Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Bài tập marketing căn bản phiếu trắc nghiệm khách quan bài tập tự luận2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.43 KB, 45 trang )

lOMoARcPSD|39270540

BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP HÀ NỘI

--------------------------------

BÀI TẬP

MARKETING CĂN BẢN

PHIẾU TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
BÀI TẬP TỰ LUẬN

Sinh viên thực hiện: Lê Ngọc Minh
Mã sinh viên: 2021603767
Lớp: 20222BM6037007
GVHD: Bùi Thị Phương Hoa

HÀ NỘI – 05/2023

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

MỤC LỤC

Phiếu trắc nghiệm 1.1:...................................................................................................5
Phiếu trắc nghiệm 1.2:...................................................................................................5
Phiếu bài tập số 1...........................................................................................................6
Phiếu trắc nghiệm 2.1:...................................................................................................9


Phiếu trắc nghiệm 2.2..................................................................................................10
Phiếu bài tập số 2.........................................................................................................11
Phiếu trắc nghiệm 3.1:.................................................................................................12
Phiếu trắc nghiệm 3.2:.................................................................................................13
Phiếu bài tập số 3.........................................................................................................14
Phiếu trắc nghiệm 4.1..................................................................................................15
Phiếu trắc nghiệm 4.2..................................................................................................16
Phiếu bài tập số 4.........................................................................................................18
Phiếu trắc nghiệm 5.1..................................................................................................20
Phiếu trắc nghiệm 5.2..................................................................................................20
Phiếu bài tập số 5.........................................................................................................21
Phiếu trắc nghiệm 6.1..................................................................................................22
Phiếu trắc nghiệm 6.2..................................................................................................22
Phiếu bài tập số 6.........................................................................................................23
Phiếu trắc nghiệm 7.1..................................................................................................25
Phiếu trắc nghiệm 7.2..................................................................................................25
Phiếu bài tập số 7.........................................................................................................26
Phiếu trắc nghiệm 8.1..................................................................................................28
Phiếu trắc nghiệm 8.2..................................................................................................29
Phiếu bài tập số 8.........................................................................................................30
Phiếu trắc nghiệm 9.1..................................................................................................32
Phiếu trắc nghiệm 9.2..................................................................................................33
Phiếu bài tập số 9.1......................................................................................................34
Phiếu bài tập số 9.2......................................................................................................35
Phiếu trắc nghiệm 10.1................................................................................................38
Phiếu trắc nghiệm 10.2................................................................................................39
Phiếu bài tập số 10.......................................................................................................39

3


Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

Phiếu trắc nghiệm 11.1................................................................................................41
Phiếu trắc nghiệm 11.2................................................................................................41
Phiếu bài tập số 11.1....................................................................................................42
Phiếu bài tập số 11.2....................................................................................................43

4

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

Phiếu trắc nghiệm 1.1:

Câu 1: Ai là người làm marketing trên thị trường:
d. Cả người mua và người bán
Câu 2: Đối với các bộ phận chức năng trong doanh nghiệp như: tài chính, nhân sự, sản
xuất thì bộ phận marketing có vai trị?
c. Điều hịa và phối hợp
Câu 3. Đâu khơng phải là mục tiêu của Marketing:
d. Marketing làm Cung hiểu được Cầu
Câu 4. Căn cứ vào lĩnh vực hoạt động, Marketing được chia thành:
c. Marketing kinh doanh và marketing phi kinh doanh
Câu 5. Phát biểu nào là đúng về vai trò của marketing:
a. Marketing làm giảm cách ly về không gian giữa nhà sản xuất và khách hàng
Câu 6. Phân loại marketing vi mô và marketing vĩ mô là phân loại dựa vào tiêu chí:


a. Căn cứ vào quy mơ, tầm vóc hoạt động
Câu 7. Phân loại marketing sản phẩm hữu hình và sản phẩm vơ hình là phân loại dựa
vào tiêu chí:
a. Căn cứ vào đặc điểm cấu tạo sản phẩm
Câu 8. Quan điểm: thị trường là khâu quan trọng nhất, là một trong những đặc trưng
của loại hình marketing nào:
c. Marketing hiện đại
Câu 9. Marketing làm giảm những cách ly về thời gian giữa:
d. Nhà sản xuất và khách hàng
Câu 10. Căn cứ vào khách hàng, marketing được chia thành:
a. Marketing cho tổ chức và marketing cho người tiêu dùng

Phiếu trắc nghiệm 1.2:

Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng:
d. Marketing bao gồm hoạt động bán hàng
Câu 2. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hóa tùy thuộc vào:
c. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm
Câu 3. Theo quan điểm marketing, thị trường của doanh nghiệp là:

5

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

d. Tập hợp những người mua tiềm ẩn có cùng nhu cầu và sẵn sàng tham gia trao đổi để
thỏa mãn nhu cầu
Câu 4……..là hành vi đem thứ có giá trị này đổi lấy thứ có giá trị khác :
c. Trao đổi

Câu 5. Bạn sinh viên A muốn mua xe máy, nhưng chỉ mua được xe Vision của hãng
Honda chứ không mua được xe SH của hãng Honda là ví dụ về khái niệm nào sau đây:
a. Nhu cầu có khả năng thanh tốn
Câu 6. Yếu tố nào đề cập đến nhu cầu đặc thù tương ứng với văn hóa và cá tính của cá
nhân:
b. Mong muốn
Câu 7. Vấn đề cốt lõi của marketing là:
a. Phát hiện và đáp ứng nhu cầu
Câu 8. Câu nói nào sau đây thể hiện rõ nhất triết lý kinh doanh theo định hướng
marketing:
c. Người tiêu dùng A đang có nhu cầu sản phẩm B, hãy sản xuất và bán sản phẩm B
cho họ
Câu 9. ………là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người có thể cảm nhận được:
d. Nhu cầu tự nhiên
Câu 10. ……….là lợi ích, công dụng mà sản phẩm đem lại cho khách hàng khi họ sử
dụng chúng :

a. Giá trị

Phiếu bài tập số 1

Đề bài: Chọn một doanh nghiệp và tìm hiểu các hoạt động marketing của doanh
nghiệp đang sử dụng ( TH True Milk )

