Tải bản đầy đủ (.pdf) (103 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường dự án nhà máy sản xuất và gia công các loại da thành phẩm và bán thành phẩm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.56 MB, 103 trang )

CONG TY TNHH DA THUOQC TAI YU

BAO CAO DE XUAT

CAP GIAY PHEP MOI TRUONG

CUA DU AN

NHA MAY SAN XUAT VA GIA CONG

CAC LOAI DA THANH PHAM VA
BAN THANH PHAM TU NGUYEN LIEU
DA DA QUA SO CHE (WET BLUE) VỚI
QUY MO 30.300 TAN SAN PHAM/NAM

DIA DIEM: KCN NHON TRACH V, THI TRAN HIEP PHUOC,
HUYỆN NHƠN TRẠCH, TINH DONG NAI

Dong Nai, nim 2024

CONG TY TNHH DA THUOC TAI YU

BÁO CÁO ĐÈ XUẤT
CAP GIAY PHEP MOI TRUONG

CUA DU AN

NHA MAY SAN XUAT VA GIA CONG

CAC LOAI DA THANH PHAM VA


BAN THANH PHAM TU NGUYEN LIEU

DA DA QUA SO CHE (WET BLUE) VOI

QUY MO 30.300 TAN SAN PHAM/NAM

DIA DIEM: KCN NHON TRACH V, THI TRAN HIEP PHUOC,

HUYEN NHON TRACH, TiNH DONG NAI.

_ CHU DU AN DAU TU DON VI TU VAN
CONG TY TNHH DA THUOC CONG TY TNHH TMDV TVMT

HUANG YU SIONG

Dong Nai, nam 2024

Báo cáo dé xuất cấp giáy phép môi trường

MỤC LỤC

NIUC/TỤC g6scö 0 c0is86 go tiãqgd8titlãdGSjiGiGiG40068ã4G8cGx2043Q8gbGi,äga 1
DANH MỤC CÁC BẢNG,.............................«---222vvveeseEESEEEEEEAAeeadtttstEEEvvvresssrrororre 5
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
CHUONG I. THƠNG TIN CHUNG VÈ DỰ ÁN.

1. Thơng tin về chủ dự án.......................-.......--:----+

2. Thông tin về dự án.....................---22222++++222E2222221121222222111111111222221122111111111x2e.


3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án...................-........-c:-¿c25c5ccvv+ 9

3.1. Công suất hoạt động của dự án..

3.2. Công nghệ sản xuất của dự án

3.3. Sản phẩm của dự án.............

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế
liệu dự kiên nhập khâu), điện năng, hóa chât sử dụng, ngn cung câp điện, nước
của dự án..... 18

4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án 18

4.2. Nhu cầu sử HT GiElqgaouitrtdviycggitilotiwsxqGgpusiiei

4.3. Nhu cầu sử dụng nước...

5. Đối với cơ sở có sử dụng phề liệu nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu sản
xuất phải nêu rõ: điều kiện kho, bãi lưu giữ phế liệu nhập khẩu; hệ thông thiết bị tái
chế; phương án xử lý tạp chất; phương án tái xuất phê liệu. 27

6. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư............ 2:

CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NẴNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG... 38

I. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường (nếu có): 38


1.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia: 38

1.2. Sự phù hợp của cơ sở quy hoạch tỉnh, phân vùng môi trường: ... + 38

2. Sự phù hợp của cơ sở đói với khả năng chịu tải của mơi trường (nếu có):........ 39

CHUONG III. KET QUA HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP

BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ

1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải (nếu có).... 4l

1.1. Thu gom, thốt nước mưa

1.2. Thu gom, thốt nước thải:

Chủ dự án: Cơng ty TNHH Da thuộc Tai Yu 1
Đơn vị tư van: Cong ty TNHH TMDV TVMT Thang Phat

1.3. Xử lý nước thải.. Báo cáo dé xuất cấp giáy phép môi trường 43

2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải wil

3. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường .............................-------.+ 61

4. Cơng trình lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại................................--cccccccccccccccecccee ƠỐ

