Tải bản đầy đủ (.pptx) (31 trang)

Ga119 c10 ôn tập chương vũ thị huyền 0374601151

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.59 MB, 31 trang )

Chào mừng các thầy cô
về dự giờ thăm lớp

Khởi
động

CHÚC MỪNG ĐỘI BẠN THỎ CHÚC MỪNG ĐỘI BẠN CỌP

5 CONGRATULATIONS RABBIT TEAM CONGRATULATIONS TIGER TEAM 5

4 4

3 3

2 2
AI NHANH HƠN 1
1

RABBIT TEAM
Câu 1: Hình chóp tam giác đều có đáy là:

A. Tam giác đều B. Tam giác cân
C. Tam giác vuông D. Tam giác vuông cân.

RABBIT TEAM

Câu 2: Trung đoạn của hình chóp tam giác đều trong hình
vẽ sau là:
S

A. SB B. SH



C. SI D. HI B C

IH
A

RABBIT TEAM

Câu 4: Một hình chóp tam giác đều có chiều cao h , thể
tích V . Diện tích đáy S là:

A. S  hV B. S Vh

C. S 3Vh D. S 3hV

RABBIT TEAM

Câu 3: Diện tích xung quanh của hình chóp tam giác đều
bằng:
A. Tích của nửa chu vi đáy và chiều cao của hình chóp.
B. Tích của nửa chu vi đáy và trung đoạn.
C. Tích của chu vi đáy và trung đoạn.
D. Tổng của chu vi đáy và trung đoạn.

TIGER TEAM

Câu 1: Đáy của hình chóp tứ giác đều là:

A. Hình vng B. Hình bình hành
C. Hình thoi D. Hình chữ nhật


RABBIT TEAM
Câu 5: Hình chóp tam giác đều có độ dài cạnh đáy là 3cm và
diện tích xung quanh là 18cm2 thì độ dài trung đoạn là:

A. 3cm B. 4cm

C.4, 5 cm D. 5cm

TIGER TEAM

Câu 2: Mặt bên của hình chóp tứ giác đều là:
A. Các tam giác cân bằng nhau.
B. Các tam giác cân bằng nhau, có chung đỉnh.
C. Các tam giác đều bằng nhau.
D. Các tam giác đều bằng nhau, có chung đỉnh.

TIGER TEAM

Câu 3: Trung đoạn của hình chóp tứ giác đều là:

A. Đường chéo của mặt đáy.
B. Cạnh của mặt đáy.
C. Đường cao của mỗi mặt bên.
D. Đường cao hạ từ đỉnh của mỗi mặt bên.

TIGER TEAM

Câu 4: Diện tích xung quanh của hình chóp tứ giác đều là 20 cm2
và độ dài trung đoạn là 5cm thì độ dài cạnh của đáy là:


A. 1cm B. 2cm

C. 3cm D. 4cm

TIGER TEAM

Câu 5:Một hình chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy là 6cm và chiều
cao là 7cm . Thể tích của hình đó là:

A. 42cm3 B. 64cm3

C. 72cm3 D. 84cm3

TIẾT 58: BÀI TẬP CUỐI CHƯƠNG X

MỤC TIÊU

• Củng số các kiến thức về hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều
(Mô tả đỉnh, cạnh bên, mặt bên, mặt đáy, đường cao, trung đoạn).

Kiến • Củng cố kĩ năng vận dụng các cơng thức tính diện tích diện tích xung quanh
thức và thể tích của hình chóp tam giác đều và hình chóp tứ giác đều.

Năng lực • HS gọi tên đỉnh, cạnh, mặt bên, mặt đáy của hình chóp tam giác đều và hình
chóp tứ giác đều.

• Áp dụng cơng thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chóp tam
giác đều và hình chóp tứ giác đều để giải quyết một số bài toán thực tế.


Phẩm • Chăm chỉ: thực hiện đầy đủ các hoạt động học tập một cách tự giác, tích cực.
chất • Trung thực: thật thà, thẳng thắn trong báo cáo kết quả hoạt động cá nhân và theo

nhóm, trong đánh giá và tự đánh giá.
• Trách nhiệm: hồn thành đầy đủ, có chất lượng các nhiệm vụ học tập.

CẤU TRÚC BÀI HỌC

HỆ THỐNG KIẾN THỨC CHƯƠNG X

ÔN TẬP LUYỆN TẬP
CHƯƠNG X VẬN DỤNG

HỆ THỐNG KIẾN THỨC
CHƯƠNG X


LUYỆN TẬP

Bài 10.19 (SGK/123).
Gọi tên đỉnh, cạnh bên, cạnh đáy, đường cao và một trung đoạn của
hình chóp tam giác đều, hình chóp tứ giác đều trong hình 10.35.

SS

AB

D F IH

HO D C

E
b)
a)
Hình 10.35


×