Tải bản đầy đủ (.docx) (42 trang)

đồ án quản lý kết quả học tập theo hệ thống tín chỉ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.91 KB, 42 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỒ ÁN HỌC PHẦN:
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
Đề tài:
Giảng viên hướng dẫn: ThS. PHAN TẤN QUỐC
Nhóm lớp: 04 Mã đề tài: PTTKHT08060
Nhóm sinh viên thực hiện đồ án:
3108410007 – LÊ QUANG PHÚC ÂN
3108410213 – NGUYỄN LÊ THANH THUẬN
3108410217 – NGUYỄN THỊ HOÀI THƯƠNG
TP. Hồ Chí Minh, tháng 12/2010
Năm học 2010 – 2011
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
Công nghệ thông tin là một trong những ngành khoa học ngày càng được quan tâm và sử dụng
rộng rãi trong mọi lĩnh vực của cuộc sống. Với những ưu điểm mạnh có thể ứng dụng được nhiều trong
cuộc sống thì công nghệ thông tin đã giúp cho công việc quản lý được dễ dàng hơn. Để quản lý một
công việc cụ thể của một cơ quan nào đó thì người quản lý cần thực hiện rất nhiều động tác. Nhờ có các
phần mềm thì công việc đó trở nên đơn giản hơn rất nhiều.
Ví dụ như để quản lý được điểm của sinh viên thì người quản lý cần liên tục cập nhật điểm của
sinh viên. Thông tin về sinh viên như: mã sinh viên, giới tính, năm sinh, quê quán, điểm thi. Đặc biệt với
chương trình học theo hệ thống tín chỉ như ở Khoa Công nghệ thông tin trường đại học Sài Gòn thì công
việc càng cực kì khó khăn và vất vả cho người quản lý. Với phần mềm quản lý kết quả học tập mà chúng
em nghiên cứu và xây dựng trong bài tập lớn sau đây sẽ phần nào giúp ích cho người quản lý. Chúng em
thiết kế phần mềm có thể áp dụng cho chương trình đào tạo theo hệ thống tín chỉ ở tất cả các khoa của
trường ĐH SÀI GÒN.
Đây là một đề tài nhỏ của chúng em. Vì sự hiểu biết và kinh nghiệm còn hạn chế nên chắc chắn
phần mềm của chúng em vẫn còn nhiều thiếu sót. Rất mong nhận được ý kiến đóng góp của thầy và các
bạn.


Chúng em xin chân thành cảm ơn !
Lời nhận xét của giáo viên hướng dẫn:

















Chương 1: Tổng quan về hệ thống quản lý điểm khoa công nghệ thông tin trường đại học Sài
Gòn
I. Mục tiêu và phạm vi đồ án:
1. Mục tiêu đồ án:
2. Phạm vi đồ án:s
II. Khảo sát và phân tích hệ thống:
1. Khảo sát:
Hiện nay, quản lí điểm là một công việc hết sức quan trọng đối với các trường học. Công việc hàng
ngày bao gồm:
• Nhập điểm cho sinh viên, sửa chữa thông tin về điểm.
• In bảng điểm, in danh sách Sinh viên đỗ, trượt, đạt học bổng…

