Tải bản đầy đủ (.pdf) (209 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường Dự án đầu tư: “Khu tổ hợp Phú Diễn – Ecity Phú Diễn”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.78 MB, 209 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 3</span><div class="page_container" data-page="3">

3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN: ... 10

<b>3.1. Quy mô, công suất của dự án: ... 10</b>

<b>3.2. Công nghệ sản xuất của dự án, mô tả việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án: ... 17</b>

<b>3.3. Sản phẩm của dự án: ... 18</b>

4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN: ... 19

4.1. Nguyên, nhiên vật liệu sử dụng cho giai đoạn thi công xây dựng dự án ... 19

4.2. Nguyên, nhiên vật liệu sử dụng cho giai đoạn hoạt động của dự án ... 24

4.3. Máy móc thiết bị sử dụng cho giai đoạn thi cơng xây dựng dự án ... 29

5. CÁC THƠNG TIN KHÁC LIÊN QUAN ĐẾN DỰ ÁN: ... 33

<b>5.1. Khối lượng và quy mơ các hạng mục cơng trình chính ... 34</b>

<b>5.2. Khối lượng và quy mô các hạng mục cơng trình hạ tầng và phụ trợ của dự án. ... 56</b>

<b>5.3. Khối lượng và quy mô các hạng mục cơng trình xử lý chất thải và bảo vệ mơi trường ... 73</b>

<b>5.4. Biện pháp tổ chức thi công ... 84</b>

5.5. TIẾN ĐỘ, VỐN ĐẦU TƯ, TỔ CHỨC QUẢN LÝ VÀ THỰC HIỆN DỰ ÁN. ... 92

Chương II ... 95

SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ... 95

1. Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường: ... 95

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

3. Đánh giá hiện trạng các thành phần mơi trường đất, khơng khí nơi thực hiện dự

án: ... 101

Chương IV ... 109

ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ... 109

<b>1. ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN TRIỂN KHAI XÂY DỰNG DỰ ÁN ... 109</b>

<b>1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án</b> ... 109

<b>1.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường đề xuất thực hiện trong giai đoạn thi công, xây dựng dự án ... 134</b>

2. ĐÁNH GIÁ CÁC TÁC ĐỘNG VÀ ĐỀ XUẤT CÁC BIỆN PHÁP, CƠNG TRÌNH BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG TRONG GIAI ĐOẠN VẬN HÀNH DỰ ÁN . 145 2.1. Các tác động trong giai đoạn vận hành dự án ... 145

2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện trong giai đoạn vận hành ... 167

3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ... 189

 Giai đoạn vận hành thử nghiệm ... 191

Trước khi đưa vào vận hành chính thức, chủ dự án sẽ lập kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải (Hệ thống xử lý nước thải tập trung) trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt. ... 191

4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo: ... 191

4.1. Mức độ chi tiết của các đánh giá ... 191

4.2. Độ tin cậy của các đánh giá ... 191

Chương V ... 194

PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC ... 194

Chương VI ... 195

NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG ... 195

1. Nội dung cấp phép xả nước thải: ... 195

<b>2. Nội dung cấp phép về khí thải: ... 196</b>

<b>3. Nội dung cấp phép về tiếng ồn, độ rung: ... 197</b>

Chương VII ... 198

KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ... 198

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

2.3. Hoạt động quan trắc môi trường khác theo đề xuất của chủ dự án ... 200

3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hằng năm. ... 201

Chương VIII ... 204

CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ... 204

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>MỤC LỤC BẢNG </b>

Bảng 1.1. Tọa độ mốc giới của Dự án ... 9

Bảng 1.2. Tổng hợp Quy mô dự án cập nhật, điều chỉnh ... 11

Bảng 1.3. Tổng hợp số liệu chỉ tiêu sử dụng đất ... 14

Bảng 1.1. Nguyên liệu sử dụng cho q trình thi cơng xây dựng dự án ... 20

Bảng 1.2. Tổng hợp nhu cầu Nguyên vật liệu thi cơng các cơng trình ... 21

Bảng 1.3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của dự án ... 26

Bảng 1.4. Bảng tổng hợp khối lượng nguyên vật liệu, hóa chất cho hoạt động dự án . 29 Bảng 1.5. Danh mục các loại máy móc, thiết bị phục vụ thi cơng ... 29

Bảng 1.4. Danh mục máy móc, thiết bị trong quá trình vận hành biệt thự sinh thái .... 32

Bảng 1.5. Danh sách các thiết bị chính của XLNT ... 33

Bảng 1.6. Tổng hợp khối lượng cấp điện, chiếu sáng ... 67

Bảng 1.7. Tổng hợp diện tích đất cây xanh ... 73

Bảng 1.8. Tổng hợp hệ thống Thoát nước mưa ... 76

Bảng 1.9. Tổng hợp Hệ thống thu gom và thoát nước thải của Dự án ... 80

Bảng 1.10. Tổng hợp các cơng trình xử lý sơ bộ nước thải ... 82

Bảng 1.11. Tiến độ thực hiện dự án ... 92

Bảng 2.1. Tọa độ bố trí hố khoan địa chất ... 96

Bảng 3.1. Vị trí và tọa độ các điểm quan trắc tại khu vực dự án ... 101

Bảng 3.2. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường khơng khí, tiếng ồn ... 102

Bảng 3.3. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường đất khu vực dự án ... 104

Bảng 3.4. Kết quả phân tích chất lượng môi trường nước ngầm khu vực dự án ... 105

Bảng 3.5. Kết quả phân tích chất lượng mơi trường nước mặt khu vực dự án ... 106

Bảng 4.1. Các nguồn tác động trong giai đoạn thi công xây dựng dự án ... 110

Bảng 4.2: Ước tính tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải của các phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng ... 113

