Tải bản đầy đủ (.doc) (218 trang)

Đánh giá tác động môi trường công ty đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi heo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.45 MB, 218 trang )

CÔNG TY TNHH MAI PHÚC XUÂN LỘC
-----------

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

CỦA DỰ ÁN

“ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRANG TRẠI CHĂN NUÔI
2.400 CON HEO NÁI, QUY MÔ 12.200 M2 CHUỒNG TRẠI”

[Đã chỉnh sửa và bổ sung theo Biên bản họp chính thức Hội đồng thẩm
định Báo cáo đánh giá tác động môi trường theo Quyết định thành lập hội

đồng thẩm định số 713/QĐ-STNMT ngày 10 tháng 05 năm 2016
của Sở Tài nguyên và Môi trường Đồng Nai]

ĐỊA ĐIỂM: ẤP 1A, XÃ XUÂN HƯNG, HUYỆN XUÂN LỘC, TỈNH ĐỒNG NAI

Đồng Nai, tháng 08 năm 2016

CÔNG TY TNHH MAI PHÚC XUÂN LỘC
-----------

BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG

CỦA DỰ ÁN

“ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRANG TRẠI CHĂN NUÔI
2.400 CON HEO NÁI, QUY MÔ 12.200 M2 CHUỒNG TRẠI”



ĐỊA ĐIỂM: ẤP 1A, XÃ XUÂN HƯNG, HUYỆN XUÂN LỘC, TỈNH ĐỒNG NAI

CHỦ DỰ ÁN ĐƠN VỊ TƯ VẤN
CÔNG TY TNHH MAI PHÚC CÔNG TY TNHH BÁCH VIỆT

XUÂN LỘC ĐỒNG NAI

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đồng Nai xác nhận: Báo cáo đánh
giá tác động môi trường của dự án “Đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi
2.400 con heo nái, quy mô 12.200 m2 chuồng trại” tại ấp 1A, xã Xuân
Hưng, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai được phê duyệt bởi Quyết định số
…………………….ngày……. tháng ….. năm 2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đồng Nai.

Đồng Nai, ngày…… tháng …… năm 2016

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi 2.400 con heo nái,
quy mô 12.200 m2 chuồng trại”

MỤC LỤC

MỞ ĐẦU 1
1. Xuất xứ của dự án...........................................................................................................1
1.1. Trình bày tóm tắt về xuất xứ, sự cần thiết phải đầu tư dự án....................................1
1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư..........................................2
1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án, quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý nhà

nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt...................................................................2
2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM...................................................3
2.1. Liệt kê các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật về
môi trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án............3
2.2. Liệt kê các văn bản pháp lý, quyết định của các cấp có thẩm quyền về dự án..........9
2.3. Liệt kê các tài liệu, dữ liệu do chủ dự án tự tạo lập được sử dụng trong quá trình
đánh giá tác động môi trường..........................................................................................9
3. Tổ chức thực hiện đánh giá tác động môi trường............................................................9
4. Các phương pháp áp dụng trong quá trình thực hiện đánh giá tác động mơi trường.....10

CHƯƠNG 1 MƠ TẢ TÓM TẮT DỰ ÁN 12
1.1. Tên dự án................................................................................................................ 12
1.2. Chủ dự án................................................................................................................12
1.3. Vị trí địa lý của dự án.............................................................................................12
1.4. Nội dung chủ yếu của dự án....................................................................................16
1.4.1. Mô tả mục tiêu của dự án.................................................................................16
1.4.2. Khối lượng và quy mơ các hạng mục cơng trình của dự án..............................16
1.4.3. Biện pháp tổ chức thi công, công nghệ thi công xây dựng các hạng mục cơng
trình của dự án............................................................................................................19
1.4.3.1. Quy hoạch tổng mặt bằng...........................................................................19
1.4.3.2. Đào đất, san gạt mặt bằng..........................................................................20
1.4.3.3. Các cơng trình xây dựng............................................................................21
1.4.4. Công nghệ sản xuất, vận hành..........................................................................32
1.4.5. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến................................................................38
1.4.6. Nguyên, nhiên, vật liệu (đầu vào) và các sản phẩm (đầu ra) của dự án............41
1.4.6.1. Nhu cầu về con giống.................................................................................41

Chủ dự án: Công ty TNHH Mai Phúc Trang i

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi 2.400 con heo nái,

quy mô 12.200 m2 chuồng trại”

