ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
ĐÀM THỊ ÁI CƠ
PHÂN TÍCH LAO ĐỘNG VIỆC LÀM VÙNG
BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ THỐNG KÊ KINH TẾ
Đà Nẵng – Năm 2023
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
ĐÀM THỊ ÁI CƠ
PHÂN TÍCH LAO ĐỘNG VIỆC LÀM VÙNG
BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG
LUẬN VĂN THẠC SĨ THỐNG KÊ KINH TẾ
Mã số: 8310107
Ngƣờ ƣớng ẫn o ọ : TS LÊ DÂN
Đà Nẵng – Năm 2023
LỜI CẢM ƠN
Để ề “P ân tí l o động việc làm vùng Bắc Trung
Bộ và Duyên Hải miền Trung” ế
T –Tin họ Đ ọ ế Đ Nẵ
tận tình truyề ế ứ ậ ọ
ậ ự ệ ậ Đặ ệ ắ ế
D –N ự ế ự ệ ứ
E ọ ị ủ Vụ Th ng kê dân s và lao
ộng – Tổng cục Th ề ệ
ệ ộ ậ
E ắ T C
ể ọ ứ
T ọ
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1
1. Tính c p thiết củ ề tài .......................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................... 3
3 Đ ng và ph m vi nghiên cứu........................................................... 3
4. Nguồn dữ liệ ............................................... 4
5Ý ĩ ọc củ ề tài .................................................................... 5
6. Tổng quan tài liệu nghiên cứu................................................................. 5
7. Kết c ề tài........................................................................................... 9
CHƢƠNG 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ LAO ĐỘNG VIỆC LÀM VÀ
CÁC ĐẶC ĐIỂM CỦA VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI
MIỀN TRUNG............................................................................................... 10
1.1. MỘT SỐ LÝ LUẬN VỀ AO ĐỘNG VIỆC LÀM................................ 10
1 1 1 ộng ......................................................................................... 10
1.1.2. Việc làm .......................................................................................... 11
1.1.3. Nguồ ộng ............................................................................... 12
1.1.4. Th t nghiệ i th t nghiệp ................................................... 12
1 1 5 N i thiếu việc làm....................................................................... 13
1.1.6. Dân s không ho ộng kinh tế ..................................................... 14
1.1.7. Ngành kinh tế .................................................................................. 14
1.1.8. Vị thế công việc .............................................................................. 14
1.2. HỆ THỐNG MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ VỀ AO ĐỘNG
VIỆC LÀM...................................................................................................... 15
1.2.1. Lự ộng (T0201)........................................................... 16
1.2.2. S ộng có làm việc trong nền kinh tế (T0202) ....................... 16
1.2.3. Tỷ lệ ộ o (T0203)................................................ 17
1.2.4. Tỷ lệ th t nghiệp (T0204) ............................................................... 18
1.2.5. Tỷ lệ thiếu việc làm (T0205) .......................................................... 18
1.2.6. Thu nhập bình quân củ ộ ệc (T0208) ............. 18
1.3. TRÌNH ĐỘ NGƯỜI AO ĐỘNG........................................................... 19
1 4 HÁI QUÁT ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH CỦA VÙNG BẮC TRUNG
BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG ........................................................... 19
1 4 1 Đặ ểm về tự nhiên ...................................................................... 19
1 4 2 Đặ ểm về dân s - ộng........................................................ 21
1.5. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÌNH HÌNH AO ĐỘNG
VIỆC LÀM VÙNG BẮC TRUNG BỘ VÀ DUYÊN HẢI MIỀN TRUNG .. 23
1 5 1 Đ ều kiện tự nhiên........................................................................... 23
1 5 2 C ế chính sách ........................................................................... 24
1.5.3. Nhân t về công nghệ và v ............................................... 24
154 D ộ ị hóa ............................................................... 25
1.5.5. Nhân t về nhân khẩu học............................................................... 26
TIỂU KẾT CHƯƠNG 1.................................................................................. 28
CHƢƠNG 2. DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU............................................................................................... 29
2.1. DỮ LIỆU NGHIÊN CỨU........................................................................ 29
2.1.1. Nguồn dữ liệu nghiên cứu............................................................... 29
2.1.2. Tổ chức dữ liệu ............................................................................... 34
