Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Ngân hàng câu hỏi chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.55 KB, 42 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>BỘ NỘI VỤ</b>

<b>TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI</b>

<b>NGÂN HÀNG CÂU HỎI</b>

<b>CHUẨN KỸ NĂNG SỬ DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>NỘI DUNG CHÍNH</b>

<b>Mơ đun 1: Hiểu biết về CNTT cơ bảnMơ đun 2: Sử dụng máy tính cơ bảnMơ đun 3: Xử lý văn bản cơ bản</b>

<b>Mô đun 4: Sử dụng bảng tính cơ bảnMơ đun 5: Sử dụng trình chiếu cơ bảnMô đun 6: Sử dụng Internet cơ bản</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>MÔ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Câu 1: Khi nhận được tệp tin đính kèm trong hộp thư, nên xử lýnhư thế nào để đảm bảo an tồn cho máy tính nhất?</b>

<b>A. Mở tệp tin này ra để kiểm tra loại tệp tin</b>

<b>B. Lưu bản sao tệp tin này vào đĩa cứng và mở bản sao này</b>

<b>C. Quét tệp tin này bằng chương trình chống virus</b>

<b>D. Mở tệp tin và in ra giấy</b>

<b>MÔ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>Câu 2: Thuật ngữ dùng để trao đổi thư tín qua mạng Internet làgì?</b>

<b>A. Hệ thống điện tử (E-System)B. Mạng điện tử (E-Network)</b>

<b>C. Thương mại điện tử (E-Commerce)</b>

<b>D. Thư điện tử (E-mail)</b>

<b>MÔ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng nhất?</b>

<b>A. Một người sử dụng có thể đăng ký nhiều hộp thư khác nhau trên</b>

cùng một nhà cung cấp dịch vụ với điều kiện tên đăng ký phải giống nhau

<b>B. Một người sử dụng có thể đăng ký nhiều hộp thư khác nhau trên</b>

cùng một nhà cung cấp dịch vụ với điều kiện tên đăng ký phải khác

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Câu 4: Khi sử dụng dịch vụ thư điện tử (Yahoo, Gmail), phátbiểu nào sau đây là đúng?</b>

<b>A. Tại một thời điểm chỉ có thể gửi cho một người duy nhấtB. Khi gửi thư, chỉ cho phép đính kèm tệp tin Microsoft WordC. Phụ thuộc vào người đăng ký dịch vụ chuyển thư</b>

<b>D. Cả ba phương án trên đều sai</b>

<b>MÔ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b>Câu 5: Khi đăng ký mở hộp thư trên Internet, phát biểu nào sauđây đúng nhất?</b>

<b>A. Có thể đăng ký tên tuỳ thích, không cần theo quy tắc chuẩn nào</b>

<b>B. Bắt buộc phải theo một cấu trúc chuẩn của nhà cung cấp dịch vụ</b>

<b>C. Không phụ thuộc vào tên đăng ký, chỉ phụ thuộc vào tên miền</b>

<b>D. Không phụ thuộc vào tên đăng ký, chỉ cần chưa có tên trùng nhau</b>

<b>MƠ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Câu 6: Khi sử dụng hộp thư điện tử trên Internet, nếu (máy A)gửi thư cho (máy B) nhưng tại thời điểm đó máy B khơng bật thìtrường hợp nào là đúng?</b>

<b>A. Máy B sẽ khơng nhận được thư vì hai đầu mạng khơng thơng</b>

<b>B. Hệ thống sẽ báo lỗi vì hai máy không thông nhau</b>

<b>C. Cần phải gọi điện cho người sử dụng máy B bật máy tính</b>

<b>D. Máy B vẫn nhận được thư từ máy A khi bật máy tính</b>

<b>MƠ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b>Câu 7: World Wide Web là gì?</b>

<b>A. Một hệ thống các máy chủ cung cấp thơng tin đến bất kỳ các máy</b>

tính nào trên Internet có yêu cầu

<b>B. Máy dùng để đặt các trang Web trên InternetC. Một dịch vụ của Internet</b>

<b>D. Cả hai phương án A và C đều đúng</b>

<b>MÔ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Câu 8: “Online” có nghĩa là gì?</b>

<b>Câu 9: "Offline" có nghĩa là gì?</b>

<b>MƠ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>Câu 10: Những chương trình nào sau đây là trình duyệt Web?</b>

<b>Câu 11: Trong khi soạn thảo E-mail trong giao diện bằng tiếngAnh, nếu muốn gửi tệp tin đính kèm, bấm vào nút nào?</b>

<b>MÔ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>Câu 12: ISP là gì?</b>

<b>A. Nhà cung cấp dịch vụ Internet</b>

<b>B. Nhà cung cấp cổng truy cập Internet cho các mạngC. Nhà cung cấp thông tin trên Internet</b>

