Tải bản đầy đủ (.pptx) (30 trang)

Bài Giảng Tổng Quan Du Lịch ( Combo Full Slides 2 Chương )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178 KB, 30 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TỔNG QUAN DU LỊCH</b>

<b><small>Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc Gia TP.HCM</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>NỘI DUNG CHÍNH </b>

<b><small>CHƯƠNG I CÁC KHÁI NIỆM VỀ DU LỊCH</small></b>

<b><small>CHƯƠNG II CÁC LOẠI HÌNH DU LỊCH</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

<b>TÀI LIỆU HỌC TẬP</b>

<b><small>1.</small>Trần Văn Thông, 2006, “Tổng quan du </b>

<b>lịch”, NXB. Đại học quốc gia thành phố Hồ Chí Minh</b>

<b><small>2.</small>Nguyễn Minh Tuệ (cb), 2014 “Địa lý du lịch Việt Nam”, NXB Giáo dục Việt Nam.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>CHƯƠNG I. CÁC KHÁI NIỆM CƠ </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<b>1.1 Khái niệm du lịch</b>

<i><b>“Du lịch là các hoạt động có liên quan đến chuyến đi của con người, ngồi nơi cư trú thường xun của mình nhằm đáp ứng các nhu cầu tham quan, tìm hiểu, giải trí, nghỉ dưỡng trong một thời gian nhất định”.</b></i>

<b>(Luật du lịch Việt Nam, 2005)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>1.1 Khái niệm du lịch</b>

<b> -> Du lịch là hoạt động nảy sinh từ nhu cầu</b>

<b>của con người, để đáp ứng nhu cầu đó địi hỏi có sự đóng góp của các yếu tố khác</b>

<b>trong phức hệ hợp thành khái niệm du lịch đó là điểm đến, nhà cung ứng các dịch vụ, </b>

<b>chính sách của địa phương làm du lịch…</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<b>Tóm lại:</b>

<small></small><b> Du lịch là một hoạt động có nhiều đặc thù, gồm nhiều thành phần tham gia.</b>

<small></small><b> Hoạt động du lịch không những đã đem lại lợi ích kinh tế mà còn cả lợi ích chính trị, </b>

<b>văn hóa, xã hội…</b>

<small></small><b> Du lịch là ngành kinh tế mũi nhọn trong nền kinh tế quốc dân, thu nhập từ du lịch chiếm một tỷ trọng lớn trong tổng thu nhập xã hội</b>

<b>1.1 Khái niệm du lịch</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<b><small>Du khách</small><sub>nghiệp cung </sub><sup>Doanh </sup><small>ứng dịch vụ</small></b>

<b><small>Cộng đồng</small><sup>Chính quyền </sup><sub> địa </sub><small>phương</small></b>

<b>1.1 Khái niệm du lịch</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i><b>“Khách du lịch là người đi du lịch hoặc kết hợp đi du lịch, trừ trường hợp đi học, làm việc hoặc hành nghề để nhận thu nhập ở nơi đến”.</b></i>

<b>Theo Luật du lịch Việt Nam (2005)</b>

<b>1.2 Khái niệm khách du lịch</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>Theo Luật du lịch Việt Nam (2005)</b>

<b> Khách du lịch quốc tế (International tourist) </b>

<b>là người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài vào Việt Nam du lịch </b>

<b>(Inbound tourist); hoặc là cơng dân Việt Nam hay người nước ngồi thường trú tại Việt Nam ra nước ngoài du lịch (Outbound tourist).</b>

<b> Khách du lịch nội địa (Domestic tourist) </b>

<b>là công dân Việt Nam và người nước ngoài cư trú tại Việt Nam đi du lịch trong phạm vi lãnh thổ Việt Nam.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>1.3. Tài nguyên du lịch</b>

<b>1.3.1 Khái niệm </b>

<i><b>“Tài nguyên du lịch là cảnh quan thiên nhiên, yếu tố tự nhiên, di tích lịch sử văn hố, cơng trình lao động sáng tạo của con người và các giá trị nhân văn khác có thể được sử dụng nhằm đáp ứng nhu cầu du lịch, là yếu tố cơ bản để cấu thành các khu du lịch, điểm du lịch, tuyến du lịch, đô thị du lịch”.</b></i>

<b>(Luật du lịch Việt Nam, 2005)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<b>1.3. Tài nguyên du lịch</b>

<b>1.3.2 Phân loại</b>

<small></small> <b>Tài nguyên du lịch tự nhiên</b>

<b>Vị trí, địa hình, khí hậu, nguồn nước, động và thực vật.</b>

<small></small> <b>Tài nguyên du lịch nhân văn</b>

<b>Các di tích lịch sử-văn hố, kiến trúc; các lễ hội; các đối tượng gắn liền với yếu tố dân tộc học; các đối tượng văn hoá, thể thao và hoạt động nhận thức khác.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>1.4. Khái niệm điểm, tuyến, khu du lịch </b>