1.4.6.2. Nhu cầu thức ăn chăn nuôi cho trang trại...................................................41
1.4.6.3. Nhu cầu vaccin, thuốc thú y, thuốc sát trùng, thuốc diệt chuột, chế phẩm
sinh học cho trang trại.............................................................................................42
1.4.6.4. Nhu cầu nhiên liệu.....................................................................................47
1.4.6.5. Nhu cầu dùng nước....................................................................................47
1.4.6.6. Nhu cầu sử dụng điện.................................................................................52
1.4.6.7. Quy mô hoạt động và đầu ra của dự án......................................................53
1.4.7. Tiến độ thực hiện dự án....................................................................................54
1.4.8. Vốn đầu tư........................................................................................................55
1.4.9. Tổ chức quản lý và thực hiện dự án..................................................................55
CHƯƠNG 2 ĐIỀU KIỆN MÔI TRƯỜNG TỰ NHIÊN VÀ KINH TẾ - XÃ HỘI KHU
VỰC THỰC HIỆN DỰ ÁN 59
2.1. Điều kiện môi trường tự nhiên................................................................................59
2.1.1. Điều kiện về địa lý, địa chất.............................................................................59
2.1.1.1. Vị trí địa lý.................................................................................................59
2.1.1.2. Điều kiện địa hình......................................................................................59
2.1.1.3. Điều kiện địa chất.......................................................................................60
2.1.2. Điều kiện về khí hậu, khí tượng........................................................................61
2.1.2.1. Đặc điểm mưa...........................................................................................61
2.1.2.2. Đặc điểm bốc hơi.......................................................................................62
2.1.2.3. Chế độ nhiệt...............................................................................................63
2.1.2.4. Độ ẩm khơng khí........................................................................................63
2.1.2.5. Bức xạ mặt trời...........................................................................................64
2.1.2.6. Tốc độ gió..................................................................................................64
2.1.3. Điều kiện thủy văn............................................................................................65
2.1.4. Hiện trạng chất lượng các thành phần môi trường đất, nước, khơng khí..........66
2.1.4.1. Hiện trạng môi trường không khí...............................................................69
2.1.4.2. Hiện trạng môi trường đất..........................................................................72

2.1.4.3. Hiện trạng môi trường nước dưới đất.........................................................74
2.1.4.4. Hiện trạng môi trường nước mặt................................................................78
2.1.5. Hiện trạng tài nguyên sinh vật..........................................................................81
2.2. Điều kiện kinh tế - xã hội........................................................................................84

Chủ dự án: Công ty TNHH Mai Phúc Trang ii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi 2.400 con heo nái,
quy mô 12.200 m2 chuồng trại”

2.2.1. Điều kiện về kinh tế xã Xuân Hưng..................................................................84
2.2.2. Điều kiện về xã hội...........................................................................................85
CHƯƠNG 3 ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN 86
3.1. Đánh giá, dự báo tác động......................................................................................86
3.1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn chuẩn bị của dự án..................87

3.1.1.1. Tác động đến địa hình, địa mạo..................................................................87
3.1.1.2. Tác động đến môi trường đất.....................................................................87
3.1.1.3. Tác động đến môi trường nước..................................................................88
3.1.1.4. Tác động đến môi trường khơng khí..........................................................88
3.1.1.5. Tác động mực nước ngầm..........................................................................89
3.1.2. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án..........89
3.1.2.1. Tác động đến mơi trường khơng khí..........................................................91
3.1.2.2. Tác động đến môi trường nước..................................................................99
3.1.2.3. Tác động của chất thải rắn........................................................................102
3.1.2.4. Tác động đến môi trường đất...................................................................104
3.1.2.5. Tác động đến hệ sinh thái khu vực...........................................................104
3.1.2.7. Tác động về kinh tế xã hội.......................................................................105
3.1.2.8. Đánh giá tác động đến môi trường của tiếng ồn.......................................105
3.1.2.9. Đánh giá tác động đến môi trường của nhiệt............................................108

3.1.3. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn hoạt động của dự án..............109
3.1.3.1. Đánh giá tác động của các nguồn phát sinh chất thải (khí, lỏng, rắn).......109

3.1.3.1.1. Đánh giá tác động mơi trường khơng khí...........................................110
3.1.3.1.2. Đánh giá tác động môi trường nước...................................................120
3.1.3.1.3. Đánh giá tác động do chất thải...........................................................128
3.1.3.2. Đánh giá, dự báo tác động của các nguồn không liên quan đến chất thải.132
3.1.5. Đánh giá, dự báo tác động gây nên bởi các rủi ro, sự cố của dự án................135
3.1.5.1. Trong giai đoạn chuẩn bị và giai đoạn xây dựng......................................135
3.1.5.2. Trong giai đoạn hoạt động của Dự án......................................................137
3.2. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo............141
3.2.1. Độ tin cậy của các đánh giá tác động môi trường liên quan đến chất thải......141
3.2.2. Độ tin cậy của các đánh giá tác động môi trường không liên quan đến chất thải
................................................................................................................................. 141

Chủ dự án: Công ty TNHH Mai Phúc Trang iii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi 2.400 con heo nái,
quy mô 12.200 m2 chuồng trại”

3.2.3. Các đánh giá về rủi ro và sự cố môi trường....................................................142
3.2.4. Đánh giá theo phương pháp áp dụng..............................................................142
CHƯƠNG 4 BIỆN PHÁP PHÒNG NGỪA, GIẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC VÀ
PHÒNG NGỪA, ỨNG PHÓ RỦI RO, SỰ CỐ CỦA DỰ ÁN143
4.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án.....................143
4.1.1. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn chuẩn bị...........................................................................................................143

4.1.1.1. Giảm thiểu các tác động tiêu cực có liên quan đến chất thải....................143
4.1.1.2. Giảm thiểu các tác động tiêu cực không liên quan đến chất thải..............144

