Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

Dịch nghe ets 2024 test 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.65 KB, 29 trang )

Fanpage: NGOẠI NGỮ THẦN TỐC
Chuyên AVCB – Toeic – Ielts – Giao tiếp – Tiếng Trung (Giao tiếp+ HSK)

Địa chỉ: 12 Cộng Hòa 3 – Tân Thành –Tân Phú - TPHCM

TRANSCRIPTS – ETS 2024

TEST 01

Test 01 – Part 01 1.
1. A. Cô ấy đang ăn ở khu dã ngoại.
A. She's eating in a picnic area. B. Cô ấy đang xếp hàng chờ mua đồ ăn ở xe tải
B. She's waiting in line at a food truck. bán đồ ăn
C. She's wiping off a bench. C. Cô ấy đang lau một cái ghế.
D. She's throwing away a plate. D. Cô ấy đang ném đi một cái đĩa.

2. 2.
A. The man is brushing snow off the roof of a A. Người đàn ông đang phủi tuyết khỏi nóc ơ
car. tô.
B. The man is standing in the snow beside a car. B. Người đàn ông đang đứng trong tuyết cạnh
một chiếc ô tô.
C. The man is shoveling snow from a walkway. C. Người đàn ông đang xúc tuyết trên lối đi.
D. The man is running through the snow. D. Người đàn ông đang chạy qua tuyết.

3. 3.
A. Some workers are hanging art in a gallery. A. Một số công nhân đang treo tác phẩm nghệ
thuật trong phòng trưng bày.
B. Two of the people are having a conversation. B. Hai người đang nói chuyện.
C. One of the men is rearranging cushions on a C. Một người đàn ông đang sắp xếp lại những
sofa. chiếc đệm trên ghế sofa.
D. One of the men is painting a picture. D. Một người đàn ông đang vẽ một bức tranh.



4. 4.
A. Vehicles are entering a parking garage. A. Các phương tiện đang vào bãi đỗ xe.
B. Clothes hangers are scattered on the ground. B. Những chiếc móc treo quần áo nằm rải rác
trên mặt đất.
C. Empty racks are lined up next to a building. C. Các giá đỡ trống được xếp cạnh một tòa nhà.
D. Clothing is being displayed under a tent. D. Quần áo đang được trưng bày dưới lều.

5. 5.
A. Potted plants have been suspended from a A. Những chậu cây được treo trên trần nhà.
ceiling. B. Ghế đã được xếp trước lối vào.
B. Chairs have been stacked in front of an C. Một trạm máy tính đã được thiết lập trên bàn
entryway. làm việc.

C. A computer station has been set up on a desk. D. Một tấm thảm đã được cuộn lại vào tường.
D. A rug has been rolled up against a wall.

6. 6.
A. One of the men is sweeping a patio. A. Một người đàn ông đang quét sân.
B. One of the men is replacing some flooring. B. Một trong những người đàn ông đang thay
thế một số sàn nhà.
C. A door has been taken off its frame. C. Một cánh cửa đã bị tháo ra khỏi khung.
D. A light fixture has been left on the ground. D. Một chiếc đèn chiếu sáng đã bị bỏ lại trên
mặt đất.

Test 01 – Part 02 7. Tòa nhà này bao nhiêu tuổi?
A. Vận chuyển một số vật liệu.
7. How old is this building? B. Khoảng mười tuổi.
A. To ship some materials. C. Văn phịng cơng ty, tôi nghĩ vậy.
B. About ten years old.

C. Company offices, I think.

8. Can you come to my jazz performance 8. Bạn có thể đến buổi biểu diễn nhạc jazz
tonight? của tôi tối nay không?
A. I'm sorry I was late for the meeting. A. Tơi xin lỗi vì đã đến trễ cuộc họp.
B. Mostly just local musicians. B. Hầu hết chỉ là nhạc sĩ địa phương.
C. Sure I'll be there. C. Chắc chắn tơi sẽ ở đó.

9. Which apartment submitted a work order? 9. Căn hộ nào nộp lệnh thi công?
A. It's what you did for a living. A. Đó là công việc bạn làm để kiếm sống.
B. Submit your assignment here. B. Gửi bài tập của bạn ở đây.
C. It came from the tenants in B23. C. Nó đến từ những người thuê nhà ở B23.

10. Will you contact the vendor about 10. Bạn có liên hệ với nhà cung cấp về việc
changing our delivery date? thay đổi ngày giao hàng không?
A. Of course, I'll take care of it. A. Tất nhiên là tôi sẽ lo việc đó.
B. An email receipt. B. Biên nhận qua email.
C. Could I get change for a dollar? C. Tơi có thể đổi lấy một đơ la được
không?

11. Why was the maintenance worker here? 11. Tại sao nhân viên bảo trì lại ở đây?
A. No, he didn't. A. Không, anh ấy đã không làm thế.
B. From 3 o'clock until 4. B. Từ 3 giờ đến 4 giờ.
C. Because a light needed to be fixed. C. Vì cần phải sửa một cái đèn.

12. Did management make a hiring decision 12. Ban lãnh đạo đã đưa ra quyết định

yet? tuyển dụng chưa?

A. Put it on the highest shelf. A. Đặt nó ở kệ cao nhất.


B. The personnel department. B. Phòng nhân sự.
C. Yes, they chose Jacob Borgman. C. Vâng, họ đã chọn Jacob Borgman.

13. Do you want to eat here in our cafeteria 13. Bạn muốn ăn ở căng tin của chúng tôi
or go out? hay đi ra ngoài?
A. He went there yesterday. A. Anh ấy đã đến đó ngày hơm qua.
B. Well, maybe a sandwich. B. À, có lẽ là một chiếc bánh sandwich.
C. Let's eat here. C. Hãy ăn ở đây.

14. Didn't you email the employment 14. Không phải hôm qua bạn đã gửi hợp
contract to Mr. Patel yesterday? đồng lao động qua email cho ông Patel sao?
A. Yes, I would agree. A. Vâng, tôi đồng ý.
B. No, I'll send it now. B. Không, tôi sẽ gửi nó ngay bây giờ.
C. Check the employee manual. C. Kiểm tra sổ tay nhân viên.