<b>1.4.1 Điểm du lịch</b>

<i><b>“Điểm du lịch là nơi có tài nguyên hấp dẫn, có khả năng thu hút khách”.</b></i>

<b>(Trần Văn Thơng)</b>

<i><b>“Điểm du lịch là nơi có tài nguyên du lịch hấp dẫn, phục vụ nhu cầu tham quan của khách du lịch.”</b></i>

<b>(Luật du lịch Việt Nam, 2005)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>1.4. Khái niệm điểm, tuyến, khu du lịch </b>

<b>1.4.2 Khu du lịch</b>

<i><b>“Khu du lịch là nơi có tài nguyên du lịch</b></i>

<i><b>hấp dẫn với ưu thế về tài nguyên du lịch </b></i>

<i><b>tự nhiên, được quy hoạch đầu tư phát triển nhằm đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách du lịch, đem lại hiệu quả kinh tế, xã hội và môi trường.”</b></i>

<b>(Luật du lịch Việt Nam, 2005)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>1.4. Khái niệm điểm, tuyến, khu du lịch </b>

<b>1.4.3 Tuyến du lịch</b>

<i><b>“Tuyến du lịch là lộ trình liên kết các khu du lịch, điểm du lịch, cơ sở cung cấp dịch vụ du lịch, gắn với các tuyến giao thông đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không.”</b></i>

<b>(Luật du lịch Việt Nam, 2005)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

<b>1.4. Khái niệm điểm, tuyến, khu du lịch </b>

<b>1.4.4 Đô thị du lịch</b>

<i><b>“Đô thị du lịch là đơ thị có lợi thế phát triển du lịch và du lịch có vai trị quan trọng trong hoạt động của đô thị.”</b></i>

<b>(Luật du lịch Việt Nam, 2005)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>CHƯƠNG II: CÁC LOẠI HÌNH DU LICH</b>

2.1 Phân loại tổng quát2.2 Phân loại cụ thể

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Các loại hình du lịch</b>

<b><small>2.2 Phân loại cụ thể</small></b>

<b><small>1. Phân loại theo phạm vi lãnh thổ</small></b>

<small>*Du lịch quốc tế (International tourism )</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<b><small>2. Phân loại theo nhu cầu của du khách</small></b>

<small></small> <b><small>Du lịch tham quan - giải trí</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>DU LỊCH MICE</b>

<small>M: Meeting - hội họp,</small>

<small>I: Incentive - khen thưởng,</small>

<small>C: Convention - hội nghị, hội thảo,</small>

<small>E: Exhibition - triển lãm/ Event – sự kiện.</small>

<small>MICE là loại hình du lịch kết hợp hội nghị, hội thảo, triển lãm, tổ chức sự kiện, du lịch khen thưởng của các công ty cho nhân viên, đối tác. </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b><small>3.Phân loại theo phương tiện</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 25</span><div class="page_container" data-page="25">

<b><small>4. Phân loại theo hình thức lưu trú</small></b>

<small>oDu lịch ở khách sạn (Hotel)</small>

<small>oDu lịch ở khách sạn ven đường, bên lề những chặn đường dài dành cho khách đi du lịch bằng ô – tô (Motel)</small>

<small>oDu lịch nghỉ đêm ở nhà trọ</small>

<small>oDu lịch ở lều, trại (Camping)</small>

<small>oDu lịch ở làng du lịch (Tourism Village) </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b><small>5.Phân loại theo thời gian thực hiện chuyến đi</small></b>

<small>oNgắn ngày ( dưới 2 tuần)</small>

<small>oDài ngày (2 5 tuần) </small>

<b><small>6. Phân loại theo hình thức tổ chức</small></b>

<small>Du lịch tập thểDu lịch cá thểDu lịch gia đình </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b><small>7. Phân loại theo đặc điểm địa lý của điểm du lịch</small></b>

<small>oDu lịch miền biển</small>

<small>oDu lịch núi</small>

<small>oDu lịch đô thị</small>

<small>oDu lịch nông thôn</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b><small>8. Phân loại theo hình thức đi du lịch</small></b>

<small>oDu lịch theo đồn</small>

<small>oDu lịch theo cá nhân </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b><small>9. Phân loại theo đối tượng khách</small></b>

<small>oDu lịch thanh, thiếu niên</small>

<small>oDu lịch dành cho người cao tuổi</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b><small>10.Phân loại phương thức ký kết hợp đồng của chuyến đi</small></b>

<small>oDu lịch trọn gói</small>

<small>oMua từng phần của dịch vụ của tour du lịch </small>

</div>

×