Bảng 4.3: Ước tính tải lượng các chất ơ nhiễm trong khí thải của các phương tiện vận chuyển nguyên vật liệu xây dựng ... 114

Bảng 4.4. Lượng nhiên liệu sử dụng của các loại máy móc, thiết bị trong giai đoạn thi công xây dựng ... 115

Bảng 4.5. Hệ số phát thải ô nhiễm khi tiêu thụ nhiên liệu ... 115

Bảng 4.6. Tải lượng các chất ô nhiễm không khí phát sinh từ các loại máy móc thiết bị phục vụ thi cơng ... 116

Bảng 4.7. Ước tính tải lượng các chất ơ nhiễm chính trong nước thải sinh hoạt trong quá trình xây dựng ... 117

Bảng 4.8. Nồng độ các chất ô nhiễm chỉ thị trong nước thải thi công ... 119

Bảng 4.9 Lượng sinh khối thảm thực vật theo Ogawa và Kato. ... 121

Bảng 4.10. Tỷ lệ Khối lượng CTR xây dựng phát sinh trong q trình thi cơng xây dựng ... 122

Bảng 4.11. Khối lượng CTNH phát sinh trong giai đoạn thi công ... 123

Bảng 4.12 Mức độ tiếng ồn của các phương tiện thi cơng điển hình ở khoảng cách 2m ... 125

</div><span class="text_page_counter">Trang 7</span><div class="page_container" data-page="7">

Bảng 4.15. Các nguồn tác động trong giai đoạn vận hành của dự án ... 145

Bảng 4.16 Hệ số phát thải của các nguồn thải di động đặc trưng ... 147

Bảng 4.17 Nồng độ chất ô nhiễm do hoạt động phương tiện giao thông ... 148

Bảng 4.18 Tải lượng khí thải của các phương tiện giao thông... 148

Bảng 4.19 Tải lượng ô nhiễm từ xe hơi và xe máy trong thời gian cao điểm ... 149

Bảng 4.20 Tải lượng và nồng độ ô nhiễm trong khí thải máy phát điện dự phịng... 149

Bảng 4.21. Cân bằng nhu cầu sử dụng nước và tỉ lệ phát sinh thu gom nước thải ... 151

Bảng 4.22 Thành phần, nồng độ các chất ô nhiễm trong nước mưa ... 155

Bảng 4.23 Dự báo Khối lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh ... 156

Bảng 4.24. Tổng hợp khối lượng bùn cặn bể tự hoại ... 157

Bảng 4.25. Danh mục và mã chất thải y tế nguy hại ... 159

Bảng 3.26. Khối lượng, thành phần CTNH phát sinh của dự án ... 160

Bảng 3.27. Mức độ ảnh hưởng của tiếng ồn đối với cơ thể ... 161

Bảng 3.28 Các sự cố thường gặp của HTXLNT tập trung ... 163

Bảng 4.29. Tổng hợp các cơng trình xử lý sơ bộ nước thải ... 172

Bảng 4.30. Thông số kỹ thuật Hệ thống xử lý nước thải: ... 177

Bảng 4.31. Danh sách thiết bị của HTXLNT tập trung ... 177

Bảng 4.32. Biện pháp ứng phó, xử lý sự cố HTXLNT ... 184

Bảng 4.33. Các hạng mục cơng trình, biện pháp BVMT ... 189

Bảng 4.34. Bảng đánh giá độ tin cậy của các phương pháp thực hiện đánh giá ... 191

Bảng 6.1. Giá trị tối đa cho phép của các chỉ tiêu trong nước thải ... 195

Bảng 7.1. Kế hoạch vận hành hệ thống xử lý nước thải tập trung ... 198

Bảng 7.2. Kinh phí quan trắc mơi trường ... 201

<b>MỤC LỤC HÌNH </b> Hình 1.1. Ranh giới Dự án (ơ quy hoạch A) ... 8

Hình 1.2. Quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất của dự án... 16

Hình 1.3. Sơ đồ vị trí và phối cảnh Trung tâm chăm sóc sức khỏe cộng đồng (SK) .... 35

Hình 1.4 Sơ đồ vị trí và Phối cảnh Trung tâm thương mại dịch vụ ga (TM) ... 37

Hình 1.5. Sơ đồ vị trí và phối cảnh minh họa Cơng trình Trường mầm non (MN) ... 38

Hình 1.6. Sơ đồ vị trí và Phối cảnh Cơng trình Nhà chung cư hỗn hợp (loại 1) ... 41

Hình 1.7. Sơ đồ vị trí Các cơng trình Nhà biệt thự... 45

Hình 1.8 Vị trí sơ đồ và minh họa các Cơng trình Nhà biệt thự ... 52

Hình 1.9 Phối cảnh Nhà chung cơ hỗn hợp (loại 2) ... 53

Hình 1.10. Vị trí Nhà chung cơ hỗn hợp (loại 2) ... 54

Hình 1.11. Mặt cắt dọc cơng trình Nhà chung cơ hỗn hợp (loại 2) - Nhà ở CC01 ... 55

Hình 1.12. Mặt cặt dọc cơng trình Nhà chung cơ hỗn hợp (loại 2) - Nhà ở CC02 ... 56

Hình 1.13. Mặt cắt ngang tuyến đường giao thơng nội bộ ... 59

Hình 1.14. Hệ thống cấp nước của Dự án ... 62

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

Hình 1.20. Cơ cấu tổ chức quản lý dự án trong giai đoạn hoạt động ... 94

Hình 4.1 Quy trình thực hiện dự án... 109

Hình 4.3. Sơ đồ thu gom nước thải của Dự án Khu tổ hợp Phú Diễn – Ecity Phú Diễn ... 170

Hình 4.3. Sơ đồ thu gom và bố trí vị trí HTXLNT tập trung ... 174

Hình 4.4. Sơ đồ công nghệ của HTXLNT tập trung Khu tổ hợp ... 175

Hình 4.5. Sơ đồ mạng lưới thu gom, thoát nước mưa của dự án ... 179

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

- Địa chỉ trụ sở chính: Số 39, phố Phan Chu Trinh, phường Phan Chu Trinh, quận Hoàn Kiếm, Hà Nội, Việt Nam.