1. Giới thiệu doanh nghiệp (tên, lĩnh vực kinh doanh, các sản phẩm dịch vụ tiêu
biểu)
Tên: Tập đoàn TH True MILK
- Lĩnh vực kinh doanh: chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
- Các sản phẩm tiêu biểu:
+ Các sản phẩm từ sữa: Sữa tươi thanh trùng, sữa tươi tiệt trùng, sữa tươi

công
thức Topkid, sữa chua tự nhiên, sữa hạt, sữa chua uống tiệt trùng.
6

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

+ Nước giải khát: Nước uống trái cây TH True Milk Juice, nước uống sữa trái
cây TH True Milk Juice, nước gạo rang TH True Milk RICE, nước tinh khiết.
+ Bơ, phomat và kem
2. Các hoạt động về chính sách sản phẩm
Hiện nay, khi môi trường ô nhiễm, thức ăn không đảm bảo vệ sinh, vấn đề an toàn
thực phẩm được đặt lên hàng đầu. TH True Milk với tiêu chí “ sữa sạch” đánh
đúng tâm lý của khơng ít bà mẹ khi muốn tìm cho con mình nguồn sữa đảm bảo
chất lượng
TH True Milk đầu tư công nghệ hiện đại vào dây chuyền sản xuất để nâng cao
chất lượng sản phẩm về nguồn sữa sạch:
Để có sữa tươi sạch, TH đã mua tồn bộ bí quyết cơng nghệ cùng kỹ thuật chăn
ni bị của Israel và quy trình chế biến sữa hàng đầu trên thế giới. Tất cả các sản
phẩm của TH True Milk đều được sản xuất theo mơ hình khép kín, được kiểm sốt
chất lượng chặt chẽ từ khâu vô trùng cho đến tay người tiêu dùng.
- Mẫu mã, bao bì:
+ TH đã sử dụng bao bì đơn giản khơng đi theo lối mịn của các kiểu sữa là phải
có hình ảnh con bị trên vỏ hộp. Thiết kế hài hòa với bản sắc thương hiệu của TH
với màu chủ đạo là xanh trời dịu mát xuyên suốt từ logo đến vỏ hộp, từ giao diện
website đến trang trí cửa hàng nhằm cho khách hàng một cảm giác xanh mát,
trong lành, dễ chịu mà ít hãng sữa nào có được
+ Trên bao bì thể hiện đầy đủ các thơng tin : kích cỡ hộp 180ml và 110ml, thành
phần có trong hộp sữa

- Nhãn hiệu:
TH đã lấy một cái tên để khác biệt hóa mình với đối thủ. Sử dụng các từ true (đích
thực) trong thương hiệu chính và trong các tiểu thương hiệu : true milk, true mart,
true veg (dùng trong tương lai). TH muốn truyền tải thông điệp đến khách hàng
rằng sản phẩm của họ là chính hãng, tinh khiết và tự nhiên. TH khẳng định sản
phầm của mình khác với Vinamilk, Cơ gái Hà Lan,...
3. Các hoạt động về chính sách giá cả
Mặc dù đã đạt được rất nhiều các thành tựu to lớn từ những chính sách sản

7

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

phẩm marketing hỗn hợp rất chuyên nghiệp nhưng TH true milk đang gặp phải một
vấn đề đang được người tiêu dùng hết sức quan tâm là giá cả các loại sản

phẩm

- Trên trang thông tin về sữa tươi Việt Nam, giá sản phẩm sữa TH True Milk cao hơn
so với các sản phẩm sữa cùng loại khác từ 15-17%. Không ít khách hàng đó thừa nhận
sữa TH khá ngon tuy nhiên, giá tiền đắt hơn rất nhiều các loại sữa cùng loại của các
doanh nghiệp khác từ 1000 đến 2000 đồng/hộp

4. Các hoạt động về chính sách phân phối

Tập đồn TH chọn cho mình một lối đi riêng theo ln giữ gìn vẹn nguyên tinh

túy thiên nhiên và cho ra đời chuỗi cửa hàng TH truemart để phân phốitrực


tiếp sản phẩm của mình đến với người tiêu dùng.

Ngồi ra, TH cũng tạo cho mình chỗ đứng trên kệ hàng các siêu thị lớn: Big C,

CoopMart, Vinmart,…

Hệ thống đại lý của công ty đã mở rộng và phủ khắp hầu hết các tỉnh miền Bắc.

Tại mỗi tỉnh đều có nhân viên tiếp thị

Bên cạnh đó TH true mart phân phối thêm sản phẩm sau sạch mang tên VEG.

Dự án rau sạch này thuộc Công ty cổ phần Lâm nghiệp tháng 5, được sản xuất

theo quy trình khép kín với sự tn thủ chặt chẽ trong từng cơng đoạn trong đó

TH đảm nhận vai trị phân phối

5. Các hoạt động về chính sách xúc tiến hỗn hợp

 Quảng cáo:

+ TH true milk với slogan “ Thực sự thiên nhiên” đã quảng cáo qua

nhiều

phương tiện đem đến cho người tiêu dùng một cái nhìn mới về nguồn sữa “

sạch” nguyên chất từ tự nhiên. Trong mẫu quảng cáo gần đây của thương hiệu TH,

hãng đã nhấn mạnh rằng “ sữa sạch” của mình bắt nguồn từ đồng cỏ xanh và cơng
nghệ hiện đại.

