CONG TY XANG DAU B12
Xi NGHIEP XANG DAU K131
PETROLIMEX
BAO CAO DE XUAT
CAP GIAY PHEP MOI TRUONG
của Kho xăng dầu K131 - Xí nghiệp Xăng đầu K131
(Địa điểm: xã Kỳ Sơn, huyện Thủy Nguyên, thành phố Hải Phịng)
Bản chỉnh sửa, bỗ sung theo cơng văn số 2391/STNMT-CCBVMT
ngày 22 tháng 5 năm 2023
Hải Phòng, tháng 7 năm 2023
CÔNG TY XĂNG DẦU B12
XÍ NGHIỆP XĂNG DÀU K131
PETROLIMEX
BAO CAO DE XUAT
CAP GIAY PHEP MOI TRUONG
của Kho xăng dầu K131 - Xí nghiệp Xăng dầu K131
Bản chỉnh sửa, bỗ sung theo công văn số 2391/STNMT-CCBVMT
ngày 22 tháng 5 năm 2023
Trương Đăng Cường
Hải Phòng, tháng 7 năm 2023
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “ Kho xăng dầu K13I - Xĩ nghiệp Xăng dầu K131”
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮTT.........................--s--cccvcvEzreeerresrrsceee 3
DANH MỤC CAC BANG uscccssssssssssscscsssssssssssssssseosssscssssscsssscsessssecnssssenssseesersaneerasessnses 4
DANH MUC CAC HINH VE..cesscssssssscsssscssssssssssssssssvscsssssssssssscssscscsssssessssesesetesecsassanses 5
CHUONG I. THONG TIN CHUNG VE CƠ SO vcssssssssssssssssssssssossssessssssesssececsenseeees 7
1.1. Tên chủ cơ sở
722118511321 1707 7 7 ốẽ cố ..ốỐ.ẽ..ẻ .ẽ.ẽ.ẽ..ẽ
1.3. Công suất, công nghệ, sán phẩm sắn xuất của cơ sở: ............................--.---ccccccs, 8
1.3.1. Quy m6 hot AON CUA CO SO? .eeccesccecseesesssessessessseesscessssneessssssssesasecssssseccsssssssvessesaveuse 8
1.3.2. Công nghệ sản xuất củ €Ơ SỞ...................-----: 1111111111112... 1e &
1.3.3. May moc, thiét bi phuc vu sr xudit .....cccccccsssssssssssssssssssssssssvssssssssssssssstisnisssssasecesesessen
1.3.4. Sản phẩm CUO CO 86 ccccccsssessessvssssssessesssvsssssssssessssssssssssssssstasisiiniuiisiustssseesees
1.4. Nhu cầu điện năng, nước của cơ sở
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở:...............................---.¿-cceccvrtvrEErtrrrrerrrcee 14
CHƯƠNG II. SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHIU TAI CUA MOT TRUONG ..............5-.5.2s.
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy
hoạch tỉnh, phân vùng môi frường:.............5.+ .5.< .+St..xS.22.2.2.2.12.1.2.1.01.x-1-11-. 24
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường
CHƯƠNG HI. KET QUA HOÀN THÀNH CÁC CONG TRINH, BIEN PHAP
BAO VE MOI TRUONG CUA CO SO wccsssssssssssssssssssssssssssssssssscsssssssssusesesseseenensecess 29
3.1. Cơng trình, biện pháp thoát nước mưa, thu gom và xử lý nước thải................ 29
bi; (11g, SON: TH TQ TH0 thnwsiuisifuSpsscsteaiskiĂNegthutss:bsissTriisdrtaaatsotsyessaaonssl 29
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải
2 0v. 0“... .ốốẽ.ẽ.ẽẻ tos
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải..........................--.2¿-22cccctrtvecEEErErsrrrccee 44
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chat thái rắn thông thường................... 45
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiếu tiếng ồn, độ rung.............................- -ccczcccez 49
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường .............................¿---ccccccc¿ 49
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác ..................................---c-cccccscsce¿ 56
CHUONG IV. NOI DUNG DE NGHI CAP GIAY PHEP MOI TRUONG...........62
4.1. Nội dung đề nghị cấp giấy phép đối với nước thải..........................---¿-c2cccccccccc 62
4.1.1. Nguôn phát sinh nước thấi............S.H....H ....e ....e .....à 62
4.1.2. Lưu lượng xã thải tỗi ấa............................. PL WEEE gieo 62
4.1.3. Dòng nước thải
4.1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước
IEE. co cốc 6S. nan eee ee ae ey 5
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với Kf thai... cccccesccsssseesssssssseeeesseeeeen 66
GTEC - 2023 1
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “ Kho xăng dầu KI13i - Xí nghiệp Xăng dầu K131”
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung...........................--sccccccecc 66
4.3.1. Nguồn phát sinh tiếng Ôn, độ rung:.................. 555cc: HH... 2ree 66
4.3.2. Vị trí phát sinh tiếng Ơn, độ rung................... S522 22222211 re 67
4.4. Những yêu cầu về bảo vệ môi trường đối với chất thải..................................... 67
CHƯƠNG VI. KẾT QUÁ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ.............. 70
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải.................................- 70
5.2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với khơng khí..............................--- 85
1280/6m#4 Ốc... reer revere 90
GTEC - 2023 2
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của '' Kho xăng dau KI31 - Xi nghiép Xăng dau K 131”
DANH MỤC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
Các thông số môi trường
BODs Nhu cầu oxy sinh hoá (5 ngày)
COD Nhu cầu oxy hóa học
DO Hàm lượng oxy hòa tan
TSS Tổng hàm lượng chất rắn lơ lửng
TDS Tổng chất rắn hòa tan
Các tiêu chuẩn so sánh
QCCP Quy chuẩn cho phép
QCVN Quy chuẩn Việt Nam
TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam
Các cơ quan, tổ chức
Bộ TN&MT Bộ Tài nguyên và Môi trường
HACEM Trung tâm Quan trắc môi trường
WHO
UBND Tổ chức Y tế thế giới
Ủy ban nhân dân
Các ký hiệu viết tắt khác
GHCP Giới hạn cho phép
ĐTM Đánh giá tác động môi trường
TNHH Trách nhiệm hữu hạn
CTR Chat thai ran
CTNH Chat thai nguy hai
PCCC Phong chay chita chay
GTEC - 2023 - 3
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “ Kho xăng dầu KI3I - Xí nghiệp Xang dau K131”
DANH MỤC CÁC BANG
Bang 1. Tổng dung tích chứa trong Kho xăng 5ù IS...
