Trường đại học Xây Dựng Hà Nội Đồ án kĩ thuật thi công 1
100Equation Chapter 0 Section 0ĐỒ ÁN MÔN HỌC
KỸ THUẬT THI CÔNG 1
THI CÔNG BÊ TÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI NHÀ NHIỀU TẦNG
NỘI DUNG
Thiết kế biện pháp kỹ thuật thi công bê tông cốt thép toàn khối nhà nhiều
tầng.
Giáo viên hướng dẫn : VŨ CHÍ CÔNG
Họ và tên sinh viên : NGUYỄN XUÂN THỊNH
Lớp : 53XD8
Mã số sinh viên : 4868.53
Nguyễn Xuân Thịnh MSSV : 4868.53 Lớp 53XD8 1
Trường đại học Xây Dựng Hà Nội Đồ án kĩ thuật thi công 1
PHẦN I : GIỚI THIỆU CÔNG TRÌNH
I. SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
1.Phần móng:
Số liệu Móng biên(A) Móng giữa(B) Móng cạnh
giữa(C)
a (m) 2,6 2,8 2,6
b (m) 1,8 1,8 1,8
t (m) 0,45 0,45 0,45
2.Phần thân :
* Tiết diện cột: Nhà có 5 tầng nên ta bố trí như sau:
- Cột tầng 1: C
1
( d/h1 ) = 25 x 40 cm
C
2
( d/h2 ) = 25 x 45 cm
- Cột tầng 2 và tầng 3: C
1
( d/h1 ) = 25 x 35 cm
C
2
( d/h2 ) = 25 x 40 cm
- Cột tầng 4 và tầng 5: C
1
( d/h1 ) = 25 x 30 cm
C
2
( d/h2 ) = 25 x 35 cm
* Bước cột và nhịp:
- Bước cột : B = 4,8 (m)
- Nhịp biên : L1= 7,0 (m)
- Nhịp giữa : L2=7,5 (m)
* Chiều cao nhà:
-Chiều cao tầng 1 : H1 = 4,5 m
-Chiều cao tầng 2,3,4 : Ht = 4,2 m
-Chiều cao tầng 5 : Hm = 3,8 m.
* Dầm:
-Dầm chính: D1
- Dầm Ta lấy = (1/10)xL1 = (1/10)x 7000= 700 (mm)
Vậy kích thước dầm chính là: 250x 700(mm).
(: Chiều cao tính từ mặt sàn đến đáy của dầm).
- Dầm Ta lấy = (1/10)xL2 = (1/10)x7500= 750 (mm)
Vậy kích thước dầm chính là: 250x 750 (mm).
(: Chiều cao tính từ mặt sàn đến đáy của dầm).
- Dầm phụ: D2 và D3
Nguyễn Xuân Thịnh MSSV : 4868.53 Lớp 53XD8 2
Trường đại học Xây Dựng Hà Nội Đồ án kĩ thuật thi công 1
Ta lấy = (1/12)x L2=(1/12)x4800 = 400 mm
Vậy kích thước dầm phụ là: x = 250 x 400 mm
(: Chiều cao tính từ mặt sàn đến đáy của dầm).
- Dầm mái: Dm
Ta lấy =(1/10)* =(1/10)x7000 =700 mm
Vậy kích thước dầm chính là: 250 x700 (mm).
* Các số liệu tính toán khác:
- Chiều dày sàn nhà: d
s
= 18 cm
- Chiều dày mái nhà: d
m
= 18 cm
- Hàm lượng cốt thép: µ = 2,0%
- Chọn nhóm gỗ có các thông số
+Trọng lượng riêng của gỗ : γ
gỗ
=700 kG/m
3
+[б]
gỗ
= 110 kG/cm
2
+E = 90000.10
5
N/m
2
=90000 kG/cm
2
- Mùa thi công : Mùa hè.
