Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

THIẾT KẾ TỔ CHỨC KỸ THUẬT THUẬT THI CÔNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.8 MB, 23 trang )


thiết kế tổ chức kỹ thuật thi công
I. giới thiệu chung:
Thị xã Hng Yên vừa đợc tái thành lập trở thành tỉnh lỵ của tỉnh Hng Yên
cùng với sự việc tách tỉnh từ tỉnh Hải Hng cũ. Đợc Nhà nớc đồng ý cho phép
xây dựng và nâng cấp các công trình hạ tầng cơ sở, trong đó có việc xây dựng
lại hệ thống cấp nớc sạch sinh hoạt, Đây là cơ sở cho em chọn đô thị Hng Yên
làm đề tài cho đồ án tổng hợp. Và chọn làm cơ sở hồ sơ thiết kế tổ chức thi
công trong đồ án môn học Thi công chuyên ngành.
Trong phạm vi đồ án này em chọn thiết kế thi công hạng mục công trình
tuyến ống chuyển tải từ cọc 4 đến cọc 21 (trên bản đồ mạng lới cấp nớc).
Theo bản đồ quy hoạch thì trên đoạn ống này có chiều rộng đờng 18m, vỉa hè
mỗi bên rộng 8m, đây là đờng mới quy hoạch, vỉa hè đất cha láng xi măng nên
rất thuận lợi cho việc thi công đờng ống cấp nớc.
II. nhiệm vụ thiết kế:
Thiết kế tổ chức thi công tuyến ống cấp nớc từ cọc 4 ữ 21 có đờng kính
D = 400 mm, chiều dài L = 600 m, độ sâu chôn ống tính đến đỉnh ống là 1,2
m theo hồ sơ thiết kế kỹ thuật gồm các bản vẽ N
0
: 01 và N
0
: 020.
Sử dụng loại ống gang dẻo 400, nối ống bằng phơng pháp xảm miệng
bát, mỗi ống dài 6m, đặt trong nền đất á sét.
III. sơ lợc về hồ sơ thiết kế:
Trong hồ sơ thiết kế thì tổng chiều dài tuyến ống từ cọc 4 đến cọc 21 là
600 mét. Đây là tuyến thi công hoàn toàn mới do vậy khối lợng cần đào đất trên
tuyến ống 400, L= 600 m.
1

Trên tuyến ống từ cọc 4 ữ 21 gồm 600m ống gang dẻo và lắp đặt 2 hố


van tại cọc 4 và 21 và 01 họng cứu hoả tại cọc 4c.
IV. Đặc điểm khu vực:
IV.1. Điều kiện địa hình dọc tuyến:
Từ cọc 4 ữ 21 địa hình bằng phẳng, vỉa hè nền đất và đã đợc giải toả
đúng chỉ giới xây dựng, đờng ống thoát nớc đang thi công, các loại công trình
hạ tầng kỹ thuật khác cha tiến hành thi công.
IV.2. Điều kiện khí hậu, địa chất, thuỷ văn:
- Nhiệt độ trung bình từ 25,8 ữ 29,5
0
c. Khí hậu chia làm 4 mùa rõ rệt, đặc
biệt là mùa ma từ tháng 3 đến tháng 7 hàng năm thờng gây úng lụt nên thời
gian này thờng ảnh hởng đến tiến độ thi công.
- Nền đất ổn định, cấu trúc địa chất từ trên xuống là sét pha bùn, cát pha
sét, cát hạt thô.
- Mực nớc ngầm có độ sâu 1,5m.
IV.3. Điều kiện đất đai và địa phơng:
- Nơi xây dựng công trình gần trục đờng lộ chính nên việc vận chuyển
vật t rất thuận lợi.
- Vật liệu ống và phụ kiện đợc nhập về và vận chuyển đến kho nhà máy
cấp nớc để tập kết bảo quản an toàn.
- Các vật liệu khác nh là gạch, cát, sỏi đều tận dụng nguồn cung cấp của
địa phơng để giảm công cớc vận chuyển. Các vật liệu khác nh là xi măng, sắt
thép mua trên thị trờng tại địa phơng.
IV.4. Tình hình nguồn điện và nớc:
2