15. Our division's picnic is this Saturday, 15. Chuyến dã ngoại của sư đoàn chúng ta
right? là vào thứ bảy tuần này phải không?
A. There's a lot of rain in the forecast. A. Dự báo có rất nhiều mưa.
B. Sure, I like salad. B. Chắc chắn rồi, tơi thích salad.
C. At the end of this corridor. C. Ở cuối hành lang này.

16. Would you like coffee or tea? 16. Bạn muốn uống cà phê hay trà?
A. Just water, please. A. Chỉ cần nước thôi.
B. For a few dollars more. B. Để có thêm vài đô la.
C. A 15-minute break. C. Nghỉ giải lao 15 phút.

17. We achieved our sales targets this 17. Chúng tôi đã đạt được mục tiêu bán

month. hàng trong tháng này.


A. That's excellent news. A. Đó là tin tuyệt vời.

B. A few times a day. B. Một vài lần một ngày.

C. To the end of April. C. Đến cuối tháng 4.

18. How often do you travel for your job? 18. Bạn có thường xun đi cơng tác
A. It turned out well. không?
B. Yes, I did find one. A. Mọi việc diễn ra tốt đẹp.
C. About once a month. B. Vâng, tơi đã tìm thấy một cái.
C. Khoảng một tháng một lần.

19. We should hike the Wildflower Trail 19. Hôm nay chúng ta nên đi bộ trên Đường
today. mòn Hoa Dại.
A. This seed is available. A. Hạt giống này có sẵn.
B. I didn't bring boots. B. Tôi không mang ủng.
C. At the visitor’s center. C. Tại trung tâm du khách.

20. You've booked a hotel in London, 20. Bạn đã đặt khách sạn ở London phải
haven't you? không?
A. Very enjoyable, thanks. A. Rất thú vị, cảm ơn.
B. He usually takes the train. B. Anh ấy thường đi tàu.
C. Yes, I made a reservation last week. C. Có, tơi đã đặt chỗ vào tuần trước.

21. Are there any tickets left for tonight's 21. Còn vé nào cho buổi hòa nhạc tối nay
concert? không?
A. It's sold out. A. Nó đã được bán hết rồi.
B. He's a concert violinist. B. Anh ấy là một nghệ sĩ violin hòa nhạc.
C. They already left. C. Họ đã rời đi rồi.


22. Haven't you used this software before? 22. Bạn chưa từng sử dụng phần mềm này
A. Can I take your order? bao giờ?
B. I haven't had the chance. A. Tơi có thể nhận đơn đặt hàng của bạn
C. About $40. được không?
B. Tôi chưa có cơ hội.
C. Khoảng $40.

23. When is the new blender going to be 23. Khi nào máy xay sinh tố mới sẽ được ra
released? mắt?
A. Only with fruits and vegetables. A. Chỉ với trái cây và rau quả.
B. In the kitchen cabinet. B. Trong tủ bếp.
C. The prototype is still being used. C. Nguyên mẫu vẫn đang được sử dụng.

24. Who's picking up our clients at the 24. Ai sẽ đón khách hàng của chúng ta ở
airport? sân bay?
A. They decided to drive. A. Họ quyết định lái xe.
B. At Terminal 2. B. Tại Nhà ga số 2.
C. It's a marketing position. C. Đó là một vị trí tiếp thị.

25. Where are the red roses that came in this 25. Những bông hồng đỏ đến sáng nay đâu
morning? rồi?
A. About 3 liters of water. A. Khoảng 3 lít nước.
B. No, I didn't check out the sale. B. Không, tôi không kiểm tra việc giảm giá.
C. I needed some for a large bouquet. C. Tơi cần một ít cho một bó hoa lớn.

26. This film has been nominated for several 26. Bộ phim này đã được đề cử cho một số
awards. giải thưởng.
A. Why don't we go see it? A. Tại sao chúng ta khơng đi xem nó nhỉ?
B. After the announcement. B. Sau thông báo.

C. He made a great speech. C. Anh ấy đã có một bài phát biểu tuyệt

vời.

27. Who's interested in starting a carpool 27. Ai quan tâm đến việc bắt đầu chương
program? trình đi chung xe?
A. Thanks, but I can't swim. A. Cảm ơn, nhưng tôi không biết bơi.
B. Clara's already organizing one. B. Clara đã tổ chức một buổi rồi.
C. It's a very interesting article. C. Đó là một bài viết rất thú vị.

28. Where will I teach my workshop this 28. Tháng này tôi sẽ tổ chức hội thảo ở
month? đâu?
A. We just sent an email to all instructors. A. Chúng tôi vừa gửi email cho tất cả người
hướng dẫn.
B. 5-7 months. B. 5-7 tháng.
C. Yes, it's a beautiful building. C. Vâng, đó là một tịa nhà đẹp.

29. Why are we moving these sweaters to 29. Tại sao chúng ta lại chuyển những chiếc
the back of the store? áo len này ra phía sau cửa hàng?
A. In the new shopping mall. A. Ở trung tâm mua sắm mới.
B. Yes, they come in other colors. B. Vâng, chúng có nhiều màu khác.
C. Our spring merchandise is arriving soon. C. Hàng hóa mùa xn của chúng tơi sắp về
tới nơi.
30. Would you be interested in working on 30. Bạn có muốn thực hiện một số hợp
some of these contracts? đồng này không?
A. Thank you for meeting me. A. Cảm ơn bạn đã gặp tôi.
B. A contact lens prescription. B. Đơn thuốc kính áp trịng.
C. I have very limited time. C. Tơi có rất ít thời gian.