- Người đại diện theo pháp luật: Nguyễn Đức Cử – Chức vụ: Tổng giám đốc - Điện thoại: 02466867133 Fax: E-mail:

- Giấy đăng ký kinh doanh số: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số 0101975002 do Phòng đăng ký kinh doanh Sở kế hoạch và đầu tư thành phố Hà Nội cấp lần đầu ngày 31/01/2005, đăng ký thay đổi lần thứ 14 ngày 05/06/2018.

- Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001004 ngày 01/7/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép Công ty cổ phần Tư vấn đầu tư phát triển công nghiệp Châu Á đầu tư dự án đầu tư xây dựng Khu tổ hợp cao cấp và chăm sóc sức khỏe cộng đồng tại xã Phú Diễn, thị trấn Cầu Diễn, huyện Từ Liêm.

- Quyết định số 486/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND thành phố Hà Nội quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư.

<b>2. TÊN DỰ ÁN: </b>

<b>KHU TỔ HỢP PHÚ DIỄN – ECITY PHÚ DIỄN </b>

Địa điểm thực hiện: Phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội. Căn cứ theo Quyết định số 5456/QĐ-UBND ngày 04/02/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết khu vực Đông

<b>Nam ga Phú Diễn, tỷ lệ 1/500 tại ô quy hoạch A. Phần đất ô quy hoạch A thuộc địa </b>

giới hành chính của phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội, vị trí và giới hạn khu đất như sau:

- Phía Tây Bắc giáp đường quy hoạch và ga Phú Diễn;

- Phía Tây Nam giáp khu tái định cư phục vụ giải phóng mặt bằng đường 32; - Phía Đơng Bắc giáp khu đất chức năng cây xanh, khu vực nút giao thông; - Phía Đơng Nam giáp ơ quy hoạch B của quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực Đông Nam ga Phú Diễn, tỷ lệ 1/500;

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<i><b>Tọa độ ranh giới dự án: </b></i>

<i>Bảng 1.1. Tọa độ mốc giới của Dự án </i>

<i><b>TT Tên mốc Tọa độ mốc giới X (m) Tọa độ mốc giới Y (m) </b></i>

- Văn bản số 3427/UBND-TNMT ngày 10/8/2018 của UBND quận Bắc Từ Liêm về việc xác nhận hồn thành cơng tác bồi thường giải phóng mặt bằng, công tác nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất dự án Xây dựng Khu tổ hợp cao cấp và chăm sóc sức khỏe cộng đồng tại phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm.

<i><b>Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi trường của dự án: </b></i>

- Quyết định số 727/QĐ-UBND ngày 10/02/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực Đông Nam ga Phú Diễn (Khu tổ hợp cao cấp và chăm sóc sức khỏe cộng đồng) tỷ lệ 1/500;

- Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001004 ngày 01/7/2011 của UBND thành phố Hà Nội về việc cho phép Công ty cổ phần Tư vấn đầu tư phát triển công nghiệp Châu Á đầu tư dự án đầu tư xây dựng Khu tổ hợp cao cấp và chăm sóc sức khỏe cộng đồng tại xã Phú Diễn, thị trấn Cầu Diễn, huyện Từ Liêm.

- Quyết định số 3976/QĐ-UBND ngày 13/8/2015 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt Quy hoạch phân khu đô thị GS tỷ lệ 1/5000;

- Văn bản số 2084/BXD-QHKT ngày 03/09/2019 của Bộ Xây dựng về việc triển khai dự án Tổ hợp dịch vụ tại phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm;

- Văn bản số 244/TTg-CN ngày 14/02/2020 của Thủ tướng Chính phủ về việc

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. * Các văn bản thỏa thuận chuyên ngành:

- Theo văn bản số 1591/CTSN-KHKT ngày 22/9/2016 của Công ty TNHH Một thành viên Đầu tư Phát triển Thủy lợi Sông Nhuệ về thỏa thuận về mặt chủ trương cho thoát nước dự án ‘‘Xây dựng Khu tổ hợp cao cấp và chăm sóc sức khỏe cộng đồng’’ phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội;

- Theo văn bản số 2467/NSHN-KT ngày 07/10/2016 của Công ty Nước sạch Hà Nội về việc thảo thuận cấp nước cho Dự án Khu tổ hợp cao cấp và chăm sóc sức khỏe cộng đồng, phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm.

- Theo văn bản số 2610/PCBTL-P04 của Công ty Điện lực Bắc Từ Liêm ký ngày 26/10/2016 về thỏa thuận cấp điện cho dự án Dự án Khu tổ hợp cao cấp và chăm sóc sức khảo cộng đồng, phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm.

<i><b>Quy mô của dự án (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): </b></i>

<b>- Vốn đầu tư: Khoảng 4.079,7 tỷ đồng theo quy định của luật Đầu tư Cơng năm 2019 thì thuộc dự án nhóm A. </b>

<i>- Dự án thuộc đối tượng theo Phụ lục IV (Danh mục các dự án nhóm II có nguy </i>

<i>cơ tác động xấu đến môi trường) của Nghị định 08/2022/NĐ-CP, cụ thể tại mục số 2 </i>

<i>(Dự án nhóm A có cấu phần xây dựng được phân loại theo tiêu chí quy định của pháp </i>

<i>luật về đầu tư cơng, xây dựng và khơng thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ gây ơ nhiễm mơi trường). </i>

- Dự án thuộc dự án nhóm II theo quy định tại mục a và b, khoản 4, Điều 28 của Luật Bảo vệ môi trường

- Dự án thuộc đối tượng phải thực hiện giấy phép môi trường theo quy định tại khoản 1, Điều 39 của Luật Bảo vệ môi trường

- Dự án thuộc thẩm quyền cấp giấy phép môi trường của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh theo quy định tại mục a, khoản 3, Điều 41 của Luật Bảo vệ môi trường.