<b>D. Tất cả đều đúng</b>

<b>MÔ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>Câu 13: Để truy cập một trang web bằng trình duyệt InternetExplorer, cần thực hiện như thế nào?</b>

<b>A. Nhập URL của trang web, vào ô Address\Enter</b>

<b>B. Chọn File\New\nhập URL của trang Web\EnterC. Cả hai phương án A, B đều đúng</b>

<b>D. Cả hai phương án A, B đều sai</b>

<b>MÔ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Câu 14: Hyperlink là gì?</b>

<b>A. Một thành phần trong một trang web liên kết đến vị trí khác trên</b>

cùng trang web đó hoặc liên kết đến một trang web khác

<b>B. Nội dung được thể hiện trên Web Browser (văn bản, âm thanh,</b>

hình ảnh)

<b>C. Địa chỉ của một trang webD. Cả ba phương án trên đều sai</b>

<b>MÔ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>Câu 15: Để truy cập vào một trang web, cần phải biết điều gì?A. Hệ điều hành đang sử dụng</b>

<b>C. Cả hai phương án A và B đều đúngB. Trang web đó của nước nào</b>

<b>D. Cả hai phương án A và B đều sai</b>

<b>Câu 16: "Download" có nghĩa là gì?</b>

<b>MƠ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>Câu 17: ISP là từ viết tắt của cụm từ nào?</b>

<b>A. Internet Service ProviderC. Internet Server Program</b>

<b>Câu 18: Sau khi một User đã được định danh (Identifed), điều gìcần phải làm trước khi họ Login vào một mạng máy tính?</b>

<b>A. Xác thực với mật khẩu User</b>

<b>B. Phải nhập User ID đã được mã hố</b>

<b>MƠ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b>Câu 19: Thông tin nào sau đây liên quan tới mạng Internet?A. Mạng máy tính lớn nhất tồn cầu</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Câu 20: Siêu văn bản là gì?</b>

<b>A. Là văn bản có thể chỉnh sửa được và do nhà nước quản lý</b>

<b>B. Là văn bản được tạo ra bởi ngôn ngữ HTML</b>

<b>C. Là văn bản được soạn thảo trên máy tínhD. Khơng có khái niệm trên</b>

<b>MƠ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Câu 21: Phần mềm nào sau đây khơng phải là trình duyệt web?</b>

<b>MƠ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Câu 22: Thông tin nào sau đây nói về thư điện tử?</b>

<b>A. Người đưa thư chỉ việc để thư ở hòm thư trước nhà người nhận</b>

<b>B. Là dịch vụ truyền thông tin trên Internet thông qua các hộp thư</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b>Câu 23: Để tránh việc truy cập thông tin trái phép, người ta</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>Câu 24: Để truy cập trang web, cần sử dụng phần mềm nào dướiđây?</b>

<b>C. Google ChromeD. Networking Manager</b>

<b>Câu 25: Để xem được nội dung trang web, cần phải có chươngtrình nào?</b>

<b>MƠ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Câu 26: Để ghi lại các địa chỉ trang web yêu thích thường truycập, cần sử dụng chức năng nào của trình duyệt?</b>

<b>Câu 27: Để gửi E-mail khi đã soạn xong ở những trang webbằng tiếng Anh, chọn mục nào dưới đây?</b>

<b>MÔ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b>Câu 28: Để soạn E-mail ở những trang web bằng tiếng Anh,chọn mục nào?</b>

<b>B. ComposeD. Check Mail</b>

<b>Câu 29: Để kiểm tra E-mail nhận được ở những trang web bằngtiếng Anh, chọn mục nào?</b>

<b>MÔ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Câu 30: Để xem lại thông tin các E-mail đã gửi ở những trangweb bằng tiếng Anh, chọn mục nào?</b>

<b>Câu 31: Để xoá E-mail đã nhận ở trang Gmail.com, thao tác nhưthế nào?</b>

<b>A. Inbox\chọn Email cần xoá\Delete</b>

<b>B. Inbox\chọn Email cần xoá\ComposeC. Inbox\chọn Email cần xố\Sent Mail</b>

<b>MƠ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Câu 32: Để xoá vĩnh viễn thư trong tài khoản Yahoo, chọn thaotác nào sau đây?</b>

<b>A. Inbox\chọn mail cần xoá\Delete</b>

<b>B. Inbox\chọn mail cần xoá\Delete\Bulk\Empty</b>

<b>C. Inbox\chọn mail cần xoá\Delete\Trash\Empty</b>

<b>D. Inbox\chọn mail cần xố\Draft</b>

<b>MƠ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Câu 33: TCP/IP là:</b>

<b>B. Một bộ giao thứcD. Một phần mềm</b>

<b>Câu 34: Mục đích chính của việc sử dụng tên miền là gì?A. Tên miền đẹp hơn địa chỉ Internet</b>