31. What type of job are you looking for? 31. Bạn đang tìm kiếm loại cơng việc gì?

A. No, at 10 a.m. A. Không, lúc 10 giờ sáng.
B. I really like working with computers. B. Tôi thực sự thích làm việc với máy tính.
C. Just a resume is needed. C. Chỉ cần một sơ yếu lý lịch.
B. I'm not sure if I'm interested. B. Tơi khơng chắc mình có quan tâm
không.
Test 01 – Part 03
32-34 W: Cảm ơn bạn rất nhiều vì đã tổ chức buổi
W: Thank you so much for organizing the dã ngoại hàng năm cho công ty Jingdao.
annual company Picnic Jingdao. Everybody Mọi người dường như thích nó.
seemed to enjoy it. M: Chà, chúng ta xứng đáng được như vậy
M: Well, we deserved it after working so sau khi đã làm việc rất chăm chỉ trong năm
hard this year. nay.
W: Tôi đồng ý. Nhân tiện, đồ ăn rất tuyệt.
W: I agree. The food was great, by the way.

Especially the peach pie you made. Đặc biệt là món bánh đào bạn làm.
Would you mind sharing the recipe? It was Bạn có phiền chia sẻ cơng thức khơng? Nó
delicious. rất là ngon.
M: I found the recipe online. I'll send you a M: Tơi tìm thấy công thức trên mạng. Tôi
link to the webpage. sẽ gửi cho bạn một liên kết đến trang web.
There's a really helpful video that walks you Có một video thực sự hữu ích hướng dẫn
through all the steps. I recommend you bạn qua tất cả các bước. Tôi khuyên bạn
watch it first. nên xem nó đầu tiên.
W: All right. Thanks. W: Được rồi. Cảm ơn.

32. What event does the woman mention? 32. Người phụ nữ nhắc đến sự kiện gì?
(A) A job fair (A) Hội chợ việc làm
(B) A cooking class (B) Một lớp học nấu ăn
(C) A fund-raiser (C) Một buổi gây quỹ
(D) A company picnic (D) Một chuyến dã ngoại của công ty


33. What does the woman ask for? 33. Người phụ nữ yêu cầu điều gì?
(A) A guest list (A) Một danh sách khách mời
(B) A dessert recipe (B) Cơng thức món tráng miệng
(C) A business card (C) Một tấm danh thiếp
(D) A promotional code (D) Mã khuyến mại

34. What does the man recommend doing? 34. Người đàn ơng khun bạn nên làm gì?
(A) Returnina some merchandise (A) Trả lại một số hàng hóa
(B) Watching a video (B) Xem video
(C) Creating an account (C) Tạo một tài khoản
(D) Reading a review (D) Đọc bài đánh giá

35-37 M: Tơi muốn hồn thành việc tính tốn
báo cáo chi phí của cơng ty trong tháng.
M: I'd like to finish calculating the company's Bạn đã xem xét xong các biểu mẫu hoàn
expense reports for the month. trả chi phí đi lại từ tất cả các bộ phận
Have you finished reviewing the travel chưa?
reimbursement forms from all the departments? W: Tôi gần xong rồi. Nhưng tôi có thắc
mắc về hóa đơn khách sạn từ một nhân
W: I'm almost done. But I have a question viên của chúng tôi.
about a hotel receipt from one of our M: Có vấn đề gì thế?
employees. W: Vâng, chính sách của chúng tơi là
M: What's the problem? cho nhân viên nghỉ tại một khách sạn
W: Well, our policy is for employees to stay at nằm trong danh sách chỗ ở được phê
a hotel that's on our list of approved
accommodations.

This one isn't on the list. duyệt của chúng tôi.
Cái này khơng có trong danh sách.

M: Who submitted the receipt? M: Ai đã nộp biên nhận?
W: Moritz-Siegler, one of our sales W: Moritz-Siegler, một trong những đại
representatives. diện bán hàng của chúng tôi.
M: Hmm. He's a new employee and may have M: Ừm. Anh ấy là nhân viên mới và có
forgotten the policy. thể đã quên chính sách này.
As a supervisor, I can approve the expense this Với tư cách là người giám sát, tơi có thể
one time. phê duyệt chi phí lần này.

35.What department do the speakers most likely 35. Diễn giả thường làm việc ở bộ phận
work in? nào nhất?
(A) Accounting (A) Kế toán
(B) Research and development (B) Nghiên cứu và phát triển
(C) Maintenance (C) Bảo trì
(D) Marketing (D) Tiếp thị

36. What problem does the woman mention? 36. Người phụ nữ đề cập đến vấn đề gì?
(A) A report has not been submitted. (A) Một báo cáo chưa được gửi.
(B) An invoice is not accurate. (B) Hóa đơn khơng chính xác.
(C) A policy has not been followed. (C) Một chính sách đã khơng được tn
theo.
(D) An order has not been delivered (D) Đơn hàng chưa được giao

37. What does the man say he will do? 37. Người đàn ơng nói anh ta sẽ làm gì?
(A) Delete an electronic file (A) Xóa một tập tin điện tử
(B) Authorize a reimbursement (B) Cho phép hoàn trả
(C) Set up a sales meeting (C) Tổ chức một cuộc họp bán hàng
(D) Review a spreadsheet (D) Xem lại bảng tính

38-40 M: Chào buổi sáng, Demolola. Mọi chuyện
trên boong thế nào rồi?

M: Good morning, Demolola. How's W: Chào, Pedro. Đó là một đêm yên bình và
everything up here on deck? con tàu chở hàng của chúng tôi vẫn chưa di
W: Hi, Pedro. It was an uneventful night, chuyển.
and our cargo ship still hasn't moved yet. M: Ừm. Tôi hy vọng sương mù trên bến cảng
sẽ sớm tan đi.
M: Hmm. I hope the fog over the harbor W: Vâng, tôi cũng vậy. Con tàu sẽ không thể
lifts soon. rời đi cho đến khi thời tiết cải thiện.
W: Yeah, me too. The ship won't be able M: Tôi hy vọng chúng ta sẽ không đi quá xa
to leave until the weather improves. so với kế hoạch.
M: I hope we won't get too far behind
schedule.

I'll be sure to call the port authority soon Tơi chắc chắn sẽ sớm gọi cho chính quyền
for an update on when we'll be cleared to cảng để cập nhật thông tin khi nào chúng tôi
leave. được phép rời đi.
W: Sounds good. W: Nghe hay đấy.

