Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

GIÁO ÁN CÔNG NGHỆ LỚP 8 KHTN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.04 KB, 8 trang )

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I. NĂM HỌC 2023 – 2024. MÔN: CÔNG NGHỆ. KHỐI 8. TUẦN 8.

Mức độ nhận thức Tổng % tổng
điểm
TT Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời
kiến thức 0,5
Đơn vị kiến thức Thời Thời Thời Thời gian
Số CH gian Số CH gian Số CH gian Số CH gian TN TL 4,0
(phút) (phút) (phút) (phút) 0,5
2,0
Một số 1 1 2 2 0,5
tiêu 2,5
1 chuẩn trình bày 10
bản vẽ kĩ 100
thuật 100

2.1 Phương pháp các hình chiếu vng góc. 7 5 1 12 1 18

Hình 2.2 Hình chiếu vng
chiếu góc của khối đa diện. 1 1 2 2

2 vuông 2.3 Hình chiếu vng
góc
góc của khối tròn 3 5 8 9

xoay.

3 Bản vẽ 3.1 Nội dung 1 1 chi tiết 3.2. Trình tự đọc 2 1 2 2



2 1 12

Tổng 15 13 1 1 28 2 45

Tỉ lệ (%) 37,5 32,5 20 10

Tỉ lệ chung (%) 70 30

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I

MÔN: CÔNG NGHỆ 8 - THỜI GIAN LÀM BÀI : 45 PHÚT

TT Nội dung kiến Đơn vị kiến thức Mức độ kiến thức, kĩ năng Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
thức cần kiểm tra, đánh giá
1.1.Khổ giấy Nhận Thông Vận Vận dung
1 Một số tiêu 1.2 Tỉ lệ 1. Nhận biết: được khổ giấy. biết hiểu dụng cao
chuẩn trình 1.3 Nét vẽ 2. Thông hiểu: Xác định được cách tạo ra khổ giấy.
bày bản vẽ kĩ 1. Nhận biết: Biết được các dạng tỉ lệ. 1 1
thuật 2. Thông hiểu: Xác định được các dạng tỉ lệ, tính được
tỉ lệ.
1. Nhận biết: Biết được các nét vẽ.
2. Thông hiểu: Xác định được các nét vẽ khi vẽ kĩ thuật.

1.4.Ghi kích 1. Nhận biết: biết được đơn vị trên bản vẽ kĩ thuật.
thước. 2. Thơng hiểu: Xác định được u cầu ghi kích thước.

2 Hình chiếu 2.1 Phương pháp 1. Nhận biết: Nhận biết được các mặt phẳng hình chiếu, 7 5 1

vng góc các hình chiếu các phép chiếu vng góc.


vng góc. 2. Thông hiểu: Xác định được của hình chiếu và vị trí

các hình chiếu.

2.2 Hình chiếu 1. Nhận biết: Biết được các hình của các khối đa diện. 1 1

vng góc của 2. Thơng hiểu: Xác định được kích thước của các hình

khối đa diện. chiếu của khối đa diện.

2.3 Hình chiếu 1. Nhận biết: nhận biết được cách hình thành khối trịn 3 5

vng góc của xoay, biết được hình chiếu của khối trịn xoay.

khối trịn xoay. 2. Thơng hiểu: Xácđịnh được hình chiếu của khối tròn

xoay khi thay đổi hướng chiếu của vật thể.

2.4 Vẽ hình chiếu 1. Vận dụng thấp: Vận dụng kiến thức đã học vẽ 3 hình 0 0

vng góc chiếu của vật thể và ghi rõ kích thước của hình.

3 Bản vẽ chi tiết 3.1 Nội dung của 1. Nhận biết: Nhận biết được các nội dung của bản vẽ 1 1

bản vẽ chi tiết chi tiết
2. Thông hiểu: Xác định được từng nội của bản vẽ chi
tiết.

3.2. Đọc bản vẽ 1. Nhận biết: Biết trình tự đọc của bản vẽ chi tiết 2 1


chi tiết 2. Thông hiểu: Xác định được yêu cầu kĩ thuật của bản

vẽ chi tiết.

TỔNG 15 13 2 0

Duyệt của Hiệu Trưởng Duyệt của tổ chuyên môn Giáo viên soạn đề

Võ Thị Kim Hương Trần Ngọc Hiếu


Họ và tên HS: ……………...................... BÀI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ GIỮA KỲ I
Lớp: 8/…… Năm học : 2023 – 2024. Môn: Công Nghệ.
Khối 8 (Tuần 8). Thời gian: 45 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên

I. TRẮC NGHIỆM. (7,0 điểm)

A. Khoanh tròn vào câu trả lời đúng (4,0 điểm)

Câu 1. Chiều rộng nét vẽ của nét liền đậm và nét liền mảnh thường chọn là:
D. 0,5 và 0,5
A. 0,5 và 0,25 B. 1,5và 0,5 C. 0,25 và 0,5 D. chấm gạch mảnh
D. cạnh bên trái.
Câu 2. Cạnh thấy, đường bao thấy được vẽ bằng nét D. phải sang
D. 1 : 1000
A. đứt B. liền mảnh C. liền đậm D. hình tam giác


Câu 3. Mặt phẳng chiếu đứng là mặt

A. nằm ngang. B. cạnh bên phải. C. chính diện

Câu 4. Hình chiếu bằng có hướng chiếu từ

A. trước tới B. trên xuống C. trái sang

Câu 5. Tỉ lệ giữ nguyên của bản vẽ là

A. 1 : 1 B. 1 : 2 C. 2 : 1

Câu 6. Hình chiếu đứng của hình cầu là:

A. nửa hình trịn B. hình chữ nhật C. hình trịn

Câu 7. Hình số 1 trong bản vẽ sau là vị trí của hình chiếu nào?

