
®, x
======= Bien gidi Quoc gia QUANG NINH
— Ranh gii tuyện
————— Tam giới Xã LỆ THỦY
——— Tam giới vac PNKD
—— Ranh gioi viing Dự an KV PNKB,
BREE Phan Khu Dịch Vụ - Hanh chian
IES====I Pin knw Phuc oi sinh thai
Phan Khu Bao ve nghiém ngat
KhU vực nở ròng
Vùng đệm
Hình 0.1. Sơ đồ vị trí thực hiện dự án trong mối quan hệ với Vườn quốc gia
Phong Nha — Ké Bang
2. Căn cứ pháp lý và kỹ thuật của việc thực hiện đánh giá tác động môi
trường
2.1. Các văn bản pháp lý, quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về
môi trường
Báo cáo ĐTM của dự án được thành lập dựa trên cơ sở các văn bản pháp
luật và kỹ thuật hiện hành sau đây:
a) Văn bản liên quan trực tiếp đến lập báo cáo ĐTM:
- Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14;
- Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định
chỉ tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;
- Thông tư số 02/2022/TT-BTNMT ngày 10/01/2022 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường về việc quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.
b) Văn bản khác có liên quan:
- Luật Tài nguyên nước ngày 21/6/2012;
Chủ đầu tư: Đoàn 92/Quân khu 4 4
Báo cáo ĐTM của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 1) Khu kinh tế quốc phòng
Minh Hoá - Tun Hố, tỉnh Quảng Bình/ Qn khu 4
- Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;
- Luật Lâm nghiệp 16/2017/QH14;
- Luật Đầu tư công ngày 13/6/2019;
- Nghị quyết số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 của Quốc hội về Quy
hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 và Kế
hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021 - 2025;
- Nghị định 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021của Chính phủ về quản lý
chất lượng, thi cơng xây dựng và bảo trì cơng trình xây dựng.
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ về quản lý
dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính
phủ quy định chỉ tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;
- Nghị định số 76/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về
tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ, cơng nhân và viên chức
quốc phịng;
- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/8/2014 của Chính phủ về thốt
nước và xử lý nước thải;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định
chỉ tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;
- Thông tư số 08/2017/TT-BXD ngày 16/5/2017 của Bộ Xây dựng quy định
về quản lý chất thải rắn xây dựng;
- Thông tư số 10/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường quy định kỹ thuật quan trắc môi trường và quản lý thông tin, đữ liệu;
- Thông tư số 174/2021/TT-BQP ngày 27/12/2021 quy định chỉ tiết và
hướng dẫn thi hành một số nội dung tại nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày
26/01/2021 của Chính phủ về quản lý chất lượng, thi cơng xây dựng và bảo trì
cơng trình xây dựng trong Bộ Quốc phịng;
- Thông tư số 25/2022/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2022 của Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng
sang mục đích khác.
- Thông tư số 25/2019/TT-BNNPTNT ngày 27/12/2019 của Bộ Nơng
nghiệp và PTNT quy định về phịng cháy chữa cháy rừng.
- Thông tư số 33/2018/TT-BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định về điều
tra, kiểm kê và theo dõi diễn biến rừng.
2.1.2. Các tiêu chuẩn, quy chuẩn áp dụng
Chủ đầu tư: Đoàn 92/Quân khu 4 5
Báo cáo ĐTM của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 1) Khu kinh tế quốc phòng
Minh Hoá - Tun Hố, tỉnh Quảng Bình/ Qn khu 4
- QCVN 03-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về giới hạn
cho phép của kim loại nặng trong đất;
- QCVN 05:2013/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng
khơng khí xung quanh;
- QCVN 06:2009/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về một số chất
độc hại trong không khí xung quanh;
- QCVN 08-MT:2015/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất
lượng nước mặt;
- QCVN 14:2008/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải sinh
hoạt;
- QCVN 26:2010/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếng ồn;
- QCVN 27:2010/BTNMT- Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về độ rung;
- QCVN 07-9:2016/BXD Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về các cơng trình hạ
tầng kỹ thuật— Cơng trình quản lý chất thải rắn và nhà vệ sinh công cộng.
2.2. Các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẫm quyền về Dự án
- Quyết định số 4174/QĐ-BQP ngày 17/10/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng về phê duyệt chủ trương đầu tư dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn
1) Khu kinh tế - quốc phịng Minh Hóa — Tun Hóa, tỉnh Quảng Bình/ Quân khu
4.