38. What industry do the speakers most 38. Các diễn giả thường làm việc trong ngành
likely work in? nào nhất?
(A) Delete an electronic file (A) Xóa một tập tin điện tử
(B) Authorize a reimbursement (B) Cho phép hoàn trả
(C) Set up a sales meeting (C) Tổ chức một cuộc họp bán hàng
(D) Review a spreadsheet (D) Xem lại bảng tính

39. What is the reason for a delay? 39. Lý do chậm trễ là gì?
(A) A schedule was written incorrectly. (A) Một lịch trình đã được viết sai.
(B) Some equipment is not properly set (B) Một số thiết bị không được thiết lập đúng
up. (C) Weather cond tions are poor. cách. (C) Điều kiện thời tiết kém.
(D) Several staff members are absent. (D) Một số nhân viên vắng mặt.


40. What does the man say he will do? 40. Người đàn ơng nói anh ta sẽ làm gì?
(A) Update a shift schedule (A) Cập nhật lịch làm việc
(B) Clear a work space (B) Dọn dẹp không gian làm việc
(C) Complete a checklist (C) Hoàn thành danh sách kiểm tra
(D) Place a call (D) Thực hiện cuộc gọi

41-43 W: Xin chào. Tôi đã đặt chỗ để gặp một số
khách hàng vào bữa trưa ngày hơm nay. Nó
W: Hi. I've made a reservation to meet thuộc quyền sở hữu của Cohen.
with some clients for lunch today. It's M: Ồ, vâng. Tôi thấy sự đặt chỗ của bạn.
under Cohen. Chào mừng cô Cohen.
M: Oh, yes. I see your reservation. W: Tôi biết tôi đã yêu cầu được ngồi trên sân
Welcome, Ms. Cohen. thượng xinh đẹp của bạn, nhưng hôm nay trời
W: I know I asked to be seated on your rất nóng.
beautiful terrace, but it's very hot today. M: Ừm. Tôi có thể cho bạn ngồi ở bàn số 4
bên trong. Bạn có phiền chờ vài phút không?
M: Hmm. I can seat you at table four
inside. Do you mind waiting a few W: Không hề. Nhân tiện, bãi đậu xe của bạn
minutes? đã gần đầy rồi. Tơi có thể bảo khách hàng của
W: Not at all. By the way, your parking mình đỗ xe ở đâu?
area is nearly full. Where can I tell my M: Khách hàng của chúng tơi có thể đỗ xe
clients to park? miễn phí ở gara bên kia đường. Nhân viên thu
M: Our customers can park for free in the ngân của chúng tơi sẽ đóng dấu vé đậu xe của
garage across the street. Our cashier will
stamp their parking tickets.

W: Oh, great. Thanks. I'll call them and let họ.
them know. W: Ồ, tuyệt vời. Cảm ơn. Tôi sẽ gọi cho họ và
cho họ biết.


41. Why is the woman at the restaurant? 41. Tại sao người phụ nữ lại ở nhà hàng?
(A) To celebrate a retirement (A) Để ăn mừng việc nghỉ hưu
(B) To perform an inspection (B) Để thực hiện kiểm tra
(C) To meet with some clients (C) Để gặp một số khách hàng
(D) To write an articie (D) Để viết một tác phẩm nghệ thuật

42. What does the woman mean when she 42. Người phụ nữ có ý gì khi nói “Hôm nay
says “It's very hot today.”? trời nóng quá.”?
(A) She is unable to accept an invitation. (A) Cô ấy không thể chấp nhận lời mời. (B)
(B) A cooling system is not working. Hệ thống làm mát không hoạt động.
(C) A meeting will end scon. (C) Cuộc họp sẽ kết thúc.
(D) She wants to change a seating request. (D) Cô ấy muốn thay đổi yêu cầu chỗ ngồi.

43. What does the man say about a 43. Người đàn ơng nói gì về nhà để xe?
parking garage? (A) Nó miễn phí cho khách hàng
(A) It is free for customers (B) Nó đang được xây dựng
(B) It is under construction (C) Nó sẽ sớm đóng cửa
(C) It closes soon (D) Nó cung cấp các hợp đồng hàng tháng.
(D) It offers monthly contracts.

44-46 W: Cảm ơn cả hai bạn đã đến đây hôm nay để
trình diễn chiếc máy in nhỏ gọn mới của công
W: Thank you both for coming here today ty bạn.
to demonstrate your company's new Tôi biết cửa hàng sẽ bận rộn vì chúng tơi đang
compact printer. có đợt giảm giá lớn cho máy tính xách tay và
I know the store will be busy because máy tính bảng.
we're having a big sale on laptop M1: Chúng tôi rất vui khi được ở đây. Máy in
computers and tablets. của chúng tơi hồn hảo cho sinh viên hoặc
M1: We're happy to be here. Our printers những người có văn phịng tại nhà có khơng
are perfect for students or people with gian hạn chế.

home offices who may have limited space. Đối tác của tôi, Morat, sẽ thiết lập trạm máy
in.
My partner, Morat, will be setting up the M2: Vâng. Tơi có thể đặt bảng trình diễn của
printer station. chúng tôi ở đâu?
M2: Yes. Where can I put our W: Tôi sẽ chỉ cho bạn khu vực đó. Ngồi ra,
demonstration table? nếu bạn mang theo bất kỳ tài liệu quảng cáo
W: I'll show you the area. Also, if you nào, sẽ rất hữu ích nếu bạn phát chúng ra cho
brought any brochures with you, it'll be
helpful to put those out for people to take.

mọi người lấy.