- Như vậy, dự án phải lập hồ sơ đề xuất cấp giấy phép môi trường nộp tới Sở Tài nguyên và Môi trường thành phố Hà Nội thẩm định và trình UBND thành phố Hà Nội phê duyệt, cấp giấy phép.

<b>3. CÔNG SUẤT, CÔNG NGHỆ, SẢN PHẨM CỦA DỰ ÁN: 3.1. Quy mô, công suất của dự án: </b>

Các thơng tin chính của Dự án thay đổi theo các văn bản pháp lý qua các thời kỳ:

</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13">

<i>Bảng 1.2. Tổng hợp Quy mô dự án cập nhật, điều chỉnh </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>Quy mô đầu tư sau điều chỉnh: Theo quyết định số 486/QĐ-UBND ngày </b>

24/1/2024 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư. Quy mô đầu tư:

Quy mô sử dụng đất không thay đổi, khoảng 86.896 m2; thay đổi cơ cấu sử dụng đất, quy mô và tính chất cơng trình, quy mơ dân số xác định cụ thể theo quy hoạch chi tiết khu vực Đông Nam ga Phú Diễn đã được UBND Thành phố phê duyệt điều chỉnh

<b>tại Quyết định số 5456/QĐ-UBND ngày 04/12/2020. Trong tổng số 86.896 m2 có: </b>

Khoảng 3.318m2 đất mở đường theo quy hoạch; Khoảng 83.578m2 đất xây dựng cơng trình hỗn hợp và nhà ở sinh thái, gồm:

- Cơng trình Trung tâm chăm sóc sức khỏe: Diện tích đất khoảng 3.590m2; 08 tầng, gồm các chức năng: Khám bệnh, thể dục thể thao, các dịch vụ chăm sóc sức khỏe

<b>khác nhưng không bao gồm chức năng bệnh viện. </b>

- Cơng trình Trung tâm thương mại dịch vụ ga: Diện tích đất khoảng 2.673m2; 08 tầng.

- Cơng trình Trường mầm non: Diện tích đất khoảng 3.457m2; 03 tầng.

- Các cơng trình Nhà chung cư hỗn hợp (loại 1): Diện tích đất xây dựng khoảng

- Tầng hầm được xây dựng phía dưới các cơng trình Nhà chung cư hỗn hợp (loại 2), Nhà chung cư hỗn hợp (loại 1), Trung tâm thương mại dịch vụ ga, Trung tâm chăm sóc sức khỏe (chung tầng hầm), gồm 02 tầng hầm: Tầng hầm 01 chức năng đỗ xe; tầng hầm 02 chức năng thương mại dịch vụ, đỗ xe; tổng diện tích sàn xây dựng tầng hầm khoảng 124.571m2.

- Tổng quy mô dân số: Khoảng 5.700 người. - Tổng số căn hộ: Khoảng 1.454 căn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>3.2. Công nghệ sản xuất của dự án, mô tả việc lựa chọn công nghệ sản xuất của dự án: </b>

Do đây là dự án xây dựng cơng trình: Khu tổ hợp Phú Diễn, không phải dự án sản xuất nên không áp dụng cơng nghệ sản xuất.

Dự án có HTXLNT tập trung công suất 1270m3/ngđ: Công nghệ xử lý nước thải: Nước thải (đã được xử lý sơ bộ) → Bể điều hịa → Bể thiếu khí → Bể hiếu khí → Bể lắng (có Bể chứa bùn) → Bể trung gian → Bồn lọc áp lực → Bể khử trùng →

<i>Hệ thống quan trắc tự động, liên tục → Sông Nhuệ (nước thải đạt QCVN </i>

<i>28:2011/BTNMT (cột A, K=1,2) và QCVN 14:2008/BTNMT (cột A, K=1)). </i>

<b>a) Mục tiêu đầu tư (theo Giấy chứng nhận đầu tư số 01121001004 ngày </b>

01/7/2011):

- Thực hiện đầu tư xây dựng để cụ thể hóa quy hoạch chi tiết xây dựng khu vực Đông Nam Ga Phú Diễn theo quy hoạch được duyệt.

- Xây dựng Khu tổ hợp cao cấp chăm sóc sức khỏe cộng đồng hiện đại, mang tính chất sinh thái, gắn liền với khu vực Vành đai xanh Sông Nhuệ; kết hợp sự phát triển theo định hướng phục vụ cơng trình đầu mối giao thơng (Ga Phú Diễn) với mơ hình TOD (phát triển đô thị tại khu vực đầu mối giao thơng); góp phần nâng cao chất lượng dịch vụ đô thị phục vụ dân cư khu vực và thành phố.

<b>b) Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan và thiết kế đô thị: Theo Quyết </b>

định số 5456/QĐ-UBND ngày 04/12/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh cục bộ Quy hoạch chi tiết khu vực Đông Nam ga Phú Diễn, tỷ lệ 1/500 tại ô quy hoạch A. Tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan và thiết kế đô thị như sau:

<i><b>Nguyên tắc tổ chức không gian kiến trúc cảnh quan và thiết kế đô thị: </b></i>

- Tuân thủ định hướng phát triển không gian quy hoạch chung Thủ đô Hà Nội đến năm 2030 và tầm nhìn đến năm 2050 và Quy hoạch phân khu đô thị GS tỷ lệ 1/5000 đã được cấp thẩm quyền phê duyệt.