• Lưu trữ thông tin của các bảng điểm của Sinh viên…
Những công việc này đòi hỏi nhiều kỹ năng của người quản lí.
Ví dụ: hàng ngày, khi người quản lí nhập điểm cho sinh viên, tính toán, in danh sách theo yêu cầu của
nhà trường: những sinh viên đỗ trượt, đạt học bổng… thời gian nhập thông tin mất nhiều, việc theo dõi,
thống kê, tổng hợp dễ bị nhầm lẫn, khó đảm bảo độ tin cậy…
2. Phân tích hệ thống:
• Mô tả chi tiết các đối tượng cần quản lý:
Để nắm được yêu cầu chức năng của hệ thống, chúng ta cần hiểu rõ những thông tin về cơ sở
dữ liệu mà hệ thống cần. Ở đây, chúng em xin đưa ra những thông tin mà phần mềm quản lí điểm cần
có như sau:
 Sinh viên: Mỗi sinh viên được quản lý bởi mã số sinh viên và các thông tin cá nhân cần thiết như họ
tên sinh viên, ngày sinh, nơi sinh, địa chỉ. Mỗi sinh viên học những học phần của ngành mình thuộc kế
hoạch đào tạo của trường và được quản lý theo lớp ở một trong các cơ sở mà trường đào tạo. Cuối kì,
sinh viên học sẽ có các kết quả ( điểm quá trình, điểm thi, điểm trung bình học phần, xếp loại học phần,
điểm trung bình theo hệ 10 và hệ 4 của học kì, tổng số tín chỉ mỗi học kì, điểm trung bình tích lũy theo
hệ 10 và hệ 4 qua các học kì, tổng số tín chỉ tích lũy, xếp loại sinh viên,…)
 Học phần: được quản lý bởi mã học phần (duy nhất), tên học phần, số tín chỉ, hệ số điểm quá trình, và
ghi chú về học phần này có được tính vào điểm tích lũy của sinh viên hay không.
 Nhóm lớp học phần: Ở mỗi học kì, ứng với mỗi học phần, sẽ mở nhiều nhóm lớp cho sinh viên đăng
kí, mỗi sinh viên sẽ đăng kí vào 1 nhóm lớp của học phần đó. Mỗi nhóm lớp sẽ chứa các thông tin về
phòng học, nơi học, sỉ số sinh viên, tiết bắt đầu, tiết kết thúc, học ngày nào trong tuần.
 Chuyên ngành: Mỗi chuyên ngành thuộc khoa CNTT sẽ có một mã ngành (duy nhất) và tên ngành. Các
chuyên ngành đào tạo của khoa công nghệ thông tin gồm: hệ thống thông tin, công nghệ phần mềm,
quản trị mạng.
 Hệ đào tạo: Mỗi hệ đào tạo sẽ có một mã hệ đào tạo duy nhất và tên loại hình đào tạo như: chính quy,
vừa học vừa làm,…
 Trình độ đào tạo:Mỗi trình độ đào tạo sẽ có một mã số duy nhất và tên bậc đào tạo như: đại học, cao
đẳng, trung cấp,…
 Kế hoạch đào tạo: Là tổng số sinh viên được đào tạo, tổng số tín chỉ, và danh sách các học phần của
mỗi ngành sẽ học trong các học kỳ trong suốt niên khóa. Mỗi kế hoạch đào tạo có một mã số xác định,

một tên gọi, đào tạo theo một trình độ nào đó, thuộc một chuyên ngành nào đó, và thuộc hệ đào tạo
nào đó.Ví dụ: Trình độ đào tạo ở đây là bậc đào tạo như đại học,cao đẳng,trung cấp…
 Giảng viên: Mỗi giảng viên bao gồm mã giảng viên, tên giảng viên, số điện thoại, địa chỉ, và học vị.
Mỗi giảng viên thuộc một khoa nào đó giảng dạy các nhóm lớp học phần được mở thuộc các học kì theo
sự phân công.
 Học kì: Mỗi học kì sẽ có mã học kì (duy nhất), tên học kì là học kì thứ mấy thuộc một năm học nào đó
và được xác định từ tuần nào đến tuần nào trong năm
 Lớp: Mỗi lớp sẽ có mã lớp ( duy nhất ) và sỉ số lớp. Mỗi lớp được tổ chức thuộc 1 kế hoạch đào tạo của
một niên khóa nào đó.
• Mô tả thuộc tính các đối tượng:
- SinhVien: MaSV, HoTenSV, NgaySinh, NoiSinh, DiaChi, TichLuyHeMuoi,
TichLuyHeBon, TongChi.
- HocPhan: MaHP, TenHP, SoChi, HeSoQT, TinhDiem.
- NhomLop: MaNL, PhongHoc, NoiHoc, SiSo, TietBatDau, TietKetThuc, Thu.
- ChuyenNganh: MaNganh, TenNganh.
- HeDaoTao: MaHDT, LoaiHDT.
- TrinhDoDaoTao: MaTDDT, LoaiTDDT.
- KeHoachDaoTao: MaKHDT, TongSV, TongSoChi, NienKhoa.
- GiangVien: MaGV, TenGV, SoDienThoai, HocVi.
- HocKy: MaHK, Lan, NamHoc.
- Lop: MaLop, SiSoLop.
• Yêu cầu của hệ thống:
1. Đối với chức năng Quản lý hệ thống:
- Người quản trị đăng nhập vào hệ thống bằng tên đăng nhập và mật khẩu để sử dụng các
chức năng của chương trình, sử dụng hệ thống dữ liệu, và xử lý sự cố.
- Người quản trị có nhiệm vụ bảo mật cho hệ thống.
2. Đối với chức năng Quản lý danh sách:
- Chức năng này được thực hiện khi thông tin về nhân viên, khách hàng, mặt hàng, nhà cung cấp
hay loại hàng thay đổi.
-

