Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Sức khoẻ môi trường trong tình huống khẩn cấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 18 trang )

Sức khoẻ môi trường

Định nghĩa và thành phần

PHEMAP 5 ENVIRONMENTAL HEALTH
Sức khoẻ mơi trường

Thảo luận nhóm về bạn
hiểu thế nào là sức
khoẻ môi trường.

Viết ít nhất năm hoạt
động trong chương
trình sức khoẻ mơi
trường ra những thẻ
riêng

PHEMAP 5 ENVIRONMENTAL HEALTH

Sức khoẻ mơi trường

• Mơi trường - những gì xung quanh
xã hội và vật chất

• Sức khoẻ - tình trạng thoải

mái về thể chất, tinh thần và xã hội

PHEMAP 5 ENVIRONMENTAL HEALTH

Sức khoẻ môi trường



Mối quan hệ giữa môi trường vật lý và sức khoẻ
cộng đồng

PHEMAP 5 ENVIRONMENTAL HEALTH

Sức khoẻ mơi trường gồm có

 Nguồn nước
 Hố xí
 Lựa chọn vị trí và lập kế hoạch
 Nơi ở
 Bãi rác
 Kiểm soát vector
 Xử lý xác chết
 Chất thải nước và chất rắn.
 Phòng chống mối nguy từ mơi trường: cháy, gió, lũ lụt,

vv...
 Kiểm sốt bụi và cơng trường xây dựng
 Khác….

PHEMAP 5 ENVIRONMENTAL HEALTH

Thành phần tham gia

 Cơ quan chính phủ tại địa
phương

 Nhân viên quốc gia tại

địa phương

 Nhân viên của NGO và/hoặc tổ chức quốc tế

 Cơ quan chính phủ về tị nạn và/hoặc
các nhóm

 Người tị nạn/hay người bị ảnh hưởng

PHEMAP 5 ENVIRONMENTAL HEALTH

Bệnh chia theo nhóm

Nhóm 1 lỵ
Nhóm 2 giun trịn
Nhóm 3 sốt denge
Nhóm 4 shigella
Nhóm 5 ghẻ

Sử dụng tài liệu và sách
có sẵn

PHEMAP 5 ENVIRONMENTAL HEALTH

Chương trình sức khoẻ mơi trường và bệnh tật - bài tập

Thảo luận các bệnh được
đưa ra trong nhóm

Liệt kê các can thiệp sức

khoẻ môi trường cần
thực hiện .

PHEMAP 5 ENVIRONMENTAL HEALTH
Yếu tố nguy cơ gây tử vong trong trận lụt tại
Bangladesh năm 1998

45 44 Đa số ca tử vong (44; 70%)
40 được báo cáo vào tháng 11
35 15
30 3 Giai đoạn khi nước còn tồn
25 đọng được quy trách nhiệm
20 September cho hầu hết những ca tử vong
15 No. of Deaths được báo cáo (55; 88%)
10
5
00

July

PHEMAP 5 ENVIRONMENTAL HEALTH

Mơ hình bệnh tật trong trận lụt năm 1998 ở
bangladesh : Phát hiện chính

Injury Eye Ear

Skin 3% Infe ction Infe ction
Infe ction 1%
3% Wate ry

7% Diarrhoe a
Fe ve r
40%
8%

Inte s tnal Dys e ntry
worms Re s p.Tract 6%
12% Infe ction
20%

PHEMAP 5 ENVIRONMENTAL HEALTH

Các bệnh chủ yếu trong trận lụt

Tiêu chảy dạng nước Những bệnh
Lỵ này là gì?

Nhiễm trùng mắt
Nhiễm trùng da
Giun sán đường ruột
Những bệnh này chiếm tới 68% các
ca bệnh

Tỷ suất tử vong chuẩn trong
tình huống khẩn cấp

• Tỷ suất chết thơ: CMR (đơn vị khẩn cấp

=chết/10,000/day)


– sàn 0.5

– nghiêm trọng 1.0-2.0

– khủng hoảng >2.0

–Goma ~31

PHEMAP 5

Tỷ suất tử vong trong những tình huống ENVIRONMENTAL HEALTH
khẩn cấp lớn

Địa Điểm Và TG CMR
Somalia (baidoa), 1992
Goma, zaire, 1994 17/10,000/day

Southern sudan, 1998 >
30/10,000/day
Kosovo, 1999
Ethiopia, 2000 >
20/10,000/day

< 1/10,000/day

3-4/10,000/day

ENVIRONMENTAL HEALTH

PHEMAP 5


ENVIRONMENTAL HEALTH

PHEMAP 5

PHEMAP 5 ENVIRONMENTAL HEALTH

Lượng giá nguy cơ

 Những người uống nước nhiễm bẩn
 Chất bài tiết khơng được loại bỏ an tồn
 Những người khơng rửa tay trong những

lúc cần thiết
 Thoát nước kém
 Người chăm sóc khơng ý thức được làm

thế nào để xử lý tiêu chảy hay sốt rét.

PHEMAP 5

Lây nhiễm phân-miệng

ENVIRONMENTAL HEALTH

PHEMAP 5 ENVIRONMENTAL HEALTH

Những biện pháp can thiệp chính

 Nước đầy đủ

 Nước sạch
 Điều kiện vệ sinh
 Cải thiện vệ sinh
 Nơi ở hợp lý


×