- Địa điểm xây dựng cách nhà máy nớc 1,5 km, nên việc gia công vật t
đều sử dụng điện tại nhà máy nớc, riêng phần điện phục vụ thi công thì dùng
máy phát điện chuyên dụng.
- Nguồn nớc phục vụ cho xây dựng hố van là không đáng kể do đó sẽ

nhờ nớc giếng các hộ dân bên đờng.
IV.5 Năng lực và thiết bị máy móc:
- Thành phố nằm gần thủ đô Hà nội là nơi tập trung nhiều đơn vị cơ quan
có trình độ chuyên môn và tay nghề vững vàng, có đội xe vận tải nặng và đội
xe thi công cơ giới đáp ứng trong mọi tình huống và thời gian.
IV.6. Tình hình vật liệu địa phơng:
Địa phơng có nhiều điểm cung cấp vật liệu tại chỗ nh: gạch, đá, xi măng,
cát vàng, sắt thép các loại, xăng, dầu. Riêng bitum, mỡ bò thì vận chuyển từ
các nơi khác về
Các vật liệu chính nh ống và phụ kiện đợc nhập ngoại và đợc bảo quản
sẵn trong kho nhà máy cấp nớc, dùng xe KaMaz 12 tấn để vận chuyển vật liệu
đến điểm thi công.
V. tính toán khối lợng:
Trên hồ sơ thiết kế kỹ thuật (bản vẽ N
0
: 01 và 02) tiến hành phân tích
khối lợng vật t, phân tích nhân công và máy thi công, theo trình tự các bảng
sau:
bảng thống kê vật t
3

Bảng số 1
STT Tên vật t
Đơn vị
tính
Số lợng
1
ống gang 400
M 600
2 Tê gang 400 - 250 400 BBB cái 1

3 Tê gang 400 - 350 400 BBB cái 1
4
Trụ cứu hoả 100
bộ 1
5
Van gang 400 BB
cái 4
6
Van gang 350 BB
cái 1
7
Van gang 250 BB
cái 1
8
Van gang 100 BB
cái 1
9
Bu gang 400 EB
cái 4
10
Bu gang 350 EB
cái 1
11
Bu gang 250 EB
cái 1
12 Côn gang 400 250 BB cái 1
13 Côn gang 400 350 BB cái 1
14
Bu gang 100 EB
cái 1

15
Mặt bích đặc 400
cái 2
16
Mối nối mềm 400
cái 4
17
Mối nối mềm 350
cái 1
18
Mối nối mềm 250
cái 1
19 Xây hố van hố 2
4

bảng phân tích khối lợng xây lắp tuyến ống
Bảng số 2
STT Khối lợng công việc Công thức tính toán
Đơn vị
tính
Khối l-
ợng
(1) (2) (3) (4) (5)
1 Định vị tuyến m 600
2 Đào đất cấp III, ta luy: 0,25 m
3
- ống gang 400 EU
(1 + 1,8) x 1,65 x 0,5 x 600 = 1386 m
3
1386

- ống thép 100 họng cứu hoả
(0,8 + 1,6) x 1,65 x 0,5 x 8 = 15.84 m
3
15,84
- Đào đất 2 hố van 3,2 x 2,8 x 1,85 = 16,57 m
3
16,57
3,2 x 3,0 x 1,85 = 17,76 m
3
17,76
3 Sửa chữa đáy mơng m 714
4 Lấp cát đáy ống dày 100mm m
3
71,24
- ống gang 400
600 x 1,0 x 0,1 = 70,6
- ống thép 100
8 x 0,8 x 0,1 = 0,64
5 Lấp cát đỉnh ống dày 450mm m
3
298,76
- ống gang 400
600(1 + 1,3) x 0,5 x 0,45= 310.5 310.5
- ống thép 100
8 x (0,8 + 0,9) x 0,5 x 0,2 = 1,36 1.36
+ Trừ thể tích ống gang D400 600 (3,14x 0,35
2
)/4 = 57.6975 57.69
+ Trừ thể tích ống thép D100 8 x (3,14 x 0,10
2

)/4 = 0,06 0.06
6 Lấp đất cấp II 1681,03 - 447,60 = 1233,43 m
3
1233,43
- Trừ cát đệm, thể tích ống 428,95
- Trừ thể tích hố van 2,4 x 2,0 x 1,85 = 8,88
2,4 x 2,2 x 1,85 = 9,77
7 Vận chuyển đất d 1681,03 - 1233,43 m
3
447,6
8 Đổ bê tông đáy hố van 2,6 x 2,2 x 0,1 = 0,572 m
3
1,196
Đá 4 x6 M100 dày 100mm 2,6 x 2,4 x 0,01 = 0,624
9 Đổ bê tông giằng đá 1 x2 M200 2(2,2 + 1,8) x 0,2 x 0,15 = 0,24 m
3
0,492
2(2,2 + 2) x 0,2 x 0,15 = 0,252
10
Đổ bê tông tấm đan đá 1x2
M200 dày 100mm
2,2 x 1,8 x 0,1 = 0,396 m
3
0,836
2,2 x 2,0 x 0,1 = 0,44
11
Cốt thép tấm đan 10
kg 93
12 Thép khung tấm đan L100 x 100 x 7 kg 674
13 Bê tông đà giằng đá 1x2 M200 2 x 0,15 x 0,15 x 2,4 = 0,108 m