Bảng 2. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất đã lắp đặt
Bảng 3a. Khối lượng sản phẩm của cơ sở trong năm 2021 và năm 2022.....................
Bảng 3b. Khối lượng sản phẩm của cơ sở và dự kiến theo ĐTM của Dự án Trạm bơm
chính và Kho xăng dầu K131 mới đã được Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
phê duyệt tại Quyết định số 1492/QĐ-BKHCNMT ngày 12 tháng 10 năm 1998........ 12
Bảng 4. Nhu cầu điện, nước, nhiên liệu trong giai đoạn vận hành ...........................-..- 14
Bảng 5. Các hạng mục công trình hiện nay của Xí nghiệp....................................---.-- 17
Bảng 6. Diện tích khu vực nước mưa chảy tràn có khả năng nhiễm dầu ..................... 29
Bảng 7. Kích thước, thơng số kỹ thuật hệ thống thu thoát nước mưa ...... ....31
Bang 8. Kích thước, thơng số kỹ thuật hệ thống thu gom, thoát nước thải .................. 33
Bảng 9: Bổ sung chế phẩm vào ngăn kị khí..............s.e.t......-cscc 41
Bảng 10: Bồ sung chế phẩm vào ngăn hiểu khí...........2.5c .2.zcc.cx.xe.Ex.rr.xer.rr.er.kr-rr2rrr-er 41
Bảng 11. Bảng thơng số hệ thống xử lý nước thải.......................--.-----cccscccsrriceeriee 43
Bảng 12. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ trạm xử lý nước thải.......................... 44
Bảng 13. Danh sách chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên và đột XUẤT saapritosd 46
Bảng 14. Danh sách chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên và đột xuất................ 47
Bang 15: Phuong tién chữa cháy đã lắp đặt
Bảng 1ó. Nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thâm định báo cáo
Bảng 18. Giới hạn các thông số ô nhiễm theo QCVN 14:2008/BTNMT
Bang 19. Gidi hạn các thông số ô nhiễm theo QCVN 40:2011/BTNMT.....................
Bảng 20. Bảng giới hạn cho phép mức áp suất âm theo thời gian tiếp xúc
Bảng 21. Bảng giới hạn cho phép mức áp suất âm theo thời gian tiếp xúc
Bang 22. Danh sách chất thải nguy hại phát sinh thường xuyên của cơ sở
Bang 23. Thống kê vị trí điểm quan trắc nước thải năm 2021........................--...-------e.
Bảng 24. Danh mục thông số quan trắc nước thải năm 2021 ............................-----------
Bảng 25. Kết quả quan trắc nước thải năm 2021..........................---2-©c+2csccxccxrvrxrrrerrrervee
Bảng 26. Thống kê vị trí điểm quan trắc nước thải năm 2022.........................----.-----ee.
