Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Báo cáo bài thực hành 4 học phần nhập môn lập trình it 1108 bài 4 1 bài code

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (796.87 KB, 25 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>TRƯỜNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THƠNGKHOA KỸ THUẬT MÁY TÍNH</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

<b>Bài 4.1 Bài tập về nhà 1 code ……….………20</b>

<b>Bài 4.1 Kết quả bài tập về nhà 1………..……….21</b>

<b>Bài 4.2 Bài tập về nhà 1 code ……….………21 </b>

<b>Bài 4.2 Kết quả bài tập về nhà 1………..……….22</b>

<b>Bài 4.3 Bài tập về nhà 1 code ……….………23 </b>

<b>Bài 4.3 Kết quả bài tập về nhà 1………..……….23</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

<i>Hình 2 - Ảnh code bài 4.1</i>

KẾT QUẢ:

<i>Hình 3 - Ảnh kết quả bài Bài 4.1</i>

<b>Bài 4.2 Xâu con dài nhất</b>

Xâu ký tự X được gọi là xâu con của xâu ký tự Y nếu ta có thể xoá đi một số ký tự trong xâu Y để được xâu X.

Cho biết hai xâu ký tự A và B chỉ gồm các chữ cái latin và chữ số, hãy tìm xâu ký tự C có độ dài lớn nhất và là con của cả A và B.

<b>Input - Dòng đầu chứa xâu ký tự A;</b>

- Dòng thứ hau chứa xâu ký tự B.

<b>Giới hạn: Độ dài các xâu A, B không vượt quá 200.Output: Mộ dịng duy nhất ghi độ dài xâu C tìm được.Ví dụ</b>

<b><small>Input #1 </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

<i>Hình 6 - Ảnh kết quả bài 4.2</i>

<b>Bài 4.3 Khớp xâu</b>

Bạn được cho hai xâu ký tự s và t chỉ gồm các chữ cái Latinh thường (‘a’, …, ’z’). hãy liệt kê tất cả các vị trí trên xâu s mà xâu t xuất hiện.

<i>Input -Dòng đầu chứa xâu s; - Dòng thứ hai chứa xâu t.</i>

<b>Giới hạn:</b>

 1≤|s|,|t|≤2000;|t|≤|s|.

<i>Output </i>

 Ghi trên một dịng các vị trí xuất hiện của xâu t trong xâu s (chỉ số của ký tự đầu tiên trong xâu là 1, các vị trí được liệt kê theo thứ tự tăng dần, hai số liên tiếp được ghi cách nhau một dấu cách).

 Nếu xâu con khơng xuất hiện trong xâu cha thì in ra màn hình: -1

<i>Hình 7 - Đề bài 4.3</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<b>Bài 4.4 Phân tích logfile </b>

Trong đó số 5 đầu tiên là số bản ghi có trong file log; các dịng tiếp theo là chứa thơng tin các bản ghi, mỗi bản ghi thể hiện trên 2 dòng: dịng đầu ghi thời điểm máy chủ nhận được thơng tin, dịng thứ hai chứa thơng tin chia tiết của bản tin.

Hãy viết chương trình in ra thời điểm đầu tiên tọa độ longitude != 0 và latitude != 0. Đầu vào:

- Dòng đầu tiên chứa số bản ghi: N (0 < N < 100)

- Các dòng tiếp theo chứa dữ liệu của các bản ghi log (mỗi bản ghi 2 dòng), chiều dài của chi tiết bản ghi không quá 256 ký tự

Đầu ra:

- Xâu ký tự: hiển thị thời điểm máy chủ nhận được thông tin mà 2 trường latitude và longitude khác 0

<b>Ví dụ: với dữ liệu như ở trong mơ tả đầu bài thì đầu ra đúng là: 9/19/2023 8:56:13 PM-1166 (in đúng nội dung đọc được ở dòng thứ nhất của bản ghi)</b>

- Nếu khơng tìm được thời điểm nào cả 2 tọa độ longtitude và latitude đều khác 0 thì in

<b>ra: 01/01/1970 00:00:00 AM</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