- Đảm bảo tính thống nhất từ khơng gian tổng thể đô thị đến không gian cụ thể của các cơng trình, kết nối hài hồ khơng gian giữa các khu vực xung quanh hiện có; Đảm bảo tính kế thừa kiến trúc, cảnh quan đô thị và phù hợp với điều kiện, đặc điểm tự nhiên trong khu vực.

- Tuân thủ quy hoạch tổng mặt bằng sử dụng đất, các chỉ tiêu khống chế được xác lập trong đồ án quy hoạch được duyệt; Tuân thủ các yêu cầu, quy định được xác lập theo tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng Việt Nam và các quy định hiện hành của Nhà nước, Thành phố đối với các cơng trình có liên quan.

<i><b>Bố cục không gian kiến trúc cảnh quan: </b></i>

- Quan điểm tổ chức không gian khu vực điều chỉnh quy hoạch được nghiên

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

sức khỏe cộng đồng cao 8 tầng tại phía Tây Bắc ô quy hoạch tiếp giáp tuyến đường quy hoạch (mặt cắt ngang 60m), cơng trình có kiến trúc hiện đại kết hợp với không gian cây xanh, sân vườn tạo sự hẫn dẫn cho toàn bộ dự án cũng như tạo điểm nhấn kiến trúc trên tuyến đường quy hoạch (mặt cắt ngang 60m). Các cụm cơng trình nhà thương mại dịch vụ kết hợp nhà ở cao 8 tầng bố trí tại khu vực trung tâm kết hợp với giải pháp thiết kế cơng trình linh hoạt khai thác hiệu quả không gian xanh ở xung quanh. Khu vực công trình nhà ở sinh thái cao 3 tầng và 8 tầng bố trí phía Đơng ơ quy hoạch được thiết kế theo hướng căn hộ biệt thự có sân vườn và nhà ở chung cư theo mơ hình sinh thái, kiến trúc xanh, khai thác tối đa nguồn năng lượng tự nhiên, tái tạo, hạn chế sử dụng năng lượng hóa thạch... tạo lập môi trường xanh, hài hòa với thiên nhiên.

- Không gian cây xanh được tổ chức kết hợp các điểm nghỉ, đường dạo, thể dục thể thao phục vụ nhu cầu nghỉ ngơi cho dân cư. Tổ chức không gian cây xanh bố trí tập trung tại khu vực tiếp giáp ga Phú Diễn tạo cảnh quan, hình thành khu vực khơng gian mở, dễ tiếp cận, kết nối chặt chẽ giữa khu cây xanh tập trung, cây xanh đường phố, các dải, cụm cây xanh trong các lơ đất đóng góp cho cảnh quan kiến trúc đơ thị, góp phần nâng cao điều kiện mơi trường, khí hậu.

<b>c) Quản lý hoạt động kinh doanh, vận hành: </b>

Dự án sau khi hoàn thành, Chủ đầu tư sẽ thành lập Ban quản lý dự án để quản lý hoạt động kinh doanh, vận hành khi cơng trình đi vào hoạt động. Ban quản lý dự án sẽ quản lý và khai thác các hoạt động như:

- Bán, cho thuê các căn hộ chung cư. - Cho thuê văn phòng.

- Bán, cho thuê, vận hành các khu thương mại, dịch vụ.

- Quản lý hệ thống kỹ thuật của các tòa nhà: điện, nước, điều hòa, PCCC, thông tin liên lạc, ...

- Quản lý vận hành mọi hoạt động của các tầng hầm trong các khối nhà và bãi đỗ xe.

- Quản lý vận hành hệ thống xử lý nước thải tập trung, thực hiện các chương trình quản lý, giám sát mơi trường.

- Đảm bảo an ninh trật tự, an toàn tài sản, vệ sinh cơng cộng của tồn khu nhà chung cư, vỉa hè, cây xanh, sân đường.

- Khai thác các hoạt động từ dịch vụ trông trẻ của Nhà trẻ.

<b>3.3. Sản phẩm của dự án: </b>

Tổng hợp các công trình bao gồm:

- Cơng trình Trung tâm chăm sóc sức khỏe: 08 tầng - Cơng trình Trung tâm thương mại dịch vụ ga: 08 tầng.

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

- Các cơng trình Nhà chung cư hỗn hợp (loại 2): 08 tầng; số lượng 412 căn hộ. - Tầng hầm được xây dựng phía dưới các cơng trình Nhà chung cư hỗn hợp (loại 2), Nhà chung cư hỗn hợp (loại 1), Trung tâm thương mại dịch vụ ga, Trung tâm chăm sóc sức khỏe (chung tầng hầm), gồm 02 tầng hầm: Tầng hầm 01 chức năng đỗ xe; tầng hầm 02 chức năng thương mại dịch vụ, đỗ xe; tổng diện tích sàn xây dựng tầng hầm khoảng 124.571m2.

- Tổng quy mô dân số: Khoảng 5.700 người. - Tổng số căn hộ: Khoảng 1.454 căn.

Đồng bộ hạ tầng kỹ thuật, sân đường nội bộ, cây xanh cảnh quan khớp nối với hạ tầng chung của khu vực.

<b>4. NGUYÊN LIỆU, NHIÊN LIỆU, VẬT LIỆU, PHẾ LIỆU, ĐIỆN NĂNG, HÓA CHẤT SỬ DỤNG, NGUỒN CUNG CẤP ĐIỆN, NƯỚC CỦA DỰ ÁN: </b>

<b>4.1. Nguyên, nhiên vật liệu sử dụng cho giai đoạn thi công xây dựng dự án </b>

<i>4.1.1. Phương án cấp nước trong giai đoạn thi công </i>

- Nhu cầu sử dụng nước:

Trong giai đoạn thi công xây dựng dự án, Chủ đầu tư có thuê đơn vị thầu xây dựng sử dụng bê tông thương phẩm, nên dự án chỉ sử dụng nước cho các quá trình như trộn vữa, làm ẩm cơng trình, rửa xe... và phục vụ nhu cầu sinh hoạt cho lực lượng công nhân, kỹ sư, bảo vệ… làm việc tại cơng trường (trong đó khoảng 300 công nhân, 30 cán bộ ban quản lý, 20 nhân viên bảo vệ).

