Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.DOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (215.29 KB, 19 trang )

MỤC LỤC
I. Quá trình ra đời và phát triển của Công ty TNHH ......................................... 2
1. Quá trình ra đời ................................................................................................................... 2
2. Chức năng, nhiệm vụ và qui mô Công ty .......................................................................... 2
3. Sự phát triển của Công ty. .................................................................................................. 4
II. Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp ........................... 5
1. Chỉ tiêu lợi nhuận trên doanh thu thuần: .......................................................................... 10
2. Chỉ tiêu lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu: ........................................................................... 10
3. Chỉ tiêu lợi nhuận trên giá vốn hàng bán: ........................................................................ 11
III. Đánh giá các hoạt động quản trị .................................................................... 11
1. Mô tả cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp ........................................................................... 11
2. Chiến lược và kế hoạch .................................................................................................... 16
3. Quản trị quá trình sản xuất ............................................................................................... 17
4. Quản trị và phát triển nguồn nhân lực .............................................................................. 17
5. Quản trị tiêu thụ ................................................................................................................ 18
6. Quản trị tài chính .............................................................................................................. 19
1
I. Quá trình ra đời và phát triển của Công ty TNHH
1. Quá trình ra đời
Công ty TNHH Dược phẩm Ngân Hà được thành lập ngày 12/03/2004. Trụ sở
chính của công ty được đạt tại nhà N1-2, số 89, đường Nguyễn Văn Trỗi, quận Thanh
Xuân, Hà Nội.
Điện thoại: 04.6649526
Fax: 0436649525
Chức năng chủ yếu của công ty là kinh doanh thuốc tân dược và sản xuất mua
bán, phân phối các loại thực phẩm, thực phẩm chức năng. Trong những năm đầu mới
gia nhập thị trường do lượng vốn của công ty không được nhiều nhưng với việc
nghiên cứu thị trường kĩ càng cộng với những phương hướng đúng đắn, phù hợp với
nền kinh tế thị trường đã giúp công ty tích lũy được kinh nghiệm và lớn mạnh dần
qua từng năm kinh doanh. Cho đến bây giờ là năm 2010, công ty đã có chỗ đứng
trong thị trường buôn bán dược phẩm Việt Nam và đã và sẽ tiếp tục tạo hình ảnh


trong mắt người tiêu dùng.
2. Chức năng, nhiệm vụ và qui mô Công ty
SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH PHỐ HÀ NỘI Độc lập- Tự do – Hạnh phúc
PHÒNG ĐĂNG KÍ KINH DOANH SỐ 02 ---------------------------------
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÍ KINH DOANH
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN CÓ HAI THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
Số: 0102011593
Đăng kí lần đầu: ngày 12 tháng 03 năm 2004
Đăng kí thay đổi lần 5: ngày 02 tháng 02 năm 2010
1. Tên công ty: CÔNG TY TNHH DƯỢC PHẨM NGÂN HÀ
Tên giao dịch: GALAXY PHARMACEUTICAL COMPANY LIMITED
Tên viết tắt: GALAXY PHARMA CO.,LTD
2. Địa chỉ và trụ sở chính: Nhà N1 -2, số 89, số Nguyễn Văn Trỗi,
phường Phương Liệt, quận Thanh Xuân, thành phố
Hà Nội
Điện thoại: 043.6649526
Fax: 043.6649525
3. Ngành nghề kinh doanh:
SốTT Tên ngành nghề
1 - Buôn bán dược phẩm;
2 - Mua bán đồ dùng cá nhân, đồ dùng gia đình;
2
3 - Kinh doanh trang thiết bị văn phòng;
4 - Sản xuất, mua bán thực phẩm, thực phẩm chức năng;
5 - Vận tải hàng hóa, vận chuyển hành khách bằng ô tô theo hợp đồng và
theo tuyến cố định;
6 - Mua bán vật tư y tế tiêu hao, trang thiết bị y tế, dụng cụ y tế, hóa chất
xét nghiệm (trừ hóa chất Nhà nước cấm);
7 - Sản xuất, lắp đặt sữa chữa, bảo dưỡng dụng cụ và trang thiết bị y tế;