+ TH tiếp tục phát sóng các giá trị cốt lõi của giá trị sản phẩm của họ cho khách

hàng: tươi, tinh khiết và tự nhiên

+ Về phần phương tiện quảng cáo: Với mục đích đưa sản phẩm của mình tới đại

bộ phận người tiêu dùng, TH true milk sử dụng mọi hình thức quảng cáo như

8

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

phương tiện phát thanh truyền hình, báo chí, quảng cáo ngồi trời v.v…

 Quan hệ cơng chúng:

+ Trong chương trình” Thơng điệp ngày khai trường – Tầm vóc Việt”, 10 tấm

gương học sinh nghèo , học giỏi đã được tập đoàn TH trao tặng 40 học bổng

+ TH cịn tạo một chiến dịch truyền thơng xã hội thông qua cuộc thi “ Khoảnh

khắc thiên nhiên” và trị chơi xã hội “ Nơng trại thiên nhiên”,….

Phiếu trắc nghiệm 2.1:


Câu 1. Marketing mix gồm mấy yếu tố:
b. 4P
Câu 2. Đâu không phải là yếu tố trong marketing mix:
c. Bản kế hoạch
Câu 3. Doanh nghiệp A kinh doanh thời trang cho phái nữ. Nhân dịp nghỉ lễ 2-9, cơng
ty muốn giảm giá đồng loạt sản phẩm của mình để tăng doanh số bán. Đây là ví dụ về
biến số marketing nào:
d. Xúc tiến hỗn hợp
Câu 4. Chữ P duy nhất tạo ra doanh thu trong các yếu tố marketing mix là:
b. P2 – giá cả
Câu 5. Doanh nghiệp sữa Mộc Châu cho ra mắt loại sản phẩm mới là Bánh sữa Mộc
Châu là ví dụ về biến số nào trong marketing mix:
a. P1 – sản phẩm
Câu 6: Doanh nghiệp A ngồi cửa hàng truyền thống cịn đăng kí thêm 1 gian hàng
trên sàn thương mại điện từ là ví dụ về biến số nào trong marketing mix :
c. P3 – phân phối
Câu 7. Hãng nước rửa bát Sunlight vừa thiết kế thêm 1 loại vỏ chai có vạch chia định
lượng bên ngoài để giúp người tiêu dùng định lượng tốt hơn là ví dụ về biến số
marketing mix nào:
a. P1 – sản phẩm
Câu 8. Phiên bản điện thoại Iphone nào của hãng Apple mới ra cũng được định giá cao
rồi hạ thấp dần là ví dụ về biến số marketing nào sau đây :
b. P2 – giá cả

9

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540


Câu 9. Công ty May 10 mở thêm 3 cửa hàng chỉ bán và giới thiệu sản phẩm của chính
cơng ty là ví dụ về biến số marketing nào dưới đây :
c. P3 – phân phối
Câu 10. Công ty Bia Tiger tổ chức một sự kiện vào ngày 31-12 tại quảng trường ở Nhà
Hát Lớn là ví dụ về biến số marketing nào dưới đây:
d. P4 – xúc tiến hỗn hợp

Phiếu trắc nghiệm 2.2

Câu 1. P1 là từ viết tắt của yếu tố nào trong marketing mix:
b. Sản phẩm
Câu 2. Quan điểm quản trị markeing nào ra đời khi sức mua của người tiêu dùng kém
đi và rất thờ ơ với việc mua hàng:
c. Định hướng bán hàng
Câu 3. Quan điểm marketing nào được áp dụng trong điều kiện cung < cầu :
a. Quan điểm marketing định hướng sản xuất
Câu 4. Chữ P4 – promotion có nghĩa là:
d. P4 – xúc tiến hỗn hợp
Câu 5. Quan điểm marketing nào sau đây cho rằng người tiêu dùng sẽ có cảm tình với
những hàng hóa được bán rộng rãi với giá cả phải chăng :
a. Quan điểm marketing định hướng sản xuất
Câu 6: Doanh nghiệp Vinamilk tổ chức một buổi từ thiện quyên góp quần áo cho trẻ
em vùng cao là ví dụ về biến số marketing nào dưới đây :
d. P4 – xúc tiến hỗn hợp
Câu 7. Doanh nghiệp tập trung vào cải tiến và hồn thiện sản phẩm khơng ngừng là ví
dụ về quan điểm quản trị marketing nào :
b. Quan điểm marketing định hướng sản phẩm
Câu 8. Doanh nghiệp nghiên cứu và đưa ra thị trường những loại bao bì thân thiện với
mơi trường là vì dụ về quan điểm quản trị marketing nào :

d. Quan điểm marketing đạo đức xã hội
Câu 9. Cơng ty May 10 có một chương trình bán hàng như sau: mua 1 áo sơ mi nam
bất kì sẽ được mua sản phẩm thứ 2 với giá ưu đãi là ví dụ về biến số marketing nào
dưới đây :
b. P2 – giá cả

10

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

Câu 10. Công ty Bia Tiger tuyển thêm 10 đại lý bán buôn cho mình trong năm nay là
ví dụ về biến số marketing nào dưới đây:

b. P3 – phân phối

Phiếu bài tập số 2

1. Giới thiệu doanh nghiệp (tên, lĩnh vực kinh doanh, các sản phẩm dịch vụ tiêu
biểu)

- Tên: Tập đoàn TH true MILK
- Lĩnh vực kinh doanh: chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
- Các sản phẩm tiêu biểu:
+ Các sản phẩm từ sữa: Sữa tươi thanh trùng, sữa tươi tiệt trùng, sữa tươi công
thức Topkid, sữa chua tự nhiên, sữa hạt, sữa chua uống tiệt trùng.
+ Nước giải khát: Nước uống trái cây TH True Milk Juice, nước uống sữa trái
cây TH True Milk Juice, nước gạo rang TH True Milk RICE, nước tinh khiết.
+ Bơ, phomat và kem.