3
0,108
14 Cốt thép đà giằng nắp hố van kg 28,5
5

- 6: 4,26 kg
- 14: 24,16 kg
15 Xây tờng hố van gạch thẻ vữa XM M75 2(2,2 + 1,8) x 1,55 x 0,2 = 2,48 m
3
5,08
2(2,2 + 2,0) x 1,55 x 0,2 = 2,60
16 Trát tờng 2 lớp VXM M75 dày 15 2(2,0 + 1,6) x 1,65 = 11,88 m
2
55,92
2(2,4 + 2,0) x 1,75 = 15,40
2(2,0 +1,8) x 1,65 = 12,54
2(2,4 + 2,2) x 1,75 = 16,10
17
Đổ bê tông gối đỡ (van, tê, cút,
họng cứu hoả) đá 2 x 4 M150
(0,5 x 0,5 x 0,4) x 12 m
3
1,20
18
Láng nền đáy hố van vữa XM
M75 dày 20
2 x 1,6 = 3,2 m
2
6,8
2 x 1,8 = 3,6

19
Lắp ống gang 400 EU
m 600
21
Lắp ống thép 100
m 08
22 Lắp tê gang 400-400-400 BBB " 02
23
Lắp tê gang 400 100 - 400
BBB
" 01
24
Lắp trụ cứu hoả 100
bộ 01
25
Lắp van gang 400 BB
cái 02
26
Lắp van gang 350 BB
" 01
27
Lắp van gang 250 BB
" 01
28
Lắp van gang 100 BB
" 01
29
Lắp bu gang 400 EB
cái 02
30

Lắp bu gang 350 EB
" 01
31
Lắp bu gang 250 EB
" 01
32
Lắp bu gang 100 EB
" 01
33
Lắp bích đặc 400
" 02
34
Lắp mối nối mềm 250
" 01
35
Lắp mối nối mềm 350
" 01
36
Lắp mối nối mềm 400
" 04
Sau khi phân tích khối lợng xây lắp, ta tiến hành phân tích vật t,
nhân công và máy thi công.
Dựa trên cơ sở định mức xây dựng cơ bản gồm:
6

- Định mức dự toán cấp thoát nớc.
- Định mức dự toán xây dựng cơ bản số.
- Sổ tay máy làm đất.
Căn cứ đặc điểm của khu vực, kích thớc hố đào chọn sơ đồ đào đất
dọc theo mơng đổ bên ta chọn loại máy đào gầu nghịch E0-3322B1, có

dung tích gầu 0,5m
3
, chiều dài cần với 7,5m, chiều sâu có thể đào đợc
4,2m, chiều cao nâng là 4,8m, góc quay là 90
0
.
Thi công lắp ống và phụ tùng bằng máy cẩu kết hợp thủ công, chọn
loại máy cẩu bánh hơi cầu trục tự hành NK-200 do Nhật bản sản xuất,
quay nửa vòng, động cơ Điêzen. Sức nâng max 20 tấn tầm với 3m, sức
nâng min 6.5 tấn tầm với 22 m.
bảng phân tích nhu cầu nhân công và máy thi công
Bảng số 03
STT Tên công việc Mã hiệu ĐVT Số lợng Định mức Nhu cầu
Máy Ngời Máy Ngời
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 Định vị tuyến TT công 600m 08
2 Đào đất cấp III bằng máy và sửa
chữa đáy mơng
BF.111 100m
3
16,81
- Máy đào 0,8 m
0,444 7,46
- Nhân công 3/7 28,80 484
3 Lấp cát đáy ống BB.141 m
3
71,24
- Nhân công 2,7/7 0,56 39,89
4
Lắp đặt ống gang 400, xảm ống,