2.1.3. Các kỹ thuật tiền x lý dữ liệu ........................................................ 35
2 2 PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH VÀ TRỰC QUAN DỮ LIỆU.............. 37
221 P ực quan dữ liệu ....................................................... 37
222 P ổ ...................................................................... 38
223 P th i gian......................................................... 40
224 P ồi quy Binary logistic ............................................. 41
2.3. CÔNG CỤ NGHIÊN CỨU...................................................................... 42
2.3.1. Ph n mềm Excel.............................................................................. 42
2.3.2. S dụng ph n mềm phân tích dữ liệu SPSS ................................... 43
2.4. XÂY DỰNG MƠ HÌNH NGHIÊN CỨU................................................ 43
2 4 1 C ở xây dựng mơ hình nghiên cứu và quy trình phân tích hồi
quy Binary logistic .......................................................................................... 43
2.4.2. Xây dựng mơ hình nghiên cứu chính thức...................................... 44
TIỂU KẾT CHƯƠNG 2.................................................................................. 45
CHƢƠNG 3. THỰC TRẠNG LAO ĐỘNG VIỆC LÀM VÙNG BTB
VÀ DHMT GIAI ĐOẠN NĂM 2018-2022 QUA ĐIỀU TRA LAO
ĐỘNG VIỆC LÀM VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .................................. 46
3.1. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG LỰC ƯỢNG AO ĐỘNG ................... 46
3.1.1. Phân tích quy mô và kết c u lự ộ ....... 46
3.1.2. Phân tích thực tr ng tỷ lệ tham gia lự ộng.................. 49
3.1.3. Phân tích thực tr ng của lự ộng .................................. 50
3.1.4. Phân tích thực tr ng lự ộng thanh niên ....................... 56
3.2. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG VIỆC LÀM ............................................. 57
3.2.1. Phân tích thực tr ng tỷ lệ ộng từ 15 tuổi trở
việc so v i tổng dân s củ ị .......................................................... 57
3.2.2. Phân tích thực tr ng s i có việc làm từ 15 tuổi trở lên chia
theo gi i tính và khu vực thành thị/nơng thơn ................................................ 59
3.2.3. Phân tích thực tr ng tỷ lệ ộng có việ o ..... 62
3.2.4. Phân tích thực tr ng ộng có việc làm theo nghề nghiệp ......... 64
3.2.5. Phân tích thực tr ng ộng có việc làm theo vị thế việc làm ..... 66
3.2.6. Phân tích thực tr ng ộng có việc làm theo khu vực
kinh tế .............................................................................................................. 68
3.2.7. Phân tích thực tr ng việc làm của thanh niên ................................. 70
3.3. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG THẤT NGHIỆP VÀ THIẾU VIỆC
LÀM ................................................................................................................ 71
3.3.1. Một s ặ n củ ộng th t nghiệp ......................... 71
3.3.2. Một s ặ n củ ộng thiếu việc làm .................... 74
3.3.3. Một s ặ ề thanh niên th t nghiệp.................................... 76
3 4 ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC VÀ CHẤT ƯỢNG CÔNG VIỆC................. 77
3 4 1 ộng tự ộ ............................................ 77
3.4.2. Lao ộ ĩ ực phi nông nghiệp ....... 77
3.4.3. Thu nhập từ việc làm bình quân/tháng củ ộ
................................................................................................................ 79
3.4.4. S gi làm việc bình quân/tu n....................................................... 84
3.5. PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG DÂN SỐ KHƠNG HOẠT ĐỘNG
KINH TẾ ......................................................................................................... 86
3.6. ỨNG DỤNG MƠ HÌNH HỒI QUY BINARY OGISTICS ĐỂ PHÂN
TÍCH KẾT QUẢ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG CÓ
VIỆC LÀM CỦA LỰC ƯỢNG AO ĐỘNG VÙNG BTB VÀ DHMT..... 89
361 M ề xu t và gi thuyết nghiên cứu...................................... 89
362 Đ ự tồn t i của mô hình ..................................................... 90
3.6.3. Kiể ịnh sự tồn t i từng hệ s hồi qui.......................................... 92
3.6.4. Gi i thích kết qu hồi qui................................................................ 93
TIỂU KẾT CHƯƠNG 3.................................................................................. 94
KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH.................................................... 96
TÀI LIỆU THAM KHẢO
QUYẾT ĐỊNH GIAO ĐỀ TÀI LUẬN VĂN (Bản s o);
BIÊN BẢN HỌP HỘI ĐỒNG ĐÁNH GIÁ LUẬN VĂN THẠC SĨ (Bản
sao);
NHẬN XÉT CỦA PHẢN BIỆN 1 (Bản s o);
NHẬN XÉT CỦA PHẢN BIỆN 2 (Bản s o);
BẢN CHÍNH BẢN GIẢI TRÌNH CHỈNH SỬA LUẬN VĂN CÓ XÁC
NHẬN CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN.