Bảng 27. Danh mục thông số quan trắc nước thải năm 2022.........................-------ccc-
Bảng 28. Kết quả quan trắc nước thải định kỳ nước thải năm 2022...........................--
Bảng 29. Thống kê vị trí điểm quan trắc khơng khí năm 2021........................-..--------:¿
Bảng 30. Danh mục thơng số quan trắc khơng khí năm 2021 ..............................-------:
Bảng 31. Kết qua quan trắc mơi trường khơng khí năm 2021..............................-------:
Bảng 32. Thống kê vị trí điểm quan trắc khơng khí năm 2022........................---.....---::
Bảng 33. Danh mục thơng số quan trắc khơng khí năm 2022................. ...----:-------++
Bảng 34. Kết quá quan trắc môi trường không khí năm 2022........................-5c-:
= sa ee 4
GTEC - 2023
. £ A £ £ +k ép môi trường của “ Kho xăng dầu /<131 - Xí nghiệp Xăng dầu K131”
Báo cáo đề xuất cần giả
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1. Quy trình xăng dầu trung chuy€h tua: kho TỔ ÌássoeesesidnaotiessassbsbsesaneapsBl 9
Hình 2. Sơ đồ tổng mặt bằng Kho Xăng dầu K131 - Xí nghiệp xăng dầu K131 ......... 19
Hình 3. Sơ đồ Cấu tạo của bình lọc.......¿5.c .©xt.212.223.221.222.212.212.112.712.2.T.... -t.r-e- 22
Hình 4. Sơ đồ hệ thống thu gom và thốt nước mưa ......................-------ccccccsrrrrrrrrreree 29
Hình 5. Sơ dé hệ thống thốt nước Kho xăng dầu K131 của cơ sở............................e 35
Hình 6. Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải sinh hoạt......................-..------55-ccccccccrcserrrre
Hình 7. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải nhiễm xăng dầu
Hình 8. Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải nhiễm xăng dầu
GTEC - 2023 5
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trudng cia “ Kho xing dau KI31 - Xinghiép Xing dau K131”
MO DAU
H6 théng céng trinh tuyén éng dan chinh B12 1a mét hé thống tiếp nhận, vận
chuyên, tồn chứa và cung ứng xăng dầu có quy mơ lớn nhất ở Việt Nam, có ảnh hưởng
chiến lược đến phát triển kinh tế, xã hội và an ninh, quốc phòng ở khu vực phía Bắc
(Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ). Hệ thống cơng trình được hình thành từ những năm 1969 -
1973 và qua nhiều lần cải tạo, mở rộng nâng cấp đến nay đã trở thành mạng cơng trình
phủ khắp khu vực Dun Hải và đồng bằng Bắc Bộ bao gồm kho cảng tiếp nhận đầu
mối tại Bãi Cháy - Quảng Ninh, hệ thống tuyến ống dẫn chính nối với các tổng kho
Thượng Lý, Đức Giang, K131, K135 và các kho trung chuyển K130, K131, A318,
K132. Trén 80% xăng dầu tiêu thụ tại Bắc bộ đến Nghệ Tĩnh được cung cấp từ hệ
thống cơng trình B12.
“Dự án Trạm bơm chính và Kho xăng dầu K131 mới” tại xã Kỳ Sơn, huyện
Thủy Nguyên, thành phố Hải Phịng đã được Bộ trưởng Bộ Khoa học, Cơng nghệ và
Môi trường phê chuẩn báo cáo ĐTM theo Quyết định số 1492/QĐ - BKHCNMT, ngày
12/10/1998. Dự án đã đi vào hoạt động chính thức tháng 7 năm 2000.
Cùng với sự tăng trưởng kinh tế thì nhu cầu tiêu thụ xăng dầu ở Việt Nam đã
liên tục tăng. Năm 2005, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Xăng dầu Việt Nam đã phê
duyệt Dự án đầu tư xây dựng cơng trình Mớ rộng Kho xăng dầu K131 do Công ty
Xăng dầu B12 làm chủ đầu tư. Dự án đã được Ủy Ban nhân dân TP.Hải Phòng phê
duyệt báo cáo ĐTM tại Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 07/3/2007 và Sở Tài
nguyên và Môi trường Hải Phòng ra Giấy xác nhận số:35/STNMT-BVMT ngày
04/9/2012 về việc đã thực hiện các cơng trình, biện pháp BVMTT phục vụ giai đoạn vận
hành của Dự án.
Xí nghiệp Xăng dầu K131 hoạt động theo ủy quyền của Công ty Xăng dầu B12
là đơn vị quản lý trực tiếp Kho xăng dầu K131. Từ khi đi vào hoạt động đến nay, Xí
nghiệp thực hiện đầy đủ quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường, chấp hành các
yêu cầu trong Quyết định duyệt báo cáo ĐTM, giấy phép xá thái và qua kết quả quan
trắc định kỳ tại các đợt cho thấy các thông số giám sát đều nằm đưới quy chuẩn cho
phép (theo QCVN 40:2011/BTNMTT cột A). Tuân thủ quy định của Luật bảo vệ môi
trường năm 2020, Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy
định chỉ tiết một số điều của Luật bảo vệ mơi trường, Xí nghiệp Xăng dầu K131 tiến
hành lập Báo cáo đề xuất cấp Giấp phép môi trường cho Ko xăng dầu K131 - Xí
nghiệp Xăng dầu KI31 trình Ủy Ban nhân đân TP Hải Phòng thẩm định, cấp Giấy
phép.
GTEC - 2023 6
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “ Kho xăng dầu K131 - Xí nghiệp Xăng đầu K13I”
CHƯƠNG I.
THONG TIN CHUNG VE CO SỞ
1.1. Tên chủ cơ sở
- Cơ quan chủ quản: Công ty Xăng dầu B12
- Địa chỉ: Số 1, P.Bãi Cháy, TP.Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
- Chủ cơ sở: Xí nghiệp Xăng đầu K131 - Công ty Xăng dau B12.
- Địa chỉ: xã Kỳ Sơn, huyện Thủy Nguyên, TP.Hải Phòng.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở: Ơng Hồng Thanh Hải; Chức vụ:
Giám đôc.