3. Đối với chức năng Quản lý điểm:
4. Đối với chức năng Lập báo cáo:
5. Đối với chức năng Xem điểm:
- Cho phép sinh viên được xem quá trình học tập của mình: Xem danh sách các học phần đã học
qua các học kì; Xem điểm thi, điểm quá trình, điểm TB, xếp loại mỗi học phần; Xem điểm trung
bình từng học kì, Điểm trung bình tích lũy qua các học kì
6. Đối với chức năng Hỗ trợ:
Chương 2: Mô hình hóa hệ thống quản lý điểm
A- MÔ HÌNH TỔ CHỨC:
1. Mô hình phân rã chức năng:
HỆ THỐNG QUẢN LÝ
KẾT QUẢ HỌC TẬP
1.3 QUẢN LÝ ĐIỂM
2.3.2 Thêm
2.3.3 Sửa
2.3.4 Xóa
2.3.1 Lọc nhóm lớp
1.2 QUẢN LÝ DANH SÁCH
2.2.1 Sinh viên
Thêm
Sửa
Xóa
2.2.2 Học phần
Thêm
Sửa
Xóa
2.2.4 Lớp
Thêm
Sửa
Xóa

2.2.5 Kế hoạch ĐT
Thêm
Sửa
Xóa
2.2.8 Chuyên ngành
2.2.9 Trình độ ĐT
2.2.10 Hệ ĐT
2.2.7 Giảng viên
2.2.6 Học kì
2.2.3 Nhóm lớp HP
Thêm
Sửa
1.6 HỖ
TRỢ
1.1 HỆ
THỐNG
1.5 XEM ĐIỂM
1.4 BÁO CÁO
Xóa
Lọc thông tin
2.4.1 BC điểm theo sinh viên
Lập báo cáo
In báo cáo
Lọc thông tin
2.4.2 BC điểm theo nhóm lớp HP
Lập báo cáo
In báo cáo
Lọc thông tin
2.4.3 BC điểm theo lớp
Lập báo cáo

In báo cáo
2.5.1 Nhập
MSSV
2.6.1 Giới
thiệu hệ
thống
2.1.1 Đăng
nhập
2.5.2 Hiển thị
bảng điểm SV
2.1.2 Đổi mật
khẩu
2.5.3 In bảng
điểm
2.6.2
Hướng
dẫn sử
dụng
2.1.3 Đăng
xuất
2. Mô tả chi tiết các chức năng:
B- MÔ HÌNH DÒNG DỮ LIỆU ( DFD ):
1. Biểu đồ ngữ cảnh mức 0:
2. Mô hình DFD Mức 1:
Bảng danh mục
Thông tin cần cập nhật
Nhân viên VPK
Thông tin yêu cầu báo cáo
Bảng báo cáo
Thông tin đăng nhập hệ thống

Bảng danh sách đã cập nhật
Thông tin cần cập nhật
0
Mã số SV
Thông tin cập nhật và chỉnh sửa điểm
Bảng điểm
SINH
VIÊN
HỆ THỐNG
QUẢN LÍ KẾT
QUẢ HỌC TẬP
NHÂN VIÊN
VPK
Bảng điểm
Thông tin cần báo cáo
Bảng báo cáo
Thông báo kết quả
Thông tin điểm cần cập nhật
Bảng điểm
Sinh viên
Bảng điểm
Mã số SV
Bảng điểm
Mã số SV
Thông tin yêu cầu hỗ trợ
Thông tin hồi đáp
1.4
Lập báo cáo
1.3
Quản lý điểm