Lượng nước cần dùng cho 350 công nhân làm việc tại công trường, lượng nước thải phát sinh là:

350 người x 45 lít = 15750 L/ngày Tổng lượng nước thải sinh hoạt phát sinh khoảng 15,75m<small>3</small>/ngày - Nguồn cung cấp nước:

Đơn vị thi công dự án tiến hành mua nước sạch tại các đơn vị đang cung cấp

<i>nước sạch cho khu vực (văn bản số 2467/NSHN-KT ký ngày 07 tháng 10 năm 2016 </i>

<i>của Công ty nước sạch Hà Nội về việc thảo thuận cấp nước cho Dự án Khu tổ hợp cao cấp và chăm sóc sức khảo cộng đồng, phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm). </i>

<i>4.1.2. Phương án cung cấp điện trong giai đoạn thi công </i>

- Nhu cầu sử dụng điện trong giai đoạn thi công:

Trong giai đoạn thi công xây dựng dự án, điện được cấp cho việc thắp sáng tại khu nhà bảo vệ, điện phục vụ cho các máy móc thi cơng trên cơng trường. Lượng điện tiêu thụ trung bình 1 ngày khoảng: 100 kW.

</div><span class="text_page_counter">Trang 22</span><div class="page_container" data-page="22">

<i>4.1.3. Phương án cung cấp nguyên vật liệu cho cơng trình: </i>

Để đảm bảo vật tư cung cấp kịp thời cho cơng trình, đáp ứng yêu cầu chất lượng, tiến độ, cơng trình sẽ sử dụng vật tư, vật liệu xây dựng từ các nguồn cung cấp là các công ty liên doanh, các cơ sở nhà máy sản xuất sẵn có tại khu vực quận Bắc Từ Liêm hiện nay đang cung cấp cho các vùng lân cận như sau:

- Bê tông sử dụng cho quá trình thi công xây dựng là bê tơng thương phẩm. Đơn vị có chức năng sẽ cung cấp nguyên liệu cho chủ đầu tư và chịu sự giám sát của chủ đầu tư, nhà thầu tư vấn giám sát và nhà thầu xây dựng.

- Cát xây dựng: cát vàng, cát đen do các nhà thầu cung cấp đến chân cơng trình. - Gạch xây, gạch lát ốp do cơ sở sản xuất có thương hiệu cung cấp.

- Ximăng: sử dụng ximăng của các nhà máy ximăng trong khu vực Bắc Bộ. - Thép xây dựng: bao gồm thép tròn dùng cho kết cấu bê tông cốt thép và thép hình gia cơng chế tạo kết cấu thép... mua qua Tổng Công ty Thép Việt Nam hoặc các cơ sở sản xuất liên doanh.

- Quãng đường vận chuyển ngun vật liệu, máy móc thiết bị thi cơng dự kiến trung bình khoảng 20km từ điểm bán về vị trí cơng trường thi cơng.

<i> Tổng hợp khối lượng nguyên vật liệu chính phục vụ thi cơng dự án </i>

Ngun liệu sử dụng cho q trình thi công xây dựng dự án

<i>Bảng 1.1. Nguyên liệu sử dụng cho q trình thi cơng xây dựng dự án </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<b>3 Nguyên vật liệu thi công Hạ tầng cấp điện 835,0 </b>

<b>4 Nguyên vật liệu thi cơng Hạ tầng thốt nước mưa 1879,6 </b>

<i> (Nguồn: Dự tốn cơng trình) Bảng 1.2. Tổng hợp nhu cầu Ngun vật liệu thi cơng các cơng trình </i>

<b>liệu (tấn) </b>

<b>A </b>

<b>Đối với khu vực các cơng trình trung tâm thương mại, dịch vụ; trung tâm chăm sóc sức khỏe cộng đồng, nhà thương mại dịch vụ kết hợp nhà ở, nhà ở chung cư sinh thái </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 26</span><div class="page_container" data-page="26">

<b>Tổng cộng 1.270.648,00 </b>

<i>Nguồn : Dự tốn cơng trình </i>

Khối lượng nguyên vật liệu thi công xây dựng của phần hạ tầng kỹ thuật là 8.875,70 tấn.

Khối lượng nguyên vật liệu thi cơng các cơng trình xây dựng là 1.270.648 tấn Tổng cộng là 1.279.523,7 tấn

<b>4.2. Nguyên, nhiên vật liệu sử dụng cho giai đoạn hoạt động của dự án </b>

<i>4.2.1. Nhu cầu sử dụng điện của dự án </i>

Theo văn bản số 2610/PCBTL-P04 ngày 26/10/2018 của Công ty điện lực Bắc Từ Liêm về thỏa thuận cấp điện cho dự án: “Xây dựng Khu tổ hợp cao cấp và chăm sóc sức khỏe cộng đồng, phường Phú Diễn, quận Bắc Từ Liêm, thành phố Hà Nội”.

+ Về nguyên tắc, công ty Điện lực Bắc Từ Liêm đồng ý thỏa thuận cấp điện cho dự án: Xây dựng Khu tổ hợp cao cấp và chăm sóc sức khỏe cộng đồng.

+ Nguồn cấp điện là nguồn 22kV hiện có tại khu vực.