- Điện thoại: 0225.3673159; Fax: 0225.3673173;
- Tên cơ sở sản xuất, kinh doanh: Xí nghiệp Xăng dầu K131
- Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động Chỉ nhánh, mã số doanh nghiệp:
5700101690-005, đăng ký lần đầu ngày 31/8/1996, đăng ký thay đôi lần thứ 12 ngày
03/7/2019.
1.2. Tên cơ sở
- Tên cơ sở: Kho xăng đầu KI13I - Xí nghiệp Xăng dau K131
- Địa điểm cơ sở: xã Kỳ Sơn, huyện Thuỷ Nguyên, TP.Hải Phòng.
* Cơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi Irường của cơ sở:
+ Giấy phép xây dựng số 10/GPXD ngày 09/3/2009 cho “Dự án mớ rộng Kho
xăng đâu” do Sở xây dung cap
+ Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường phê chuẩn báo cáo ĐTM “Đự án
Trạm bơm chính và Kho xăng dầu KI3I mới" ngày 12/10/1998 tại Quyết định số
1492/QD-BKHCNMT.
+ Uy Ban nhân dân TP.Hải Phòng phê duyệt báo cáo ĐTM “Dự án xây dựng
cơng trình mở rộng Kho xăng dầu K13I” ngày 07/3/2007 tại Quyết định số 336/QĐ-
UBND.
+ Giấy xác nhận số: 35/STNMT-BVMT của Sở Tài ngun và Mơi trường Hải
Phịng ngày 04/9/2012 về việc đã thực hiện các cơng trình, biện pháp BVMT phục vụ
giai đoạn vận hành của Ðự án đầu tư xây dựng cơng trình mở rộng Kho xăng dầu
KHI,
+ Giấy phép xả nước thải vào hệ thống cơng trình thủy lợi số: 574/GP-UBND
ngày 06/3/2020 của Ủy ban Nhân dân thành phố Hải Phòng cấp;
+ Số đăng ký Chủ nguồn thải: số: 32/2021/SĐÐK-STNMT, cấp lần đầu ngày
23/7/2007, cấp lại lần 3 ngày 06/9/2021;
ese sa TES oe
GTEC - 2023 7
Báo cáo dé xuất cấp giấy phép môi trường của “ Kho xăng dầu K131 - Xí nghiệp Xăng dầu K131”
* Owy mô của dự án đầu tu: Căn cứ Quyết định 294/QĐ-PL12: Tổng vốn đầu tư
là 124.130.653.294 VNĐ. Theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công, cơ sở
được phân loại dự án nhóm B (khoản 3 Điều 9 Luật Đầu tư công 2019)
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của co’ sé:
1.3.1. Quy mô hoạt động của cơ sở:
Trong phạm vi của Báo cáo đề xuất cấp giấy phép mơi trường này, Xí nghiệp
xin cấp phép cho hoạt động của Kho xăng dầu K131 (Kho K131 diện tích 98.746,44m?
bao gồm: hệ thống bể chứa (10 bể); trạm bơm xăng dầu; trạm xuất xe xitec và hệ thống
đường ống cơng nghệ. Báo cáo khơng bao gồm điện tích Khu văn phòng và nhà ở
(1.500 m2) các hạng mục như nhà làm việc 2 tầng, nhà thường trực, nhà để xe đạp,
gara ô tô, theo như báo cáo ĐTM Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường phê chuẩn
ngày 12/10/1998 tại Quyết định số 1492/QĐ-BKHCNMT) với tổng dung tích chứa của
Kho là 52.000 mề gồm 2 cụm bê:
+ Cụm bể 2.000m°: gồm 06 bể , dung tích chứa: 2.000m/bễ (03 bể chứa xăng
ký hiệu là A1, A3, A5 và 03 bê chứa dầu Diezel ký hiệu là B2, B4, B6)
+ Cụm bể 10.000mÊ: gồm 04 bể, dung tích chứa: 10.000m°/bễ (02 bể chứa
xăng ký hiệu là A7, A9 và 02 bề chứa Diezel ký hiệu là B8, B10)
Bảng 1. Tổng dung tích chứa trong Kho xăng dau K131
STT Dây chuyền sản xuất dung tích Ghi chú
(m’)
1 | Xang 26.000 | 03 bể chứa dung tich 2.000m?/bé;
02 bể chứa dung tích
10.000m3/bé
2 | Dau Diezel 26.000 | 03 bể chứa dung tích 2.000m?/bé;
02 bé chứa dung tích
10.000m3/bé
Téng dung tich 52.000
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
Kho K131 được vận hành theo qup trình chung của tồn tuyến Cơng ty Xăng
dẫu B12:
GTEC - 2023 §
Báo cáo đề xuất cấp giây phép môi trường của “ Kho xăng dầu K131 - Xí nghiệp Xăng dầu KI31”
Cảng dầu B12 (Bãi cháy -
Hạ Long - Quảng Ninh)
_Ì
Kho xăng dầu K130 (Hà Khẩu-
Hạ Long - Quảng Ninh)
Vv
Kho xang dau K131-
Thuy Nguyén - Hai Phong
Vv Vv Kho xăng dầu Kho xăng dầu Hải Dương-
K132 Cam Giang- Hai Duong
Bến xuất ô tô Kho H102
xitec Hai Phong
Hình 1. Quy trình xăng dầu trung chuyén qua kho K131
Xăng dầu được vận chuyển từ các nước ASEAN, Trung Quốc, Hàn Quốc bằng
tàu đầu thủy có tải trọng tới 40.000DWT cập Cảng dầu B12 làm các thủ tục hoàn thiện
việc nhập khẩu và được bơm của tàu bơm nhập vào các bê chứa kho Cảng dầu B12 và
K130.