4.1.2. Biện pháp phòng ngừa, giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn thi công xây dựng............................................................................................145
4.1.2.1 Giảm thiểu ơ nhiễm khơng khí và bụi.......................................................145
4.1.2.2 Giảm thiểu do tác động của tiếng ồn, độ rung...........................................146
4.1.2.3 Giảm thiểu ô nhiễm nước thải...................................................................147
4.1.2.4 Giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn..........................................................147
4.1.2.5. Các biện pháp giảm thiểu tác động không liên quan đến chất thải...........148
4.1.3. Biện pháp phòng ngừa giảm thiểu các tác động tiêu cực của dự án trong giai
đoạn vận hành........................................................................................................... 149
4.1.3.1. Biện pháp giảm thiểu ơ nhiễm khơng khí.................................................149
4.1.3.2. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do nước thải.............................................154
4.1.3.3. Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm do chất thải rắn........................................162
4.1.3.4. Các biện pháp an toàn lao động................................................................165
4.2. Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án......................165
4.2.1. Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn chuẩn bị...........................................................................................................165
4.2.2. Biện pháp quản lý, phòng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn thi công xây dựng............................................................................................165
4.2.2.1. An toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ cho công nhân xây dựng...............165
4.2.2.2 Khống chế giảm thiểu tác động dự trữ và bảo quản nguyên vật liệu xây
dựng...................................................................................................................... 166
4.2.3. Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó rủi ro, sự cố của dự án trong giai
đoạn Dự án đi vào hoạt động....................................................................................166

Chủ dự án: Công ty TNHH Mai Phúc Trang iv

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi 2.400 con heo nái,
quy mô 12.200 m2 chuồng trại”

4.2.3.1. Phòng chống dịch bệnh lan truyền...........................................................166

4.2.3.2. Biện pháp phòng chống cháy nổ..............................................................170
4.2.3.3. Vệ sinh an toàn lao động..........................................................................172
4.2.3.4. Phịng chống sự cố mơi trường.................................................................173
4.2.3.5. An ninh trật tự..........................................................................................175
4.3. Phương án tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường..........175
4.3.1. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường
................................................................................................................................. 175
4.3.2. Nêu rõ tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường 176
CHƯƠNG 5 CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT MƠI TRƯỜNG 177
5.1. Chương trình quản lý mơi trường.........................................................................177
5.2. Chương trình giám sát môi trường........................................................................184
5.2.1. Giám sát chất lượng nước thải........................................................................184
5.2.2. Giám sát chất thải rắn.....................................................................................184
CHƯƠNG 6 THAM VẤN CỘNG ĐỒNG 186
6.1. Tóm tắt về q trình tổ chức thực hiện tham vấn cộng đồng................................186
6.1.1. Tóm tắt về q trình tổ chức tham vấn Ủy ban nhân dân cấp xã, các tổ chức
chịu tác động trực tiếp bởi dự án..............................................................................186
6.1.2. Tóm tắt về quá trình tổ chức họp tham vấn cộng đồng dân cư chịu tác động trực
tiếp bởi dự án............................................................................................................186
6.2. Kết quả tham vấn cộng đồng.................................................................................187
6.2.1. Ý kiến của Ủy ban nhân dân cấp xã và tổ chức chịu tác động trực tiếp bởi dự án
................................................................................................................................. 187
6.2.2. Ý kiến của đại diện cộng đồng dân cư chịu tác động trực tiếp bởi dự án –
UBMTTQ xã Xuân Hưng.........................................................................................188
6.2.3. Ý kiến phản hồi và cam kết của chủ dự án đối với các đề xuất, kiến nghị, yêu
cầu của các cơ quan, tổ chức, cộng đồng dân cư được tham vấn..............................188
KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ VÀ CAM KẾT 190
1. Kết luận....................................................................................................................... 190
2. Kiến nghị..................................................................................................................... 191
3. Cam kết....................................................................................................................... 191


Chủ dự án: Công ty TNHH Mai Phúc Trang v

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi 2.400 con heo nái,
quy mô 12.200 m2 chuồng trại”

DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT

BTNMT : Bộ tài nguyên môi trường
Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn
BNN_PTNT : Bê tông cốt thép
Nhu cầu oxy sinh học
BTCT : Nhu cầu oxy hóa học.
Chủ nghĩa xã hội
BOD5 : Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Nhu cầu oxy cần thiết trong nước
COD : Đánh giá tác động môi trường
Hệ thống xử lý
CNXH : Nhà xuất bản
Phòng cháy chữa cháy.
CHXHCNVN : Quy chuẩn Việt Nam
Trách nhiệm hữu hạn
DO : Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
Tiêu chuẩn vệ sinh lao động.
ĐTM : Ủy ban nhân dân
Ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam
HTXL :

NXB :


PCCC :

QCVN :

TNHH :

TCXDVN :

TCVSLĐ :

UBND :

UBMTTQVN :

Chủ dự án: Công ty TNHH Mai Phúc Trang vi

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi 2.400 con heo nái,
quy mô 12.200 m2 chuồng trại”

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bảng 1: Danh sách những thành viên tham gia lập Báo cáo 10

Bảng 1.1: Tọa độ các điểm mốc của khu đất thực hiện dự án 13

Bảng 1.2: Thống kê các hạng mục công trình 17

Bảng 1.3: Bảng tính tốn thể tích đào của trang trại 20

Bảng 1.4: Danh mục trang thiết bị giai đoạn thi công xây dựng 38


Bảng 1.5: Danh mục trang thiết bị giai đoạn hoạt động 39

Bảng 1.6: Danh mục trang thiết bị chính của hệ thống xử lý nước thải 40

Bảng 1.7: Nhu cầu thức ăn chăn nuôi cho trang trại 41

Bảng 1.8: Nhu cầu vaccine, thuốc thú y 43

Bảng 1.9: Nhu cầu nước cấp cho heo 48

Bảng 1.10: Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước thường xuyên của dự án 50