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
CMKT Chuyên môn kỹ thuật
ĐV ộng việc làm
Đ Lự ộng
NT Nông thôn
TĐTDSNO Tổ ều tra Dân s và Nhà ở
TT Thành thị
Vùng BTB và DHMT Vù Bắ T Bộ D H ề T
DANH MỤC CÁC BẢNG
Số ệu Tên bảng Trang
bảng
1.1: D ù Bắ T Bộ D ề T 22
1.2:
2.1: C ộ chuyên môn kỹ thuật của lự ng lao 22
2.2:
ộ ù BTB DHMT n 2018-2022
3.1:
3.2: ý ệ ữ ệ ộ SPSS 31
3.3:
M ế ứ ụ 45
3.4:
3.5: ứ
3.6:
Q Đ ù BTB DHMT 2018-
3.7: 47
3.8: 2022
3.9:
3.10: Tỷ ệ ự ộ 2018-2022 49
C ự ộ ừ 15 ổ ở 51
ó ổ
C ự ộ ừ 15 ổ ở 53
ị
Tỷ ệ ự ộ 2018-2022 55
Tỷ ệ ộ ừ 15 ổ ở ệ
ổ ủ ị 58
S ó ệ ừ 15 ổ ở 61
ị/ 2018-2022
Tỷ ọ ó ệ 62
S ề ệủ ộ óệ 64
làm
S ộ óệ ộ ị ế 66
Số ệu Tên bảng Trang
bảng
ệ 2018-2022
3.11:
3.12: C ộ ự ế 69
70
3.13: S ỷ ệ ó ệ
3.14:
3.15: 2018-2022
3.16:
S ộ ệ ị/ 72
3.17:
2018-2022
3.18:
S ộ ếệ 2018-2022 74
3.19:
S ộ ộ ự 77
3.20:
S ộ ĩ ự
3.21: 78
3.22: ệ 2018-2022
3.23:
3.24: T ậ / ủ ộ 79
ự ế
T ậ / ủ ộ 81
ị
S ệ ự ế/ 85
ị/ ế ừ 15
2018- 86
C ổ ủ ộ
ổ ở ù BTB DHMT
2022
Omnibus Tests of Model Coefficients 90
91
Model Summary 92
Mứ ộ ự ủ ồ 92
ế ể ị
Backward-Conditions
DANH MỤC CÁC HÌNH
Số ệu Tên hình Trang
hình
3.1: ự ộ ù BTB DHMT 48
2018-2022
3.2: Tỷ ọ Đ ù BTB DHMT 48
ộ ủ ự ộ ừ 2018-2022
3.3: Tỷ ệ ự ộ ữ 50
3.4: C ổ ủ ự ộ ù BTB 52
DHMT 2018-2022
3.5: C ự ộ 52
2018-2022
3.6: ự ộ ị 54
Tỷ ệ ự ộ ộ
3.7: 2018-2022 56
3.8: ự ộ ù BTB DHMT 57
3.9: ộ ừ 15 ổ ở ó ệ 60
ị/ 2018-2022
3.10: C ộ óệ ữ 61
3.11: Tỷ ọ ộ óệ 63
2018-2022
3.12: C ộ óệ ự ế 68
2018-2022
Số ệu Tên hình Trang
hình
73
3.13: Tỷ ệ ệ ị/
2018-2022 75
ộ
Tỷ ệ ế ệ
3.14: 80
ộ ừ 15 ổ
thôn
85
T ậ / ủ
3.15:
S ệ /
3.16.