- Quyết định số 2331/QĐÐ-BQP ngày 28/6/2022 của Bộ trưởng Bộ Quốc
phòng về việc phê duyệt quy hoạch chỉ tiết xây dựng và phát triển Khu kinh tế -
quốc phịng Minh Hóa — Tun Hóa, tỉnh Quảng Bình/Qn khu 4 đến năm 2025.
- Văn bản số 1904/SNN-KL ngày 13/7/2023 của Sở Nơng nghiệp và Phát
triển nơng thơn tỉnh Quảng Bình về việc hiện trạng rừng khu vực lập báo cáo
nghiên cứu khả thi Dự án đầu tư xây dựng công trình (giai đoạn 1) Khu kinh tế -
quốc phịng Minh Hóa — Tun Hóa, tỉnh Quảng Bình/Qn khu 4 (sau khi điều
chỉnh).
2.3. Các nguồn tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tạo lập
* Thuyết minh Dự án dau tư - Bước nghiên cứu khả thi, gồm các tài liệu
sau:
- Tap 1: Thuyét minh chung;
- Phu luc: Tổng mức đầu tư của dự án
- Tập 2: Thiết kế cơ sở:
+ Tập 2.1. Bản vẽ thiết kế đường.
+ Tập 2.2. Bản vẽ thiết kế nút giao.
+ Tập 2.3. Bản vẽ thiết kế cấu.
* Các hồ sơ khảo sát:
+ Khảo sát địa hình, thủy văn.
+ Khảo sát địa chất thuỷ văn - địa chất cơng trình.
Chủ đầu tư: Đoàn 92/Quân khu 4 6
Báo cáo ĐTM của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 1) Khu kinh tế quốc phịng
Minh Hoá - Tuyên Hoá, tỉnh Quảng Bình/ Quân khu 4
+ Kết quả khảo sát đo đạc ngồi thực địa và phân tích trong phịng thí
nghiệm; các thông số môi trường khu vực dự án do Chủ đầu tư phối hợp với đơn
vị tư vấn (Công ty TNHH Tài nguyên môi trường Sông Lam - Công ty CP Hatico
Việt Nam) thực hiện tháng 3/2023;
+ Các số liệu điều tra về KT - XH tại khu vực dự án do Chủ đầu tư phối
hợp Công ty TNHH Tài nguyên môi trường Sông Lam thực hiện vào tháng
3/2023;
* Các tài liệu, bản vẽ liên quan khác.
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động mơi trường
Đồn KTQP 92/Qn khu 4 được giao nhiệm vụ làm chủ đầu tư Dự án;
Chủ dự án hợp đồng với đơn vi tu van - Công ty Tài nguyên môi trường Sông
Lam tiến hành lập Báo cáo đánh giá tác động môi trường (ĐTM). Báo cáo ĐTM
được lập theo cấu trúc quy định tại Mẫu số 04 - Mẫu cấu trúc và nội dung cụ thể
báo cáo đánh giá tác động môi trường của Thông tư só 02/2022/TT-BTNMT ngày
10/01/2022 của Bộ Tài ngun và Mơi trường.
3.1. Chủ đầu tư: Đoàn Kinh tế Quốc phịng 92/Qn khu 4
- Đại diện: Ơng Ngơ Sỹ Tình _ Chức vụ: Đại tá, Đồn trưởng.
- Dia chi: thon A Dot, xa Lam Dot, huyén A Lưới, tỉnh Thừa Thiên - Hué.
3.2. Don vi tu van: Céng ty TNHH tai nguyên và môi trường Sông Lam
- Đại diện: Ơng Nguyễn Hữu Hải Hồng Chức vụ: Giám đốc
- Địa chỉ: số 29 Ngơ Trí Hịa, Bến Thủy, thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An.
- Điện thoại: 0913872191
Danh sách những người trực tiếp tham gia trong quá trình thực hiện lập báo
cáo ĐTM:
Bảng 0.1. Danh sách người tham gia lập ĐTM
Học hàm,
¬ Chức danh/ học vị và Nội dung phụ trách Chữ ký của
TT | Họ và tên Tổ chức chuyên trong quá trình người trực tiêp
ngành đào DIM tham gia DTM
tao
A_ | Thanh vién caa Chu dau tu dy 4n: Doan 92/Quan khu 4
Đoàn trưởng, - Chỉ đạo các đơn vị, Ị J„ }Ụ ~
¡ | NgơSÿ | Đồnkinhtế | 4, | thành viên phối hợp
Tình quốc phịng ° thực hiện lập báo cáo — đu
92 DIM.
B_ | Danh sách của những người trực tiếp tham gia lập báo cáo ĐTM:
Công ty TNHH Tài ngun Mơi trường Sơng Lam
Chủ đầu tư: Đồn 92/Qn khu 4
Báo cáo ĐTM của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 1) Khu kinh tế quốc phòng
Minh Hố - Tun Hố, tỉnh Quảng Bình/ Qn khu 4
Học hàm,
¬ Chức danh/ học viva Nội dung phy trach Chir ky của
Họ và tên Tổ chức
TT | chuyên trong quá trình người trực tiêp
ngành đào DIM tham gia DTM
tao
Nguyên ~ , | Phu trach chung, rà
FŸ hộ Hoa | vất tổng thể nội đa”
1 | waunai | Giámđốc | ee dung bao cao DTM.