1.5
Xem điểm
1.1
Quản lý hệ thống
1.2
Quản lý danh sách
3. Mô hình DFD mức 2:
3.1 Mô hình DFD mức 2 của chức năng 1.2 QUẢN LÝ DANH SÁCH
Thông báo kết quả thêm và DSSV
Thông tin sv cần nhập
 Mô hình DFD chi tiết của chức năng 2.2.1 Quản lý sinh viên:
3.2.1.1
Thêm SV
3.2.1.2
Sửa ttin SV
Sinh viên
3.2.1.3
Xóa ttin SV
1.6
1.6
Hỗ trợ
Thông tin sv cần
chỉnh sửa
Thông báo kết quả
sửa và DSSV
Nhân viên VPK
Thông tin sv cần xóa
Thông báo kq xóa và
DSSV
Bảng điểm theo nhóm lớp HP

Thông tin về nhóm lớp HP
3.2 Mô hình DFD mức 2 của chức năng 1.3 QUẢN LÝ ĐIỂM:
Danh sách Nhóm lớp
2.2.1
Chọn nhóm lớp
Bảng điểm
Thông tin điểm cần thêm
2.2.2
Thêm điểm
Điểm
2.2.3
Sửa điểm
Nhân viên VPK
Thông tin điểm cần xóa
Thông tin điểm cần sửa
2.2.3
Xóa điểm
3.3 Mô hình DFD mức 2 của chức năng 1.4 LẬP BÁO CÁO:
2.4.1
Lập báo cáo điểm theo SV
Điểm
Bảng báo cáo
Bảng điểm
Bảng điểm
Mã số HP
Mã số SV
Bảng báo cáo điểm theo SV
Nhân viên VPK
2.4.2
Lập báo cáo điểm theo nhóm lớp HP

Điểm
2.4.3
Lập báo cáo điểm theo nhóm lớp HP
Bảng báo cáo
Mô hình DFD chi tiết của chức năng 2.4.1 Lập báo cáo điểm theo sinh viên:
3.4.1.1
Tìm kiếm theo MSSV
Điểm
3.4.1.3
In báo cáo
3.4.1.2
Bảng báo cáo điểm theo HP
Mã số nhóm lớp HP
Bảng báo cáo điểm theo
NLHP
Mã số SV
Thông báo kết quả tìm kiếm
Nhân viên VPK
MSSV hợp lệ
Hiển thị bảng báo cáo
Bảng báo cáo
3.4 Mô hình DFD mức 2 của chức năng 1.5 XEM ĐIỂM
2.5.1
Tìm kiếm
Điểm
2.5.2
Hiển thị bảng điểm
2.5.3
In bảng điểm
C- Mô hình dữ liệu quan hệ ( ERD ):

Bảng báo cáo
Yêu cầu in bảng báo cáo
Bảng báo cáo được in
Mã số SV
Thông báo ko tìm
thấy MSSV
MSSV hợp lệ
Sinh viên
Bảng điểm
Yêu cầu in Bảng điểm
Bảng điểm được in

0,n
1,1
0,n
1,1
1,1
0,n
0,n
1,n
1,n
0,n
1,n
1,1
1,n
1,1
1,1
1,n
1,n
1,1

1,n
0,1
0,n
0,n
KeHoachDaoTao
MaKHDT
TongSV
TongSoChi
NienKhoa
<pi> Text (10)
Integer
Integer
Text (10)
HeDaoTao
MaHDT
LoaiDaoTao

<pi> Text (4)
Text (50)
TrinhDoDaoTao
MaTDDT
LoaiTDDT
<pi> Text (4)
Text (50)
ChuyenNganh
MaNganh
TenNganh
<pi> Text (4)
Text (50)
Lop

MaLop
SiSoLop
<pi> Text (7)
Integer
SinhVien
MaSV
HoTenSV
NgaySinh
NoiSinh
DiaChi
TichLuyHeMuoi
TichLuyHeBon
TongChi
<pi> Text (10)
Text (50)
Date
Text (50)
Text (100)
Float
Float
Integer
HocKi
MaHK
Lan
NamHoc
<pi> Text (4)
Integer
Date
HocPhan
MaHP

TenHocPhan
SoChi
HeSoQT
TinhDiem
<pi> Text (6)
Text (50)
Integer
Float
Boolean
NhomLop
MaNL
PhongHoc
NoiHoc
SiSo
TietBatDau
TietKetThuc
Thu

<pi> Text (4)
Text (6)
Text (50)
Integer
Integer
Integer
Text (10)
GiangVien
MaGV
HoTenGV
SoDienThoai
HocVi