Các loại nhiên liệu được nhập bằng tuyến đường ống từ kho K130 về kho K131
bởi tuyến ống chính có đường kính ®159, 219, 323, hàng hóa tiếp nhận về K131
được trung chuyên bằng đường ống cho các tuyến sau:
+ Kho H102 - Công ty Xăng dầu khu vực III Hải Phong;
+ Kho HI01 - Công ty Xăng dầu khu vực I— TP.Hà Nội;
+ Kho K132 va Kho Hai Duong — Tinh Hai Duong;
+ Kho K133 - TP.Ha Nội;
+ Kho K135 - Tinh Ha Nam;
(Trách nhiệm quản lý an toàn tuyến ống từ Kho K130 đến các kho trực thuộc
theo địa giới hành chính địa phương, phạm vi cấp phép chỉ bao gồm hoạt động của các
công trình hiện có trên Kho K131, khơng bao gồm ống từ Kho 130 đến Kho K131 và
từ Kho K131 đến các tuyến khác).
Và một phần cung ứng cho khu vực TP.Hải Phòng.
GTEC - 2023
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của ““ Kho xăng dầu KI3I - Xí nshiệp Xăng dầu KI31”
Đường ống xuất từ khu bể chứa xăng đầu đến trạm bơm mơi, bơm chính để
bơm chuyển hàng lên các kho tuyến sau của hệ thống tuyến ống B12.
- Xuất theo đường bộ: trong nhà bơm được lắp đặt 04 tổ hợp máy bơm xăng
dầu cho xe ô tô cung cấp cho các cửa hàng bán xăng dầu.
1.3.3. Máy móc, thiết bị phục vụ sẵn xuất
Máy móc, thiết bị phục vụ cho quá trình sản xuất của cơ sở như sau:
Bảng 2. Danh mục máy móc, thiết bị phục vụ hoạt động sản xuất đã lắp đặt
STT Tén trang thiét bi, may | Don vi Số Chức năng
móc lượng
1 | Bểthép 2.000mÊ Bê 6 chứa xăng dầu
2 | Béthép 10.000m3 Bé 4
3 | May bom dung dich chat Cai 1 phục vụ PCCC
tao bot Q=200m3/h
4 | Máy bơm nước Cái 2
Q=300mỶ/h
5| Máy bơm nước hoặc dung Cái
dịch chât tạo bọt 1
Q=300m/h
6 | Cần xuất dầu Q=80mih, Cái 4 xuất hàng cho xe xitec
H=30mH,O
7 | Lưu lượng kế 4" Cái 4
8 | Can: xudt dau 4" loại 4 Cai 4
khớp
9 `Bình lọc thơ` Cái 4 loại bỏ các tạp chất kích
thước tir 0,7 mm(trong qua
trình nhập xăng dầu) nhờ
màng lưới lọc inox
GTEC - 2023 10
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “ Kho xăng dầu KI3I - Xí nghiệp Xăng dau K131”
10 cai May bom bom xang dau vao
Máy bơm (Họng có Bình A ia be, eo lạ ink tiết @
loo-tink) + Tach kit 4" 4 dau vao hong may bơm) giữ
lại các tạp chât có kích thước
: lớn hơn 0.4mm
11 | Van 1 chiều 4" cái 4
4
12 | Van 1 chiéu 1: cái 10 | Mỗi bể đều được trang bị van
13 | Van hồi lưu 3" cái nhăm duy trì áp suât trong bê
10 giam
14 | Van chan 10"/8"/6"/4"'/1" cai .
15 | Van thé 10" cai 10
I6 | ống thép 10"/8"" m (950/450 |kiểm soát lượng xăng dầu
17 | ống thép 61⁄4" trong bê
m 320/460
Các phụ kiện đường ống: bộ
18 bích cút, 1
thot, té...
1.3.4. Sân phẩm của cơ sở
Tổng sức chứa hiện tại của Kho K131 là 52.000 m3, chứa trong 10 bể trụ đứng
phân thành tùng khu có đê bao quanh. Hoạt động của Kho KI3I là tồn trữ, trung
chuyển và phân phối xăng dầu cho thị trường các tỉnh phía Bắc và Bắc Trung Bộ.