8 - Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, chất làm bóng và chế phẩm
vệ sinh (trừ mỹ phẩm có hại đến sức khỏe con người);
9 - Bán buôn đường sữa và các sản phẩm sữa, bánh kẹo và các sản phẩm
chế biền từ ngũ cốc, bột, tinh bột;
10 - Bán buôn nước hoa, hàng mỹ phẩm;
11 - Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại;
12 - Môi giới thương mại;
13 - Đại lý mua, bán, kí gửi;
14 - Xuất nhập khẩu các mặt hàng Công ty kinh doanh;
4. Vốn điều lệ: 8.000.000.000 đồng (Tám tỷ đồng)
5. Vốn pháp định
6. Danh sách thành viên góp vốn:
Số
TT
Tên thành
viên
Nơi đăng ký hộ
khẩu thường trú
đối với cá nhân
hoặc địa chỉ trụ
sở chính đối với
các tổ chức
Giá trị góp vốn Phần
vốn
góp
(%)
Số giấy
CMND –
Hộ chiếu/
số GCN

DKKD/ số
quyết định
thành lập
Gh
i
ch
ú
1 NGUYỄN
HỮU
THIỆN
Thôn Triều
Khúc, xã Tân
Triều, Huyện
Thanh Trì, Hà
Nội
4.000.000.000 50,0 011695115
2 LÊ THỊ
PHƯỢNG
Thôn Triều
Khúc, xã Tân
Triều, Huyện
Thanh Trì, Hà
Nội
4.000.000.000 50,0 012565944
7. Người đại diện theo pháp luật của công ty:
Chức danh: Giám đốc
Họ và tên: NGUYỄN HỮU THIỆN Giới tính: Nam
Sinh ngày: 17/08/1971 Dân tộc: Kinh Quốc tịch: Việt Nam
Chứng minh nhân dân (hoặc số hộ chiếu) số: 011695115
Ngày cấp: 08/10/2004 Cơ quan cấp: Công an Hà Nội

3
Nơi đăng kí hộ khẩu thường trú: Thôn Triều Khúc, xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì,
Hà Nội
Chỗ ở hiện tại: Thôn Triều Khúc, xã Tân Triều, Huyện Thanh Trì, Hà Nội
Chữ kí: (đã kí)
8. Tên địa chỉ chi nhánh:
9. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện:
10. Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh:
TRƯỞNG PHÒNG
(đã đóng dấu)
3. Sự phát triển của Công ty.
Năm 2004 công ty chính thức được thành lập và đã đi vào hoạt động, thời gian
đầu do kinh nghiệm chưa được nhiều cũng như số vốn không được cao nên Công ty
gặp rất nhiều khó khăn. Nhưng qua từng năm kinh doanh một Công ty ngày càng lớn
mạnh hơn, trưởng thành hơn. Doanh thu của Công ty qua các năm đều tăng, thị phần
trên thị trường cũng từng bước được cải thiện. Thời gian đầu công ty chủ yếu buôn
bán các mặt hàng là dược phẩm, nhưng đến năm 2009 Công ty đã đăng kí thêm
ngành nghề kinh doanh, trong đấy đáng chú ý nhất là ngành sản xuất và phân phối
thực phẩm, thực phẩm chức năng. Đây là một hướng đi mới của công ty, tuy nhiên nó
vẫn dựa trên những yếu tố căn bản của một công ty dược và công ty vẫn không quên
nhiệm cụ chính của mình là bên chuyên nghành Dược.
Đứng trước sự cạnh tranh gay gắt của nền kinh tế thị trường, các công ty Dược
hiện nay mọc lên rất nhiều cho nên từ ban Giám đốc cho đến tất cả các thành viên
trong Công ty đều phấn đấu thực hiện tốt các nhiệm vụ đề ra, luôn có những biện
pháp mới để nâng cao hiệu quả trong công việc, luôn luôn phải đảm bảo chất lượng
hàng hóa trước – trong – và sau khi tiêu thụ. Bên cạnh đấy việc nghiên cứu thị
trường, tâm lý người tiêu dùng, tạo nên những mới quan hệ thật là tốt với các khách
hàng quan trọng cũng là việc rất cần thiết.
Công ty TNHH Dược phẩm Ngân Hà là một đơn vị hạch toán độc lập dưới sự
quản lý vĩ mô của nhà nước, có tài khoản, trụ sở và con dấu riêng, việc quản lý công

ty được thực hiện theo nguyên tắc tập chung dân chủ
4
II. Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2007
STT Chỉ tiêu Mã Thuyết
minh
Số năm nay Số năm trước
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
1
Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ
01 27.451.200.03
2
25.520.230.988
2
Các khoản giảm trừ doanh
thu
02
3
Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch vụ
(10=01-02)
10 27.451.200.03
2
25.520.230.988
4
Giá vốn hàng bán
11 23.350.230.29