II. HÌNH VẼ SƠ ĐỒ MẶT BẰNG VÀ MẶT CẮT CÔNG TRÌNH
MẶT BẰNG CÔNG TRÌNH
Nguyễn Xuân Thịnh MSSV : 4868.53 Lớp 53XD8 3
1
A
B
C
D
E
2
3
4
5
6
7
8
9
21
22
D1
D1
D1
D1
D3
D2
C1
C2
C2
C2
C1
B
B
A A
Trường đại học Xây Dựng Hà Nội Đồ án kĩ thuật thi công 1
MẶT CẮT A-A
Nguyễn Xuân Thịnh MSSV : 4868.53 Lớp 53XD8 4
A
B
C D
E
C1(25x40) C2(25x45) C2(25x45) C2(25x45) C1(25x40)
D2 D3 D2 D3 D2
D3(25x40)
D2 D3 D2(25x40)
D1b(25x70)
D1g(25x75) D1g
D1b
D1b
D1g
Dm(25x70)
Dm Dm
Dm
Trường đại học Xây Dựng Hà Nội Đồ án kĩ thuật thi công 1
1
2 3
4
5
21
22
Dm Dm Dm Dm Dm Dm Dm
C2 C2 C2 C2 C2 C2 C2
MẶT CẮT B-B
III. SƠ BỘ CHỌN GIẢI PHÁP THI CÔNG :
Nguyễn Xuân Thịnh MSSV : 4868.53 Lớp 53XD8 5
Trường đại học Xây Dựng Hà Nội Đồ án kĩ thuật thi công 1
1.Giải pháp phân chia đợt thi công ( phân chia theo phương đứng) :
Với điều kiện nhân lực,vật tư cũng như máy móc thi công không phù hợp với việc lựa
chọn giải pháp thi công 1 tầng 1 đợt -tức là chỉ đổ bê tông 1 lần cho cột,dầm,sàn,cầu
thang
Vì vậy ta lựa chọn giải pháp chia đợt như sau : 1 tầng 2 đợt :
-Đợt 1 : Thi công hết toàn bộ kết cấu chịu lực theo phương đứng như :cột,tường,1 vế
của cầu thang bộ đến hết chiếu nghỉ.
-Đợt 2 :Thi công toàn bộ các cấu kiện còn lại : dầm sàn toàn khối và vế còn lại của
thang bộ.
2.Giải pháp lựa chọn ván khuôn,đà giáo :
Trong phạm vi đồ án môn học.do công trình quy mô nhỏ,ít tầng nên ta lựa chọn giải
pháp ván khuôn,xà gồ cột chống bằng gỗ.
Các thông số kĩ thuật của vật liệu gỗ sử dụng làm ván khuôn :
+ Trọng lượng riêng của gỗ :γ
gỗ
= 700 kG/m
3
+ [б]
gỗ
= 110 kG/cm
2
+ E = 90000.10
5
N/m
2
= 90000 kG/cm
2
PHẦN II : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VÁN KHUÔN CHO CÁC CẤU
KIỆN
I. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VÁN KHUÔN SÀN :
1.Giới thiệu về ván khuôn sàn :
-Vật liệu :gỗ
+Trọng lượng riêng của gỗ :γ
gỗ
=700 kG/m
3
+ [б]
gỗ
=110 kG/cm
2
=11.10
5
kG/m
2
+ E = 90000.10
5
N/m
2
=90000 kG/cm
2
-Cấu tạo:
+Ván khuôn sàn được tạo thành từ các tấm ván nhỏ ghép với nhau,và được liên kết với
nhau bằng các nẹp (kích thước tiết diện 1 tấm ván khuôn bề rộng x chiều dày
=250x30 cm).
+Cách thức làm việc :Ván khuôn được đặt lên hệ xà gồ và xà gồ được kê lên các cột
chống.
Nguyễn Xuân Thịnh MSSV : 4868.53 Lớp 53XD8 6
Trường đại học Xây Dựng Hà Nội Đồ án kĩ thuật thi công 1
Ván khuôn gỗ
Khoảng cách giữa các xà gồ được tính toán để đảm bảo 2 điều kiện : điều kiện về
cường độ và điều kiện về biến dạng của ván khuôn.
Khoảng cách giữa các cột chống được tính toán để đảm bảo : 2 điều kiện về cường
độ ,biến dạng của xà gồ và điều kiện ổn định của cột chống.
Cột chống sử dụng ở đây là cột chống chữ ‘T’ được làm bằng gỗ,chân cột được đặt
lên nêm gỗ để có thể thay đổi chiều cao cột chống và tạo điều kiện thuận lợi cho thi công
tháo lắp ván khuôn.
2 .Sơ đồ tính toán :
Xét 1 dải ván khuôn rộng 1m theo phương vuông góc với xà gồ => sơ đồ tính toán là
dầm liên tục có gối tựa là các xà gồ và chịu tải trọng phân bố.
l l l l
ql /10
2
q
3.Xác định tải trọng :
Tính toán tải trọng cho 1 dải bản rộng 1m :
a/ Tĩnh tải :
-Trọng lượng bản thân của kết cấu : (trọng lượng bê tông cốt thép)
1
. .