2. Quan điểm marketing định hướng sản xuất

- TH Truemilk là doanh nghiệp quan tâm và đặt chất lượng sản phẩm lên hàng
đầu, nên đối với quan điểm định hướng sản xuất doanh nghiệp sẽ không áp
dụng mà họ sẽ tập trung vào việc hoàn thiện chất lượng sản phẩm

3. Quan điểm marketing định hướng sản phẩm

Đối với quan điểm này TH Truemilk đã áp dụng nhưng không triệt để. Họ sẽ
làm ra những sản phẩm chất lượng cao nhất và có lợi ích tốt nhất cho người
tiêu dùng. Họ luôn cập nhật xu hướng và ln hướng về cộng đồng để hồn
thiện sản phẩm của mình

4. Quan điểm marketing định hướng bán hàng
TH True Milk không lôi kéo, ép buộc khách hàng mà họ sẽ chứng minh bằng
quy trình sản xuất ra sản phẩm của mình với cơng nghệ hiện đại và mọi quy
trình đều được kiểm tra nghiêm ngặt để đảm bảo khi đến tay người tiêu dùng
sản phẩm vẫn giữ nguyên giá trị dinh dưỡng thông qua quảng cáo trên truyền
hình và sự trải nghiệm của người tiêu dùng trong các chưng trình dùng thử của
TH . Như vậy, họ đã dễ dàng tiếp cận đến người tiêu dùng

5. Quan điểm marketing hiện đại
Trước sự xuất hiện thêm của các doanh nghiệp khác: TH True Milk tiếp tục nỗ
lực khẳng định vị trí của mình. Khơng chỉ cung cấp các sản phẩm từ sữa, TH
còn đem đến cho người tiêu dùng Việt Nam hàng loạt các sản phẩm sạch như:
rau sạch, sữa tăng trưởng cho trẻ em, sữa cho người mắc bệnh tim mạch; tiểu
đường và các loại sữa chua, váng sữa. Như vậy, cho thấy TH True Milk ln
đặt lợi ích của người tiêu dùng lên hàng đầu và luôn coi trọng khách hàng

6. Quan điểm marketing đạo đức xã hội

Doanh nghiệp TH True Milk luôn trau dồi, trang bị kiến thức doanh nghiệp hướng tới
cộng đồng:

11

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

+Doanh nghiệp TH True Milk không chỉ hướng tới doanh số mà lớn hơn đó là tâm
nguyện góp sức nâng cao chất lượng cuộc sống ủ người VN. Mong muốn của TH
True Milk là trẻ em Việt được nuôi dưỡng từ một nguồn sữa sạch, được phát triển thể
chất tinh thần một hướng dẫn tồn diện. Do đó , TH đã hòa hợp với viện dinh dưỡng
đất nước, mời chuyên gia Pháp thực hiện tìm hiểu lâm sàng sữa học đường là sữa tươi
bổ sung vi chất dinh dưỡng.
+ TH True Milk đang hàng ngày đấu tranh để tạo ra quy trình hợp lý cho ly sữa học
đường của trẻ em Việt Nam. Đó là ly sữa tươi sạch, đồng nhất tiêu dùng phù hợp chất
lượng ở mọi địa phương, mọi ngôi trường.
+ Các nhà lãnh đạo của doanh nghiệp đang xây dựng một nền kiến thức TH True Milk
luôn hài hịa, cân bằng giữa lợi ích doanh nghiệp và người tiêu dùng, giữa doanh số có
được và lợi ích cộng đồng, giữa mục tiêu ngắn hạn với các phương châm phát triển
bền vững.

Phiếu trắc nghiệm 3.1:

Câu 1. Thông tin nào dưới đây không do bộ phận nghiên cứu marketing thu thập:
a. Thông tin nội bộ doanh nghiệp
Câu 2. Nhận biết nhu cầu của người tiêu dùng là bước đầu tiên của quá trình
a. Nghiên cứu marketing
Câu 3. Khách hàng nhận được nhiều nguồn thông tin nhất từ nguồn thông tin nào:

d. Thông tin thương mại
Câu 4. Đâu không phải bộ phận trong hệ thống thông tin marketing: a. Con người
c. Thơng tin
Câu 5. Đâu khơng phải là mục đích của hệ thống thông tin marketing
a. Cung cấp thông tin cho bên ngồi
Câu 6. Hệ thống thơng tin marketing bao gồm mấy bộ phận
d. 4
Câu 7. Yếu tố nào không thuộc hệ thống thông tin marketing
a. Phản hồi thông tin
Câu 8. Thơng tin marketing có thể thu thập từ mấy nguồn:
b. 2
Câu 9. Yếu tố nào không thuộc nguồn thu thập thơng tin marketing
a. Hệ thống phân tích
Câu 10. Tình hình doanh thu, cơng nợ, chi phí là những yếu tố thuộc bộ phận nào
trong hệ thống thông tin marketing.

12

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

a. Hệ thống thông tin nội bộ

Phiếu trắc nghiệm 3.2:

Câu 11. Tập hợp các nguồn và phương pháp mà thông qua đó những người lãnh đạo
nhận được thơng tin thường ngày về các sự kiện xảy ra trong môi trường kinh doanh
là:
b. Hệ thống thơng tin bên ngồi

Câu 12. Xác định có hệ thống những thơng tin về hồn cảnh marketing doanh nghiệp
đối mặt là:
b. Hệ thống thông tin bên ngồi
Câu 13. Tập hợp các phương pháp phân tích, hồn thiện tài liệu và các vấn đề
marketing được thực hiện là:
d. Hệ thống phân tích
Câu 14. Thu thập thơng tin tình báo marketing thường thơng qua mấy cách:
d. 4
Câu 15. Huấn luyện và khuyến khích nhân viên bán hàng của công ty ghi lại những sự
kiện xảy ra thuộc bộ phận nào trong hệ thống thông tin marketing:
b. Hệ thống thơng tin bên ngồi
Câu 16. Có mấy loại hình nghiên cứu marketing chủ yếu:
c. 3
Câu 17. Điều tra sơ bộ, phân tích tình huống trong thời gian ngắn là ví dụ của loại hình
nghiên cứu nào:
c. Nghiên cứu thăm dị
Câu 18. Nghiên cứu nào sau đây là loại hình nghiên cứu chính thức:
d. Cả a và b đều đúng
Câu 19. Nghiên cứu nào sau đây là loại hình nghiên cứu khơng chính thức:
c. Cả a và b đều sai
Câu 20. Hệ thống phân tích thơng tin marketing bao gồm:
c. Cả a và b đều đúng