5. Cơng trình, biện pháp giảm thiêu tiếng ồn, độ rung . sa: 69

6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự có mơi trường.. 70


7. Công trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác (nếu có): Không... 79

§. Các nội dung thay đổi so với quyết địnhh phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường (nếu có):.. 8505900208 c08

9. Các nội dung thay đổi so với giấy ies %môi trường đã đượcSN

10. Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện ee án cải tạo, dee hồi mơi ...
phương án bồi hồn đa dạng sinh học (nếu có)... Äbatts5E0101654546/4860808888 83

CHUONG IV: NOI DUNG DE NGHI CAP GIAY y PHP MOI TRUONG --84
1. Nội dung đề nghị cắp phép đối với nước thải.........................----cccccccccccccccccccce+ 84

2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải:..........................-

3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng Ôn, độ rung (nếu có):

4. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải

nguy hại (nêu có):..

Š. Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khẩu phế liệu từ nước ngồi
làm ngun liệu sản xt (nêu có): ............- .s.e +.s.+sx.sk.ek.ex.er.rr.krk.rr.er-rr-ree „88

CHUONG V. KET QUA QUAN TRAC MOI TRUONG CUA CO SO. 90

1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ....90

2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải 91


3. Kết quả quan trắc môi trường trong quá trình lập báo cáo (Chỉ áp dụng đôi với cơ
sở không phải thực hiện quan trắc chất thải theo quy định): ......................----..--- 93

CHUONG VI. CHUONG TRINH QUAN TRAC MOI TRUONG CUA CO SO
& 95

1. Kê hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chât thải của dự án 95

1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm .............................-----cccccsccc.----cecc-.- Đổ

1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết
Dy Mie Ly Chat KH hot cuagiDgidie40GDASEOBIQII44At0434080220/8t3@06>xgeaeosessaoj95

2. Chuong trinh quan trắc chất thải (tự động. liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật

2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ ............................... ..--.:-.---.-----‹-- Ở7

Chủ dự án: Công ty TNHH Da thuộc Tai Yu 2
Đơn vị tư van: Cong ty TNHH TMDV TVMT Thang Phat

Báo cáo dé xuất cấp giáy phép môi trường
2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chât thải. 98

2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục
khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án... 98

3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm
CHUONG VII: KET QUA KIEM TRA, THANH TRA VE BAO VE MOI

TRUONG ĐÓI VỚI DỰ ÁN..
CHUONG VIII: CAM KET CUA CHU CO SO. "
20181210200 ưu ...............7.7..

Chủ dự án: Công ty TNHH Da thuộc Tai Yu 3
Đơn vị tư van: Cong ty TNHH TMDV TVMT Thang Phat

DANH Báo cáo đề xuất cap giấy phép môi trường

BYT MUC CAC TU VA CAC KY HIEU VIET TAT
BOD Bộ Y tế
COD
CTNH Nhu cầu oxy sinh hóa
CTR Nhu cầu oxy hóa học
ĐTM Chất thải nguy hại
HTXL
KCN Chất thải rắn
PCCC
SS Đánh giá tác động môi trường
TNHH Hệ thống xử lý
VOC Khu công nghiệp
WHO Phòng cháy chữa cháy
Chất rắn lơ lửng

Trách nhiệm hữu hạn

Chất hữu cơ bay hơi

Tổ chức y tế thế giới


Chủ dự án: Công ty TNHH Da thuộc Tai Yu

Đơn vị tư van: Cong ty TNHH TMDV TVMT Thang Phat

Báo cáo dé xuất cấp giáy phép môi trường

DANH MỤC CÁC BẢNG

Bằng 1.1. Sản phẩm củ8'dỰ ẾH soaasasanasasrdnngeoagrasigsasuongssgessasasssuns LO

Bang 1.2. Danh mục các loại nguyên vật liệu, hóa chất..

Bảng 1.3. Dac tinh hoa chat sir dung cho dy an.

Bang 1.4. Nhu cầu sử dụng dién tai Dy an...