Tổng nhu cầu cấp điện tại Dự án theo công suất 06 Trạm biến áp là 14.100kVA,

<i>4.2.2. Nhu cầu sử dụng nước của dự án: </i>

- Nguồn cấp nước cho dự án sẽ được cấp bởi Công ty nước sạch Hà Nội (theo

<i><b>văn bản số 2467/NSHN-KT ký ngày 07 tháng 10 năm 2016). </b></i>

- Nước cấp cho phòng cháy chữa cháy

Hệ thống PCCC được thiết kế theo tiêu chuẩn TCVN 2622:1995 - Phịng cháy chữa cháy cho nhà và cơng trình và TCVN 5760:1993 - Hệ thống cấp nước chữa cháy. Tính tốn lưu lượng nước chữa cháy bên ngoài xưởng của hệ thống cấp nước chữa cháy:

+ Lượng nước cho 01 đám cháy được tính tốn theo TCVN 2622:1995. + Số lượng đám cháy đồng thời: 1 đám cháy

+ Lưu lượng nước cho đám cháy: 10 l/s. Đổi đơn vị: 1 l/s = 3,6 m<small>3</small>/giờ.

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

Tuy nhiên, lượng nước cho PCCC được lưu trữ và không sử dụng thường xuyên nên tổng lượng nước cấp sử dụng tính hàng ngày sẽ khơng tính lượng nước cho PCCC. Nhu cầu sử dụng nước thường xuyên cho hoạt động khám bệnh, sinh hoạt, tưới cây, rửa đường của dự án, cụ thể như sau:

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<i>Bảng 1.3. Tổng hợp nhu cầu sử dụng nước của dự án </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

<b>STT Ô đất ký hiệu Đơn vị Số liệu <sup>Định mức </sup></b>

+ <i>Diện tích thương mại dịch vu m<small>2 </small>15370 2 lít/m<small>2</small> sàn/ngđ 30,74 K=1,1 33,8 </i>

+ <i>Diện tích thương mại dịch vu m<small>2 </small>6071 2 lít/m<small>2</small> sàn/ ngđ 12,142 K=1,1 13,4 </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>STT Ô đất ký hiệu Đơn vị Số liệu <sup>Định mức </sup></b>

Như vậy, tổng nhu cầu sử dụng nước trung bình của dự án là 1222m<small>3</small>/ngày đêm, nước nhu cầu lớn nhất là 1344m<small>3</small>/ngày đêm, trong đó: + Nước cấp hoạt động khám bệnh của Trung tâm chăm sóc sức khỏe cộng đồng: 9,9m<sup>3</sup>/ ngày đêm

+ Nước cấp cho hoạt động sinh hoạt và dịch vụ thương mại là: 1260,1 m<small>3</small>/ngày đêm + Nước cấp cho tưới cây, rửa đường là: 74,14m<small>3</small>/ngày đêm

+ Chưa bao gồm Nhu cầu PCCC: 72m<small>3 </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 31</span><div class="page_container" data-page="31">

<i>4.2.3. Hóa chất sử dụng cho hoạt động của dự án và xử lý nước thải </i>

<i>Bảng 1.4. Bảng tổng hợp khối lượng nguyên vật liệu, hóa chất cho hoạt động dự án </i>

<i>(Nguồn: Thuyết minh đầu tư dự án) </i>

<b>4.3. Máy móc thiết bị sử dụng cho giai đoạn thi cơng xây dựng dự án </b>

<i>4.3.1. Máy móc thiết bị sử dụng cho giai đoạn thi công xây dựng dự án </i>

Trong q trình thi cơng, Chủ dự án sẽ sử dụng các loại máy móc, thiết bị với số lượng và tình trạng sử dụng như sau:

<i>Bảng 1.5. Danh mục các loại máy móc, thiết bị phục vụ thi cơng </i>

<b>STT Máy móc thiết bị sử dụng thi cơng Đơn vị tính Số ca máy sử dụng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>STT Máy móc thiết bị sử dụng thi cơng Đơn vị tính Số ca máy sử dụng </b>

10. Ơ tơ tưới nhựa 7T (máy phun nhựa đường) ca 158,317

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

<b>STT Máy móc thiết bị sử dụng thi cơng Đơn vị tính Số ca máy sử dụng </b>

<i>Nguồn: dự tốn cơng trình </i>

<i>4.3.2. Danh mục máy móc, thiết bị dự kiến sử dụng trong giai đoạn hoạt động </i>

Danh mục máy móc, thiết bị sử dụng chính trong giai đoạn hoạt động của dự án được trình bày trong Bảng sau:

<i>Bảng 1.13 Danh mục máy móc, thiết bị trong q trình vận hành khu cao tầng </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>TT Tên thiết bị Đơn vị Trạng thái </b>

5 Quạt hút khói hành lang Hệ thống Mới 100% 6 Hệ thống PCCC cơng trình Hệ thống Mới 100% 7 Bộ thu tín hiệu vệ tinh ăngten Hệ thống Mới 100% 8 Bộ khuếch đại trung tâm Hệ thống Mới 100%

12 Trạm biến áp cơng trình Hệ thống Mới 100% 13 Thiết bị thơng gió và đường ống chờ điều hịa Hệ thống Mới 100% 14 Hệ thống điều hịa khơng khí Hệ thống Mới 100% 15 Bộ kim thu sét tia tiên đạo Hệ thống Mới 100%

18 Trạm XLNT cục bộ cs 1270m3/ngđ Hệ thống Mới 100%

<i> (Nguồn: Dự tốn cơng trình) Bảng 1.4. Danh mục máy móc, thiết bị trong q trình vận hành biệt thự sinh thái </i>

1 Hệ thống Cống/Ống thoát nước mưa nội bộ Hệ thống 100% 2 Hệ thống Cống/Ống thoát nước thải nội bộ Hệ thống 100% 3 Hệ thống Ống cấp nước nội bộ cơng trình Hệ thống 100% 4 Hệ thống cấp điện nội bộ cơng trình Hệ thống 100% 5 Hệ thống cáp thơng tin nội bộ cơng trình Hệ thống 100%

