Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (589.24 KB, 18 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">
<small></small>
<small>2</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4"><small>7</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><small>8</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9"><small>9</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><small></small> Vị trí ép tim là 1/3 - 1/2 dưới của xương ức.
<small></small> Hai tay người cứu hộ đặt lồng lên nhau, đặt gốc bàn tay dưới vào vị trí ép tim, khuỷu tay để
<small></small> Ép tim phải được tiến hành liên tục tới khi có nhân viên y tế hoặc có máy sốc điện tự động.
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><small>Bước 1: Người thực hiện đứng một bên của người bệnh.</small>
<small>Bước 2: Một tay đặt dưới cằm và nâng cằm lên trên, tay còn lại đặt trên trán, ép xuống dưới và về phía thân.</small>
<small>Bước 3: Kiểm tra đường thở và lấy bỏ dị vật nếu có.</small>
<small>11</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><small>Bước 1: Người thực hiện đứng phía đầu người bệnh.</small>
<small>Bước 2: Ngón tay trỏ và ngón giữa của hai tay móc vào góc hàm, ngón cái tì vào cằm. Dùng lực của cẳng tay kéo cằm người bệnh lên trên và về phía đầu.</small>
<small>Bước 3:</small><b><small> Kiểm tra đường thở và lấy bỏ dị vật nếu có.</small></b>
<small>12</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 13</span><div class="page_container" data-page="13"><small>Bước 2: Một bàn tay nắm lại, tay còn lại cầm cổ tay của tay nắm. Dùng lực kéo của cánh tay giật mạnh và dứt khốt đồng thì với thì thở ra của người bệnh.</small>
<small>Bước 3: Kiểm tra đường thở và dị vật đã bật ra ngoài chưa.</small>
<small>13</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14"><small>14</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><small>15</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><small></small> Phối hợp ép tim và hô hấp i hợp ép tim và hô hấp p ép tim và thổi ngạo (Breathing)t:
<small></small> Hai động tác ép tim và thổi ngạo (Breathing)t phảm nhận (Feel)i đượp ép tim và hô hấp c thực hiện xen kẽ nhau một cách nhịp nhàng theo các chu kỳ hồi sinh tim phổi.
<small></small> Một chu kỳ hồi sinh tim phổi gồm 30 lần ép tim sau đó 2 lần thổi ngạo (Breathing)t - dù có một hay hai người cấp nhân tạo (Breathing)p cứu - nếu 2 người cấp nhân tạo (Breathing)p cứu thì một người ép tim và một người thổi ngạo (Breathing)t; 2 người quỳ 2 bên nạo (Breathing)n nhân.
<small></small> Trong khi cấp nhân tạo (Breathing)p cứu: sau mỗi nhịp ép tim đúng kỹ thuận (Feel)t sẽ phảm nhận (Feel)i bắt đượp ép tim và hô hấp c động mạo (Breathing)ch bẹn hoặc động mạo (Breathing)ch cảm nhận (Feel)nh; sau mỗi lần thổi ngạo (Breathing)t sẽ thấp nhân tạo (Breathing)y lồng ngực nạo (Breathing)n nhân nở vồng lên.
<small></small> Sau 60 giây đầu, kiểm tra lạo (Breathing)i hô hấp nhân tạo (Breathing)p và tuần hoàn của nạo (Breathing)n nhân (bắt mạo (Breathing)ch, quan sát da/niêm mạo (Breathing)c)
<small></small> Nếu khơng có mạo (Breathing)ch đận (Feel)p - tiếp tục cấp nhân tạo (Breathing)p cứu.
<small></small> Nếu có mạo (Breathing)ch đận (Feel)p rõ, nạo (Breathing)n nhân vẫn ngừng hô hấp nhân tạo (Breathing)p - ngừng ép tim, tiếp tục thổi ngạo (Breathing)t. <sup>16</sup>
</div><span class="text_page_counter">Trang 17</span><div class="page_container" data-page="17"><small></small>
<small></small>
<small>17</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18"><b>Vị trí tay2 bàn tay úp vào nhau đặt </b>
<b>vào ½ giữa dưới xương ức<sup>1 bàn tay đặt vào ½ dưới </sup>giữa xương ức<sup>2 ngón tay đặt vào ½ </sup>giữa dưới xương ức</b>
<b>ÉpKhoảng 5-6 cmKhoảng 4-5 cm hoặc 1/3 bề </b>
<b>dày lồng ngực của trẻ<sup>Khoảng 1/3 bề dày lồng </sup>ngực của trẻ</b>
</div>