dài 6m, quét bitum, bơm nớc ngầm
ống
YJ.101 100m 6.0
7

- Máy bơm nớc 2,8 KW 1,68 11,86
- Cần cẩu NK-200 1,8 12,71
- Nhân công 3,5/7 công 120,3 849,32
5
Lắp đặt ống thép 100 bằng ph-
ơng pháp hàn, quét bitum, bơm n-
ớc ngâm ống
YI.130 100m 0,08
- Máy hàn 23 KVA 4,18 0,33
- Máy bơm nớc 2,8 KW 1,0 0,11
- Nhân công 4/7 công 72,7 5,82
6
Lắp đặt tê gang 400 mặt bích
YN.130 Cái 02
- Cần cẩu NK-200 0,023 0,092
- Nhân công 3,5/7 công 2,288 9,15
7
Lắp đặt cút gang 100
YN.130 Cái 02
- Nhân công 3,5/7 công 0,688 1,37
8
Lắp trụ cứu hoả 100
YN.1290 Bộ 01
- Cần cẩu NK-200 0,015 0,03
- Nhân công 4/7 công 1,08 2,16

9
Lắp van gang 400 BB
YN.124 Cái 04
- Cần cẩu NK-200 0,015 0,06
- Máy hàn 23 KVA 0,56 2,24
- Nhân công 3,5/7 công 1,72 6,88
10 Lắp đặt van gang 350 BB YN.124 Cái 01
- Cần cẩu NK-200 0,015 0,015
- Máy hàn 23 KVA 0,18 0,18
- Nhân công 3,5/7 công 1,08 1,08
11 Lắp đặt van gang 250 BB YN.124 Cái 02
- Máy hàn 23 KVA 0,11 0,22
8

- Nhân công 3,5/7 công 0,76 1,52
12 Lắp đặt van gang 100 BB YN.124 Cái 03
- Máy hàn 23 KVA 0,075 0,225
- Nhân công 3,5/7 công 0,68 2,04
13
Lắp đặt bu gang 400 UB
YN.1410 Cái 03
- Cần cẩu NK-200 0,018 0,054
- Nhân công 3,5/7 công 1,525 4,57
14
Lắp đặt bu gang 350 UB
YN.1410 Cái 01
- Nhân công 3,5/7 công 1,105 1,11
15
Lắp đặt bu gang 250 UB
YN.1410 Cái 02

- Nhân công 3,5/7 công 0,885 1,77
16
Lắp đặt bu gang 100 UB
YN.1410 Cái 01 0,688 0,69
18
Lắp đặt bích đặc 400
YN.1420 Cái 02
- Nhân công 3,5/7 công 0,75 1,50
19
Lắp đặt mối nối mềm 400
YN.127 Cái 04
- Nhân công 3,5/7 công 0,885 3,54
20 BT đáy hố van đá 4 x 6 M100 YB.310 M
3
1,196
- Nhân công 3,5/7 công 1,96 2,34
21 Bê tông tấm đan đá 1x2 M200 02.12.01 M
3
0,836
- Máy trộn 250l 0,095 0,08
- Máy đầm dùi 1,5 KW 0,089 0,07
- Nhân công 3,5/7 công 7,16 5,98
22 Bê tông đá 1x12 M200 (giằng hố
van, đà giằng)
02.10.02 M
3
0,60
- Máy trộn 250l 0,095 0,06
- Máy đầm dùi 1,5 KW 0,18 0,11
9


- Nhân công 3,6\5/7 công 9,8 5,88
23 Xây tờng hố van gạch chỉ vữa XM
M75
YA.140 M
3
5,08
- Nhân công 3,5/7 2,78 14,12
24 Trát tờng 2 lớp vữa XM M75 dày
15
YF.110 M
2
55,92
- Nhân công 3,5/7 công 0,137 7,66
25
Cốt thép tấm đan và đà giằng 10
YE.110 Tấn 0,122
- Nhân công 3,5/7 công 10,08 1,23
26 Bê tông gối đỡ (van, tê, cút) đá
4x6 M150
YB.110 M
3
1,20
- Máy trộn 250 l 0,095 0,114
- Máy đầm dùi 1,5 KW 0,089 0,11
- Nhân công 3,5/7 2,19 2,63
27 Láng nền đáy hố van YF.150 M
2
6,8
- Nhân công 4/7 công 0,185 1,26

28 Lấp cát đỉnh ống dày 450 mm BB.141 M
3
298,76
- Nhân công 2,7/7 công 0,56 167,30
29 Lắp đặt tấm đan LA.51 Cái 16
- Nhân công 2,7/7 công 0,56 167,30
30 Lấp đất cấp III BB.112 M
3
1233,43
- Nhân công 3,0/7 công 0,62 764,73
31
Vận chuyển đất d cự ly 2 km
bằng ô tô 5 tấn
BJ.111 100m
3
4,47 0,86 3,84
32 Dọn dẹp công trờng, bàn giao TT công 10
10
bảng tổng hợp khối lợng nhân công và máy
Bảng số 04
STT Thành phần công việc Khối lợng
Tổng
nhân
Số ca máy
Máy trộn
250l
Máy đầm
1,5 KW
Máy hàn
23 KVA