tc
bt
g b
γ δ
=
trong đó : b : bề rộng tính toán của bản sàn(m) ; b=1m
δ : chiều dày sàn(m) ; δ=18cm=0,18 m
Nguyễn Xuân Thịnh MSSV : 4868.53 Lớp 53XD8 7
Trường đại học Xây Dựng Hà Nội Đồ án kĩ thuật thi công 1
γ
bt
:trọng lượng riêng của bê tông : γ
bt
= 2500 kG/m
3
1
2500.1.0.18 450 /
tc
g kG m
= =
=>
1 1
. 1,2.450 540 /
tt tc
g n g kG m= = =
-Trọng lượng bản thân ván sàn:
2
. .
tc
g
g b
γ δ
=
trong đó : b : bề rộng tính toán của bản sàn(m) với b=1m
δ : chiều dày ván khuôn sàn(m) với δ=0,03m
γ
g
:trọng lượng riêng của gỗ với γ
g
= 700 kG/m
3
=>
2
700.1.0,03 21 /
tc
g kG m= =
=>
2 2
g n. g 1,1.21 23,1 kG / m
tt tc
= = =
b/ Hoạt tải:
-Tải trọng do người và phương tiện vận chuyển:
1
tc
p
=250 kG/
2
m
=>
1 1
. 1,3.250 325 /
tt tc
p n p kG m= = =
-Tải trọng do đầm rung :
2
2
200 /
tc
p kG m=
=>
2 2
. 1,3.200 260 /
tt tc
p n p kG m= = =
-Tải trọng do đổ bê tông:
+Đổ bằng cần trục tháp với V >0,8 m
3
:
2
3
600 /
tc
p kG m=
=>
3 3
. 1,3.600 780 /
tt tc
p n p kG m
= = =
=> Tổng tải trọng:
-Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên một bản rộng 1m:
1 2 1 2 3
1 1
450 21 250 200 600 1521 /
n n
tc tc tc tc tc tc tc tc
s i i
i i
q g p g g p p p
kG m
= =
= + = + + + +
= + + + + =
∑ ∑
-Tải trọng tính toán tác dụng lên một bản rộng 1m
1 2 1 2 3
1 1
540 23,1 325 260 780 1928,1 /
n n
tt tt tt tt tt tt tt tt
s i i
i i
q g p g g p p p
kG m
= =
= + = + + + +
= + + + + =
∑ ∑
4.Tính toán khoảng cách xà gồ:
a.Tính theo điều kiện cường độ:
Nguyễn Xuân Thịnh MSSV : 4868.53 Lớp 53XD8 8
Trường đại học Xây Dựng Hà Nội Đồ án kĩ thuật thi công 1
Công thức kiểm tra:
[ ]
W
u
M
σ σ
= ≤
Trong đó:
M: mô men uốn lớn nhất xuất hiện trên cấu kiện:
2
.
10
tt
s
q l
M =
W: mô men kháng uốn của cấu kiện ván sàn(theo tiết diện và vật liệu làm ván
khuôn:gỗ)
2
.
W
6
b h
=
với b=1m, h=0,03m
=>
2 2
2 2
. .6 3. .
[ ]
10. . 5. .
tt tt
s s
u
q l q l
b h b h
σ σ
= = ≤
=>
2
4 2
1
[ ] .5. . 110.10 .5.1.0,03
0,925
3. 3.1928,1
u
tt
s
b h
l m l
q
σ
≤ = = =
b. Tính theo điều kiện về biến dạng của ván sàn:
Công thức kiểm tra :
[ ]f f≤
Trong đó:
f: độ võng tính toán của bộ phận ván khuôn:
4
.
128
tc
s
q l
f
EI
=
[f] : độ võng giới hạn lấy theo TCVN 4453-1995:
+Với kết cấu có bề mặt lộ ra ngoài :
[ ]
400
l
f =
+ Với kết cấu có bề mặt bị che khuất :
[ ]
250
l
f =
Ở đây,tính toán ván khuôn sàn,và sàn là kết cấu có bề mặt lộ ra ngoài,nên:
4
.
[ ]
128 400
tc
s
q l l
f f
EI
= ≤ =
=>
3
3
2
128 128.90000.225
75,25
400. 400.15,21
tc
s
EI
l cm l
q
= = = =
Với
3 3
4
. 100.3
225
12 12
b h
I cm= = =
Vậy khoảng cách giữa các xà gồ là
1 2
min( ; ) 75,25
xg
l l l cm≤ =
Chọn
75
xg
l cm
=
Nguyễn Xuân Thịnh MSSV : 4868.53 Lớp 53XD8 9
Trường đại học Xây Dựng Hà Nội Đồ án kĩ thuật thi công 1
Bố trí xà gồ :Trên bước B ta bố trí 6 xà gồ cách nhau 750mm.