13

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

Câu 21. Quá trình nghiên cứu marketing gồm mấy bước:


c. 5

Câu 22. Giai đoạn đầu tiên trong quá trình nghiên cứu marketing là:

d. Phát hiện vấn đề và mục tiêu

Câu 23. Giai đoạn thứ 3 trong quá trình nghiên cứu marketing là:

b. Thu thập số liệu

Câu 24. Giai đoạn thứ 3 trong quá trình nghiên cứu marketing là:

b. Thu thập số liệu

Câu 25. Nguồn thơng tin chưa có sẵn cần đi nghiên cứu là:

a. Thông tin sơ cấp

Phiếu bài tập số 3

Đề bài: Chọn một doanh nghiệp trên thực tế rồi lựa chọn một vấn đề công ty đang gặp
phải cần tìm giải pháp xử lý (ví dụ thị phần sụt giảm, doanh thu sụt giảm, số lượng
khách hàng trung thành giảm…) rồi xây dựng một bản kế hoạch nghiên cứu marketing
từ xác định mục tiêu nghiên cứu, các nguồn dữ liệu cần tìm kiếm, phương pháp thu
thập dữ liệu, phương pháp xử lý số liệu.

Bài làm

1. Vấn đề nghiên cứu


- Tập đồn TH True Milk có kênh phân phối khi hoạt động kém hiệu quả.
- Vấn đề nghiên cứu đặt ra cho cho tập đoàn TH True Milk là: nghiên cứu hệ
thống phân phối sản phẩm của TH True Milk ra thị trường

2. Mục tiêu nghiên cứu.

Phân tích thực trạng của hệ thống kênh phân phối” mục đích: “Tìm hiểu thực
trạng, ưu nhược điểm của kênh phân phối để đưa ra các giải pháp phù hợp; tìm
hiểu nhu cầu mới phát sinh của khách hàng để đưa ra những sản phẩm phù hợp

3. Nguồn dữ liệu cần thu thập
- Nguồn dữ liệu sơ cấp:
+ Tình hình của hệ thống kênh phân phối sản phẩm.
+ Chỉ ra ưu điểm nhược điểm của kênh phân phối.
+ Tìm ra sự mong muốn nhu cầu của khách hàng.
+ Đưa ra những giải pháp khắc phục.
- Nguồn dữ liệu thứ cấp:
+ Thơng tin có sẵn về hệ thống phân phối sản phẩm của doanh nghiệp
4. Phương pháp thu thập dữ liệu
- Dữ liệu thứ cấp: Thu thập từ nguồn dữ liệu bên ngoài và bên trong doanh nghiệp.
- Nguồn dữ liệu nội bộ:
+ Phòng kinh doanh: Báo cáo các hoạt động marketing báo cáo kinh doanh.

14

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540


+ Phịng kế tốn: Báo cáo tình hình tài chính.
+ Phịng nhân sự: Tình hình nhân sự của doanh nghiệp đặc biệt là nhân sự phịng
kinh doanh, trình độ, năng lực, chế độ đãi ngộ của từng bộ phận.
+ Phịng sản xuất: Quy mơ, năng lực sản xuất, các yếu tố đầu vào nguyên vật liệu của
cơng ty.
- Nguồn dữ liệu bên ngồi:
+ Các ấn phẩm, website của các cơ quan nhà nước.
+ Các tạp chí xuất bản định kỳ: Tạp chí Marketing, tạp chí Doanh nhân Việt, ....
+Các website về kinh tế và Marketing: Marketingchienluoc.com,
tapchikinhte.com,…
+ Các sách tham khảo: Quản trị marketing (Philip Kotler), Marketing căn bản
(Trương Đình Chiến), Quản trị Marketing (Trần Minh Hạo), Giáo trình
Marketing_Trường Đại học Tài chính Marketing, ....
- Phương pháp phân tích số liệu.
+ Đối với dữ liệu thứ cấp: sử dụng phương pháp phân tích thống kê mơ tả để phân tích
nguồn dữ liệu thứ cấp thu thập từ nguồn thông tin nội bộ và bên ngoài doanh nghiệp
nhằm đưa ra nhận định chung về chính sách kênh phân phối của cơng ty. Lấy đó làm
căn cứ để đề ra giải pháp phát triển kênh phân phối trong tương lai.
+ Đối với dữ liệu sơ cấp: Sử dụng phương pháp thống kê mô tả, phương pháp
phân tích tổng hợp các phiếu điều tra phỏng vấn đề phân tích, xử lý thơng tin qua các
câu trả lời.
- Đề xuất một số giải pháp Marketing:
+ Mở rộng kênh phân phối và nâng cao chất lượng của kênh nhằm đẩy mạnh
lượng hàng hóa tiêu thụ.
+ Hồn thiện kênh phân phối sản phẩm cho doanh nghiệp.
+ Giải pháp về giá.
+ Chính sách về quảng cáo khuyến mãi.
+ Chính sách về quan hệ công chúng