- Nếu định dạng của log khơng đúng (khơng có trường longitude hoặc latitude) thì cũng

<b>in ra: 01/01/1970 00:00:00 AM</b>

<i>Hình 10 - Đề bài phân tích logfile</i>

Source code:

<i>Hình 11 - Code bài phân tích logfile</i>

<i>Hình 12 - Kết quả bài phân tích loglife</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

Đề bài:

Một cơ sở dữ liệu gồm tập các xâu ký tự k1, k2, ..., kn với (1<=n<=100000); thực hiện 2 thao tác sau đây:

· find k: tìm xâu k trong tập xâu ký tự trên, nếu tìm được trả về 1, khơng tìm được trả về 0

· insert k: chèn thêm xâu k vào tập xâu đang có, nếu chèn được trả về 1 (xâu k chưa tồn tại trong tập xâu đầu vào), ngược lại trả về 0 (xâu k đã có trong tập xâu đầu vào)

Kích thuốc của 1 xâu khơng q 50 ký tự

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<i>Hình 14 - Code bài tìm và lưu chuỗi</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<i>Hình 15 - Kết quả bài tìm và lưu chuỗi</i>

<b>Bài 4.6 Sắp xếp mảng xâu</b>

Đề bài:

Viết chương trình sắp xếp mảng các xâu ký tự, mỗi xâu có độ dài khơng q 128 ký tự, mảng có tối đa 1000 xâu.

Đầu vào:

- Dịng đầu tiên chứa số xâu ký tự

- Các dòng tiếp theo chứa lần lượt các xâu ký tự (các xâu thỏa mãn không chứa dấu

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

KẾT QUẢ

<b>Bài 4.7 Chuỗi tầng xốy trơn ốc</b>

Chuỗi tăng xốy trơn ốc là chuỗi có định dạng như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17">

Đầu vào:

- Xâu ký tự: kích thước khơng q 256 ký tự Đầu ra:

- Nếu xâu là xốy trơn ốc: in ra "TRUE"

- Nếu xâu khơng phải xốy trơn ốc: in ra "FALSE" Ví dụ 1:

Đầu vào: adjourned Đầu ra: TRUE Ví dụ 2:

Đầu vào: settled Đầu ra: FALSE

LƯU Ý: các bài hardcode chỉ trả về TRUE hoặc FALSE sẽ khơng được tính điểm

<i>Hình 16 - Đề bài chuỗi xoáy ốc</i>

Source code:

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<i>Hình 17 - Code bài chuỗi xoáy ốc</i>

Kết quả:

<i>Hình 18 - Kết quả bài chuỗi xoáy ốc</i>

<b>Bài 4.8 Cấp phát động</b>

Đề bài:

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<i>Hình 19 - Đề bài cấp phát động </i>

Source code:

<i>Hình 20 - Code bài cấp phát động</i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

Kết quả:

<i>Hình 21 - Kết quả bài cấp phát động</i>

BÀI TẬP VỀ NHÀ

Bài tập về nhà 4.1. Dãy các xâu ký tự, mỗi xâu có độ dài khơng quá 30 ký tự.

- Nhập vào một mảng xâu có n bản ghi, Kiểm tra nếu xâu rỗng thì yêu cầu nhập lại. - In ra mảng xâu vừa nhập được sắp xếp theo ABC.

- Tìm kiếm một xâu bất kỳ nhập vào và thơng báo có hoặc khơng trong mảng xâu vừa nhập.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

Ket qua

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

Bài tập về nhà 4.2 Sử dụng con trỏ, viết chương trình sau

- Nhập, Xuất các phần tử của mảng số thực với n phần tử. (n>10). - Sắp xếp tăng dần, giảm dần, in ra kết quả mảng tăng dần, giảm dần- Xuất ra tổng các phần tử dương, tổng các phần tử âm của mảng- Xuất ra các phần tử >(<) một số x nhập vào từ bàn phím.

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

Bài tập về nhà 4.3. Bài tập tổng hợp.

Làm bài tập tổng hợp chọn các bài từ 4.1 đến 4.8 và Bài tập về nhà.

</div>

×