Bảng 1.11: Nhu cầu sử dụng điện của trang trại 52

Bảng 1.12: Bảng tiến độ thực hiện dự án (từ tháng 03/2016 đến tháng 06/2017) 54

Bảng 1.13: Tổng vốn đầu tư của dự án 55

Bảng 1.14: Nguồn vốn đầu tư của dự án: 55

Bảng 1.15: Bố trí nhân lực thi cơng cơng trình 55

Bảng 1.16: Nhu cầu lao động của trang trại 57

Bảng 1.17. Tóm tắt các thơng tin chính về hoạt động của dự án 57

Bảng 2.1: Tài liệu mưa bình quân tháng các trạm 61

Bảng 2.2: Lượng bốc hơi trung bình năm tại trạm Long Khánh 62


Bảng 2.3: Nhiệt độ trung bình năm tại trạm Long Khánh 63

Bảng 2.4: Độ ẩm trung bình năm tại trạm Long Khánh 63

Bảng 2.5: Số giờ nắng tại trạm Long Khánh 64

Bảng 2.6: Vận tốc gió trung bình năm tại trạm Long Khánh 64

Bảng 2.7: Đặc trưng dòng chảy của lưu vực Suối Gia Ui – sông Dinh 65

Bảng 2.8: Thông tin vị trí lấy mẫu đánh giá hiện trạng mơi trường 67

Bảng 2.9: Phương pháp lấy mẫu, phân tích khơng khí69

Bảng 2.10: Kết quả phân tích chất lượng khơng khí xung quanh 71

Bảng 2.11: Phương pháp lấy mẫu, phân tích chất lượng đất 72

Bảng 2.12: Kết quả phân tích chất lượng đất 73

Chủ dự án: Công ty TNHH Mai Phúc Trang vii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi 2.400 con heo nái,
quy mô 12.200 m2 chuồng trại”

Bảng 2.13: Phương pháp lấy mẫu, phân tích chất lượng nước dưới đất 74

Bảng 2.14: Kết quả phân tích chất lượng nước dưới đất 76


Bảng 2.15: Phương pháp lấy mẫu, phân tích chất lượng nước mặt 78

Bảng 2.16: Kết quả đo đạc và phân tích chất lượng nước mặt 80

Bảng 3.1. Các nguồn gây tác động đến môi trường 86

Bảng 3.2: Nguồn gây tác động đến môi trường tự nhiên 89

Bảng 3.3: Nguồn gây tác động đến kinh tế xã hội 90

Bảng 3.4: Tải lượng ô nhiễm bụi khuếch tán từ quá trình san nền 92

Bảng 3.5: Hệ số ơ nhiễm của các phương tiện giao thông (Kg/1000km) 95

Bảng 3.6: Tải lượng ô nhiễm không khí do các phương tiện vận tải 95

Bảng 3.7: Lượng nhiên liệu cần cung cấp cho hoạt động giao thông 96

Bảng 3.8: Hệ số ô nhiễm do khí thải từ hoạt động giao thơng 96

Bảng 3.9: Tải lượng ơ nhiễm khơng khí do các phương tiện giao thông 96

Bảng 3.10: Nồng độ các chất ô nhiễm trong khói hàn 97

Bảng 3.11: Tải lượng các chất ơ nhiễm trong khói hàn 97

Bảng 3.12: Hệ số chất ô nhiễm khi sơn 98

Bảng 3.13: Nồng độ chất ô nhiễm 98


Bảng 3.14: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn 99

Bảng 3.15: Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt 100

Bảng 3.16: Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt 101

Bảng 3.17: Danh mục chất thải rắn thông thường ước tính phát sinh trong 1 tháng

102

Bảng 3.18: Danh mục các chất thải nguy hại ước tính phát sinh trong 1 tháng 103

Bảng 3.19: Mức ồn của các thiết bị thi công 106

Bảng 3.20: Mức ồn tối đa theo khoảng cách từ hoạt động của các thiết bị thi công

106

Bảng 3.21: Tác hại của tiếng ồn có cường độ cao đối với sức khoẻ của con người 108

Bảng 3.22: Các hoạt động và nguồn gây tác động có liên quan đến chất thải trong giai

đoạn hoạt động của dự án 109

Bảng 3.23: Đặc điểm và tác hại của các khí sinh ra từ quá trình phân huỷ phân heo

114

Bảng 3.24: Tải lượng ô nhiễm của 1 ô tô khi tiêu thụ 1.000 lít xăng 115


Chủ dự án: Cơng ty TNHH Mai Phúc Trang viii

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi 2.400 con heo nái,
quy mô 12.200 m2 chuồng trại”

Bảng 3.25: Thành phần các chất ô nhiễm trong khói thải xe ơ tơ 116

Bảng 3.26: Định mức sử dụng nhiên liệu một số phương tiện giao thông 116

Bảng 3.27: Hệ số ô nhiễm của các phương tiện giao thông 116

Bảng 3.28: Tải lượng các chất ô nhiễm (g/ngày) 117

Bảng 3.29: Thành phần và tính chất của dầu DO 118

Bảng 3.22: Tải lượng chất ô nhiễm trong khí thải máy phát điện sử dụng dầu DO

118

Bảng 3.30: Bảng tính nồng độ chất ơ nhiễm khí thải máy phát điện 119

Bảng 3.31: Tác động của các chất gây ơ nhiễm khơng khí 120

Bảng 3.32: Hệ số ô nhiễm do mỗi người hằng ngày đưa vào môi trường (chưa qua xử lý)