ự ị/
ở
1
MỞ ĐẦU
1. Tín ấp t ết ủ đề tà
Việ N c có quy mô dân s l n, dân s i trẻ
trong th i kỳ “ u dân s ” i nguồn nhân lực dồi dào. Tính hế
2022, dân s Việt Nam t 99,22 triệ i, ó thành thị g n
37,1 triệ i, chiếm 37,3%; dân s nông thôn g n 62,4 triệ i, chiếm
62,7%; Tỷ s gi i tính là 99,5 nam/100 nữ, tuổi thọ trung bình 73,6 tuổi, trong
ó 71 1 ổi và nữ 76,4 tuổi (theo s liệu của Tổng Cục Th ng kê công
b G trong nhữ é ề lự ng lao
ộ ột l i thế c nh tranh quan trọng của Việt Nam trong việc thu hút
c ngồi góp ph n phát triển kinh tế - xã hội.
ộng và việc làm luôn là v ề kinh tế - xã hộ tâm của
h u hết các qu ặc biệ i v i các qu ể V ệt
Nam. Trong q trình thực hiện cơng nghiệp hóa, hiệ ó c và hội
nhập kinh tế qu c tế, v ề ộng việc làm có vai trị quan trọng, mang tính
c p thiết, i v i sự phát triển bền vững nền kinh tế. Trong th i gian
qua, sự nỗ lực của các c ị ệc gi i quyết việc
ộ i những thành công nh ịnh, t ộng lực
ẩy phát triển kinh tế, ổ ịnh chính trị - xã hội.
Vùng Bắ T Bộ D H ề T ị ế
ặ ệ ọ ề ị ế ộ ò
ủ ; ồ 14 ỉ ểự ộ
T ừ T Hó ế B T ậ T ó vùng Bắ T Bộ
V ệ N ồ ó 6 ỉ : T H N ệ A H Tĩ Q B Q
T ị T ừ T -H ế Vù D ề T ồ 8ỉ
ứ ự Bắ - N : Đ Nẵ Q N Q N B Đị Phú Yên,
H N T ậ B T ậ Dệ ự Vù ế
2
28 9% ệ ủ ể 1 800 ế 55%
ể 3 260 ề ụ
ọ H ST S ý S Cù C
T ệ ủ Tổ ụ T ủ vùng BTB và DHMT
2022 20 634 ệ ế 20 80%
50 ộ ù ự ộ 2022 10 652
ệ ế 10 70% 51 58% vùng. Tuy
ự ộ ủ 14 ỉ ồ ềữ
ồ ằ ề ị
Tỷ lệ tham gia lự ộng nam của vùng 2022 chiếm
75,7%, 11 9 ểm ph i nữ. C u lự ộng từ 15
tuổi trở ộ chuyên môn kỹ thuậ ứng thứ 4 trong 6 vùng
kinh tế của c c. Tỷ lệ th t nghiệp củ ộng từ 15 tuổi trở lên có chệnh
lệch cao giữa thành thị và nông thôn, nam gi i nữ gi … T
nhiên, v n còn tồn t i một s v ề c ó : i có việc làm
th ; ộ chuyên môn củ i có việc làm th p; tình tr ng việc làm
mang tính th i vụ ền vững; thu nhập bình quân tháng củ ộng làm
ứ c nhu c u; Nhiều ngành nghề
ứ c nhu c u thị ng; S ộ o nghề cao gây
nên những áp lực l i v i v ề gi i quyết việ ộng.
Vì vậ ể làm rõ thực tr ộng việc làm và kết qu các nhân t
ở ến kh ó việc làm của lự ộng vùng BTB và
DHMT n hiện nay là một v ề c n thiế Đồng th i tìm ra
ị ng phù h ộng việc làm góp ph ẩ
ởng kinh tế – xã hội của vùng này. Do vậy luậ “P ộng
việc làm vùng Bắc Trung Bộ và Duyên h i miề T ” c nghiên cứu
nhằm góp ph n gi i quyết yêu c u trên.
3
2. Mụ t êu ng ên ứu
2.1. Mục tiêu tổng quát
Mục tiêu tổng quát củ ề tài là phân tích thực tr ộng việc làm
vùng Bắc Trung Bộ và Duyên H i miền Trung thông qua ngu n s liệu ều
ộng việc làm của Tổng cục Th ng kê. Q ó ị c những
nhân t ở ế ộng việc làm và từ ó ứ ột s
ề xu ể nâng cao hiệu qu s dụ ộng và nâng cao ch ng nguồn
ộng và t o việ i dân vùng Bắc Trung Bộ và Duyên h i
miền Trung.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Hệ ó ởý ế ề ộ ệ
ở ế ộ ệ
- Phân tích ự ề ự ộ ệ ệ
ế ệ ề ệ ệ… ộ ề ế
ó ệ vùng Bắ T Bộ D H ề Trung.