Bang 1.5. Nhu cầu sử dung nước của Nhà máy........................--------c-c-ccccccccce-2-4.

Bang 1.6. Tổng hợp nhu cầu sử dụng và xả thải của Dự án..............................2.6.

Bảng 1.7. Hạng mục cơng trình của cơ sở..

Bảng 1.4. Danh mục máy móc, thiết bị

Bang 3.1. Thơng s6 kỹ thuật HTXL nước thả

Bảng 3.2. Danh mục các loại hóa chất sử dụng trong HTXL nước thải............. 50

Bảng 3.3. Thông số kỹ thuật HTXL bụi công đoạn mài da..........................----- 52


Bảng 3.4. Tải lượng các chất ơ nhiễm từ q trình đốt củi.................................. 4
Bảng 3.5. Nồng độ các chất ô nhiễm từ q trình đốt viên nén.

Bảng 3.6. Thơng số kỹ thuật của HTXL khí thải lị hơi sai

Bảng 3.7. Danh mục các loại hóa chất sử dụng cho HTXL khí thải .................. 57

Bảng 3.8. Thông số kỹ thuật HTXL bụi sơn.................................-----+-i-i-ssssssere. ỔỠ

Bảng 3.9. Thông số kỹ thuật HTXL, ti .....ssseissossnnnieioiSESSniixinEEE.08516008annL.

Bảng 3.10. Khối lượng chất thải thông thường phát sinh

Bảng 3.11. Thành phần các chất trong bột da.................. “

Bang 3.12. Thành phần các chất trong bùn thải sau HTXL nước thải................ 64

Bảng 3.13. Khối lượng chất thải nguy hại phát sinh.........................

Bảng 3.13. Sự có và biện pháp phịng ngừa sự có liên quan đến hệ thống xử lý
TỔ :oicnibngpcginggt ghi tong hi kg tiếng iáthhhzs4tôxsgs53i1ã585080138135E48188145:1118ãgE44M86613ã52630E33438 71

Bảng 3.14. Nội dung thay đổi so với báo cáo đánh giá tác động mơi trường được
([UNN T%sveonuhsetG10caggekxo060E4Á09062401a809/00/4001401560300300431091403a0E/61908018140/0980001884587123/0094714g0) §0

Bảng 3.15. Hạng mục cơng trình:của CƠ SỐ... ecninianiaaieiiianneassaioooo ĐỂ

Bảng 4.1. Giới hạn tiếp nhận KCN Nhơn Trạch V.................-.-.s.5+.5.+.s.e..x.. 84

Bang 5.1. Kết quả quan trắc nước thải đầu ra sau HTXL năm 2022 90


Bảng 5.2. Kết quả quan trắc nước thải đầu ra sau HTXL năm 2023 90

Bang 5.3. Kết qua quan trắc bụi, khí thải sau HTXL khí thải năm 2022........... 91

Bảng 5.4. Kết quả trắc bụi, khí thải sau HTXL khí thải năm 2023.................... 92

Chủ dự án: Công ty TNHH Da thuộc Tai Yu 5
Đơn vị tư van: Céng ty TNHH TMDV TVMT Thang Phat

Báo cáo đè xuất cáp giáy phép môi trường
Bảng 6.1. Kê hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chât thải .......... 95

Bang 6.2. Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu chất thải ................ an
Bảng 6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường định kỳ hang nam .. 4.99

Chủ dự án: Công ty TNHH Da thuộc Tai Yu 6
Đơn vị tư van: Céng ty TNHH TMDV TVMT Thang Phat

Báo cáo dé xuất cấp giáy phép môi trường
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ

Hình 1.1. Quy trình cơng nghệ sản xuất da thành phẩm..... 10

Hình 1.2. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất da bán thành phẩm 96

Hình 2.1. Quy trình xử lý nước thải của KCN Nhơn Trạch V ........................... 40
Hinh 3.1; Phương án thú ø0f1 HƯỚC THỨB su bongg8ïx-68121G04G15046080.6. 41

Hình 3.2. Phương án thu gom nước thải ................5c.ss.5s.5s.+e.se.se.se.ex.ee.-e--x--e«-42


Hình 3.3. Sơ đồ cấu tạo bê tự hoại 3 ngăn

Hình 3.4. Hệ thống xử lý nước thải, cơng suất 2.000 m”/ngày.đêm.