<b>B. Giúp người sử dụng dễ nhớ hơn so với địa chỉ IP</b>

<b>C. Máy tính dễ xử lý hơn</b>

<b>MÔ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>Câu 35: Internet Explorer là gì?</b>

<b>Câu 36: Phát biểu nào là đúng khi nói về địa chỉ IP?A. Địa chỉ IP cho biết loại máy tính kết nối vào mạng</b>

<b>B. Mỗi máy tính tham gia trong cùng một mạng phải có một địa chỉ</b>

IP duy nhất

<b>MƠ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>Câu 37: Tên miền nào dưới đây hợp lệ?</b>

<b>Câu 38: Máy tính cung cấp dịch vụ hoặc tài nguyên cho các máytính khác gọi là gì?</b>

<b>B. Server – Máy chủD. Supercomputer – Siêu máy tính</b>

<b>MƠ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<b>Câu 39: Trong các thuật ngữ dưới đây, thuật ngữ nào dùng để</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>Câu 40: Chọn cách nhận biết một siêu liên kết trên một trang</b>

<b>C. Dịng thơng báo hiển thị chạy lặp lại trên cùng của màn hìnhD. Các siêu liên kết chỉ xuất hiện trong một thanh điều hướng</b>

<b>MÔ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>Câu 41: Mục đích của việc thiết lập trang web ưa thích(Favorite) là gì?</b>

<b>A. Để ghi lại nội dung của trang web trong lịch sử duyệt web</b>

<b>B. Để tự động thêm trang web vào danh sách ứng dụng truyền thông</b>

xã hội

<b>C. Để đánh dấu địa chỉ website giúp truy cập nhanh</b>

<b>D. Để đánh dấu các trang web làm trang chủ khi khởi động trình</b>

<b>MƠ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>Câu 42: Mục đích của việc sử dụng History trong các trình duyệtweb là gì?</b>

<b>A. Cho phép xem lại lịch sử truy cập các trang web trên máy</b>

<b>B. Để theo dõi thời gian sử dụng Internet</b>

<b>C. Để truy cập vào các phiên bản trước đó của những trang web ưa</b>

<b>D. Tiếp tục theo dõi khi các trang web ưa thích được cập nhật</b>

<b>MƠ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>Câu 43: Khi hai hay nhiều mạng LAN được kết nối với nhau sửdụng đường truyền cơng cộng sẽ tạo ra mạng gì?</b>

<b>A. Mạng diện rộng (WAN)C. Mạng riêng ảo (VPN)</b>

<b>Câu 44: Mạng WAN lớn nhất trên hành tinh là gì?</b>

<b>MƠ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>Câu 45: Hệ thống tên miền (Domain Name System) giúp bạn truycập một trang web như thế nào?</b>

<b>A. Giúp xác định một ISP lưu trữ một trang web</b>

<b>B. Giúp cho phép nhập vào trang web bằng tên miền thay vì địa chỉ IP</b>

<b>C. Giúp chỉ ra các công ty sở hữu các trang webD. Giúp xác định vùng – miền của trang web</b>

<b>MÔ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>Câu 46: Điều nào sau đây là quá trình xác minh danh tính củangười dùng khi đăng nhập vào một hệ thống hoặc mạng?</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>Câu 47: Giao thức truyền thông nào cho phép thực hiện cuộc gọibằng cách sử dụng một kết nối Internet băng thông rộng?</b>

<b>A. Dịch vụ nhắn tin đa phương tiện</b>

<b>B. Transfer Control Protocol/Internet Protocol (TCP/IP)</b>

<b>C. Voice over Internet Protocol</b>

<b>D. Post Office Protocol</b>

<b>MÔ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>Câu 48: Phương tiện nào có thể sử dụng để tìm những người bạncũ, gặp gỡ những người mới và chơi trò chơi trực tuyến?</b>

<b>MÔ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Câu 49: Mục đích của việc sử dụng các tuỳ chọn tìm kiếm nângcao trong tìm kiếm thơng tin là gì?</b>

<b>A. Để xố lịch sử cho các tìm kiếm trong quá khứ</b>

<b>B. Để có thể có nhiều tuỳ chọn tìm kiếm hơn</b>

<b>C. Để thay đổi kích thước của màn hình giúp bạn có thể xem được</b>

nhiều kết quả hơn

<b>D. Để thay đổi trang chủ cho trình duyệt web</b>

<b>MƠ ĐUN 6.</b>

<b>SỬ DỤNG INTERNET CƠ BẢN</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>Câu 50: Các tệp tin trên Internet được lưu trữ ở đâu?A. Trên máy tính của bạn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

Xin chân thành cảm ơn quý Anh/Chị tham gia khóa học!

</div>

×