44. Where does the woman most likely 44. Người phụ nữ có khả năng làm việc ở đâu
work? nhất?
(A) At a university (A) Tại một trường đại học
(B) At a publishing company (B) Tại một công ty xuất bản
(C) At an electronics store (C) Tại một cửa hàng điện tử
(D) At a grocery store (D) Tại một cửa hàng tạp hóa

45. What does Morat ask about? 45. Morat hỏi về điều gì?
(A) How much an item costs (A) Một món đồ có giá bao nhiêu
(B) When an event will begin (B) Khi nào một sự kiện sẽ bắt đầu
(C) How many pecple will participate (C) Có bao nhiêu người sẽ tham gia
(D) Where to set up some equipment (D) Nơi lắp đặt một số thiết bị

46. What does the woman suggest doing? 46. Người phụ nữ đề nghị làm gì?
(A) Offering a discount (A) Cung cấp giảm giá
(B) Displaying informational materials (B) Trưng bày tài liệu thông tin (C) Tổ chức
(C) Holding a contest một cuộc thi
(D) Visiting a registration table. (D) Tham quan bàn đăng ký.


47-49 W1: Gizem và Hector, tôi rất hài lòng với
W1: Gizem and Hector, I'm very pleased doanh số bán các nhãn hiệu bánh ngọt, bánh
with the sales of our brands of cakes, pies nướng và bánh quy của chúng tôi trong mùa lễ
and cookies this past holiday season. vừa qua.
Bạn có suy nghĩ gì về những gì chúng ta nên
Any thoughts on what we should be tập trung vào trong tương lai không?
concentrating on going forward? W2: Xu hướng lớn nhất hiện nay là giảm
W2: The biggest trend right now is the lượng đường. Công chúng mong muốn những
reduction of sugar. The public wants sản phẩm tốt cho sức khỏe hơn nhưng vẫn có
healthier products, but the same great hương vị tuyệt vời. Đó sẽ là thách thức lớn
taste. That'll be our biggest challenge. nhất của chúng tôi.
M: Một trong những nhà cung cấp nguyên
M: One of our ingredients suppliers liệu của chúng tôi gần đây đã bắt đầu cung
recently started offering a sweetener made cấp chất làm ngọt được làm hoàn toàn từ
entirely from natural ingredients. nguyên liệu tự nhiên.
W1: Có loại tương tự trên thị trường khơng?
W1: Are there similar ones on the market? Và họ so sánh như thế nào?
And how do they compare? M: Tôi phải thực hiện một số cuộc điều tra để
M: I'd have to do some investigation to tìm hiểu thêm về điều đó. Tơi có chút thời
find out more about that. I have some time gian rảnh vào chiều mai.
available tomorrow afternoon.

47. What type of industry do the speakers 47. Các diễn giả có thể làm việc trong loại
most likely work in? ngành nào nhất?
(A) Textile manufacturing (A) Sản xuất dệt may
(B) Food production (B) Sản xuất thực phẩm
(C) Health care (C) Chăm sóc sức khoẻ
(D) Hospitality (D) Sự hiếu khách


48. What business challenge are the 48. Các diễn giả đang thảo luận về thách thức

speakers discussing? kinh doanh nào?

(A) Lack of qualified personnel (A) Thiếu nhân sự có trình độ

(B) Rising production costs (B) Chi phí sản xuất tăng

(C) Changes in consumer preferences (C) Thay đổi sở thích của người tiêu dùng

(D) Increased competition (D) Sự cạnh tranh gia tăng

49. What does the man say he will do? 49. Người đàn ơng nói anh ta sẽ làm gì?
(A) Research more information (A) Nghiên cứu thêm thông tin
(B) Negotiate a discount (B) Thương lượng giảm giá
(C) Upgrade some machinery (C) Nâng cấp một số máy móc
(D) Train a new employee (D) Đào tạo nhân viên mới

50-52 M: Xin chào Bianca, tôi gọi để xem liệu bạn có
thời gian làm việc cho dự án cho công ty tiếp
M: Hi Bianca, I'm calling to see if you'd thị của tôi không. Chúng tôi đã mở rộng rất
have time to work on a project for my nhiều trong năm qua và chúng tôi cần sự giúp
marketing firm. We've expanded a lot in đỡ.
the past year and we need some help. W: Cảm ơn vì đã nghĩ đến tơi. Tơi sẽ làm loại
cơng việc gì?
W: Thanks for thinking of me. What type M: Ồ, chúng tơi có một khách hàng mới ở
of work would I be doing? Brazil quan tâm đến việc tạo chiến dịch tiếp thị
M: Well, we have a new client in Brazil cho các trang truyền thông xã hội. Bạn sẽ giám
who's interested in creating a marketing sát chiến dịch.
campaign for social media sites. You'd be W: Ồ, tôi có kinh nghiệm về việc đó. Tại sao

overseeing the campaign. bạn không gửi cho tôi bản mô tả chi tiết công
W: Oh, I have experience with that. Why việc? Điều đó sẽ cho tơi biết dự án này sẽ mất
don't you send me a detailed description bao nhiêu thời gian.
of the work? That'll give me an idea of
how much time this project will take.

50. Why is the man calling? 50. Tại sao người đàn ông lại gọi điện?
(A) To explain a business merger (A) Để giải thích việc sáp nhập doanh nghiệp
(B) To describe a new company policy (B) Để mơ tả chính sách mới của công ty
(C) To offer the woman a work (C) Giao cho người phụ nữ một công việc

assignment (D) To invite the woman to (D) Mời người phụ nữ phát biểu tại một hội

speak at a conference nghị

51. What does the man say a client is 51. Người đàn ơng nói khách hàng quan tâm
interested in doing? đến việc gì?
(A) Purchasing another business (A) Mua một doanh nghiệp khác
(B) Finding a new office space (B) Tìm một khơng gian văn phịng mới
(C) Revising a budget proposal (C) Sửa đổi đề xuất ngân sách
(D) Creating a marketing campaign (D) Tạo một chiến dịch tiếp thị

52. What does the woman ask the man to 52. Người phụ nữ yêu cầu người đàn ông gửi
send? gì?
(A) A project description (A) Mô tả dự án
(B) An event invitation (B) Lời mời sự kiện
(C) Some social media links (C) Một số liên kết truyền thông xã hội
(D) Some contact information (D) Một số thông tin liên lạc