Hình 3.5. Hình ảnh hệ thống xử lý nước thải của Nhà máy .............................--

Hình 3.6. Sơ đồ cơng nghệ thu hồi bụi từ cơng đoạn mài da............................- 52
Hình 3.3. Hình ảnh về thiết bị thu hồi bụi mài da...............................--------.-....- 93

Hình 3.4. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải lị hơi..

Hình 3.5. Hình ảnh về thiết bị xử lý khí thải lị hơi 58

Hình 3.6. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải từ máy phun sơn..

Hình 3.7. Hình ảnh hệ thống xử lý khí thải máy phun sơn...........................---- 60

Hình 3.8. Sơ đồ cơng nghệ xử lý mùi.............................-:-¿c:ccccc+cccccrerssrsrsrrrrrsrex ƠỮ
Hình 3.10. Hình ảnh thiết bị xử lý mùi....

Hình 3.10. Khu lưu giữ rác thơng thường

Hình 3.1 1. Khu lưu giữ chât thải nguy hại..

Chủ dự án: Công ty TNHH Da thuộc Tai Yu ih
Đơn vị tư van: Céng ty TNHH TMDV TVMT Thang Phat

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường


CHUONG I. THONG TIN CHUNG VE CO SO
1. Thông tin về chú cơ sở

~ Tên chủ cơ sở: Công ty TNHH Da thuộc Tai Yu.

~ Địa chỉ văn phòng: KCN Nhơn Trạch V, thị tran Hiệp Phước, huyện Nhơn
Trạch, tỉnh Đồng Nai.

~ Người đại diện theo pháp luật: Bà Hung Yang, Shu-Yi.

Chức vụ: Chủ tịch Hội đồng thành viên kiêm Tổng Giám đốc.

Người được ủy quyền ký hồ sơ: Ông Huang Yu Hsiang, hoạt động theo Giấy

ủy quyền số 02/2022/TY-UQ ngày 25/10/2022.

- Điện thoại: 0251.3682298 Fax: 0251.3682258.

~ Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số 3603236346, đăng ký lần đầu

ngày 18/11/2014, đăng ký thay đồi lần thứ 3 ngày 15/04/2022 của Sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Đồng Nai — Phòng đăng ký kinh doanh.

- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã só 3278556793, chứng nhận lần đầu

ngày 18/11/2014, chứng nhận thay đổi lần thứ năm ngày 9/5/2022, chứng nhận

thay đổi lần thứ sáu ngày 26/9/2022 của Ban Quản lý các khu công nghiệp Đồng

Nai.


2. Thông tin về cơ sở

- Tên cơ sở: Nhà máy sản xuất và gia công các loại da thành phẩm và bán
thành phẩm từ nguyên liệu da đã qua sơ chế (Wet Blue) với quy mô 30.300 tấn sản
phẩm/năm.

- Dia điểm cơ sở: KCN Nhơn Trạch V, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai.

- Giấy phép xây dựng số 149/GPXD-KCNĐN ngày 18/8/2015; sé

115/GPXD-KCNDN ngày 05/6/2017; số 231/GPXD-KCNĐN ngày 26/11/2018
của Ban Quản lý các Khu công nghiệp.

- Thông báo chấp thuận kết quả nghiệm thu hồn thành các cơng trình xây
dựng số 1947/KCNĐN-QHXD ngày 10/8/2017; số 2039/KCNĐN-QHXD ngày
18/8/2017; số 2175/ KCNĐN-QHXD ngày 9/8/2019 của Ban Quản lý các Khu
công nghiệp.

~ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án: Số
185/QD-KCNDN ngày 06/06/2022 của Ban Quản lý các Khu công nghiệp đối với

dự án “Nhà máy sản xuất và gia công các loại da thành phẩm và bán thành phẩm từ

Chủ dự án: Công ty TNHH Da thuộc Tai Yu —
Don vi tu van: Céng ty TVHH TMDV TVMT Thang Phat 8

Báo cáo đề xuất cáp giấy phép môi trường

nguyên liệu da đã qua sơ chê (Wet Blue) với quy mô 30.300 tân sản pham/nam”

của Công ty TNHH Da thuộc Tai Yu tại KCN Nhơn Trạch V, huyện Nhơn Trạch,
tỉnh Đồng Nai.

- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công):

+ Tong mite von đầu tư của dự án là 552.396.000.000 (năm trăm năm mươi

hai tỷ ba trăm chín mươi sáu triệu đồng).

+ Căn cứ theo khoản 3, điều 9, Luật đầu tư công số 39/2019/QH14 do Quốc

Hội ban hành ngày 13/06/2019, Dự án thuộc quy mô nhóm B.

+ Căn cứ theo số thứ tự 6, mục I, phụ lục II, Nghị định só 08/2022/NĐ-CP

ngày 10/01/2022 của Chính Phủ, Dự án thuộc ngành nghề có nguy cơ gây ơ nhiễm

mơi trường cơng suất lớn.

L Căn đứ theo cỗ thí thự 3 + Í nhịi ho TT
+ Caf cu ineo so tnu tự 3, mục I, phụ lục I1, Nghị định sí

ngày 10/01/2022 của Chính Phủ, Dự án thuộc nhóm I.

~ Nhà máy hoạt động với ngành nghề chính là sản xuất da thành phẩm và bán

thành phẩm từ nguyên liệu da đã qua sơ chế (Wet Blue): Nhà máy đã đi vào hoạt
động từ năm 2015.


3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở

3.1. Công suất hoạt động của cơ sở

Nhà máy hoạt động theo công suất đăng ký gồm:

~ Sản xuất đa thành phẩm và bán thành phẩm từ nguyên liệu da đã qua sơ chế
(Wet Blue) với công suất 30.300 tắn/năm.

3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở

Quy trình hoạt động của dự án được thê hiện chỉ tiết như sau:

% Quy trình sản xuất da thành phẩm

Chủ dự án: Công ty TNHH Da thuộc Tai Yu „
Đơn vị tư vận: Công ty TNHH TMDI TƯ MT Thăng Phát 9

Báo cáo đề xuất cáp giáy phép môi trường

Wet Blue —:—.+> Mùi

Cắt Ỷbiên ~:~:+ Vụn da

Ỷ ----» Vun da
Lạng da |---:+> Vụn da

——y—— + Nước thải

Gọt đều


peee~= ' Ỷ —

¡ Nước + --->| Làm âm
” ¥

Ép nước

Tái thuộc

k2 +» Mai, nude thải
Nhuộm màu



Chạy dau

¥
Axit
SoS SoS eieIa es
Ép nước +--+» Nude thai

¥
Dan ban
¥
Ep chân không

-----» Bui
E--:+® Bụi sơn


Quay mềm

Cắt Ỷbiên


Do da

¥
Đóng gói

¥
Xuat hang

Hình 1.1. Quy trình cơng nghệ sản xuất da thành phẩm

* Thuyết minh quy trình:

Chủ dự án: Công ty TNHH Da thuộc Tai Yu
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDIL TVMT Thang Phat 10

Báo cáo đề xuất cáp giây phép môi trường

Wet Blue (Da được thuộc băng muôi crome nhưng chưa qua giai đoạn ép

nước hoặc say khô) được nhập về lưu trữ trong kho chứa nguyên vật liệu. Da Wet

Blue đã qua sơ chế nên mùi phát sinh từ da là rất ít, không gây ảnh hưởng đến môi
trường các khu vực xung quanh.