Nguyễn Xuân Thịnh MSSV : 4868.53 Lớp 53XD8 10
xà gồ
ván khuôn
Dầm
sàn
Cột chống xà
Gồ
Trường đại học Xây Dựng Hà Nội Đồ án kĩ thuật thi công 1
5.Tính toán và kiểm tra cột chống xà gồ:
5.1. Tính toán khoảng cách cột chống xà gồ:
Coi xà gồ là dầm liên tục đặt trên các gối tựa tại các vị trí kê lên cột chống.Xà gồ chịu
tải trọng từ ván sàn truyền xuống và thêm phần trọng lượng bản thân xà gồ
Chọn trước tiết diện xà gồ: 8x10 cm
Khoảng lấy tải trọng để tính toán cột chống xà gồ:
2. 75 0,75
2
xg
xg xg
l
b l cm m= = = =
l l l l
ql /10
2
q
a.Xác định tải trọng:
-Tải trọng từ ván sàn truyền xuống:
1
. 1521.0,75 1140,75 /
tc tc
s xg
q q b kG m= = =
1
. 1928,1.0,75 1446,08 /
tt tt
s xg
q q b kN m= = =
-Trọng lượng bản thân xà gồ:
2
. 700.0,08.0,1 5,6 /
tc
g xg
q F kG m
γ
= = =
Nguyễn Xuân Thịnh MSSV : 4868.53 Lớp 53XD8 11
Trường đại học Xây Dựng Hà Nội Đồ án kĩ thuật thi công 1
2 2
. 1,1.5,6 6,16( / )
tt tc
q n q kG m= = =
Trong đó:
xg
F
là diện tích tiết diện ngang của xà gồ,
2 2
8.10 80 0,008
xg
F cm m= = =
=> Tổng tải trọng tác dụng lên xà gồ:
-Tải trọng tiêu chuẩn :
1 2
1140,75 5,6 1146,35 /
tc tc tc
xg
q q q kG m= + = + =
-Tải trọng tính toán:
1 2
1446,08 6,16 1452,24 /
tt tt tt
xg
q q q kG m= + = + =
b. Tính theo điều kiện về cường độ (điều kiện bền) :
Công thức kiểm tra:
[ ]
W
u
M
σ σ
= ≤
Trong đó:
M: mô men uốn lớn nhất xuất hiện trên cấu kiện:
2
.
10
tt
xg
q l
M =
W: mô men kháng uốn của cấu kiện(theo tiết diện và vật liệu làm ván khuôn gỗ)
2
.
W
6
b h
=
=>
2 2
2 2
. .6 3. .
[ ]
10. . 5. .
tt tt
xg xg
u
q l q l
b h b h
σ σ
= = ≤
=>
2 2
[ ] .5. .
110.5.8.10
100,5
3. 3.14,5224
u
tt
xg
b h
l cm
q
σ
≤ = =
=> 100,5
c.Tính toán theo điều kiện về biến dạng của xà gồ ( điều kiện biến dạng):
Công thức kiểm tra :
[ ]f f≤
Trong đó:
f: độ võng tính toán của xà gồ:
4
.
128
tc
s
q l
f
EI
=
[f] : độ võng giới hạn lấy theo TCVN 4453-1995:
+Với kết cấu có bề mặt lộ ra ngoài :
[ ]
400
l
f =
+ Với kết cấu có bề mặt bị che khuất :
[ ]
250
l
f =
=>Với xà gồ:
4
.
[ ]
128 400
tc
xg
q l
l
f f
EI
= ≤ =
Nguyễn Xuân Thịnh MSSV : 4868.53 Lớp 53XD8 12
Trường đại học Xây Dựng Hà Nội Đồ án kĩ thuật thi công 1
Với
3 3
4
. 8.10
666,67
12 12
b h
I cm= = =
=>
3
3
128 128.90000.666,67
118,75
400. 400.11,4635
tc
xg
EI
l cm
q
= = =
=> 124,44
Vậy khoảng cách giữa các cột chống xà gồ là
1 2
min( ; ) 100,5
cc
l l l cm≤ =
Chọn
90 0,9
cc
l cm m= =
.