Phiếu trắc nghiệm 4.1


Câu 1. Môi trường marketing bao gồm yếu tố nào:

d. Cả a và b đểu đúng

Câu 2. Những yếu tố mang tính xã hội rộng lớn được gọi là:

a. Môi trường marketing vĩ mô

Câu 3. Yếu tố nào thuộc môi trường marketing vĩ mô:

c. Môi trường tự nhiên

Câu 4. Yếu tố nào thuộc mơi trường marketing vĩ mơ:

a. Mơi trường văn hóa xã hội

Câu 5. Yếu tố nào thuộc môi trường marketing vĩ mơ:

d. Mơi trường chính trị luật pháp

15

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

Câu 6. Yếu tố nào thuộc môi trường marketing vĩ mô:
c. Cả a và b đều đúng
Câu 7. Tổ chức hay cá nhân cung cấp yếu tố đầu vào cho doanh nghiệp là:

b. Nhà cung ứng
Câu 8. Ban lãnh đạo công ty là yếu tố nào của môi trường vi mô:
d. Môi trường bên trong doanh nghiệp
Câu 9. Tổ chức dịch vụ, các doanh nghiệp khác và các cá nhân hỗ trợ cho doanh
nghiệp tổ chức tốt việc tiêu thụ và phổ biến hàng hố của doanh nghiệp tới khách hàng
là:
b. Mơi giới marketing
Câu 10. Đối tượng mà doanh nghiệp hướng tới phục vụ và quyết định sự thành bại của
doanh nghiệp là:
a. Khách hàng

Phiếu trắc nghiệm 4.2

Câu 1. Môi trường marketing bao gồm yếu tố nào:
d. Cả a và b đểu đúng
Câu 2. Những yếu tố mang tính xã hội rộng lớn được gọi là:
a. Môi trường marketing vĩ mô
Câu 3. Yếu tố nào thuộc môi trường marketing vĩ mô:
c. Môi trường tự nhiên
Câu 4. Yếu tố nào thuộc môi trường marketing vĩ mơ:
a. Mơi trường văn hóa xã hội
Câu 5. Yếu tố nào thuộc mơi trường marketing vĩ mơ:
d. Mơi trường chính trị luật pháp
Câu 6. Yếu tố nào thuộc môi trường marketing vĩ mô:
c. Cả a và b đều đúng
Câu 7. Tổ chức hay cá nhân cung cấp yếu tố đầu vào cho doanh nghiệp là:
b. Nhà cung ứng
Câu 8. Ban lãnh đạo công ty là yếu tố nào của môi trường vi mô:
d. Môi trường bên trong doanh nghiệp


16

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

Câu 9. Tổ chức dịch vụ, các doanh nghiệp khác và các cá nhân hỗ trợ cho doanh
nghiệp tổ chức tốt việc tiêu thụ và phổ biến hàng hoá của doanh nghiệp tới khách hàng
là:
b. Môi giới marketing
Câu 10. Đối tượng mà doanh nghiệp hướng tới phục vụ và quyết định sự thành bại của
doanh nghiệp là:
a. Khách hàng
Câu 11. Theo quan điểm marketing có mấy cấp độ cạnh tranh:
d. 4
Câu 12. Trong các cấp độ cạnh tranh, cấp độ nào gay gắt nhất:
b. Cạnh tranh nhãn hiệu
Câu 13. Bất kỳ nhóm, tổ chức nào có mối quan tâm thực sự hoặc có thể sẽ quan tâm
hay ảnh hưởng tới khả năng đạt được mục tiêu marketing của doanh nghiệp là:
a. Công chúng trực tiếp
Câu 14. Dân số, tuổi tác, nghề nghiệp là các yếu tố thuộc môi trường nào
a. Môi trường nhân khẩu học
Câu 15. Ơ nhiễm mơi trường sinh thái là yếu tố thuộc môi trường nào
c. Môi trường tự nhiên
Câu 16. Big data, Trí tuệ nhân tạo, Internet vạn vật là các yếu tố thuộc môi trường nào
b. Môi trường công nghệ
Câu 17. Khi nói Việt Nam có nhiều lễ hội truyền thống là chúng ta đang nói đến mơi
trường nào
d. Mơi trường văn hóa xã hội
Câu 18. Nói “sính ngoại” là chúng ta đang nói đến mơi trường nào

b. Mơi trường văn hóa xã hội
Câu 19. Các doanh nghiệp kinh doanh sản phẩm ngành F&B phải đảm bảo thực hiện
tiêu chuẩn an toàn vệ sinh thực phẩm là chúng ta nói đến mơi trường nào
b. Mơi trường chính trị pháp luận
Câu 20. Internet thay đổi cách chúng ta mua sắm là chúng ta nói đến mơi trường nào

a. Môi trường công nghệ

17

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

Phiếu bài tập số 4

Đề bài: Chọn một doanh nghiệp trên thực tế rồi phân tích các yếu tố mơi trường
marketing của doanh nghiệp đó. Đề xuất một số giải pháp marketing để thích ứng
với biến động của môi trường marketing
Bài làm
1. Giới thiệu sơ lược doanh nghiệp lựa chọn

Giới thiệu doanh nghiệp( tên, lĩnh vực kinh doanh, sản phẩm tiêu biểu)
Tên: Công ty Honda
Lĩnh vực kinh doanh: sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy
Sản phẩm tiêu biểu: xe máy Wave Alpha, Vision, Ablade, SH..., Ô tô Honda
2. Môi trường vĩ mô (Môi trường nhân khẩu, mơi trường kinh tế, mơi trường chính

trị pháp luật, mơi trường văn hóa xã hội, mơi trường công nghệ, môi trường tự
nhiên).