Hoàng
2 Trần Hồng | Chủtrilập | Chủ trì lập báo cáo
Kỹ sưmôi | ĐTM 1 H
Lam báo cáo ĐTM trường Phụ trách Chương l, AY
Chuong 3 ớ
KS.Địa | Phụ trách nội dung
x TÁ canbo | chât thủy | Điêu kiện Địa lý, địa Ø9
3 News TÂU | văn Địa [chất Chương 2, 2M “
wen chất công | Chương 3. Xã
trình
Chủ trì nội dung
quản lý và giám sát | , _—
4 Hoang ` Van aL Ky su mdi | mdi trường; thamas L ae
N to
Hảo Cán bộ trường vân cộng đồng.
.
Thực hiện Chương 5,
Chương 6
5 Nguyễn Cán bộ kỹ Kỹ sưmôi - Phụ trách hiện trạng
môi trường đất,
|nước, khơng khí,
Thăng Long thuật trường Chương 2;
- Thực hiện Chương
5.
x Kỹ sư xây | Tham gia thực hiện
6 ae Cán bộ dựng dân | Chương 1, Chương
dụng 3.
7 Cơn Vầ Cánbộ | Kỳ - Tham gia thực hiện ị _
y su cong | Chuong 1, Chwon:
tìnhthủy |3, mene ng ae
loi
" ⁄ jl
L /
g | CTH | Choyen gia | KỹsưLâm dane - su 2
Hoa nghiệp thực hiện chương 2.`ã
Chủ đầu tư: Đoàn 92/Quân khu 4
Báo cáo ĐTM của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 1) Khu kinh tế quốc phòng
Minh Hoá - Tun Hố, tỉnh Quảng Bình/ Qn khu 4
4. Phương pháp đánh giá tác động môi trường
(1) Phương pháp thu thập thông tin sơ cấp: Để có được số liệu chính xác,
đầy đủ và đáp ứng yêu cầu trong quá lập báo cáo, lựa chọn phương pháp thu thập
số liệu qua điều tra, phỏng vấn, tài liệu tham khảo, đề tài, dự án... để làm cơ sở
lý luận khoa học và giải quyết các van đề đặt ra. Phương pháp này sử dụng tai
chương l, chương 2, chương 3 của báo cáo.
(2) Phương pháp điều tra, khảo sát thực địa: Trước và khi tiến hành thực
hiện ĐTM, đơn vị tư vẫn và Chủ dự án tiến hành khảo sát thực địa để xác định
đối tượng xung quanh, nhạy cảm nhằm xác định vị trí các điểm có khả năng tác
động bởi các hoạt động của Dự án. Nội dung của phương pháp khảo sát và đo đạc
ở hiện trường bao gồm các công tác sau:
+ Khảo sát điều kiện địa lý, kinh tế - xã hội, hiện trạng giao thông, môi
trường trong khu vực thực hiện Dự án;
+ Do dac, lay mẫu;
+ Quan sát hiện trường;
+ Thu thập, tổng hợp các tài liệu liên quan;
+ Đánh giá các thông tin, số liệu sau khi khảo sát, điều tra.
Phương pháp này chủ yếu sử dụng trong Chương 1, Chương 2 của Báo cáo
DIM.
(3) Phương pháp lấy mẫu và bảo quản mẫu: Khảo sát, đo đạc và lay mau
hiện trạng môi trường tại khu vực dự án và xung quanh bao gồm khơng khí, đất,
nước mặt, nước đưới đất. Sau khi lấy mẫu, tiền hành đo nhanh một số thông số tại
hiện trường hoặc tiễn hành bảo quản mẫu và gửi về phịng thí nghiệm. Phương
pháp lấy mẫu và bảo quản mẫu sử dụng trong Chương 2 của báo cáo ĐTM.