Khối lượng sản phẩm của cơ sở trong năm 2021 và năm 2022 như sau:
Bảng 3a. Khối lượng sản phẩm của cơ sở trong năm 2021 và năm 2022
TT Tên sản phâm: Đơn vị- Năm 2021Sản lượngNăm 2022
I | Xuất đường ống mổ 1.954.141 2.308.544
m° 0 18.027
1 | XăngRON 92-II
2_ | Xăng E5 RON 92-II m? 461.305 464.901
3 | Xing RON 95-III m3 88.399 618.007
GTEC - 2023 i
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “ Kho xăng dầu KI3I - Xí nghiệp Xăng dau K131”
TT " Tên sản phâm4 Đơn vị . Năm 2021Sản lượngNăm 2022
4| Xăng RON 95-IV m3 396.937 0
Dau Diesel 0,05%s m3 1.007.500 1.207.609
H he Hồ DŨnk HAI nể 26.365 23.255
1 | Xăng E5 RON 92-I m° 6.797 5.350
2 | Xang RON 95-III m3 888 9.405
3 | Xang RON 95-IV mồ
4 | Dau Diesel 0,05%s m? §.136 0
5 | Dau Diesel 0,01%s mồ 7.926 8.500
2.618
0
Bang 3b. Khoi lượng sản phẩm của cơ sở và dự kiến theo ĐTM của Dự án Trạm bơm
chính và Kho xăng dâu K131 mới đã được Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường
phê duyệt tại Quyết định số 1492/QĐ-BKHCNMT ngày 12 tháng 10 năm 1998
Tên Sản lượng Sản lượng dự kiến theo DTM
TT | sản “2 Năm Năm | Năm 2010] Năm 2015| Năm 2020
pham : 2021 2022
1 |Xăng | m| 962.462 | 1.115.690] 1.437.581] 1.808.050] 1.746.169
R Dầu wi | toes | 1118.108 1.406.249 | 2.108.294] 2.00.9515
Diesel m? | 1.980.506 | 2.331.799 | 2.843.830 | 3.554.218] 4.114.244
Tổng
1.4. Nhu câu điện năng, nước của cơ sở
a. Như câu sử dụng điện cho các mục đích san:
+ Điện văn phòng và chiếu sáng
+ Điện cho hệ thống thơng gió, báo cháy, hệ thống camera.
+ Điện cho vận hành các máy móc
Nhu cầu sử đụng điện khoảng 540.000 kWh/tháng.
*Nguôồn cung cấp: Cơng ty TMHH MTV điện lực Hải Phịng.
b. Nhu cầu sử dụng nước
b1. Nước cấp sinh hoạt:
- Lượng nước cấp cho sinh hoạt (cấp cho hoạt động rửa tay của công nhân,
nước cấp cho nhà vệ sinh, Cơ sở khơng có hoạt động nấu ăn) với lượng cán bộ công
nhân viên tại Kho xăng dầu KI3I là 30 người. Căn cứ theo QCVN 01:2021/BXD,
GTEC - 2023 12
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “ Kho ving dau K131 - Xf nghiép Xang dau K131”
định mức nước cấp sinh hoạt cho 1 người là §0 lí/người/ngày đêm (24h/ngày đêm) ~
27 lí/người/ngày đêm (8h làm việc/người/ngày đêm) thì lượng nước cấp là:
30 người x 27 lít/người= 810 lí/ngày = 0,81 mỶ/ngày = 24,3 mỶ/tháng
* Nguồn cung cấp nước sinh hoạt: Công ty CPĐT môi trường xanh.
b2. Nước cấp cho vệ sinh công nghiệp gầm:
+ Nước vệ sinh nắp đậy, van, đường ống, vệ sinh các hố gạn dầu, xúc rửa các
dụng cụ hóa nghiệm (hàng ngày): 1-4 m3/ngay.
+ Nước vệ sinh bể thép: Phương án rửa bể của Xí nghiệp xăng dầu K131 được
thực hiện theo phương án tháo lỗ tu đầm. Xí nghiệp có 10 bể thép chứa xăng dầu, định
kỳ 3 năm rửa I lần, khi rửa thì tiễn hành rửa từng bể một, lượng nước sử dụng lớn nhất
cho 1 lần rửa là 330 m° ửa bề thép 10.000 m theo phương án thi cơng và biện pháp
an tồn trong thi công xúc rửa bê chứa xăng dẫu — kho xăng dau K131 đóng kèm
trong phụ lục), một lần rửa trong 5 ngày. Như vậy lượng nước sử dụng rửa bể trong 1
ngày là 60-70 mỶ/ngày.
+ Nước vệ sinh bình lọc: bình lọc rửa I1 lần/năm, lượng nước sử dụng cho 1 lần
rửa là 3-4 mổ. không rửa bể thép
- Lượng nước sử dụng rửa bể lớn nhất/ngày: 70 m°/ngày (Do
và bình lọc trong cùng l ngày).
* Nguồn cung cấp nước vệ sinh công nghiệp: mương thủy lợi cạnh kho .
+ Theo báo cáo ĐTM của Dự án Trạm bơm chính và Kho xăng dầu K131 mới
đã được Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường phê duyệt tại Quyết định số
1492/QĐ-BKHCNMTT ngày 12 tháng 10 năm 1998, Kho xăng dầu K131 được lấy từ
mương thủy lợi cạnh kho cấp cho hoạt động vệ sinh công nghiệp.
+ Căn cứ tại Điều 16 Nghị định số 02/2023/NĐ-CP ngày 01/02/2023 của Chính
phủ quy định chỉ tiết một số điều của Luật Tài nguyên nước, Cơ sở khai thác nước
không vượt quá 100 m?/ngàyđêm khơng phải có Giấy phép khai
thác nước.