53-55 W: Này Koji, chúng tôi đang chuẩn bị đóng gói

chiếc xe tải số 5 cho lễ hội âm nhạc thì nhận
W: Hey Koji, we were about to pack van thấy nó bị xẹp lốp.
number 5 for the music festival when we M: Ồ, điều đó khơng tốt. Chúng ta phải đến đó
noticed it's got a flat tire. lúc 11 giờ để chuẩn bị bữa trưa cho các nghệ sĩ.
M: Oh, that's not good. We're supposed to Có chiếc xe tải nào khác mà chúng ta có thể đi
get there by 11 to set up lunch for the không?
performers. Is there another van we can M: Hãy để tơi xem những gì có sẵn. Ngày nay
take? chúng ta có rất nhiều cơng việc phục vụ ăn
M: Let me see what's available. We've got uống. À, vâng. Chúng ta có thể sử dụng xe số
a lot of catering jobs today. Ah, yes. We 3. Bạn có cần trợ giúp chất hàng không?
can use van number 3. Do you need help W: Vâng, cảm ơn. Thức ăn đã có sẵn trong tủ
loading? lạnh, nhưng mọi thứ đều ở trong bếp với dụng
W: Yes, thanks. The food's already in cụ phục vụ và khăn ăn. Tất cả cần phải được
coolers, but everything's in the kitchen đưa đến khu vực đậu xe. Được rồi, tơi có thể
with the serving utensils and napkins. It giúp việc đó.
all needs to be brought to the parking area.
Alright, I can help with that.

53. What problem does the woman 53. Người phụ nữ đề cập đến vấn đề gì?
mention? (A) Một chiếc xe khơng cịn hoạt động được
(A) A vehicle is out of service. nữa.
(B) An employee is late. (B) Một nhân viên đến muộn.
(C) A shipment was damaged. (C) Một lô hàng bị hư hỏng.
(D) Traffic is heavy. (D) Giao thông đông đúc.

54. Where do the speakers most likely 54. Loa có khả năng hoạt động ở đâu nhất?
work?
(A) At a recording studio (A) Tại phòng thu âm
(B) At a catering company (B) Tại một công ty cung cấp dịch vụ ăn uống
(C) At a radio station (C) Tại một đài phát thanh

(D) At a car dealership (D) Tại một đại lý ô tô

55. What does the man say he will do 55. Người đàn ơng nói anh ta sẽ làm gì tiếp
next? theo?
(A) Arrange for a car repair (A) Sắp xếp sửa chữa ô tô
(B) Order some kitchen supplies (B) Đặt mua một số đồ dùng nhà bếp
(C) Carry some items (C) Mang theo một số vật dụng
(D) Offer a refund (D) Đề nghị hoàn lại tiền

56-58 M: Cảm ơn vì đã nhận cuộc gọi của tơi. Như tơi
đã đề cập trong email của mình, tơi muốn làm
M: Thanks for taking my call. As I việc trong lĩnh vực của bạn nhưng trước tiên tôi
mentioned in my email, I'm interested in đang nói chuyện với một số chuyên gia để có
working in your field, but I'm talking to thể tìm hiểu thêm về lĩnh vực đó.
some professionals first so I can find out W: Rất vui được giúp đỡ.
more about it. M: Vậy bạn đã bắt đầu như thế nào?
W: Happy to help. W: Ồ, gia đình tơi ln đặt mua ba tờ báo nên
M: So how did you get your start? tôi luôn nghĩ tin tức rất quan trọng. Ở trường
W: Oh, my family always subscribed to đại học, tôi làm việc cho tờ báo và cuối cùng
three newspapers, so I always thought the trở thành biên tập viên.
news was important. At my university, I
joined the newspaper and eventually M: Ồ. Có đúng là những người trong ngành
worked my way up to being an editor. kinh doanh tin tức làm việc rất nhiều giờ
M: Wow. Is it true that people in the news khơng? Vậy lịch trình của bạn như thế nào?
business work very long hours? So what's
your schedule like?

56. Why is the man calling the woman? 56. Tại sao người đàn ông lại gọi người phụ
nữ?
(A) To plan a company event (A) Để lên kế hoạch cho một sự kiện của công

(B) ty
(B) To confirm a work deadline (B) Để xác nhận thời hạn làm việc
(C) To discuss a career path (C) Để thảo luận về con đường sự nghiệp
(D) To accept a job offer (D) Để chấp nhận lời mời làm việc

57. Who most likely is the woman? 57. Người phụ nữ có khả năng nhất là ai?
(A) A newspaper ecitor (A) Một người biên tập tờ báo
(B) A university professor (B) Một giáo sư đại học

(C) A delivery person (C) Một người giao hàng
(D) A professional actor (D) Một diễn viên chuyên nghiệp

58. What will the woman most likely do 58. Người phụ nữ rất có thể sẽ làm gì tiếp theo?
next?
(A) Negotiate a contract (A) Đàm phán hợp đồng
(B) Explain an office policy (B) Giải thích chính sách văn phịng
(C) Review a résumé (C) Xem lại sơ yếu lý lịch
(D) Describe a work schedule (D) Mơ tả lịch trình làm việc

59-61 M: Chào Karen. Tôi vừa đọc bài viết trên trang
web của công ty về đề xuất sáp nhập với QZ
M: Hi, Karen. I just read the article on the Corporation. Có vẻ như chúng ta đang tiếp tục
company website about the proposed với nó.
merger with QZ Corporation. It looks like W: Sẽ có rất nhiều lợi ích khi sáp nhập các hoạt
we're going ahead with it. động, mặc dù họ cũng đã nói về nó vào năm
W: There would be a lot of advantages to ngoái.
merging operations, although they also M: Tơi nhớ điều đó, nhưng có rất nhiều chi tiết
talked about it last year. cần phải giải quyết, chẳng hạn như liệu các sĩ
M: I remember that, but there were a lot of quan của chúng tơi có ở lại Chicago hay khơng.
details to work out, like whether our Bây giờ có vẻ như chúng tơi sẽ không di dời

officers would stay in Chicago. Now it nữa.
looks like we won't be relocating. W: À, tôi thực sự không muốn di chuyển, nên
thế là nhẹ nhõm rồi.
W: Well, I really don't want to move, so
that's a relief.