Da Wet Blue từ kho chứa hàng được công nhân vận chuyền qua cơng đoạn

cắt biên, sau đó chuyển qua cơng đoạn lạng da nhằm tạo hình dạng và độ dày của
da phù hợp theo yêu cầu. Da sau khi lạng được công nhân chuyền qua công đoạn
gọt đều. Tại đây, miếng da được gọt đều các phía để đảm bảo đạt đúng các yêu cầu
kỹ thuật cho các công đoạn tiếp theo. Cơng nhân sẽ đưa da vào máy, các máy móc,
thiết bị được cài đặt sẵn sẽ tiền hành cắt biên, lạng da và gọt đều theo đúng quy
cách. Đây là những công đoạn hở, bán tự động.

#*4s Ban Tang 3á “*ăz đàng gã“ #Ã
Công đoạn lạng đa Công đoạn gọt đều

Sau khi gọt đều, da được chuyên qua công đoạn làm âm nhằm hồi phục lượng
nước bị mắt do quá trình bảo quản. Da Wet Blue sau khi nhập về có hàm lượng độ
am dat tir 50 — 60%, tuy nhiên trong quá trình bảo quản và thực hiện các cơng đoạn
trên, độ âm trong da bị giảm xuống còn khoảng 35 - 45%. Do đó, cần làm ẩm dé
hồi phục độ am trong đa, giúp sợi da khôi phục lại cấu trúc như ban đầu. Tại đây,
da được công nhân cho vào trống quay kin va bé sung thêm nước, trống quay được

cài đặt chu kỳ và thời gian phù hợp nhằm trộn đều da bên trong giúp da được hồi

ẩm đồng đều. Da sau khi làm âm được đưa qua máy ép nước nhằm ép bớt nước có
trong da, da được công nhân gắn vào máy ép nước, dưới tác dụng của trục lăn,
nước được tách khỏi da và được thu gom, dẫn về hệ thống xử lý nước thải, da sau
khi ép đạt độ âm (10 — 15%) được chuyền sang công đoạn tiếp theo.

Chủ dự án: Công ty TNHH Da thuộc Tai Yu „
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Thang Phat II

Báo cáo đề xuất cáp giáy phép môi trường

Công đoạn làm ẩm Công đoạn ép nước


Tiếp theo, da được đưa qua công đoạn tái thuộc. Da được đưa vào trống quay
kín, các cơng đoạn tái thuộc, nhuộm màu, chạy dầu và axit được thực hiện chung

trong trống quay. Đầu tiên, da được cho vào trống quay và châm nước đê làm ướt
da, thy tinge vào loại da để cài đặt thời gian và tốc độ quay của trống cho phù hợp.

Saeut tthhẻời gian quay ađaê làm ưướớtt, ttỉiế p tục cchhâmâm tthhêêmva hhóóaa echchâế:t vàoo ttrrốnnnggg quay đđêể tthhựự,c

hiện công đoạn tái thuộc, cũng như bước làm ướt, sau khi châm hóa chất trống
quay được cài đặt tốc độ và thời gian quay phù hợp. Sau khi hoàn tất q trình tái
thuộc, tiếp tục châm hóa chất nhuộm vào trống quay để nhuộm màu cho da, điều

chỉnh lại tốc độ và thời gian quay. Tương tự như vậy, sẽ từng bước châm thêm dầu

giúp tạo độ bóng cho da và châm thêm axit giúp ôn định màu của da. Đồng thời

cần phải thường xuyên kiểm tra nhiệt độ và pH trong trống quay dé điều chỉnh cho
phù hợp. Đây là cơng đoạn kín, hồn tồn tự động, trống quay được cài đặt chu kỳ
phù hợp, các hóa chất sử dụng được bơm định lượng bơm vào trống quay.

Công đoạn tái thuộc

Da sau khi tái thuộc sẽ hấp thu một lượng nước làm tăng độ am trong da, vi
vay can đưa qua công đoạn làm khô gồm ép nước, dán bản, treo khô nhằm làm khô

Chủ dự án: Công ty TNHH Da thuộc Tai Yu „
Đơn vị tư vận: Công ty TNHH TMDI TƯ MT Thăng Phát 12