121

Bảng 3.33: Nồng độ các chất ô nhiễm đặc trưng trong nước thải sinh hoạt 121

Bảng 3.34: Tổng hợp lượng nước thải của trại chăn ni heo122


Bảng 3.35: Tính chất nước thải chăn ni heo 123

Bảng 3.36: Tải lượng các chất ô nhiễm trong nước thải chuồng trại 125

Bảng 3.37: Ước tính nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa chảy tràn 126

Bảng 3.38: Tác động của các chất ô nhiễm trong nước thải 127

Bảng 3.39: Danh mục chất thải rắn thông thường ước tính phát sinh từ hoạt động của dự

án 130

Bảng 3.40: Các loại chất thải nguy hại có khả năng phát sinh từ hoạt động của dự án

131

Bảng 3.41: Các nguồn gây tác động môi trường không liên quan đến chất thải trong giai

đoạn hoạt động của dự án 132

Bảng 3.42: Độ tin cậy của các đánh giá tác động môi trường liên quan đến chất thải

141

Bảng 3.43: Độ tin cậy của các đánh giá 142

Bảng 4.1: Kích thước các cơng trình xử lý và hiệu quả xử lý 161

Bảng 4.2: Những sự cố có thể xảy ra và cách khắc phục 174


Bảng 4.3: Kinh phí thực hiện cơng trình xử lý mơi trường 175

Bảng 5.1. Tổng hợp chương trình quản lý môi trường của dự án 178

Bảng 5.2: Tổng kinh phí dự tốn cho giám sát mơi trường hàng năm của Dự án 184

Chủ dự án: Công ty TNHH Mai Phúc Trang ix

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi 2.400 con heo nái,
quy mô 12.200 m2 chuồng trại”

Chủ dự án: Công ty TNHH Mai Phúc Trang x

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi 2.400 con heo nái,
quy mô 12.200 m2 chuồng trại”

DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Hình 1.1: Sơ đồ khu đất thực hiện dự án 12

Hình 1.2: Sơ đồ vị trí khu đất trên nền bản đồ tỉnh Đồng Nai15

Hình 1.3: Sơ đồ vị trí các hạng mục cơng trình 16

Hình 1.4: Nhà bảo vệ 22

Hình 1.5: Nhà sát trùng xe 22

Hình 1.6: Nhà xe nhân viên 23


Hình 1.7: Nhà tắm sát trùng 23

Hình 1.8: Nhà ở công nhân 23

Hình 1.9: Nhà ở kỹ thuật 24

Hình 1.10: Nhà giám đốc 24

Hình 1.11: Nhà bếp + nhà ăn 25

Hình 1.12: Nhà điều hành 25

Hình 1.13: Kho vơi, cám 26

Hình 1.14: Nhà đặt máy phát điện 26

Hình 1.15: Nhà ủ phân 27

Hình 1.16: Nhà heo cách ly 28

Hình 1.17: Nhà heo đực 28

Hình 1.18: Nhà heo mang thai 29

Hình 1.19: Nhà heo đẻ 30

Hình 1.20: Bể biogas 30

Hình 1.21: Sơ đồ quy trình ni heo nái, heo nọc 32


Hình 1.22: Sơ đồ quy trình ni heo con 33

Hình 1.23: Sơ đồ quy trinh ni heo nghi mắc bệnh, heo bệnh 35

Hình 1.24: Sơ đồ tổ chức quản lý dự án 56

Hình 2.1: Bản đồ lưu vực Suối Gia Ui – sơng Dinh 66

Hình 2.2: Sơ đồ vị trí thu mẫu đánh giá hiện trạng mơi trường 68

Hình 2.3: Khu vực trung tâm dự án (xây dựng chuồng trại) 82

Hình 2.4: Khu vực đầu dự án (khu vực văn phịng) 82

Hình 2.5: Khu vực cuối dự án (khu vực xây dựng hệ thống xử lý nước thải) 83

Hình 2.6: Khu vực suối Gia Ui cách dự án 600m 83

Chủ dự án: Công ty TNHH Mai Phúc Trang xi

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi 2.400 con heo nái,
quy mơ 12.200 m2 chuồng trại”

Hình 4.1: Sơ đồ cơng nghệ bể tự hoại xử lý nước thải sinh hoạt 154
Hình 4.2: Cơng nghệ xử lý nước thải cơng suất 200m3/ngày.đêm 157
Hình 4.1: Sơ đồ tổ chức quản lý, thực hiện tại dự án 176

Chủ dự án: Công ty TNHH Mai Phúc Trang xii


Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi 2.400 con heo nái,
quy mô 12.200 m2 chuồng trại”

MỞ ĐẦU

1. Xuất xứ của dự án

1.1. Trình bày tóm tắt về xuất xứ, sự cần thiết phải đầu tư dự án

Để chuẩn bị cho ngành chăn nuôi gia súc, gia cầm hội nhập, tỉnh Đồng Nai đã từng
bước tổ chức lại ngành chăn nuôi đi vào chiều sâu theo hướng nâng chất ngành chăn nuôi
theo hướng phát triển bền vững để hội nhập. Tỉnh đã triển khai thực hiện Đề án về hỗ trợ
phát triển chăn nuôi gia súc, gia cầm và nuôi trồng thủy sản bền vững đến năm 2015, tầm
nhìn đến năm 2020 của tỉnh cũng đã và đang được thực hiện. Theo đó, mục tiêu của tỉnh
Đồng Nai là sẽ đầu tư gần 3.000 tỷ đồng cho chăn nuôi heo, gà và thủy sản, nhằm tạo vùng
chăn ni lớn an tồn, đem lại hiệu quả kinh tế cao.