59. What are the speakers mainly 59. Các diễn giả chủ yếu thảo luận về vấn đề
discussing? gì?
(A) A new transoortation route (A) Một tuyến đường vận chuyển mới
(B) A company merger (B) Sáp nhập công ty
(C) A public relations initiative (C) Một sáng kiến quan hệ công chúng
(D) A medical facil ty design (D) Thiết kế cơ sở y tế

60. Why does the woman say “They also 60. Tại sao người phụ nữ lại nói “Năm ngối họ
talked about it last year”? cũng đã nói về chuyện đó”?
(A) To express doubt (A) Để bày tỏ sự nghi ngờ
(B) To explain a process (B) Để giải thích một q trình
(C) To make a recommendation (C) Để đưa ra một đề nghị
(D) To update some information (D) Để cập nhật một số thông tin

61. What does the woman want to avoid? 61. Người phụ nữ muốn tránh điều gì?
(A) Paying a certification fee (A) Trả phí chứng nhận

(B)Training additional staff (B) Đào tạo nhân viên bổ sung
(C) Upgrading some teahnology (C) Nâng cấp một số phương pháp dạy học
(D) Relocating to another city (D) Chuyển đến thành phố khác

62- 64 M: Cảm ơn bạn đã gọi tới Tùy chỉnh các khái
niệm. Làm thế nào để tôi giúp bạn?
M: Thanks for calling Customize W: Công ty của tôi muốn tặng mỗi nhân viên

Concepts. How can I help you? một món quà, một món quà hữu ích nhưng
W: My company wants to give every khơng q lớn. Vì chúng tơi sắp tổ chức Giải
employee a gift, something useful, but not bóng rổ dành cho nhân viên hàng năm nên tơi
too big. Since we're about to host our nghĩ một chai nước có thể sẽ tốt.
annual Staff Basketball Tournament, I M: Chúng tôi mang theo một vài hộp đựng đồ
thought a water bottle might be good. uống. Nếu bạn đang truy cập trang web của
M: We carry a few drink containers. If chúng tôi, bạn sẽ thấy chúng trong tab Phong
you're at our website, you'll see them under cách sống.
the Lifestyle tab. W: Hãy để tơi kéo nó lên bây giờ. Được rồi.
M: Tôi khuyên bạn nên dùng chai kim loại có
W: Let me pull it up now. All right. nắp miệng rộng. Nó dễ dàng làm sạch hơn so
M: I recommend the metal bottle with the với loại có ống hút.
wide-mouthed lid. It's easier to clean than W: Được rồi, cảm ơn. Và bạn có thể đặt logo
the one with the straw. cơng ty chúng tơi lên đó, phải không?
W: Okay, thanks. And you could put our M: Vâng. Bạn chỉ cần gửi cho tôi tệp đồ họa.
company logo on it, right? W: Tơi có thể làm điều đó.
M: Yes. You'll just need to send me the 62. Quà tặng dành cho ai?
graphic file.
W: I can do that.

62. Who is a gift for? (A) Các nhà tài trợ
(A) Donors (B) Tình nguyện viên
(B) Volunteers (C) Nhân viên
(C) Employees (D) Khách hàng
(D) Clients
63. Nhìn vào đồ họa. Giá của món hàng mà
63. Look at the graphic. What is the price người đàn ông giới thiệu là bao nhiêu?
of the item the man recommends? (A) $21

(A) $21 (B) $18

(B) $18 (C) $24
(C) $24 (D) $15
(D) $15
64. Người phụ nữ định gửi gì cho người đàn
64. What is the woman going to send to the ông?
man? (A) Tệp đồ họa
(A) A graphic file (B) Danh sách tên
(B) A list of names (C) Địa chỉ giao hàng
(C) A delivery address (D) Số tài khoản
(D) An account number

65-67 W: Tơi vừa hồn thành việc ghi âm hướng dẫn
âm thanh cho các bức vẽ bằng bút chì sẽ được
W: I just finished recording the audio guide đưa vào thiết bị âm thanh vào tuần tới vào
for the pencil drawings that will be ngày mai.
included next week at all to the audio M: Điều đó thật tuyệt. Nhưng thật không may,
devices tomorrow. chúng ta phải thực hiện một thay đổi.
M: That's great. But unfortunately, we have Bức vẽ của Claudia Hoffman sẽ khơng cịn
to make one change. được trưng bày nữa.
The drawing by Claudia Hoffman will no Đã có sự nhầm lẫn về lịch trình và nó đã được
longer be in the exhibit. hứa sẽ chuyển sang một bảo tàng khác bắt đầu
There was a scheduling mix-up and it was vào tuần tới.
promised to another museum starting next W: Ồ, tệ quá. Đó là một trong những phần yêu
week. thích của tơi.
W: Oh, that's too bad. That was one of my Bạn sẽ đặt bất cứ điều gì vào vị trí của nó?
favorite pieces. M: Khơng, chúng tơi sẽ xóa nó đi.
Will you put anything in its place? W: Được rồi. Sau đó, tơi sẽ thực hiện thay đổi
M: No, we'll just remove it. đó đối với bản ghi hướng dẫn âm thanh. Tơi sẽ
W: Okay. Then I'll make that change to the làm điều đó ngay lập tức.
audio guide recording. I'll do that right

away.

65. What type of art will be displayed in an 65. Loại hình nghệ thuật nào sẽ được trưng
exhibit? bày trong triển lãm?
(A) Clay sculptures (A) Tác phẩm điêu khắc bằng đất sét
(B) Oil paintings (B) Tranh sơn dầu
(C) Black-and-white photographs (C) Những bức ảnh đen trắng

(D) Pencil drawings (D) Bản vẽ bằng bút chì

66. Look at the graphic. Which piece of 66. Nhìn vào đồ họa. Tác phẩm nghệ thuật nào
artwork will no longer be included? sẽ khơng cịn được đưa vào nữa?
(A) A Careful Glance (A) Một cái nhìn cẩn thận
(B) Promises (B) Lời hứa
(C) Stormy Sea (C) Biển giông bão
(D) The Moment (D) Khoảnh khắc

67. What does the woman say she will do 67. Người phụ nữ nói cơ ấy sẽ làm gì ngay?
right away? (A) Nói chuyện với một nghệ sĩ
(A) Speak with an artist (B) Chỉnh sửa bản ghi âm
(B) Edit a recording (C) Dọn dẹp không gian đựng đồ đạc
(C) Clean a gailery space (D) Chào một số du khách
(D) Greet some visitors

68-70 M: Tơi rất vui vì chúng ta đã được phân công
đưa tin về cuộc họp báo sớm hôm nay.
M: I'm glad we were assigned to cover the Tôi đếm được bảy mạng lưới truyền thông lớn
press conference earlier today. khác ở đó ngồi mạng lưới của chúng tôi.
I counted seven other major media W: Vâng, ngành cơng nghiệp gió ngồi khơi sẽ
networks there in addition to ours. thay đổi cách khu vực này có được năng lượng.