Máy đào
0,8 m
3
Máy bơm
2,8 KW
Ô tô 5 tấn
Máy cẩu
6,3 tấn
1 Định vị tuyến 600 m 8
2 Đổ bê tông tấm đan 0,836 m
3
8 0,08 0,07
3
Đào đất cấp 3 bằng máy gầu ngịch,
gia cố đáy mơng, vận chuyển đất d
1681m
3
484 8 4
4 Lấp cát đáy ống 71,24 m
3
104
5
Sơn quét bitum ống, vận chuyển lắp
đặt ống bằng máy và thủ công, bơm
nớc ngâm ống thử áp lực
758 m 900 5 13 14
6 Lấp cát đỉnh ống 298,76 m
3
222
7

Xây hố van, đổ bê tông giằng bê
tông gối đỡ
8,076 m
3
40
8 Lấp đất tuyến ống, lắp đặt tấm đan 1233,43 m
3
480
9 Dọn dẹp công trờng và bàn giao 10
Tổng cộng 1888
bảng phân tích vật liệu
Bảng số 0
TT Tên công việc
Số hiệu
định mức
Đơn vị
tính
Số l-
ợng
Định mức
Tổng
cộng
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7)
1 Lấp cát đáy ống BB.141 m
3
71,24 1,22 86,91
2 Lấp cát đỉnh ống BB.141 m
3
298,76 1,22 364,49
3 Bê tông đáy hố van đá 4x6 mác 100 02.01.02 m

3
1,196
- Đá dăm 4 x 6 m
3
0,893 1,07
- Cát vàng m
3
0,528 0,63
- Xi măng P30 Kg 164,125 196,30
4 Bê tông tấm đan đá 1x2 M200 02.12.01 m
3
0,836
- Vữa bê tông m
3
1,025 0,858
Đá 1x2
m
3
0,86 0,74
Cát vàng
m
3
0,462 0,39
Xi măng
Kg 320 274,0
- Gỗ cốp pha m
3
0,1 0,08
- Cây chống 100 x 4500 cây 1,0 0,84
- Đinh 6cm Kg 0,6 0,50

5 Bê tông giằng hố van đá 1 x 2 M200 02.10.02 m
3
0,60
- Vữa bê tông m
3
1,025 0,165
Đá 1 x 2
m
3
0,86 0,53
Cát vàng
m
3
0,462 0,28
Xi măng
Kg 320 197,0
- Cốt pha đà nẹp m
3
0,091 0,055
- Gỗ ván m
3
0,049 0,03
- Cây chống 100 x 450 cây 1,87 1,12
- Đinh 6cm Kg 1,235 0,74
6 Bê tông gối đỡ (van, tê,cút) đá 4x6 M150 02.03.01 m
3
1,20
- Vữa bê tông m
3
1,025 1,23

Đá 4 x 6
m
3
0,882 1,08
Cát vàng
m
3
0,489 0,60
Xi măng
Kg 248 305
7 Xây tờng hố van gạch chỉ vữa XMM75 01.06.01 m
3
5,08
- Vữa xi măng m
3
0,29 1,47
Cát vàng
Kg 1,22 1,79
Xi măng
Kg 213,0 313,0
- Gạch chỉ viên 550 2.794
- Gỗ ván m
3
0,003 0,01
- Cây chống 100 x 4500 cây 0,5 2,54
- Thép buộc Kg 0,23 1,17
8
Trát tờng, nền hố van vữa Xm M75
dày 15
05.01.01 m

2
67,72
- Vữa xi măng cát m
3
0,017 1,15
Cát
m
3
1,06 1,22
Xi măng
Kg 320 368
9 Cốt thép tấm đan 04.07.02 Tấn 0,122
- Thép tròn Kg 1005 122,60
- Thép buộc Kg 21,42 2,60
10 Thép góc tấm đan L100 x 100 x 7 04.07.02 Tấn 0,674
- Thép góc Kg 1020 687,50
- Que hàn Kg 5,3 3,57
11
Lắp đặt ống gang 350
YJ.101 100m 7,06
- ống gang 350
M 102 720
- Gioăng cao su cái 25 176,5
- Bitum Kg 386,2 2726,57
- Xăng Kg 42,4 299,34
- Củi Kg 132,0 931,92
12
Lắp ống thép 100
YI.130 100m 0,08
- ống thép 100