Trong giai đoạn hội nhập việc hình thành các vùng chăn ni tập trung, an tồn dịch
bệnh, đặc biệt đảm bảo việc truy xuất nguồn gốc sản phẩm là điều rất cần thiết.Theo đó, tỉnh
đã quy hoạch và triển khai xây dựng 139 vùng chăn nuôi tập trung thuộc 8 huyện, thị xã
Long Khánh với tổng diện tích trên 15.674 ha. Nhiều năm qua, tỉnh quan tâm, đốc thúc các
địa phương triển khai thực hiện.

Theo Đề án phát triển chăn nuôi của tỉnh phấn đấu năm 2020 sẽ nâng tổng đàn heo
trên địa bàn tỉnh lên 2,2 triệu con, sản lượng thịt đạt 250.000 tấn/năm, chăn nuôi trang trại
chiếm 80%, nâng tổng đàn gà lên 13 triệu con và 95% được ni theo hình thức trang trại.
Đồng thời, tỉnh cũng hỗ trợ xây dựng các chuỗi sản phẩm thịt heo, gà và trứng gà an toàn.

Theo quy hoạch vùng phát triển chăn nuôi, các cơ sở giết mổ tập trung giai đoạn
2009 - 2015 và định hướng đến năm 2020 huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai, huyện phấn đấu

đạt mục tiêu:

- Đạt tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi từ 8,5 - 9,0% giai đoạn
2011 - 2020. Đưa tỷ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi từ 45 - 48% năm 2015 và 55 -
60% năm 2020.

- Chú trọng phát triển chăn nuôi tập trung, đưa tỷ lệ đàn heo chăn nuôi tập trung từ
60 - 70% vào năm 2015, tiến tới hầu hết được CNTT vào cuối giai đoạn 2016 - 2020. Tỷ lệ
đàn gia cầm nuôi tập trung tăng tương ứng từ 85 - 90% vào năm 2015 và hầu hết được chăn
nuôi tập trung vào giai đoạn 2016 - 2020.

Hiện nay, giá heo hơi, heo thịt đang ổn định ở mức có lãi khá cho người chăn ni,
nhu cầu heo giống tăng cao nhưng nguồn cung không đủ. Nguồn cung heo giống hiện nay
chủ yếu là từ các trang trại quy mơ cơng nghiệp có nguồn gốc rõ ràng của các Cơng ty chăn
ni lớn. Do sản xuất với quy trình chặt chẽ, số lượng heo cho từng trại được cố định phù
hợp với quy mô trại nên để tăng nguồn cung heo giống, cần phải phát triển thêm trang trại
chăn nuôi heo nái sinh sản.

Nắm bắt các quy hoạch phát triển kinh tế xã hội của tỉnh, nhu cầu thị trường, các dự
án chăn nuôi heo tập trung ngày càng phát triển và mở rộng. Nhằm đáp ứng nhu cầu con
giống cho các dự án nêu trên, Công ty TNHH Mai Phúc Xuân Lộc quyết định đầu tư xây
dựng Trang trại chăn nuôi 2.400 con heo nái, quy mô 12.200 m2 chuồng trại tại ấp 1A, xã
Xuân Hưng, huyện Xuân Lộc. Đây là khu vực thuộc vùng khuyến khích chăn ni tập trung
của huyện.

Chủ dự án: Công ty TNHH Mai Phúc Xuân Lộc Trang 1

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi 2.400 con heo nái,
quy mô 12.200 m2 chuồng trại”


Dự án “Đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi 2.400 con heo nái, quy mô 12.000 m2
chuồng trại” tại xã Xuân Hưng, huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai sẽ khai thác một cách có
hiệu quả quỹ đất sinh lợi cho xã hội và tạo công ăn việc làm, tạo nguồn thu nhập ổn định và
nâng cao mức sống và cho người dân xung quanh khu vực đồng thời cịn thúc đẩy sự phát
triển ngành nơng nghiệp của tỉnh Đồng Nai.

- Tên dự án: Đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi 2.400 con heo nái, quy mô 12.200
m2 chuồng trại;

- Loại hình dự án: Dự án được xây dựng với hình thức xây dựng mới toàn bộ trên
nền đất trống đã thực hiện thủ tục chuyển nhượng quyền sử dụng đất đúng theo quy định
của pháp luật.

- Quy mơ diện tích: 90.633 m2;

- Tổng vốn đầu tư: khoảng 40 tỷ đồng.

1.2. Cơ quan, tổ chức có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư

Dự án “Đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi 2.400 con heo nái, quy mô 12.200 m2
chuồng trại” do Công ty TNHH Mai Phúc Xuân Lộc tạo lập và phê duyệt.