- Đề ộ ù ù ể ế
ề ế ệ ữ ế ủ vùng BTB và DHMT.
3. Đố tƣợng và p ạm v ng ên ứu
- Đ ng nghiên cứu: các v ề ến tình hình lao ộng
việc làm vùng Bắc Trung Bộ và Duyên H i miền Trung.
- P vi nghiên ứ :
+ Về không gian: vùng Bắ Trung Bộ và Duyên H ề Trung.
+ Về gian: trong giai 2018-2022.
+ Về ộ dung: phân tích các ỉ tiêu kê bao ồ : quy mô và
phân ự lao ộ , ỷ ệ tham gia ự lao ộ ặ ủ
ự lao ộ , ự lao ộ thanh niên, có ệ làm ừ 15
ổ ở lên, lao ộ có ệ làm theo ề ệ theo ị ế ệ làm, ỷ ệ
4
lao ộ qua ỷ ệ ệ ỷ ệ ế ệ làm, ề ệ làm
ệ và công ệ , dân không ộ kinh ế.
4. Nguồn ữ l ệu và p ƣơng p áp phân tích
4.1. Nguồn dữ liệu
Để thực hiện luậ ề tài s dụng hai nguồn sau:
- S liệu thứ c p: luậ thu thập s liệu từ các nguồn s liệu c
tổng h c Tổng cục Th ng kê công b .
- S liệu c p: luậ dụng kết qu từ dữ liệu thô của ều tra lao
ộng việ 2022 Đ ộ ều tra qu c gia do Tổng cục Th ng
kê tiến hành, có thiết kế m ủ i diện cho toàn qu p vùng,
và các tỉnh.
4.2. Phương pháp phân tích dữ liệu
4.2.1. Tiền xử lý dữ liệu
Tiền x lý dữ liệu là quá trình làm s ch và chuyể ổi dữ liệ c
khi x lý phân tích dữ liệ Đ ộ c quan trọ ến việc
ịnh d ng l i dữ liệ ều chỉnh dữ liệu và kết h p các bộ dữ liệ ể làm
phong phú thêm dữ liệu.
- S liệu thu thập từ nguồn thứ c c tổng h p phân tổ và s dụng
b ng biể ể
- S liệu thứ c p c x lý, kiểm tra và ch y mơ hình hồi quy Binary
logistic ể ch ng dữ liệ m b o tính chính xác, hiện hành, tồn vẹn và
nh t qn.
4.2.2. P ươn p p p ân íc dữ liệu
ậ ụ phân tích kê: phân ổ kê,
B ự quan ữ ệ , dãy gian, phân tích ồ quy...
5
5. Ý ng ĩ o ọ ủ đề tà
Luậ c hồn thành có thể có nhữ ý ĩ khoa học và
thực tiễn sau:
- Luậ tổng h p những v ề lý luậ ế ộng việc
làm
- Thu thậ c nguồn dữ liệu khá l n và giá trị ến hành x lý
một cách khoa họ ậy giúp cho nhiều nghiên cứu khác.
- Đ c thực tr ộng việc làm ở Vùng BTB và DHMT
trong nhữ , từ ó ị c những nhân t ở ến lao
ộng việc làm ể ở cho những ho ị ộng việc
làm.
- Lựa chọn và tổng h c hệ th ng nhữ g cụ
th ng kê phù h ộng việc làm.
- Là nguồn tài liệu tham kh o cho sinh viên, học viên ngành Th ng kê
kinh tế ộ nghiên cứu, các nhà ho ịnh chính sách khi
nghiên cứu về ĩ ực này. Bên c ó tìm hiểu về
gi i quyết việc làm, về thực tiễn thực hiện các chính sách gi i quyết việc làm
ó ể tham kh o. Về mặt thực tiễn, luậ ó n thiết thực trong
việc gi i quyết hiệu qu v ề việc làm trong ph m vi vùng BTB và DHMT
nói chung và 14 tỉnh/ thành thuộc khu vực này nói riêng.