M 100,5 8,04
- Bitum Kg 451 36,08
- Xăng Kg 49,5 3,96
- Củi Kg 154,0 12,32
- Que hàn Kg 20,92 1,67
- Ô xy Chai 0,936 0,07
- Đất đèn Kg 5,462 0,44
13
Lắp đặt tê gang 400 mặt bích
YN.130 cái 04
- Tê 400 cái 01 04
- Bi tum Kg 5,793 23,17
- Xăng Kg 0,636 2,55
- Củi Kg 1,98 7,92
- Cao su tấm m
2
0,142 0,57
- Bu lông Bộ 5,25 21,0
14
Lắp đặt cút gang 100 mặt bích
YN.130 cái 02
- Cút gang 100 BB
cái 01 2
- Bi tum Kg 1,287 2,57
- Xăng Kg 0,144 0,29
- Củi Kg 0,44 0,88
- Cao su tấm m
2
0,012 0,03
- Bu lông Bộ 1,0 2

15 Lắp trụ cứu hoả YN.1290 Bộ 01
- Cao su tấm m
2
0,012 0,03
- Bu lông Bộ 4,0 8
16
Lắp van gang 400 BB
YN.124 cái 02
- Van 400 BB
cái 01 4
- Mặt bích cái 02 8
- Cao su tấm m
2
0,5 2
- Bu lông Bộ 16 64
- Sơn chống rỉ Kg 0,098 0,39
- Que hàn Kg 2,98 11,92
17
Lắp van gang 350 BB
YN.124 cái 01
- Van 350 BB
cái 01 2
- Mặt bích cái 02 2
- Cao su tấm m
2
0,18 0,18
- Bu lông Bộ 8 8
- Sơn chống rỉ Kg 0,039 0,04
- Que hàn Kg 0,96 0,96
18

Lắp van gang 250 BB
YN.124 cái 01
- Van gang 150 BB
cái 01 2
- Mặt bích cái 02 4
- Cao su tấm m
2
0,14 0,28
- Bu lông Bộ 8 16
- Sơn chống rỉ Kg 0,016 0,03
- Que hàn Kg 0,6 1,20
19
Lắp đặt van 100 BB
YN.124 cái 01
- Van 100 BB
cái 01 3
- Mặt bích cái 02 6
- Cao su tấm m
2
0,07 0,21
- Bu lông Bộ 04 12
- Sơn chống rỉ Kg 0,0098 0,03
- Que hàn Kg 0,4 1,2
20
Lắp bu gang 400 UB
YN.1410 cái 04
- Bu gang 400 UB
cái 01 3
- Bi tum Kg 3,862 11,59
- Xăng Kg 0,424 1,27

- Củi Kg 1,32 3,96
- Cao su tấm m
2
0,095 0,28
- Bu lông Bộ 3,5 10,5
21
Lắp bu gang 350 UB
YN.124 cái 01
- Bu gang 350
cái 01 1
- Bi tum Kg 2,575 2,57
- Xăng Kg 0,283 0,28
- Củi Kg 0,88 0,88
- Cao su tấm m
2
0,045 0,05
- Bu lông Bộ 2,5 2,5
22
Lắp bu gang 250 UB
YN.124 cái 02
- Bu gang 250 UB cái 01 2
- Bi tum Kg 1,931 3,86
- Xăng Kg 0,212 0,42
- Củi Kg 0,66 1,32
- Cao su tấm m
2
0,026 0,05
- Bu lông bộ 2,5 5
23
Lắp bu gang 100 UB

YN.124 cái 01
- Bu gang 100 UB
cái 01 1
- Bi tum kg 1,287 1,29
- Xăng kg 0,144 0,15
- Củi kg 0,44 0,44
- Cao su tấm m
2
0,012 0,01
- Bu lông bộ 1 1
24
Lắp đặt bích đặc 400
YN.1420 cái 02
- Bích đặc 400
cái 01 2
- Cao su tấm m
2
0,25 0,5
- Bu lông bộ 8 16
25
Lắp đặt mối nối mền 400
13.10.1 cái 04
- Mối nối mềm 400
cái 01 4
- Bi tum kg 3,682 15,45
- Xăng kg 0,424 1,70
- Củi kg 1,32 5,28
VI. lựa chọn biện pháp và tổ chức thi công:
Trên cơ sở phân tích khối lợng vật t, nhân công và máy thi công tuyến
ống 400 có chiều dài 600m từ cọc 4 ữ 21. Dựa vào các điều kiện đã phân tích