A. Hình chiếu đứng
B. Hình chiếu bằng
C. Hình chiếu cạnh
D. Hình chữ nhật

1 2

3

Câu 8. Vật thể được bao bởi 6 hình chữ nhật là

A. hình lăng trụ đều B. hình trụ. C. hình hộp chữ nhật D. hình nón.


Câu 9. Có những khối hình học cơ bản thường gặp nào?

A. Khối đa diện và khối tròn xoay B. Khối đa diện và khối cầu.

C. Khối tròn xoay và khối lăng trụ đều D. Khối trịn xoay và khối hình hộp chữ nhật

Câu 10. Hình chiếu đứng ở vị trí nào trên bản vẽ?

A. Góc trên cùng bên phải của bản vẽ kĩ thuật B. Bên dưới hình chiếu bằng.

C. Bên phải hình chiếu cạnh D. Góc trên bên trái của bản vẽ kĩ thuật

Câu 11. Bản vẽ chi tiết gồm mấy nội dung?

A. 6 B. 5 C. 3 D. 4

Câu 12. Trình tự đọc bản vẽ chi tiết có mấy bước?

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 13. Bản vẽ kĩ thuật được vẽ bằng

A. tay và dụng cụ vẽ. B. dụng cụ vẽ.

C. máy tính điện tử. D. máy tính điện tử, tay và dụng cụ vẽ.

Câu 14. Để biểu diễn rõ ràng bộ phận bên trong bị che khuất của vật thể, người ta dùng

A. hình chiếu vng góc. B. hình cắt.


C. hình biểu diễn ba chiều vật thể. D. hình chiếu.

Câu 15. Khi chiếu một vật thể lên một mặt phẳng, hình nhận được trên mặt phẳng đó gọi là

A. hình chiếu B. vật chiếu C. mặt phẳng chiếu D. vật thể

Câu 16. Điểm A của vật thể có hình chiếu là điểm A’ trên mặt phẳng. Vậy A A’ gọi là

A. đường thẳng chiếu B. tia chiếu C. đường chiếu D. đoạn chiếu

B. Hãy tìm các từ thích hợp để điền vào chỗ trống (...) trong câu sau.

Câu 17. (3,0 điểm)

a/ Hình chiếu đứng ở …………. hình chiếu bằng và ở bên .................. hình chiếu cạnh.

b/ Phép chiếu …………. ….. có các tia chiếu ……….. với mặt phẳng chiếu.

c/ Phép chiếu …………. ….. có các tia chiếu …………… với nhau.

d/ Khi quay hình chữ nhật một …………. ….. một cạnh cố định, ta được hình …………..

e/ Khi quay nửa hình trịn một vịng quanh …………. …cố định, ta được hình ……………

f/ Hình lăng trụ đều được bao bởi hai mặt đáy là các hình đa giác …….……. bằng nhau và các mặt

bên là các hình ……..…… bằng nhau.

II. TỰ LUẬN. (3,0 điểm)


Câu 18. (1,0 điểm) Xác định tên gọi hình chiếu tên gọi chi tiết và tỉ lệ trong bản vẽ sau:

Câu 19. (2,0 điểm) Nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết.
Phần bài làm:

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………


……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KTĐG GIỮA KỲ 1 (Tuần 08-Tiết 08)
MÔN: CÔNG NGHỆ - Khối 8. NĂM HỌC: 2023 – 2024.

I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Mỗi câu/ý đúng 0,25 đ

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16

A C C B A C A C A D D D D B AB

Câu 17.
a/ Hình chiếu đứng ở trên hình chiếu bằng và ở bên trái hình chiếu cạnh.
b/ Phép chiếu vng góc có các tia chiếu vng góc với mặt phẳng chiếu.
c/ Phép chiếu song song có các tia chiếu song song với nhau.
d/ Khi quay hình chữ nhật một vịng quanh một cạnh cố định, ta được hình trụ.
e/ Khi quay nửa hình trịn một vịng quanh đường kính cố định, ta được hình cầu.
f/ Hình lăng trụ đều được bao bởi hai mặt đáy là các hình đa giác đều bằng nhau và các mặt bên là
các hình chữ nhật bằng nhau.

II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu Đáp án Điểm
0,25 đ
Câu 18 - Hình chiếu đứng 0,25 đ
(1,0 điểm) - Hình chiếu cạnh 0,25 đ
- Tên gọi chi tiết: Lõi thép máy biến áp 0,25 đ
- Tỉ lệ là 1 : 8


Trình tự đọc Nội dung
Câu 19
(2,0 điểm) Tên gọi chi tiết
1. Khung tên Vật liệu
Tỉ lệ
2. Hình biểu diễn
0.5đ/ ý

Tên gọi hình chiến ---HẾT---
Vị trí hình cắt

3. Kích thước Kích thước chung của chi tiết
Kích thước các phần của chi tiết

4. Yêu cầu kĩ thuật Gia cơng Xử lí bề mặt


×