(4) Phương pháp đo, phân tích các thơng số mơi trường nền: Phương pháp
này nhằm mục đích xác định các thơng số về hiện trạng chất lượng khơng khí,
nước, đất tại khu vực thực hiện Dự án. Bao gồm:
+ Ðo nhanh các thông số tại hiện trường: bao gồm các thông số pH, DO,
nhiệt độ...
+ Phân tích các thơng số trong phịng thí nghiệm.
Từ kết quả phân tích đưa ra đánh giá, nhận định về chất lượng mơi trường
nền của khu vực nhằm có các giải pháp tương ứng trong q trình thi cơng xây
dựng và vận hành Dự án. Phương pháp này được sử dụng trong Chương 2 của báo
cáo ĐTM.
(5) Phương pháp tham vấn cộng đồng: Được sử dụng trong quá trình tham
vấn lấy ý kiến của UBND, UBMTTQ Việt Nam các xã vùng thực hiện dự án và
đại diện cộng đồng dân cư. Từ đó, thu thập thơng tin về mơi trường dễ bị tác động
bởi hoạt động của Dự án làm cơ sở đánh giá cũng như đưa ra các biện pháp BVMT
Chủ đầu tư: Đoàn 92/Quân khu 4 9
Báo cáo ĐTM của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 1) Khu kinh tế quốc phòng
Minh Hoá - Tun Hố, tỉnh Quảng Bình/ Qn khu 4
đồng thời phát triển kinh tế, xã hội địa phương,... Phương pháp này được sử dụng
trong Chương Š của báo cáo ĐTM.
(6) Phương pháp liệt kê: Phương pháp này được áp dụng để định hướng
nghiên cứu, bao gồm việc liệt kê danh sách các yếu tố có thê tác động đến mơi
trường và các ảnh hưởng hệ quả trong các giai đoạn thi công, vận hành. Từ đó có
thể định tính được tác động đến môi trường do các tác nhân khác nhau trong quá
trình vận hành khai thác đến hệ sinh thái, chất lượng môi trường và kinh tế - xã
hội trong khu vực. Nội dung phương pháp được sử dụng tại Mục 3.1.1, Mục 3.2. I
- Chương 3 của báo cáo ĐTM.
(7) Phương pháp đánh giá nhanh (WHO): Phương pháp này do Tổ chức Y
tế Thế giới (WHO) thiết lập nhằm dự báo tải lượng các chất ơ nhiễm (khí thải,
nước thải, chất thải rắn). Trên cơ sở các hệ số ô nhiễm tuỳ theo từng ngành sản
xuất và các biện pháp BVMT kèm theo, phương pháp cho phép dự báo các tải
lượng ô nhiễm về không khí, nước, chất thải rắn khi dự án triển khai. Nội dung
phương pháp được sử dụng tại Mục 3.1.1, Mục 3.2.1 - Chương 3 của báo cáo
DIM.
(8) Phương pháp bản đồ: Báo cáo sử dụng phương pháp bản đồ đơn giản
thể hiện vị trí, mối tương quan của Dự án với các đối tượng xung quanh có khả
năng bị ảnh hưởng trong q trình thi cơng và hoạt động; điểm lấy mẫu quan trắc,
giám sát môi trường để mơ phỏng các vị trí đã thực hiện đo đạc và sẽ đo đạc trong
tương lai. Phương pháp được áp dụng tại Chương I và Chương 3 của báo cáo
DIM.
(9) Phương pháp xử lý số liệu: Tổng hợp các số liệu thu thập được, so sánh
với Tiêu chuẩn, quy chuẩn Việt Nam. Từ đó đánh giá hiện trạng chất lượng môi
trường nền tại khu vực nghiên cứu, dự báo đánh giá và đề xuất các giải pháp giảm
thiểu tác động tới môi trường do các hoạt động của Dự án. Phương pháp này được
sử dụng tại Chương 2; Mục 3.1.2, Mục 3.2.2 - Chương 3 của báo cáo ĐTM.
(10) Phương pháp kế thừa số liệu: Kế thừa các kết quả nghiên cứu, báo cáo
ĐTM của các dự án cùng loại đã được bổ sung và chỉnh sửa theo ý kiến của Hội
đồng Thắm định.
5. Tóm tắt nội dung chính của báo cáo đánh giá tác động môi trường
5.1. Thông tin về dự án
5.1.1. Thông tin chung
-_ Tên dự án: “Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 1) Khu kinh tế
quốc phịng Minh Hố - Tun Hố, tỉnh Quảng Bình/ Quân khu 4”.
- Địa điểm thực hiện: tại địa bàn các xã: Trọng Hóa, Dân Hóa, Hóa Sơn,
Thượng Hóa, huyện Minh Hóa và xã Thanh Hóa, huyện Tun Hóa, tỉnh Quảng
Bình.