1.3. Mối quan hệ của dự án với các dự án, quy hoạch phát triển do cơ quan quản lý
nhà nước có thẩm quyền thẩm định và phê duyệt

Dự án “Đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi 2.400 con heo nái, quy mô 12.200 m2
chuồng trại” của Công ty TNHH Mai Phúc Xuân Lộc tại ấp 1A, xã Xuân Hưng, huyện Xuân
Lộc, tỉnh Đồng Nai hoàn toàn phù hợp với các quy hoạch đã được cấp thẩm quyền phê
duyệt, bao gồm:


- Quyết định số 01/2008/ QĐ-UBND ngày 03/01/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai Ban hành quy định về quy hoạch, xây dựng vùng khuyến khích phát triển chăn
nuôi trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

- Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 22/10/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Naiquyết địnhphê duyệt quy hoạch vùng phát triển chăn nuôi, các cơ sở giết mổ tập trung
giai đoạn 2009 - 2015 và định hướng đến năm 2020 huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai.

- Quyết định số 48/2011/ QĐ-UBND ngày 27/07/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai Ban hành quy định về chăn nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Đồng Nai.

- Quyết định số 36/2013/ QĐ-UBND ngày 14/06/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Đồng Nai Ban hành quy định về các chính sách hỗ trợ các cơ sở chăn nuôi trên địa bàn tỉnh
Đồng Nai di dời vào vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi.

- Quyết định số 4262/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng
Nai Ban phê duyệt điều chỉnh một số nôi dung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế
hoạch sử dụng đất năm 2015 huyện Xuân Lộc.

Những điểm phù hợp của dự án với các quy hoạch cụ thể như sau:

- Dự án nằm trong vùng khuyến khích phát triển chăn nuôi giai đoạn II, thuộc ấp 1A,
xã Xuân Hưng, huyên Xuân Lộc (quyết định số 4262/QĐ-UBND ngày 31/12/2014)

- Dự án có vị trí nằm phía dưới dịng chảy của nguồn nước phục vụ sinh hoạt của dân
cư; Cách xa khu dân cư hơn 1000m (khoảng 2500m); cách xa quốc lộ hơn 1000m (khoảng

Chủ dự án: Công ty TNHH Mai Phúc Xuân Lộc Trang 2

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi 2.400 con heo nái,

quy mô 12.200 m2 chuồng trại”

2500m); khơng có đường liên huyện, tỉnh lộ đi qua khu vực; khu vực có đủ nguồn nước
phục vụ chăn nuôi; thành phần đất không chứa các chất độc hại ảnh hưởng đến gia súc; có
đủ diện tích để phát triển theo định hướng lâu dài của địa phương (theo quyết định số
01/2008/ QĐ-UBND ngày 03/01/2008).

2. Căn cứ pháp luật và kỹ thuật của việc thực hiện ĐTM

2.1. Liệt kê các văn bản pháp luật, các quy chuẩn, tiêu chuẩn và hướng dẫn kỹ thuật
về môi trường làm căn cứ cho việc thực hiện ĐTM và lập báo cáo ĐTM của dự án

a. Các văn bản pháp luật

Đánh giá tác động môi trường được thực hiện tuân theo các Luật, Quy định của Quốc
hội, Chính phủ và Bộ Tài nguyên và Môi trường và các Quyết định sau đây:

- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam thơng
qua ngày 18/06/2014, có hiệu lực ngày 01/01/2015;

- Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam
thơng qua ngày 26/11/2014 và có hiệu lực ngày 01/07/2015;

- Luật Bảo vệ môi trường Việt Nam số 55/2014/QH13 được Quốc hội Nước
CHXHCN Việt Nam thơng qua ngày 23/06/2014, có hiệu lực từ ngày 01/01/2015;

- Luật Đầu tư số 67/2014/QH11 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam thơng qua
ngày 26/11/2014, có hiệu lực ngày 01/07/2015;

- Luật Tiêu chuẩn Quy chuẩn kỹ thuật số 68/2006/QH11 được Quốc hội Nước

CHXHCN Việt Nam thông qua và có hiệu lực ngày 01/01/2007;

- Luật Hóa chất số 06/2007/QH12 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam ban hành
ngày 21/11/2007;

- Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 được Quốc hội Nước
CHXHCN Việt Nam thông qua ngày 17/06/2010 và có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2011;

- Luật Giao thông đường bộ số 23/2008/QH12 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt
Nam thơng qua ngày 13/11/2008 và có hiệu lực kể từ ngày 01/07/2009;

- Luật Đa dạng sinh học số 20/2008/QH12 được Quốc hội nước CHXHCN Việt nam
thơng qua ngày 13/11/2008, có hiệu lực từ ngày 01/07/2009;

- Luật Tài nguyên nước số 17/2012/QH13 được Quốc hội nước Cộng hòa Xã hội Chủ
nghĩa Việt Nam thơng qua ngày 21/06/2012 và có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2013;

- Luật Phòng cháy chữa cháy số 40/2013/QH13 sửa đổi, bổ sung một số điều luật
phòng cháy chữa cháy số 27/2001/QH10 được Quốc Hội Nước CHXHCN Việt Nam thông
qua ngày 22/11/2013;

- Luật Đất đai năm 2013 số 45/2013/QH13 được Quốc hội Nước CHXHCN Việt Nam
thông qua ngày 29/11/2013 và hiệu lực từ 01/7/2014;