* Bố trí cột chống xà gồ:
MẶT CẮT A – A
Bố trí cột chống xà gồ cho sàn
5.2. Kiểm tra ổn định của cột chống xà gồ:
-Chọn trước tiết diện cột chống là hình vuông bxh= 10x10 cm
Sơ đồ tính toán:
Nguyễn Xuân Thịnh MSSV : 4868.53 Lớp 53XD8 13
Trường đại học Xây Dựng Hà Nội Đồ án kĩ thuật thi công 1
N
Sơ đồ tính toán cột chống xà gồ
-Tải trọng tác dụng lên đầu cột chống:
. 1452,24.0,9 1307,02
xg
tt cc
N q l kG
= = =
-Chiều dài tính toán của cột chống:
tan n ans
4,5 0,18 0,03 0,1 0,1 4,09
cc g btsa v an xago nem
H H h h
m
δ δ
= − − − −
= − − − − =
Coi liên kết 2 đầu cột là khớp là:
1
µ
=
=> Chiều dài tính toán của cột chống là :
0
. 1.4,09 4,09
cc cc
l H m
µ
= = =
-Đặc trưng tiết diện ngang của cột chống :
3 3
4
. 10.10
I 833,3
12 12
b h
cm= = =
Bán kính quán tính
833,3
2,89
10.10
I
r cm
A
= = =
Độ mảnh
0
409
141,52 75
2,89
cc
l
r
λ
= = = >
=>
2 2
3100 3100
0,155
141,52
ϕ
λ
= = =
-Kiểm tra điều kiện ổn định của cột chống
2 2
1307,02
84,32 / [ ] 110 /
. 0,155.100
u
N
kG cm kG cm
A
σ σ
ϕ
= = = ≤ =
Vậy cột chống xà gồ thỏa mãn điều kiện ổn định.
II. TÍNH TOÁN THIẾT KẾ VÁN KHUÔN DẦM
“Thực hiện tinh toán lần lượt với cá dầm ; ;; ’’
Ta sẽ tính toán cho các dầm biên và dầm giữa điển hỉnh.Các dầm chính biên và dầm D2
biên ta bố trí ván khuôn như các dầm đã tính toán.
1.Tính toán thiết kế ván khuôn dầm :
Nguyễn Xuân Thịnh MSSV : 4868.53 Lớp 53XD8 14
Trường đại học Xây Dựng Hà Nội Đồ án kĩ thuật thi công 1
- Kích thước dầm tính toán là : b x h = 250 x 700 mm =25 x 70 cm
- Chọn kích thước ván đáy là 250 x 40 (mm) và ván thành dầm là các tấm ván 250 x
40cm.
- Hệ chống đỡ ván khuôn dầm gồm các cột chống chữ T ở dưới chân cột có các nêm để
điều chỉnh độ cao.
1.1 Tính toán ván đáy dầm:
“ Coi ván đáy dầm là 1 dầm liên tục có kích thước tiết diện x ; gối tựa là các cột chống
,ván đáy chịu toàn bộ tải trọng thẳng đứng ’’
Sơ đồ tính:
l l l l
ql /10
2
q
a.Xác định tải trọng :
* Tĩnh tải:
- Trọng lượng bản thân kết cấu (Trọng lượng bê tông cốt thép):
1
. . 2500.0,25.0,7 437,5 /
tc
bt d d
g b h kG m= = =
γ
=>
1 1
. 1,2.437,55 525 /
tt tc
g n g kG m
= = =
Trong đó là bề rộng của dầm (m).
Nguyễn Xuân Thịnh MSSV : 4868.53 Lớp 53XD8 15
Trường đại học Xây Dựng Hà Nội Đồ án kĩ thuật thi công 1
-Trọng lượng bản thân ván khuôn :
2
.(2 )
tc
g vt vd
g F F= +
γ
Trong đó
vt
F
là diện tích tiết diện ngang của ván thành là:
(0,7- 0,18-0,03+0,04).0,03 = 0,0159
vd
F
là diện tích tiết diện ngang của ván đáy là (0,25.0,04) =0,01.
γ
g
là trọng lượng riêng của gỗ
=>
2
tc
g
= 700.(2.0,0159 +0,01) = 29,26
/kG m
=>
2 2
.
tt tc
g n g= =
1,2.29,26 = 35,112
/kG m
* Hoạt tải:
-Tải trọng do đầm rung :
tc
p
= 200
2
/kG m
Tính cho ván đáy dầm:
1
tc
p
=
d
b
.200=0,25.200=50
/kG m
1
. . 1,3.0,25.200 65 /
tt tc
d
p n b p kG m= = =
- Tải trọng do đổ bê tông :
+ Đổ bằng cần trục tháp(phụ thuộc vào dung tích chứa bê tông)
V > 0,8 thì
tc
p
= 600
2
/kG m
=>
2
tc
p
=
d
b
.600=0,25.600=150
/kG m
=>
2 2
. . 1,3.0,25.600 195 /
tt tc
d
p n b p kG m
= = =
=> Tổng tải trọng là:
-Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng trên ván đáy dầm:
1 2 1 2
1 1
437,5 29,26 50 150 666,76 /
n n
tc tc tc tc tc tc tc
d i i
i i
q g p g g p p
kG m
= =
= + = + + +
= + + + =
∑ ∑
-Tải trọng tính toán tác dụng trên ván đáy dầm :
1 2 1 2
1 1
525 35,112 65 195 820,112 /
n n
tt tt tt tt tt tt tt
d i i
i i
q g p g g p p
kG m
= =
= + = + + +
= + + + =
∑ ∑
b.Tính toán khoảng cách cột chống ván đáy dầm :
* Theo điều kiện cường độ( điều kiện bền)
Công thức kiểm tra:
Nguyễn Xuân Thịnh MSSV : 4868.53 Lớp 53XD8 16
Trường đại học Xây Dựng Hà Nội Đồ án kĩ thuật thi công 1
[ ]
W
u
M
σ σ
= ≤
Trong đó:
M: mô men uốn lớn nhất xuất hiện trên ván đáy dầm:
2
.