GTEC - 2023 13
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “ Kho xăng dầu KI31 - Xí nghiệp Xăng dầu KI31”
Bảng 4. Nhu cấu điện, nước, nhiên liệu trong giai đoạn vận hành
STT | Hạng mục Mục đích sử dụng | Nhucầusửdụng| Nguồn cung cấp
` ién - Sinh hoạt. Công ty TMHH
,
1 aes - San xuat, kinh doanh. 540.000 MTV điện lực Hải
(kWh/thaéng) Pho ane
- Van phong.
- SeeSinh honạiet becheo s eecán bộ 3... | Côngty CPĐT môi
24,3 m°/thang easements
công nhân , viên trong| x=
Kho xăng dầu K131
a en is a dan, 3-4 mỶ/ngày
rửa sản, rửa các dụng
2 Nước cụ hóa nghiệm (hàng
ngày) mương thủy lợi cạnh
kho
- Nước vệ sinh công| 60-70 mỶ/ngày
nghiệp
- Chữa cháy (khi có sựcố).
1.5. Các thơng tin khác liên quan đến cơ sở:
1.5.1. Các văn bản pháp lý liên quan: 25/8/2022 của Hội đồng quản trị
+ Quyết định số: 490/PLX-QĐ-HĐQT ngày lệ tổ chức và hoạt động của Cơng
Tập đồn Xăng dầu Việt Nam về việc ban hành Điều
ty Xăng dầu B12
+ Quyết định số: 838/XD-QÐ ngày 28/12/1995 của Tổng Giám đốc Tổng Công
ty xăng dầu Việt Nam về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ
máy của Xí nghiệp Xăng dầu K131
+ Giấy phép xây dựng số 10/GPXD ngày 09/3/2009 cho “Dự án mở rộng Kho
xăng dầu” do Sở xây dựng cấp.
+ Quyết định số 1492/QĐ-BKHCNMT về việc phê chuẩn báo cáo ĐTM “Đự
án Trạm bơm chính và Kho xăng dầu K131 mới” ngày 12/10/1998 của Bộ Khoa học,
Công nghệ và Môi trường.
+ Quyết định số 336/QĐ-UBND về việc phê duyệt báo cáo ĐTM “cơ sở xây
dựng công trình mở rộng Kho xăng dầu K131” ngày 07/3/2007 của Ủy Ban nhân dân
TP.Hải Phòng
+ Giấy xác nhận số: 35/STNMT-BVMT của Sở Tài ngun và Mơi trường Hải
Phịng ngày 04/9/2012 về việc đã thực hiện các cơng trình, biện pháp BVMT phục vụ
GTEC - 2023 14
Báo cáo đề xuất cấp p gigâiyấy pphéépp môi trường 8 của “ Kho xăngg dầu KI3I- 1Xinghgihéipệp XangXăng dau K131”
giai đoạn vận hành của “Ðự án đầu tr xây dựng cơng trình mổ rộng Äho xăng dau
KHI”:
+ Giấy phép xả nước thải vào hệ thống cơng trình thủy lợi cấp lại lần 2 số:
574/GP-UBND ngày 06/3/2020 của Ủy ban Nhân dân thành phố Hải Phòng cấp;
+ Số đăng ký Chủ nguồn thải số: 32/2021/SĐK-STNMT, cấp lần đầu ngày
23/7/2007, cấp lại lần 3 ngày 06/9/2021;
Thực hiện Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày 17/11/2020, Nghị
định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 của Chính phủ quy định chí tiết một số điều
của Luật BVMT, Xí nghiệp Xăng dầu K131 (hoạt động theo ủy quyền doanh nghiệp
của Công ty Xăng dầu B12) tiến hành lập Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường
của “Dự án Kho xăng dẫu K131 - Xi nghiệp Xăng dẫu K131” theo mẫu tại Phụ lục X-
Nghị định số 08/2022/NĐ-CP ngày 10/01/2022 để trình Ủy ban nhân dân thành phố
Hải Phịng thẩm định, cấp phép.
1.5.2. Các hạng mục cơng trình:
1.5.2.1. Vị trí Kho xăng dầu K131:
Kho xăng dầu KI131, Xí nghiệp Xăng dầu K131 nằm trên địa bàn xã Kỳ Sơn,
huyện Thuý Nguyên, TP.Hải Phòng.
- Trong tổng diện tích 98.746,44 m? Xi nghiệp sử dụng có:
+ Diện tích 19.964,54 m? đã được Sở Tài nguyên và Môi trường Hải Phòng cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AI 210375 ngày 15/08/2008 với mục đích sử
dụng là xây dựng trạm bơm, bể chứa xăng dầu.
- Diện tích 78.781,9 m? đã được Sở Tài ngun và Mơi trường Hải Phịng cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất số AÐ 789969 ngày 30/7/2007 với mục đích xây
dựng mở rộng Kho xăng dầu K131.
- Vị trí: Nằm ở xã Kỳ Sơn, huyện Thuỷ Nguyên, TP.Hải Phịng (phía bắc huyện Thuỷ
Ngun) cách tỉnh lộ 352 khoảng 200 m.
+ Phía bắc: Giáp ruộng lúa, cách 100m có mương thuỷ lợi.
+ Phía nam: Giáp ruộng lúa.