ở trên đều thuận lợi cho việc thi công tuyến ống, ta chọn biện pháp thi công
dây chuyền. Dùng máy thi công kết hợp thủ công, các loại vật t chính nh ống
và phụ kiện đợc tập trung tại hiện trờng thi công, các vật t phụ nh: xi măng,
gạch, cát, sắt thép đợc vận chuyển theo tiến độ thi công từng công việc.
Tại hiện trờng thi công có ban chỉ huy công trờng, một nhà kho chứa các
phụ kiện, ống đợc tập trung bãi đất trống gần nhà kho có bảo vệ suốt ngày
đêm. Số công nhân thi công đều ở trung tâm thành phố nên không cần xây
dựng lán trại.
Tổ chức thi công theo bảng tiến độ thi công đợc lập trên cơ sở quy trình
lắp đặt tuyến ống của bảng tổng hợp nhân công và máy thi công .
Công trình đợc thi công trong thời gian: 30 ngày từ ngày 01/01/ đến
31/01/2002 (ngày chủ nhật nghỉ).
VI.1. Công tác chuẩn bị và định vị tuyến:
Dùng 1 máy kinh vĩ kết hợp các toạ độ trên hồ sơ thiết kế đóng cọc định
vị tuyến cứ 50 m đóng 1 cọc mốc tại các vị trí cố định để làm cơ sở giám sát
thi công.
Chuẩn bị các vật liệu phụ và quét bi tum ống; phụ tùng để đảm bảo tiến
độ lắp đặt.
Chuẩn bị đổ bê tông tấm đan tại vị trí dự định xây hố van.
VI.2 Công tác đào đất cấp III:
Thi công bằng máy đào gầu nghịch kết hợp thủ công, bắt đầu từ cọc 4
đến cọc 21.
Mơng đào ta luy 1 : 0,25 với kích thớc sau:
Độ sâu mơng: 1,65 m
Chiều rộng đáy mơng: 1,0 m
Chiều rộng mặt mơng: 1,8 m
Kết hợp đào đất hố ga để xây dựng hố ga sau khi lắp đặt ống và phụ tùng.
Khi đào có kết hợp xe ô tô 5 tấn để chuyển đất d ra khỏi công trờng, số l-
ợng đất d là 467 m
3

đợc lấy đều trên tuyến thi công, số đất còn lại đợc đổ dọc
mơng để lấp lại mặt bằng sau khi đã chèn cát.
VI.3. Công tác gia cố đáy mơng:
Thực hiện bằng thủ công, cần vét đáy mơng phẳng và ta luy theo đúng
yêu cầu kỹ thuật.
VI.4. Công tác đổ cát đáy mơng:
Cát đợc tính toán theo chỉ tiêu định mức hệ số 1,22 lợng cát cần đầm chặt
ở đáy mơng là 71,24 m
3
thì khối lợng cát cần tập trung là 71,24 x 1,22 = 86,9
m
3
, đợc xe chở đến phân đều trên tuyến mơng đào. Dùng phơng pháp thủ công
để đổ cát đáy mơng có độ dày 0,1m và đầm chặt.
VI.5. Công tác lắp đặt ống và phụ tùng:
- Vận chuyển ống rải ống bằng xe ô tô tự hành có máy cẩu KN-200, đặt
ống đúng tim và lấp cát chèn ống. Trớc khi lắp ống phải đợc công nhân bậc
cao kiểm tra độ sạch của ống và phải sơn quét đúng chất lợng kỹ thuật, ống
phải lắp đúng chiều miệng bát hớng về phía đầu nguồn nớc chảy.
VI.6. Công tác lấp cát đỉnh ống:
Kiểm tra tuyến ống và tiến hành lấp cát và đất sơ bộ đầm chặt, lớp cát
cao hơn đỉnh ống 0,1m, khi lấp chừa trống các mối nối để kiểm tra thử áp lực.
VI.7. Công tác thử áp lực:
Mục đích thử áp lực là để kiểm tra độ kín của ống và các mối nối và
kiểm tra mức độ chịu lực và đập của nớc đối với các mối nối, các phụ tùng và
các gối đỡ.
ống đợc ngâm nớc trong 24 giờ và đảm bảo áp lực d 0,5 kg/cm
2
, dùng
bơm áp lực đa áp lực thử bằng 2 lần áp lực công tác của đờng ống (thử độ bền