10
tt
d
q l
M =
W: mô men kháng uốn của ván đáy :
2
.
W
6
b h
=
với b=0,25m, h=0,04m
=>
2 2
2 2
. .6 3. .
[ ]
10. . 5. .
tt tt
d d
u
q l q l
b h b h
σ σ
= = ≤
=>
2 4 2
1
[ ] .5. .
110.10 .5.0,25.0,04
0,945
3. 3.820,112
u
tt
d
b h
l m l
q
σ
≤ = = =
* Tính theo điều kiện về biến dạng của ván đáy dầm (điều kiện biến dạng):
Công thức kiểm tra : f [ f ]
Trong đó f – độ võng tính toán của ván đáy dầm :
4
.
128
tc
d
q l
f
EI
=
[f] : độ võng giới hạn lấy theo TCVN 4453-1995:
+Với kết cấu có bề mặt lộ ra ngoài :
[ ]
400
tt
l
f =
+ Với kết cấu có bề mặt bị che khuất :
[ ]
250
tt
l
f =
Ở đây,tính toán ván đáy dầm,là kết cấu có bề mặt lộ ra ngoài,nên:
4
.
[ ]
128 400
tc
d
q l l
f f
EI
= ≤ =
=>
3
3
2
128 128.90000.133,33
83,19
400. 400.6,6676
tc
d
EI
l cm l
q
= = = =
Với
3 3
4
. 25.4
133,33
12 12
b h
I cm= = =
Vậy khoảng cách giữa các cột chống ván đáy là
1 2
min( ; ) 83,19
cc
l l l cm≤ =
Chọn
75
cc
l cm=
Nguyễn Xuân Thịnh MSSV : 4868.53 Lớp 53XD8 17
Trường đại học Xây Dựng Hà Nội Đồ án kĩ thuật thi công 1
c. Kiểm tra ổn định cột chống ván đấy dầm:
- Chọn trước tiết diện cột chống là hình vuông b x h =10x10 cm
N
Sơ đồ tính toán cột chống xà gồ
-Tải trọng tác dụng lên đầu cột chống: N = . = 820,112.0,75 = 615,084 kG
Trong đó - khoảng cách giữa các cột chống ván đáy dầm
Nguyễn Xuân Thịnh MSSV : 4868.53 Lớp 53XD8 18
Trường đại học Xây Dựng Hà Nội Đồ án kĩ thuật thi công 1
-Chiều dài tính toán của cột chống là : = - - - = 4,5 -0,7-0,04-0,1= 3,66 m
Lấy = 0,1 m và coi liên kết 2 đầu cột là khớp : = 1
=> Chiều dài tính toán của cột chống là :
. 1.3,66 3,66
o
cc cc
L H m
µ
= = =
-Đặc trưng tiết diện ngang của cột chống :
3 3
4
. 10.10
I 833,3
12 12
b h
cm= = =
Bán kính quán tính
833,33
2,89
10.10
I
r cm
A
= = =
Độ mảnh
0
366
126,64 75
2,89
cc
L
r
λ
= = = >
=>
2 2
3100 3100
0,193
126,64
ϕ
λ
= = =
-Kiểm tra điều kiện ổn định của cột chống
2 2
615,084
31,87 / [ ] 110 /
. 0,193.100
u
N
kG cm kG cm
A
σ σ
ϕ
= = = ≤ =
Vậy cột chống thỏa mãn điều kiện ổn định.
* Sơ đồ cột chống chữ T:
Nguyễn Xuân Thịnh MSSV : 4868.53 Lớp 53XD8 19
Trường đại học Xây Dựng Hà Nội Đồ án kĩ thuật thi công 1
1.2 Tính toán ván thành dầm:
“Coi ván thành là 1 dầm liên tục có các gối tựa là các nẹp đứng,ván thành chịu các loại
tải trọng ngang”
l l l l
ql /10
2
q
Nguyễn Xuân Thịnh MSSV : 4868.53 Lớp 53XD8 20
Trường đại học Xây Dựng Hà Nội Đồ án kĩ thuật thi công 1
a.Xác định tải trọng( chủ yếu là các tải trọng ngang)
- Tải trọng ngang do vữa bê tông mới đổ (sử dụng phương pháp đầm trong):
2
1 1
.
tc
bt
q h
γ
=
Trong đó :
1
h
- chiều cao mỗi lớp bê tông tươi.