<pi> Text (6)
Text (50)
Text (10)
Text (50)
Đào Tạo
Kết Quả
DiemQT
DiemThi

Float
Float
Thuộc KHDT
Thuộc TDDT
Thuộc HDT
Thuộc ChuyenNganh
Thuộc lớp
Phân công
Mở nhóm lớp
Của học kì
Tổng kết
TBHKHeMuoi
TBHKHeBon
SoChiDat
TBTLHeMuoi
TBTLHeBon
Float
Float
Integer
Float

Float


D- Mô hình dữ liệu logic:
ChuyenNganh(MaNganh,TenNganh)
HeDaoTao(MaHDT,LoaiDaoTao)
TrinhDoDaoTao(MaTDDT,LoaiTDDT)
KeHoachDaoTao(MaKHDT,TongSV,TongSoChi,NienKhoa,MaNganh,MaHDT
,MaTDDT)
Lop(MaLop,SiSoLop,MaKHDT)
SinhVien(MaSV,HoTenSV,NgaySinh,NoiSinh,DiaChi,TichLuyHeMuoi,TichLu
yHeBon,TongChi,MaLop)
HocKi(MaHK,Lan,NamHoc)
GiangVien(MaGV,HoTenGV,SoDienThoai,HocVi)
NhomLop(MaNL,PhongHoc,NoiHoc,SiSo,TietBatDau,TietKetThuc,Thu,MaH
P,MaHK,MaGV)
HocPhan(MaHP,TenHocPhan,SoChi,HeSoQT,TinhDiem)
KetQua(MaSV,MaNL,DiemQT,DiemThi)
TongKet(MaSV,MaHK,TBHKHeMuoi,TBHKHeBon,TBTLHeMuoi,TBTLHe
Bon,SoChiDat)
SinhVien MaSV HoTenSV NgaySinh NoiSinh DiaChi TichLuyHeMuoi MaLop
HeDaoTao MaHDT LoaiDaoTaoChuyenNganh MaNganh TenNganh
HocKi MaHK Lan NamHoc
GiangVien MaGV HoTenGV SoDienThoai HocVi
NhomLopHP MaNL PhongHoc
KetQua MaSV MaNL DiemQT DiemThi
Lop MaLop TenLop SiSoLop
HocPhan MaHP TenHocPhan SoChi HeSoQT
NoiHoc
TichLuyHeBon TongChi

KeHoachDaoTao MaKHDT TongSV TongSoChi NienKhoa MaNganh
TrinhDoDaoTao MaTDDT LoaiTDDT
DaoTao MaHP MaKHDT
MaKHDT
MaHDT MaTDDT
MaGVMaHK MaHP
TinhDiem
SiSo TietBatDau TietKetThuc Thu
E- Các ràng buộc toàn vẹn:
1. ChuyenNganh(MaNganh, TenNganh)
R
11
– Ràng buộc khóa chính
∀ChuyenNganh1 ∈ T
ChuyenNganh,
, ∀ChuyenNganh2∈T
ChuyenNganh
ChuyenNganh1 ≠ ChuyenNganh2
⇒ChuyenNganh1.MaNganh ≠ ChuyenNganh2.MaNganh
R
12
– Ràng buộc miền giá trị
∀ChuyenNganh ∈ T
ChuyenNganh
 ChuyenNganh.MaNganh ≠ null
 ChuyenNganh.TenNganh ≠ null
Bảng tầm ảnh hưởng
Thêm Sửa Xóa
R
11

+ -(MaNganh) -
R
12
+ + +
2. TrinhDoDaoTao(MaTDDT, LoaiTDDT)
R
21
– Ràng buộc khóa chính
∀TDDT1 ∈ T
TDDT,
, ∀TDDT2 ∈ T
TDDT
TDDT1 ≠ TDDT2
⇒TDDT1. MaTDDT ≠ TDDT2.MaTDDT
R
22
– Ràng buộc miền giá trị
∀TDDT ∈ T
TDDT
 TDDT.MaTDDT ≠ null
 TDDT.LoaiTDDT ≠ null
Bảng tầm ảnh hưởng
Thêm Sửa Xóa
R
21
+ -(MaTDDT) -
R
22
+ + +
3. HeDaoTao(MaHDT, LoaiHDT)