- Pháp lệnh số 14/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/03/2004 về giống vật nuôi của Ủy
ban Thường vụ Quốc Hội;

- Pháp lệnh số 15/2004/PL-UBTVQH11 ngày 24/03/2004 về giống cây trồng của Ủy
ban Thường vụ Quốc Hội;


Chủ dự án: Công ty TNHH Mai Phúc Xuân Lộc Trang 3

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi 2.400 con heo nái,
quy mô 12.200 m2 chuồng trại”

- Pháp lệnh thú y số 18/2004/PL-UBTVQH11 được Ủy ban thường vụ Quốc hội thông
qua ngày 29/04/2004;

- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/05/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;

- Nghị định 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành
Pháp lệnh Thú y;

- Nghị định số 59/2007/NĐ-CP ngày 09/04/2007 của Chính Phủ về quản lý chất thải
rắn;

- Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/08/2007 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật;

- Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất;

- Nghị định số 119/2008/NĐ-CP ngày 28/11/2008 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 33/2005/NĐ-CP ngày 15/3/2005 của Chính phủ Quy định chi
tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh thú y;

- Nghị định 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về việc Quản lý dự án
đầu tư xây dựng cơng trình và Nghị định số 64/2012/NĐ-CP ngày 04/09/2012 của Chính
phủ về về cấp giấy phép xây dựng;


- Nghị định số 83/2009/NĐ-CP, ngày 15/10/2009 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về quản lý dự án
đầu tư xây dựng cơng trình;

- Nghị định số 65/2010/NĐ-CP ngày 11/06/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đa dạng sinh học.

- Nghị định số 113/2010/NĐ-CP ngày 03/12/2010 của Chính phủ Quy định về xác
định thiệt hại đối với môi trường;

- Nghị định số 114/2010/NĐ-CP ngày 06/12/2010 của Chính phủ về bảo trì cơng trình
xây dựng;

- Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/04/2011 của Chính Phủ về sửa đổi, bổ sung
một số điều của nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 của chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất;

- Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về việc ban hành Quy
chế quản lý chất lượng cơng trình xây dựng;

- Nghị định 25/2013/NĐ-CP ngày 29/3/2013 của Chính phủ về phí bảo vệ mơi trường
đối với nước thải;

- Nghị định số 142/2013/NĐ-CP ngày 24/10/2013 của Chính Phủ về “Quy định về xử
phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước và khoáng sản;

- Nghị định số 179/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính Phủ về “Xử lý vi phạm
pháp luật trong lĩnh vực bảo vệ môi trường”;


- Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về Quy định chi tiết

Chủ dự án: Công ty TNHH Mai Phúc Xuân Lộc Trang 4

Báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án “Đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi 2.400 con heo nái,
quy mô 12.200 m2 chuồng trại”

thi hành một số điều của Luật tài nguyên nước;

- Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/07/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Phòng cháy và chữa cháy.

- Nghị định số 80/2014/NĐ-CP ngày 06/08/2014 của Chính phủ quy định về thốt
nước và xử lý nước thải.

- Nghị định số 18/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định về quy
hoạch bảo vệ môi trường, đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường và
kế hoạch bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 19/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường.

- Nghị định số 38/2015/NĐ-CP ngày 24/04/2015 của Chính phủ về quản lý chất thải
và phế liệu.

- Nghị định số 03/2015/NĐ-CP ngày 06/01/2015 của Chính phủ quy định về xác định
thiệt hại đối với môi trường.

- Chỉ thị số 365/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện các biện pháp phòng

chống dịch bệnh gia súc, gia cầm;

- Thông tư số 27/2014/TT-BTNMT ngày 30/05/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về việc đăng ký khai thác nước dưới đất, mẫu hồ sơ cấp, gia hạn, điều
chỉnh, cấp lại giấy phép tài nguyên nước;

- Thông tư số 37/2005/TT-BLĐTBXH ngày 29/12/2005 của Bộ Lao động Thương
binh Xã hội về việc hướng dẫn cơng tác huấn luyện an tồn lao động, vệ sinh lao động;

- Thông tư số 07/2007/TT-BTNMT ngày 03/07/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn phân loại và quyết định danh mục cơ sở gây ô nhiễm môi trường cần phải
xử lý;

- Thông tư số 16/2009/TT-BTNMT ngày 07/10/2009 của Bộ Tài Nguyên và Môi
Trường về Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;

- Thông tư số 25/2009/TT-BTNMT ngày 16/11/2009 của Bộ Tài Nguyên và Môi
Trường về Ban hành kèm theo thông tư này 08 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường;

- Thông tư số 04/2010/TT-BNNPTNT ngày 15/01/2010 của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển Nông thôn Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về điều kiện trại chăn ni lợn, trại
chăn ni gia cầm an tồn sinh học;

- Thông tư 06/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn phương
pháp xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng cơng trình.

- Thơng tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/06/2010 của Bộ Công Thương về Quy định
cụ thể một số điều của Luật hóa chất và Nghị định 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm
2008 của Chính Phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa
chất;


- Thông tư số 39/2010/TT-BTNMT ngày 16/12/2010 của Bộ Tài Nguyên và Môi
Trường về Quy định quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Môi Trường;

Chủ dự án: Công ty TNHH Mai Phúc Xuân Lộc Trang 5


×