Báo cáo đề xuất cáp giây phép môi trường

đa. Đâu tiên, da sau tái thuộc được đưa qua máy ép nước, da được công nhân gan
vào máy ép nước, dưới tác dụng của trục lăn, nước được tách khỏi da và được thu
gom, dẫn về hệ thống xử lý nước thải, da sau khi ép nước được công nhân thực
hiện thủ công dán trên các bản phơi, tại đây, bên trong bản phơi được cung cấp hơi
nước từ lị hơi nhằm làm nóng bản phơi, da sau khi dán trên bản, dưới tác dụng của
nhiệt độ sẽ giúp làm khô da, đồng thời dán da trên bản phẳng sẽ đạt được độ đồng
đều mong muốn. Da sau khi dán bản được đưa qua máy ép chân khơng, những bot
khí, nước con ton tại trong da sẽ được loại bỏ hoàn toàn, da sau khi đạt độ âm thích
hợp (khoảng 10%) sẽ được đưa lên giàn treo để làm khô da tự nhiên.

Công đoạn ép chân không

Công đoạn treo khô

Tiệp theo, da được đưa qua máy đánh mêm nhăm tạo độ mêm mại, dẻo dai
cho da. Sau đó, da được cơng nhân đưa vào máy mài, các bộ phận trong máy mài

Chủ dự án: Công ty 1H Da thuộc Tai Yu „
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Thang Phat 13

Báo cáo đề xuát cấp giây phép môi trường

sẽ mài nhăn bề mặt da, giúp da có độ mềm, mịn. Tại mỗi máy mài được gắn 01
chụp hút nhằm hút toàn bộ bụi phát sinh từ công đoạn mài và đưa về thiết bị xử lý
bụi da, hạn chế phát tán bụi ra ngồi mơi trường.

Công đoạn đánh mềm Công đoạn mài da

Da sau khi qua công đoạn mài được chuyên sang máy phun sơn tự động để
đạt được màu sắc theo yêu cầu của khách hàng. Da được đưa vào buồng phun sơn

kín, các robot sẽ tự động phun sơn lên bề mặt da, da sau khi phun sơn tự động có
những điểm sơn không đều sẽ được tiếp tục đưa qua máy phun sơn bằng tay đề

dam lai nhằm tạo độ màu đều, dep, dat thâm mỹ. Sơn sử dụng tại Nhà máy chủ yếu

là sơn gốc nước (chiếm khoảng 85-90% lượng sơn sử dụng), một phần nhỏ
(khoảng 10-15%) là sơn gốc dầu, chỉ sử dụng cho một số loại da đặc thù nên không
sử dụng thường xuyên. Hơi sơn phát sinh được hút về hệ thống xử lý hơi sơn đi
kèm máy móc.

Sau khi phun sơn, tùy thuộc vào yêu cầu của khách hàng, một só mặt hàng sẽ
được đưa qua máy in hoa văn, đường gân đề tạo họa tiết cho da, hoặc đưa qua máy
lăn dầu, máy sơn lăn đê tạo độ bóng cho da.

Chủ dự án: Công ty TNHH Da thuộc Tai Yu „
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Thang Phat 14

Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường

Công đoạn phun sơn tự động Công đoạn phun sơn tay

Công đoạn in hoa Công đoạn lăn dầu

Da sau khi được phun sơn và tạo họa tiết sẽ được đưa qua công đoạn quay
mềm nhằm tạo độ mềm mại của da. Da được đưa vào trống quay kín, tại đây, trống
quay được cài đặt tốc độ quay phù hợp, da bên trong trống quay được quay đều
giúp da được co bóp đều đặn giúp làm mềm da. Sau đó, da được đưa qua máy cắt
biên để cắt các phần da thừa và chuyền qua máy đo da nhằm kiểm tra kích thước
của da, phân loại màu sắc và chât lượng.


Chủ dự án: Công ty TH Da thuộc Tai Yu „
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Thang Phat 15

Báo cáo đề xuất cáp giáy phép môi trường

Công đoạn quay mềm Công đoạn đo da

Da sau khi kiểm tra đạt yêu cầu sẽ được chuyên qua khâu đóng gói để xuất
hàng.