R
31
– Ràng buộc khóa chính
∀HDT1 ∈ T
HDT,
, ∀HDT2 ∈ T
HDT
HDT1 ≠ HDT2
⇒HDT1. MaHDT ≠ TDDT2.MaHDT
R
32
– Ràng buộc miền giá trị
∀HDT ∈ T
HDT
 HDT.MaHDT ≠ null
 HDT.LoaiHDT ≠ null
Bảng tầm ảnh hưởng
Thêm Sửa Xóa
R
31
+ -(MaHDT) -
R
32
+ + +
4. KeHoachDaoTao (MaKHDT, TongSV, TongSoChi,
MaNganh,MaHDT,MaTDDT)
R
41
– Ràng buộc khóa chính
∀KHDT1 ∈ T

KHDT,
, ∀KHDT2 ∈ T
KHDT
KHDT1 ≠ KHDT2
⇒KHDT1. MaKHDT ≠ KHDT2.MaKHDT
R
42
– Ràng buộc miền giá trị
∀KHDT ∈ T
KHDT
 KHDT.MaKHDT ≠ null
 KHDT.TongSoChi ≠ null
 KHDT.MaNganh ≠ null
 KHDT.MaHDT ≠ null
 KHDT.MaTDDT ≠ null
Bảng tầm ảnh hưởng
Thêm Sửa Xóa
R
41
+ -(MaKHDT) -
R
42
+ + +
5. Lop(MaLop, SiSo, MaKHDT)
R
51
– Ràng buộc khóa chính
∀LoP1 ∈ T
LoP,
, ∀LoP2 ∈ T

LoP
LoP1 ≠ LoP2
⇒LoP1. MaLoP ≠ LoP2.MaLoP
R
52
– Ràng buộc miền giá trị
∀LoP ∈ T
LoP
 LoP.MaLoP ≠ null
 LoP.SiSo ≠ null
 Lop.MaKHDT ≠ null
Bảng tầm ảnh hưởng
Thêm Sửa Xóa
R
51
+ -(MaLop) -
R
52
+ + +
6. SinhVien(MaSV, HoTenSV, NgaySinh, NoiSinh, DiaChi, TichLuyHeMuoi,
TichLuyHeBon, TongChi,MaLop)
R
61
– Ràng buộc khóa chính
∀SinhVien1 ∈ T
SinhVien,
, ∀SinhVien2 ∈ T
SinhVien
SinhVien1 ≠ SinhVien2
⇒SinhVien1. MaSV ≠ SinhVien2.MaSV

R
62
– Ràng buộc miền giá trị
∀SinhVien ∈ T
SinhVien
 SinhVien.MaSinhVien ≠ null
 SinhVien.HoTenSV ≠ null
 SinhVien.MaLop ≠ null
R
63
– Ràng buộc miền giá trị liên tục
∀SinhVien∈ T
SinhVien
 SinhVien.TichLuyHeMuoi ∈ [0,10]
 SinhVien.TichLuyHeBon ∈ [0,4]
 SinhVien.NgaySinh >= 1/1/1950
Bảng tầm ảnh hưởng
Thêm Sửa Xóa
R
61
+ -(MaSV) -
R
62
+ + +
R
63
+ + -
7. HocKi(MaHK, Lan, NamHoc)
R
71

– Ràng buộc khóa chính
∀HocKi1 ∈ T
HocKi,
, ∀HocKi2 ∈ T
HocKi
HocKi1 ≠ HocKi2
⇒HocKi1. MaHK ≠ HocKi2.MaHK
R
72
– Ràng buộc miền giá trị
∀HocKi ∈ T
HocKi
 HocKi.MaHK ≠ null
 HocKi.Lan ≠ null
 HocKi.NamHoc ≠ null
R
73
– Ràng buộc miền giá trị liên tục
∀HocKi ∈ T
HocKi
 HocKi.Lan nhận giá trị 1 hoặc 2
Bảng tầm ảnh hưởng
Thêm Sửa Xóa
R
71
+ -(MaHK) -
R
72
+ + +
R

73
+ + -
8. HocPhan(MaHP, TenHocPhan, SoChi, HeSoQT, TinhDiem)
R
81
– Ràng buộc khóa chính
∀HocPhan1 ∈ T
HocPhan,
, ∀HocPhan2 ∈ T
HocPhan
HocPhan1 ≠ HocPhan2
⇒HocPhan1. MaHP ≠ HocPhan2.MaHP
R
82
– Ràng buộc miền giá trị

×