- Môi trường nhân khẩu học: bao gồm các yếu tố: dân số, giới tính, lứa tuổi...để
đưa ra các chính sách phát triển. Qua đó, Honda sẽ quan tâm đến mơi trường nhân
khẩu học và hiểu rõ các nhu cầu, sở thích và hành vi mua hàng của khách hàng
tiềm năng của mình. Họ cần cải thiện và phát triển các sản phẩm và dịch vụ dựa
trên những yếu tố này để thu hút và duy trì khách hàng trên thị trường.
- Môi trường kinh tế: Kinh tế ảnh hưởng đến mức độ mua hàng của khách hàng và
doanh số của công ty Honda. Khi kinh tế mạnh, khách hàng sẽ có sức mua cao
hơn, dẫn đến tăng trưởng cho công ty. Tuy nhiên, khi kinh tế yếu, doanh số của
cơng ty có thể giảm
- Mơi trường chính trị pháp luật: Chính trị có thể ảnh hưởng đến hoạt động của
công ty Honda ở nhiều cách khác nhau. Ví dụ, chính sách thuế và hạn chế nhập
khẩu có thể ảnh hưởng đến chi phí và lợi nhuận của cơng ty.
- Mơi trường văn hóa xã hội: Những thay đổi trong tư tưởng và thói quen của
người tiêu dùng cũng có thể ảnh hưởng đến cơng ty Honda. Ví dụ, khách hàng
ngày càng quan tâm đến các sản phẩm thân thiện với môi trường và tiết kiệm
nhiên liệu, điều này cũng tạo ra áp lực lên công ty Honda để cải thiện các sản
phẩm và dịch vụ của mình.
- Mơi trường cơng nghệ: Sự tiến bộ về cơng nghệ có thể ảnh hưởng đến hoạt động
của cơng ty Honda về cả sản phẩm và quy trình sản xuất. Sự phát triển của các
công nghệ mới như xe tự lái, điện tử tự động hóa và động cơ mới sẽ địi hỏi Honda
có sự đầu tư nghiên cứu và cải tiến thường xuyên.
- Môi trường tự nhiên: Môi trường tự nhiên là một trong những yếu tố ảnh hưởng
đáng kể đến hoạt động của công ty Honda. Việc sản xuất ô tơ sẽ có ảnh hưởng tiêu
cực đến môi trường, đồng thời các vấn đề môi trường cũng có thể ảnh hưởng đến
sản phẩm và hoạt động của công ty.

18

Downloaded by sau xanh ()


lOMoARcPSD|39270540

3. Môi trường vi mô(yếu tố và lực lượng bên trong, người cung ứng, môi giới
Marketing, khách hàng, đối thủ cạnh tranh, công chúng trực tiếp)
-Yếu tố và lực lượng bên trong: Các nhân viên của Honda là một trong những yếu
tố quan trọng nhất trong môi trường vi mô của công ty. Các nhân viên cần phải
đóng góp hiệu quả vào việc sản xuất sản phẩm chất lượng, giữ được sự chuyên
nghiệp, tinh thần hợp tác, trung thực, năng động và luôn cải tiến để phát triển công
ty trong tương lai.
-Người cung ứng: Người cung ứng là một trong những yếu tố quan trọng nhất
trong môi trường vi mô của công ty Honda. Các nhà cung cấp cung cấp nguyên
liệu, linh kiện và các dịch vụ liên quan đến sản xuất ô tô. Honda cần phải duy trì
mối quan hệ tốt với các nhà cung cấp và đảm bảo tính bền vững trong chuỗi cung
ứng
-Môi giới Marketing: Marketing là hoạt động quan trọng để tăng sự nhận thức về
thương hiệu và sản phẩm của công ty. Công ty Honda cần phải đưa ra các chiến
lược marketing phù hợp, gây ảnh hưởng lên khách hàng, giúp họ hiểu rõ thương
hiệu và sản phẩm của công ty.
-Khách hàng: Khách hàng là yếu tố quan trọng khác trong môi trường vi mô của
công ty. Honda cần phải đáp ứng nhu cầu của khách hàng, tạo ra sản phẩm chất
lượng cùng với đáp ứng các yêu cầu của thị trường. Không chỉ đưa ra sản phẩm
chất lượng, Honda cần cải thiện chất lượng dịch vụ khách hàng để mang lại sự hài
lòng và trung thành của khách hàng.
-Đối thủ cạnh tranh: Đối với công ty Honda, các đối thủ cạnh tranh trong ngành sản
xuất ô tô là một yếu tố rất quan trọng trong môi trường vi mô. Những thương hiệu
như Toyota, Ford và Nissan,ngoài ra các đối thủ ngành xe máy: Yamaha, SYM,...
cùng cạnh tranh để tạo ra sản phẩm chất lượng cùng với giá cả hợp lý và dịch vụ
tốt cho khách hàng. Honda cần phải cải thiện chất lượng sản phẩm và dịch vụ để
cạnh tranh hiệu quả với đối thủ


4. Một số giải pháp Marketing
-Giảm chi phí sản xuất, cải tiến dây chuyền sản xuất nhằm giảm giá thành tăngsức
cạnh tranh.
-Gia tăng năng suất, mở rộng quy mô, gia tăng sản lượng, thu hút các nhà đầu tư
góp vốn từ đó mở rộng thị phần.
-Xây dựng hệ thống hậu mãi, chăm sóc khách hàng hiệu quả để duy trì và tạo các
khách hàng trung thành.
-Tăng cường củng cố, liên kết và giữ vững hệ thống kênh phân phối của mình,đặc
biệt là hệ thống đại lý bên cạnh những kênh phân phối truyềnthông phối nhằm
giành thêm thị phần tại các thị trường mà Honda có thị phần chưa cao

19

Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

Phiếu trắc nghiệm 5.1

1. Chị Hoa mua một bộ mỹ phẩm để tặng cho một người bạn, chị được gọi là
người…… c. Người tiêu dùng

2. Thị trường người tiêu dùng là thị trường không bao gồm yếu tố nào dưới đây
d.Nhà bán lẻ

3. Phản ứng đáp lại là một bộ phận thứ mấy trong mơ hình hành vi mua của người
tiêu dùng. b. Thứ 3

4. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của người tiêu dùng
b. Mua sản phẩm để bán lại nhằm kiếm lời