+ Quy trình cơng nghệ sản xuất da bán thành phẩm

Vụn da Wet Blue

Nước ---- Hồi âm E--:+> Nước thải

Phân cấp
Kiêm tra
Đóng gói

Hình 1.2. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất da bán thành phẩm

* Thuyết minh quy trình

Nguyên liệu sử dụng đề sản xuất da bán thành phẩm là từ các vụn da sau khi
đã qua cắt biên, lạng da ở công đoạn sản xuất da thành phẩm (chỉ tận dụng những
vụn da lớn, kích thước bằng khoảng bàn tay hoặc lớn hơn). Vụn da sau khi được
thu hồi sẽ được đưa qua công đoạn hồi ẩm để đạt được độ ẩm thích hợp. Tại cơng
đoạn hồi âm, nước được cấp vào dưới dạng phun sương đề duy trì độ âm thích hợp
cho da.


Chủ dự án: Công ty TNHH Da thuộc Tai Yu „
Đơn vị tư vận: Công ty TNHH TMDI TƯ MT Thăng Phát 16

Báo cáo đề xuất cáp giáy phép môi trường

Da bán thành phâm sau khi qua công đoạn hôi âm được đưa qua công đoạn
phân cấp, kiểm tra đề kiểm tra, phân loại chất lượng của da.

Da sau khi phân loại sẽ được đóng gói và xuất hàng.

Hiện nay, tại Nhà máy chưa hoạt động quy trình sản xuất nảy vì lượng vụn
da hiện đang chưa đạt yêu cầu. Trong thời gian tới, khi có nguồn vụn da phù hợp,
Nhà máy sẽ hoạt động quy trình này.

* Quy trình hoạt động của phịng thí nghiệm

Dự án sẽ xây dựng thêm 01 phịng thí nghiệm nhằm kiểm tra chất lượng da

thành phẩm trước khi xuất hàng. Nhiệm vụ của phịng thí nghiệm chủ yếu là các

cơng tác kiểm tra vật lý như: Kiểm tra độ kéo, kiểm tra độ ma sát, chống thấm,
kiểm tra độ khoan thủng, kiểm tra độ lão hóa của da.

Những mẫu vật của da thành phẩm được đưa đến phịng thí nghiệm, tại đây

da được đưa vào từng may moc dé kiém irachat lượng cua đa †ương ứng. Đối với

q trình kiểm tra độ lão hóa của da, da được đưa vào máy và gia nhiệt lên nhiệt
độ quy định trong một thời gian phù hợp, sau đó kiểm tra độ lão hóa của da.


Một só máy móc, thiết bị của phịng thí nghiệm gồm:

Máy kiểm tra độ ma sát, chống thấm Máy kiểm tra độ kéo

Chủ dự án: Công ty TNHH Da thuộc Tai Yu „
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH TMDV TVMT Thang Phat 17

Báo cáo đè xuất cáp giáy phép môi trường

Máy kiểm tra độ khoan thủng Máy kiểm tra độ lão hóa

Như vậy, phịng thí nghiệm của dự án chỉ thực hiện các công đoạn kiểm tra

vật lý, do đó, khơng phát sinh chất thải (khí thải, nước thải, chất thải nguy

hai,...).

3.3. Sản phẩm của cơ sở

Số lượng sản phẩm của cơ sở theo đăng ký và theo thống kê thực tế trong năm

2022 được thẻ hiện trong bảng sau:
Bảng 1.1. Sản phẩm của dự án

STT Sản phẩm Đơn vị Đăng ký Số lượng

Theo thực tế

Da thành phẩm và bán thành Tắn/năm 30.300 10.885


1 phẩm

4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng

phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp
điện, nước của dự án

4.1. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng của dự án

Theo thống kê trong năm 2022, Nhà máy hoạt động đạt 45.35%. Danh mục
nguyên, nhiên, vật liệu, hóa chất sử dụng tại dự án thống kê trong năm 2022 và khi
Nhà máy hoạt động đạt 100% công suất được thể hiện như sau:

Chủ dự án: Công ty TNHH Da thuộc Tai Yu —
Đơn vị tư vận: Công ty TNHH TMDI TƯ MT Thăng Phát 18


×