+ Phía đơng: Giáp ruộng lúa.
+ Phía tây: Giáp ruộng lúa
+ Xung quanh kho xăng dầu được bảo vệ bằng hệ thống tường rào rộng 0.22cm,
cao 2.2 mét xây bằng gạch chỉ đặc;
GTEC - 2023 15
+ Xung quanh cac bé chira (Khu bé 2.000 m3) duoc bao quanh béi dé chéng
tràn(đê ngăn cháy). Đê có kết cấu bằng gạch, đê bao chính cao 1,2m chay xung quanh
cụm bể. Xung quanh các bể chứa xăng dầu (Khu bề 10.000 m3) được bao quanh bởi đê
chống tràn (đê ngăn cháy). Đê bao có kết cấu bằng gạch, đê bao chính cao 1,25 m
chạy xung quanh từng cụm bể, đê bao phụ cao 0,8 m ngăn cách giữa các bể chứa.
Chiều cao và diện tích đê bao đảm bảo chứa hết lượng xăng dầu nếu từ một bể vỡ ra.
: Đụ ?
Nhiệm vụ: Kho xăng dầu K131 có nhiệm vụ tiếp nhận, tồn chứa, bảo quản
xăng dầu bằng hệ thống đường ống công nghệ và bể (trụ đứng ngoài trời); cung ứng
vận tải xăng dầu bằng đường ống phục vụ phát triển kinh tế xã hội và cơng tác an ninh
quốc phịng cho các tỉnh phía Bắc và phục vụ nhu cầu tiêu dùng trên địa bàn thành phố
Hải Phòng;
1.5.2.2. Tính chất, quy mơ đặc điểm của cơ sở:
1.5.2.2.1. Các hạng mục chính trong Kho xăng dầu K131 gồm:
=e ae Ses = ET
GTEC - 2023 16
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trường của “ Kho xăng dầu KI31 - Xí nghiệp Xăng dầu K131”
Bang 5Š. Các hạng mục cơng trình hiện nay của Xi nghiệp
Trong báo cáo Trong báo cáo Giấy phép xây
ĐTM bởi Quyêt | ĐTM boi Quyét dựng sô
định sô dinh so 336/QD- | 10/GPXD ngày
1492/QD- UBND ngay 09/3/2009 của
BKHCNMT 07/3/2007 cia Uy | UBND huyện
ngày 12/10/1998 | Ban nhan dan Thiy Nguyén
Diện tích của Bộ Khoa TP.Hải Phòng
Tên hạng hiện nay | học, Công nghệ
STT mục (m?) và Môi trường
Các hạng
A_ | mục chính
Cụm bề chứa
1 | xăng dâu
Cụm bể - - -
2.000m? amen
Cum bé - - -
10.000m mae
Khu vực nhà
2_ | bơm xăng dâu
Nhà bơm 324 126 - 324
chinh
Nhà bơm mùi 178 79 - 178
Bén xuất xăng 315) 324 216
dâu cho xe ôtô 216
si téc
4 | Bãi bình lọc 955.5 - 2 =
Kho vat tu 100 101 ễ
Nhà hoá 81 = 2
6 |nghiệm 81
Nha Kiém : F 36
7 | định 36
8 | Nha choi gac 8 - - 8
Khu vực văn 135 ts - 135
9_ | phòng kho
Trạm bơm 2 a 86,4
10 | chita cháy 86,4
GTEC - 2023 17
B4o cdo dé xudt cp gidy phép mdi trudng ciia “ Kho xing dau K131 - Xi nghiép Xang dau K131”
Áo 12 hoa. nước cứu 450 a
13 Nha bao vé 9 = Ẹ 9
Các hạng
mục bảo vệ
môi trường
Khu xử lý - - -
nước thải 290
Kho chứa chất
thải nguy hại
Khu phơi bùn 24 - - -
kho chứa các = 5 h
loại chât thải
nguy hại khác 8,7
Kho chứa chat - - -
thải răn thông
thường 30
Các hạng
mục phụ trợ
Sân, đường - - -
nội bộ, cây
xanh, đất
trống
+ Diện tích 79.994,74
cây xanh
+ Dién tich 98.746,44
đường nội bộ
Tổng
Ghi chú:
(-): Trong Báo cáo DTM/Giáy phép xây dụng khơng nêu rõ diện tích hạng mục.
Các hạng mục chính trong Cơ sở hiện nay có một số hạng mục điện tích đã điều
chỉnh (tăng thêm) so với ĐTM được phê duyệt. Tuy nhiên, việc điều chỉnh điện tích
khơng làm tăng quy mơ, cơng suất, sức chứa của Kho KI131 (so công suất hiện trạng
và ĐTM được phê duyệt) và không tăng tác động xấu đến môi trường. Các cơng trình
bảo vệ mơi trường trong Báo cáo ĐTM được phê duyệt vẫn đáp ứng công suất. Qua
kết quả quan trắc định kỳ tại các đợt cho thấy các thông số giám sát đều nằm dưới quy
chuẩn cho phép. Diện tích hạng mục chính phù hợp với Giấy phép xây dựng số
10/GPXD ngày 09/3/2009 của UBND huyện Thủy Nguyên.
GTEC - 2023 18