Ta có
d
h
=0,70m = R nên lấy
d
h
=R=0,7m
=>
2
1
2500.0,7 1225 /
tc
q kG m= =
=>
1 1
. 1,2.1225 1470 /
tt tc
q n q kG m= = =
-Tải trọng ngang do đổ bê tông vào ván khuôn:
Đổ bằng cần trục tháp(phụ thuộc vào dung tích thùng chứa bê tông):
V
> 0,8
2
m
:
2
2
600 /
tc
p kG m=
2 2
. (0,7 0,18 0,03 0,04).600 318 /
tc tc
v
q b p kG m= = − − + =
=>
2 2
. . 1,3.318 413,4 /
tt tc
v
q n b p kG m= = =
Vậy tổng tải trọng :
- Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng lên ván thành dầm là:
1
1225 318 1543 /
n
tc tc
d i
i
q q kG m
=
= = + =
∑
-Tải trọng tính toán tác dụng trên ván thành dầm là:
1
1470 413,4 1883,4 /
n
tt tt
d i
i
q q kG m
=
= = + =
∑
b.Tính toán khoảng cách các nẹp đứng thành dầm:
* Theo điều kiện cường độ( điều kiện bền)
Công thức kiểm tra:
[ ]
W
u
M
σ σ
= ≤
Trong đó:
M: mô men uốn lớn nhất xuất hiện trên cấu kiện:
2
.
10
tt
d
q l
M =
W: mô men kháng uốn của cấu kiện (theo tiết diện và vật liệu làm ván thành:gỗ,kim
loại…) :
Nguyễn Xuân Thịnh MSSV : 4868.53 Lớp 53XD8 21
Trường đại học Xây Dựng Hà Nội Đồ án kĩ thuật thi công 1
2
.
W
6
b h
=
với b = 0,53m ,h = 0,04 m =>
2 2
2 2
. .6 3. .
[ ]
10. . 5. .
tt tt
d d
u
q l q l
b h b h
σ σ
= = ≤
=>
2 4 2
1
[ ] .5. .
110.10 .5.0,53.0,04
0,908
3. 3.1883,4
u
tt
d
b h
l m l
q
σ
≤ = = =
* Tính theo điều kiện về biến dạng của ván thành dầm (điều kiện biến dạng):
Công thức kiểm tra : f [ f ]
Trong đó f – độ võng tính toán của ván thành dầm :
4
.
128
tc
d
q l
f
EI
=
[f] : độ võng giới hạn lấy theo TCVN 4453-1995:
+Với kết cấu có bề mặt lộ ra ngoài :
[ ]
400
tt
l
f =
+ Với kết cấu có bề mặt bị che khuất :
[ ]
250
tt
l
f =
Ở đây,tính toán ván thành dầm,là kết cấu có bề mặt lộ ra ngoài,nên:
4
.
[ ]
128 400
tc
d
q l l
f f
EI
= ≤ =
Với
3 3
4
. 53.4
282,67
12 12
b h
I cm= = =
=>
3
3
2
128 128.90000.282,67
80,73
400. 400.15,47
tc
d
EI
l cm l
q
= = = =
Vậy khoảng cách giữa các nẹp đứng ván thành là
1 2
min( ; ) 80,73
nep
l l l cm
≤ =
Chọn
ep
75
n
l cm
=
Nguyễn Xuân Thịnh MSSV : 4868.53 Lớp 53XD8 22
Trường đại học Xây Dựng Hà Nội Đồ án kĩ thuật thi công 1
2.Tính toán thiết kế ván khuôn dầm D
1g
-Kích thước dầm tính toán : b x h = 25x75 (cm)
-Chọn kích thước ván đáy là 250x40 ; ván thành dầm là các tấm ván 200x40 nẹp lại
với nhau.
-Hệ chống đỡ ván khuôn gồm các cột chống chữ T ở dưới chân cột có các nêm để điều
chỉnh độ cao.
2.1 Tính toán ván đáy dầm:
“Coi ván đáy là 1 dầm liên tục có kích thước tiết diện b
dầm
x δ
ván đáy
; gối tựa là các cột
chống,ván đáy chịu toàn bộ tải trọng thẳng đứng.”