W: Well, the offshore wind industry is
going to transform the way this region M: Đồng ý. Hãy so sánh sự thật của chúng tôi
gets its power. trước khi chúng tôi bắt đầu viết.
M: Agreed. Let's compare our facts before W: Vậy là cụm tua-bin gió lớn nhất ngoài khơi
we start writing. Winston đã được xây dựng.
W: So, the largest cluster of wind turbines Các địa điểm khác đang ở các giai đoạn xây
off the coast of Winston is already built. dựng khác nhau, mặc dù Landchester cũng sắp
The other sites are at different stages of hoàn thành.
construction, though landchester is also M: Đúng rồi. Và tôi nghĩ điều quan trọng là
close to being done. chúng ta phải tập trung vào số lượng công việc
M: Right. And I think it's crucial for us to mới liên quan đến lắp ráp và bảo trì tua-bin
focus on how many new jobs related to
assembling and maintaining the turbines
are opening up in the area as a result of
this.

đang mở ra trong khu vực là kết quả của việc
này.

68. Who most likely are the speakers? 68. Ai có thể là người phát biểu nhất?
(A) Urban planners (A) Các nhà quy hoạch đô thị
(B) Journalists (B) Nhà báo
(C) Engineers (C) Kỹ sư
(D) Environmental scientists (D) Các nhà khoa học môi trường

69. Look at the graphic. Which site has 69. Nhìn vào đồ họa. Trang web nào đã được
already been completed? hoàn thành?
(A) Site A (A) Địa điểm A
(B) Site B (B) Địa điểm B
(C) Site C (C) Địa điểm C

(D) Site D (D) Địa điểm D

70. What does the man suggest focusing 70. Người đàn ông đề nghị tập trung vào điều
on? gì?
(A) Work opportunities (A) Cơ hội làm việc
(B) Wind turbine costs (B) Chi phí tuabin gió
(C) Supply chain issues (C) Các vấn đề về chuỗi cung ứng
(D) Power capacity (D) Công suất điện

Test 01 – Part 04 Bạn đã đến được đường dây thông tin của
Văn phòng Quản lý Căn hộ Cranberry.
71-73 Vào thứ Hai, ngày 12 tháng 4, công việc
bảo trì sẽ bắt đầu hoàn thiện toàn bộ khu
You have reached the information line for vực đậu xe cạnh lối vào chính của tịa nhà
the Cranberry Apartments Management chúng tôi.
Office.
On Monday, April 12th, maintenance
work will begin to repay the entire parking
area adjacent to our building's main

entrance. Tất cả cư dân Cranberry nên di chuyển
All Cranberry residents should move their phương tiện của họ khỏi các điểm đậu xe
vehicles from their designated parking được chỉ định trước 8 giờ sáng thứ Hai.
spots before 8am on Monday. Bất kỳ phương tiện nào vẫn ở nguyên vị
Any vehicle still in its spot after 8am will trí sau 8 giờ sáng sẽ bị kéo đi với chi phí
be towed at the owner's expense. do chủ phương tiện chịu.
A map of alternate parking sites was Bản đồ các địa điểm đỗ xe thay thế đã
mailed to residents last week and is also được gửi đến cư dân vào tuần trước và
posted in the building lobby. cũng được dán ở sảnh tòa nhà.


71. Who has recorded the message? 71. Ai đã ghi âm tin nhắn?
(A) A city mayor's office (A) Văn phòng thị trưởng thành phố
(B) A maintenance department (B) Phịng bảo trì
(C) An automobile dealership (C) Một đại lý ô tô
(D) A building management office (D) Văn phòng quản lý tòa nhà

72. What are the listeners asked to do? 72. Người nghe được yêu cầu làm gì?
(A) Move their vehicies (A) Di chuyển phương tiện của họ
(B) Pay their parking fines (B) Trả tiền phạt đỗ xe
(C) Use an alternate entrance (C) Sử dụng lối vào thay thế
(D) Participate in a meeting (D) Tham gia vào một cuộc họp

73. What does the speaker say was mailed 73. Người nói nói cái gì đã được gửi vào
last week? tuần trước?
(A) An election ballot (A) Một lá phiếu bầu cử
(B) A maintenance plan (B) Kế hoạch bảo trì
(C) A map © Một cái bản đồ
(D) A coupon (D) Một phiếu giảm giá

74-76 Chào mừng đến với cơng trình nhà của
bạn.
Welcome to Your House Works. Trong tập hôm nay, chúng ta sẽ tìm hiểu
cách bạn có thể bảo trì và sửa chữa nhỏ
On today's episode, we'll go over how you mái nhà của mình.
can maintain and make minor repairs to Điều đầu tiên cần làm là đầu tư vào một
the roof of your home. vài dụng cụ đặc biệt như bay và xà beng.
The first thing to do is to invest in a few Điều quan trọng là chọn một số loại có
special tools like a trowel and crowbar. chất lượng cao vì bạn sẽ sử dụng chúng
It's important to choose some that are high trong nhiều năm.
quality because you'll use them for many Với bay và một ít xi măng trên mái nhà,

years. bạn có thể bịt kín mọi vết nứt hoặc vết sứt
With your trowel and some roof cement,
you can seal any cracks or chips.


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×