- Chủ dự án: Đồn Kinh tế Quốc phịng 92/ Qn khu 4.
Chủ đầu tư: Đoàn 92/Quân khu 4 10
Báo cáo ĐTM của Dự án đầu tư xây dựng cơng trình (giai đoạn 1) Khu kinh tế quốc phòng
Minh Hố - Tun Hố, tỉnh Quảng Bình/ Qn khu 4
5.1.2. Phạm vi, quy mô, công suất:
a. Phạm vi thực hiện dự án: dự án được thực hiện trên địa bàn các xã: Trọng
Hóa, Dân Hóa, Hóa Sơn, Thượng Hóa, huyện Minh Hóa và xã Thanh Hóa, huyện
Tuyên Hóa, tỉnh Quảng Bình.
b. Quy mô
Dự án Đầu tư xây dựng (giai đoạn 1) Khu kinh tế quốc phịng Minh Hóa -
Tun Hóa, tỉnh Quảng Bình/Qn khu 4 được Bộ Quốc phòng phê duyệt chủ
trương đầu tư tại Quyết định số 4174/QĐ-BQP ngày 17 tháng 10 năm 2022. Phạm
vi dự án: thực hiện trên địa bàn các xã: Thanh Hóa, Trọng Hóa, Dân Hóa, Hóa
Sơn, Thượng Hóa, cụ thể:
- Cơng trình giao thơng: Xã Dân Hóa (02 cơng trình: đường liên thơn bản
từ Ba Lóc đến Đồn bộ và đi Ka Vi dài 1,429 km; đường nội bản vào khu tái định
cư Khe Xanh dai 0,384km); xã Hóa Sơn (01 cơng trình: Đường nội thơn Thuận
Hóa đi đội sản xuất, khu TDC, Mu Tay dài 1,968km); Xã Thượng Hóa (01 cơng
trình: Đường nội thơn Bản Ĩn dài 1,052km); xã Thanh Hóa (01 cơng trình: Đường
nội thôn 3 Bắc Sơn dài 1,546km).
- Cơng trình cấp nước sinh hoạt: xã Dân Hóa (01 cơng trình: Hệ thống cấp
nước SH khu TĐC Khe Xanh); xã Trọng Hóa (02 cơng trình: Hệ thống cấp nước
SH đội SX1, bản Cha Cáp, Hệ thống cấp nước nội bản Cha Cáp); xã Hóa Sơn (01
cơng trình: Hệ thống cấp nước SH đội SX2, khu TĐC, trại ươm cây giống); xã
Thượng Hóa (01 cơng trình: Hệ thống cấp nước SH khu TĐC bản Ón, đội sản
xuất 3); xã Thanh Hóa (01 cơng trình: Hệ thống cấp nước SH đội SX 4, cụm dân
cư 2).
- Cơng trình thủy lợi: 01 cơng trình tại xã Hóa Sơn (Hệ thống thủy lợi, cấp
nước sinh hoạt Đá Nùn gồm đường ống + mương hở)
- Cơng trình điện: xã Dân Hóa (01 cơng trình: Hệ thống điện khu TDC Khe
Xanh); xã Hóa Sơn (01 công trinh: Hé théng dién My Tay, Lén 1, phá, đội sản
xuất 2); xã Thượng Hóa (01 cơng trình: Hệ thống điện vào đội sản xuất 3); xã
Thanh Hóa (01 cơng trình: Hệ thống điện vào đội sản xuất 4, các cụm dân cư và
khu chăn nuôi).
- Cơng trình trường học: xã Dân Hóa (01 cơng trình: xây dựng phịng học
điểm trường mầm non, tiểu học khu tái định cư Cha Lo).
- Cơng trình hạ tầng hỗ trợ ổn định dân cư: xây dựng hạ tang (san nền, cấp
điện, cấp nước) 04 cụm dân cư: Xây dựng khu tái định cư Khe Xanh-Dân Hóa;
Xây dựng khu TĐC Mụ Tày, Lèn 1, Phá “Hóa Sơn; Xây dựng khu TDC ban On-
Thượng Hóa; Xây dựng khu TĐC thơn 3 Bắc Sơn (Bầu Năm 2) Thanh Hóa.
- Hỗ trợ xây đựng mơ hình phát triển sản xuất (04 mơ hình): khai hoang
ruộng lúa nước Bản Ka Vi (6,0ha) —xã Dân Hóa; Mơ hình lúa nước Bản Sy (5,0ha)
Chủ đầu tư: Đoàn 92/Quân khu 4 11