Sơ đồ tính toán
l l l l
ql /10
2
q
a. Xác định tải trọng:
* Tĩnh tải:
-Trọng lượng bản thân kết cấu (Trọng lượng bê tông cốt thép):
1
. . 2500.0,25.0,75 468,75 /
tc
bt d d
g b h kG m
γ
= = =
=>
1 1
. 1,2.468,7 5 562,5 /
tt tc
g n g kG m
= = =
Nguyễn Xuân Thịnh MSSV : 4868.53 Lớp 53XD8 23
Trường đại học Xây Dựng Hà Nội Đồ án kĩ thuật thi công 1
-Trọng lượng bản thân ván khuôn
[ ]
2
.(2. ) 700. 2.(0,75 0,18 0,03 0,04).0,03 0,25.0,04
31,36 /
tc
g vt vd
g F F
kG m
γ
= + = − − + +
=
Trong đó:
vt
F
- diện tích tiết diện ngang của ván thành.
vd
F
- diện tích tiết diện ngang của ván đáy
γ
g
:trọng lượng riêng của gỗ : γ
g
= 700 kG/m
3
=>
2 2
. 1,1.31,36 34,496 /
tt tc
g n g kG m= = =
*Hoạt tải:
-Tải trọng do đầm rung :
2
1
200 /
tc
p kG m=
Tính cho ván đáy dầm:
1
tc
p
=
d
b
.200=0,25.200=50
/kG m
=>
1 1
. 1,3.50 65 /
tt tc
p n p kG m= = =
-Tải trọng do đổ bê tông:
+Đổ bằng cần trục tháp với V > 0,8 m
3
:
2
2
600 /
tc
p kG m=
Tính cho ván đáy dầm
2
tc
p
=
d
b
.600=0,25.600=150
/kG m
=>
2 2
. 1,3.150 195 /
tt tc
p n p kG m
= = =
=> Tổng tải trọng:
-Tải trọng tiêu chuẩn tác dụng trên ván đáy dầm
1 2 1 2
1 1
468,75 31,36 50 150 700,11 /
n n
tc tc tc tc tc tc tc
d i i
i i
q g p g g p p
kG m
= =
= + = + + +
= + + + =
∑ ∑
-Tải trọng tính toán tác dụng trên ván đáy dầm :
1 2 1 2
1 1
562,5 34,496 65 195 856,996 /
n n
tt tt tt tt tt tt tt
d i i
i i
q g p g g p p
kG m
= =
= + = + + +
= + + + =
∑ ∑
b.Tính toán khoảng cách cột chống ván đáy dầm :
* Theo điều kiện cường độ( điều kiện bền)
Công thức kiểm tra:
[ ]
W
u
M
σ σ
= ≤
Trong đó:
Nguyễn Xuân Thịnh MSSV : 4868.53 Lớp 53XD8 24
Trường đại học Xây Dựng Hà Nội Đồ án kĩ thuật thi công 1
M: mô men uốn lớn nhất xuất hiện trên cấu kiện:
2
.
10
tt
d
q l
M =
W: mô men kháng uốn của cấu kiện (theo tiết diện và vật liệu làm ván đáy:gỗ,kim
loại…) :
2
.
W
6
b h
=
với b = 0,25m ,h = 0,04 m
=>
2 2
2 2
. .6 3. .
[ ]
10. . 5. .
tt tt
d d
u
q l q l
b h b h
σ σ
= = ≤
=>
2 4 2
1
[ ] .5. .
110.10 .5.0,25.0,04
0,925
3. 3.856,996
u
tt
d
b h
l m l
q
σ
≤ = = =
* Tính theo điều kiện về biến dạng của ván đáy dầm (điều kiện biến dạng):
Công thức kiểm tra : f [ f ]
Trong đó f – độ võng tính toán của ván đáy dầm :
4
.
128
tc
d
q l
f
EI
=
[f] : độ võng giới hạn lấy theo TCVN 4453-1995:
+Với kết cấu có bề mặt lộ ra ngoài :
[ ]
400
tt
l
f =
+ Với kết cấu có bề mặt bị che khuất :
[ ]
250
tt
l
f =
Ở đây,tính toán ván đáy dầm,là kết cấu có bề mặt lộ ra ngoài,nên:
4
.
[ ]
128 400
tc
d
q l l
f f
EI
= ≤ =
=>
3
3
2
128 128.90000.133,33
81,85
400. 400.7,0011
tc
d
EI
l cm l
q
= = = =
Với
3 3
4
. 25.4
133,33
12 12
b h
I cm= = =
Vậy khoảng cách giữa các cột chống ván đáy là
1 2 2
min( ; ) 81,85
cc
l l l l cm≤ = =
Chọn
80
cc
l cm=
Nguyễn Xuân Thịnh MSSV : 4868.53 Lớp 53XD8 25