kết hợp thử độ kín).
áp lực công tác là 3,5 kg/cm
2
, áp lực thử là 7 kg/cm
2
. Khi bơm nớc với
áp lực thử cần duy trì 10 phút và đi quan sát kiểm tra độ kín của các mối nối
và gãy vỡ của ống. Nếu đảm bảo thì công tác thử áp lực kết thúc.
VI.8. Công tác xây hố van và gối đỡ:
Đợc tiến hành sau khi thử áp lực ống đã đảm bảo kỹ thuật.
Xây và trát tờng hố van đúng kỹ thuật.
VI.9. Công tác lấp đất đầm kỹ:
Sau khi thử áp lực (có biên bản bàn giao) tiến hành lấp đất theo đúng quy
phạm kỹ thuật, đầm nén chặt đất đảm bảo độ chặt của đất K = 0,95 công tác
này đợc tiến hành bằng thủ công cứ lấp 0,2m đất thì đầm chặt 1 lớp và tiếp tục
lấp đến mặt nền hiện trạng.
VI.10. Công tác hoàn thiện:
Sau khi lấp đất, tiến hành thu dọn công trờng và nghiệm thu bàn giao
công trình.
VI.11. Lập hồ sơ hoàn công:
Công tác lập hồ sơ hoàn công là công việc không thể thiếu trong thi công
xây lắp công trình.
Hồ sơ hoàn công thể hiện toàn bộ khối lợng thực tế thi công, đồng thời
giúp cho đơn vị quản lý đợc thuận lợi khi sửa chữa công trình hoặc xây dựng
mở rộng các công trình có liên quan.

bảng tiến độ thi công
Bắt đầu khởi công ngày 01 - 01 Kết thúc ngày 31 - 01 - 2002 (Chủ nhật nghỉ) Bảng số 31
STT Tên công việc Khối lợng
Đơn vị

tính
Nhân
công
Máy
Thứ tự
công việc
Thời gian
(tháng 7 - 2000)
Đào Cẩu Ô tô Bắt đầu Kết thúc
1 Định vị tuyến 600 m công 8 1 01 01 03 01
2 Đổ bê tông tấm đan 0,836 m
3
8 2 03 01 03 01
3 Quét bi tum ống và phụ tùng 600 m Công 64 3 04 01 14 01
4
Đào đất cấp III bằng máy, gia cố
đáy mơng, vận chuyển đất d
1681 m
3
64 6 ca 2 ca 4 04 01 12 01
5 Gia cố đáy mơng, lấp cát đáy ống 71,24 m
3
360 5 05 01 15 01
6 Lắp đặt ống và phụ tùng 592 M 712 12 ca 6 06 01 21 01
7 Lấp cát đỉnh ống 298,76 m
3
168 7 07 01 22 01
8 Lấp đất ống chừa mối nối công 226 8 17 01 22 01
9 Ngâm ống thử áp lực công 28 9 22 01 23 01
10

Xây hố ga, đổ bê tông gối đỡ và bê
tông giằng, trát tờng
8,076 m
3
36 10 24 01 26 01
11
Lấp đất tuyến ống đầm kỹ, lắp đặt
tấm đan
1233,43 m
3
488 11 24 01 27 01
12 Dọn dẹp công trình và bàn giao công 10 12 28 - 01 29 01
Tổng cộng 1888
VII. đánh giá phơng án tổ chức thi công:
Đây là phơng án thi công dây chuyền, nên đòi hỏi phải có sự sắp xếp
công việc nhịp nhàng giữa các bộ phận với nhau, điều phối công việc hợplý
đảm bảo yêu cầu về chất lơng, kỹ thuật và hiệu quả.
Toàn công trình đợc thành lập 1 đội gồm 2 bộ phận: thi công đờng ống
và bộ phận xây dựng, 1 cán bộ kỹ thuật giám sát công trình.
Tổng số công dùng cho công trình là: S = 1888 công.
Từ biểu đồ nhân lực ta thấy:
Lúc cao điểm: A
max
= 102 công
Lúc thấp nhất: A
min
= 10 công
Thời điểm trung bình:
A
T.bình

=
23
2492
T
S
=

= 75.52 công
+ T: số ngày thực hiện. T = 25 ngày
Hệ số không đều (K
1
)
K
1
=
52.75
102
.
max
=
binhT
A
A
= 1,35
Hệ số phân bố lao động (K
2
):
K
2
=

20,0
1888
28,381
==

S
S
du
+ S
d
: số nhân công nằm trên đờng trung bình
Nhờ công tác sắp xếp và điều phối công việc hợp lý mà công trình đã rút
ngắn đợc 2 ngày thực hiện và hoàn thành đúng thời gian.

×