5. Yếu tố nào dưới đây không phải là bộ phận của mơ hình hành vi mua

b. Trải nghiệm sản phẩm
6. Thị trường người tiêu dùng bao gồm những cá nhân, hộ gia đình, nhóm người
mua hàng hóa phục vụ cho ……c. Nhu cầu tiêu dùng cá nhân
7. . ……….…… mô tả bộ não con người và cơ chế hoạt động của nó trong việc tiếp
nhận, xử lý và phản ứng lại những nhân tố kích thích
d. Hộp đen ý thức người tiêu dùng
8. Quyết định số lượng mua và thời gian mua, nơi mua là hoạt động thuộc bộ phận
nào trong mơ hình hành vi mua: c. Phản ứng đáp lại
9. Quá trình quyết định mua của người tiêu dùng thuộc bộ phận nào trong mơ hình
hành vi mua của người tiêu dùng: b. Hộp đen ý thức
10. Chương trình khuyến mại của doanh nghiệp thuộc bộ phận nào trong mơ hình hành
vi mua của người tiêu dùng: a. Các kích thích

Phiếu trắc nghiệm 5.2

1. Hoàn cảnh kinh tế của người tiêu dùng là một trong những yếu tố thuộc về
….ảnh hưởng tới hành vi mua của người tiêu dùng
c. Cá nhân

2. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến hành vi của người tiêu dùng: d. Tự nhiên
3. Yếu tố nào dưới đây mô tả rõ nét và cụ thể hành vi mua của một nhóm người cùng
hồn cảnh kinh tế, cùng điều kiện sống : c. Sự giao lưu văn hóa
4 . ……….…… mô tả các yếu tố thúc đẩy người tiêu dùng nhận biết ra nhu cầu về sản
phẩm : b. Nhân tố kích thích
5.Yếu tố nào khơng phải là yếu tố thuộc về xã hội ảnh hưởng tới hành vi mua của
người tiêu dùng: c. nghề nghiệp

20


Downloaded by sau xanh ()

lOMoARcPSD|39270540

6. Theo báo cáo của một công ty nghiên cứu thị trường thị hiện tại nữ giới thích uống
trà sữa hơn nam giới. Yếu tố ảnh hưởng đến hành vi mua của người tiêu dùng trong
trường hợp này thuộc nhóm nào dưới đây: b. Giới tính

7. Khi mua sản phẩm khách hàng chỉ quan tâm đến sự độc đáo và thương hiệu thì
khách hàng này thuộc nhóm nào dưới đây: a. Giai tầng thượng lưu

8.Người Á Đông sử dụng dụng cụ ăn bằng đũa, người phương Tây ăn bằng giao dĩa.
Yếu tố nào dưới đây tạo nên sự khác biệt đó: a. Nền văn hóa

9. Hùng là giám đốc của một doanh nghiệp và là một người đàn ơng đã có vợ. Khi đi
làm anh ta luôn mặc quần âu, sáo sơ mi nhưng khi về nhà anh ta thích mặc quần đùi áo
phơng để tiện giúp vợ làm việc nhà. Yếu tố nào dưới đây khiến anh Hùng có sự lựa
chọn trang phục khác nhau như vậy b. Vai trò và địa vị xã hội

10. Mỗi lần có nhu cầu mua áo sơ mi là Dũng lại nghĩ ngay đến thương hiệu May 10.
Vậy yếu tố nào dưới đây đã ảnh hưởng đến hành vi mua của Dũng:

b. Niềm tin

Phiếu bài tập số 5

Đề bài: Hãy phân tích bốn yếu tố; văn hóa, xã hội, cá nhân và tâm lý ảnh hưởng tới
hành vi mua của người tiêu dùng đối với một sản phẩm cụ thể.
Bài làm: công ty Honda Việt Nam

1. Yếu tố văn hóa: Văn hóa tiêu dùng của người Việt Nam đã thay đổi rất nhiều trong
thập kỷ qua. Người tiêu dùng ngày nay thường có xu hướng địi hỏi chất lượng và dịch
vụ tốt hơn, và họ đã trở nên thông thái hơn trong việc mua sắm. Với thương hiệu
Honda Việt Nam, đây là một cơ hội để tận dụng và phát triển, bằng cách cung cấp các
sản phẩm và dịch vụ đáp ứng được nhu cầu của khách hàng.
2. Yếu tố xã hội: Xã hội Việt Nam đang trải qua một sự phát triển rất nhanh chóng, đặc
biệt là ở các thành phố lớn. Điều này đồng nghĩa với việc có một sự gia tăng về thu
nhập và mức sống, dẫn đến sự tăng lên của nhu cầu mua sắm. Với việc cung cấp các
sản phẩm chất lượng và đáp ứng được nhu cầu của khách hàng, Honda Việt Nam có
thể tận dụng được cơ hội này để phát triển kinh doanh và thúc đẩy doanh số bán hàng
3. Yếu tố cá nhân: Người tiêu dùng đối với sản phẩm của Honda Việt Nam có thể có
nhiều yếu tố cá nhân ảnh hưởng đến hành vi mua sắm của họ, bao gồm độ tuổi, giới
tính, học vấn, thu nhập và sở thích. Ví dụ, người tiêu dùng trẻ tuổi có thể quan tâm đến
tính năng của sản phẩm, trong khi người tiêu dùng trung niên có thể quan tâm đến tiết
kiệm nhiên liệu. Honda Việt Nam có thể tận dụng các yếu tố này để phát triển các
chiến lược tiếp thị và quảng cáo hiệu quả hơn.
4. Yếu tố tâm lý: Tâm lý của người tiêu dùng cũng ảnh hưởng đến hành vi mua sắm
của họ. Ví dụ, nếu người tiêu dùng cảm thấy yên tâm và tin tưởng vào sản phẩm của
Honda Việt Nam, họ có thể sẵn sàng chi tiêu nhiều hơn để mua sản phẩm đó. Đồng
thời, nếu người tiêu dùng cảm thấy khơng tin tưởng, hoặc có một số lo ngại về sản

21

Downloaded by sau xanh ()


×