8
22.254.234.285
5
Lợi nhuận gộp về bán
hàng và cung cấp dịch vụ
(20=10-11)
20 4.100.969.734 3.265.996.703
6
Doanh thu hoạt động tài
chính
21 15.216.937 3.321.330
7
Chi phí tài chính
22 198.899.020 171.250.029
- Trong đó: Chi phí lãi vay
23
8
Chi phí quản lý kinh doanh
24 3.820.135.135 3.015.664.565
9
Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh
(30=20+21-22-24)
30
97.152.516
82.403.439
10
Thu nhập khác
31
11

Chi phí khác
32
12
Lợi nhuận khác
(40=31-32)
40
13
Tổng lợi nhuận kế toán
trước thuế
(50=30+40)
50
97.152.516
82.403.439
14
Chi phí thuế thu nhập
doanh nghiệp
51 17.001.690 14.420.602
15
Lợi nhuận sau thuế thu
nhập doanh nghiệp
(60=50-51)
60 80.150.826 67.982.837
Lập ngày 19 tháng 03 năm 2008
5
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2009
STT Chỉ tiêu Mã Thuyết
minh
Số năm nay Số năm trước
(1) (2) (3) (4) (5) (6)

1
Doanh thu bán hàng và cung
cấp dịch vụ
01 IV.08 29.547.860.970 31.214.300.552
2
Các khoản giảm trừ doanh
thu
02
3
Doanh thu thuần về bán
hàng và cung cấp dịch vụ
(10=01-02)
10 29.547.860.970 31.214.300.552
4
Giá vốn hàng bán
11 25.588.346.773 26.781.717.684
5
Lợi nhuận gộp về bán
hàng và cung cấp dịch vụ
(20=10-11)
20 3.959.514.197 4.432.582.868
6
Doanh thu hoạt động tài
chính
21 17.516.167 4.511.600
7
Chi phí tài chính
22 228.183.442 180.092.871
- Trong đó: Chi phí lãi vay
23

8
Chi phí quản lý kinh doanh
24 3.591.080.992 4.140.414.071
9
Lợi nhuận thuần từ hoạt
động kinh doanh
(30=20+21-22-24)
30 157.765.930 116.587.526
10
Thu nhập khác
31 1.086.985
11
Chi phí khác
32
12
Lợi nhuận khác
(40=31-32)
40 1.086.985
13
Tổng lợi nhuận kế toán
trước thuế
(50=30+40)
50 158.852.915 116.587.526
14
Chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp
51 IV.09 27.799.261 32.644.507
15
Lợi nhuận sau thuế thu
nhập doanh nghiệp

(60=50-51)
60 131.053.654 83.943.019
Lập ngày 19 tháng 03 năm 2010
6
Bng so sỏnh s chờnh lch cỏc ch tiờu ca nm 2006 vi nm 2007:
Chỉ tiêu Năm 2006 Năm 2007
So sánh
Tăng giảm %
Doanh thu
thuần
25.520.230.988 27.451.200.032 +1.930.969.050 +7,56
Lợi nhuận trớc
thuế
82.403.439
97.152.516
+14.749.077 +17,89
Lợi nhuận sau
thuế
67.982.837 80.150.826 +12.167.989 +17,89
Vốn chủ sở
hữu bình quân
8.150.250.375 8.162.219.266 +11.968.891 +0,14
Giá vốn hàng
bán
22.254.234.285 23.350.230.298 +1.095.996.010 +4,92
Lợi nhuận /
Doanh thu
thuần
0,266 0,292 +0,026 +9,77
Lợi nhuận /

Vốn chủ sở
hữu
0,834 0,982 +0,148 +17,75
Lợi nhuận /
Giá vốn hàng
bán
0,305 0,343 +0,038 +12,45
7

×