6. Tổng qu n tà l ệu ng ên ứu
N ứề ộ ệ ộ ề ế ộó
ủ ề ế Vậ ề lao
ộ ệ ứ ề ị
ữ ệ ứ N
ởý ự ệ ậ ổ ứ ề
ự ộ ệ ề ộ ệ ủ Tổ ụ
6
T
Luậ ếp cận hệ th ng tài liệu trình bày các khái niệm, thuật
ngữ ến ộng việc làm c trình bày chủ yếu trong nghị ịnh,
giáo trình, sách chuyên kh o và tài liệu tập hu n về ĩ ực Th ng kê.
Giáo trình Th ng kê kinh Tế [6] khái quát hóa những v ề lý luận
ận của th ng kê học; cung c p một cách có hệ th ng: các
khái niệm n trong th ; ều tra th ng kê nhằm thu
thậ u về hiệ ng nghiên cứ ; lý,
tổng h ậ Đồng th i hệ th ng một s
pháp phân tích th ng kê ;
th ng kê suy luậ ng, phân tích các m i liên hệ, phân tích biến
ộng, và dự ng kê).
Giáo trình Thị ộng và việc làm của tác gi Tr n Xuân C u
[1] ở Lý Thuyết về thị ộng và việc làm ở Việt Nam,
ều kiện t o việc làm, tình hình th t nghiệp, chính sách củ N c về thị
ộng và việ …
Hệ th ng chỉ tiêu th ng kê c p tỉnh, c p huyện, c p xã theo Quyế ịnh
s 05/2023/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 của Thủ T ng chính phủ [3] cung
c ủ các khái niệm, nội dung, cơng thức tính các hệ th ng chỉ tiêu
th ng kê c p tỉnh, cụ thể ĩ ực th ng kê ộng việc làm.
B ề ộ ệ ủ Tổ Cụ T
[8] ẽ ỉ ề ộ ệ ó ừ 15 ổ
ở ệ ẽổ ù ỉ /
Báo cáo tổng quan về ộng việc làm phi chính thức ở Việt Nam
2021 ủa Tổng Cục th ng kê [9] ếu t ộ ến tình
tr ng làm việc phi chính thức củ ộng và trình bày một s kiến nghị
nhằm c i thiện ch ộng Việt Nam, góp ph m b o việc làm t
7
tế ộ Đồng th i góp ph n quan trọng trong quá trình
gi i quyết việc làm và t o thu nhậ ộng.
Thực tr ng và những v ề ặ i v ộng ở Việt Nam hiện
nay của Ph m Thị B ch Tuyế T p chí khoa họ ĐHSP TPHCM
2014 [11]; Bài Báo Phát triển nguồn nhân lực khoa học, công nghệ và
ổi m i sáng t o ở các tỉnh miền Trung và Tây Nguyên hiện nay của TS Tr n
Thị Minh Trâm và TS Lê Quang Phục [10] trên trang Cổ T ện t
Bộ T 28/3/2023 ề nguồn nhân lực và lự ng lao
ộ ó ộ i học trở lên th Q ó ề ra một s gi i pháp phát
triển nguồn nhân lực khoa học, công nghệ ổi m i sáng t o. Trong q
trình thực hiện cơng nghiệp hóa, hiệ ó c và hội nhập kinh tế
qu c tế, v ề ộng – việc làm có vai trị quan trọng, mang tính c p
thiế i v i sự phát triển bền vững nền kinh tế. Trong th i gian qua,
sự nỗ lực của các c p,các n ị ệc gi i quyết việc làm
ộ i những thành công nh ịnh. Tuy nhiên, cho
ến nay v n cịn nhữ ó ức c n ph i gi i quyết. Vì vậy,
việc làm rõ thực tr ng và những v ề còn tồn t i của lao ộngViệt Nam
n hiện nay là một v ề c p bách.
Luận án tiế ĩ ật họ “Q ền có việc làm củ ộng theo
pháp luậ ộng Việ N ” T n Thị Tuyết Nhung [7] chủ i
sự ng d n khoa học của PGS.TS Nguyễn Hữu Chí c thực hiệ
2016. Luậ ứu một cách có hệ th ng những v ề lý luậ
ực tiễn áp dụng ịnh của pháp luậ ộng về quyền có việc
làm củ ộng, từ ó ữ ị ề xu t gi i pháp
nhằm hoàn thiện pháp luậ ộng về quyền có việ ộng.
C ở lý luậ c áp dụng nghiên cứu là các khái niệm, lý luận
chung về quyền có việc làm củ ộ P ứ