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<i>(Nguồn: Dự tốn cơng trình) </i>

Danh mục máy móc, thiết bị chính của trạm XLNT tập trung của KĐT được trình bày trong Bảng sau:

<i>Bảng 1.5. Danh sách các thiết bị chính của XLNT </i>

3. Bơm định lượng hóa chất 0,37kW Cái 100% 4. Động cơ khuấy trộn hóa chất 0,4kW Cái 100%

8. Mấy khuấy chìm bể thiếu khí 3,2kW Bộ 100% 9. Hệ thống gạt bùn bể lắng 0,55kW Hệ 100%

11. Bơm hóa chất xử lý mùi 0,75kW Cái 100%

13. Máy ép bùn băng tải 2m<small>3</small>/h Bộ 100%

15. Bơm định lượng polymer 0,25kW Bộ 100% 16. Máy khuấy hóa chất polymer 0,4kW Bộ 100%

18. Bơm chìm nước thải bồn lọc 3,7kW Bộ 100% 19. Hệ thống quan trắc tự động Hệ thống 100%

</div><span class="text_page_counter">Trang 36</span><div class="page_container" data-page="36">

<b>5.1. Khối lượng và quy mô các hạng mục cơng trình chính </b>

<i><b>5.1.1. Cơng trình Trung tâm chăm sóc sức khỏe cộng đồng (SK) </b></i>

Cơng trình Trung tâm chăm sóc sức khỏe: Diện tích đất khoảng 3.590m2; 08 tầng, gồm các chức năng: Khám bệnh, thể dục thể thao, các dịch vụ chăm sóc sức khỏe

<b>khác nhưng khơng bao gồm chức năng bệnh viện. </b>

Diện tích đất: 3590m<small>2</small>

Diện tích sử dụng đất: 570m<small>2</small>

Tầng cao: 8 tầng nổi + 1 tum thang (2 tầng hầm) Diện tích sàn xây dựng tầng nổi: 4.560m<sup>2</sup>

Chiều cao tầng: 33,65m ( trong đó mỗi tầng cao 3,6m; tầng 1 cao 4,2m và tum cao 3,4m)

Cơng năng chính:

Tầng 1: bố trí khơng gian sảnh, đón tiếp khách, bếp và phịng ăn; Tầng 2: bố trí phịng y tế và các khơng gian câu lạc bộ;

Từ tầng 3 đến tầng 8: bố trí các phịng dưỡng lão có khu vệ sinh khép kín; Giao thơng: bố trí 2 thang máy và 2 thang bộ đi từ tầng hầm 1 lên đến mái. Khu kỹ thuật bao gồm: kỹ thuật điện, kỹ thuật nước, phòng rác, hộp PCCC và gen hút khói hành lang theo quy định và nhu cầu.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<i>b) Phối cảnh Trung tâm chăm sóc sức khỏe cộng đồng </i>

<i>Hình 1.3. Sơ đồ vị trí và phối cảnh Trung tâm chăm sóc sức khỏe cộng đồng (SK) </i>

<i><b>5.1.3. Cơng trình Trung tâm thương mại dịch vụ ga (TM) </b></i>

Cơng trình Trung tâm thương mại dịch vụ ga: Diện tích đất khoảng 2.673m2; 08 tầng.

Diện tích đất: 2673m<small>2</small>

Diện tích sử dụng đất: 800m<small>2</small>

Tầng cao: 8 tầng nổi + 1 tum thang (2 tầng hầm với tổng chiều cao là 8m, tổng diện tích sàn xây dựng là 124571 m² trong đó tầng hầm 1 có chiều cao là 4,7m với diện tích là 52274 m², tầng hầm 2 có diện tích sàn xây dựng là 72297 m², chiều cao 3,3m).

Diện tích sàn xây dựng tầng nổi: 6.400m<small>2</small> Chiều cao tầng: 43,35m ( mỗi tầng cao 4,8m) Cơng năng chính:

Từ tầng 1 đến tầng 6: bố trí khơng gian thương mại dịch vụ và khu vệ sinh, phụ trợ;

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

Khu kỹ thuật bao gồm: kỹ thuật điện, kỹ thuật nước, phòng rác, hộp PCCC và gen hút khói hành lang theo quy định và nhu cầu.

<i>a) Sơ đồ vị trí Cơng trình Trung tâm thương mại dịch vụ ga </i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

b) Phối cảnh cơng trình Trung tâm thương mại dịch vụ Ga

<i>Hình 1.4 Sơ đồ vị trí và Phối cảnh Trung tâm thương mại dịch vụ ga (TM) </i>

<i><b>5.1.3. Công trình Trường mầm non (MN) </b></i>

Cơng trình Trường mầm non: Diện tích đất khoảng 3.457m2; 03 tầng. Diện tích đất: 3.457m<small>2</small>

Diện tích sử dụng đất: 500m<small>2</small>

Tầng cao: 3 tầng nổi + 1 tum thang Diện tích sàn xây dựng tầng nổi: 1500m<small>2</small> Quy mô học sinh: 285 học sinh

Chiều cao tầng: 13,60m ( trong đó mỗi tầng cao 3,6m; tum cao 2,5m) Tầng cao: 3 tầng nổi + 1 tum thang

Cơng năng chính:

Tầng 1 đến tầng 3 bố trí các lớp học theo từng độ tuổi khác nhau có khu ăn+ ngủ vệ sinh khép kín;

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<i>a) Sơ đồ vị trí trường mầm non </i>

<i>b) Phối cảnh minh họa Trường mầm non </i>

<i>Hình 1.5. Sơ đồ vị trí và phối cảnh minh họa Cơng trình Trường mầm non (MN) </i>

</div>

×